66
Grade 5 Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read Social Spell Story time Recess Recess Recess Sentences Sentences Catchup Conversation Read Conversation Story / Social Story Time Story Time Homework Homework Homework

Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Grade 5

Week 2

Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read Social

Spell Story time

Recess Recess Recess Sentences Sentences Catchup

Conversation Read Conversation Story / Social Story Time Story Time Homework Homework Homework

Page 2: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 3: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

1

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 4: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 5: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi là Vocabulary 4 & Vocabulary 5. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Vocabulary 5 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 23 đến Unit 26. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 4, 5 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Page 6: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 11

20 huýt gió : whistle Huy huýt gió g÷i con chó.

Huy whistles for the dog.

kª : next Bích ng°i kª cái cµt nhà.

Bích sits next to the column.

k® : shelf Trên k® có bÑc hình và hai cây nªn.

On the shelf are a picture and two candles.

khác : different Tôi mu¯n nghe ðài khác.

I want to listen to a different channel.

khát : thirsty Tr¶i n¡ng làm tôi khát.

It's sunny and I am thirsty.

khó : difficult Bài toán này khó quá.

This math problem is so difficult.

khôn : smart Con chó khôn lÕ lùng.

The dog is surprisingly smart.

không : no Không, tôi không biªt gì hªt.

No, I do not know anything.

không ðßþc : cannot Nó yªu quá không ch½i ðßþc.

She is so weak, she can't play.

l§p lÕi : repeat Tôi phäi l§p lÕi hai l¥n ông ta m¾i hi¬u.

I had to repeat twice before he understood.

l§p tÑc : at once Khi chuông kêu phäi l§p tÑc ði ra.

When the alarm sounds, you must go out at once.

l¥n : times Con ð߶ng này tôi ði lÕi l¡m l¥n.

This road I have travelled many times.

(làm) ðßþc : can Ai ð÷c ðßþc câu này?

Who can read this sentence?

lÕi : again Hùng lÕi ðánh høt quä banh.

Hùng missed the ball again.

l− phép : polite Hai cô bé l− phép v¾i Bà Nµi.

The two girls are polite towards Grandma.

lên : up Con mèo trèo lên cây cao.

The cat climbed up the tall tree.

l¸ch : calendar Bi ghi ngày sinh nh§t cüa Thúy vào trong l¸ch.

Bi wrote Thúy's birth date into the calendar.

l¾n tiªng : loud Sau mµt ch¥u bia, các ông b¡t ð¥u l¾n tiªng.

After a bout of beer, the men became loud.

W2-03

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Rectangle
Page 7: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 12

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. lên làm được lập lại khôn khác huýt gió lịch lại lập tức không khát kế lớn tiếng lễ phép lần không được khó kệ

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. up can repeat smart different whistle calendar again at once no thirsty next to raise voice polite times cannot difficult shelf

W2-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 8: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 13

lên làm được lập lại khôn khác huýt gió lịch lại lập tức không khát kế lớn tiếng lễ phép lần không được khó kệ

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

up lên xuống tới can đi làm được có repeat kêu nói lập lại smart khôn khờ dở different giống khác khó whistle hát huýt gió nói calendar ngày tháng lịch again lại thôi bắt đầu at once lập tức chậm rãi từ tốn no không có có lẽ thirsty đói khát no next đầu kế cuối loud lớn tiếng im lặng nhẹ nhàng polite lễ phép ngoan ngoãn hỗn láo times lúc lần cannot được không không được difficult khó dễ thường shelf kệ tủ bàn

W2-05

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

Page 9: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 14

up can repeat smart different whistle calendar again at once no thirsty next to loud polite times cannot difficult shelf

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

lên up down forward làm được go can have lập lại holler speak repeat khôn smart idiotic inferior khác similar different difficult huýt gió sing whistle speak lịch day month calendar lại again stop start lập tức at once slowly calmly không no have maybe khát hungry thirsty full kế first next last lớn tiếng loud quiet nice lễ phép polite obedient disrespectful lần occasion times không được can no cannot khó difficult easy normal kệ shelf chest table

W2-06

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

Page 10: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 11: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Spelling 11 / 32

W2-14

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 12: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Spelling 12 / 32

W2-15

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 13: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Spelling 13 / 32

W2-16

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 14: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Spelling 14 / 32

W2-17

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 15: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 2 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 4, 5 và 6. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

n chu
n chu
Page 16: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Social Studies/ Proverbs 19/ 19

Unit 4 20. Làm phúc được phúc. 21. Ăn ngay ở thật, mọi tật mọi lành. 22. Cây xanh thì lá cũng xanh Cha mẹ hiền lành để đức cho con. 23. Tiếng chào cao hơn mâm cỗ. 24. Chẳng được đĩa thịt đĩa xôi, Cũng được lời nói cho vui tấm lòng. 25. Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà, Kính già, già để tuổi cho. 26. Vị tình vị nghĩa ai vị đĩa xôi đầy. 27. Có qua có lại mới toại lòng nhau. 28. Nhập giang tùy khúc, nhập gia tùy tục. 29. Một câu nhịn là chín câu lành. 30. Lời nói không mất tiền mua, Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. 31. Nói hay hơn hay nói. 32. Có công mài sắt có ngày nên kim 33. Đá kia nước chảy còn mòn, Người ta học mãi cũng khôn lo gì. 34. Ở đời ai cũng phải làm, Chăm thì sung sướng, lười cam chiụ hèn. 35. Kiến tha lâu đầy tổ.

W1-40

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

n chu
Administrator
Rectangle
Administrator
Rectangle
Administrator
Rectangle
Page 17: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 18: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học đặt câu từ chương 4 và chương 5, tên gọi là Sentences 4 & Sentences 5. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 5 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 21. Sentences 5 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 25 đến Unit 29. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 4, 5 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. Thay vì nói, em thử la. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ "đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 19: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Sentences / Đặt Câu 4 10

20

kª : next Bích ng°i kª cái cµt nhà.

Bích sits next to the column.

k® : shelf Trên k® có bÑc hình và hai cây nªn.

On the shelf are a picture and two candles.

khác : different Tôi mu¯n nghe ðài khác.

I want to listen to a different channel.

khát : thirsty Tr¶i n¡ng làm tôi khát.

It's sunny and I am thirsty.

khó : difficult Bài toán này khó quá.

This math problem is so difficult.

khôn : smart Con chó khôn lÕ lùng.

The dog is surprisingly smart.

không : no Không, tôi không biªt gì hªt.

No, I do not know anything.

không ðßþc : cannot Nó yªu quá không ch½i ðßþc.

She is so weak, she can't play.

l§p lÕi : repeat Tôi phäi l§p lÕi hai l¥n ông ta m¾i hi¬u.

I had to repeat twice before he understood.

l§p tÑc : at once Khi chuông kêu phäi l§p tÑc ði ra.

When the alarm sounds, you must go out at once.

huýt gió : whistle Huy huýt gió g÷i con chó.

Huy whistles for the dog.l

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: Huy huýt gió gọi con chó. Má vỗ tay báo giờ cơm. Con ngựa dậm chân dọa con cọp. chuông vào học Cô giáo rung chuông báo vào học. lái xe đi làm Ba lái xe đi làm.

WEEK
WEEK 2
Page 20: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Sentences / Đặt Câu 4 11

33. Huy huýt gió gọi con chó. Má vỗ tay báo giờ cơm. Con ngựa dậm chân dọa con cọp. kêu tên con chó vỗ tay người hát khen 34. Trên kệ có hai cây nến và một bức hình.Trên mái nhà có nhiều ngói và một cái ăng-ten bàn đũa chén bàn thờ16 hương gạo17 35. Tôi muốn nghe đài khác. Cô giáo thích dạy bài khác. mang giày hát bài 36. Trời nắng làm tôi khát. Tuổi già làm má khác. Thầy giáo làm em vui. bánh mì no chạy bộ18 ốm 37. Bài toán này khó quá. Son môi này đỏ quá. Quần này chật quá. giầy chật19 chanh chua 38. Con chó khôn lạ lùng. Học trò giỏi lạ lùng. Xe hơi êm lạ lùng. cô ta phim

16 bàn thờ: altar 17 gạo: rice 18 chạy bộ: jog 19 chật: tight

WEEK
WEEK 2
Page 21: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 22: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Conversation 2/ 2

Unit 2

Father asks, student answers 11. Hôm nay con có bài về nhà làm không? .................... Con có nhiều bài làm lắm. 12. Hôm nay con học được những gì? ....Hôm nay con tập viết và học một số chữ. 13. Hôm nay con chơi với ai? .................Hôm nay con chơi với Jeanne Sue và Binh Ly. 14. Hôm nay con ăn trưa với ai? ..............Hôm nay con ăn trưa với cả nhóm 10 người. 15. Hôm nay con đi học có gì lạ không?..........................Hôm nay bị fire-drill. 16. Hôm nay con đi học có gì vui không? .......................Hôm nay con được hai điểm A.

Father asks, student answers 17. Trong lớp hôm nay con học giỏi không? ...................Hôm nay con được cô giáo khen.

Trong lớp hôm nay con có ngoan không?..................Hôm nay con được cô giáo cho kẹo. Trong lớp hôm nay con có chăm học không? ............Hôm nay con hơi buồn ngủ.

18. Lớp con có bao nhiêu người? ............Trong lớp con có chừng 25 người. Lớp con có mấy thầy cô giáo? ...........Trong lớp con có 3 cô giáo.

19. Con thích học môn nào nhất? ............Con thích môn tập đọc nhất. 20. Tại sao con thích môn này nhất? .......Tại có nhiều hình. 21. Con thấy môn nào khó nhất? .............Con thấy môn đặt câu khó nhất. 22. Tại sao con thấy môn này khó ?.........Tại có nhiều cách quá.

W2-32

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 23: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 2 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 4, 5 và 6. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

n chu
Page 24: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Social Studies / Social Etiquette 11/ 11

W2-34

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 25: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 26: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 15

20 Homework _____________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank huýt gió different 1 kế whistle 2 kệ difficult 3 khác shelf 4 khát next to 5 khó cannot 6 khôn thirsty 7 không smart 8 không được no 9 lập lại can 10lập tức again 11lần loud 12làm được calendar 13lại up 14lễ phép

polite 15lên repeat 16lịch times 17lớn tiếng once 18

7. Write the correct Viet word in the blank whistle next to shelf different thirsty difficult smart no cannot repeat at once times can again polite up calendar loud

W2-07

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 27: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Sentences / Đặt Câu 4 12

Homework _____________________________________________________ 20

(Student’s Name) 39. Không, tôi không biết gì hết. Có, tôi nói được tiếng Mỹ. có chơi đàn piano 40. Nó yếu quá không chơi được. Xe cũ quá không chạy được. Sách dở quá không đọc được. khô cháy ướt mặc 41. Tôi phải lập lại hai lần ông ta mới hiểu. Sơn phải đóng hai lần cây đinh mới vào. viết câu chuyện xong vẽ bức hình đẹp 42. Khi chuông reo phải lập tức đi ra. Khi má gọi phải lập tức trả lời. Khi áo cháy phải lập tức nằm xuống. quần rách20 ngồi xuống về nhà chào Ba

20 rách: torn

WEEK
WEEK 2
Page 28: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 29: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 30: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 31: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi là Vocabulary 4 & Vocabulary 5. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Vocabulary 5 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 23 đến Unit 26. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 4, 5 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Page 32: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 16

21 mau : fast Ti®m bánh mì làm vi®c r¤t mau.

They are really fast at the sandwich shop.

m½ : dream Ðêm qua, Ch¸ m½ th¤y mình bay trên tr¶i.

Last night, Sister dreamed that she was flying in the

sky.

mñc : ink G¥n mñc thì ðen, g¥n ðèn thì sáng.

Be near ink to become dark, be near light to

become bright.

mu¯n : want Cái gì con cûng mu¯n!

You want everything!

nên : should M²i ngày ta nên u¯ng mµt lít nß¾c lã.

Everyday, one should drink one liter of water.

nªu : if Nªu có ti«n, tôi s¨ mua mµt cái xe tång hi®u Bradley.

If I have money, I will buy a Bradley.

ngáp : yawn Chó ngáp phäi ru°i.

The dog got a fly when he yawned.

nghï : recess Khi nào chuông reo là ðªn gi¶ nghï.

When the bell rings, it's time for recess.

nghï mát : vacation Tháng tám, chúng tôi ði nghï mát ngoài b¶ bi¬n.

In August, we go on vacation at the beach.

nghï ng½i : rest Xin v£n nhÕc nhö lÕi ð¬ hàng xóm nghï ng½i.

Please turn the music down so the neighbors

can rest.

ng×ng : stop H¡n nhäy ra trß¾c khi xe ng×ng.

He jumped out before the car stopped.

nhäy : dance Cu¯i tu¥n ngÑa cÆng phäi ði nhäy.

It's weekend, my legs are itching to go dancing.

nhìn : look Nhi«u ng߶i nhìn mà không th¤y.

Many look without seeing.

nhi«u : many M£t anh ¤y có nhi«u møn.

His face has many pimples.

nhña : plastic Ti®m ån bình dân dùng mu²ng nîa nhña.

The cheap restaurant uses plastic spoons and

forks.

· : stay Kë ·, ng߶i ði.

One stays, the other goes.

phäi : must Tôi phäi ði làm.

I must go to work.

quá : too (much) Tr¶i nóng quá!

It's too hot!

W2-08

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 33: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 17

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. ở nhìn nghỉ ngơi ngáp muốn mau phải nhiều ngừng nghỉ nên mơ quá nhựa nhảy nghỉ mát nếu mực

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. stay look rest yawn want fast must many stop recess should dream too plastic dance vacation if ink

W2-09

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 34: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 18

ở nhìn nghỉ ngơi ngáp muốn mau phải nhiều ngừng nghỉ nên mơ quá nhựa nhảy nghỉ mát nếu mực

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

stay ở đi bỏ look thấy nhìn nghe rest tập nghỉ ngơi làm việc yawn hát ngáy ngáp want muốn thích có fast mau chậm gấp rút must nên phải cần many ít vài nhiều stop đi ngừng chạy recess làm việc thi nghỉ should nên cần phải too (much) quá thiếu vừa plastic kim loại vải nhựa dance nhảy chạy bước vacation nghỉ mát làm việc bỏ việc cannot được không không được if nếu dù khi ink mực giấy màu

W2-10

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

Page 35: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 19

stay look rest yawn want fast must many stop recess should dream too plastic dance vacation if ink

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

ở stay go quit nhìn see look hear nghỉ ngơi drill rest work ngáp sing snore yawn muốn want like have mau fast slow rush phải should must need nhiều few several many ngừng go stop run nghỉ work test rest nên should need must quá too (much) not quite quite nhựa metal cloth plastic nhảy dance run walk nghỉ mát vacation work quit không được can không không được nếu if evenif when mực ink paper color

W2-11

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

Page 36: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 37: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Spelling 16 / 32

W2-19

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 38: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Spelling 17 / 32

W2-20

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Rectangle
Page 39: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 40: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học đặt câu từ chương 4 và chương 5, tên gọi là Sentences 4 & Sentences 5. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 5 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 21. Sentences 5 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 25 đến Unit 29. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 4, 5 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. Thay vì nói, em thử la. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ "đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

Page 41: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Sentences / Đặt Câu 4 13

21 l¥n : times

Con ð߶ng này tôi ði lÕi l¡m l¥n. This road I have travelled many times.

mu¯n : want Cái gì con cûng mu¯n!

You want everything!

(làm) ðßþc : can Ai ð÷c ðßþc câu này?

Who can read this sentence?

lÕi : again Hùng lÕi ðánh høt quä banh.

Hùng missed the ball again.

l− phép : polite Hai cô bé l− phép v¾i Bà Nµi.

The two girls are polite towards Grandma.

lên : up Con mèo trèo lên cây cao.

The cat climbed up the tall tree.

l¸ch : calendar Bi ghi ngày sinh nh§t cüa Thúy vào trong l¸ch.

Bi wrote Thúy's birth date into the calendar.

l¾n tiªng : loud Sau mµt ch¥u bia, các ông b¡t ð¥u l¾n tiªng.

After a bout of beer, the men became loud.

mau : fast Ti®m bánh mì làm vi®c r¤t mau.

They are really fast at the sandwich shop.

m½ : dream Ðêm qua, Ch¸ m½ th¤y mình bay trên tr¶i.

Last night, Sister dreamed that she was flying in the

sky.

mñc : ink G¥n mñc thì ðen, g¥n ðèn thì sáng.

Be near ink to become dark, be near light to

become bright.

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: Con đường này tôi vẫn đi lại lắm lần.Câu chuyện này Má vẫn đọc nhiều lần. cô bé gặp Cô bé này tôi vẫn gặp lắm lần. tiệm phở ăn Tiệm phở này chúng tôi vẫn ăn nhiều lần.

Page 42: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Sentences / Đặt Câu 4 14

43. Con đường này tôi vẫn đi lại lắm lần.Câu chuyện này Má vẫn đọc nhiều lần. câu chuyện nghe phim xem 44. Ai đọc được câu này ? Trang làm được bài toán này. Michael đếm được tới 10. hát bài hát chơi trò21 45. Hùng lại đánh hụt quả banh. Xe nó lại bị hư. Michael lại nói điện thoại. gia đình đi ăn bút chì gãy 46. Con mèo trèo lên cây cao. Con sóc nhảy lên cây thông. Má bước lên xe buýt. trèo ghế nhảy nóc nhà 47. Bi ghi ngày sinh nhật của Thúy vào lịch. Cô giáo viết tên em vào cuốn sổ. câu vở bài toán bảng 48. Sau một chầu bia, các ông bắt đầu lớn tiếng. Sau một buổi học, các trò bắt đầu quen nhau. ngày tập võ22 đánh nhau họp làm bạn 49. Tiệm bánh mì làm việc rất mau. Michael làm toán rất chậm. Thủy vẽ hình rất đẹp. đánh mạnh chạy mau

21 trò: game 22 tập võ: practice martial art

Page 43: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 1 / 3

gây gổ: quarrel – ganh tị: envious and jealous – xô xát: push and shove

bó đũa: bundle of chop sticks – gói tiền: pouch of money (coins)

bẻ gãy: break – thưởng: award

W2-36

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 44: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 2 / 3

ra sức: exert oneself trơ ra: still, indifferent

gợi ý: suggest -- chiếc: single quả nhiên: indeed -- rút: pull

riêng lẻ: individually-- đùm bọc: protect – giúp đỡ: help – đoàn kết: unite -- vững bền: long lasting

W2-37

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 45: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 46: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 47: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 20

21 Homework ______________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank mau vacation 1 mơ recess 2 mực if 3 muốn ink 4 nên fast 5 nếu dream 6 ngáp should 7 nghỉ yawn 8 nghỉ mát want 9 nghỉ ngơi stop 10ngừng must 11nhảy too much 12nhìn many 13nhiều look 14nhựa

stay 15ở rest 16phải plastic 17quá dance 18

7. Write the correct Viet word in the blank fast dream ink want should if yawn recess vacation rest stop dance look many plastic stay must too much

W2-12

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 48: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Sentences / Đặt Câu 4 15

Homework ______________________________________________________ 21

(Student’s Name) 50. Đêm qua, chị mơ thấy mình bay trên trời. Nó thấy má đi ngoài đường. Má thấy nó ngồi trong xe. học trong lớp lái xe đạp 51. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Xa nhà thì nhớ, về nhà thì chán. trẻ mạnh già yếu chạy mau đi chậm 54. Cái gì con cũng muốn. Ngày nào tôi cũng đi. Chiều nào trời cũng mưa. kẹo ăn bạn chọc23

23 chọc: tease

Page 49: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 5 nên đọc vài truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và các truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line
Page 50: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Reading 2 – Story 3 Chuyện Bó Đũa Trang 3 / 3

HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu nào đúng nhất Circle the best choice 1 Trong gia đình có mấy người con? 1 How many children were there in the family?

a Năm a 5 b Bảy b 7 a Bốn a 4 d Một d 1 2 Các ngườI con đốI với nhau thế nào? 2 How did the children behave?

a Rất yêu thương nhau a lovingly b Ghét nhau b with hatred and enmity a Rất vui vẻ vớI nhau a very nicely d Hay gây gổ, ganh tị, xô xát nhau d with jealousy and quarrel 3 Phải làm gì thì được tiền? 3 Money reward was offered for what action?

a Hôn cha a Kissing father b Ðừng cãi nhau b Stopping quarrels a Bẻ gãy một vật gì đó a Breaking a certain thing d Thi đậu d Passing an exam 4 Ai được? 4 Who won the contest?

a NgườI con cả a The eldest b Không có ai được b None of them a Tất cả a All of them d Chuyện không nói d Story didn’t say 5 Làm thế nào để thắng được? 5 How was the contest won?

a Các ngườI con chung sức a All sons combined force b Tất cả cây đũa bị bẻ chung một bó b All sticks were broken as a bundle a Mỗi người bẻ lấy a Each son did it by himself d Bẻ từng chiếc đũa một d Each stick was broken one by one

W2-38

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 51: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

3

Page 52: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Blank Page Bỏ Trắng

Page 53: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Catch-up Time / Giờ rút Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Catch-up Time Giờ Rút

Thì giờ này để rút cho kịp thời khoá biểu, hoặc để dạy thêm cho kỹ những điều đã dạy trong tuần.

Page 54: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 5 nên đọc vài truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và các truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line
Page 55: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Reading 2 – Story 2 1 / 2

Chồn Hơn Cọp

Cọp1 là con vật2 to lớn hung dữ3 nhất, nên mọi con vật trong rừng4 đều sợ hãi5, thấy cọp đâu là chạy trốn6. Riêng có con chồn7 vẫn thường trêu chọc8 cọp. Cọp tức9 lắm. Một hôm chồn đang ngủ say, cọp vồ10 lấy và quát11 lên:

–Ngươi12 sẽ phải chết13. Hôm nay ngươi không còn ỷ tài14 chạy giỏi mà trêu tức15 ta được nữa nhé.

Chồn liền nói:

–Ngươi mà giết ta thì ta sẽ nói các loài thú16 trong rừng đánh ngươi chết.

Cọp trả lời17:

–Ngươi làm gì mà sai18 các con thú trong rừng này nghe lời19 ngươi? Ngươi chỉ nói khoác20.

Chồn liền đáp:

–Nếu không tin, ngươi cứ để ta lên lưng ngươi rồi đến gặp các loài thú, ngươi sẽ thấy.

1 cọp: tiger 2 con vật: animal 3 hung dữ: cruel 4 rừng: forest 5 sợ hãi: afraid 6 chạy trốn: run to hide from 7 chồn: fox 8 trêu chọc: tease 9 tức: angry 10 vồ: pounce 11 quát: shout 12 ngươi: you; (used with a superior air) 13 chết: die 14 ỷ tài: arrogant 15 trêu tức: annoy 16 loài thú: animals 17 trả lời: answer 18 sai: order 19 nghe lời: obey 20 nói khoác: brag

Cọp làm theo để chồn ngồi trên lưng cọp đi khắp21 rừng. Các con thú nhìn thấy cọp từ xa đều sợ hãi bỏ chạy hết. Cọp lại tưởng22 chúng sợ hãi chồn, nên cúi đầu xin chồn tha tội23, chồn làm oai24 nói:

–Lần này ta tha25 cho ngươi. Ngươi hãy đi đi, đừng để ta thấy mặt ngươi nữa.

To lớn hung dữ còn thua khôn ngoan26.

21 khắp: all over 22 tưởng: guess incorrectly 23 tha tội: pardon 24 làm oai: flex one’s muscle; show off 25 tha: forgive 26 khôn ngoan: smart

W2-39

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 56: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 57: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 58: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Composition / Làm Luận Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Có 3 bài tập làm luận, có thể cho các em bắt đầu trong lớp và tiếp tục mang về nhà làm cho xong. Bài tập làm luận có sẵn đề, sườn bài, và các câu hỏi chi tiết. Dạy cho các em cứ theo thể điệu của mỗi câu hỏi mà trả lời thì sẽ thành một bài luận. Các em chỉ cần chế biến các câu trả lời cho hợp với tình cảnh của mình. Những em nào có sáng kiến dùng những câu cú khác thì càng tốt và nên được khuyến khích. Dùng những kiểu học từ phần Đặt Câu (Sentences) là hay nhất. Ba bài tập cho Lớp 5 là: Bốn Mùa, Đi Chơi Xa, Bạn.

W1-31

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 59: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Composition / Làm Luận 3/ 3

2. Đi Chơi Xa Nếu được đi thăm bất-cứ một nước nào trên thế-giới, thì em sẽ chọn viếng thăm nước nào? Tại sao em chọn nước này? Nước này có gì khác lạ? Em muốn nghe-thấy và làm những gì tại nước đó? Em nghĩ gì về nước đó, và thăm viếng nước đó có lợi-ích gì? Mở bài: Ít nhất 3 câu 1. Nếu được đi thăm bất-cứ một nước nào trên thế-giới, thì em sẽ chọn viếng thăm nước nào? 2. Tại sao em chọn nước này? Nước này có gì khác lạ? Thân bài: Từ 8 đến 12 câu 3. Em muốn nghe-thấy và làm những gì tại nước đó? 4. Người ta ăn mặc ra sao? 5. Thời tiết, phong cảnh, thức ăn, xe cộ, nhà cửa ra sao? 6. Tiếng nói, tiếng hát và nhạc ra sao? Đoạn cuối: Khoảng 3 câu 7. Em nghĩ gì về nước đó? 8. Thăm viếng nước đó có lợi-ích gì? 9. Em thích nước đó ở chỗ nào nhất?

W2-29

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 60: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Page 61: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Conversation 2/ 2

Unit 2

Father asks, student answers 11. Hôm nay con có bài về nhà làm không? .................... Con có nhiều bài làm lắm. 12. Hôm nay con học được những gì? ....Hôm nay con tập viết và học một số chữ. 13. Hôm nay con chơi với ai? .................Hôm nay con chơi với Jeanne Sue và Binh Ly. 14. Hôm nay con ăn trưa với ai? ..............Hôm nay con ăn trưa với cả nhóm 10 người. 15. Hôm nay con đi học có gì lạ không?..........................Hôm nay bị fire-drill. 16. Hôm nay con đi học có gì vui không? .......................Hôm nay con được hai điểm A.

Father asks, student answers 17. Trong lớp hôm nay con học giỏi không? ...................Hôm nay con được cô giáo khen.

Trong lớp hôm nay con có ngoan không?..................Hôm nay con được cô giáo cho kẹo. Trong lớp hôm nay con có chăm học không? ............Hôm nay con hơi buồn ngủ.

18. Lớp con có bao nhiêu người? ............Trong lớp con có chừng 25 người. Lớp con có mấy thầy cô giáo? ...........Trong lớp con có 3 cô giáo.

19. Con thích học môn nào nhất? ............Con thích môn tập đọc nhất. 20. Tại sao con thích môn này nhất? .......Tại có nhiều hình. 21. Con thấy môn nào khó nhất? .............Con thấy môn đặt câu khó nhất. 22. Tại sao con thấy môn này khó ?.........Tại có nhiều cách quá.

W2-32

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 62: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 63: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 64: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Reading 2 – Story 2 2 / 2

Chồn Hơn Cọp ___________________ Student’s Name Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Câu nào dưới đây đúng, theo câu chuyện? a. Cọp và Chồn là chúa tể trong khu rừng này. b. Tất cả mọi thú vật trong rừng đều sợ Cọp. c. Chồn không mạnh bằng Cọp nhưng không sợ Cọp. d. Chồn sợ Cọp và không dám trêu chọc nó.

2. Câu nào dưới đây không đúng theo câu chuyện? a. Cọp bắt được Chồn nhưng Chồn thoát được. b. Chồn bị Cọp bắt khi đang ngủ. c. Cọp khôn ngoan hơn Chồn. d. Tất cả các loài thú đều bỏ chạy khi thấy Cọp và Chồn với nhau.

1. According to the story, which of the following is true?

a. Tiger and Fox were kings of this jungle. b. All the animals in the jungle were very afraid of Tiger. c. Fox was not as strong as Tiger but it did not fear Tiger. d. Fox was afraid of Tiger and never dared to tease him

2. Which of the following is NOT true as described in the story? a. Tiger caught Fox but he got away. b. Fox was captured by Tiger while asleep. c. Tiger was smarter and wiser than Fox. d. All of the animals ran away when they saw Tiger and Fox together.

W2-40

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 65: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Composition / Làm Luận 4/ 4

2. Đi Chơi Xa ___________________________________

Student’s Name ___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________

W2-30

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 66: Week 2 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Catchup Spell Read ... · Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi

Blank Page Bỏ Trắng