7
1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC Ngành Giáo dc mm non trình độ đại hc (Ban hành kèm theo Quyết định s313B/QĐ-ĐHAG ngày 07/3/2017 ca Hiệu trưởng Trường Đại hc An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào to (tiếng Vit) GIÁO DC MM NON 2. Tên chương trình đào to (tiếng Anh) PreSchool Education 3. Trình độ đào tạo Đại hc 4. Mã ngành đào tạo 52140201 5. Đối tượng tuyn sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thc giáo dc chính quy hin hành ca BGiáo dục và Đào to 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính qui 8. Stín chyêu cu 130 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kin tt nghip Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 ca Hiệu trưởng Trường Đại hc An Giang 11. Văn bằng tt nghip Cnhân 12. Vtrí làm vic - Giáo dc và chăm sóc trẻ tại các cơ sở giáo dc mm non. - Qun lí các cơ sở giáo dc mm non. - Cán bnghiên cu hoc chuyên trách trmm non. 13. Khnăng nâng cao trình độ Có thhc tp và nâng cao trình độ các bc hc cao hơn (phù hợp chuyên ngành). 14. Chương trình tham kho - Chương trình đào tạo Cnhân Giáo dc mm non ca Trường Đại học Sư phạm Hà Ni - Chương trình đào tạo Cnhân Giáo dc mm non ca Trường Đại học Sư phạm TP HChí Minh - Chương trình đào tạo Cnhân Giáo dc mm non của Trường Đại hc Huế

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục mầm non … GDMN - CTDT - AAO.pdf · 1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC . Ngành Giáo dục mầm non trình

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục mầm non … GDMN - CTDT - AAO.pdf · 1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC . Ngành Giáo dục mầm non trình

1

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Giáo dục mầm non trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 313B/QĐ-ĐHAG ngày 07/3/2017

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào

tạo (tiếng Việt) GIÁO DỤC MẦM NON

2. Tên chương trình đào

tạo (tiếng Anh) PreSchool Education

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52140201

5. Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức

giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào

tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính qui

8. Số tín chỉ yêu cầu 130

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

- Giáo dục và chăm sóc trẻ tại các cơ sở giáo dục mầm

non.

- Quản lí ở các cơ sở giáo dục mầm non.

- Cán bộ nghiên cứu hoặc chuyên trách trẻ mầm non.

13. Khả năng nâng cao

trình độ

Có thể học tập và nâng cao trình độ ở các bậc học cao

hơn (phù hợp chuyên ngành).

14. Chương trình tham

khảo

- Chương trình đào tạo Cử nhân Giáo dục mầm non

của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

- Chương trình đào tạo Cử nhân Giáo dục mầm non

của Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

- Chương trình đào tạo Cử nhân Giáo dục mầm non

của Trường Đại học Huế

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục mầm non … GDMN - CTDT - AAO.pdf · 1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC . Ngành Giáo dục mầm non trình

2

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM

GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu tổng quát (program general goals)

Đào tạo cử nhân giáo dục mầm non có phẩm chất chính trị, sức khỏe và đạo đức

tốt; có nền tảng kiến thức đại cương, cơ bản và chuyên ngành; có các kĩ năng, phẩm

chất cá nhân và nghề nghiệp; kĩ năng làm việc theo nhóm và giao tiếp; năng lực thực

hành nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu của giáo dục mầm non.

II. Mục tiêu cụ thể (program specific goals)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kĩ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức khoa học và phương pháp nuôi dạy trẻ mầm non;

2.2. Kĩ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập,

nghiên cứu, tổ chức nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ mầm non;

2.3. Kĩ năng làm việc nhóm và ứng xử sư phạm đạt hiệu quả;

2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giáo dục và

các giao tiếp xã hội liên quan, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.

C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (program plan)

Số

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

ỉ Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

thu

yết

Th

ực

nh

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức giáo dục đại cương: 29 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 22% số TC

CTĐT

1 MAX101 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

2 MAX102 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 1 II

3 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 III

4 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản

Việt Nam 3 3 32 26 3 IV

5 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 V

6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 II

7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 III

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

9 PSY101 Tâm lí học đại cương 2 2 30 I

10 PED107 Giáo dục học đại cương 2 2 30 I

11 VIE507 Tiếng Việt thực hành 2 2

30 II

12 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 II

13 EDU101 Quản lí hành chính Nhà nước và Quản lí

ngành Giáo dục và đào tạo 1 1 15 VII

14 PHT110 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 90 II,III

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục mầm non … GDMN - CTDT - AAO.pdf · 1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC . Ngành Giáo dục mầm non trình

3

Số

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

thu

yết

Th

ực

nh

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

15 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 36 TC (Bắt buộc: 36 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 28% số TC CTĐT

16 PSY502 Tâm lí học trẻ em lứa tuổi mầm non 1 2 2 30 9 II

17 PSY503 Tâm lí học trẻ em lứa tuổi mầm non 2 3 3 45 16 III

18 PED565 Giáo dục học mầm non 3 3 45 10 II

19 NURxxx Sinh lí trẻ em 3 3 45 I

20 NUR301 Vệ sinh – Dinh dưỡng 3 3 40 10 19 II

21 NURxxx Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm

non 3 3 45 19 VI

22 AES101 Mỹ thuật 2 2 15 30 I

23 NUR505 Đồ chơi 2 2 15 30 22 II

24 MUSxxx Âm nhạc 2 2 15 30 I

25 MUS505 Hát 2 2 15 30 24 III

26 MUS506 Múa 2 2 15 30 25 IV

27 NUR501 Văn học thiếu nhi 2 2 30 III

28 PED109 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục

mầm non 2 2 30 III

29 NURxxx Đánh giá trong giáo dục mầm non 3 3 45 VI

30 ENGxxx Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục mầm non 2 2 30 7 IV

C Khối kiến thức chuyên ngành: 46 TC (Bắt buộc: 42 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 35% số TC CTĐT

31 EDU120 Giới thiệu nghề giáo viên mầm non 1 1 15 I

32 NUR509 Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 3 3 40 10 17,

18 IV

33 COA513 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 2 2 10 40 8,17,

18 IV

34 PED503 Giáo dục hòa nhập 2 2 30 17,

18 VI

35 NUR507 Quản lí giáo dục mầm non 2 2 30 17,

18 VII

36 PEDxxx Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá

khoa học và xã hội 4 4 55 10

17,

18 V

37 PEDxxx Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với

toán 4 4 55 10

17,

18 VI

38 PEDxxx Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho

trẻ mầm non 4 4 55 10

17, 18,

25 V

39 PEDxxx Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho

trẻ mầm non 4 4 55 10

17,

18

22

VI

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục mầm non … GDMN - CTDT - AAO.pdf · 1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC . Ngành Giáo dục mầm non trình

4

Số

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

thu

yết

Th

ực

nh

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

40 PEDxxx Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với

tác phẩm văn học 4 4 55 10

17,

18

27

IV

41 PEDxxx Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ

mầm non 4 4 55 10

17,

18 VII

42 PEDxxx Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm

non 4 4 55 10

17,

18 VII

43 PEDxxx Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 –GDMN 1 1 30 IV

44 PEDxxx Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 –GDMN 1 1 30 V

45 PEDxxx Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3 –GDMN 1 1 30 VI

46 PEDxxx Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 4 –GDMN 1 1 30 VII

47 NUR508 Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình

giáo dục mầm non 2

2

30 V

48 NURxxx Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng tích

hợp ở trường mầm non 2 30

17,

18 V

49 PED589 Chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1 2

2

30 17,

18 VII

50 FNU913 Giao tiếp sư phạm mầm non 2 30 17,

18 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp và thay thế KLTN: 19 TC (Bắt buộc: 9

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 15% số TC CTĐT

51 FNU902 Kiến tập sư phạm Nhà trẻ 2 2 16,

43 V

52 FNUxxx Kiến tập sư phạm Mẫu giáo 2 2 17,

18 VII

53 EDUxxx Thực tập sư phạm – GDMN 5 5

32,36,

37,38,

39,40,

41,42

VIII

54 EDUxxx Khóa luận tốt nghiệp – GDMN 10 10 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

55 FNUxxx Dạy Aerobic cho trẻ mầm non 2

10

15 30 42 VIII

56 FNUxxx Đàm thoại trong hoạt động làm quen tác

phẩm văn học 2 30 40 VIII

57 FNU920 Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống 2 30 17,

18 VIII

58 PED502 Giáo dục gia đình 2 30 18 VIII

59 FNU914 Trò chơi dân gian với việc cho trẻ làm quen

môi trường xung quanh 2 25 10 36 VIII

60 FNU915 Trò chơi học tập với sự hình thành biểu

tượng toán 2 25 10 37 VIII

61 FNUxxx Phương pháp dạy tiếng Việt cho trẻ em dân

tộc thiểu số 3 40 10 41 VIII

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục mầm non … GDMN - CTDT - AAO.pdf · 1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC . Ngành Giáo dục mầm non trình

5

Số

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

thu

yết

Th

ực

nh

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

62 FNUxxx Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 3 30 30 25,

26 VIII

63 FNU911 Nghệ thuật múa rối với trẻ thơ 3 30 30 23 VIII

64 FNU912 Phương pháp sử dụng đàn phím điện tử 3 15 60 24 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 130 TC (Bắt buộc: 114 TC; Tự chọn: 16 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

ỉ Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

thu

yết

Th

ực

nh

Th

í n

gh

iệm

1 MAX101 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16

I

2 EDU120 Giới thiệu nghề giáo viên mầm non 1 1 15

3 PSY101 Tâm lí học đại cương 2 2 30

4 PED107 Giáo dục học đại cương 2 2 30

5 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

6 NURxxx Sinh lí trẻ em 3 3 45

7 AES101 Mỹ thuật 2 2 15 30

8 MUSxxx Âm nhạc 2 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 (Bắt buộc: 17; Tự chọn: 0)

1 MAX102 Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

3 PSY502 Tâm lí học trẻ em lứa tuổi mầm non 1 2 2 30

4 PED565 Giáo dục học mầm non 3 3 45

5 NUR505 Đồ chơi 2 2 15 30

6 NUR301 Vệ sinh – Dinh dưỡng 3 3 40 10

7 VIE507 Tiếng Việt thực hành 2 2

30

8 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30

9 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 30

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 18 (Bắt buộc 16; Tự chọn: 2)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

3 PSY503 Tâm lí học trẻ em lứa tuổi mầm non 2 3 3 45

4 PED109 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm

non 2 2 30

5 MUS505 Hát 2 2 15 30

6 NUR501 Văn học thiếu nhi 2 2 30

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục mầm non … GDMN - CTDT - AAO.pdf · 1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC . Ngành Giáo dục mầm non trình

6

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

ỉ Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

thu

yết

Th

ực

nh

Th

í n

gh

iệm

7 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 60

8 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 15 (Bắt buộc: 15; Tự chọn: 0)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam 3 3 32 26

IV

2 MUS506 Múa 2 2 15 30

3 PEDxxx Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với tác

phẩm văn học 4 4 55 10

4 COA513 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 2 2 10 40

5 NUR509 Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 3 3 40 10

6 PEDxxx Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 – GDMN 1 1 30

7 ENGxxx Tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục mầm non 2 2 30

8 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 (Bắt buộc: 17; Tự chọn: 0)

1 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30

V

2 PEDxxx Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ

mầm non 4 4 55 10

3 PEDxxx Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa

học và xã hội 4 4 55 10

4 NUR508 Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo

dục mầm non 2

2

30

5 NURxxx Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng tích hợp

ở trường Mầm non 2 30

6 PEDxxx Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 – GDMN 1 1 30

7 FNU902 Kiến tập sư phạm nhà trẻ 2 2

8 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 15 (Bắt buộc: 13; Tự chọn: 2)

1 PEDxxx Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ

mầm non 4 4 55 10

VI

2 PEDxxx Phương pháp cho trẻ mầm non làm quen với toán 4 4 55 10

3 NURxxx Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non 3 3 45

4 PED503 Giáo dục hòa nhập 2 2 30

5 NURxxx Đánh giá trong giáo dục mầm non 3 3 45

6 PEDxxx Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3 – GDMN 1 1 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 17 (Bắt buộc: 17; Tự chọn: 0)

1 EDU101 Quản lí hành chính Nhà nước và Quản lí ngành

Giáo dục và đào tạo 1 1 15

VII

2 PEDxxx Lý luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho

trẻ mầm non 4 4 55 10

3 PEDxxx Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non 4 4 55 10

4 NUR507 Quản lí giáo dục mầm non 2 2 30

5 PEDxxx Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 4 – GDMN 1 1 30

6 FNUxxx Kiến tập sư phạm Mẫu giáo 2 2

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục mầm non … GDMN - CTDT - AAO.pdf · 1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC . Ngành Giáo dục mầm non trình

7

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

ỉ Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

thu

yết

Th

ực

nh

Th

í n

gh

iệm

7 PED589 Chuẩn bị cho trẻ vào lớp 1 2 2

30

8 FNU913 Giao tiếp sư phạm mầm non 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 16 (Bắt buộc: 14; Tự chọn: 02)

1 EDUxxx Thực tập sư phạm – GDMN 5 5

VIII

2 EDUxxx Khóa luận tốt nghiệp – GDMN 10 10

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 FNUxxx Dạy Aerobic cho trẻ mầm non 2

10

15 30

4 FNUxxx Đàm thoại trong hoạt động làm quen tác phẩm

văn học 2 30

5 FNU920 Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống 2 30

6 PED502 Giáo dục gia đình 2 30

7 FNU914 Trò chơi dân gian với việc cho trẻ làm quen môi

trường xung quanh 2 25 10

8 FNU915 Trò chơi học tập với sự hình thành biểu tượng

toán 2 25 10

9 FNUxxx Phương pháp dạy tiếng Việt cho trẻ em dân tộc

thiểu số 3 40 10

10 FNUxxx Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 3 30 30

11 FNU911 Nghệ thuật múa rối với trẻ thơ 3 30 30

12 FNU912 Phương pháp sử dụng đàn phím điện tử 3 15 60

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 (Bắt buộc: 5; Tự chọn: 10)