Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
KS. Nguyễn Duy Liêm
Điện thoại: 0983.613.551
Email: [email protected]
Thực hành: GIS đại cương
(GIS Basics)
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Nội dung
Biên tập dữ liệu GIS
Thao tác dữ liệu (tạo mới dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu đã có)
Công cụ Editor
Biên tập dữ liệu không gian
Point, Polyline, Polygon
Biên tập dữ liệu thuộc tính
Field, Record, Cell
Bài tập
Bài tập 3.1: Biên tập lớp UBND phường
Bài tập 3.2: Biên tập lớp giao thông
Bài tập 3.3: Biên tập lớp ranh giới phường
Bài tập 3.4. Biên tập thuộc tính của 3 lớp
3
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu GIS là gì?
Biên tập dữ liệu GIS
Tạo mới dữ liệu
Chỉnh sửa dữ liệu đã có: Thêm mới,
xóa bỏ, di chuyển, cập nhật,…
Về mặt không gian, thuộc tính
Biên tập không gian?
Biên tập thuộc tính?
4
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Công cụ biên tập dữ liệu
Thanh Editor (Customize\Toolbars\Editor)
5
Thay đổi theo lớp biên tập là điểm, đường hay vùng
Lớp biên tập
Công cụ xây dựng
Kích hoạt Edit Vertices
Tọa độ nút
Lớp, đối tượng
Thuộc tính đối tượng
Chế độ biên tập
Công cụ biên tập
Chế độ bắt dính
Tùy chọn khác
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu điểm
Tạo lớp dữ liệu
Mở ArcCatalog, chọn thư mục lưu dữ liệu mới.
Click phải thư mục, chọn New Shapefile.
Khai báo tên, kiểu hình học (Point), hệ tọa độ.
6
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu điểm
Chỉnh sửa dữ liệu- Thêm đối tượng
Kích hoạt Start Editing.
Create Features, chọn lớp, công cụ xây dựng.
Point, click trái bản đồ tạo điểm.
Click phải bản đồ, thiết lập Snap, Absolute X, Y.
Save Edits, Stop Editing.
7
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu điểm
Chỉnh sửa đối tượng- Di chuyển, xóa, chỉnh tọa độ
Kích hoạt Edit Tool
Click trái chọn điểm cần sửa
Di chuyển: Đặt con trỏ vào điểm đã chọn, xuất hiện 2 mũi tên vuông
góc. Giữ chuột trái, kéo đến vị trí mới.
Xóa: Click phải, chọn Delete.
Chỉnh tọa độ: Kích hoạt Edit Vertices.
8
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu điểm
Kiểm tra bảng thuộc tính
Xác nhận không có điểm (dòng) nào trùng nhau.
Nếu bị trùng, click trái điểm trùng, chọn Delete Selected để xóa.
9
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Bài tập 3.1: Biên tập lớp UBND phường
Dựa trên nền ảnh bản đồ, tiến hành biên tập lớp UBND
phường của Quận Thủ Đức
Kiểu đối tượng Point, số lượng 12 điểm
Hệ tọa độ UTM WGS84 Zone 48N
Sử dụng Create Features, Point, Edit Tool trên thanh Editor
10
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu đường
Tạo lớp dữ liệu
Mở ArcCatalog, chọn thư mục lưu dữ liệu mới.
Click phải thư mục, chọn New Shapefile.
Khai báo tên, kiểu hình học (Polyline), hệ tọa độ.
11
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu đường
Chỉnh sửa dữ liệu- Thêm đối tượng liên tục
Kích hoạt Start Editing
Create Features, chọn lớp, công cụ xây dựng.
Straight Segment, click trái tạo các nút, click trái
đôi để hoàn tất tuyến.
Click phải bản đồ, thiết lập Snap, Absolute X, Y,…
Save Edits, Stop Editing.
12
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Chỉnh sửa dữ liệu- Thêm đối tượng đứt khúc
Create Features, chọn lớp, công cụ xây dựng.
Click trái tạo các nút cho đoạn đầu tiên. Tại nút cuối của đoạn, click
phải chọn Finish Part. Vẽ đoạn còn lại. Tại nút cuối của đoạn, click
phải chọn Finish Sketch để hoàn tất toàn tuyến.
ng
Biên tập dữ liệu đường
13
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu đường
Chỉnh sửa đối tượng- Di chuyển, xóa, chỉnh tọa độ
Kích hoạt Edit Tool , click trái chọn tuyến cần sửa.
Kích hoạt Edit Vertices, xuất hiện thanh Edit Vertices
Modify (Di chuyển): Đặt con trỏ vào nút cần di chuyển, xuất hiện 4 mũi tên vuông góc. Giữ chuột trái, kéo đến vị trí mới.
Add (Thêm): Đặt con trỏ vào vị trí cần thêm, click trái.
Delete (Xóa): Click trái vào nút cần xóa.
Kích hoạt Sketch Properties, chỉnh tọa độ cho nút.
14
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu đường
Chỉnh sửa dữ liệu- Chia đường theo giao lộ
Kích hoạt công cụ Advanced Editing.
Chọn Line Intersection.
Click trái lần lượt vào 2 tuyến giao nhau.
15
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu đường
Chỉnh sửa dữ liệu- Nối đường
Chọn các tuyến cần nối.
Chọn chức năng Merge.
Xác định tuyến được nối bởi các tuyến khác.
16
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu đường
Kiểm tra bảng thuộc tính
Xác nhận không có tuyến (dòng) nào trùng nhau.
Nếu bị trùng, click trái tuyến trùng, chọn Delete Selected để xóa.
17
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Bài tập 3.2: Biên tập lớp giao thông
Dựa trên nền ảnh bản đồ, tiến hành biên tập giao thông
của Quận Thủ Đức
Kiểu đối tượng Polyline, số lượng 4 tuyến
Hệ tọa độ UTM WGS84 Zone 48N
Sử dụng Create Features, Straight Segment, Line Intersection,
Edit Tool, Edit Vertices
18
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu vùng
Tạo lớp dữ liệu
Mở ArcCatalog, chọn thư mục lưu dữ liệu mới.
Click phải thư mục, chọn New Shapefile.
Khai báo tên, kiểu hình học (Polygon), hệ tọa độ.
19
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu vùng
Chỉnh sửa dữ liệu- Thêm đối tượng
Kích hoạt Start Editing.
Create Features, chọn lớp, công cụ xây dựng.
Click trái tạo các nút, click trái đôi để hoàn tất
vùng.
Click phải bản đồ, thiết lập Snap, Absolute X, Y,…
Save Edits, Stop Editing
20
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu vùng
Chỉnh sửa đối tượng- Di chuyển, xóa, chỉnh tọa độ
Kích hoạt Edit Tool , click trái chọn vùng cần sửa.
Kích hoạt Edit Vertices, xuất hiện thanh Edit Vertices.
Modify (Di chuyển): Đặt con trỏ vào nút cần di chuyển, xuất hiện 4 mũi tên vuông góc. Giữ chuột trái, kéo đến vị trí mới.
Add (Thêm): Đặt con trỏ vào vị trí cần thêm, click trái.
Delete (Xóa): Click trái vào nút cần xóa.
Kích hoạt Sketch Properties, chỉnh tọa độ cho nút
21
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu vùng
Chỉnh sửa dữ liệu- Thêm đối tượng tiếp giáp
Kích hoạt Start Editing.
Create Features, chọn lớp, công cụ xây dựng Auto Complete Polygon.
Click trái tại nút giao đầu tiên, click trái các nút trung gian, click trái
đôi tại nút giao cuối cùng để hoàn tất vùng.
22
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu vùng
Chỉnh sửa dữ liệu- Chia vùng
Chọn vùng cần chia.
Kích hoạt Cut Polygons Tool.
Click trái nút đầu tiên, click trái đôi vào nút cuối cùng của tuyến
dùng để chia vùng.
23
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu vùng
Chỉnh sửa dữ liệu- Nối vùng
Chọn các vùng cần nối.
Chọn chức năng Merge.
Xác định vùng được nối bởi các vùng khác.
24
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu đường
Kiểm tra bảng thuộc tính
Xác nhận không có vùng (dòng) nào trùng nhau.
Nếu bị trùng, click trái vùng trùng, chọn Delete Selected để xóa.
25
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Bài tập 3.3: Biên tập lớp ranh giới phường
Dựa trên nền ảnh bản đồ, tiến hành biên tập ranh giới
phường của Quận Thủ Đức
Kiểu đối tượng Polygon, số lượng 12 vùng
Hệ tọa độ UTM WGS84 Zone 48N
Sử dụng Create Features, Polygon, Auto Complete Polygon, Edit
Tool, Edit Vertices
26
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu thuộc tính
Thao tác với Field- Thêm mới
Thoát chế độ biên tập
27
Name: Tên trường
Type: Kiểu dữ liệu
Integer (số nguyên)
- Short: -32.768 32.767
- Long: -2.147.483.648
2.147.483.647
- Precision: Số chữ số
Float, Double (số thực)
- Float: -3,4*1038 1,2*1038
- Double: -2,2*10308 1,8*10308
- Precision: Số chữ số (phần
nguyên + phần thập phân)
- Scale: Phần thập phân
Text (kí tự)
- Length: Số kí tự
Date (thời gian)
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu thuộc tính
Thao tác với Field- Xóa bỏ
Thoát chế độ biên tập
Click phải vào trường cần xóa
Chọn Delete Field
28
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu thuộc tính
Thao tác với Record- Chọn, Xóa bỏ
Click phải vào đầu dòng
Chọn (Select), Bỏ chọn (Unselect)
Xóa (Delete Selected) Bật chế độ biên tập
29
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu thuộc tính
Thao tác với Cell- Nhập giá trị thủ công
Từng ô (Cell by cell)
Bật chế độ biên tập
Click trái vào ô, nhập giá trị tương ứng
30
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu thuộc tính
Thao tác với Cell- Tính toán giá trị (Field Calculator)
Nhiều ô (Multiple cell)
Truy vấn thuộc tính chọn các dòng theo các trường đã có
Click phải vào trường cần tính, chọn Field Calculator
Nhập giá trị tương ứng hoặc xây dựng biểu thức giá trị theo các
trường đã có (toán tử số học, hàm number, string, date)
31
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Biên tập dữ liệu thuộc tính
Thao tác với Cell- Tính toán giá trị (Calculate Geometry)
Nhiều ô (Multiple cell)
Click phải vào trường cần tính, chọn Calculate Geometry
Khai báo thuộc tính hình học cần tính toán, hệ tọa độ, đơn vị đo
32
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Bài tập 3.4: Biên tập thuộc tính của 3 lớp
Lớp UBND phường
Name = TenUBND, Type = Text, Length = 23 (sao cho lưu được kí
tự “UBND P. Hiep Binh Chanh”) Nhập giá trị Cell by cell.
Name = ToaDoX, Type = Double, Precision = 8, Scale = 2 (biết rằng
giá trị tọa độ X ở hàng trăm ngàn) Nhập giá trị bằng Calculate
Geometry (đơn vị: m).
33
Bật chế độ biên tập
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Bài tập 3.4: Biên tập thuộc tính của 3 lớp
Lớp giao thông
Name = TenDuong, Type = Text, Length = ??? (sao cho lưu được
kí tự “Duong sat Thong Nhat”)
Nhập giá trị Cell by cell.
Name = ChieuDai, Type = Short Integer, Precision = ??? (biết đoạn
đường dài nhất dưới 10km)
Nhập giá trị bằng Calculate Geometry (đơn vị: km).
34
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Bài tập 3.4: Biên tập thuộc tính của 3 lớp Lớp ranh giới phường
Name = Phuong, Type = Text, Length = ??? (lưu kí tự “P. Hiep Binh Chanh”)
Nhập giá trị Cell by cell.
Name = DienTich, Type = Double, Precision = ???, Scale = 2
Nhập giá trị Cell by cell (đơn vị: km2).
Name = DanSo, Type = Double, Precision = ???, Scale = 2
Nhập giá trị Cell by cell (đơn vị: nghìn người).
35
Phường Diện tích (km2) Dân số (người)
Bình Chiểu 5,49 19.956
Bình Thọ 1,20 11.036
Hiệp Bình Chánh 6,26 25.943
Hiệp Bình Phước 7,66 17.319
Linh Chiểu 1,41 31.947
Linh Đông 2,95 20.327
Linh Tây 1,37 31.761
Linh Trung 6,81 21.890
Linh Xuân 3,83 18.467
Tam Bình 3,41 11.983
Tam Phú 2,98 14.973
Trường Thọ 4,09 18.754
Name = MatDo, Type = Double,
Precision = ???, Scale = 2, Đơn vị:
người/km2.
Nhập giá trị bằng Field Calculator
(dựa theo hai trường DienTich và
DanSo đã tạo trước đó).
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Ôn tập
Biên tập dữ liệu không gian
Sử dụng thanh Editor
Chức năng biên tập trên Point, Polyline, Polygon
Biên tập dữ liệu thuộc tính
Thao tác trên bảng thuộc tính
Thao tác trên trường, dòng
Phương pháp tính giá trị cho ô
36