223

Ebook miễn phí tại :  · lại tiếp tục lao vào lĩnh vực nghiên cứu bị cấm đoán. Vì những phát kiến này đe dọa uy quyền Giáo hội vốn được

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Mụclục

CÁCNHÂNVẬT:MỤCLỤCLỜIGIỚITHIỆU1.GALILEOGALILEI,GIÁOSƯTOÁNĐẠIHỌCPADUA,QUYẾTCHỨNGMINHHỆTHỐNGVŨTRỤMỚITHEOTHUYẾTKOPERNIKUS(1).2.GALILEITRAOCHONƯỚCCỘNGHÒAVENEDIGMỘTPHÁTMINHMỚI.4.GALILEIRỜICỘNGHÒAVENEDIGVỀSỐNGDƯỚITRƯỚNGTRIỀUĐÌNHĐẠICÔNGTƯỚCFLORENZ.NHỮNGPHÁTHIỆNQUAVIỄNKÍNHCỦAÔNGKHÔNGĐƯỢCGIỚIBÁCHỌCTẠIĐÓCÔNGNHẬN.3.10THÁNGGIÊNG1610:NHỜỐNGVIỄNKÍNHGALILEIPHÁTHIỆNTRÊNBẦUTRỜINHỮNGHIỆNTƯỢNGCÓTHỂCHỨNGMINHHỆTHỐNGKOPERNIKUS.TRƯỚCSỰCẢNHBÁOCỦANGƯỜIBẠNVỀHẬUQUẢCÓTHỂXẢYRADONHỮNGNGHIÊNCỨUCỦAÔNG,GALILEIKHẲNGĐỊNHNIỀMTINVÀOLÝTRÍCỦACONNGƯỜI.5.KỂCẢBỆNHDỊCHHẠCHCŨNGKHÔNGLÀMGALILEICHÙNBƯỚC.ÔNGTIẾPTỤCNGHIÊNCỨU.

ab

7.NHƯNGTÒAÁNTÔNGIÁOGHIHỌCTHUYẾTCỦAKOPERNIKUSVÀODANHSÁCHCẤM(NGÀY5THÁNGBA1616)6.1616:COLLEGIUMROMANUM-VIỆNNGHIÊNCỨUCỦAVATICAN-CHỨNGTHỰCNHỮNGPHÁTHIỆNCỦAGALILEI.8.MỘTCUỘCTRÒCHUYỆN10.TRONGTHẬPKỶTIẾPTHEO,THUYẾTCỦAGALILEIPHỔBIẾNRỘNGTRONGDÂNCHÚNG.KHẮPNƠINHỮNGNGƯỜIVIẾTĐOẢNVĂNTRÀOPHÚNGVÀHÁTBA-LÁTLẤYNHỮNGTƯTƯỞNGMỚILÀMĐỀTÀI.TẠIHỘIHÓATRANGNĂM1632,NHIỀUTHÀNHPHỐÝCHỌNTHIÊNVĂNLÀMĐỀTÀICHOCÁCĐOÀNDIỄUHÀNHCỦAPHƯỜNGHỘI.9.SAUTÁMNĂMIMLẶNG,ĐƯỢCCỔVŨBẰNGSỰLÊNNGÔICỦAGIÁOHOÀNGMỚI-VỐNLÀMỘTNHÀKHOAHỌC-GALILEILẠITIẾPTỤCNGHIÊNCỨUTRÊNLÃNHVỰCBỊCẤM:VẾTĐENMẶTTRỜI.(1)

11.1633:TÒAÁNTÔNGIÁORALỆNHGỌINHÀNGHIÊNCỨUNỔITIẾNGTHẾGIỚIVỀROM.12.GIÁOHOÀNG13.NGÀY22THÁNGSÁU1633,TRƯỚCTÒAÁNTÔNGIÁOGALILEOGALILEICHỐIBỎTHUYẾTCỦAMÌNHVỀSỰCHUYỂNĐỘNGCỦATRÁIĐẤT.14.1633-1642.GALILEOGALILEISỐNGTRONGMỘTNGÔINHÀỞVÙNGQUÊGẦNFLORENZ.ÔNGLÀNGƯỜITÙCỦATÒAÁNGIÁOHỘICHOTỚIKHINHẮMMẮT.QUYỂN“DISCORSI”.15.NĂM1637,QUYỂN“DISCORSI”CỦAGALILEIVƯỢTBIÊNGIỚIÝ.GALILEITRONGLỊCHSỬBẠTNIÊNBIỂUBertoltBrechtNIÊNBIỂUGalileoGalilei

CÁCNHÂNVẬT:GalileoGalilei

AndreaSarti

BàSarti,quảngiacủaGalilei,mẹcủaAndrea

LudovicoMarsili,mộtthanhniênconnhàgiàu

Priliu,quảntrịviênĐạihọcPadua

Sagredo,bạncủaGalilei

Virginia,congáicủaGalilei

Federzoni,thợmàithấukính,cộngsựcủaGalilei

Đạithốnglãnh

CácủyviênHộiđồngnướcCộnghòaVenedig

CosmodeMedici,ĐạicôngtướcFlorenz

Quannộiquản

Nhàthầnhọc

Nhàtriếthọc

Nhàtoánhọc

Cungnhânđứngtuổi

Cungnhântrẻ

NộithịcủaĐạicôngtước

Haibàsơ

Haingườilính

Mộtbàlão

Giámmụctobéo

Haihọcgiả

Haitusĩ

Hainhàthiênvăn

Tusĩgầycòm

Hồngygià

LinhmụcChristopherClavius,nhàthiênvăn

Tusĩnhỏnhắn

HồngyTòaánTôngiáo

HồngyBarberini,sautrởthànhGiáohoàngUrbanVIII

HồngyBellarmin

Haitusĩthưký

Haicôgái

FilipoMucius,họcgiả

Gaffone,việntrưởngđạihọcPisa

Ngườihátba-lát

Vợngườihátba-lát

Vanni,nhàđúcsắt

Mộtviênchức

Mộtviênchứccấpcao

NgườitheodõibốconGalilei

Mộttusĩ

Mộtnôngdân

Nhânviênbiênphòng

Thưkýtrạmkiểmsoát

Đànông,đànbà,trẻcon

LỜIGIỚITHIỆU

BertoltBrechtsinhngày10/01/1898tạiAugsburg,mấtngày14/08/1956ở(Đông)Berlin.

BrechtsángtácvởCuộcđờiGalileinăm1938-1939,lúcđangsốnglưuvongởĐanMạch,khiđượctinnhàVậtlýOttoHahn(1)vàcáccộngsựđãtáchthànhcôngnguyêntửUranium.

Vởnàytrìnhdiễnlầnđầunăm1943tạinhàhátZürich(ThụySĩ).Kịchbảnthứhaitrìnhdiễnnăm1947tạinhàhátCoronet(BeverlyHills-Mỹ).

BertoltBrecht(1898-1956)lànhàsoạnkịchmácxítkiêmđạodiễnĐứclỗilạc.Ngoàikịch,ôngcòntrướctácnhiềulýluậnvềlýthuyếtsânkhấu,phêbìnhkịchnghệvàrấtnhiềubàithơtrữtìnhnổitiếng.Song,cólẽtêntuổiôngvẫncòntươngđốixalạởViệtNam.

Năm1974,NhàxuấtbảnVănhọc,HàNội,mớichỉgiớithiệuđượcbốnvởkịchNgườimẹ,VòngphấnKapkazơ,BàmẹdũngcảmvànhữngngườiconvàSúngcủabácCara.Năm1999,thêmvởNgườihảotâmthànhTứXuyêndoTháiKimLanởĐứcdịch.

TuyBrechtquađờiđãhơnnămmươinămnhưngnhữngtácphẩmcủaôngvẫngiữmộtvịtríquantrọngtrongvănhọcĐức,nhữngvởkịch“kinhđiển”củaôngđượcgiảngdạyởbậctrunghọc-baogồmcảTâyĐức,trướckhinướcĐứcthốngnhất-vàthườngxuyênđượccôngdiễntrênnhiềusânkhấulớnởĐứcvàthếgiới.

CuộcđờiGalileilàmộttrongnhữngvở“kinhđiển”vừađượcnhắcđếnởtrên,đồngthờicũnglàtácphẩmquantrọngbậcnhấtcủaBrecht.

KịchdựnglạimộtsốchặngđờicủanhàkhoahọcÝlỗilạcGalileoGalilei,từnăm1609đến1637,từPaduatớiFlorenz(Florence),RomvànhữngnămcuốiđờiởFlorenz,vềquanhệvànhữngcọxátcủaôngvớigiớilãnhchúa,vớiGiáohộiThiênChúagiáoLaMã,vớinhữngconngườibìnhthườngvànhữngquyếtđịnhcủaông.

Năm1609,nhàtoánhọckiêmvậtlývàthiênvănhọcGalileilàgiáosưđạihọcPadua,thuộcCộnghòaVenedig(Venise),vớiđồnglươngítỏi.Ôngphảidạytưđểkiếmsốngnênkhôngcóthìgiờhọchỏivànghiêncứuthêm.Nhờcảitiếnốngviễnkính,mộtsángchếtừHòaLan,Galileiđượctănglương.CũngnhờốngviễnkínhnàymàGalileicóthểchứngminhđượcthuyếtnhậttâmcủaKopernikus:quảđấtkhôngphảilàtrungtâmvũtrụvànóquayxungquanhmặttrời,mộtthuyếtbịGiáohộiLaMãkếtánlàsaiquấy,thậmchí“tàgiáo”.

TuybạnônghếtmựckhuyêncanhãyởlạiVenedigđểcóthểtựdotiếptụcnghiêncứuthêmphátkiếntrên,vìthếlựcGiáohộiởCộnghòanàykhôngmạnhlắm,GalileivẫnquyếtđịnhđiFlorenzlàmnhàtoánhọctrongcungđìnhcủađạicôngtướcCosmo.Ônghyvọngđượctrọngvọnghơn.NhưngthếlựcGiáohộiởđâyrấtmạnh.NhữngvệtinhcủasaoMộcdoGalileipháthiệnkhôngđượcphéptồntại,dùcóthểthấyđượcrõràngquaốngviễnkính.GiáohộikhẳngđịnhthuyếtcủaAristoteles:quảđấtphảilàtrungtâmcủavũtrụđãđượcChúaTrờianbài.Năm1616,TòaánTôngiáonghiêmcấmmọinghiêncứutráingượcvớithầnhọc.Galileivàcáchọctròđànhrútvàonhữnglĩnhvựcvôhạinhưtìmhiểuvềvậtnổi.KhiBarberini,mộtHồngytươngđốicởimởtrongviệcnghiêncứukhoahọc,lênngôiGiáohoàngUrbanVIII,Galileichorằngđâylàcơhộithuậnlợinênlạitiếptụclaovàolĩnhvựcnghiêncứubịcấmđoán.VìnhữngphátkiếnnàyđedọauyquyềnGiáohộivốnđượckiếnlậpđãhơnmộtnghìnnăm,GalileibịTòaánTôngiáobắtgiam,đedọadùngcựchìnhđểbuộcôngphảichốibỏphátkiếnmặttrờilàtrungtâmvũtrụ.

Galileiđãquyếtđịnhnhưthếnào?Cóthậtôngđãhiênngangquátvàomặtcácquantòatôngiáorằng“Dùsaotráiđấtvẫncứquay”,chứkhôngchịukhuấtphụccườngquyền,phủnhậnchânlý?Cáchọctròôngđãphảnứngthếnàotrướcquyếtđịnhcủangườithầy,tấmgươnglớncủahọ?Dânchúng,vốnluônbịGiáohộivàcáclãnhchúachàđạp,đãphảnứngrasao?

VởCuộcđờiGalileicótấtcảbakịchbản,đượctácgiảsửađổitheodiễnbiếnthờisựthếgiới.

Năm1933,khiHitlervàđảngQuốcxãnắmchínhquyềnởĐức,BrechtvàgiađìnhtrốnsangĐanMạch.Mộtsốvănnghệsĩnổitiếngkhác,nhưThomasMann-giảiNobelVănchương1929,cũngphảilánhnạnởnướcngoài.Tácphẩmcủahọbịđốt,bịcấm.Nhiềuvăn

nghệsĩkhácbịgiamcầm.

Năm1938,Brechthoànthànhkịchbảnthứnhất,mớiđầumangtên“Dùsaotráiđấtvẫncứquay”-sauđổithànhCuộcđờiGalilei-chỉgồmmườibacảnh.BrechtmuốnquađónêulênlòngtinrằngtuynướcĐứcbịbạoquyềnthốngtrịnhưngrồisẽtớithờiđạimới.Vởnàyđượctrìnhdiễnlầnđầunăm1943tạiZürich(ThụySĩ).

Năm1939,saukhiĐanMạchbịĐứcchiếm,BrechtbuộcphảitrốnquaThụyĐiển,rồiPhầnLan,sangLiênXô,từđóquaMỹ.Năm1945,chấnđộngtrướcviệcMỹthảbomnguyêntửxuốngHiroshimavàNagasaki,BrechtcùngvớidiễnviênđiệnảnhvàsânkhấunổitiếngCharlesLaughtongấprúthoànthànhkịchbảnthứhaibằngtiếngMỹgồmmườilămcảnhđểcôngdiễntạiBeverlyHillsvàonăm1947.

NgaysauThếchiếnII,nhânloạikhátkhaođượcsốnghòabình,nhưngcácsiêucườnglạiquyếtliệtchạyđuachếtạonhữngvũkhímới,cósứchủydiệtkhủngkhiếphơnnữa.TạiMỹ,có“TòaánTôngiáo”kiểumớinhưỦybanMcCarthytrùdậpnhữngnhàkhoahọctừchốiphụcvụcáccôngtrìnhnày.BảnthânBrechtcũngđãtừngphảirađiềutrầntrướcỦybannóitrênvìnhữngbàiviếtvàphátbiểu“thiêntả”củaông.Trướctìnhhìnhấy,năm1954-1956,kịchbảnthứhaiđượcdịchratiếngĐức,vớiđôichútthayđổi,chonhàhátBerlinerEnsemble(bấygiờởĐôngBerlin,nơiBrechtđãchọnđểđịnhcưchođếnkhinhắmmắt).

CâuhỏicủaBrecht:“Nhàkhoahọccótráchnhiệmgìtrướcxãhội,trướcnhânloạivàphảihànhxửthếnào”vẫnluônnóngbỏng!

Vìthế,CuộcđờiGalileivẫnkhônghềmấttínhthờisự!NóvẫnlàtácphẩmquantrọngbậcnhấtcủaBrecht.

LêChuCầu

1.GALILEOGALILEI,GIÁOSƯTOÁNĐẠIHỌCPADUA,QUYẾTCHỨNGMINHHỆTHỐNGVŨTRỤMỚITHEOTHUYẾTKOPERNIKUS(1).

Vàonămmộtnghìnsáutrămlẻchín

ánhsángcủakiếnthứcnhânloạibừnglên

từmộtngôinhànhỏởPadua.

GalileoGalileitínhtoánrarằng:

vầngdươngbấtdidịch,cònđịacầu

chuyểnđộng.

PhòngnghiêncứutrangbịsơsàicủaGalileiởPadua.Vàobuổisáng.Andrea,contraibàquảngia,bưngvàomộtlysữavàmộtổbánhmì.

Galileiđanglaungười,thởphùphù,vẻhảhêĐểsữalênbàn,nhưngđừnggấpquyểnsáchnàolạiđấynhé.

AndreaMẹcháubảomìnhphảitrảtiềnchongườigiaosữangay.Nếukhôngôngtasẽlàmmộtvòngtrònquanhnhàmìnhđấy(2),ôngGalileiạ.

GalileiAndrea,cháuphảinóilàôngtavẽmộtvòngtrònchứ!

AndreaTùyýôngthôi.Nếuchúngtakhôngtrảtiềnngaythìôngấysẽvẽmộtvòngtrònquanhnhàmìnhđấy,ôngGalileiạ.

GalileiCònôngCambione,nhânviêntịchbiêncủatòaán,ngườiluôntrựcchỉnhàmình,sẽchọnlộtrìnhnàogiữahaiđiểm?

AndreacườiChọnđườngthẳngngắnnhất.

GalileiGiỏi.Tacócáinàychocháu.Tìmphíasaumấytấmbảngcácthiênthểấy.

AndrealôitừphíasaumấytấmbảngcácthiênthểmộtmôhìnhlớnbằnggỗphỏngtheohệthốngvũtrụPtolemaeus(3).

AndreaCáigìthếnày,hởông?

GalileiĐólàcáikínhtrắctinh(5),giúptamườngtượngcácthiênthểquayquanhtráiđấtnhưthếnào,theoquanđiểmcủangườixưa.

AndreaQuaynhưthếnàoạ?

GalileiCháuthửtìmhiểuxemnào.Trướchết:cháumiêutảnóđã.

AndreaỞgiữalàmộthònđánhỏ.

GalileiTráiđấtđấy.

AndreaChungquanhcónhiềulớpvỏ,lớpnàybọctiếplớpkia.

GalileiBaonhiêulớpcảthảy?

AndreaTám(4).

GalileiĐólànhữngtầngphalê.

AndreaỞcáclớpvỏcógắnnhữngquảcầutròn...

GalileiĐólàcácthiênthể.

AndreaLạicónhữngtấmbăngvẽchữ.

GalileiChữgìnào?

AndreaTêncủacácvìsao.

GalileiTêngìchẳnghạn?

AndreaTráicầudướicùnglàmặttrăng,cóghisẵn.

Tiếpđếnlàmặttrời,phíatrên.

GalileiBâygiờchomặttrờichạyđi.

AndreaquaycáclớpvỏHaythật.Nhưngmàchúngtabịnhốtkíntrongnày.

GalileilaungườiPhải,lầnđầutiênnhìnthấymôhìnhnàytacũngcảmthấythế.Cóvàingườicũngcùngcảmtưởngđó.ÔngquăngchoAndreacáikhănđểnóchàlưngchoông.Nhữnglàtườngvớivỏbọc,vàsựbấtdibấtdịch!Suốthainghìnnămqualoàingườitinrằngmặttrờivàmọithiênthểquayvòngquanhmình.GiáohoàngvớicácHồngy,cáclãnhchúacùngbậctrígiả,cácthuyềntrưởngvàthươngnhân,cảcácbàbáncávàlũhọctròđềutinrằngmìnhngồibấtđộngtrongquảcầuphalêấy.NhưngmàAndreanày,bâygiờchúngtaxuấthànhlàmmộtcuộcđạiviễndu.Vìthờiđạicũđãquarồi,giờlàkỷnguyênmới.Nhưthểloàingườitừtrămnămnayvẫnngóngđợimộtđiềugìđósẽxảyđến.

Cácthànhphốthìchậtchội,nênđầuócngườisốngtrongđócũngnhưthế.Chứatoànnhữngđiềumêtín.Tâmtríhọcứmãiquẩnquanhâulovìnạndịchhạch(5)

Nhưngbâygiờđãtỏtường:Vũtrụđãlàthếthìkhôngthểbấtdibấtdịchđược.Bởimọithứđềuchuyểnđộng,chúbéạ.

Tavẫnnghĩrằngmọisựbắtđầutừkhicótàubè.Từngànxưatàubèchỉdámmentheobờbiển,nhưngđộtnhiênnótáchkhỏibờ,dongbuồmrakhơi,tìmđếnbaobờbếnlạ.

Trênlụcđịacũngườitađồnđại:cónhữnglụcđịamới.Rồitừkhitàucủachúngtatớiđượcnhữnglụcđịaấythìhọcườikháonhaurằng:biểncảđángsợtrướcđâyhóarachỉlàmộtvũngnướcthôi.Vàthếlàngườitathíchthútìmhiểuvềnguyêndocủamọisựkiện:tạisaohònđárơixuốngkhitathảnóra,nếunémlêncaothìnósẽbaynhưthếnào.Ngàynàocũngcóđiềumớimẻđượcpháthiện.Ngaycảnhữngcụgiàtrămtuổicũngbảoconcháuhétvàotaibáotinvềnhữngkhámphámới.

Lắmthứđãđượckhámphánhưngvẫncòncơmanđiềucònphảipháthiện.Giớihậusinhthếlàcònkhốiviệcđểlàm.

Hồicòntrẻ,lúcởSienatathấymấyngườithợxâybỏlốithaotácquenthuộctừnghìnxưakhidichuyểncáckhốiđágranit,họdùngmộtcáchsắpxếpdâythừngmớivàhợplýhơn,màchỉsaucónămphútbànbạcthôi.Ngaylúcđótahiểurằng:thờiđạicũđãquarồi,mộtkỷnguyênmớiđangbắtđầu.Chẳngbaolâunữaloàingườisẽtìmbiếtrõhơnvềvùngđấtmìnhở,vềcáithiênthểmìnhđangsốngtrênđó.Họthấynhữnggìviếttrongsáchxưabâygiờkhôngđủđểgiảiđápnhữngthắcmắccủahọnữa.

Bởi:nơinàolòngtinthốngtrịđượcsuốtnghìnnămquathìbâygiờchínhởđónỗihoàinghilạithắngthế.Aicũngnóirằng:phải,điềunàycóghitrongsáchvởthật,nhưngnayhãyđểtựchúngtôiđíchthânchiêmnghiệmtậnmắt.Nhữngchânlýhằngđượctônvinhnayphảiđemratáisátnghiệm;nhữnggìchưahềbịhồnghithìnayhọđặtthànhnghivấn.

Thếlànhưcómộtluồnggióthổitốclênnhữngvạtáochùngthêuvàngthêubạccủacáclãnhchúavàgiáochủ,lộranhữngốngchânmậpmạphaykhẳngkhiu,khôngkhácgìcẳngchânchúngta.Giờmọisựđãtỏtường:Bầutrờitrốngkhông.Thếlàthiênhạpháracườingặtnghẽo.

Nhưngmànướcsôngnướcsuốigiúpquayloạiguồngmớichạymáydệt;cònởcácxưởngđóngtàu,trongcáchãnglàmdâythừngvàbuồmthìcảhàngnămtrămbàntaycùngđồngthờithaotáctheomộtquytrìnhmới.

Tatiênđoánrằngtrướckhilìađờitasẽđượcchứngkiếncảnhdânchúngđemnhữngchuyệnthuộcđềtàithiênvănhọcrabàncãigiữachợ.Ngaycảlũcontraicủamấybàbáncácũngđổxôđếntrườnghọc.Vìnhữngthịdânnghiệnđiềumớilạcũngsẽthíchngherằngtheomônthiênvănhọcmớithìquảđấtđangquay.Chúngtađãphảinghemãirằngcácthiênthểbámdínhvàomặtlõmvòmphalênênkhôngthểrơiđược.Bâygiờchúngtamạnhdạnđểchúnglửnglơtrongthinhkhông,chẳngtựavàođâucả,thếlàchúngbayvútđi,ynhưcáccontàucủachúngta,khôngbịneogiữ,cứthẳngđườngrakhơi.

Tráiđấtnhởnnhơquayquanhmặttrời,cácbàhàngcá,cácthươngnhân,lãnhchúa,hồngy,thậmchícảgiáohoàngcũngxoaytheovớinó.

Chỉquamộtđêmmàvũtrụthoắtmấtđitrungtâmđiểmcủanó,đểsángranócóvôvàntâmđiểm.Giờđâyđiểmnàocũngthànhtâmđiểmcả,nênhóarakhôngcònđâulàtrungtâmnữa.Vìbỗngdưngkhônggianthànhmênhmông.

Tàubècủachúngtangàynayđiđếnnhữngnơixaxôi,tinhtúdichuyểntheonhữngquỹđạodàivôtậntrongvũtrụ,ngaycảmớiđâytrongmôn‘CờVua’cácquânthápcũngđivượtquahếtcácô.

Cónhàthihàotừngnóigìnhỉ?“Ôi,sángtinhmơ...”

Andrea“Ôi,sángtinhmơcủabuổisơkhai!

Ôi,làngióđếntừbờbiểnmới!”

Ônguốngsữađichứ,kẻongườitasắptớiđâybâygiờ.

GalileiThếcháuđãhiểuđiềutanóihômquachưa?

AndreaĐiềugìcơ?VềsựquaycủaôngKippernikus(6)ấyà?

GalileiPhải.

AndreaCháukhônghiểu.Saoônglạimuốncháuhiểu?Cáiđókhóquá,đếnthángMườicháumớiđầymườimộttuổicơmà.

GalileiVìtamuốncháucũnghiểu.Đểaicũngcóthểhiểuđượcđiềuđónêntamớirasứclàmviệcvàmuanhữngquyểnsáchđắttiềnthayvìtrảtiềnchoôngbánsữa.

AndreaNhưngcháuquảcóthấybuổichiềumặttrờiởchỗkhácbuổisáng.Thànhranókhôngthểnàođứngyênđược!Khôngbaogiờ.

GalileiMàythấy!Màythấycáigì?Màychẳngthấygìcả.Màychỉgiươngmắtnhìnthôi.Nhìnkhôngphảilàthấy.Ôngđặtcáigiásắtđỡchậuthauởgiữaphòng.Đâylàmặttrời.Ngồixuống.Andreangồixuốngmộtcáighế.Galileiđứngsaulưngnó.Mặttrờiởđâu,

bênphảihaybêntrái?

AndreaBêntrái.

GalileiNósangbênphảibằngcáchnào?

AndreaDĩnhiênlàkhiôngbưngnósangbênphải.

GalileiChỉthếthôià?Ôngnângcảthằngbélẫnghếlên,quaynửavòng.Bâygiờmặttrờiởđâu?

AndreaBênphải.

GalileiCóphảinódiđộngkhông?

AndreaKhông.

GalileiThếcáigìdiđộng?

AndreaCháu.

GalileiquátSai!Đồngu!Cáighếdiđộng!

AndreaCháuvớicáighếchứ!

GalileiDĩnhiên.Cáighếlàtráiđất.Màyngồitrêntráiđất.

BàSartivàophòngđểdọngiường,chứngkiếncảnhnàyÔngGalilei,ônglàmgìvớithằngcháunhàtôithế?

GalileiTôidạynóthấy,bàSartiạ.

BàSartiBằngcáchkéonóđikhắpphòngà?

AndreaThôimẹ.Mẹkhônghiểuđâu.

BàSartiThếà?Cònmàyhiểu,chứgì?Cómộtcôngtửmuốnxintheohọc.Ănmặcrấtbảnhbao,cóthưgiớithiệu.Đưathư.ÔngdạyvừavừakẻothằngAndreanhàtôisẽbảorằnghaivớihailànămđấy.Nólẫnlộnhếtmọiđiềuôngdạynó.Tốihômquanóđãchứngminhvớitôirằngtráiđấtquaychungquanhmặttrời.Nócảquyếtrằngmột

ôngtênKippernikusđãtínhtoánrathế.

AndreaKhôngphảiôngKippernikusđãtínhtoánthếsao,ôngGalilei?Ônghãynóichomẹcháubiếtđi!

BàSartiSaocơ,thếraôngđãbảocháuđiềuvớvẩnấyà?Đểrồinónóinhăngnóicuộinhưvẹttrongtrườngkhiếncácôngchađếnmáchtôi,vìnótoànnóinhữngđiềuvôthầnvôthánh.Ôngnênxấuhổmớiphải,ôngGalileiạ.

GalileiănsángBàSartiạ,trêncơsởcácnghiêncứu,saukhitranhcãikịchliệt,chúngtôiđãcónhữngkhámphámàkhôngthểgiữbímậttrướcthếgiớilâuhơnđượcnữa.Mộtthờiđạimớiđãmởra,mộtthờikỳvĩđại,đượcsốngtrongđólàcảmộtsựthíchthú.

BàSartiThếcơđấy.Mongrằngtrongthờiđạimớinàytavẫncóthểtrảđượctiềnchongườibánsữa,ôngGalileiạ.Chỉvàothưgiớithiệu.Tôichỉcómộtyêucầuduynhấtthôi:xinôngđừngcómàlạitừchốingườita.Tôinghĩđếntiềnsữaphảitrả.Đira.

GalileicườiÍtrabàhãyđểtôiuốnghếtsữađãchứ!QuayquaAndrea.Thếnghĩalàhômquamìnhcũnghiểunhauchútít!

AndreaCháuchỉnóiđểmẹcháungạcnhiênthôi.Nhưngđâucóđúng.Ôngchỉxoaycáighếvớicháusangmộtbênchứkhôngxoaythếnày.Taynólàmđộngtácxoayvềphíatrước.Nếuxoaythếthìcháusẽngãxuống,hiểnnhiênnhưthế.Tạisaoôngkhôngxoayghếtớitrước?Vìrõràngnếutráiđấtquaynhưvậythìcháusẽrơikhỏitráiđấtngay.Ôngthấychưa?

GalileiTađãchứngminhchocháu...

AndreaNhưngtốihômquacháuđãthấyrằngnếutráiđấtquaynhưôngnóithìvàobuổitốiđầucháusẽquayxuốngđất,hiểnnhiênnhưthế.

GalileicầmquảtáotrênbànĐâylàtráiđất.

AndreaÔngGalileiơi,ôngđừnglấytoànnhữngvídụnhưthếnữa.Vớinhữngvídụnhưthếthìôngluônluônđúngthôi.

GalileiđểtáolạichỗcũĐược.

AndreaVớivídụthìngườitalúcnàocũngđạtđượcýmuốn,nếukhôn.Khổmộtnỗilàcháukhôngkéonổicáighếvớimẹcháunhưôngkéocháu.Ôngthấycáivídụđódởchưa?Cònnếuquảtáolàtráiđấtthìsao?Chẳngsaohết.

GalileicườiMàykhôngmuốnbiếtmà.

AndreaÔngcứlấytráitáođi.Tạisaobanđêmcháulạikhôngngượcđầuxuốngdưới?

GalileiĐâylàtráiđất,cònmàyđứngởđây.Ôngbẻmộtmảnhgỗtừthanhcủiđốtlòsưởirồicắmvàoquảtáo.Bâygiờtráiđấtquay.

AndreaLúcnàyđầucháuquayxuốngdưới.

GalileiTạisao?Nhìnkỹvào!Đâulàcáiđầu?

AndreachỉvàoquảtáoĐây.Dướinày.

GalileiCáigì?Quaytráitáotrởlại.Chẳnglẽnókhôngcùngmộtchỗà?Chẳnglẽhaichânmàykhôngcònởphíadướià?Chẳnglẽmàyđứngthếnày,khitaquay?Ôngrútmảnhgỗra,xoayngượclại.

AndreaKhông.Nhưngtạisaocháukhôngnhậnthấycáisựquaykiachútnàohết?

GalileiVìmàycùngquay!Màyvớilớpkhôngkhíphíatrênmàyvàmọithứtrênquảđịacầu.

AndreaNhưngtạisaolạicóvẻnhưmặttrờichạy?

GalileilạiquayquảtáocócắmmảnhgỗMàythấytráiđấtphíadướimày,nókhôngthayđổi,lúcnàocũngởdướivàđốivớimàynókhônghềchuyểnđộng.Nhưngbâygiờhãynhìnlênphíatrênmày.Lúcnàytrênđầumàylàcáiđèn,nhưngbâygiờkhitaoquaythìphíatrênđầumàylàcáigì?

AndreaquaytheoCáilòsưởi.

GalileiThếcáiđènởđâu?

AndreaỞdưới.

GalileiÀđấy!

AndreaHayquá,mẹcháusẽngạcnhiênchomàxem.LudovicoMarsili,mộtthanhniênănmặcradángconnhàgiàu,bướcvào.

LudovicoXinchàoông.TôitênlàLudovicoMarsili.

GalileiđọcthưgiớithiệuanhtaAnhtrướcởHòaLanà?

LudovicoThưaôngGalilei,ởbênđótôiđượcnghenóinhiềuvềông.

GalileiGiađìnhanhcónhiềucơngơiởvùngCampagnaà?

LudovicoMẹtôimuốntôiđiđâyđiđómộtchútđểbiếttrênthếgiớixảyrachuyệngìấymà.

GalileiVàbênHòaLananhnghenóirằngởnướcÝnàyxảyrachẳnghạnchuyệncủatôià?

LudovicoVàbởivìmẹtôimongmuốnrằngtôicũnglàmquenvớikhoahọc...

GalileiDạyriêngtạinhà:mỗithángmườiSkudo(7).

LudovicoThưavâng.

GalileiAnhthíchcáigì?

LudovicoThíchngựaạ.

GalileiRathế.

LudovicoVềkhoahọctôikhôngđượcsángdạ,ôngGalileiạ.

GalileiRathế.TrongtrườnghợpnàythìphảimườilămSkudomỗitháng.

LudovicoXinvâng,thưaôngGalilei.

GalileiTôisẽphảidạyanhvàobuổisớmvậy.Andrea,màyphảichịuthiệtthôi.Tấtnhiênmàykhôngđượchọc.Màyhiểurằngmàykhôngtrảtiềnmà.

AndreaCháuđingayđây.Cháuxinquảtáođượckhông?

GalileiLấyđi.

Andreađira.

LudovicoÔngcầnphảikiênnhẫnvớitôimớiđược.Cơbảnvìkhoahọcluônkhônggiốngnhữnggìđầuócngườibìnhthườngvẫnnghĩ.ChẳnghạnônghãylấycáiốngkỳkhôimàngườitabánởAmsterdamnàylàmvídụ.Tôiđãxemxétrấtkỹ.Mộtcáivỏbằngdamàulụcvàhaithấukính,mộtcáithếnày-tayhắnphácmộtthấukínhlõm,mộtcáithếnày-phácmộtthấukínhlồi.Tôinghenóimộtcáiphónglớn,mộtcáithunhỏ.Ngườinàonghiêmtúccólẽcũngsẽnghĩrằngchúngcânbằngnhau.Thếlàsai.Quacáiốngnàyngườitathấymọivậttogấpnămlần.Đólàkhoahọccủaôngđấy.

GalileiNgườitathấycáigìlớngấpnămlần?

LudovicoĐỉnhthápnhàthờ,chimbồcâu;hếtthảynhữnggìởxa.

GalileiAnhđãtựmìnhthấymấycáiđỉnhthápnhàthờlớnraà?

LudovicoĐúngthế,thưaông.

GalileiVàcáiốngnàycóhaithấukínhà?Ôngpháctrêngiấy.Cóphảithếnàykhông?Ludovicogật.Phátminhnàyđãcóbaolâurồi?

LudovicoTôitinrằngmớivàingàytrướckhitôirờiHòaLan,chắcchắnlàđượcđemrabánchưalâu.

GalileigầnnhưthânthiệnTạisaoanhlạiphảihọcVậtlý?Saokhônghọcnuôingựa?

BàSartivàomàGalileikhôngbiết.

LudovicoMẹtôinghĩrằngcầnmộtchútkhoahọc.Cảthếgiớiuốngvangcủabàvớikhoahọc,ôngạ.

GalileiAnhvẫncóthểchọnmộttửngữhaythầnhọc.Dễhơn.ThấybàSarti.Được,sángthứBaanhlạiđây.

Ludovicođira.

GalileiĐừngnhìntôinhưthế.Tôiđãnhậndạyhắnrồi.

BàSartiVìôngtrôngthấytôiđúnglúcđấythôi.Ôngquảntrịviênđạihọcđangchờngoàikia.

GalileiĐưahắnvào,lãonàyquantrọngđấy.Cóthểđánggiá500Skudođấy.Đượcthếthìtôichẳngcầnphảidạyriêngnữa.

BàSartiđưangườiquảntrịviênđạihọcvào.Galileiđãáoquầntềchỉnh,đangnguệchngoạcvàiconsốlênmộtmẩugiấy.

GalileiChàoông,chotôivaymộtnửaSkudo.ĐưađồngtiềnquảntrịviênvừamóctrongbọcchobàSarti.BàSarti,bàbảocháuAndreanhờngườilàmkínhmàichohaithấukính;kíchthướcđây.

BàSarticầmmảnhgiấyđira.

QuảntrịviênTôitớiđâyvềchuyệnôngyêucầutănglươnglên1000Skudo.Trườngđạihọcrấttiếckhôngthểtánthànhđược.Ôngbiếtrằngcácthầytoánkhôngthuhútsinhviên.Cóthểnóitoánlàmộtnghệthuậtchẳngkiếmratiền.KhôngphảilànướcCộnghòa(8)khôngcoitrọngnóhơncácngànhkhác.Nhưngnókhôngđếnmứccầnnhưtriết,cũngkhônghữuíchnhưthầnhọc,tuynóđemlạichongườisànhđiệubiếtbaothúvị!

GalileicúinhìnđốnggiấyÔngbạnthânmếnạ,với500Skudotôikhôngđủđểsống.

QuảntrịviênƠkìa,ôngGalilei,ôngdạymỗituầnhaitiết,mỗitiếthaigiờ.Vớidanhtiếngkhácthườngcủaôngthìôngmuốncóbaonhiêuhọctròcóthểtrảtiềnđểđượcdạyriêngmàchẳngđược.Ông

khôngcóhọctròtưà?

GalileiThưaông,tôicóquánhiều!Tôicứphảidạyhoài,dạymãithìlấylúcnàođểhọcchứ?Chúaạ,tôikhôngđượcthôngminhsánglángnhưcácngàitrongkhoatriết.Tôidốt.Tôichẳnghiểugìhết.Thànhratôibuộcphảitrámcáclỗhổngtrongtúikiếnthứccủamình.Khinàotôilàmchuyệnnàyđây?Khinàothìtôinghiêncứu?Thưaông,mônkhoahọccủatôicònthèmđượchiểubiết!Vềnhữngvấnđềlớnnhấthiệnnaychúngtôikhôngcógìhết,ngoàicácgiảthuyết.Songchúngtôiđòimìnhphảicóchứngcứ.Nhưnglàmsaotôitiếnđượcđây,khimàmuốnđủsốngtôicứphảikhôngngừngnóiđinóilại,nhồinhétvàobấtcứcáiđầubònàocóthểtrảtiềnrằngcácđườngthẳngsongsongcắtnhauởvôcực?

QuảntrịviênÔngchớquênrằngcóthểnướcCộnghòakhôngtrảôngnhiềubằngmộtsốlãnhchúa,nhưnglạibảođảmchoôngtựdonghiêncứu.ĐạihọcPaduachúngtôicònchocảnhữngngườiTinLànhdựthínhnữakìa!Vàchúngtôicấpcảbằngtiếnsĩchohọ.ChúngtôichẳngnhữngđãkhônggiaoôngCremonini(9)choTòaánTôngiáo(10)khiTòaánnàyđãchứngminh-đãchứngminhnhé,thưaôngGalilei-rằngôngtađãcónhữngphátbiểuvôtínngưỡng,màchúngtôicònchấpthuậntănglươngchoôngtanữa.ChotớitậnbênHòaLanngườitacònbiếtrằngVenediglànướcCộnghòa,ởđâyTòaánTôngiáokhôngcóquyềngìhếtthảy.Nhưthếlàcũngđượcviệcchútítchoôngrồi,vìônglànhàthiênvănhọc,nghĩalàlàmviệctrongmộtngànhmàgầnđâyhơithiếusựtônkínhphảiphépđốivớilờirăndạycủaGiáohội.

GalileiCácôngđãgiaoôngGiordanoBruno(11)choRom.BởivìôngấyđãquảngbáhọcthuyếtcủaKopernikus.

QuảntrịviênKhôngphảivìôngấyđãquảngbáhọcthuyếtcủaKopernikus;cũngxinnóithêmlàhọcthuyếtnàysai,màvìôngấykhôngphảilàngườiVenedigvàkhôngcócôngănviệclàmởđây.Ôngđừngnênnhắcđếnkẻbịthiêusốngấy.Nhântiệnxinnóithêmrằngtuyônghoàntoàntựdothậtđấy,nhưngôngkhôngnênoangoanggọitênkhắpnơikhắpchốnmộtkẻđãbịGiáohộinguyềnrủanghiêmkhắc;ởđâycũngthếthôi,phải,ngaycảởđâycũngthế.

GalileiSựbảovệtựdotưtưởngcủacácônglàthứbuônbánlãi

to,đúngkhôngnào?BằngcáchchỉraởnơikhácTòaánTôngiáochếngựvàthiêungườinênởđâycácôngkiếmđượcgiáochứcgiỏimàrẻmạt.Cácôngtưởngthưởngchomình,nhândanhbảovệhọtrướcTòaánTôngiáo,bằngcáchtrảhọđồnglươngchếtđói.

QuảntrịviênBấtcôngquá!Bấtcôngquá!Thửhỏicóthừamứathìgiờrảnhđểnghiêncứuthìíchlợigìchoông,khibấtkỳmộttusĩvôhọcnàođócủaTòaánTôngiáođềucóthểdễdàngcấmđoáncáctưtưởngcủaông?Khônghoahồngnàokhôngcógai,khônglãnhchúanàokhôngcóthầytu,ôngGalileiạ!

GalileiNhưngtựdonghiêncứuphỏngíchgìkhikhôngcóthìgiờchonó?Cáckếtquảnghiêncứuđượcdùngvàoviệcgì?CóthểlầnnàođóôngtrìnhchocácvịtrongHộiđồngnướcCộnghòanhữngnghiêncứunàyvềđịnhluậtrơi-chỉvàomộtchồngbảnthảo-vàhỏihọxemchúngcóđánghơnvàiSkudokhông!

QuảntrịviênGiátrịcủachúngnhiềuhơnvôcùng,ôngGalileiạ.

GalileiKhôngnhiềuhơnvôcùngđâu,thưaông,màlà500Skudonữa.

QuảntrịviênĐồngSkudochỉđánggiábằngcáinómanglạithôi.Nếucầntiềnthìôngphảitrưngrachútgìkháccơ.Chomớkiếnthứcmàôngbánrathìôngchỉcóthểđòimộtsốtiềnbằngsốtiềnmàmớkiếnthứcấyđemlạiđượcchongườimuanó.ChẳnghạnmôntriếtmàôngColombebánởFlorenzđemlạichongàiĐạicôngtướcítnhất10000Skudomỗinăm.Địnhluậtrơicủaôngquảcólàmtungbụi(12)lênthật.ỞParisvàPrag(13)ngườitavỗtayhoannghênhôngthật.NhưngnhữngvịvỗtayđókhôngtrảchođạihọcPaduasốtiềnnóđãphảichichoông.Nỗibấthạnhcủaôngchínhlàngànhhọccủaôngđấy,ôngGalileiạ.

GalileiTôihiểu:tựdobuônbán,tựdonghiêncứu.Nghĩalàtựdobánbuônsựnghiêncứu,phảithếkhôngạ?

QuảntrịviênẤychết,ôngGalileiơi!Saolạinghĩthế!Xinphépđượcnóirằngtôikhônghoàntoànhiểunhữngnhậnxétđùabỡncủaông.TheotôithìngànhgiaothươngphátđạtcủanướcCộnghòakhôngđángbịcoirẻchútnào.Làquảntrịviênlâunămcủađạihọc

tôilạicàngkhôngthểnàonóivềsựnghiêncứuvớicáigiọng,nóixinlỗi,khinhbạcnàyđược.TrongkhiGalileisốtruộtnhìnbànlàmviệccủamình,muốnđượcngồivàođóngay.Ônghãynghĩvềhoàncảnhchungquanhmàxem!Vềchếđộnôlệmàởmộtsốnơikhoahọcphảithởdàidướiroivọtcủanó!Ởđóngườitađãcắtnhữngtờgiấyda(14)củasáchcổđểlàmroi.ỞđóngườitakhôngcầnphảibiếthònđárơinhưthếnàomàchỉcầnbiếtAristotelesđãviếtgìvềchuyệnấy.Cómắtchỉđểmàđọcthôi.Cầngìluậtrơimới,khimàchỉluậtquỳgốikhomlưnglàquantrọng?NgượclạixinônghãynhớchonướcCộnghòađãhânhoanbiếtmấyđónnhậnnhữngtưtưởngcủaông,chodùchúngtáobạođếnđâuđinữa!Ởđâyôngcóthểnghiêncứu!Nơiđâyôngcóthểlàmviệc!Khôngaigiámsátông,khôngaiápbứcông!ThươngnhâncủachúngtôibiếtloạivảilanhtốthơncóýnghĩathếnàotrongsựcạnhtranhvớinhữngđốithủởFlorenz,họngheôngkêugọimột“ngànhVậtlýtốthơn”vớisựquantâm,vàngànhVậtlýđãhàmơnbiếtmấylờikêugàođòihỏinhữngmáydệttântiếnhơn!Nhữngthịdânxuấtsắcnhấtcủachúngtôiquantâmđếnnhữngnghiêncứucủaông,họđếnthămông,đểđượcôngbiểudiễnnhữngphátkiếncủamình,màthờigiờcủahọrấtlàquýbáu.Xinôngđừngkhinhthườngsựgiaothương,ôngGalileiạ.NướcCộnghòasẽkhôngchophépaiquấyrầy,dùchỉlàmảymay,côngviệccủaônghaydungthứnhữngkẻkhôngphậnsựlàmkhódễông.Ônghãythừanhậnđi,ôngGalilei,rằngởđâyôngcóthểlàmviệcđược!

GalileituyệtvọngVâng.

QuảntrịviênVềchuyệnvậtchấtthìnhưthếnày:ônghãylàmmộtthứgìđóhayhonhưcáicompatỷlệ(15)nổitiếngcủaông,vớinóngườitacóthể-đếmngóntay-kẻdọc,vẽngangmàkhôngcầntíkiếnthứctoánhọcnào,tínhlãimẹlãiconcủatiềnvốn,saochéplạisơđồmặtbằngbấtđộngsảnvớitỷlệthunhỏhayphónglớnvàxácđịnhđượctrọnglượngcủađạnđạibác.

GalileiBathứlăngnhăng.

QuảntrịviênNhữngthứđãkhiếnchocácngàilãnhđạothíchthúvàngạcnhiên,đemlạibạctiềnmàônglạigọilàlăngnhăngà.TôinghenóirằngvớicáidụngcụnàytướngStefanoGritticònrútđượccảcănnữacơđấy!

GalileiĐúnglàmộtkỳcông!Tuythế,ôngPriuliạ,ôngđãkhiếntôiphảisuynghĩ.ÔngPriulinày,cóthểtôicócáigìđóthuộcloạiôngvừanói.Cầmlấytờgiấycópháchọa.

QuảntrịviênThếà?Đócóthểlàmộtcáchgiảiquyết.Đứnglên.ÔngGalilei,chúngtôibiếtônglàmộtnhânvậtvĩđại.Vĩđại,nhưngkhôngmãnnguyện,nếutôicóthểnóinhưthếđược.

GalileiPhải,tôikhônghàilòng,vàđólàcáimàcácôngsẽtrảchotôinếucácôngchịusuynghĩmộtchút!Vìtôikhônghàilòngvớitôi.Thếmàcácônglạilođểtôiđượchàilòngvớicácông.Tôithừanhận,thưacácngàiởVenedig,rằngtôithíchđượctựmìnhxoayxởvàgiảiquyếtthànhcôngnhữngvấnđềđặtratrongcôngbinhxưởngnổitiếngcũngnhưtrongxưởngđóngtàuvàxưởngsảnxuấtđạibáccủacácngài.Nhưngcácngàikhôngđểchotôicóthìgiờtheođuổinhữngdựphóngxathêm,nhữngdựphóngđãthôithúctôitạichínhnhữngcơxưởngđó,vìchúngcầncholãnhvựchiểubiếtcủatôi.Cácngàiđãcộtmõmconbòđangđạplúa(16).Tôinay46tuổirồimàchẳnglàmđượcviệcgìkhiếnmìnhhàilòngcả.

QuảntrịviênVậythìtôikhôngdámquấyrầyônglâuthêmnữa.

GalileiCámơn.

Quảntrịviênđira.Galileiđứngđómộtlúc,xonglạibắtđầulàmviệc.RồiAndreachạyvề.

GalileiđanglàmviệcTạisaocháukhôngăntáođi?

AndreaĐểcháucònchỉchomẹxemquảđấtquaychứ.

GalileiAndreanày,taphảiyêucầucháuđiềunày:đừngnóivớiaikhácvềýnghĩcủabáccháumìnhnhé.

AndreaSaothếạ?

GalileiGiớicóquyềnthếcấm.

AndreaNhưngđólàsựthậtmà.

GalileiNhưngmàhọcấm.Trongvụnàycònthêmchuyệnkhác

nữa.CácnhàVậtlýchúngtavẫnchưachứngminhđượcđiềuchúngtacholàđúng.NgaycảhọcthuyếtcủaKopernikusvĩđạicũngchưađượcchứngminh.Nómớichỉlàgiảthuyết.Đưatathấukính.

AndreaNửaSkudokhôngđủ.Cháuphảiđểáokhoáclạithếchânđấy.

GalileiMùađôngmàkhôngcóáokhoácthìcháulàmsao?

Ngừng.Galileisắpxếpthấukínhtrêntờgiấycópháchọa.

AndreaGiảthuyếtlàgìạ?

GalileiLàđiềumàngườitachorằngcókhảnăngnhưngchưađượcchứngminh.CôFelicedướikia,trướccáiquáncủangườiđangiỏ,ápconvàongực,choconbúchứkhôngphảinhậnsữatừthằngbé,điềunàylàgiảthuyếtbaolâungườitakhôngđitới,nhìnvàchứngminh.Trướccácthiênthểthìchúngtanhưconđomđómmắtmờchỉthấychútítthôi.Nhữnghọcthuyếtcũđượctintheocảnghìnnămnayđãrệurãlắmrồi;nhữngtòanhàkhổnglồnàycònítgỗhơncảởnhữngcộtchốngchúngnữa.Chúngcónhiềuđịnhluậtsongkhônggiảithíchđượcmấy,trongkhinhữnggiảthuyếtmớiítđịnhluậtmàlạigiảithíchđượcnhiều.

AndreaNhưngôngđãchứngminhhếtchocháurồicòngì.

GalileiMớichỉchứngminhrằngcóthểnhưthếthôi,cháuạ.Cháunênhiểurằnggiảthuyếtthìrấthayvàkhôngcógìđểbàibácnócả.

AndreaCháucũngmuốnthànhnhàVậtlý,ôngGalileiạ.

GalileiTacũngnghĩthế,trướcvôvàncâuhỏiphảilàmsángtỏtronglãnhvựccủachúngta.Đitớicửasổnhìnquacácthấukính.Hơithíchthú.Andrea,cháuhãynhìnquacáinàyxem.

AndreaLạyĐứcBà,mọithứsaogầnthế!ChuôngtrênnhàthờCampanilegầnxịt.Cháucóthểđọcđượccảnhữngchữbằngđồng:GRACIADEI.(17)

GalileiThấukínhnàysẽđemlạichochúngta500Skudo.

2.GALILEITRAOCHONƯỚCCỘNGHÒAVENEDIGMỘTPHÁTMINHMỚI.

Khôngphảimọiviệclàmcủa

vĩnhânđềulàvĩđại

màGalileithíchănngon.

Hãynghemàchớphiềnlòng

vềsựthậtcủaốngviễnkính.

Tạibếntàu,ởĐạicôngbinhxưởngcủaVenedig.CácvịtrongHộiđồngnướcCộnghòa,đứngđầulàĐạithốnglãnh.VềphíaGalileicóSagredo-bạnông-vàVirginiaGalilei-congáiông,mườilămtuổi-bưngmộtcáigốinhung,trênđặtmộtốngviễnkínhdàikhoảng60cmbọcdađỏthắm.Galileiđứngtrênmộtcáibục.Saulưngônglàmộtcáigiáđểgắnốngviễnkính,dongườithợmàithấukínhFederzoniphụtrách.

GalileiThưangàiĐạithốnglãnh,thưacácngàitrongHộiđồngnướcCộnghòa!LàgiáosưtoántạiđạihọcPaduacủaquýngài,kiêmgiámđốcĐạicôngbinhxưởngởVenedig,tôiluônluôncoitráchnhiệmcủamìnhkhôngnhữngchỉlàlàmtrònsứmạngdạyhọccaocảmàcònquanhữngphátminhthiếtthựcđemlạichonướcCộnghòaVenedignhữnglợiíchkhácthường.Hômnay,vớiniềmvuisâusắcvàtấtcảsựkhiêmtốncầnthiết,tôixinđượctrìnhbàycáchsửdụngvàchuyểngiaođếnquýngàimộtdụngcụhoàntoànmới,đólàốngviễnkínhhaykínhviễnvọngcủatôi,đượchoànthànhtạiĐạicôngbinhxưởngnổitiếngthếgiớicủaquýngài,dựatrênnhữngnguyênlýcơbảntốicaocủakhoahọcvàđạoCơĐốc,thànhquảmườibảynămnghiêncứucầncùcủangườiđầytớtrungthànhcủaquýngài.

Galileirờibục,lạiđứngcạnhSagredo.Mọingườivỗtay.Galileicúiđầuđáplễ.

GalileinóikhẽvớiSagredoChỉmấtthìgiờ!

SagredokhẽđápBácsẽtrảđượcnợchohàngthịtđấy,ôngbạngiàạ.

GalileiPhải,sẽcótiềnchohọ.Lạinghiêngngườiđáplễ.

QuảntrịviênbướclênbụcThưangàiĐạithốnglãnh,thưacácngàitrongHộiđồngnướcCộnghòa!MộtlầnnữaquyểnsáchbáchkhoavềnghệthuậtlạicóthêmmộttrangđượcvinhdựviếtvớinhữngnétchữcủaVenedig.Ngườitalịchsựvỗtay.Nơiđây,bậctrígiảnổitiếngthếgiớitraochoquýngài,vàchỉchoquýngàithôi,mộtcáiốngnhìncóthểbánrấtchạy;nócóthểđượcchếtạorồitungrathịtrườngbấtcứlúcnàoquýngàimuốn.Tiếngvỗtaymạnhhơn.Hẳnquýngàinhậnthấyrằngnhờdụngcụnàymàkhixảyrachiếntranhchúngtabiếtđượcsốlượngvàloạitàuđịchcảhaigiờtrướckhichúngbiếtvềta,thànhrachúngta-dobiếtlựclượngcủađịch-cóthểquyếtđịnhtruykích,giaotranhhayrútlui?Vỗtaynhiệtliệt.Vàbâygiờ,thưangàiĐạithốnglãnh,thưacácngàitrongHộiđồngnướcCộnghòa,ôngGalileiyêucầuquýngàinhậntừtayáinữxinhđẹpcủaôngcáidụngcụôngđãphátminh,sảnphẩmquatrựcgiáccủaông.

Nhạctrỗilên.Virginiabướctới,cúiđầu,traoốngviễnkínhchoquảntrịviên,ôngnàyđưachoFederzoni.Federzoniđặtnólêngiárồichỉnh.ĐạithốnglãnhvàcácôngtrongHộiđồngnướcCộnghòabướclênbục,nhìnquaống.

GalileinóikhẽTôikhôngbảođảmđượcvớibáclàsẽđứngnổisuốtbuổihộihóatrangnày.Họnghĩrằngvớđượcmộtmónlăngnhăngbéobở,nhưngmànógiátrịhơnnhiều.Tốihômquatôiđãhướngcáiốngnày,nhìnlênmặttrăng.

SagredoBácthấycáigì?

GalileiNókhôngtựphátraánhsáng.

SagredoSaocơ?

CácủyviênHộiđồngTôinhìnthấyđượccáccôngsựởSantaRosita,ôngGalileiạ.Ởđóhọđangăntrưatrênthuyền.Cáchiên.Thấymàthèm.

GalileiBácphảibiếtrằngthiênvănhọcgiậmchântạichỗtừ

nghìnnămnayvìkhôngcókínhthiênvăn.

MộtủyviênHộiđồngÔngGalileiơi!

SagredoNgườitagọibáckìa.

MộtủyviênHộiđồngVớikínhnàynhìncáigìcũngthấyrõmồnmột.Tôisẽphảibảođámđànbànhàtôiđừngcómàlênsânthượngtắmnữa.

GalileiBáccóbiếtdảiNgânhàtừđâurakhông?

SagredoKhông.

GalileiTôibiếtđấy.

MộtủyviênHộiđồngThứnàycóthểbánđượcvớigiá10Skudođấy,ôngGalileiạ.Galileinghiêngmình.

VirginiađưaLudovicotớigặpchaBốơi,anhLudovicomuốnchúcmừngbố.

LudovicobốirốiXinchúcmừngông.

GalileiTôiđãcảitiếncáiốngnày.

LudovicoThưavâng.Tôicóthấy.Ônglàmcáivỏmàuđỏ.ỞHòaLanthìvỏmàulục.

GalileiquaysangSagredoThậmchítôitựhỏivớicáiốngnàyhẳnmìnhcóthểchứngminhmộthọcthuyếtnàođấychứnhỉ.

SagredoBácchớnênnóngvội.

QuảntrịviênThếlàsốtiền500Skudocủaôngđượcchấpthuậnrồiđấy,ôngGalileiạ.

Galileikhôngbuồnnhìnquảntrịviên,tiếptụcnóivớiSagredoDĩnhiêntôirấtnghingờmọikếtluậnquáhấptấp.

Đạithốnglãnh,mậpmạpvàgiảndị,lạigầnGalilei,tìmcáchbắt

chuyệnvớivẻtrangtrọngsongvụngvề.

QuảntrịviênThưaôngGalilei,đâylàngàiĐạithốnglãnh.

ĐạithốnglãnhbắttayGalilei.

GalileiPhảirồi,500Skudo!NgàiĐạithốnglãnhhàilòngchứạ?

ĐạithốnglãnhRấttiếclàchúngtôiởnướcCộnghòalúcnàocũngcầnphảicócớđểđòinhữngngườicầmquyềnchấpthuậnđiềugìđấychocácbậctrígiảcủamình.

QuảntrịviênMặtkhác,nếukhôngthìlấygìđểđộngviênhọ,phảithếkhông,thưaôngGalilei?

ĐạithốnglãnhmỉmcườiChúngtôicầncócớ.

ĐạithốnglãnhvàquảntrịviênđưaGalileitớigặpcácủyviênHộiđồng;họvâyquanhông.VirginiavàLudovicochậmrãiđirachỗkhác.

VirginiaEmlàmthếcóđúngkhông?

LudovicoAnhthấyđúng.

VirginiaAnhlàmsaothế?

LudovicoỒ,đâucóchuyệngì.Cáivỏmàuxanhlụccóthểcũngtốtkhôngkém.

VirginiaEmnghĩrằngmọingườiđềurấthàilòngvềbố.

LudovicoCònanhtinrằngmìnhbắtđầuhiểuchútítvềkhoahọcrồi.

4.GALILEIRỜICỘNGHÒAVENEDIGVỀSỐNGDƯỚITRƯỚNGTRIỀUĐÌNHĐẠICÔNGTƯỚCFLORENZ.NHỮNGPHÁTHIỆNQUAVIỄNKÍNHCỦAÔNGKHÔNGĐƯỢCGIỚIBÁCHỌCTẠIĐÓCÔNGNHẬN.

Cáicũ:Tanhưthếnàytừxửatừxưa.

Cáimới:Anhkhôngđúngnữa,

xinmờianhđi.

TạinhàGalileiởFlorenz.BàSartidọnphònglàmviệc,chuẩnbịbuổitiếpkhách.Andreađanglothudẹpcácbảnđồthiênvăn.

BàSartiKểtừkhichúngtôiđịnhcưsốngmãnnguyệnởcáiđấtFlorenzlắmkẻngợicanàythìngàynàocũngthấycảnhkhomlưngchàovànịnhbợtângbốc.Dâncảxứnàykéotớinhòmvàocáiốngkínhđểởđây,thếlàtôicứphảilauchùinềnnhàmãi.Làmsaocũngchẳngđược!Mấypháthiệnnàyhayhoởchỗnàothìhẳnchỉcócácvịchứcsắclophầnhồnmớibiếtnổi.TôiđãtừngphụcdịchsuốtbốnnămchogiámmụcFilipomàchưahềlausạchhếtbụitrongthưviệnngài.Sáchtoànbằngdathuộc,chấtcaolênđếntrầnnhà,nàocóphảiloạithơcavớvẩnđâu.Cònngàigiámmụcdongồimiệtmàitrênmớchữnghĩađónênchaicảmôngvàmọcmụnnhọttínhracũngđếncảkýlôchứkhôngít.Mộtvịthôngtháiđếnthếhẳnphảithônghiểumọisựchứnhỉ?Hômnaysắpcóđôngkháchđếnthamquan,hẳnlạisẽlỏngchỏngđếnmứcmainàytôikhôngmặtmũinàonhìnlãobánsữanữa.Tôibiếtrấtrõcầnphảilàmgìnênđãkhuyênôngchủtrướctiênphảibàysẵnbữaăntốimờikhách,mộtmiếngthịtcừutrôngchotươmtất,trướckhiđểhọghémắtvàoốngkính.Nhưngnhấtđịnhkhônglàkhông!BànhạigiọngGalilei.“Tôiđãchuẩnbịsẵnthứkhácchocácngàiấyrồi.”

Cótiếnggõcửadướinhà.

BàSartinhìnqualỗhổngởcửasổChếtthật,Đạicôngtướcđãđếnkiarồi!MàôngGalileivẫncònđangởtrườngđạihọc!Bàchạy

xuốngcầuthang,mởcửamờiCosmodeMedici,ĐạicôngtướcvùngToscana(1),Quannộiquản(2)vàhaicungnhân.

CosmoTamuốnxemốngviễnkính.

QuannộiquảnCólẽchúacôngnênkiênnhẫnchờđếnkhiôngGalileivàcácvịkháctừtrườngđạihọctrởvề.VớiBàSarti.ÔngGalileimuốncácnhàthiênvănkiểmchứngnhữngngôisaođượcđặttênlà“saoMedici”ôngmớitìmthấy.

CosmoHọkhôngtinốngviễnkính,nhấtđịnhkhông.Nóởđâu?

BàSartiThưaởtrênlầu,trongphònglàmviệcạ.

‘Đạicôngtước’tíhonhấthàm,chỉcầuthang,BàSartigật.Thếlàcậuleolên.

QuannộiquảngiàlụkhụXinchúacôngcẩnthậncho!VớiBàSarti.Phảilêntrênđóà?Chỉvìquantháibảobịốmnêntôiphảitháptùng.

BàSartiNgàikhôngphảilocóchuyệngìxảyrachoĐạicôngtướcđâu.Contraitôiởtrênđómà.

CosmolêntớinơiXinchào.

Haicậubécúiđầutrịnhtrọngchàonhau.Ngừngmộtlúc.RồiAndreatrởlạicôngviệccủamình.

AndreanóigiốngythầyGalileicủanóỞđâylúcnàocũngláonháo,cứnhưlàchuồngbồcâuvậy.

CosmoNhiềukháchlắmà?

AndreaGiẫmcảlênchânnhau,trốmắtngómàchẳnghiểugìhếtthảy.

CosmoThếđấy.Cóphải...?Chỉvàoốngviễnkính.

AndreaPhải,chínhnóđấy.Nhưngchớcóđụngđến.

CosmoCòncáinày?ChỉvàomôhìnhhệthốngPtolemaeusbằnggỗ.

AndreaĐólàhệthốngPtolemaeus.

CosmoNóchothấymặttrờiquaythếnào,phảikhôngnhỉ?

AndreaPhải,ngườitabảothế.

Cosmongồixuốngghế,ômmôhìnhtronglòng.Thầygiáocủatabịốmnêntađisớmđược.Ởđâythoảimáinhỉ.

Andreabồnchồn,uểoảivàdodựđiquanh,nghingạinhìncậubélạmặt,rồicuốicùngnhịnkhôngđượccámdỗ,bènlôiratừsauđốngbảnđồmộtmôhìnhbằnggỗthứhaimôtảhệthốngKopernikus.Nhưngđúngrathìnóphảinhưthếnàycơ.

CosmoThếnàylàthếnào?

AndreachỉvàomôhìnhtronglòngCosmoNgườitangỡlàthếnày,nhưng-chỉvàomôhìnhtrongtaymình-nólàthếnày.Tráiđấtxoayquanhmặttrời,ngàihiểukhông?

CosmoNgươinghĩthếthậtà?

AndreaDĩnhiên.Đãđượcchứngminhrồimà.

CosmoThậtà?Tamuốnbiếttạisaohọnhấtđịnhkhôngchịuđểtagặpônggià.Hômquaôngcònđếnănchiềumà.

AndreaCóvẻnhưngàikhôngtinvàohệthốngmới,đúngkhông?

CosmoCóchứ!

AndreađộtnhiênchỉvàomôhìnhtronglòngCosmoTrảlạiđây,ngaycáinàyngàicũngkhônghiểuđâu!

CosmoNgươicầngìtớihaicái.

AndreaTrảđây.Cóphảiđồchơichotrẻconđâu.

CosmoTasẵnsàngtrảlạichongươi,nhưngngươiphảilễphéphơnmộtchút,hiểukhông?

AndreaMàylàmộtthằngđần,lễvớiphép!Đưađây,khôngthìcóchuyệnngay.

CosmoĐừngcómàđụngtới,biếtchưa!

Haiđứađánhnhaurồivậtnhautrênsànnhà.

AndreaTaosẽchomàybiếtphảilàmthếnàovớimộtmôhình.Đầuhàngđi!

CosmoBâygiờthìnógãylàmhairồi.Tạimàyvặntayta.

AndreaMìnhsẽthấyaiđúng,aisai.Nói:tráiđấtquay,khôngthôitaocúđầu.

CosmoKhôngđờinào.Ái,màylàđồtócđỏ(3)!Tasẽdạychomàybiếtthếnàolàlễphép.

AndreaTócđỏà?Taomàlàđồtócđỏà?

Chúnglạivậtnhau.DướinhàGalileivàvàiônggiáosưđạihọcvừađivào.TheosaulàFederzoni.

QuannộiquảnThưacácông,mộttrậncảmxoàngđãkhiếnquantháibảo,ngàiSuri,khôngtháptùngĐạicôngtướctớiđâyđược.

NhàthầnhọcHyvọngkhôngcảmnặng.

QuannộiquảnKhôngđâu.

GalileivẻthấtvọngĐạicôngtướckhôngtớiđâyà?

QuannộiquảnChúacôngđangởtrênlầu.Tôikhôngdámlàmmấtthìgiờcủacácông.TriềuđìnhthathiếtđượcbiếtýkiếncủatrườngđạihọclừngdanhvềcáidụngcụkhácthườngcủaôngGalileivàvềnhữngngôisaomớituyệtvời.

Họlênlầu.

Haiđứanhỏnằmyên.Chúngđãnghethấytiếnglaoxaonóichuyệndướinhà.

CosmoHọtớirồi.Đểtađứnglênchứ!

Chúngvộiđứngdậy.

KháchkhứatrongkhiđilênlầuKhông,không,mọichuyệnổncả.KhoaYtuyênbốrằngnhữngvụxảyraởkhuphốcổhoàntoànkhôngphảilàbệnhdịchhạch.Nhữngkhíđộctừđấtbốclênnhấtđịnhphảiđônglạikhimàtrờitrởlạnhnhưbâygiờ.Cáitệhạinhấttrongnhữngtrườnghợpnàybaogiờcũnglàsựhoảngloạn.Vàomùanàykhôngcóbệnhgìkhácngoàinhữngđợtcảmcúmthôngthường.Khôngcógìđểhoàinghicả.Mọisựđềuổnhết.

Chàonhauởtrênlầu.

GalileiThưangàiĐạicôngtước,trướcsựhiệndiệncủangài,tôirấtsungsướngđượcphépgiớithiệuvớicácvịtrongđạihọccủangàinhữngđiềumới.Cosmocúiđầuhếtsứctrịnhtrọngtrướcmọingười,kểcảtrướcAndrea.

NhàthầnhọcnhìnmôhìnhPtolemaeusbịgãytrênsànHìnhnhưcócáigìbịgãyđôi.

CosmovộicúinhặtrồilễphépđưamôhìnhchoAndrea.TrongkhiđóGalileilenléncấtmôhìnhkiađi.

GalileiđứngcạnhốngviễnkínhNhưngàitừngrõ,giớithiênvănhọcchúngtôilâunaygặpnhiềukhókhăntrongviệctínhtoán.Chúngtôicứphảisửdụngmộthệthốngcổxưa,tuythốngnhấtvớitriếthọcnhưngtiếcthayhìnhnhưkhôngphùhợpvớinhữngdữkiệntađượcbiếtngàynay.TheohệthốngcũmangtênPtolemaeus,nhữngchuyểnđộngcủacáctinhtúđượcxemlàvôcùngrốirắm.ChẳnghạnsaoKimphảidichuyểntheoquỹđạonày.Ôngvẽquỹđạongoạiluân(4)củasaoKimtheohệthốngPtolemaeuslênbảng.Thếnhưngdùđãgiảthuyếtrằngnhữngchuyểnđộngphứctạpđólàđúng,chúngtôicũngkhônglàmsaotínhtoánvàướcđoánđúngđượcvịtrícáctinhtú.Chúngtôikhôngtìmthấycácvìsaonàyởnhữngđiểmmàlẽrachúngphảidichuyểnđến.Thêmvàođócòncónhữngchuyểnđộng

kháccủatinhtúmàhệthốngPtolemaeuskhônglýgiảiđược.ChẳnghạnnhữngchuyểnđộngtôivừakhámpháởcácvìsaonhỏxoayquanhsaoMộc.XinquývịhãyvuilòngquansátcácvệtinhcủasaoMộcnày,naymangtênlàsaoMedici,chúngtabắtđầuchứạ?

AndreachỉvàocáighếđặttrướcốngviễnkínhMờiquýngàingồiđây.

NhàtriếthọcCámơncậubé.Tôierằngmọichuyệnkhôngđơngiảnnhưthếđâu.ThưaôngGalilei,trướckhithửốngviễnkínhnổitiếngcủaôngchúngtôixinđượcthảoluậnvềmộtđềtàithúvị:nhữnghànhtinhnàycóhiệnhữukhông?

NhàtoánhọcMộtcuộcthảoluậnhìnhthứcthôimà.

GalileiTôilạinghĩrằngquýngàihãycứnhìnquaốngviễnkínhrồisẽtựthấyđượcthuyếtphụchaykhông.

AndreaXinmời.

NhàtoánhọcDĩnhiên,dĩnhiên.Chắcchắnlàôngbiếtrằngtheoquanđiểmhọcthuyếtcũthìkhôngthểcósaoquayquanhmộttâmnàokháchơnlàquảđất,cũngkhôngthểcósaonàokhôngcóđiểmtựatrênbầutrời,phảithếkhôngạ?

GalileiVâng.

NhàtriếthọcVà,hãybỏquakhảnăngcónhữngngôisaonhưthế,màxemraNhàtoánhọchoàinghi-ôngnghiêngmìnhtrướcNhàtoánhọc-tôixinđượckhiêmcungđặtracâuhỏivớitưcáchmộttriếtgia:nhữngngôisaođócócầnkhông?Aristotelisdiviniuniversum(5)...

GalileiChúngtatiếptụcbằngngônngữbìnhthườngcóđượckhôngạ?Bạntôi,ôngFederzoni,khônghiểutiếngLatinh.

NhàtriếthọcCócầnôngấyhiểuchúngtakhông?

GalileiCầnchứạ.

NhàtriếthọcTôixinlỗi.Tôicứnghĩôngấylàthợmàithấu

kínhchoông.

AndreaÔngFederzonilàthợmàithấukínhvàlàmộtnhàbáchọc.

NhàtriếthọcCámơncậubé.NếuôngGalileimuốnthế...

GalileiTôimuốnthế.

NhàtriếthọcThếthìbiệnluậnsẽkémphầnhayho,nhưngđâylànhàcủaông.HìnhảnhvũtrụcủaAristotelesthầnthánhvớinhữngtinhcầucùngtấunhạcmộtcáchthầnbí,nhữngvòmphalê,nhữngquỹđạocủacácthiênthể,độnghiêngquỹđạocủamặttrời,nhữngbímậtcủacácbảngvềvệtinh,mụclụcsaochichítcủanambáncầuvàsựtạodựngngờisángthiêncầulàmộttòanhàngănnắpvàxinhđẹpkhiếntaphảingầnngạikhilàmxáotrộnsựhàihòaấy.

GalileiNếucácngàithấyđượcquaốngviễnkínhnàynhữngngôisaomàcácngàicholàvừakhôngthểcó,vừakhôngcầnthiếtthìsaonào?

NhàtoánhọcNgườitacóthểthửtrảlờirằngốngviễnkínhcủaôngchothấycáikhôngthểcó,nghĩalànókhôngnhấtthiếtlàthứốngviễnkínhđángtincậy,đượckhôngạ?

GalileiNgàimuốnámchỉgìchứạ?

NhàtoánhọcThưaôngGalilei,tốtnhấtôngcứchochúngtôibiếtlýdokhiếnôngchorằngởtầngcầucaonhấtcủabầutrờibấtdibấtdịchcónhữngngôisaocóthểtựdochuyểnđộng.

NhàtriếthọcLýdo,ôngGalileiạ,lýdo.

GalileiLýdoư?Cònlýdogìnữakhicácngàichỉcầnnhìnvàongaychínhcácngôisaokiavàxemcácghichépcủatôilàđủrõrồi?Thưangài,tranhluậnthếthìquảlàvôvị.

NhàtoánhọcNếubiếtchắcôngkhôngbịkhíchđộngthêmnữathìngườitacóthểdámbảorằngcáithấyđượctrongốngviễnkínhcủaôngvàcáitrênbầutrờilàhaithứkhácnhau.

NhàtriếthọcÔngnóinhưthếlàkhôngđượclịchsựlắmđấy.

FederzoniCácvịnàychorằngchúngtavẽcácsaoMedicitrênthấukính!

GalileiCácngàiquykếtchúngtôilừabịpư?

NhàtriếthọcLàmsaochúngtôidámthế?TrướcsựhiệndiệncủaĐạicôngtước!

NhàtoánhọcCáidụngcụcủaông,ngườitamuốngọilàđứaconhaylàđứahọctròcủaôngtùyý,chắcchắnđãđượclàmhếtsứckhéo,khôngnghingờgìnữa!

NhàtriếthọcVàthưaôngGalilei,chúngtôihoàntoàntinchắcrằngônghoặcbấtkỳaikhácsẽkhôngdámlấycáitêntônkínhcủadònghọđangtrịvìgắnchonhữngngôisaomàsựhiệnhữucủachúngcòntrongvònghoàinghi.

MọingườicúiđầuthậtthấptrướcĐạicôngtước.

CosmođưamắttìmcáccungnhânCógìkhôngổnvớicácngôisaochăng?

CungnhânđứngtuổivớiĐạicôngtướcThưachúacông,cácngôisaothìđềuổncả.Cácvịđâychỉtựhỏilàchúngcóthậthaykhôngthôi.

Nghỉ.

CungnhântrẻNghenóilànhìnquaốngviễnkínhnàyngườitacóthểthấytừngcáibánhxecủasaoĐạihùng.

FederzoniĐúngthế,vàmọichitiếtcủachòmKimngưu.

GalileiCácngàicóđịnhxemhaykhông?

NhàtriếthọcCóchứ,cóchứ.

NhàtoánhọcCóchứ.

Nghỉ.ĐộtnhiênAndreaquayngười,đisuốtcănphòngnhưtượnggỗ.BàSartichụpnólại.

BàSartiConlàmsaothế?

AndreaHọlànhữngkẻnguxuẩn.Giậtkhỏitaymẹ,chạyđi.

NhàtriếthọcMộtđứabétộinghiệp.

QuannộiquảnThưaĐạicôngtước,thưacácvị,tôixinphépđượcnhắcrằngbốnmươilămphútnữabuổikhiêuvũsẽbắtđầu.

NhàtoánhọcViệcgìmàphảiràotrướcđónsauchứ?SớmhaymuộnthìôngGalileicũngsẽphảilàmbạnvớithựctếthôi.NhữngvệtinhquanhsaoMộccủaôngsẽđâmthủngvỏtráicầuthôi.Quádễhiểumà.

FederzoniRồicácvịsẽngạcnhiênchomàxem:khôngcóvỏtráicầunàocả.

NhàtriếthọcThưaông,quyểnsáchhọcnàocũngtrảlờiôngrằngcó.

FederzoniThếthìphảilàmsáchhọcmới.

NhàtriếthọcThưaĐạicôngtước,cácđồngnghiệpkínhmếncủatôivàtôidựatrênthẩmquyềncủachínhngàiAristotelesthầnthánh,chứkhôngphảicủaaithấpkémhơn.

GalileigầnnhưkhúmnúmThưaquýngài,tônkínhthẩmquyềnAristoteleslàmộtchuyện,cònnhậnđịnhsựkiệnrànhrànhtrướcmắtlạilàchuyệnkhác.QuýngàibảorằngtheoAristotelescónhữngvỏphalêtrongvũtrụvàdođómộtsốchuyểnđộngkhôngthểcóđược,vìcáctinhtúsẽphảixuyênthủngcácvỏấy.Thếnhưngnếuchínhquýngàicũngquansátthấynhữngchuyểnđộngđóthìsaođây?Hẳnđiềuấysẽkhiếnquýngàiphảicôngnhậnrằngkhôngbaogiờcócácvỏphalêđócả?Tôikhôngthathiếtmongmỏigìhơnlàxinquýngàihãytinvàochínhmắtmình.

NhàtoánhọcÔngGalileithânmến,tôivẫngiữthóiquenđọcAristoteles,dùcóthểôngchonhưthếlàlỗithời,vàôngcứantâm

rằngtôivẫntinvàomắtmình.

GalileiTôiđãquánhiềulầnchứngkiếncácvịthuộcmọiphânkhoakhácnhắmmắttrướcnhiềudữkiệnhiểnnhiênvàlàmnhưkhôngcóchuyệngìxảyra.Tôitrìnhnhữnggìđãghichépthìhọchỉmỉmcười,tôimangốngviễnkínhđếnđểhọtựthẩmđịnhthìhọlạitríchdẫnlờiAristoteles.Nhưngôngtalàmgìcóốngviễnkínhvàothờiđó!

NhàtoánhọcĐãhẳnlàkhôngrồi,đươngnhiên.

NhàtriếthọccaogiọnglongtrọngNếuAristoteles,vốnlàthẩmquyềntốicaokhôngnhữngđượcgiớibáchọcthờicổđạimàcảcácgiáohoàngcôngnhận,lạibịđemrabôitrotráttrấuởđâythìtôithấytiếptụccuộcbàncãinàylàchuyệnthừathãivôích.Tôitừchốimọitranhluậnnhảmkhôngthựcchất.Chấmhết.

GalileiSựthậtlàconđẻcủatừngthờiđại,chứkhôngphảicủakẻnắmthẩmquyền.Nhữnggìchúngtachưahiểubiếthếtthìnhiềuvôcùng,xinhãycốlàmgiảmbớttừngchútnhữngđiềuchưahiểubiếtấy!Việcgìmàcứphảitựchomìnhlàkhônlàgiỏithayvìcốlàmbớtcáidốtcủamìnhđimộtchút!Tôithậtmaymắncóđượctrongtaydụngcụmớinày,nóchophéptaghémắtnhìnxemđượcmộtgócbéxíucủavũtrụ.Quýngàihãythửđi!

NhàtriếthọcThưaĐạicôngtước,thưaquývị,tôithựctìnhlokhôngbiếtchúngtasẽcònđitớitậnđâunữa.

GalileiVớitưcáchnhànghiêncứukhoahọc,tôinghĩchúngtakhôngcónhiệmvụphảilotrướcrằngsựthậtsẽđưatađếntậnđâu.

NhàtriếthọcphátcáuÔngGalileiạ,sựthậtdĩnhiêncóthểđưađẩytađếnbấtcứchốnnàokhóngờtrướcđược.

GalileiThưaĐạicôngtước!SuốtmấyđêmnaytrênkhắpđấtÝngườitachĩaốngviễnkínhlênnhìnsao.CácvệtinhcủasaoMộckhônglàmgiásữahạxuốngthật.Thếnhưngtừxưađếnnaychưaainhìnthấychúng,màchúngthìhiệnhữutừngànxưa.Thếlàkẻthườngdânsẽrútrakếtluậnrằngtrênđờicóthểcònbaothứkhácnữachưabiết,chỉcầnhọchịumởmắtranhìnthôi!Chúacôngcầnphảilêntiếngxácđịnhvớithầndânrằngquảđúngnhưthếthật.

KhôngphảinhữngchuyểnđộngcủavàitinhtúxavờilàmtoàndânxứÝchútâmtheodõimàchínhđiềuýthứcmớirằngnhữnghọcthuyếttrướcgiờđượcxemnhưvĩnhcửubấtbiếnnaybịlunglay,vàaicũngrõrằngcóquánhiềuhọcthuyếtloạiđó.Xinquýngàiđừngbuộcchúngtôitiếptụcbảovệnhữnghọcthuyếtkhôngcònđứngvữngnữa.

FederzoniQuýngàilàcácnhàsưphạm,đúngracónhiệmvụlàmlunglaymọihọcthuyếtcósẵnmớiphải.

NhàtriếthọcTôiyêucầuôngGalileiđừngđểngườicủamìnhdámgóplờikhuyênrăntrongmộtbuổithảoluậnkhoahọcnhưthếnày.

GalileiThưaĐạicôngtước!CôngviệccủatôitrongĐạicôngbinhxưởngcủaVenedigđãtạodịpchotôitiếpxúchằngngàyvớihọađồviên,thợxâydựngvàthợlàmcôngcụ.Họtừngdạychotôicáchtìmgiảiphápmới.Doítkiếnthức,họphầnnhiềuchỉdựavàongũquannênhọthườngtáobạo,dámthửnghiệmngayđểxemsẽđiđếnđâu.

NhàtriếthọcỐitrời!

GalileiCũngtươngtựcácthủythủcáchđâymộtthếkỷđãrakhơidùkhôngbiếtrồisẽcóbờbếnnàođểmàdạtvàođượchaykhông.Hìnhnhưngàynaymuốnkiếmnhữngkẻhammạohiểm,nhưnhữngngườixưakiatừnglàmlừngdanhđấtHyLạp,taphảitìmđếncácxưởngđóngtàuhọamaycòngặpđược.

NhàtriếthọcTheonhữnggìchúngtađượcngheởđâythìtôihếtcònnghingờrằngôngGalileisẽtìmđượctrongcácxưởngđóngtàunhữngkẻhâmmộmình.

QuannộiquảnThưaĐạicôngtước,tôihếtsứclongạikhithấybuổimạnđàmvôcùngbổíchnàykéohơidài.Đạicôngtướcphảinghỉngơichốcláttrướcbuổikhiêuvũchứ.

Đượcrahiệu,ĐạicôngtướccúichàoGalilei.Triềuđìnhquencáchứngxửchóngvánh.

BàSartiđóntrướcĐạicôngtước,dângmờimộtđĩabánhngọt

Đạicôngtướcdùngthửmộtcáibánhhìnhnhẫnchứạ?CungnhânđứngtuổidẫnĐạicôngtướcđira.

GalileichạytheoQuảtìnhcácngàichỉcầnghémắtnhìnvàocáidụngcụấythôimà!

QuannộiquảnVềnhữngđiềuôngkhẳngđịnhthìĐạicôngtướcsẽkhôngquênhỏiýkiếnnhàthiênvănvĩđạinhấthiệncònsốngcủachúngta,đólàlinhmụcChristopherClavius,trưởngthiênvăntrườngđạihọcthuộcTòathánhởRom.

3.10THÁNGGIÊNG1610:NHỜỐNGVIỄNKÍNHGALILEIPHÁTHIỆNTRÊNBẦUTRỜINHỮNGHIỆNTƯỢNGCÓTHỂCHỨNGMINHHỆTHỐNGKOPERNIKUS.TRƯỚCSỰCẢNHBÁOCỦANGƯỜIBẠNVỀHẬUQUẢCÓTHỂXẢYRADONHỮNGNGHIÊNCỨUCỦAÔNG,GALILEIKHẲNGĐỊNHNIỀMTINVÀOLÝTRÍCỦACONNGƯỜI.

Ngày10thángGiêng

mộtnghìnsáutrămmười

GalileoGalileithấy

chẳngcóthượnggiớiđâucả.

PhònglàmviệccủaGalileiởPadua.Buổitối.GalileivàSagredo-khoácáomăngtôdày-đứngtrướcốngviễnkính.

Sagredonhìnquaốngkính,nóikhekhẽVànhhìnhlưỡiliềmhoàntoànkhôngđều,nhamnhở,lồilõm.Trênvùngtối,gầncáivànhtỏasáng,cónhữngđiểmsáng.Chúnglầnlượthiệnra.Ánhsángtỏaratừnhữngđiểmnày,lanrộngrồihòavàocáivùngsánglớnhơn.

GalileiBácnghĩcácđiểmsángnàylàgì?

SagredoKhôngthểnàothếđược.

GalileiCóđấy.Chúnglànúiđấy.

SagredoTrênmộtngôisaoà?

GalileiNhữngtráinúikhổnglồđấy.Mặttrờimọc,dátánhsángvànglêncácđỉnhnúi,trongkhichungquanh,trêncáctriềnnúilàđêmtối.Điềubácvừathấychínhlàánhsángtừnhữngđỉnhcaonhấttỏaxuốngcácthunglũng.

SagredoNhưngthếthìmâuthuẫnvớimọithiênvănhọctừhainghìnnămnay.

GalileiĐúngthế.Cáimàbácthấythìchưamộtaithấycả,ngoàitôira.Báclàngườithứhaiđấy.

SagredoNhưngmặttrăngkhôngthểlàtráiđấtvớinúinon,thunglũng,cũngnhưtráiđấtkhôngthểlàmộtngôisaođược.

GalileiMặttrăngcóthểlàtráiđấtvớinúinon,thunglũng,còntráiđấtcóthểlàmộtngôisaochứ.Nólàmộtthiênthểbìnhthường,mộttronghàngnghìnthiênthể.Bácnhìnlầnnữamàxem.Báccóthấycáiphầnmờtốicủamặttrănggiờthànhtốihoàntoànkhôngnào?

SagredoKhông.Bâygiờchúýkỹthìtôithấytrênđócóánhsángnhạt,màutro.

GalileiTheobácthìcáiđólàthứánhsánggìnhỉ?

Sagredo???

GalileiÁnhsángcủatráiđấtđấy.

SagredoBáclạinóinhăng.Làmsaomàtráiđất,mộtvậtthểtrọcvớinúinon,rừngrậmvàsôngnước,lạitỏasángđược?

GalileiNhưmặttrăngtỏasángthôi.Bởivìhaingôisaonàyđượcmặttrờichiếurọichonênchúngtỏasáng.Mặttrăngnhưthếnàođốivớitráiđấtcủachúngtathìtráiđấtcủachúngtađốivớimặttrăngcũngynhưthế.Khithìnóthấytráiđấtcủachúngtanhưlưỡiliềm,khilànửahìnhtròn,khitrònđầy,khikhônglàgìhết.

SagredoNếuthếthìkhôngcókhácbiệtnàogiữamặttrăngvàtráiđấtà?

GalileiHẳnlàkhông.

SagredoKhôngđầymườinămtrướccómộtngườibịthiêuởRom.ÔngtatênlàGiordanoBruno,cũngđãnóinhữngđiềuynhưthế.

GalileiPhải.Vàchúngtathấyrồiđấy.Bácnhìntiếpđi,bácSagredo.Cáibácthấychínhlàkhôngcókhácbiệtnàogiữabầutrờivàtráiđấtcả.Hômnaylàngày10thángGiêng1610.Loàingườighivàonhậtký:khaitửthượnggiới!

SagredoThậtđángsợ.

GalileiTôicònpháthiệnthêmmộtđiều.Cóthểcònđángngạcnhiênhơnnữacơ.

BàSartibướcvàoCóôngquảntrịviên.

Viênquảntrịàovào.

QuảntrịviênXinlỗiđãđếnvàolúckhuyakhoắtthếnày.Tôirấtcámơnnếuđượcnóichuyệnriêngvớiông.

GalileiÔngSagredocóthểnghemọichuyệnmàtôiđượcnghe,ôngPriuliạ.

QuảntrịviênNhưngcóthểôngsẽkhôngđượcthoảimáikhiôngđâybiếtđượcchuyệngìđãxảyra.Chuyệnnày,tiếcthay,hoàntoànkhôngailạingờđược.

GalileiThưaông,ôngSagredovốnquengặpnhữngchuyệnkhôngngờtrướcsựcómặtcủatôi.

QuảntrịviênTôiethếthật,tôiethếthật.Chỉvàoốngviễnkính.Đóchínhlàcáidụngcụnổitiếngcủaông.Ôngcóthểvấtnóđiđượcđấy.Nóchẳngđánggìcả,hoàntoànkhông.

SagredobồnchồnbướcquanhSaothế?

QuảntrịviênÔngcóbiếtrằngngườitacóthểmuatạimỗigócđườngnướcÝphátminhnàycủaông-màônggọilàthànhquảcủamườibảynămnghiêncứu-vớivàiSkudo,vànóđượcsảnxuấttạiHòaLankhông?LúcnàyđâymộttàuhàngHòaLanđangdỡxuốngbếncảng500ốngviễnkính!

GalileiThậtthếà?

QuảntrịviênThưaông,tôithậtkhôngthểhiểunổisựthảnnhiêncủaông.

SagredoCáigìlàmôngphiềnnãomớiđượcchứ?ÔngnênbiếtrằngchínhvớicáidụngcụnàymàtrongmấyngàyquaôngGalileiđãcónhữngkhámphálàmđảolộnthếgiớithiênthể.

GalileicườiÔngPriulithửngóquaốngviễnkínhmàxem.

QuảntrịviênÔngnênbiếtrằngđốivớitôithìkhámphárarằngmìnhlàngườiđãgiúpôngGalileiđượctănglươnggấpđôivìcáiđồbỏđiđólàquáđủ.HoàntoànngẫunhiênmàcácủyviênHộiđồngnướcCộnghòa-vốntinrằngcáidụngcụnàychắcchắnsẽchỉđượcchếtạotạinướcCộnghòathôi-khinhìnquanólầnđầulạikhôngthấyởgócđườnggầnđónhấtmộtngườibánhàngrongđượcphónglớnbảylầnđangbáncũngthứkínhnàyvớigiárẻmạt.

Galileicườito.

SagredoThưaôngPriulithânmến,cóthểtôikhôngđánhgiáđượcgiátrịbánbuôncủadụngcụnày,nhưnggiátrịcủanóchotriếthọcthìkhônglườngnổi,rằng...

QuảntrịviênChotriếthọc!ÔngGalileilànhàtoánhọc,liênquangìđếntriếthọcchứ?ÔngGalilei,ôngđãtừngphátminhchothànhphốVenedignàymộtmáybơmnướcchạytốtvàhệthốngốngtướinướccủaôngcũngthế.Giớidệtvảicũngcangợimáymóccủaông;làmsaotôilạicóthểngờđượcchuyệnnàycơchứ?

GalileiXinôngPriulichớvộinóithế.Đườngbiểnvẫnluôncònlàxaxôi,khôngantoànvàtốnkém.Chúngtathiếumộtthứđồnghồtincậyđượctrênbầutrời.Mộtthứbảngchỉđườngchongànhhànghải.Bâygiờtôicócơsởđểchorằngvớiốngviễnkínhngườitacóthểnhậnbiếtrõrệtmộtsốvìsaocónhữngchuyểnđộngrấtđềuđặn.NhưthếnhữngbảnđồthiênvănmớibiếtđâusẽtiếtkiệmchongànhhànghảihàngtriệuSkudođấy,ôngPriuliạ.

QuảntrịviênThôiđiôngơi.Tôiđãngheôngquánhiềurồi.Ôngđãtrảơnlòngthânthiệncủatôibằngcáchbiếntôithànhtròcườichocảthànhphố.Ngườitasẽmãinhớvềtôilàquảntrịviênđãmắclừamộtốngviễnkínhvôgiátrị.Ôngthahồcười.Ôngđược

thêm500Skudorồi.Nhưngtôicóthểnóivớiôngrằng,vàđâylàlờicủamộtkẻchânthật:tôikinhtởmthếgiớinày!

Ôngtađira,đóngcửalại.

GalileiCóthểnóirằngkhinổigiậnthìôngtađángmến.Bácnghechứ:ôngtakinhtởmmộtthếgiớiởđóngườitakhôngbuônbánđược.

SagredoBáccóbiếttrướcvềcáidụngcụchếtạiHòaLannàykhông?

GalileiDĩnhiênlàcónghenói.NhưngmàtôiđãthiếtkếcholũkeokiệttrongHộiđồngnướcCộnghòamộtcáitốtgấpđôi.Nhânviêntịchbiêncủatòaánmàtìmđếncănphòngnàythìtôilàmviệcthếnàođượcchứ?MàconbécháuVirginiaquảtìnhsắpcầnđếnquầnáocướiđểvềnhàchồng,nókhôngđượcsángdạlắm.Tôilạithíchmuasắmsáchnữachứ,khôngchỉvềVậtlývàtôicònthíchănngon.Tôithườngnảyranhiềuýtưởngkhiđượcănngon.Thậtlàmộtkỷnguyênbănghoại!Họtrảlươngtôikhôngbằngtrảchomộtgãđánhxengựachởrượuvangchohọ.BốnKlafter(1)củichohailầngiảngdạyvềtoán.Bâygiờtôimoiđượccủahọ500Skudo,nhưnghiệnnaytôivẫncònthiếunợ,vàimónđãhaimươinămrồi.Nếucóđượcnămnămrảnhrangnghiêncứuthìcóthểtôisẽchứngminhđượchếtthảy!Tôicònchỉchobácxemvàithứkhácnữa.

SagredongậpngừngtiếnlạiốngviễnkínhTôicảmthấycóchútgìnhưlosợ,bácGalileiạ.

GalileiBâygiờtôichỉchobácmộttrongnhữngđámtinhvânlónglánh,trắngnhưsữacủadảiNgânhà.Bácchotôibiếtnótừđâumàcónhé!

SagredoToànnhữngsao!Cơmanlàsao.

GalileiRiêngchòmsaoOrionđãcó500địnhtinhrồi.Đólànhữngvũtrụ,vôvànvũtrụkhác,nhữngtinhtúxaxôimàkẻbịthiêu(2)đãnóitới.Ôngtakhôngnhìnthấychúngnhưngchorằngchúnghiệnhữu!

SagredoNhưngdùchotráiđấtlàmộtngôisaođinữathìcònphảilâulắmmớichứngminhđượcđiềuKopernikuskhẳngđịnhrằngnóquayquanhmặttrời.Trongvũtrụkhôngngôisaonàocómộtngôisaokhácquayquanhnó.Cònmặttrăngthìvẫnluônquayquanhtráiđất.

GalileiBácSagredonày,từhômkiatôiđãtựhỏimìnhrồi.KialàsaoMộc.Ôngchỉnhốngviễnkính.Gầnnócótớibốnngôisaonhỏhơn,chỉthấyđượcquaốngkínhthôi.Hômthứhaitôicóthấy,nhưngkhôngchúýđặcbiệttớivịtrícủachúng.Hômquatôixemlại.Tôidámthềrằngcảbốnsaođãđổivịtrí.Tôighinhớcácvịtríđó.Bâygiờchúnglạiđứngchỗkhác.Cáigìthếnày?Hômquatôicònthấybốnsaocơmà.Nhườngchỗ.Bácngóxem!

SagredoTôithấycóbasaothôi.

GalileiSaothứtưđâu?Biểuđồđây.Chúngtaphảitínhxemchúngcóthểđãdiđộngnhưthếnào.

Họhồihộpngồixuốngbàn,làmviệc.Sânkhấutrởnêntối,nhưngvẫnthấyđượcsaoMộcvàbốnvệtinhnơichântrờihìnhtrònphíaxa.Khitrờitrởsáng,họvẫncònngồiđó,trùmáomăngtômùađông.

GalileiThếlàđãchứngminhrồi.SaothứtưchỉcóthểởsaulưngsaoMộcnêntakhôngthấynó.Thếlànaybáccómộtngôisaovớimộtngôisaokhácquayquanhnórồiđấy.

SagredoCòncáivỏphalêmàsaoMộcgắnchặtvàođóthìsao?

GalileiPhải,bâygiờcáivỏấyđâu?SaoMộcgắnchặtvàomộtcáivỏthếnàođượckhicónhữngsaokhácquayquanhnó?Nghĩalàkhôngcóchỗtựatrongbầutrời,nghĩalàkhôngcóchỗđểgắnvàotrongvũtrụ!Nghĩalàcómộtmặttrờikhác!

SagredoBáchãytừtừ.Bácsuynghĩvộiquá.

GalileiSao,vộià?Bạnơi,phấnkhởilên!Bạnđãthấycáichưamộtaithấycả.Họcólý!

SagredoAicơ?NhữngngườitheohọcthuyếtKopernikusà?

GalileiVàngườikia(3)!Cảthếgiớichốnglạihọ,màhọđúng.PhảichothằngAndreaxemmớiđược!Ôngmừngquýnhlên,chạyracửa,gọi.BàSartiơi!BàSarti!

SagredoBácGalilei,bácnênbìnhtĩnh!

GalileiBácSagredo,bácphảiphấnkhởilênchứ!BàSarti!

SagredoquayốngviễnkínhBáccóthôigàoầmĩnhưmộtgãđiênkhôngnào?

GalileiBáccóthôiđứngìnhưphỗngởđókhông,khimàchânlýđượcpháthiện?

SagredoTôikhôngđứngnhưphỗng,màtôiđangrunvìsợrằngđócóthểlàchânlý.

GalileiBácnóisao?

SagredoBácmấttrírồiư?Cóthậtbáckhôngcònbiếtmìnhsẽgặpphảichuyệngì,nếuđiềubácthấylàđúng?Đểmàgàotokhắpđầuđườngxóchợrằng:tráiđấtlàmộtngôisaovàkhôngphảitrungtâmcủavũtrụ.

GalileiĐúngthế,vàrằngkhôngphảitoàncáivũtrụbaolavớimọitinhtúquaychungquanhtráiđấtnhỏxíucủachúngta,nhưmọingườiđãtưởng.

SagredoRằngtrongcáivũtrụấychỉcótoàntinhtúthôi!ThếChúaởđâu?

GalileiÝbácmuốnnóigìchứ?

SagredoChúa!Chúaởđâu?

GalileinổicáuKhôngởnơiđó!TươngtựnhưnếuởnơiđócósinhvậtvànhữngsinhvậtnọđitìmChúaởtrêntráiđấtnàythìcũngsẽkhôngtìmthấyNgườivậy!

SagredoThếthìChúaởđâu?

GalileiTôilànhàthầnhọcà?Tôilànhàtoánhọc.

SagredoNhưngtrướchếtbáclàngười.Chonêntôihỏibác:Chúaởnơinàotronghệthốngvũtrụcủabác?

GalileiTrongchúngtahoặckhôngởđâucả.

SagredohétlênNhưngườibịthiêunọđãnóiư?

GalileiNhưngườibịthiêunọđãnói!

SagredoVìthếmàôngtabịthiêu!Chưađầymườinămtrước!

GalileiVìôngtakhôngchứngminhđượcđiềugìhếtthảy.Vìôngtachỉkhẳngđịnhthôi!BàSartiơi!

SagredoBácGalilei,tôixưanaybiếtbácluônlàngườikhônngoan.TrongmườibảynămởPaduavàbanămởPisa(4)bácđãkiênnhẫndạydỗhàngtrămhọctròhệthốngPtolemaeusmàGiáohộiđãcôngbốvàKinhThánh,chỗdựacủaGiáohội,đãxácnhậnlàđúngđắn.BácchonólàsaitheothuyếtcủaKopernikus,nhưngbácvẫndạy.

GalileiVìtôikhôngchứngminhđượcgìkhác.

SagredokhôngtinBácchorằngcókhácbiệtà?

GalileiKhácnhiềuchứ!Bácngheđây!Tôitinconngười,nghĩalàtôitinvàolýtrícủahọ!Thiếuniềmtinnàythìtôisẽkhôngđủsứcđểsángdậyrakhỏigiường.

SagredoVậythìtôimuốnnóivớibácthếnày:tôikhôngtinhọ.Bốnmươinămsốngvớiconngườiđãthườngxuyêndạytôirằngconngườikhôngđếnnổivớilýtrí.Chỉchohọthấycáiđuôisaochổimàuđỏ,gâychohọmộtnỗisợmơhồthìhọsẽbỏnhàchạyđếngãychânngay.Nhưngnếunóivớihọmộtcâuphảilẽrồirasứcchứngminhchohọthìhọsẽcườivàomũibác.

GalileiĐiềubácnóisaihoàntoànvàlàphỉbáng.Tôikhônghiểunổilàmsaobác,vốntinnhữngđiềunhưthế,lạicóthểyêukhoahọcđược.Chỉngườichếtmớikhôngchịuthayđổitrướclýlẽ.

SagredoLàmsaobáclạicóthểnhầmlẫnsựtinhranhghêtởmcủahọvớilýtríđượcchứ!

GalileiTôikhôngnóivềsựtinhranhcủahọ.Tôibiếthọgọilừalàngựakhicầnbán,cònngựalàlừakhimuốnmua.Đólàsựtinhranhcủahọ.Buổichiềutrướchômđixamộtbàlãodứtkhoátđặttrướcmõmconlừathêmmộtbócỏ,lúcmuahàngdựtrữngườichèothuyềnnghĩđếngiôngbãovàkhitrờiđứnggió,đứanhỏsẵnsàngđộimũkhichứngminhchonóthấyđượcrằngtrờicóthểmưa,tấtcảnhữngngườinàylàhyvọngcủatôi,tấtcảhọđềuchấpnhậnlýlẽ.Phải,tôitinvàosứcmạnhnhẹnhàngmàlýtríchiphốiconngười.Vềlâuvềdàihọkhôngcưỡngnổilýtrí.Khôngaicóthểnhìntôibuôngrơihònđá-thảviênđárơixuốngnền-mộthồirồinói:viênđákhôngrơi.Khôngailàmnổinhưthếcả.Sứclôicuốncủamộtđiềuđượcminhchứnglàrấtmạnh.Phầnđôngchịutheo,vềlâudàithìtấtcả.Suynghĩlàmộttrongnhữngthúvuilớnnhấtcủaloàingười.

BàSartibướcvàoÔngcócầngìkhông,ôngGalilei?

Galileilạiđứngghichépcạnhốngviễnkính,rấtvuivẻCó,tôicầncháuAndrea.

BàSartiAndreaà?Nóđangngủ.

GalileiBàkhôngđánhthứcnódậyđượcà?

BàSartiÔngcầnnócóchuyệngì?

GalileiTôimuốnchonóxemmộtchuyệnmànósẽthíchlắm.Nónênxemcáinày;ngoàihaichúngtôiđâythìchưaaiđượcthấycả,từkhicótráiđất.

BàSartiLạithấygìđóquaốngviễnkínhcủaôngchứgì?

GalileiGìđóquaốngviễnkínhcủatôi,bàSartiạ.

BàSartiVìthếmàtôiphảiđánhthứcnógiữađêmà?Ôngcóđiênkhôngđấy?Tốiđếnnócầnphảingủ.Tôikhôngnghĩtớichuyệnđánhthứcnóđâu.

GalileiDứtkhoátkhông?

BàSartiDứtkhoátkhông.

GalileiBàSarti,vậythìcóthểbàgiúptôivậy.Thếnàybàạ,cómộtcâuhỏinảysinhmàchúngtôikhôngthểthốngnhấtnổivớinhau,cólẽvìchúngtôiđọcsáchquánhiều.Đólàcâuhỏivềbầutrời,liênquanđếntinhtú.Nónhưthếnày:nênchorằngsaolớnxoayquanhsaonhỏhaysaonhỏquanhsaolớn?

BàSartingờvựcÔngGalileiạ,tôithậtkhôngbiếtôngnhưthếnàonữa.Đólàmộtcâuhỏinghiêmchỉnhhayônglạimuốngiễutôi?

GalileiMộtcâuhỏinghiêmtúc.

BàSartiVậythìôngcócâutrảlờinhanhthôi:tôidọnbữaănchoônghayôngdọnchotôi?

GalileiBàdọnchotôi.Hômquabịcháykhét.

BàSartiTạisaocháykhét?Tạivìđanglúcnấumàtôiphảiđemgiàychoông.Tôicóđemgiàychoôngkhông?

GalileiChắclàcó.

BàSartiBởivìônglàngườicóhọcvàtrảtiềnchotôi.

GalileiTôihiểu.Tôihiểu,khôngcógìkhókhăncả.ChàobàSarti.

BàSarticườivuiđira.

GalileiNhữngconngườinhưthếnàykhônghiểunổichânlýư?Họchộplấyngayấychứ!

Tiếngchuônglễsángsớmbắtđầurunglên.Virginiamặcmăngtôđivào,taycầmnếncóchụpchegió.

VirginiaBốạ.

GalileiSao,đãdậyrồià?

VirginiaConđilễsớmvớibàSarti.AnhLudovicocũngđiluôn.Đêmquatrờithếnào,hởbố?

GalileiSáng.

VirginiaChoconngóđượckhông?

GalileiĐểlàmgì?Virginiakhôngbiếttrảlờisao.Cóphảiđồchơiđâu.

VirginiaThưabố,vâng.

GalileiVảlạiốngviễnkínhlàmộtnỗithấtvọngtràntrề,rồiconsẽđượcnghenóikhắpmọinơi.Ngoàiphốchỉbáncó3SkudothôivàđãđượcphátminhởHòaLanrồi.

VirginiaBốkhôngthấygìthêmmớitrênbầutrờivớiốngkínhnàyà?

GalileiKhôngcógìmớichoconcả.Chỉcóvàibavệtđụcđụcphíatráimộtngôisaolớn,chắclàbốsẽphảitậptrungchúývàomấyvệtnàyvậy.NóivớiSagredo.CóthểtôisẽlấytêncủaĐạicôngtướcxứFlorenzđặtchonólà“saoMedici(5)”.LạinóivớiVirginia.Virginiaạ,chắcconsẽthíchvìcóthểchúngtasẽdọnđiFlorenz.Bốđãviếtthưvềđó,hỏixemĐạicôngtướccócầnbốlàmnhàtoánhọctrongtriềuđình(6)không.

VirginiarạngrỡỞtriềuđìnhhảbố?

SagredoBácGalilei!

GalileiÔngbạnthânmến,tôicầncónhiềuthìgiờrảnhvàyêntĩnh.Tôicầntìmbằngchứng.Vàtôimuốncónhữngxoongthịt.ỞchứcvụnàytôisẽkhôngphảirasứcnhồinhétchohọctròhọctưvềhệthốngPtolemeausnữa,màsẽcóthìgiờ,thậtnhiềuthìgiờđểsoạnbằngchứng,bởivìnhữnggìtôicóhiệngiờkhôngđủ.Đóchẳnglàgìhếtcả,chỉvàibathứchắpvávụnvặt!Vớibấynhiêuđótôikhôngthểnàoratrìnhbàytrướctoànthiênhạđược.Chưacónổimộtbằngchứngduynhấtvềmộtthiênthểnàođóquayquanhmặttrời.Nhưngmàtôisẽtrưngrađượcbằngchứng,bằngchứngchomọingười,từ

bàSartilêntớiGiáohoàng.Mốilongạiduynhấtcủatôilàtriềuđìnhkhôngchấpnhận.

VirginiaBốạ,dĩnhiênngườitasẽchấpnhậnbốvớinhữngtinhtúmớivàmọithứ.

GalileiConđilễđi.

Virginiađira.

GalileiTôihiếmkhiviếtthưchocácnhânvậtcóchứccóquyền.ĐưaôngSagredomộtláthư.Bácnghĩtôiviếtthếnàycóđượckhông?

SagredođọctođoạncuốibứcthưGalileivừađưa“Bởithếtôikhôngmongmỏigìhơnlàđượcởgầnngài,vầngtháidươngđanglêncao,soisángkỷnguyênmớinày.”ĐạicôngtướcFlorenzmớicóchíntuổimà!

GalileiChínhthế.Tôithấyrằngbácchobứcthưcủatôilàquỵlụyquáchứgì?Tôitựhỏinócóđủquỵlụychưa,chứđừngquákháchsáo,nhưthểtôithiếulòngtrungthànhthậtsự.AiđóđãcócôngchứngminhthuyếtcủaAristotelescóthểsẽviếtmộtláthưýtứhơn,chứtôithìkhông.Ngườinhưtôichỉcóthểbòlếtđểđạttớimộtđịavịtạmgọilàxứngđáng.Bácbiếtrằngtôicoikhinhnhữngkẻđầuóctầmthường,khônglàmnonổibaotửmà.

BàSartivàVirginiađiquahaingườiđểdựlễsớm.

SagredoĐừngđiFlorenz,bácGalileiạ.

GalileiTạisaokhông?

SagredoVìởđócácchacốthốngtrị.

GalileiỞtriềuđìnhFlorenzhọcũnglàcácnhàtrígiảcótiếngtăm.

SagredoTaysaicảthôi.

GalileiTôisẽtúmcổlôihọđếntrướcốngviễnkính.Cáctusĩ

cũnglàngườinhưmìnhthôi,bácSagredoạ.Họcũngmêmảiđitìmchứngcứbiệnminh.Đừngquênđiềunày:chínhKopernikustừngbuộchọphảitinnhữngconsốôngtađưara,còntôichỉđòihỏihọphảitinnhữnggìchínhmắthọnhìnthấy.KhiSựthậtởvàothếyếukhôngtựbảovệđượcthìSựthậtcũngphảiramặttiếncôngchứ.Tôisẽtúmcổlôihọ,gímắthọbắtphảinhìnquaốngkínhnày.

SagredoBácGalileiạ,tôithấybácđangdấnbướcvàomộtconđườngđángsợđấy.ChínhvàolúcconngườinhậnchânSựthậtthìbóngđêmcủataiươngphủchụpxuốngngay.Khoảnhkhắctatưởngtincậyđượckhảnăngphánđoáncủaconngườicũnglàkhoảnhkhắcbịlóamắtlầmlẫn.Ngườiđờimuốnámchỉaikhinóiđếnkẻmắtmởthaoláomàđi?Họámchỉkẻđithẳngđếnbờvựcthẳmsẽlànơichônmình.Giớinắmquyềnlàmsaocóthểđểchomộtkẻbiếtsựthậtsốngthongdong,dùđóchỉlàsựthậtvềnhữngtinhtúởxatítmùtắp.CóphảibácđinhninhlàĐứcGiáohoàngsẽchịunghebáctrìnhbàysựthậtnếubáctuyênbốngàinhầm,cònngàikhôngchịunghenếubácnóingàisaiư?Bácchorằngngàisẽđơngiảnghivàonhậtký:ngày10thángGiêngnăm1610-Thượnggiớibịdẹpbỏư?SaobáclạinhấtquyếtmuốnđikhỏiCộnghòaVenedig,vớihànhtranglàsựthậtmớikhámphávàcáiốngviễnkínhnày,đểđưachânvàobẫymàgiớiquýtộcvàcốđạođãgiăngsẵn?Trongnghiêncứukhoahọcbácluônngờvựcthậntrọngbaonhiêuthìngượclạitrongmọisựtạodịpchohọtácoaitácquáibáclạicàngcảtinnhưđứabéconbấynhiêu.BáckhôngtinvàoAristotelesnhưnglạitincậyĐạicôngtướcFlorenz.Lúcnãykhithấybácngồiquansátcáctinhtúmớitìmratôicứtưởngnhưđangthấybácquằnquạitrêngiànthiêurừngrựclửa,vàkhinghebácnóibáctinvàocácchứngcứ,tôinhưngửithấymùithịtngườicháykhétlẹt.Tôisaymêkhoahọcnhưngtôicònquýbác,ngườibạncủatôi,hơnnhiều.BácGalileiơi,hãynghetôi,đừngđiFlorenznữa!

GalileiHọmànhậnlàtôiđingay.

Trênmànsânkhấuhiệnlêntrangcuốicủabứcthư:

“TôilấytêndònghọMedicicaoquýđặtchonhữngtinhtúmớikhámphárachínhlàvìtôibiếtrằngngườitathườnglấytêncácvịthầnvàanhhùngđặtchotinhtúđểtỏlòngthầnphụcngưỡngmộ,còntrongtrườnghợpnày,ngượclại,chínhcáitênMedicicaoquýsẽbảođảmchonhânloạikhôngbaogiờquêncáctinhtúkia.Chỉxinngàighinhớchorằngtôilàmộttrongnhữngđầytớtrungkiênvà

thànhkínhnhất,lấyviệcxuấtthânlàthầndâncủangàilàmđiềuvinhdựvôsong.

Bởithếtôikhôngmongmỏigìhơnlàđượcởgầnngài,vầngtháidươngđanglêncao,soisángkỷnguyênmớinày.

GalileoGalilei”

5.KỂCẢBỆNHDỊCHHẠCHCŨNGKHÔNGLÀMGALILEICHÙNBƯỚC.ÔNGTIẾPTỤCNGHIÊNCỨU.

aMộtbuổisángsớm,Galileiđangcúixemnhữngghichépbên

ốngviễnkính.Virginiabướcvào,taycầmtúixách-loạidùngkhiđixa.

GalileiVirginia!Cóchuyệngìthế,con?

VirginiaTuviệnđóngcửarồi,chúngtaphảivềngaythôi,bốạ.ỞArcetricónămvụbịdịchhạch.

GalileigọiBàSartiơi!

VirginiaConđường“phốChợ”nàycũngđãbịchặnlạitừtốihômquarồi.Connghenóiởkhuphốcổcóhaingườichết,bangườinằmngắcngoảitrongnhàthương.

GalileiThêmmộtlầnnữahọémnhẹmmọisựchotớigiâyphútcuối.

BàSartibướcvàoCháulàmgìởđây?

VirginiaDịchhạchrồi,bàơi!

BàSartiLạyChúa!Tôiphảilothuxếpngay.Ngồixuống.

GalileiBàđừngthuxếpgìcả,màhãylocoichừngVirginiavớithằngAndrea!Còntôiphảiđigombảnthảo.

Ôngvộivàngchạylạibànlàmviệc,hốihảgomgópgiấytờ.Andreacũngvừachạytới.BàSartikhoácáomăngtôchonó,rồiđilấyítkhăntrảigiườngvàđồăn.ViênnộithịcủaĐạicôngtướcbướcvào.

NộithịVìbệnhdịchhoànhhànhnênĐạicôngtướcđãrờithànhphố,đivềhướngBologna.NhưngngàiđòiphảitạođiềukiệnđểôngGalileicũngđượcđưađếnnơiantoàn.Tronghaiphútnữasẽcóxebốnbánhđậutrướccửa.

BàSartinóivớiVirginiavàAndreaHaiđứarangayđi.Đây,cầmtheocáinày.

AndreaNhưngtạisaomớiđượcchứ?Mẹkhôngchobiếttạisaothìconsẽkhôngđiđâu.

BàSartiVìdịchhạch,conạ.

VirginiaChúngcháuđợibố.

BàSartiÔngGalileixongchưa?

GalileilấykhănbànbọcốngviễnkínhBàđưaVirginiavàAndrealênxengựađi.Tôirangay.

VirginiaKhông,chúngconkhôngđinếukhôngcóbố.Bốmàcònthughémsáchvởnữathìchẳngbaogiờxongđượcđâu.

BàSartiXeđếnrồikìa.

GalileiVirginia,nghebố,nếucácconkhônglênxengồithìngườixàíchsẽchoxechạyluônđấy.Dịchhạchđâuphảichuyệnđùa.

VirginiaphảnkhángtrongkhiBàSartidẫncôvàAndrearaBàgiúpbốcháuthugóisách,khôngthìbốsẽkhôngrađâu.

BàSartitừcửanhàgọivàoÔngGalileiơi!Ngườiđánhxekhôngchịuđợiđâu.

GalileiBàSartiạ,tôinghĩtôikhôngnênđi.Mọithứcònlộnxộnlắm,bànênbiếtrằngnhữngghichépcủabathángquasẽchỉlàgiấylộnđángvấtđinếutôikhôngtiếptụclàmviệcthêmmộthayhaitốinữa.Màbệnhdịchthìđâuđâucũngcó.

BàSartiÔngGalilei!Rangayđi!Ôngđiênrồi.

GalileiBàphảiđitrướcvớiVirginiavàAndrea.Tôiđisau.

BàSartiTrongmộtgiờnữasẽchẳngcònaiđượcđikhỏinơiđây.Ôngphảiđithôi!Lắngnghe.Xechạykìa!Tôiphảigiữnólại.Chạyđi.

Galileiđitớiđilui.BàSartiquaylại,mặtnhợtnhạt,thiếumấtcáiđãy.

GalileiSaobàcònđứngđó?Cáixevớihaiđứanhỏsẽchạymấtbâygiờ.

BàSartiChúngđirồi.NgườitaphảiníuchặtVirginiatrênxeđấy.ỞBolognasẽcóngườilochohaiđứa.Nhưnglấyailochuyệnănuốngchoông?

GalileiChỉvìchuyệnnấunướngchotôimàởlạithànhphốnàythìbácđúnglàđiên!...Cầmnhữngbảnthảotrongtay.BàSarti!Bàđừngnghĩrằngtôikhùng.Tôikhôngthểbỏrơinhữngkếtquảđãquansátnàyđược.Kẻthùcủatôilắmquyềnnhiềuthế,tôiphảithuthậpbằngchứngchomộtsốkhẳngđịnhcủamình.

BàSartiÔngkhôngcầnphảixinlỗi.Nhưngnhưthếlàrồdại.

bTrướcngôinhàcủaGalileiởFlorenz.Galileibướcra,nhìn

xuốngdướidốcđường.Cóhaibàsơđingangqua.

GalileihỏihọCácsơlàmơnchobiếttôicóthểmuasữaởđâuđượcạ?Sángnaybàgiaosữakhôngtới,cònbàquảngiacủatôiđimấtrồi.

MộtbàsơChỉphíadướiphốlàcòncótiệmmởthôi.

BàsơkiaÔngởtrongconđườngkiaraà?

GalileigậtChínhlàconđườngnhỏđóđấy.

Haibàsơlàmdấuthánhgiá,lẩmbẩmkinh“Kínhmừng”rồibỏchạy.Mộtngườiđànôngđingang.

GalileihỏiôngnàyCóphảiônglàngườilàmbánhvẫngiaobánhmìchochúngtôikhông?Ôngnàygật.Ôngcóthấybàquảngiacủatôikhông?Chắclàbàấybỏđitừchiềuhômqua.Sángsớmnaykhôngthấyđâunữa.

Ngườiđànônglắcđầu.

Mộtcánhcửasổđốidiệnmởra,mộtbànhìnrangoài.

NgườiđànbàkêulênChạyđiôngơi!Bênnhàđócóbệnhdịchđấy!

GalileiBàcóbiếtgìvềbàquảngiacủatôikhông?

NgườiđànbàBàquảngiacủaôngđãngãquỵphíatrênkiakìa.Chắcbàấyđãbiếtmìnhbịbệnhrồi.Nênbàấymớibỏđi.Chẳngthèmđếmxỉađếnai!Đóngcửasổlại.

Cómấyđứabéđixuốngdốc.ThấyGalilei,chúngvừachạyvừala.Galileiquayđi,haingườilínhmặcgiáptrụbằngsắtchạytới.

LínhVàotrongnhàngay!

HọcầmgiáodàiđẩyGalileivàotrongnhàrồiđóngsầmcửalại.

GalileiởcửasổMấychúcóthểchobiếtchuyệngìđãxảyravớibàquảngiacủatôikhông?

LínhNgườitađembàấyrađồngcỏrồi.

NgườiđànbàlạixuấthiệnnơicửasổHếtcảconđườngphíasaubịnhiễmdịch.Tạisaomấychúkhôngchặnnólại?

Haingườilínhcăngdâychặnngangđường.

NgườiđànbàThếnàythìcũngkhôngaivàonhàtôiđượcnữa!Cácchúđâucầnphảichặnởđây.Ởđâymọingườikhỏemạnhcả.Khoan!Khoan!Nghetôinóiđã!Chồngtôicònngoàiphố,thếlàông

ấykhôngvàonhàđượcnữarồi!Mấyngườikhôngkhácgìthúvật!Mấyngườikhôngkhácgìthúvật!

Ngườitanghevẳngtiếngbàkêukhóc.Haingườilínhkéođi.Mộtbàlãoxuấthiệnởmộtcửasổkhác.

GalileiPhíasauchắclàđangcháy.

BàlãoNếunghicóbệnhdịchhạchthìngườitakhôngchữacháynữađâu.Ngườitachỉcònnghĩđếndịchhạchthôi.

GalileiHọthờơ,cụạ!Đólàcảhệthốngchínhquyềncủahọmà.Họđốnchúngtanhưchặtcáicànhchếtcủacâyvả,khôngcònđậunổitráinữa.

BàlãoÔngchớnóithế.Chỉtạihọbấtlựcđấythôi.

GalileiCụởnhàmộtmìnhà?

BàlãoVâng.Contraitôicóviếtmộtmảnhgiấybáotin.ĐộiơnChúa,nóđãnghetintừchiềuhômquarằngcónhữngaiởphíasaukiabịchết,nênkhôngvềnhà.Ởkhunàytốihômquacómườimộtvụ.

GalileiTôitựtráchmìnhđãkhôngkịpthờibảobàquảngiađi.Tôicóviệccầnlàmgấpnênphảinánlại,cònbàấyđâucólýdogìđểởlạicơchứ.

BàlãoChúngtôicũngđâucóđiđược.Aichịuchứachúngtôi?Ôngchẳngnêntựtráchlàmgì.Tôicóthấybàấy.Sángsớmnaybàấyrađi,khoảnggầnbảygiờ.Bàấybịnhiễmbệnhrồi,nênkhithấytôimởcửalấybánhmìvàonhàthìbàấyđivòngxađểtránh.Hẳnbàấykhôngmuốnrằngnhàôngbịngườitaniêmphong.Nhưngmàhọsẽbiếtcảthôi.

Nghecótiếngrung.

GalileiTiếnggìthế,hởcụ?

BàlãoHọmongdùngtiếngrungđểxuađinhữngđámmâychứamầmmốngdịchhạchđấy.

Galileicườilớn.

BàlãoThếmàôngcòncườiđược!

Mộtngườiđànôngtừtrênđixuống,thấyđườngbịchăngdây.

GalileiNàyôngkia!Đườngbịchặnrồi,màtrongnhàtôichẳngcòngìăncả.

Ngườiđànôngđãchạyđi.

GalileiNhưngcácngườiđâuthểnàođểmặctôichếtđóiởđâyđược!Ôngkiaơi!Nàyôngkia!

BàlãoCóthểrồihọsẽmangđồăn,thứcuốnggìtớichomình.Bằngkhôngthìtôisẽđểtrướccửanhàôngmộtbìnhsữa,nếunhưôngkhôngsợ;nhưngphảiđợiđếntốiđã.

GalileiNày!Này!Cóainghetôigọikhông?

Andreađộtnhiênxuấthiệnbênsợidâychắnđường.Mặtmũitèmlemnướcmắt.

GalileiAndrea!Saocháulạivềđây?

AndreaCháuvềlâurồi.Cháugõcửamàôngkhôngmở.Ngườitabảocháu,rằng...

GalileiThếcháukhôngđià?

AndreaCó.Nhưnggiữađườngcháunhảyxuống.ChịVirginiađitiếp.Cháukhôngvàođượcà?

GalileiKhông,cháukhôngvàođược.CháuhãytớinhàdòngcủacácbàUrsulinerin(1).Cóthểmẹcháucũngởđấy.

AndreaCháuđãtớiđó,nhưnghọkhôngchocháuvàogặpmẹ.Mẹcháubịnặnglắm.

GalileiCháucóphảichạyxalắmkhông?Cháuđiđãbangàyrồicòngì.

AndreaCũngmấtbấynhiêungàyđấy,ôngạ.Ôngđừnggiậncháu.Cólầnhọđãtúmđượccháu.

Galileibótay,khôngbiếtphảilàmgìĐừngkhócnữa.Cháubiếtkhông,trongmấyngàyquatađãtìmđượckhánhiềuthứ.Cómuốntakểcháunghekhông?Andreavừakhócthútthítvừagật.Nghechokỹkẻokhônghiểuđâu.CháucònnhớtađãchỉchocháumộthànhtinhlàsaoKimkhông?Đừnglắngnghecáiâmthanhấy,chẳngcógìcảđâu.Cháucònnhớkhông?Cháucóbiếttađãtrôngthấygìkhôngnào?SaoKimtrônggiốngnhưmặttrăng!Tađãthấynókhithìnửahìnhcầu,khihìnhlưỡiliềm.Cháunghĩsao?Vớimộtquảcầunhỏvàmộtnguồnsángtacóthểchỉchocháuthấytấtcả.Điềuđóchứngtỏrằngcảhànhtinhnàycũngkhôngtựphátraánhsáng.Nóquayquanhmặttrời,theomộtvòngtrònđơngiản,tuyệtchưa?

AndreathútthítDĩnhiên,vàđúngnhưthế.

GalileinóikhẽKhôngphảitagiữmẹcháuởlạiđâu.

Andrealặngthinh.

GalileiDĩnhiên,nếutakhôngởlạithìđãkhôngxảyranôngnỗinày.

AndreaNaythìhọphảitinôngchứ,nhỉ?

GalileiBâygiờtađãthuthậpđủbằngchứngrồi.Cháubiếtkhông,sauvụnàytasẽđiRomvàchỉchohọthấy.Cóhaingườiđeokhẩutrang,cầmsọtvàgậydàitừphíatrênđixuống.HọmócbánhmìvàogậyđưalênchoGalileirồiđếnbàlãoởcửasổ.

BàlãoPhíabênkiacómộtbàvớibađứacon.Mấychúcũngnhớđưachohọ.

GalileiCòntôikhôngcógìđểuốngcả.Trongnhàkhôngcónước.Haingườikianhúnvai.Maimấychúcótớikhông?

MộtngườitiếngnóibịhãmlạivìtấmkhẩutrangHômnayaibiếtđượcchuyệncủangàymai?

GalileiNếumấychútới,mấychúlàmơnmócđưalênđâychotôimộtquyểnsáchmỏngtôicầnđểlàmviệcđượckhông?

CũngngườiấycườinhưbịngạtLàmnhưthểmọisựphụthuộccảvàomộtquyểnsách.Cóbánhmìănlàmừngrồiđóông.

GalileiThằngnhỏdướikialàhọctròtôi,nósẽđợiởđây,traosáchđểmấychúmócvàogậyđưalênchotôi.NóivớiAndrea.Andrea,đólàtấmbảnđồvớichukỳcủasaoThủymàtađãpháthành.Cháuchạytớitrườnglấychotađượckhông?

Haingườikiađãđirồi.

AndreaThưaôngGalilei,đượcạ.Đểcháuđilấycho.Đira.

CảGalileicũngrờikhỏisânkhấu.Bàlãobênnhàđốidiệnđira,đặttrướccửanhàGalileimộtbìnhsữa.

7.NHƯNGTÒAÁNTÔNGIÁOGHIHỌCTHUYẾTCỦAKOPERNIKUSVÀODANHSÁCHCẤM(NGÀY5THÁNGBA1616)

GalileilàkháchởRom,

trongdinhmộtHồngy.

Ngườitamờiôngdêbéo,rượunồng,

vàchỉcómộtướcmuốnnhỏnhoithôi.

TạidinhHồngyBellarminởRomđangcóbuổikhiêuvũ.Ởtiềnsảnh,nơihaitusĩgiữchứcthưkýđangchơicờVuavàghichúvềkháchkhứa,Galileiđượcmộtnhómnhỏcácôngcácbàđeomặtnạhóatrangvỗtaychàođón.ÔngđivớicongáilàVirginiavàhônphucủacô,LudovicoMarsili.

VirginiaAnhLudovicoạ,emkhôngnhảyvớiaikhácđâu.

LudovicoCáikẹpvaiembịtuộtrồi.

Galilei

“HỡinàngThais(1),

Đừngvìtamàvuốtlạidảiyếmkiahơilệch.

Cónhữngchỗxộcxệch,dướisâuhơn,khiếntavàbaongườiđượcnhìnthỏamắt

Dướiánhnếnlunglinh

Trongcănphòng,đầyngười,chậtních

Họnghĩđếnnhữngphútgiâytrongvườntốiđợichờ.”

VirginiaBốsờtimconxem.

GalileiđặttaylênnơitráitimcôNóđập.

VirginiaConmuốnmìnhđẹp.

GalileiConphảiđẹp,nếukhônghọsẽnghingờngay,khôngtinrằngtráiđấtquay.

LudovicoNóđâucóquay.Galileicười.CảRomaiaicũngkháochuyệnvềôngthôi.Kểtừtốinay,thưaông,ngườitasẽquayranóivềcongáicủaông.

GalileiNgườitabảorằngởRomvàomùaxuânconngườidễđẹp.NgaynhưtacũngphảiradángmộtchàngAdonistrẻđẹp,đẫyđà.Nóivớihaingườithưký.TôicầnchờngàiHồngyởđây.Vớicongáivàhônphu.Cứvuichơithoảimáiđinhé.

Trướckhiraphòngkhiêuvũởphíasau,Virginiachạytrởlại.

VirginiaBốơi,ôngthợlàmtócởViadelTrionfoưutiêntiếpcontrước,bắtbốnbàkháchphảiđợi.Ôngtavừanghelàbiếttênbốngay.Đi.

GalileinóivớihaithưkýđangchơicờSaocácôngvẫnchơicờVuakiểucũđượcnhỉ?Gòéplắm,chậtchộivướngvíulắm.Bâygiờngườitachơikiểumớilàchomọiquânlớnđiđượchếtbàncờ.Quânthápđinhưthếnày-chỉ-quângiámmụcđithếnày,quânđamđithếnày,thếnày.Chỗtrốngnhiều,tínhtoánđượcnhiềunước.

ThưkýmộtNhưthếkhôngtươngứngvớisốlươngítỏicủachúngtôi,ôngạ.Chúngtôichỉcóthểđinhưthếnàythôi.Đimộtnướcngắn.

GalileiNgượclại,ôngbạnạ,ngượclại!Aisốngxahoa,ngườiấyđượctrảcảtiềnmuaủnglớn!Phảitheothờichứcácông.Đừngcứmenbờbiểnmãi,cũngphảicólầnliềudongbuồmrakhơixachứ.

Hồngygiàởcuốimàn6đibăngngangsânkhấu,cótusĩtheohầu,nhìnthấyGalilei,vẫnđiqua,rồilưỡnglựquaylạichàoông.Galileingồixuống.TừphòngkhiêuvũcótiếngcácthiếuniênngâmkhúcđầubàithơnổitiếngcủaLorenzodiMedicivềsựvôthường:

“Tôinhìnthấyhoahồngtànlụi

Lárơihéoúa

Phaimàutrênđấtlạnh,nênhiểurằng

Lòngkiêungạocủatuổitrẻmớihãohuyềnsao!”

GalileiCóphảiđâylàlễhộilớnởRomkhông?

ThưkýmộtHộihóatrangđầutiênsaunhữngnămdịchhạchđấy.CácdònghọlớncủaÝđềucómặtởđâyhômnay:Orsini,Villani,Nuccoli,Soldanieri,Cane,Lecchi,Estensi,Colombini...

ThưkýhaingắtlờiCácHồngygiáochủBellarminvàBarberinitớikìa.

CácHồngyBellarminvàBarberinivào.Họcầmquegắnmặtnạconcừuvàbồcâuchetrướcmặt.

BarberinichỉGalilei“Mặttrờimọcrồilặn,rồitrởvềlạichỗcũ.”Salomo(2)đãnói,thếcònôngGalileinóisao?

GalileiThưaĐứcgiáochủ,khicònbénhưthếnày-đưataylàmdấu-tôiđứngtrênthuyềnvànói:bờbiểnchạy.Ngàynaytôibiếtrằngbờbiểnđứngyên,còntàuchạy.

BarberiniKhônlắm,khônlắm.HồngyBellarminnày,cáitathấy-chẳnghạnnhưbầutrờiquay-khôngnhấtthiếtlàđúng,hãylấyvídụthuyềnvàbờ.Còncáiđúng,đólàtráiđấtquay,thìtalạikhôngcảmnhậnđược!Hay.NhưngmàcácnhàthiênvăncủachúngtakhónhaimấycáivệtinhsaoMộccủaôngnàylắm.Đángbuồnlàtôicũngđãtừnghọcchútítthiênvăn,HồngyBellarminạ.Nóbámmiếtvàongườinhưbệnhghẻ.

BellarminTaphảitheothờiđạithôi,HồngyBarberiniạ.Nếunhữngbảnđồthiênvăndựatrêngiảthuyếtmớitạothuậnlợichosựđibiểncủacácthủythủcủachúngtathìhọnêndùngcácbảnđồấy.ChúngtachỉkhôngbằnglòngnhữnghọcthuyếtkhiếnKinhThánhbịhiểulàsaithôi.

Ôngvẫychàovềphíaphòngkhiêuvũ.

GalileiNhânnóivềKinhThánh.Salomocócâu:“Kẻnàogiữlạithócchoriêngmình,kẻấysẽbịnhândânnguyềnrủa.”

Barberini“Bậchiềngiảkhôngphôtrươngkiếnthứccủamình.”CũngcủaSalomo.

Galilei“Ởđâucóbòthìchuồngphảibẩn.Nhưngbòkhỏeđemlạinhiềulợinhuận.”

Barberini“Ngườibiếtlàmchủlýtrícủamìnhthìgiỏihơnkẻđánhchiếmđượccảmộtthànhphố.”

Galilei“Ngườibịbẻgãyýchíthìcóchântaymànhưquèquặt.”

Barberini“Cóthểnàobướctrênthanhồngmàchânkhôngphỏngchăng?“ÔngbạnGalileiơi,Romchàomừngông.ÔngcóbiếtnguồngốccủaRomkhông?Truyệnkểrằngcóhaichúnhỏđượcmộtconchósóichobúvàchechở.Từlúcđótrởđicácsóiconphảichịuthiếuhụtphầnnàosữa.Nhưngbùlại,sóimẹđemlạichochúngđủmọithứlạcthú,cảcủatrầngianlẫntrêntrời,từtròchuyệnvớiHồngyBellarmin,ngườibạnthôngtháicủatôi,chotớibahaybốnvịphunhânnổitiếngthếgiới;tôiđượcphépgiớithiệuchoôngchứ?

DẫnGalileiraphíasauđểchỉchoôngphòngkhiêuvũ.Galileimiễncưỡngđitheo.

BarberiniÔngkhôngthíchà?Hắnchỉmuốnbànvềnhữngđềtàinghiêmtúcthôi(3).Được.ÔngbạnGalileinày,ôngcóchắcrằnggiớithiênvăncácôngkhôngphảichỉmuốnlàmchongànhthiênvănthànhdễdànghơnchocácôngkhông?LạidẫnGalileiđingượcraphíatrước.Cácôngnghĩvềnhữngquỹđạotrònhayêlípvàvớivậntốcđềuđều,nhữngvậnđộngđơngiảntheođầuócđơngiảncủacácông.NếunhưChúachocáctinhtúcủaNgườichạynhưthếnàythìsaonào?Dùngngóntayvẽtrongkhôngtrungmộtquỹđạocựckỳphứctạpvớitốcđộluônthayđổi.Lúcấynhữngtínhtoáncủacácôngsẽrathếnào?

GalileiThưaĐứcgiáochủ,nếuChúatạodựngravũtrụnhưthế-ônglặplạiquỹđạoBarberinivừavẽ-thìNgườicũngsẽtạorađầu

ócchúngtanhưvậy-vẽlạicũngquỹđạonọ-đểchonónhậnrangaychínhnhữngquỹđạonàylànhữnggìđơngiảnnhất.Tôitintưởngvàolýtrí.

BarberiniTôilạicholýtrílàkhôngđủ.Hắnimlặng.Hắnquálịchsựnênkhôngnóitrắngrằngtheohắnthìmình-Barberininày-khôngđủlýtrí.

Cườirồitrởrabaolơn.

BellarminLýtrí,ôngbạnạ,khôngđủđểnghĩxa.Chúngtathấychungquanhkhônggìkháchơnlàlầmlạc,tộiácvàyếuhèn.Chânlýởđâu?

GalileinổicáuTôitintưởngvàolýtrí.

BarberininóivớihaithưkýCácanhkhôngcầnphảighichéplàmgì,đâychỉlàmạnđàmvềkhoahọcgiữabạnbèvớinhauthôi.

BellarminÔnghãythửnghĩlấymộtphút:cácvịsánglậpGiáohộivàbiếtbaovịkếnhiệmđãhaotổnbaotâmtríđểđemlạichocáithếgiớinhưthếnày(chẳngphảinóđángkinhtởmsao?)chútítýnghĩa.ÔnghãythửnghĩvềsựtànbạocủanhữngkẻđãralệnhdùngroidaquấttrênlưngtrầncủanhữngnôngdâncàythuêđấtđaicủachúngởvùngCampagnavàvềsựnguxuẩncủanhữngnôngdânkhốnkhổnọkhiđãvậymàcònquỳômhônchânchúng.

GalileiQuảlàđángkinhtởm!TrênđườngtớiRomtôiđãthấy...

BellarminChúngtađổtráchnhiệmvềýnghĩacủanhữngsựkiệntươngtự(vốnđầyrẫytrongcuộcsống)màchúngtakhônghiểunổiấychomộtĐấngtốicao,chúngtagiảithíchrằngNgườicóhậuýkhiđểnhữngchuyệnđóxảyra,vàmọisựđềulàtiềnđịnhcả.Tấtcảkhôngnhằmgìkháchơnlàđểtạoyênbìnhtuyệtđốitrongtâmtrí.NhưngbâygiờôngbuộctộiĐấngtốicaonọlàkhôngthấuhiểucáctinhtúchuyểnđộngthếnào.Vậylàkhônngoanư?

GalileivungtaygiảithíchTôilàmộtđứaconngoanđạocủaGiáohội...

BarberiniGớmtaynàythật.Hắnmuốntỏrahoàntoànvôtội

trongcáiviệcchứngminhChúađãsaibebéttrongthiênvăn!Sao,ôngbạnthânmến,ChúađãkhôngnghiêncứuthiênvănđủkỹcàngtrướckhiNgườiviếtnênKinhThánhchứgì?

BellarminChẳnglẽôngkhôngnghĩrằngTạohóabiếtrõvềvạnvậtmìnhtạorahơnlàchínhtạovậtsao?

GalileiNhưngmàthưacácĐứcgiáochủ,conngườicóthểđãhiểusaikhôngchỉvềvậnđộngcủacáctinhtúmàcảKinhThánhnữa!

BellarminViệcphảihiểuKinhThánhnhưthếnàochođúngđãcócácnhàthầnhọccủaGiáohộilo,nhỉ?

Galileilặngthinh.

BellarminĐấy,bâygiờthìôngimlặng.Rahiệuchohaithưký.ThưaôngGalilei,tốihômquaỦybanThầnhọcTòathánh(4)đãphánquyếtrằngthuyếtcủaKopernikus,theođómặttrờicốđịnhvàlàtrungtâmcủavũtrụ,còntráiđấtkhôngphảitrungtâmvũtrụvàvậnđộnglàngumuội,philývàtàgiáotrongđứctin.Tôiđượcủytháccảnhtỉnhônghãynêntừbỏtưtưởngnày.Rahiệuchongườithưkýđầu.Lặplạiđiềutavừanói.

ThưkýmộtĐứcgiáochủHồngyBellarminnóivớiGalileoGalilei-ngườiđãđượcđềcậpởtrên:ỦybanThầnhọcTòathánhđãphánquyếtrằngthuyếtcủaKopernikus,theođómặttrờicốđịnhvàlàtrungtâmcủavũtrụ,còntráiđấtkhôngphảitrungtâmvũtrụvàvậnđộnglàngumuội,philývàtàgiáotrongđứctin.Tôiđượcủytháccảnhtỉnhônghãynêntừbỏtưtưởngnày.

GalileiThếlàthếnào?

Từphòngkhiêuvũnghecótiếngđámthiếuniênngâmmộtđoạnthơ:

“Tanói:mùaxuânđẹpquanhanh.Hãyháiđóahoahồngđi,vẫnđangcònlàthángNăm.”

BarberinirahiệuchoGalileiimlặngtrongkhibàithơchưachấmdứt.

Họlắngnghe.

GalileiNhưngcòncácdữkiện?TheotôihiểuthìcácnhàthiênvăncủaCollegiumRomanumđãcôngnhậnnhữngđiềutôighichép.

BellarminKèmtheobàytỏsựhàilòngsâusắcnhất,theocáicáchvinhdựnhấtchoông.

GalileiNhưngmànhữngvệtinhcủasaoMộc,nhữngbiếntượng(5)củasaoKim...

BellarminỦybanThầnhọcquyếtnghịmàkhônglưuýtớinhữngchitiếtnày.

GalileiNghĩalàmỗimộtnghiêncứukhoahọctiếptheo...

BellarminHoàntoànđượcđảmbảo,ôngGalileiạ.VàtheoquanđiểmcủaGiáohộirằngchúngtakhôngthểbiếtđược,nhưngcóthểtìmhiểu.Lạichàomộtngườikháchtrongphòngkhiêuvũ.Ôngđượctựdogiảiquyếtthuyếtnàydướidạnggiảthuyếttoánhọc.KhoahọclàđứacongáichânchínhvàđángyêunhấtcủaGiáohội,ôngGalileiạ.KhôngaitrongchúngtôilạithậttâmnghĩrằngôngmuốnchônvùilòngtincủaôngvàoGiáohội.

GalileinổigiậnLòngtinsẽbiếnmấtmộtkhicứmãibịlạmdụng.

BarberiniThậtthếư?Cườiphálên,vỗvaiGalilei__.Rồinhìnxoáyvàoông,nóikhôngphảikhôngthânmật.ÔngbạnGalileiạ,đừngnêngiậncáchémthớt(6).Chúngtôicũngthế.Chúngtôicầnông,nhiềuhơnlàôngcầnchúngtôi.

BellarminTôinônnóngđượcgiớithiệunhàtoánhọcvĩđạinhấtnướcÝvớingườiđượcủyquyềncủaỦybanThầnhọcTòathánh,ngườihếtsứccoitrọngông.

BarberininắmcánhtaykiacủaGalilei.Thếlàhắnlạingoannhưcừunonngay.Ôngbạnạ,giánhưôngcũnghóatrangthànhmộthọcgiảgiáođiềuđạomạođểxuấthiệnởđâythìhayhơnđấy.Chínhcáimặtnạnàyhômnayđãchotôicóđượcchútíttựdo.

Nhờhóatrangthếnàynênôngcóthểđượcnghetôilẩmbẩm:nếukhôngcóChúathìtaphảitạoravậy.Nào,chúngtalạichemặtnạ.ÔngGalileiđángthươngkhôngcómặtnạđểche.

HọkèmhaibênGalilei,dẫnôngvàophòngkhiêuvũ.

ThưkýmộtAnhghixongcâuchótchưa?

ThưkýhaiĐangviết.Họcầnmẫnchép.Anhcóghikịpcáicâuhắnnóirằnghắntinvàolýtríkhông?

HồngyTòaánTôngiáobướcvào.

HồngyTòaánTôngiáoBuổitròchuyệncódiễnrakhông?

ThưkýmộtnhưmáyTrướchếtôngGalileitớivớicôcongái.Hômnaycôhứahônvớiông...HồngyTòaánTôngiáophẩytay.ÔngGalileichỉngaychochúngconcáchchơicờVuakiểumới,cácquânđượcđitrênkhắpcácô,tráivớimọiluậtchơitừtrướctớinay.

HồngyTòaánTôngiáolạiphẩytayĐưabiênbảnđây.

Mộtthưkýtraoôngbiênbản,Hồngyngồixuốngđọclướt.Haicôgáiđeomặtnạđingangquasânkhấu,họkhuỵuđầugốichàoHồngy.

MộtcôAithế?

CôkiaHồngyTòaánTôngiáođấy.

Họcườikhúckhíchrồiđira.Virginiađivào,nhìnquanhtìmkiếm.

HồngyTòaánTôngiáotừgócphòngôngđangngồiThếnào,congái?

VirginiahơigiậtmìnhvìkhôngtrôngthấyôngÔ,thưaĐứcgiáochủ!

HồngyTòaánTôngiáovẫnngồi,chìatayphảichocô.Côtiếnlại,quỳhônchiếcnhẫntrêntayông.

HồngyTòaánTôngiáoMộtbuổitốituyệtdiệu!Chophéptađượcchúcmừngcôđãhứahôn.Hônphucủacôthuộcgiađìnhquyềnquý.HaivịởlạiRomvớichúngtôichứ?

VirginiaThưaĐứcgiáochủ,trướcmắtlàkhôngạ.Cónhiềuviệcphảichuẩnbịcholễcưới.

HồngyTòaánTôngiáoThếđấy,vậylàcôsẽtheoôngcụvềlạiFlorenz.Thếthìtavuilònglắm.Vìtanghĩrằngôngcầncô.Toánhọclàmộtkẻởchunglạnhlùng,phảithếkhông?Mộttạovậtbằngxươngbằngthịtsốngtrongmộtkhungcảnhnhưthếthườngkhácđờilắm.Nếulàmộtvĩnhânthìrấtdễđắmmìnhtrongthếgiớitinhtúmênhmông.

VirginianínthởThưaĐứcgiáochủ,ngàiquảlàtừái.Conthậthầunhưkhônghiểugìhếtvềnhữngchuyệnnày.

HồngyTòaánTôngiáoKhôngà?Cười.Connhàhàngcáthìkhôngăncá,nhỉ?Bốcôhẳnsẽlấylàmthúvịkhiđượchayrằngnhữnggìcôbiếtvềthếgiớitinhtúlàdonghetanói.Lậtbiênbản.Tađọctrongnàythấyrằngnhữngkẻủnghộthuyếtmới-màbốcô,mộtconngườivĩđại,mộttrongnhữngngườivĩđạinhất,làngườilãnhđạođượccảthếgiớicôngnhận-chorằngquanđiểmhiệncócủachúngtavềvaitròcủatráiđấtthânyêulàhơiquátrớn.TừthờiPtolemaeus,mộtbậchiềngiảthờicổđại,chotớingàyhômnayngườitađotoànvũtrụđượcChúatạora,nghĩalàtoànthểkhốicầuphalêmàtâmlàtráiđấtđứngyên,vàokhoảnghaimươinghìnlầnđườngkínhtráiđất.Rộngrãithếnhưngvẫncònquánhỏ,quáưbénhỏđốivớinhữngkẻtheothuyếtmới.Theonhữngngườinàythì,chúngtanghenói,nóphìnhlớnrakhôngtưởngtượngnổi,cònkhoảngcáchgiữatráiđấtvàmặttrời,mộtkhoảngcáchxưanayđốivớichúngtavốnđãlàlớnlắm,thìlạinhỏđếnthànhrakhôngđángkểsovớikhoảngcáchgiữatráiđấtđángthươngcủachúngtavớinhữngđịnhtinhgắntrênlớpvỏngoàicùng,khiếnchokhitínhtoánkhôngcầnphảilưuýtớicũngđược!Nhưthếthìchớnênbảorằngnhữngkẻtheothuyếtmớilàkhôngxaxỉnhé.

Virginiacười.HồngyTòaánTôngiáocũngcười.

HồngyTòaánTôngiáoĐúnglàmớiđâymấyvịtrongỦybanThầnhọcTòathánhđãgầnnhưbịxúcphạmkhiđượcthấymộtbức

tranhvềvũtrụnhưthếấy,sovớinóthìbứctranhvũtrụhiệncócủachúngtanhỏxíu,chỉvừađủđểquấnquanhcáicổxinhxinhcủamấycôgái.Mấyvịấylongạirằngtrênmộtchặngđườngxađếnthếthìmộtgiámmục,thậmchímộtHồngycũnglạcdễnhưchơi.ThậmchímộtGiáohoàngcũngcóthểmấttămhơikhỏitầmmắtcủaĐấngtoànnăng.Phải,nghetứccười,nhưngtathậtsựmừngđượcbiếtcôvẫntiếptụcởgầnbênôngbốvĩđạicủacô,ngườimàtấtcảchúngtađềurấtquýtrọng.Tatựhỏimìnhcóbiếtchaxưngtộicủacôkhông...

VirginiaChaChristophorusởnhàthờSanktUrsulaạ.

HồngyTòaánTôngiáoỪ,tamừngrằngcôsẽvềcùngvớiôngbố.Ôngsẽcầnđếncô,chắclàcôkhôngthểhìnhdungnổiđâu,nhưngrồisẽnhưthếthậtđấy.Côcòntrẻ,trànđầysứcsống;vànhữngkẻChúamuốngiaochomộtnhiệmvụcaocả,lớnlaokhôngphảilúcnàocũngđủsứcđểmanggánhnặngđó.Trongthếgiankhôngkẻnàocaocảđếnmứckhôngcầnaikháccầunguyệnchomình.Ấy,tagiữcôlạithếnàythìsẽlàmhônphucủacôghenmất,cóthểcảôngbốyêuquýcủacônữa,vìtakểchocôđôiđiềucóthểđãlỗithờivềcáctinhtú.Côrakhiêuvũngayđi,nhưngchớquênchotagửilờichàochaChristophorusnhé.

Virginiacúirạpngườichàorồivộivàngđinhanhrangoài.

6.1616:COLLEGIUMROMANUM-VIỆNNGHIÊNCỨUCỦAVATICAN-CHỨNGTHỰCNHỮNGPHÁTHIỆNCỦAGALILEI.

Thếgianmấykhiđượcthấy

rằngngaycảcácthầycũnglầnmòhọc.

Clavius,tôitớChúa

xácnhậnrằngGalileiđúng.

MộtbuổitốitronggiảngđườngcủaCollegiumRomanumởRom.Hànggiáophẩmcấpcao,tusĩ,họcgiảtụthànhnhiềunhóm.Khôngkhírấtvuivẻphấnkhởi.ChỉriêngGalileiđứngmộtmình.Trướckhimànnàybắtđầu,nghecótiếngcườioangoang.

MộtgiámmụctobéoômbụngcườiÔi,thậtlàngudại!Ôi,thậtlàngudại!Tôimuốnmộtvịnàođónóichotôinghemộtcâukhôngthểnàotinđược.

MộthọcgiảChẳnghạnngàicảmthấychánngáncùngcựccácbữaăn,thưagiámmục.

GiámmụctobéoCáiđótinđượcchứ,tinđượcchứ.Chỉđiềuhợplýmớikhôngtinđượcthôi.Bảorằngcóquỷdữlàđiềukhôngtinđược.Nhưngbảorằngtráiđấtquaynhưhònbitrongrãnhnướcthìlạitinngay.Sanctasimplicitas(1)!

MộttusĩđóngkịchTôichóngmặtquá.Tráiđấtquaymòngmòng.Xingiáosưchophéptôiđượcbámvàoông.Làmravẻloạngchoạngrồivịnvàomộthọcgiả.

NhàhọcgiảđóngkịchtheoVâng,tráiđấthômnaylạisaymèmrồi.Vịnmộtngườikhác.

TusĩDừnglại,đừngquaynữa!Bọntarơituộtmấtrồi!Dừnglại,tabảomà!

MộthọcgiảthứhaiSaoKimnghiêngquárồi,tôichỉcònthấycónửacáimôngcủathầnVệnữ(2)thôi,cứutôivới!

Mấytusĩvừacườivừaômlấynhau,nhưthểcùngcốcưỡnglại,khôngđểbịbãotốhấttungkhỏitàu.

TusĩthứhaiChỉmongchúngmìnhđừngbịhấtlênmặttrăngthôi!Cáchuynhạ,nghenóimặttrăngcónhiềuđỉnhnúinhọnghêlắm!

HọcgiảthứnhấtGhìchânmàchốnglại.

TusĩthứnhấtVàđừngngóxuốngdưới.Tôibịchứngchóngmặt(3).

GiámmụctobéocốýnóitovềphíaGalileiKhôngthểđược,khôngthểnàoởtrongCollegiumRomanummàchóngmặt(4)được!

Mọingườicườiầm.HainhàthiênvăncủaCollegiumđiratừmộtcáicửa.Giảngđườngtrởnênyênlặng.

MộttusĩCáchuynhvẫncòntracứuà?Thậtquálắm!

NhàthiênvănthứnhấttứcgiậnKhôngphảihaichúngtôi!

NhàthiênvănthứhaiThếnàythìsẽcòntớiđâunữa?TôithậtkhônghiểunổihuynhClavius...Nếubấtcứđiềukhẳngđịnhnàotrongnămmươinămquacũngđềuđượccoilànghiêmtúcthìsẽcònđitớiđâunữa!Năm1572,mộtngôisaotỏasángởtầngcầucaonhất,tầngthứtám,tầngcủacácđịnhtinh,nócònsángvàlớnhơncácngôisaobêncạnh,đểrồichưađầynămrưỡisaunóbiếnmất,thànhnạnnhâncủasựtiêuvong.Cầnphảihỏirằng:thếthìcòngìlàtínhvĩnhhằngvàbấtbiếncủabầutrờinữa?

NhàtriếthọcNếucứthảlỏngchohọ,thìhọsẽđậpnáthếtthảybầutrờivàcáctinhtúcủachúngta.

NhàthiênvănthứnhấtẤyđấy,vàrồisẽcònđitớiđâu!SauvụđónămnămtayTychoBrahe(5),ngườiĐanMạch,đãxácđịnhquỹđạocủamộtsaochổi.Nóxuấtphátphíatrênmặttrăng,xuyênqua

lầnlượtmọivỏcầulàchỗtựacótínhvậtchấtchonhữngthiênthểvậnđộng!Nókhônggặpmộtsứccảnnào,ánhsángcủanókhôngbịlệchđi.Thửhỏi:nhữngcáivỏấyởđâu?

NhàtriếthọcDứtkhoátlàkhôngđược!LàmsaomàChristopherClavius,nhàthiênvănvĩđạinhấtcủanướcÝvàGiáohộilạiđithẩmtranhữngchuyệnnhưthếđược!

GiámmụctobéoThậtlàbêuriếu!

NhàthiênvănthứnhấtVậymàhuynhấythẩmtrađấy!Huynhấyngồitrongkiavàtrốmắtngóquacáiốngmaquỷnọ!

NhàthiênvănthứhaiPrincipiisobsta(6)!MọichuyệnbắtđầuvớiviệcchúngtatừhồinàotớigiờtínhtoánnhiềuthứtheonhữngbảngcủaKopernikus,mộttêndịgiáo:độdàicủanămnày,ngàynhậtvànguyệtthựcnày,vịtrícủacácthiênthểnày.

MộttusĩTôixinhỏi:giữaviệcthấynguyệtthựcbangàytrễhơnsovớighitronglịchvànguycơlinhhồnkhôngbaogiờđượccứurỗiđờiđờithìnênchọncáinàohơn?

MộttusĩgầycòmtiếntớitrướcvớiquyểnKinhThánhmởsẵn,ngóntaycuồngtíngígívàomộtchỗKinhThánhviếtgìởchỗnày?“Mặttrời,hãyđứngyênởGibeon,cònmặttrănghãyđứngyêntrênthunglũngAjalon!”(7)Nếumặttrờikhôngquaygìhếtnhưnhữngtaydịgiáonàykhẳngđịnhthìlàmsaonóđứngyênđược?KinhThánhnóiláoà?

NhàthiênvănthứnhấtKhông,vìthếmàchúngtôibỏcuộchọp,rangoàinày.

NhàthiênvănthứhaiCónhữnghiệntượngkhiếngiớithiênvănchúngtôigặpkhókhăn,nhưngchẳnglẽconngườicứphảihiểuhếtmọichuyệnhaysao?Cảhaiđira.

TusĩgầycòmQuêhươngcủaloàingườibịhọcoingangvớimộthànhtinh.Người,vật,câycỏvàđấtcátbịhọnhétvàomộtcáixekéorồiđẩychochạytrênmộtvòngtròntrongbầutrờitrốngrỗng.Theohọthìkhôngcòntráiđấtvàbầutrờinữa.Khôngcòntráiđấtvì

nólàmộtngôisaocủabầutrời,khôngcònbầutrờivìnótừtráiđấtmàthành.Nghĩalàkhôngcònkhácbiệtgiữatrênvàdưới,giữavĩnhhằngvàvôthường.Chúngtasẽchết,điềuđóchúngtabiếtrồi.Giờđâyhọbảochúngtarằngngaycảthượnggiớicũngkhôngcòn.ChúađãphántruyềnvàKinhThánhcóviếtvềmặttrời,mặttrăng,cácvìtinhtúvàvềconngườichúngtatrêntráiđất.Nhưngbâygiờthìtheonhữngkẻđótráiđấtcũnglàmộtngôisaoluôn.Chỉtoànlàtinhtúthôi!Rồisẽcóngàychúngtađượcnghehọnói:cũngkhôngcóngườivàvậtluôn,ngườicũnglàconvật,chỉtoànthúvậtthôi!

HọcgiảthứnhấtnóivớiGalileiÔngGalileiơi,ôngđánhrơixuốngvậtgìrồikìa.

Galilei(Tronglúcnhàtugầycòmnói,ôngđãmoiviênđátrongtúiranghịchrồiđánhrơixuốngnềnnhà)cúixuốngnhặtviênđáRơilên,thưagiámmục,nórơilênạ.

GiámmụctobéoquayđiThậtlàđồvôliêmsỉ!

MộtHồngyrấtgiàbướcvào,cómộttusĩđitheodìu.Ngườitacungkínhnhườngchỗ.

HồngygiàHọvẫncòntrongđóà?Họkhôngthểgiảiquyếtcáichuyệncỏnconnàynhậmlẹhơnđượcsao?LinhmụcClaviusnàyrànhthiênvănlắmmà!TôinghenóicáiôngGalileinàytốngconngườitatừtrungtâmvũtrụrađâuđótậnngoàirìa.Thếthìrõràngôngấylàkẻthùcủaloàingườirồi!Ôngấyphảiđượcđốixửnhưvớikẻthùthôi.Conngườilàđỉnhcaocủasựsángthế,làtạovậtcấpcaonhấtvàđượcyêuthươngnhấtcủaChúaTrời,đứabénàocũngbiếtnhưthếcả.LàmsaoChúaTrờilạiđặtmộtkỳcôngnhườngấy,mộtnỗlựcnhườngấylênmộttinhtúnhỏbé,nằmtáchtậnmộtxóvàkhôngngừngchuyểnđộngđượcchứ?ChẳnglẽNgườilạigửicontrai(8)mìnhđếnmộtnơinhưthếà?Làmsaolạicónhữngconngườibệnhhoạnđếnnỗitintưởngvàobảngtínhtoáncủanhữngtênnôlệấy!TạovậtnàocủaChúalạichịuchấpnhậnnhữngchuyệnnhưthếđược?

GiámmụctobéothấpgiọngÔngấyđangcómặtởđây.

HồngygiàvớiGalileiHóaralàôngđấy?Ôngbiếtkhông,tôinhìnkhôngcònrõmấynữa,nhưngmàtôivẫnthấyrằngônggiống

đếnngạcnhiêncáingườimàhồiđóchúngtôiđãthiêu-hắntêngìnhỉ?

TusĩtheohầuXinĐứcgiáochủđừngkíchđộng.Bácsĩ...

Hồngygiàđẩytusĩra,nóivớiGalileiÔngmuốnhạnhụctráiđất,tuyđólànơiôngsốngvàđượchưởngđủmọithứ.Ôngbôinhọnơimìnhở!Nhưngmàtôikhôngchịuchấpnhậnđâu.Đẩytusĩrarồiđitớiđiluivớivẻtựhào.Tôikhôngphảilàbấtcứmộtsinhvậtnào,ởbấtkỳmộttinhtúnhỏbénàoquayđâuđómộtthờigianngắnngủi.Tôiđitrêntráiđấtcứng,bướcvữngchắc,nóđứngyên,nólàtâmđiểmcủavũtrụ,tôiởnơitâmđiểmvàmắtcủaĐấngsángtạođặtvàotôivàchỉmộtmìnhtôithôi.Cácđịnhtinh-gắnvàotámvỏphalê-quayquanhtôicùngvớimặttrờikhổnglồđượctạorađểsoisángquanhtôi.Soisángcảtôinữa,đểChúathấytôi.Thếlà,rõràngvàkhôngchốicãiđược,mọithứđếnvớitôi:tôilàconngười,lànỗlựccủaChúa,làtạovậtởtrungtâmđiểm,làhìnhảnhcủaChúa,vĩnhhằngvà...Ôngquỵxuống.

TusĩtheohầuĐứcgiáochủđãgắngsứcquánhiều!Chínhlúcấycửasaumởra,nhàthiênvănvĩđạiClaviusdẫnđầunhómthiênvănđivào.Ôngimlặngbướcnhanhquaphòng,khôngnhìnsanghaibên;ngaylúcởcửa,ôngđãthìthầmvớimộttusĩ.

ClaviusĐúngthế!Ôngnóigọnlỏnrồiđira,theosaulàcácnhàthiênvăn.Cửasauđểngỏ.Giảngđườnglặngnhưbãithama.Hồngygiàtỉnhlại.

Khôngaidámnóichoôngbiết.

TusĩtheohầuPhảiđưaĐứcgiáochủvềthôi.

Ngườitadìuônggiàrangoài.Mọingườihoangmangrờigiảngđường.MộttusĩnhỏnhắntrongBanthẩmtracủaClaviusđứnglạibênGalilei.

TusĩnhỏnhắnkínđáoThưaôngGalilei,trướckhiđilinhmụcClaviuscónói:bâygiờthìcácnhàthầnhọchãyrángmàtìmcáchxoayxởđểsắpxếplạivũtrụchocótrậttự!Ôngđãthắng.Đira.

GalileiníutusĩnọlạiLýtríđãthắng!Khôngphảitôi,màchính

lýtríđãthắng!

Tusĩnhỏnhắnđãđirồi.Galileicũngđiraluôn.Ởcửaônggặpmộtnhàtucaolớncómộtnhàthiênvăntháptùng.Galileinghiêngngườichào.Trướckhiđira,Galileithìthầmhỏingườigáccửa.

NgườigáccửathìthầmđápĐứcgiáochủ,HồngyTòaánTôngiáođấy.

NhàthiênvănđưaHồngyTòaánTôngiáotớichỗđặtốngviễnkính.

8.MỘTCUỘCTRÒCHUYỆNGalileiđọcbảnánlệnh.

MộtTusĩtrẻđếnthăm

làconmộtnôngdânnghèo

naymuốnbiếtlàmsaothuthậpkiếnthức.

TrongcungđiệnsứthầncủaFlorenzởRom,GalileichămchúnghemộtTusĩnhỏnhắn,ngườiđãghétaiôngthuậtlạilờiphánquyếtcủanhàthiênvănđặctráchcủaGiáohộisaubuổihọpcủaViệnnghiêncứuthuộcVatican.

GalileiÔngcứnóiđi,mạnhdạnnóiđi!Cáiáochùngôngkhoáctrênngườichoôngquyềnmuốnnóisaocũngđượcmà.

TusĩThưaôngGalilei,tôiđãtừnghọcmôntoán.

GalileiĐiềuđócóthểgiúpôngkhinàocầnthừanhậnrằnghailầnhaiđôikhilàbốn!

TusĩÔngGalileiạ,đãbađêmrồitôikhôngngủđược.TôikhôngbiếtphảilàmthếnàođểnộidungbảnánlệnhtôiđượcđọcvàcácvệtinhcủasaoMộcmàtôiđãnhìnthấyphùhợpvớinhau.Nênhômnaytôiquyếtđịnhđilễsớmrồitớitìmông.

GalileiĐểbáochotabiếtrằngsaoMộckhôngcóvệtinhà?

TusĩKhôngphải.Màbởivìsuynghĩlungrồitôiđãthấuhiểuđượcsựsángsuốtcủabảnánlệnh.Nóhéchotôithấynhữnghiểmhọatiềmẩnmànhânloạisẽphảihứngchịutrongviệcnghiêncứuquátrớn,thếnêntôiđãquyếtđịnhđoạntuyệtvớingànhthiênvăn.Tuynhiêntôirấtmongđượcgiãibàyvớiôngnhữngđộngcơkhảdĩkhiếnmộtnhàthiênvăntừbỏviệctiếptụckhaitriểncáihọcthuyếtđượcbiếtkia.

GalileiXinnóingayrằngbảnthântacũngbiếtrõnhữngđộngcơnày.

TusĩTôihiểunỗicayđắngcủaông.ÔngnghĩtớinhữngphươngtiệngâyáplựcnàođấycủaGiáohội.

GalileiÔngcứviệcnóitrắngralànhữngdụngcụtratấnđi.

TusĩNhưngtôimuốnđượckểthêmnhữngđộngcơkhác.Chophéptôinóivềgốcgácmình.TôilàconmộtnôngdânvùngCampagnavàlớnlênởđấy.Bốmẹtôilànhữngngườibìnhthường,rànhrẽvềcâyôliu,ngoàiramùtịtmọichuyện.VìtôiđãquansátnhữngbiếntượngcủasaoKimnêngiờđâytôicóthểhìnhdungngaytrướcmắtmìnhbốmẹtôiđangcùngngồivớichịtôibênbếplửa,dùngbữavớimấymónlàmtừphómát.Tôithấynhữngxànhàtrênđầubốmẹtôithẫmđenkhóiámhàngtrămnămnayvàtôithấyrõnhữngbàntaygiànuachaisạncầmcáimuỗngcon.Bốmẹtôisốngcơcực,nhưngngaytrongsựbấthạnhcũngtiềmẩnmộttrậttựnàođấy.Đólànhữngchukỳkhácnhau,từchukỳcàyxớiđấtkhôquachukỳbốnmùatrênđồngôliu,đếnchukỳđóngthuế.Tainạncứđềuđặnthườngkỳxảyra.Lưngbốtôikhôngchỉbịgòépgậplạicómộtlầnmàcứmỗimùaxuântrênđồngôliulàbịlạithêmmộtlầnnữa,cũnggiốngnhưnhữngcữsinhnởcáchquãngđềuđặncủamẹtôi,làmchobàngàycànghéohắtkhôngcònchútxuânsắc.Bốmẹtôigomsứcđểđổmồhôikéolênhữngcáisọtngượcdốcconđườnglởmchởmđá,đểsinhconđẻcái,cảđểănnữa,bốmẹtôilàmđượcnhữngđiềuấylànhờcáicảmgiáccầnphảilàmhoàilàmmãichứkhôngthểkhác,cáicảmgiácmàcáccụcóđượckhingắmnhìnthửađất,ngắmnhìnnhữngthâncâymỗinămlạixanhtốt,ngắmnhìnngôinhàthờnhỏ,vànhờChủnhậtnàocũngđượcnghegiảngKinhThánh.NgườitacảquyếtvớibốmẹtôirằngChúaTrờiluôndõitheocáccụmọinơimọichốn,dòhỏi,thậmchíâulo,rằngtoàncảnhsânkhấutrầnthếđượcdựnglênquanhcáccụlàđểcáccụ,nhữngdiễnviêntrongcácvailớnnhỏ,cóthểchứngtỏrằngmìnhvượtquađượcmọithửthách.Bốmẹtôisẽnóisaođâynếunghetôibảorằngcáccụđangsốngtrênmộtkhốiđánhỏ-trênmộtngôisaophảinóilàchẳngcógìghêgớmtrongvôvàntinhtúkhác,nóchuyểnđộngtrongkhônggiantrốngrỗngvàliêntụcxoayquanhmộtvìsaokhác!Thếthìsựnhẫnnạiấy,sựchấpnhậnsốngkhổảicủabốmẹtôiđâucòncầnthiếthayhữuíchgìnữa?KinhThánh,thứkinhsáchđãgiảithíchvàbiệnluậntấtcả,rằngviệcphảiđổmồhôi,nhẫnnại,chịuđóikhát,phảicúccungchịulụylàcầnthiết,nếugiờđâybịxemlàđầyrẫysailầm,thửhỏisẽcòncóíchgì?Không,tôithấyánhmắtbốmẹtôiquayđilảngtránh,tôithấybốmẹtôibuôngthìatrênbếplò,tôihiểucảmgiácbốmẹtôithấybịphảnbội

vàlườnggạtrasao.Chẳngcóaiđểmắtnhìnnhõiđếnchúngtanữa,bốmẹtôisẽnóithế.Chúngtaphảitựlolấythânư,khigiờđâychúngtadốtnát,giànuavàkiệtlực?Khôngaichỉđịnhchochúngtamộtvaitrònàokhácngoàicáivaitròkhốnkhổởthếgiannày,trênmộtvìsaonhỏxíu,lệthuộchànhtinhkhácvàchẳngcógìquayquanhnócảư?Sựkhổảicủachúngtahếtcònmangýnghĩagì,đóichỉlàkhôngcógìăn,chứkhônglàmộtthửtháchphảivượtqua;cựcnhọcchỉlàphảikhomlưngvàrasứckéo,chứnàophảicôngtrạnggì.TôithấyẩnsaubảnánlệnhcủaỦybanThầnhọcTòathánhlàlòngthươngxótnhưởtìnhmẫutửcaoquý,lòngtừthiệnthươngngườibaodung,ônghiểuchứ?

GalileiLòngtừthiệnthươngngười!Hẳnýôngmuốnnóiđếnchuyệnnayởđómọithứđãsạchbáchrồi,vangđãuốnghếttrơnrồivàhọkhátkhôcổ,ấyvậymàhọvẫnquỳxuốnghôngấuáocủacácthầytuchứgì?Tạisaoởđókhôngcòngìnữa?Cớsaotrậttựởđấtnướcnàychỉlàthứtrậttựcủamộtngănkéotrốngrỗngvàchỉcómộtsựtấtyếulàcứphảilaolựcđếnkiệtquệmàquỵchếtgiữađồinhotrĩuquảhaybênbờđồnglúamì?NgườinôngdânvùngCampagnacủaônggánhchiphíchocuộcchiếntranhdovịđạidiện(1)củaChúaGiêsulònglànhtiếnhànhởTâyBanNhavàĐức.Vìsaoôngtalấyđịacầulàmtrungtâmcủavũtrụ?ĐểcáingaiGiáohoàngcủaôngtacóthểchễmchệngựngaytạitrungtâmtráiđất!Đólàđiềuhọmuốnđạtđượcđấy.Ôngnóiđúng,vấnđềchínhkhôngphảilàcáchànhtinh,màlànôngdânvùngCampagna.Ôngđừngcốthuyếtphụctavềcáiđẹpcủacáchiệntượngmàlúcvềgiàngườitacatụng!ÔngcóbiếtconhàuMargaritiferalàmcáchnàotạorangọctraikhông?Bằngcáchtiếtramộtchấtnhờnbọcquanhvậtlạ,chẳnghạnmộthạtcát,đãthâmnhậpvàothớthịtnó,nhưnglàmthếcũnglàtựgâybệnhhiểmnghèo.Suốtquátrìnhđónósuýttoimạng.Ngọcvớichẳngngọc,tavẫnmuốnthấynhữngconhàuvôbệnhhơn.Đứchạnhkhôngnhấtthiếtphảiđiđôivớithốngkhổ,ôngbạnthânmếnạ.Nếubốmẹôngsốngsungtúcvàsungsướngthìhọsẽvunbồichonhữngđứchạnhmàcuộcsốngsungtúc,hạnhphúcchophépcóđược.Hiệntạitachỉtìmthấyđứchạnhởnhữngconngườimònmỏilaolựctrênnhữngcánhđồngcằncỗi.Thứđứchạnhđótakhôngchấpnhận.Nóichoônghay,nhữngmáybơmnướcmớicủatacóthểlàmnổinhiềuviệcphithường,gấpbộicáikếtquảítỏiđếnnựccườiquasựlaodịchvượtquásứcngườicủahọ.Chúaphán“Hãyđơmhoakếtquả,hãysinhsôinảynở”,thếnhưngđồngruộngthìcằncỗicònngườithìchếtnhưrạvìchiếntranh.Tacónênlừadốibốmẹôngkhôngđây?

TusĩxúcđộngĐólànhữngđộngcơvôcùngcaocảbuộcchúngtôiphảiimlặng,chỉnhằmgiữchotâmtrínhữngkẻbấthạnhđượcanbình.

GalileiÔngcómuốnxemcáiđồnghồhiệuCellinimàngườiđánhxecủaHồngyBellarminđưachotasángnaykhông?Ôngbạnạ,ngàitưởngthưởngviệctađểchobốmẹôngđượctiếptụcsốngvớitâmtríanbìnhđấy,ấylàđơncửmộtvídụthôi;còncáccơquanquyềnlựcđãitaruợuvangdonhữngngườinhưbốmẹôngđổmồhôiđểépra,mồhôinhỏgiọttừgươngmặtmàaicũngbiếtđượctạorarậpkhuônhìnhtượngChúa(2).Tamàcóđồngýcâmmiệngthìchắcchắnchỉvìnhữngđộngcơthấphènthôi:ănsungmặcsướng,hếtbịtruybức,v.v...

TusĩThưaôngGalilei,tôilàTusĩ.

GalileiNhưngôngcũnglànhàvậtlýhọc.Vàôngthấytậnmắtrồi,saoKimcónhữngbiếntượngcủanó.Đây,cậu(3)nhìnrangoàikiamàxem!ÔngchỉracửasổCậucóthấyphotượngthầnPriap(4)nhỏđặtcạnhsuốinướcbêncâynguyệtquếkhông?Vịthầntàdâmtuổiđãhainghìnnàycủanhànôngphùtrợhoaviên,chimmuôngvàgiớiđạochích.Vịthầnnàyítnóidốiđấy.Thôiđược,khôngnóithêmnhữngchuyệnấynữa,vìtacũnglàcondânGiáohội.NhưngmànhàtucóbiếtbàichâmbiếmthứtámcủaHorace(5)không?Mấyhômnaytamangrađọclại,cũnggiúplấylạiquânbìnhítnhiều.Ôngvớlấymộttậpsáchmỏng.NhàthơchonhânvậtPriapnàymượnlời,photượngnhỏnàyhayđượcbàytrongcáchoaviênởEsquilin(6).Bàichâmbiếmbắtđầunhưsau:

“Mộtkhúccâyvả,loạigỗcóíchítnhiều

Kẻtừnghọcnghềthợmộcnhưtôilấylàmphânvân

NênkhắcthànhtượngPriaphayđẽothànhghếđẩu

Cuốicùngchọnlấyvịthần...”

ÔngtưởngrằngtrongbàithơHoracehẳnsẽgạtchiếcghếra,thayvàođóbằngcáibànchứgì?Thưaông,quanđiểmthẩmmỹcủatabị

tổnthương,khisaoKimtrongvũtrụtahìnhdungkhôngcóbiếntượngnàocả!Chúngtôikhôngthểsángchếmộtgiànmáyđểbơmnướctừsônglên,nếuchúngtôikhôngđượcphépnghiêncứuguồngmáyvĩđạivậnhànhcácthiênthểởngaytrướcmắtmình.TổngsốđộcácgóccủamộttamgiáckhôngthểbịsửasaitùytiệntheonhucầucủabộmáyquảntrịTòathánh.Takhôngthểtínhtoánquỹđạocủacácvậtthểđangbaysaochocũngđồngthờidùngđểlýgiảihiệntượngcácmụphùthủycưỡicánchổiđằngvânđược.

TusĩThếôngkhôngnghĩrằngSựthật,nếuquảđúnglàSựthật,rồicuốicùngcũngsẽthắngsao,dùtacógópphầnhaykhông?

GalileiKhông,nhấtđịnhlàkhôngrồi.Sựthậtchỉthắngthếđếnmứcđộmàchúngtatranhđược;chiếnthắngcủalẽphảichỉcóthểlàchiếnthắngcủanhữngconngườitôntrọnglẽphải.Ôngmiêutảbốmẹông,nhữngnôngdânvùngCampagna,hiềnlànhnhưlớprêuphongtrênmáilềucủahọ!Vậysaolạicókẻnghĩđượcrằngtổngsốđộcácgóccủatamgiáccóthểđingượcvớiyêucầucủanhữngconngườinhưthế!Nhưngnếuhọkhôngđộngnãovàtậpsuynghĩthìhệthốngtiêutướihoànchỉnhnhấtcũngthànhvôdụngthôi.Thậtquáquắt,tanhìnthấysựnhẫnnạithánhthiệncủabốmẹông,nhưngcòncơngiậndữnhưtrờigầmcủahọởđâu?

TusĩHọmệtmỏiquárồi!

GalileiQuăngmộtxấpbảnthảochoTusĩCậucóphảilànhàvậtlýkhôngđấy,hởcậunhỏ?Trongđâycóbàilýgiảidođâubiểncảchuyểnđộngtạothủytriềulênxuống.Thếnhưngcậuchớnênđọc,nghechưa?Ơkìa,đãđọcrồià?Thếnghĩalàcậulàmộtnhàvậtlýchứgì?

Tusĩchúimũivàoxấpbảnthảo.

GalileinghĩthầmQuảtáocủacâynhậnthức(7)đấy!Hắnđãnuốtngấunghiếnngayrồi.Thếlàhắnđờiđờibịlưuđày,nhưnghắnkhôngthểkhôngnuốtchửngngaynó,ôikẻthamănbấthạnh!Đôikhitanghĩ:tasẵnsàngchịubịgiamhãmtrongngụctối,sâudướimặtđấtcảchụcthước,khôngmộttiasángnàolọtvàonổi,đổilạichỉđểbiếtđượcthựcchấtánhsánglàgì.Điềukinhkhủngnhấtlà:điềugìtabiếtđược,talạicứphảinóichongườikhácbiết.Cứnhưkẻsaytìnhhaysayrượu,haynhưtênphảnbội.Quảlàmộtthóitậtđưađếntaihọa.

Vấnđềlà,tasẽcònchịuđựngchỉgàovàolòsưởinhữnggìmìnhpháthiệnrađượcbaolâunữađây!

TusĩchỉvàomộtchỗtrongxấpbảnthảoCâunàytôikhônghiểu.

GalileiTagiảngchongaymà,ngaythôimà.

10.TRONGTHẬPKỶTIẾPTHEO,THUYẾTCỦAGALILEIPHỔBIẾNRỘNGTRONGDÂNCHÚNG.KHẮPNƠINHỮNGNGƯỜIVIẾTĐOẢNVĂNTRÀOPHÚNGVÀHÁTBA-LÁTLẤYNHỮNGTƯTƯỞNGMỚILÀMĐỀTÀI.TẠIHỘIHÓATRANGNĂM1632,NHIỀUTHÀNHPHỐÝCHỌNTHIÊNVĂNLÀMĐỀTÀICHOCÁCĐOÀNDIỄUHÀNHCỦAPHƯỜNGHỘI.

Tạimộtbãichợđôngngười,mộtsốđeomặtnạđangđứngchờxemcácđoànhóatrangdiễuhành.Mộtđôivợchồngphườngtròvẻốmđóidắtmộtbégáinămtuổivàbếmộttrẻsơsinh.Cặpvợchồngkéotheomộtcáiđãy,mộtcáitrốngvànhữngdụngcụcầnthiếtkhác.

Ngườihátba-látđánhtrốngThưabàcon,côbác!Trướcbuổidiễuhànhhóatranglớncủaphườnghội,chúngtôixintrìnhdiễnbàihátmớinhấtcủaFlorenz,đượcngườitacahátởkhắpvùngBắcÝmàchúngtôiđãphảitốnkémnhiềuđểnhậpvềđây.Tênbàihátlà:HọcthuyếtđángsợvàýkiếncủanhàvậtlýcungđìnhGalileoGalileihaylànếmtrướctươnglai.Hát:

KhiĐấngtoànnăngphánlờikhaithiênlậpđịa

Ngườiralệnhchomặttrời

Đóngvaitỳnữbưngđèn

Điquanhtráiđất,dânglênNgười.

VìNgườimuốnrằngtừnay

Vậtnàocũngphảiquayquanhvậtkháccóđịavịcaohơnnó.

Vàtừđóvậtthấpkémquayquanhvậtquantrọnghơn

Vậtđứngsauquayquanhvậtđứngtrước

Trênthượnggiớithếnàothìdướitrầngianthếấy.

CácHồngyquayquanhGiáohoàng.

GiámmụcquayquanhHồngy.

Thưkýtòagiámquayquanhgiámmục.

Viênchứcthànhphốquayquanhthưkýtòagiám.

Thợthủcôngquayquanhviênchứcthànhphố.

Ngườiphụcdịchquayquanhthợthủcông.

Gà,chó,ănmàyquayquanhngườiphụcdịch.

Thưaquývị,đólà“ordoordinum”,nghĩacái“Trậttựcơbản”,là“regulaaeternis”,nghĩalà“Quyluậtcủacácquyluật”nhưcácnhàthầnhọcgọi;nhưngthưaquývị,chuyệngìđãxảyra?Hát:

TiếnsĩGalileiđãđứnglên

(VứtphăngKinhThánh,lôiraốngviễnkính,nhìnlênbầutrời)

Ôngbảomặttrời:hãyđứngyên!

Bâygiờnhữngcreatiodei(1)

Hãyquaykhácđi.

Này,bâygiờđếnphiênbàchủ,

Hãyquayquanhcôngườilàmđi!

Thếlàquáđáng?Thưaquývị,nàophảichuyệnđùa!

Càngngàykẻănngườilàmcàngtrângtráohơn!

Điềunàyquảlàđúng:đờihiếmkhicóchuyệnvui.Nóithậtlòng

đi:

Aichẳngmongsẽđượclàmchủlấymình?

Thưaquývị,nhữngthuyếtnhưthếnàythậtkhôngthểđược.Hát:

Gãngườilàmsẽlười,ảhầugáisẽhỗn

Conchósẽphátphì

Thằngbéphụlễkhôngthèmđiphụlễ.

Cậuthợhọcviệcsẽbámmãilấygiường,khôngthèmđihọc.

Không,không,không!Thưaquývị,chớđùavớiKinhThánh!

Dâythònglọngngườitatròngvàocổtamàkhôngto

thìnósẽđứt!

Điềunàyquảlàđúng:đờihiếmkhicóchuyệnvui.Nóithậtlòngđi:

Aimàchẳngmongđượclàmchủlấymình?

Thưaquývị,hãythửnhìnvàotươnglai,xemnhàtiếnsĩthôngtháiGalileitiênđoánthếnào.Hát:

Cóhaibànộitrợđứngtrướcquầybáncá

Phânvânkhôngbiếtphảilàmgì:

Mụbáncálôiraổbánhmì

Chénvớicátìtì!

Ngườithợxâyđàomóng

Rồilấyđácủachủnhà

Khinhàđãxâyxong

Chínhhắndọnvàođóở!

Chà,thếcóđượckhông?Không,không,không,nàophảichuyệnđùa!

Dâythònglọngngườitatròngvàocổtamàkhôngtothìnósẽđứt!

Điềunàyquảlàđúng:đờihiếmkhicóchuyệnvui?Nóithậtlòngđi:

Aimàchẳngmongđượclàmchủlấymình?

Gãlĩnhcanhmặtdàymàydạnđáđítchủđất

Vợgãlĩnhcanhchoconmìnhuốngsữa

Vốnđượcdànhchochacố.

Không,không,không!Thưaquývị,chớđùavớiKinhThánh!

Dâythònglọngngườitatròngvàocổtamàkhôngtothìnósẽđứt!

Điềunàyquảlàđúng:đờihiếmkhicóchuyệnvui?Nóithậtlòngđi:

Aimàchẳngmongđượclàmchủlấymình?

Ngườivợ

Mớiđâytôitínhlàmănlẻ

Nênmớibảochồng:

Emmuốnxemthửchuyệngìanhlàmđược

Cóđịnhtinhnàolàmhayhơnnữachăng.

Ngườihátba-lát

Không,không,không,không,không,không!

Chấmdứt,ôngGalileiơi,chấmdứt!

Tháorọbịtmõmchóđiênthìnósẽcắn.

Dĩnhiên,đúnglà:đờihiếmkhicóchuyệnvui,chuyệngìbắtbuộcthìphảilàmthôi.

Aimàchẳngmongđượclàmchủlấymình?

Cảhai

Hỡicácngười,nhữngkẻsốngrênrỉthởthantrêntráiđất

Hãyvùnglênđi,chớvộichánđời

VàhọccủatiếnsĩGaluleh(2)

Bàihọcvỡlòngvềhạnhphúctrênđời.

Vìxưanayphụctùnglàthậptựgiáconngườiphảimang!

Aimàchẳngmongđượclàmchủlấymình?

Ngườihátba-látThưaquývị,hãynhìnpháthiệnphithườngcủaGalileoGalilei:tráiđấtquayquanhmặttrời!

Anhtagõtrốngliênhồi.Ngườivợvàđứacongáitiếnra.Ngườivợđộihìnhvẽsơsàicủamặttrời,cònđứaconđộimộtquảbầu-hìnhảnhcủatráiđất-đivòngquanhmẹnó.Ngườibốlàmđiệubộchỉvàođứacon,nhưthểnólàmmộtmànnhàolộnnguyhiểmchếtngười,mỗikhinóbướcgiậttừngbướctheonhịptrống.Rồicótiếngtrốngtừphíasau.

Mộtgiọngnóikêulên:Đámrước!

Haingườiđànôngănmặcráchrưới,kéovàomộtchiếcxecon.Ngựtrêncáingaikệchcỡmlàhìnhnhân“ĐạicôngtướcFlorenz”,độivươngmiệnlàmbằnggiấycứng,quầnáolàmbằngbaobố,đangnhìnquaốngviễnkính.Phíatrêncáingaigắntấmbiển

“Ngóngtìmnỗibựcdọc”.Rồibốnngườiđànôngmangmặtnạ,khiêngmộttấmbạtto.Họdừnglạirồihấtlêntrờimộthìnhnộm,tượngtrưngmộtHồngy.Mộtngườilùnđứngmộtbênvớitấmbiển“Kỷnguyênmới”.Trongđámđông,mộtngườiănmàychốngnạngđứnglên,vừanhảymúavừadộngnạngxuốngđấtchođếnkhingãlănra.MộthìnhnộmGalileoGalileilớnhơnngườithậtđượcđưavào,cúichàokhángiả.ĐitrướchìnhnộmlàmộtđứabécầmquyểnKinhThánhkhổnglồđãmởra,cáctranggiấybịgạchchéo.

Ngườihátba-látGalileoGalilei,ngườihủydiệtKinhThánh!

Đámđôngcườirộ.

9.SAUTÁMNĂMIMLẶNG,ĐƯỢCCỔVŨBẰNGSỰLÊNNGÔICỦAGIÁOHOÀNGMỚI-VỐNLÀMỘTNHÀKHOAHỌC-GALILEILẠITIẾPTỤCNGHIÊNCỨUTRÊNLÃNHVỰCBỊCẤM:VẾTĐENMẶTTRỜI.(1)

Sựthậtôngnhéttrongbị.

Miệngôngnhưngậmhộtthị.

Imsuốttámnăm,rồithấyquálâu.

Sựthậtơi,lạithẳngđườngmàtiến.

TrongnhàcủaGalileiởFlorenz.CáchọctròcủaGalilei:Federzoni,tusĩnhỏnhắnvàAndrea,naylàmộtthanhniên,tụlạiđểnghegiảngkèmvớithínghiệm.Galileiđứngđọcmộtquyểnsách.VirginiavàBàSartimayáocôdâu.

VirginiaMayáovềnhàchồnglàmộtcôngviệcthíchthú.Cáinàylàđểchomộtcáibàndài,anhLudovicorấtthíchtiếpbạnbè.Phảimaychocẩnthậnmớiđược,mẹanhấyđểýtừngđườngkimmũichỉđấy.Bàcụkhôngtánthànhnhữngquyểnsáchcủabốcháu.ChaChristophoruscũngthế.

BàSartiMấynămnayôngcócònviếtsáchnàonữađâu.

VirginiaCháutinrằngbốđãthấymìnhnhầm.ỞRom,mộttusĩcấpcaođãcắtnghĩachocháunhiềuchuyệnvềthiênvăn.Ôngbảocáckhoảngcáchlàquáxa.

Andreatronglúcviếtlênbảngphầnviệctrongngày“Chiềuthứnăm.Vậtthểnổi.”Lạinướcđá,chậunước,cân,đinhsắt,Aristoteles.

Cậuđilấynhữngvậtdụng.

Nhữngngườikiaxemlạisách.FilippoMucius,mộthọcgiảđứngtuổi,tới.

Ôngtacóvẻhoangmang.

MuciusBàcóthểnóigiúpđểôngGalileitiếptôikhông?Ôngđãkếttộitôimàkhôngnghetôigiãibày.

BàSartiNhưngôngấykhôngmuốntiếpôngđâu.

MuciusChúasẽthưởngcôngbà,nếubàyêucầuôngtiếptôi.Tôicầnphảinóichuyệnvớiôngấy.

VirginialạicầuthangBố!

GalileiCáigìthế?

VirginiaCóôngMucius!

Galileihùnghổngướclên,đilạicầuthang,cáchọctròtheosau:Ôngmuốngì?

MuciusThưaôngGalilei,tôixinphépđượcgiảithíchnhữngchỗtrongquyểnsáchcủatôi,cóvẻnhưkếtánthuyếtcủaKopernikusvềviệctráiđấtquay.Tôiđã...

GalileiÔngmuốngiảithíchchuyệngì?Quanđiểmcủaôngphùhợpvớibảnánlệnhnăm1616củaỦybanThầnhọcTòathánhmà.Ônghoàntoànđúng.Ôngquảcóhọctoánvớitôi,nhưngđiềuđókhôngchochúngtôiquyềnđượcngheôngnóirằnghailầnhailàbốn.Ônghoàntoàncóquyềnnóirằngviênsỏinày-móctúilấymộtviênsỏinémxuốnghànhlang-vừamớibaylênmáinhà.

MuciusÔngGalilei,tôi...

GalileiXinđừngnóigìtớinhữngkhókhăn!Trướcđây,tôiđâucóđểchobệnhdịchhạchcảntrởviệctiếptụcghichépcủamình.

MuciusThưaôngGalilei,bệnhdịchhạchkhôngphảilàđiềutệhạinhất.

GalileiTôinóichoôngbiết:Ngườikhôngbiếtsựthậtchỉlàngườidốt.Nhưngkẻnàobiếtsựthậtmàgọiđólàdốitráthìđấylàkẻgâytộiác!Hãyrakhỏinhàtôi!

MuciusnóikhôngthànhtiếngÔngnóiđúng.

Đira.

Galileitrởvàophònglàmviệc.

FederzoniKểrathậtđángtiếc.Hắnkhôngphảilàmộtngườitàigiỏivàhẳnsẽchẳngaitrọngvọnggì,nếunhưhắnkhôngphảilàhọctròcủathầy.Nhưngbâygiờdĩnhiênhọnói:hắnđãhọchếtnhữnggìchântruyềncủaôngGalileirồivàhắnđãphảithừanhậnnhữngđiềuđólàsai.

BàSartiTộinghiệpôngấy.

VirginiaBốmếnôngấylắm.

BàSartiVirginianày,tôimuốnnóivớicôvềchuyệnđámcưới.Côcònquátrẻ,sớmmấtmẹ,cònbốcôthìmảilothảcácthỏinướcđávàochậunước.Dẫusaotôicũngsẽkhôngkhuyêncôhỏiôngbấtcứđiềugìvềchuyệnvợchồngcủacô.Ôngsẽnóisuốtcảtuầnlễ,trongbữaănvàkhicómặtđámthanhniên,nhữngchuyệnnhảmnhínhất,vìôngkhôngbiếtxấuhổlàgì,chưahề.Tôikhôngmuốnnóitớinhữngchuyệnấymàvềchuyệntươnglaicôsẽrasao.Tôicũngkhôngthểbiếtgìcả,vìtôiđâucóđượchọchành.Trongchuyệnquantrọngnhưthếnàyngườitakhôngthểcứnhắmmắtbướcliều.Tôithànhthậtnghĩrằngcônêntìmđếnmộtnhàchiêmtinhchínhcốngcủatrườngđạihọc,đểôngxemtửvichothìcômớibiếtsốmìnhnhưthếnàochứ.Saocôlạicười?

VirginiaVìcháuđãđixemrồi.

BàSartinônnóngmuốnbiếtÔngấynóisao?

VirginiaCháuphảithậntrọngsuốtbatháng,vìlúcấymặttrờiởcungKimNgưu,nhưngrồisaocủacháusẽmọcởđiểmvôcùngtốtvàmâysẽtẽra.NếucháulúcnàocũngchămchúvàosaoMộcthìcháucóthểđiđâucũngđược,vìtuổicháuthuộcchòmKimNgưu.

BàSartiThếcònLudovico?

VirginiaAnhấythuộccungSưtử.Ngừngmộtlúcngắn.Người

tabảonhưthếthìanhấyhamthíchnhụcdục.

Nghỉ.

VirginiaCháunghetiếngbướcchânquenquen.BướcchâncủaôngViệntrưởngGaffone.

ÔngGaffone,Việntrưởngđạihọc,vào.

GaffoneTôichỉmangtớimộtquyểnsáchthôi,cóthểbốcôsẽthích.Xincôchớquấyrầyôngcụlàmgì.Khônghiểusao,nhưngtôicócảmtưởnglàmỗimộtphútlấymấtcủaconngườivĩđạinàycũnglàlấymấtcủanướcÝ.Traoquyểnsáchđànghoàngvàotậntaycôrồitôisẽrónrénravề.

Ôngđira.VirginiađưasáchchoFederzoni.

GalileiSáchvềchuyệngìthế?

FederzoniConkhôngrõ.Đánhvần.“Demaculisinsole(2)”_.

Andrea“Vềcácvệtmặttrời.”Lạithêmmộtquyểnnữa!

Federzonibựcbộiđưasáchchocậu.

AndreaHãynghelờiđềtặngnày!“KínhtặngGalileoGalilei,ngườicóthẩmquyềnvĩđạinhấtcòntạithếvềVậtlý.”

Galileilạichútâmvàoquyểnsáchcủaông.

AndreaTôicóđượcđọcluậnthuyếtcủaôngFabriziusởHòaLanvềvệtmặttrời.Ôngtachorằngđólànhữngchùmsaobaygiữatráiđấtvàmặttrời.

TusĩThưathầyGalilei,khôngđángtin,phảikhôngạ?

Galileikhôngđáp.

AndreaỞParisvàPragngườitatinrằngđólàhơibốclêntừmặttrời.

FederzoniHừm.

AndreaFederzonikhôngtin.

FederzoniLàmơnđừngkéotôivào.Tôichỉ“Hừm”thôimà.Tôilàthợmàithấukính,tôimàithấukínhđểcácanhnhìnquađómàquansátbầutrời.Nhữnggìcácanhthấykhôngphảilàvệt,màlà“maculis”.Việcgìtôiphảihoàinghichứ?TôicònphảinóibaonhiêulầnnữarằngmìnhkhôngđọcnổinhữngsáchviếtbằngtiếngLatinh_.

Ybựctứcvungvẩycáitayđangcầmcân.Mộtđĩacânrơixuốngđất.Galileibướctới,lặnglẽnhặtlên.

TusĩKẻhaythắcmắcsẽrấtsungsướngkhitìmđượcgiảiđáp,nêntôithườnghaytựđặtracâuhỏi:tạisao.

AndreaĐãhaituầnnaycứngàyChủnhậtcónắngđẹplàtôiđềuleolêngácxép,nằmdướilớpvántrần.Mặttrờichiếutiasángrấtmảnhquanhữngkẽnứtrấtnhỏởlớpván.Lúcấytacóthểthuđượcảnhngượccủamặttrờilênmộttờgiấy.Tôiđãthấymộtcáivệt,nhỏbằngconruồi,nhòanhưđámmây.Nóchuyểndịch.Tạisaochúngtakhôngtìmhiểunhữngvệtnày,thưathầyGalilei?

GalileiVìchúngtađanglàmviệcvềcácvậtthểnổi.

AndreaMẹconcómộtgiỏđầythư.CảchâuÂumuốnbiếtýkiếncủathầy.Uytíncủathầycaođếnđộthầykhôngthểimlặngđượcnữa.

GalileiRomđãđểchouytíncủatalêncaobởivìtachịuimlặng.

FederzoniNhưngbâygiờthầykhôngthểimlặngđượcnữa.

GalileiTalạikhôngthểđểchongườitanướngtrênlửanhưquayđùiheo.

AndreaThầychorằngđụngvàovấnđềvệtmặttrờilàcóthểbịthiêusao?

Galileikhôngđáp.

AndreaThôiđược,chúngtalàmviệcvớinướcđávậy,nhưthếsẽkhôngphươnghạiđếnthầy.

GalileiChíphải.Andrea,luậnđềcủachúngtanhưthếnào?

AndreaVềvấnđềnổithìchúngtachorằngkhôngtùythuộchìnhdạngvậtthể,màởchỗnónhẹhaynặnghơnnước.

GalileiCònAristotelesnóisao?

Tusĩ“Discuslatusplatique...”

GalileiDịchra,dịchra!

Tusĩ“Mộtmiếngnướcđámỏngvàphẳngcóthểnổitrênmặtnước,cònmộtcáiđinhsắtlạichìm.”

GalileiTheoAristotelesthìtạisaomiếngnướcđákhôngchìm?

TusĩVìnótovàphẳngnênkhôngthểtẽnướcrađược.

GalileiHay.Ônglấymộtcụcnướcđá,bỏvàochậunước.Bâygiờtadùngsứcấnnóxuốngđáychậu.Tabuôngtay.Chuyệngìxảyra?

TusĩNólạinổilên.

GalileiĐúngthế,Fulganzio.Cóvẻnhưnótẽnướckhinổilên.

TusĩNhưngsaonólạinổiđượcchứ?Đánặnghơnnước,đálànướcđặclại.

GalileiNếuđálànướcloãngthìsao?

AndreaNóphảinhẹhơnnước,nếukhôngthìkhôngthểnổiđược.

GalileiÀđấy.

AndreaCũngnhưđinhsắtkhôngthểnổiđược.Mọivậtnhẹhơnnướcđềunổi,mọivậtnặnghơnnướcđềuchìm.Đãđượcchứng

minh.

GalileiAndrea,cậuphảitậpsuynghĩchochínchắn.Đưatacáiđinhsắt.Mộttờgiấynữa.Sắtnặnghơnnướcchứgì?

AndreaDạ.

Galileiđểcáiđinhlêntờgiấyrồithảnhẹtrênmặtnước.Nghỉ.

GalileiChuyệngìxảyra?

FederzoniCáiđinhnổi!ÔngthánhAristotelesơi,họchẳngchịukiểmchứngbaogiờ!

Mọingườicười.

GalileiMộtnguyêndochínhkhiếnkhoahọcbịnghèonànphầnlớnlàdoquágiàusựtưởngtượng.Mụcđíchcủanókhôngphảilàmởcửachosựthôngtháivôbờbến,màlàđặtmộtgiớihạnchosựnhầmlẫnkhôngbếnbờ.Cácanhghichéplạiđi.

VirginiaCóchuyệngìthếnhỉ?

BàSartiMỗikhihọcườilàtôiđềusợ.Tôitựhỏikhôngbiếthọcườichuyệngì?

VirginiaBốcháubảo:cácnhàthầnhọccótiếngchuôngđổ,còncácnhàvậtlýcótiếngcười.

BàSartiNhưngtôirấtmừnglàítraôngkhônghaynhìnquaốngviễnkínhnữa.Thếcònnguyhơn.

VirginiaBâygiờbốchỉcònbỏđácụcvàonước,thìkhôngthểxảyrachuyệnnguyhiểmđược.

BàSartiTôikhôngbiếtnữa.

LudovicoMarsilibướcvào,ănmặcquầnáođiđườngxa,theosaulàngườihầukhuânhànhlý.Virginiachạylạiômanh.

VirginiaSaoanhkhôngviếtthưchoem,báotinanhđến?

LudovicoChẳngquavìanhđangởgầnđây,nghiêncứuvềđồinhocủanhàởBucciole,nênkhôngthểnàokhôngđếnđược.

GalileinhưcậnthịAiđấy?

VirginiaAnhLudovico.

TusĩThầykhôngthấyanhấysao?

GalileiThấychứ,Ludovicomà.Tiếnlạiphíaanhta.Lũngựahồinàyrasao?

LudovicoThưa,chúngkhỏecả.

GalileiBàSartiơi,chúngtauốngmừng.BàlấychomộtbìnhrượuvangSizilien,loạilâunăm!

BàSartivớiAndreađira.

LudoviconóivớiVirginiaEmtrôngxanhquá.Cuộcsốngởvùngquêsẽtốtchosứckhỏecủaem.MẹmonggặpemvàothángChínnàyđấy.

VirginiaĐợimộtchút,emchoanhxemáocưới!Chạyđi.

GalileiAnhngồixuốngđi.

LudovicoThưa,connghenóibáccótớihơnmộtnghìnsinhviêntheohọcởđạihọc.Hiệnthờibáclàmvềđềtàigìạ?

GalileiChuyệnhằngngàyấymà.AnhcóđiquaRomà?

LudovicoDạ.Connóingaykẻoquên:mẹconchúcmừngbácđãcótháiđộđángkhâmphụctrướcsựđuanhaukhảosátvệtmặttrờicủangườiHòaLanmớiđây.

GalileikhôkhanRấtcámơn.

BàSartivàAndreabưngvangvàlytáchvào.Mọingườingồiquanhbàn.

LudovicoTrongthángHaiởRomlạicómộtđềtàiđểngàyngàythiênhạbàntán.LinhmụcChristopherClaviustỏýlongạirằngquavấnđềvệtmặttrờimàvởkịchtráiđấtquayquanhmặttrờisẽtrởlạitừđầu.

AndreaĐừngcólo.

GalileiCòntingìmớinữatừthànhphốcủaTòathánh,trừviệchọhyvọngtaphạmtộimới?

LudovicoBáchẳnđãbiếtrằngĐứcThánhChađanghấphốichứạ?

TusĩÔ!

GalileiAiđượccoilàngườikếvị?

LudovicoPhầnlớnngườitanóiđếnBarberini.

GalileiBarberini.

AndreaThầyGalileibiếtôngBarberini.

TusĩHồngyBarberinilàmộtnhàtoánhọc.

FederzoniMộtnhàkhoahọclênngôiGiáohoàng!

Nghỉ.

GalileiThếđấy,bâygiờhọcầnnhữngngườinhưBarberini,nhữngngườibiếtđôichútvềtoán!Vậylàcóthayđổirồiđấy.Federzoni,mongrằngchúngtacònđượcsốngcáithờimàkhinóirằnghailầnhailàbốn,chúngtakhôngcầnphảingódáodácnhưquântrộmcướp.NóivớiLudovico.Tathấyrượuvangnàyngon.Cònanhthấysao?

LudovicoRượungon.

GalileiTabiếtđồinhonày.Dốcvàtoànđá,tráinhogầnnhưxanhmàudatrời.Tathíchloạivangnày.

LudovicoThưavâng.

GalileiTrongrượucóchứaítbóngrâm.Nógầnnhưlàngọt,“gần”thôinhé.Andrea,dọnmấythứnướcđácục,chậunướcvớiđinhnàyđi.Tacoitrọngmiếngngon.Takhôngcònkiênnhẫnnổivớinhữngtâmhồnhènnhátmàlạinóivềsựyếuđuối.Tanói:thưởngthứclàcảmộtcôngphu.

TusĩThầytínhthếnào?

FederzoniChúngtabắtđầulạivớimàntráiđấtquayquanhmặttrời.

Andreangânnga

“KinhThánhdạyrằngtráiđấtđứngyên.

Cácnhàtiếnsĩchứngminhrằngxưanaynóvẫnđứngyên.

ĐứcThánhChatúmtaihọ

Nhéothậtđau.Họbènkêu:tráiđấtcóquaythật.”

Andrea,Federzonivàtusĩchạyvộitớidọndẹpbànthínghiệm.

AndreaCóthểchúngtôisẽkhámphárađượcrằngmặttrờicũngquay.Anhcóthấythúvịkhông,Marsili?

LudovicoLấyđâuraphấnkhíchchứ?

BàSartiÔngkhôngđịnhsẽlạinhúngtayvàocáithứmaquỷnàychứ,ôngGalilei?

GalileiLudoviconày,tahiểuvìsaomẹanhbảoanhđếngặpta.Barberiniđanglênmà!Hiểubiếtsẽtrởthànhnỗisaymêvànghiêncứutrởthànhniềmhoanlạc.Claviusnóiđúng,taquantâmđếnnhữngvệtmặttrờinày.Vangcủatacóngonkhông,Ludovico?

LudovicoThìconđãnóirồi.

GalileiAnhthấyngonthậtchứ?

LudovicomiễncưỡngConthấyngon.

GalileiAnhcódámđixatớimứcuốngvanghaylấycongáicủamộtngườimàkhôngđòingườiấyphảitừbỏnghềnghiệpcủaykhông?Nghềthiênvăncủataliênquangìđếncongáita?NhữngbiếntượngcủasaoKimkhônglàmmôngcongáitađổikhác.

BàSartiÔngđừngcóănnóithôtụcnhưthế.TôigọiVirginiangaybâygiờ.

LudovicogiữbàlạiTrongnhữnggiađìnhnhưgiađìnhconthìchuyệnkếtthànhvợchồngkhôngchỉdựatrênquanđiểmgiớitính.

GalileiPhảichăngngườitađãngăncảnanhtámnămtrời,khôngchocướicongáitatronglúctaphảiquathờigianthửthách?

LudovicoVợconcũngsẽphảigâyấntượngtốtởnhàthờlàngconchứ.

GalileiAnhmuốnnóirằngcácnôngdâncủanhàanhcótrảtiềnthuêđấthaykhônglàcòntùyởsựthánhthiệncủanữchủnhânchứgì?

LudovicoCóthểnóinhưthế.

GalileiAndrea,Fulganzio,lấycáigươngbằngđồngthauvàcáidù!Đểkhỏihạimắt,tarọihìnhmặttrờilênđó;phươngphápcủacậuđấy,Andrea.

Andreavàtusĩđilấygươngvàdù.

LudovicoHồiđóởRombácđãkýcamkếtrằngsẽkhôngcònnhúngtayvàochuyệntráiđấtquayquanhmặttrờinàynữamà.

GalileiCáichuyệnđó!HồiđóchúngtacómộtGiáohoànglạchậu!

BàSartiSaoônglạinóihồiđó!ĐứcThánhChađãchếtđâu!

GalileiSắprồi,sắprồi!Đặtmộtcáilướilàmbằngnhữngtờgiấyhìnhvuônglêncáidù.Chúngtaphảilàmchocóphươngpháp.Sauđóchúngtasẽtrảlờinhữngthưkia,phảikhôngnào,Andrea?

BàSarti“Sắprồi!”Nướcđáthìôngấycântớicânluicảnămchụclần,cònkhicóchuyệngìxảyrahợpýthìôngấytinngay!

Dùđượcdựnglên.

LudovicoNếunhưĐứcThánhChaquađời,bácGalileiạ,thìGiáohoàngkếvị-dùlàaivàyêuthíchkhoahọcmấychăngnữa-cũngsẽphảiđểýxemnhữnggiađìnhquýtộcnhấtnướcnàythươngyêungàiđếnđâu.

TusĩAnhLudovicoạ,Chúađãtạorathếgiớitựnhiên,ChúađãtạoranãobộconngườithìChúacũngsẽchophépngànhVậtlýnghiêncứuthôi.

BàSartiBácGalileonày,bâygiờthìtôiphảinóivớibácvàiđiều.Tôithấycontraitôirơivàotộilỗivìnhững“thínghiệm”,những“lýthuyết”vànhững“quansát”nàymàtôikhônglàmgìđượccả.Bácđãkhángcựlạigiớicóquyềnthếvàhọđãmộtlầncảnhcáobácrồi.NhữngvịHồngycấpcaonhấtđãnóivớibácnhưvớimộtconngựađauốm.Cũngđỡđượcmộtthờigiandài,nhưnghaithángtrước,saulễĐứcbàVônhiễmnguyêntội,tôilạibắtgặpbáclénlúttrởlạicáitrò“quansát”.Trêngácxép!Tôikhôngnóigìnhiều,nhưngtôibiếttỏng.Tôiđãchạyđi,cúngthánhGiu-xemộtcâynến.Tôichịukhôngnổinữarồi.Khichỉcóbácvàtôithìbáctỏrahiểubiếtvàbảotôirằnglàbácbiết,bácphảithậntrọngvìchuyệnnàynguyhiểm,thếmàrồithínghiệmluônhaingày.Bácvẫnchứngnàotậtấynhưxưakia.Nếutôikhôngđượccứurỗilinhhồnvìđãđứngvềphíamộtkẻdịgiáothìđólàchuyệncủatôi,nhưngbáckhôngcóquyềnchàđạpđôichântotướnglênhạnhphúccủacongáibác!

GalileicaucóĐưaốngviễnkínhđây!

LudovicoGiuseppe,khuânhànhlýraxe.Ngườihầuđira.

BàSartiThếnàythìcôấykhôngchịunổiđâu.Anhliệumàtựnóivớicôấy!

Chạyđi,taycòncầmcáibình.

LudovicoNhưconthấythìbácđãchuẩnbịxong.ThưabácGalilei,mỗinămmẹconvàconsốngchínthángtrêntrangtrạiởCampagna;haimẹconconcóthểlàmchứngrằngcácnôngdâncủanhàconkhôngthấylolắngtrướcluậnthuyếtcủabácvềvệtinhcủasaoMộc,vìcôngviệcđồngángcủahọquávấtvả.TuynhiêncóthểhọsẽhoangmangkhiđượcbiếtrằngnhữngcôngkíchtầmphàovàocáchọcthuyếtthiêngliêngcủaGiáohộichođếnnayvẫnkhôngbịtrừngphạt.Bácđừngnênquênrằngtronghoàncảnhnhưthúvậtcủahọ,nhữngconngườiđángthươngnàycóthểlàmđảolộntấtcảmọisự.Họđúnglàsúcvật,báckhôngthểnàohìnhdungnổiđâu.Chỉcầnngheđồncómộtcâytáomọcratráilêlàhọbỏngaycôngviệcđồngángđểmàkháonhauvềchuyệnnọ.

GalileitòmòThếà?

LudovicoHọđúnglàthúvậtthậtđấy.Khihọtớitrangtrạiđểphànnànvềmộtchuyệncỏnconthìmẹconbuộcphảiralệnhlấyroidaquậtmộtconchótrướcmặthọ,chỉcóthếmớinhắchọnhớđếnkỷluật,trậttựvàlễđộđược.BácGalilei,thỉnhthoảngbácngồixengựanhìnxuốngcánhđồngngômơnmởn,báclơđãngănôliuvàphómátmàkhôngbiếtrằngphảitốnbaocôngsứcđểtrồngtỉa,coisóc!

GalileiNàycậu,takhônglơđãngkhiănôliu.Cộccằn.Cậuchỉlàmmấtthìgiờcủata.Gọivớira.Xongdùchưa?

AndreaXongrồi.Thầyrachứạ?

GalileiCậuMarsilinày,nhàcậuđâuchỉcóđánhchóđểkhéphọvàokỷluật,đúngkhông?

LudovicoBácGalilei,báccómộtkhốióctuyệtvời.Thậtđángtiếc.

TusĩsửngsốtAnhấyđedọathầy.

GalileiPhải,tacóthểcảnhtỉnhnôngdânnhàhắnkhiếnhọcónhữngtưtưởngmới,cảngườilàmvànhữngkẻquảnlýnữa.

FederzoniThầylàmcáchnàochứ?Chẳngaitrongbọnhọđọc

nổitiếngLatinhcả.

GalileiTacóthểviếtbằngthứngônngữcủangườidân,chosốđông,thayvìviếtbằngtiếngLatinhchomộtsốít.Chonhữngtưtưởngmới,chúngtacầnnhữngconngườilàmviệcvớihaibàntay.Cònaimongmuốnhơnhọđượcbiếtcáigìlànguyênnhâncủasựvậtchứ?Nhữngkẻchỉthấybánhmìtrênbànkhôngmuốnbiếtbánhđượclàmnhưthếnào;lũđóthíchcámơnChúahơnlàthợlàmbánh.Cònnhữngngườilàmracáibánhsẽhiểurằngkhôngcógìvậnđộngcả,nếunókhôngđượclàmchochuyểnđộng.Fulganzioạ,côchịcủaanhđứngởmáyépôliuchắcsẽkhôngtrònmắtngạcnhiênđâu,màcólẽsẽcườikhinghenóirằngmặttrờikhôngphảilàcáikhiênbằngvàngcủagiớiquýtộc,màlàmộtđònbẩy:tráiđấtquayvìmặttrờilàmchonóquay.

LudovicoBácsẽmãimãilànôlệchosựđammêcủamình.NhờbácxinlỗiVirginiahộcon;connghĩtốthơncảkhôngnêngặpnànglúcnày.

GalileiCủahồimônluônluônđểsẵnchoanhđó.

LudovicoConxinkiếu.Đira.

AndreaChúngtôigửilờichàođếntoànthểgiađìnhMarsili!

FederzoniLànhữngkẻralệnhchotráiđấtđứngyênđểlâuđàicủahọkhôngsụpđổ.

AndreaVàcácgiađìnhCenzi,Villani!

FederzoniCảgiađìnhCervillinữa!

AndreaGiađìnhLecchiluôn!

FederzoniRồicảgiađìnhPirleoninữa!

AndreaLànhữngkẻchỉchịuhônchânGiáohoàngnếuôngchàđạpngườidân!

TusĩcũngrangồichỗđểdụngcụGiáohoàngmớisẽlàngườicóđầuóctiếnbộ.

GalileiHãydấnthânvàoviệcquansátnhữngvệtmặttrờimàchúngtaquantâmnày,vớitinhthầnsẵnsàngchấpnhậnnguyhiểmchochínhbảnthân,chứkhôngtrôngcậyquánhiềuvàosựchechởcủamộtGiáohoàngmới.

AndreangắtlờiNhưngvớitấtcảsựtintưởngrằngsẽxuatanđượcnhữngthứbóngsaocủaôngFabriziusvànhữnghơimặttrờicủaParisvàPrag,cũngnhưchứngminhđượcrằngmặttrờiquay.

GalileiĐể,vớiítnhiềutintưởng,chứngminhđượcmặttrờiquay.Ýđịnhcủatakhôngphảilàchứngminhrằngchotớinaytacólý,màlàtìmchoraliệutacólýhaykhông.Vậythì:cácbạn,nhữngkẻdấnthânvàocuộcquansát,hãyđểhyvọngvươnlên.Cóthểđólàhơi,cóthểlàvệt,nhưngtrướckhichorằngchúnglàvệt,điềurấthợpýchúngtamongđợi,thìchúngtanênchochúnglàđuôicá.Phải,mộtlầnnữachúngtasẽxétlạitấtcả.Vàchúngtasẽkhôngtiếnbằngđôihàibảydặmmàbằngtốcđộcủaốcsên.Nhữnggìtìmthấyhômnaythìngàymaisẽbịgạchđivàchỉđượcviếttrởlạitrênbảngkhichúngtalạitìmthấymộtlầnnữa.Nhữnggìchúngtamongtìmđượcthì,saukhitìmthấy,sẽđượcquansátvớisựhoàinghicaođộ.Chúngtahãybắttayvàoquansátmặttrờivớiquyếttâmsắtđáchứngminhchođượcrằngtráiđấtđứngyên!Chỉsaukhiđãthấtbại,thấtbạihoàntoànvàtuyệtvọng,gặmnhấmvếtthươngtrongtìnhtrạngbithảmnhất,lúcđóchúngtamớibắtđầuhỏirằngbiếtđâuchúngtacólý,rằngtráiđấtquaythật!Nháymắt.Nếumọigiảthuyếtkhácvớigiảthuyếtnàyđềutrôituộtkhỏibàntaycủachúngtathìnhữngkẻkhôngnghiêncứumàcứphánđừnghòngđượcthươngxót.Gỡkhăncheốngviễnkínhravàhướngnóvàomặttrời!

Ôngchỉnhtấmgươngbằngđồngthau.

TusĩConbiếtrằngthầyđãbắtđầuvớiviệcnàytừtrướcđâyrồi.Conbiết,khithầykhôngnhậnraanhMarsili.

Họimlặngbắtđầuviệctheodõi.KhihìnhcủaquảcầulửahiệntrêncáidùthìVirginia,trongáocôdâu,chạytới.

VirginiaBốđãđuổianhấyđi!

Côngấtxỉu.Andreavàtusĩchạyvộilạibêncô.

GalileiBốbiếtviệcbốlàm.

11.1633:TÒAÁNTÔNGIÁORALỆNHGỌINHÀNGHIÊNCỨUNỔITIẾNGTHẾGIỚIVỀROM.

Dướithấpthìnóng,trêncaothìmát.

Đườngphốthìồn,cungđìnhthìyên.

Tạitiềnsảnh,nơicầuthanglâuđàidònghọMediciởFlorenz.GalileivàcôcongáichờđượcĐạicôngtướctiếpkiến.

VirginiaLâuquá!

GalileiỪ.

VirginiaCáingườitheobốconmìnhtớiđâylạixuấthiện.Côchỉvàomộtngườiđingangquamàkhôngnhìnhọ.

GalileimắtlòanặngBốkhôngbiếty.

VirginiaNhưngmấyngàyquaconrấtthườngthấyy.Conthấyớnylàmsao.

GalileiVớvẩn.ChúngtađangởFlorenz,chứkhôngphảigiữalũcướpcủađảoCorse.

VirginiaÔngViệntrưởngGaffonetớikìa.

GalileiBốớnlãoquá.Cáilãodốtnátnàysẽlạikéobốvàocuộctròchuyệndôngdàicảgiờmất.

ÔngGaffone,Việntrưởngđạihọc,đixuốngcầuthang.NhìnthấyGalilei,ôngtagiậtmìnhthấyrõ;ôngtacốgượngquayđầu,cứngngườiđithẳng,khônggậtđầuchào.

GalileiLãosaothế?Mắtbốhômnaylạiđau.Lãocóchàokhôngđấy?

VirginiaKhông.Trongsáchbốviếtgìthế?Cóthểnàohọchobố

làdịgiáokhông?

GalileiConphấtphơquánhiềuởnhàthờđấy.Dậysớmrồiđilễmiếtthìdadẻconđếntàntạmất.Concầunguyệnchobố,chứgì?

VirginiaKialàôngVanni,thợđúcmàbốđãthiếtkếchogiànnấusắt.Bốđừngquêncámơnôngvềmónchimsẻnhé.

Ôngnọxuốngtớichâncầuthang.

VanniÔngGalilei,mónchimsẻtôigửibiếuôngcóngonkhông?

GalileiTuyệtvời,ôngVanniạ,xincámơnmộtlầnnữa.

VanniỞtrênkiahọđangbàntánvềông.HọbảoôngphảichịutráchnhiệmvềnhữngquyểnsáchmỏngtràophúngchốngKinhThánhmớiđâyđượcbánkhắphangcùngngõhẻm.

GalileiTôichẳngbiếtgìvềnhữngquyểnsáchmỏngtràophúngnày.KinhThánhvàcáctrườngcacủaHomerlànhữngsáchtôithíchđọcnhất.

VanniNgaycảnếukhôngphảinhưlờiôngnóithìtôivẫnmuốnnhândịpnàybảođảmvớiôngrằnggiớicôngnghiệpchúngtôiđứngvềphíaông.Tôikhôngphảingườihiểunhiềuvềsựchuyểnđộngcủacáctinhtú,songvớitôithìônglàngườiđấutranhchotựdođượcdạynhữngđiềumới.CứlấyvídụcáimáyxớiđấtởĐứcmàôngđãtảchotôi.ChỉriêngnămngoáiởLuânĐônđãxuấtbảnnămquyểnsáchvềnôngnghiệp.CònởđâynếucóđượcchỉmộtquyểnthôivềkênhđàoởHòaLanlàchúngtôiđãcámơnlắmrồi.ChínhnhữngnhómngườigâykhókhănchoôngđãkhôngchophépcácthầythuốcởBolognamổxẻxácngườiđểnghiêncứu(1)đấy.

GalileiTiếngnóicủaôngsẽđemlạikếtquả,ôngVanniạ.

VanniTôihyvọngthế.ÔngcóbiếtlàởbênAmsterdamvàLuânĐôncóchợbuônbántiềnkhông?Cócảtrườngdạynghềnữa.Rồinhiềubáođăngtintứcrađềuđặn.Cònởđâythìđếncảtựdolàmăncũngkhôngcó.Họchốnglạingànhđúcvìchorằngđôngđảothợthuyềnởmộtchỗdễsinhchuyệnthươngluânbạilý!Cơnghiệpcủatôigắnliềnvớinhữngngườinhưông,ôngGalileiạ.Nếuhọcóýđịnh

làmgìhạiôngthìxinôngnhớchorằngôngcóbạnbètrongmọingànhnghề.Thưaông,cácthànhphốmiềnBắcnướcÝđứngsaulưngông.

GalileiTheochỗtôiđượcbiếtthìkhôngaicóýđịnhlàmgìtôicả.

VanniKhôngà?

GalileiKhông.

VanniTheoýtôithìnếuởVenedigôngsẽkhôngcógìphảilolắngcả.Ởđấyítáochùngthâm(2).Ôngcóthểởđómàđấutranh.ÔngGalileiạ,tôicósẵnxevàngựađây.

GalileiTôikhôngthểcoimìnhlàkẻtỵnạnđược.Tôiquensốngthoảimáirồi.

VanniTấtnhiên.Nhưngquanhữnggìtôingheđượctrênkiathìvụnàygấplắmđây.TôicócảmtưởngngaychínhlúcnàyhọkhôngmuốncóôngởFlorenz.

GalileiVớvẩn.Đạicôngtướclàhọctròtôi,ngoàirachínhGiáohoàngsẽnghiêmkhắcbácbỏmọiýđịnhbuộctộitôivìmộtlýdonàođó.

VanniThưaôngGalilei,xemraôngkhôngphânbiệtđượcgiữabạnvàthù.

GalileiTôiphânbiệtđượcgiữaquyềnlựcvàbấtlực.Lỗmãngbỏđi.

VanniThôivậy.Chúcôngmaymắn.Đira.

GalileiquaylạivớiVirginiaởcáiđấtnàybấtcứngườinàocóđiềuchiphànnànđềucoibốnhưngườiphátngôncủahắn,nhấtlàtạinhữngnơikhônglợilộcgìchobố.Bốcóviếtmộtquyểnsáchvềcơhọcvũtrụ,chỉcóthế.Từđólàmrahaykhônglàmrađượcgìthìchẳngliênquanchiđếnbốcả.

VirginianóitoNếungườitađượcbiếtởhộihóatrangmớiđâybốđãkếtánnhưthếnàonhữnggìxảyrakhắpnơi.

GalileiPhải.Chogấuănmậtongthìcókhimấtcảtay,nếuconthúquáđói(3)!

VirginianóikhẽĐạicôngtướccóchođòibốtớihômnaykhông?

GalileiKhông,nhưngbốcónhờthôngbáo.Ngàimuốncóquyểnsáchvàđãtrảtiềnrồi.Conrahỏiviênchứckiavàkhiếunạirằngngườitađãđểbốconmìnhphảiđợilâu.

Virginialạihỏiviênchức-kẻđãxuấthiệnởđầumàn11nàyđitheocô.ThưaôngMincio,Đạicôngtướccóđượcbáorằngbốtôimongđượcgặpngàikhôngạ?

ViênchứcLàmsaotôibiếtđược?

VirginiaThếkhôngphảilàtrảlời.

ViênchứcKhôngà?

VirginiaÔngnênlịchsự.

Viênchứcquayđi,ngáp,mắtnhìnngườinọ.

VirginiavềchỗcũÔngấybảolàĐạicôngtướccònbận.

GalileiBốngheconnóihaitiếng“lịchsự”.Cóchuyệngìthế?

VirginiaConcámơnôngtađãlịchsựchobiếttinthôimà,đâucógìkhác.Bốkhônggửisáchởđâyđượcà?Chỉmấtthìgiờcủabốthôi.

GalileiBốbắtđầutựhỏithìgiờcủabốcòngiátrịbaonhiêu.CóthểbốsẽnhậnlờimờicủabácSagredovềPaduavàibatuần.Sứckhỏecủabốkhôngcòntốtnữa.

VirginiaThiếusáchthìbốđâuthểnàosốngđược.

GalileiCóthểchởtheoxechútítvangSizilien,mộthaikét.

VirginiaBốvẫnluônbảorằngvangchởđiđườngxasẽmấtngonmà.Triềuđìnhcònnợbốbathánglương.Họkhônggửitớiđóchobốđâu.

GalileiỪnhỉ.

HồngyTòaánTôngiáoxuốngcầuthang.

VirginiaHồngyTòaánTôngiáo,bốạ.

Khiđingang,ôngtacúithấpchàoGalilei.

VirginiaHồngyTòaánTôngiáomuốngìởFlorenzvậybố?

GalileiBốkhôngbiết.Cáchcưxửcủaôngkhôngphảilàthiếusựkínhtrọng.BốbiếtmìnhđãlàmgìkhivềFlorenzvàimlặngbấynhiêunăm.Họđãhếtsứccangợibốthìbâygiờbốnhưthếnàohọphảichấpnhậnbốnhưthế.

ViênchứchôNgàiĐạicôngtước!

CosmodeMedicixuốngcầuthang.Galileiđitớiphíaôngta.Cosmohơilúngtúng.

GalileiTôimuốnmangdângngàiquyển“Đốithoạivềhaihệthốngvũtrụchính...”

CosmoRathế,rathế.Mắtôngdạonàyrasao?

GalileiThưangài,khôngđượctốt.Nếungàichophép,tôicóquyểnsách...

CosmoTìnhtrạngcủamắtôngkhiếntôilongại.Longạithậtđấy.Nóchứngtỏrằngcólẽônghơiquásiêngnăngtrongviệcsửdụngcáiốngviễnkínhtuyệtvờicủaôngđấynhỉ?

Ôngtađitiếp,khôngnhậnquyểnsách.

GalileiĐạicôngtướckhôngnhậnsách,phảikhôngcon?

VirginiaBốơi,conthấysợ.

GalileigiọngthấpvàđanhĐừngđểlộcảmxúc.ChúngtakhôngvềnhàmàlạichỗngườithợcắtkínhVolpi.Bốđãhẹnvớiôngtaluônluônđểsẵnởcháiquánrượumộtchiếcxevớinhữngthùngvangkhông,đểđưabốrakhỏithànhphố.

VirginiaBốđãbiết...

GalileiĐừngquaylại.

Haibốconđịnhđi.

MộtviênchứccấpcaobướcxuốngcầuthangÔngGalilei,tôiđượcủynhiệmthôngbáođểôngbiếtrằngtriềuđìnhFlorenzkhôngthểcưỡnglạiýTòaánTôngiáomuốnthẩmvấnôngởRomlâuhơnđượcnữa.ÔngGalilei,xecủaTòaánTôngiáođangchờông.

12.GIÁOHOÀNGTạiphòngkháchcủaVatican.

GiáohoàngUrbanVIII(HồngyBarberinitrướckia)tiếpHồngyTòaánTôngiáo.TronglúctiếpkiếnthìGiáohoàngđượcgiúpsửasoạntrangphục.Bênngoàicónhiềutiếngchânkêuloạtsoạt.

GiáohoànglớntiếngKhôngđược!Khôngđược!

HồngyTòaánTôngiáoHọlànhữngvịtiếnsĩcủatấtcảcáckhoacủatrườngđạihọc,nhữngđạidiệncủamọidòngtuvàcủatấtcảgiớitusĩ,họlànhữngngườitinvớiniềmtincontrẻvàolờicủaChúađãđượcghitrongKinhThánhvàhọtụvềđâyđểđượcnghesựxácnhậncủaĐứcThánhChavềđứctincủahọ.NgàinóithếcónghĩalàngàimuốnthôngbáovớihọrằngKinhThánhkhôngcònlàchânlýnữahaysao?

GiáohoàngTakhôngđểchobàntínhbịđậpvỡđược.Không!

HồngyTòaánTôngiáoBọnkiabảorằngđólàdocáibàntính,chứkhôngphảidotinhthầnchốngđốihayhoàinghicủachúng.Nhưngđâuphảitạicáibàntính.Màchínhlàmộtsựnáođộngkhủngkhiếpđãđếnvớithếgiớinày.Đólàsựnáođộngcủachínhđầuócbọnchúng,vàchúngđãtruyềncáiđầuócnổiloạnnàytớiquảđấtxưanayvốnyênlành.Chúngkêurằng:nhữngconsốđãbuộcchúngtôiphảituyênbốđiềunày,điềukiađấychứ!Nhưngnhữngconsốcủachúngtừđâura?Aicũngbiếtlàtừsựhoàinghimàra.Bọnnàyhoàinghitấtcả.Chẳnglẽchúngtanênxâydựngxãhộiloàingườidựatrênhoàinghichứkhôngcòntrênlòngtinnữahaysao?“Ônglàchủtôi,nhưngtôihoàinghikhôngbiếtnhưthếcóphảilàtốthaykhông.”“Đâylànhàôngvàvợcủaông,nhưngtôihoàinghikhôngbiếtđócóphảinhàvàvợtôi?”Mặtkhác,ĐứcThánhChayêuthíchnghệthuật,nhờthếmàchúngtacónhữngsưutậpquýnhưnhữnglờimiệtthịđọcđượctrêncáctườngnhàởRom:“NhữnggìbọnmandicònđểlạichoRomthìlạibịdònghọBarberinicướpmất.”Cònởnướcngoàithìsao?ChúamuốnđặtchoĐứcThánhChanhiềuthửtháchnặngnề.NhữngkẻthiểncậnkhônghiểuđườnglốicủangàiđốivớinướcTâyBanNha(1)vàhọlấylàmtiếcvìđãxảyrasựthùđịchvớihoàngđếĐức.Từ

mộtthậpkỷrưỡinaynướcĐứclàmộtmáynghiềnthịt(2)vàngườitavừagiàyvònhauvừatríchdẫnKinhThánh.GiờđâycộngđồngCơĐốc,dướinạndịchhạch,chiếntranhvàcảicách(3),colạithànhvàinhúmnhỏthìởchâuÂucótinđồnrằngngàibímậtliênkếtvớinướcThụyĐiển(4)củapháiLuther(5)đểlàmsuyyếuvịhoàngđếtheođạoThiênChúa.Rồithìlũtoánhọcsâubọnàychĩaốngviễnkínhlêntrờivàtuyênbốvớithếgiớirằngngaycảởđây,tronglãnhvựcduynhấtmàngườitachưatranhchấpvớingài,ngàicũngkhôngbiếtgìmấy.Tacóthểtựhỏi:mốiquantâmbỗngnhiêncóởmộtmônkhoahọcbênlềnhưthiênvănhọcấylàgì?Nhữngngôisaoấyquaynhưthếnàothìcógìlàquantrọngchứ?NhưngkhôngmộtaitrênkhắpnướcÝ,chochínhữngtênphungựa-quathídụxấuxacủacáilãongườiFlorenz(6)-cáilũđãtánnhảmvềnhữngbiếntượngcủasaoKim,lạikhôngđồngthờinghĩngayđếnnhiềuđiềumàởtrườnghọcvànhữngnơikhácđượccoilàkhôngthểthayđổivàrấtphiềntoái.Chuyệngìsẽxảyranếutấtcảbọnnày,xácthịtthìyếuđuốivàdễquátrớn,chỉcòntinvàolýtrícủariêngmình,cáilýtrímàlãođiênkhùngnọtuyênbốlàduynhấtcóthẩmquyền?MộtkhiđãnghingờkhôngbiếtmặttrờicóđứngyênởGibeon(7)khôngthìhọmuốnchĩasựnghingờbẩnthỉuvàocácbàikinhđọctrongnhàthờvàonhữnggiờthánhlễ!Từkhivượtđượcđạidương-tôikhôngcógìphảnđốicả-họđặtsựtintưởngvàomộtquảcầubằngđồngthauhọgọilàlabàn,chứkhôngcònởChúanữa.Hồitrẻ,lãoGalileinàyđãviếtvềmáymóc.Vớimáymóchọmuốnlàmnênphéplạ.Phéplạgì?ĐằngnàohọcũngkhôngcầnđếnChúanữa,nhưngphéplạgìmớiđượcchứ?Chẳnghạnkhôngcònngườitrên,kẻdướinữa.Họkhôngcầnnữa.Aristoteles,màhọcoilàđồchóchết,đãnói-vàhọtrích-nhưsau:khiconthoitựdệtvàđànZither(8)tựchơithìtấtnhiênngườicaikhôngcầnthợphụ,ôngchủkhôngcầnđầytớ.Họchorằngđãđếnlúcnhưthếrồi.ConngườixấuxanàybiếtmìnhlàmgìkhilãoviếtnhữngthuyếtvềthiênvănbằngphươngngữcủamụbáncávàgãbánlenthayvìbằngtiếngLatinh.

GiáohoàngThếthìquábậy;đểrồitasẽbảolão.

HồngyTòaánTôngiáoLãoxúigiụcngườinày,muachuộcngườikia.NhữngthànhphốcảngởBắcÝkhôngngừngđòihỏingàymộtcấpbáchhơnnhữngbảnđồthiênvăncủaGalileichotàubècủahọ.Tasẽphảinhượngbộhọthôi,vìđâylànhucầusinhtử.

GiáohoàngNhưngnhữngbảnđồthiênvănnàylạidựatrênnhữngkhẳngđịnhtàgiáocủalão.Đóchínhlànhữngchuyểnđộngcủamộtsốngôisaonhấtđịnh,màđiềunàykhôngthểcóđượcnếutabácbỏthuyếtcủalão.Khôngthểvừakếtánthuyếtcủalãovừadùngcácbảnđồthiênvănấyđược.

HồngyTòaánTôngiáoThưa,tạisaolạikhông?Takhôngthểlàmkhácđược.

GiáohoàngTiếngchânsộtsoạtnàylàmtakhóchịuquáđimất.Xinlỗi,vìtacứphảilắngtainghe.

HồngyTòaánTôngiáoCóthểnhữngtiếngchânsộtsoạtnàynóiđượcvớingàinhiềuđiềuhơnlàtôi,thưaĐứcThánhCha.Tacónênbảohọravềvớimốihoàinghitronglòngkhông?

GiáohoàngDẫusaothìlãocũnglànhàvậtlývĩđạinhấtthờiđạichúngta,làánhsángcủanướcÝ,chứkhôngphảimộttayđãngtríbấtkỳnào.Lãocólắmbạnbè.ỞVersailles.ỞtriềuđìnhWien(9).HọsẽgọiTòathánhlàhốxícủanhữngthànhkiếnthốitha.Chớcóđụngđếnlão!

HồngyTòaánTôngiáoVớilãothìkhôngcầnphảirataynhiềuđâu.Lãolàconngườithamăn,tụcuống.Lãosẽchịuthuangay.

GiáohoàngLãohưởngthụhơnbấtcứngườinàotatừnggặp.Lãohamthíchthúvuithểxác.Lãokhôngthểtừchốithứrượuvanglâunămhaykhôngnghemộttưtưởngmớiđược.Nhưngtakhôngmuốncósựkếtánnhữngdữkiệnvậtlýcóthểkiểmchứng,khôngmuốncónhữngtiếnghôkiểu“NàylàGiáohội!”hay“Nàylàlýtrí!”Tađãchophéplãopháthànhquyểnsách,nếukếtluậncủanóphảnảnhquanđiểmrằnglờitốihậukhôngphảilàcủakhoahọc,màcủalòngtin.Lãođãgiữđúngnhưthế.

HồngyTòaánTôngiáoLãogiữđúngư?Trongquyểnsáchnàymộtngườidốtnát,dĩnhiêntượngtrưngchoquanđiểmcủaAristoteles,tranhluậnvớimộtngườikhôn,tấtnhiênthểhiệnquanđiểmcủaGalilei.Ýkiếnkếtluận,ĐứcThánhChađoánthửxem,ainói?

GiáohoàngLạithêmchuyệngìnữađây?Aitrìnhbàyquanđiểm

củachúngta?

HồngyTòaánTôngiáoKhôngphảilànhânvậtkhôn.

GiáohoàngThậtlàláoxược.Nhữngtiếngchânthìnhthịchngoàihànhlangkiakhiếntachịuhếtnổi.Chẳnglẽcảthếgiớikéovềđâyà?

HồngyTòaánTôngiáoKhôngphảitấtcả,màthànhphầntinhtúynhất.

Nghỉ.LúcnàyGiáohoàngđãđầyđủyphục.

GiáohoàngQuálắmlàcholãothấynhữngdụngcụ(10)thôiđấynhé.

HồngyTòaánTôngiáoThưaĐứcThánhCha,thếcũngđủ.ÔngGalileirànhdụngcụlắmmà.

13.NGÀY22THÁNGSÁU1633,TRƯỚCTÒAÁNTÔNGIÁOGALILEOGALILEICHỐIBỎTHUYẾTCỦAMÌNHVỀSỰCHUYỂNĐỘNGCỦATRÁIĐẤT.

VàomộtngàythángSáu-quanhanh

Cáingàyquantrọngvớitôivàanh

Lýtríbướcratừcõiuminh

Đứngsuốtmộtngàytrướccửa.

TrongcungđiệnsứthầncủaFlorenzởRom.

CáchọctròcủaGalileichờtin.TusĩnhỏnhắnvàFederzonichơicờVuakiểumới,vớinhữngnướcđitrênnhiềuô.Virginiaquỳtrongmộtgóc,đọckinhKínhmừng.

TusĩGiáohoàngkhôngtiếpthầy.Thếlàkhôngcònthảoluậnkhoahọcgìnữagiữangàivàthầy.

FederzoniĐólàhyvọngcuốicùngcủathầy.QuảđúngnhưlờiGiáohoàng,khiôngcònlàHồngyBarberini,đãnóivớithầynhiềunămtrướcởRom:chúngtôicầnông.Bâygiờthìhọbắtđượcthầyrồi.

AndreaHọsẽgiếtthầymất.QuyểnDiscorsi(1)sẽkhônghoànthànhđược.

FederzonikínđáonhìnAndreaCậunghĩthếà?

AndreaThầysẽkhôngbaogiờchốibỏ.

Nghỉ.

TusĩNửađêmthứcgiấc,ngườitathườngcứbănkhoănvềmộtýnghĩkhôngđâu.Chẳnghạntốihômquatôicứnghĩhoài:lẽrathầy

khôngbaogiờnênđikhỏinướcCộnghòa(2).

AndreaNhưngởđóthầykhôngcóthìgiờđểviếtsách.

FederzoniCònởFlorenzthìthầykhôngphổbiếnsáchđược.

Nghỉ.

TusĩTôicònnghĩkhôngbiếthọcóchothầygiữviênsỏithầyluônmangtheotrongngườikhông.Đólàviênsỏithầydùngđểchứngminh.

FederzoniChỗthầybịđemtớikhôngđượcmangtheotúi.

AndreakêulênHọkhôngdámlàmgìthầyđâu!Ngaycảnếuhọlàmgìthầy,thầycũngsẽkhôngchốibỏ.“Ngườikhôngbiếtsựthậtchỉlàngườidốt.Nhưngkẻnàobiếtsựthậtmàgọiđólàdốitráthìđấylàkẻgâytộiác.”

FederzoniTôicũngkhôngtin;nếuthầychốibỏthìtôikhôngmuốnsốngnữa.Nhưngmàhọnắmquyềnlựctrongtay.

AndreaNgườitakhôngthểgiảiquyếtmọichuyệnbằngbạolực.

FederzoniCóthểkhông.

TusĩnóikhẽThầybịgiam23ngàytrongngụctốirồi.Hômqualàngàythẩmvấnquymô.Hômnaylàngàynghịán.VìnghecótiếngAndreanênTusĩnóitohơn.Hồiđó,haingàysaubảnánlệnh,tôiđếnđâythămthầy;chúngtôingồiđằngkia,thầychỉtôixemphotượngPriapnhỏbéởđồnghồmặttrờitrongvườn-từđâycácanhcóthểnhìnthấyphotượngđóđấy-vàthầysosánhcôngtrìnhcủathầyvớimộtbàithơcủaHoracemàngườitakhôngthểsửađổigìhết.Thầynóivềmỹquancủathầyđãkhiếnthầytìmchânlý.Rồithầyđọccâuphươngchâm:‘hiemeetaestate,etpropeetprocul,usquedumvivametultra’(3).ÝthầymuốnnóivềChânlý.

AndreanóivớiTusĩThếanhcókểchoanhFederzoninghechưa,rằngthầyđứngởCollegiumRomanumnhưthếnào,khibọnhọkiểmtraốngviễnkínhcủathầy?Kểđi!Tusĩlắcđầu.Tháiđộcủa

thầyvẫnnhưthườngngày.Thầyđặttaylênđùi,ưỡnbụng,nói:Thưaquývị,tôiyêucầuhãydùnglýtríđểphánđoán.

VừacườivừanháiGalilei.Nghỉ.

AndreanóivềVirginiaCôấycầunguyệnđểxinthầychốibỏđấy.

FederzoniCứđểchocôcầunguyện.Côhếtsứchoangmangtừkhihọnóichuyệnvớicô.HọđãgọicảchaxưngtộicủacôtừFlorenztớiđây.

NgườiđãtheodõibốconcôVirginiatạicungđiệnĐạicôngtướcFlorenz(màn11)bướcvào.

NgườitheodõiÔngGalileisắptớiđây.Chắclàôngsẽcầnmộtcáigiườngđấy.

FederzoniNgườitathảôngà?

NgườitheodõiNgườitachờđợirằngtạibuổinghịáncủaTòaánTôngiáovàolúcnămgiờôngGalileisẽtuyênbốchốibỏ.NhàthờSanktMarkussẽrungchuônglớnvàlờichốibỏsẽđượccôngbố.

AndreaTôikhôngtin.

NgườitheodõiVìcóđôngngườitụhọptrênđườngphốnênôngGalileisẽđượcđưatớicổngvườnởđây,phíasaudinh.Đira.

Andreachợtlớntiếngmặttrănglàmộttráiđấtvàkhôngtựphátraánhsáng.Cũngnhưthế,saoKimkhôngtựcóánhsáng,nógiốngnhưtráiđấtvàquayquanhmặttrời.CóbốnvệtinhquayquanhsaoMộc,saonàynằmởđộcaocủacácđịnhtinhvàkhônggắnvàomộtvỏnàocả.Mặttrờilàtrungtâmcủavũtrụ,đứngyênởvịtrícủanó,còntráiđấtkhôngphảilàtrungtâmvũtrụvàchuyểnđộng.Chínhthầylàngườiđãchỉchochúngtathấynhữngđiềunày.

TusĩVớibạolựcngườitakhôngthểbiếnnhữnggìđãđượcnhìnthấythànhkhôngnhìnthấy.

Imlặng.

FederzoninhìnđồnghồmặttrờingoàivườnNămgiờrồi.

Virginiađọckinhtohơn.

AndreaCácanhạ,tôikhôngthểchờđượcnữa!HọchặtđầuChânlý!

Andreabịttailại,nhàtucũngthế.Nhưngtiếngchuôngnhàthờkhôngrung.Saumộtlúc,cănphòngchỉcònnhữngtiếnglẩmbẩmcầunguyệncủaVirginia.Federzonilắcđầurahiệukhôngcógì.Haingườikiamớibuôngtayxuống.

FederzonikhànkhànKhôngthấygìcả.Đãquánămgiờđượcbaphútrồi.

AndreaThầychốnglại.

TusĩnhỏngườiThầykhôngchốibỏ!

FederzoniKhông!Ôi,chúngtalànhữngkẻsungsướng!

Họômnhau.Họquásứchạnhphúc.

AndreaNghĩalà:bạolựckhôngănthua!Khôngphảibạolựcgiảiquyếtđượcmọichuyện!Nghĩalà:sựnguxuẩnđãbịđánhbại,nókhôngphảilàbấtkhảxâmphạm!Nghĩalà:conngườikhôngsợchết!

FederzoniBâygiờthậtsựbắtđầuthờiđạicủasựhiểubiết.Bâygiờlàgiờphútsựhiểubiếtchàođời.Thửtưởngtượngnếunhưthầychốibỏthìsao!

TusĩTôikhôngnóiđóthôi,chứhồinãytôilolắm.Tôivốnyếulòngtin!

AndreaCòntôithìtôibiếttrước.

FederzoniNếuthầychốibỏthìchẳngkhácgìđangbuổisángchợtbiếnthànhđêmtối.

AndreaChẳngkhácgìngọnnúibảorằng:talàdòngsông.

Tusĩquỳxuống,khócLạyChúa,contạơnNgười!

AndreaNhưnghômnaymọisựđãđổithay!Conngườibịchàđạpngẩngđầunói:từnaytacóthểsốngchorasốngđượcrồi.Chỉcầnmộtngườiđứnglênnói“Không”làbaonhiêuđiềuđạtđược!

ChínhlúcđóchuôngnhàthờSanktMarkusbắtđầuđổ.Mọingườilặngđi.

VirginiađứnglênTiếngchuôngnhàthờSanktMarkus!Bốkhôngbịkếtán!

TừngoàiđườngphốnghecótiếngngườiđọclờichốibỏcủaGalilei.

Tiếngđọc“Tôi,GalileoGalilei,giáosưtoánvàvậtlýởFlorenz,chốibỏđiềutôiđãdạyrằngmặttrờilàtrungtâmvũtrụvàđứngyênởvịtrícủanó,còntráiđấtkhôngphảitrungtâmvàchuyểnđộng.Vớitráitimthànhkhẩnvàlòngtinkhônggiảtrátôichốibỏ,thốngmạvànguyềnrủahếtthảynhữngsailầmtàgiáonày,cũngnhưbấtcứsailầmvàtưtưởngnàokhácngượcvớiGiáohộithiêngliêng.”

Trờitrởtối.

Khitrờisánglại,vẫncònnghetiếngchuôngđổ,rồingưng.Virginiađirangoài.CáchọctròcủaGalileivẫncònđó.

FederzoniThầychưatừngtrảcôngtươngxứngchoviệclàmcủami.Mikhôngmuađượcmộtcáiquần,cũngkhôngtựrasáchnổi.Miđãchịuthiệtthòi,vì“làmviệcchokhoahọc”!

AndreanóitoKhốnkhổchocáiđấtnướckhôngcóanhhùng!

Galileibướcvào,ôngthayđổiđếnhầunhưkhôngnhậnranổiquavụán.ÔngcónghecâuAndreavừanói.Ôngđứngởcửamộtlúc,chờđượcchàođón.Nhưngkhôngcóaichàođón,vìcáchọctròlùitránhông,nênôngchậmchạpbướctớitrước-khôngđượcvữngvìmắtkém.Tìmđượcmộtcáighếđẩu,ôngngồixuống.

AndreaTôikhôngthểnàonhìnmặtôngấy.Bảoôngấyđiđi.

FederzoniBìnhtĩnhnào.

AndreaquátGalileiÔngchỉbiếtănvớinhậuthôi!Biếtôngcócứunổithânmìnhkhôngđấy?Ngồixuống.Tôibuồnnôn.

GalileiđiềmtĩnhChocậutalynước!

TusĩrangoàilấychoAndrealynước.NhữngngườikiakhôngngóngànggìtớiGalilei.Ôngvẫnngồitrênghế,lắngnghe.Từxalạinghecótiếngngườiđọclờichốibỏ.

AndreaTôicóthểđiđứngđượcrồi.Cácanhđỡtôimộtchút.

HọdìuAndrearacửa.ChínhlúcđóGalileilêntiếng.

GalileiKhông.Khốnkhổchocáiđấtnướccầncóanhhùng.

Mànhạ.Cótiếngđọc:

Khôngphảilàrõràngư,rằngmộtconngựarơitừđộcaobahaybốnElle(4)xuốngđấtcóthểgãychân,trongkhimộtconchókhônghềhấngì,mộtconmèocũngthếngaycảởđộcaotừtámđếnmườiElle,condếtừđỉnhmộtngọntháp,cònconkiến,ngaycảnếunórơitừmặttrăng?Cácconvậtnhỏtươngđốicứngcápvàkhỏehơnnhữngconlớnnhưthếnàothìnhữngcâynhỏcũngtươngtựsovớicâylớn:mộtcâysồicaohaitrămEllekhôngthểnàomangnổicànhvớitỷlệynhưởcâysồinhỏhơn,thiênnhiênkhôngthểđểchoconngựathànhlớnkhổnglồgấphaimươilầnhaymườilần,trừphithayđổitỷlệcủachâncẳng,đặcbiệtlàcủaxương,chúngphảitohơnnhiềusovớitỷlệvềđộlớn.Giảthuyếtthôngthườngrằngcỗmáytovàmáynhỏbềnnhưnhauhẳnlànhầmlẫn.

Galilei“Mạnđàm”

14.1633-1642.GALILEOGALILEISỐNGTRONGMỘTNGÔINHÀỞVÙNGQUÊGẦNFLORENZ.ÔNGLÀNGƯỜITÙCỦATÒAÁNGIÁOHỘICHOTỚIKHINHẮMMẮT.QUYỂN“DISCORSI”.

Mộtnghìnsáutrămbamươibađến

mộtnghìnsáutrămbốnbốn

GalileoGalileilàtùnhâncủaGiáohội

chotớilúclìađời.

Mộtcănphònglớnvớibàn,ghếdavàquảđịacầu.

Galilei,đãgiàvàlòa,cẩntrọnglàmthínghiệmvớimộtquảbónggỗnhỏtrênmộtđườngraycongbằnggỗ,mộttusĩngồicanhởphòngngoài.Cótiếnggõcửa.Tusĩmởcửa,mộtnôngdânbướcvào,cầmhaiconngỗngđãvặtlông.Virginiatừbếpđivào.Lúcnàycôkhoảng40tuổi.

NôngdânCóngườinhờtôigiaohaiconngỗngnày.

VirginiaCủaaithế?Tôiđâucóđặtmuangỗng.

NôngdânHọdặntôiphảinóithếnày:củamộtngườitrênđườngđiquađây.

Đira.

Virginiangạcnhiênnhìncặpngỗng.Tusĩcầmhaiconngỗngtừtaycô,nghingờkhámxét.Rồiythảnnhiênđưalạichocô,cônắmcổchúngđivàophònglớngặpGalilei.

VirginiaCóngườiđiquađâynhờđemđếnmónquànày.

GalileiGìthế?

VirginiaBốkhôngnhìnraà?

GalileiKhông.Xíchlại.Ngỗng.Ngườiấycóchobiếttênkhông?

VirginiaKhôngạ.

GalileicầmmộtcontừtaycôNặng.Bốvẫncóthểănthêmmộtchútmónnày.

VirginiaChẳnglẽbốđãlạiđóirồià,bốmớivừaăntốiđâymà.Mắtbốlạibịsaothế?Lẽrangồiởbànbốcũngphảitrôngthấyđượcchứ.

GalileiTạiconđứngtrongbóngtối.

VirginiaConđâucóđứngtrongbóngtối.

Cômangngỗngra.

GalileiConnhớchobáchlýhươngvàtáovàonhé.

VirginianóivớitusĩTaphảichomờibácsĩmắtmớiđược.Ngồiởbànmàbốtôikhôngtrôngthấycặpngỗng.

TusĩTôiphảiđượcphépgiámmụcCarpulađã.Bốcôlạitựtayviếtà?

VirginiaKhông.Bốtôiđọcchotôichép,ôngbiếtmà.Ôngđãcócáctrang131và132,đólànhữngtrangcuốicùngđấy.

TusĩBốcôkhônnhưcáogià.

VirginiaBốtôichẳnglàmgìphạmquyđịnhcả.Bốtôithànhthậthốicải.Tôivẫnđểýcoichừngmà.Đưatusĩđôingỗng.Ôngbảonhàbếpchiênganngỗngvớimộtquảtáovàmộtcủhành.Vàolạiphònglớn.Nào,bâygiờbốhãynghĩđếncặpmắtcủamình,ngừngthínghiệmvớiquảbóngvàđọctiếpchoconviếtthêmmộtchútbứcthưhàngtuầntaphảigửichotổnggiámmục.

GalileiBốthấykhôngđượckhỏe.ĐọcchobốvàibàithơcủaHoraceđi.

VirginiaMớivàituầntrướcgiámmụcCarpula-ngườimàchúngtahàmơnnhiều,gầnđâynhấtlàchuyệnrautươi-cónóivớiconrằngđứctổnggiámmụclầnnàocũnghỏiôngxembốcóthíchnhữngcâuhỏivàtríchdẫnngàigửibốkhông.Côngồixuốngsẵnsàngviếtnhữnggìôngđọc.

GalileiTớiđâurồi?

VirginiaĐoạnbốn:vềtuyênbốcủaTòathánhđốivớitìnhtrạngnáođộngtạiCôngbinhxưởngởVenedigtôinhấttrívớitháiđộcủaHồngySpolettisđốivớinhữngthợlàmdâythừngnổiloạn...

GalileiPhải.Đọctiếp...tôinhấttrívớitháiđộcủaHồngySpolettisđốivớinhữngthợlàmdâythừngnổiloạn,đólànênnhândanhlòngtừthiệnCơĐốcgiáomàphânphốixúpchohọhơnlàtrảhọthêmtiềnchodâythừngdùngtrêntàubèvàdâychuông.Bởivìcủngcốlòngtincủahọthayvìdấythêmlòngthamcólẽsángsuốthơn.ThánhtôngđồPaulusnói:lòngtừthiệnbaogiờcũngthắng.-Conthấysao?

VirginiaTuyệt,bốạ.

GalileiConkhôngnghĩrằngngườitacóthểđọcthấytrongđósựmỉamaichứ?

VirginiaKhôngđâu,tổnggiámmụcsẽhàilònglắm.Ngàirấtkhéoxửthế.

GalileiBốtinvàoxétđoáncủacon.Tiếpđếnlàchuyệngì?

VirginiaMộtcâunóinổitiếng:“Khitôiyếuớtchínhlàlúctôimạnh.”

GalileiMiễnbìnhluận.

VirginiaTạisaokhôngạ?

GalileiTiếpđếnlàchuyệngì?

Virginia“Cácanhemcầnhiểurằng,yêuthươngChúaCứuthếhơnmọisựhiểubiếtnhiều.”ThưthánhPaulusgửinhữngngười

EpheserIII,19(1).

GalileiTôiđặcbiệtcámơnngàivềcâutríchtuyệtdiệutừnhữngbứcthưgửingườiEpheser.Đượcnógợiý,tôicòntìmthấythêmtrongquyểnImitatio(2),quyểnsáchkhôngaicóthểmôphỏng,đoạnnhưsau.Ôngđọcthuộclòng.“Đấngtốicaomàngôntừvĩnhhằng(3)nóiđếnnằmngoàimọimốihoàinghi”.Tôimạnphépnhândịpnàytrìnhbàychuyệncủamìnhđượcchứạ?Tôivẫncònbịbuộctộiđãtrướctácmộtquyểnsáchvềcácthiênthểbằngthứngônngữcủachợbúa.Khilàmviệcnàytôikhônghềcóýđịnhđềnghịhayhoannghênhviệctrướctácnhữngtácphẩmvềnhữngđốitượngquantrọnghơnnhiều,thídụthầnhọc,bằngthứtiếnglóngcủanhữngngườibánmì.NgườitaủnghộviệcdùngtiếngLatinhđểcửhànhthánhlễ,việncớrằngkhiđượcquảngbákhắpnơithìngônngữnàygiúpmọidântộcthamdựthánhlễtheocùngmộtcách.Luậncứnàytheotôilàkhôngđượcthíchđáng,vìnhữngkẻchuyênnhạobángsẽphảnbácngayrằngchẳngcódântộcnàohiểunổivănbảnbằngthứngônngữấy.Vềphầnmình,tôisẵnsàngkhướctừkiểudiễngiảigiảnlượcnhữngvấnđềthiêngliêng.TiếngLatinhtrênbụcgiảngnhàthờ,vốnchechởchânlývĩnhcửucủaGiáohộitrướcconmắthiếukỳcủakẻdốtnát,sẽtạođượctincậynếuthốtravớikhẩuâmđịaphươngtừmiệngcácchacốxuấtthântừcáctầnglớpthấp.-Thôi,gạchbỏđi.

VirginiaGạchhếtà,bố?

GalileiTấtcả,saunhữngngườibánmì.

Cótiếnggõcửa.Virginiaraphòngngoài.Tusĩmởcửa.ĐólàAndreaSarti,giờđãtrungniên.

AndreaXinchàochị.TôiđangchuẩnbịrờinướcÝ,đểđiHòaLanlàmviệcvềkhoahọc.Tôiđượcngườiquenyêucầughéthămôngtrênđườngquađây,đểcóthểkểchohọtintứcvềông.

VirginiaTôikhôngrõbốtôicómuốngặpcậukhông.Cậuchưahềtớiđâybaogiờ.

AndreaChịcứhỏiôngxem.Galileinhậnragiọngnói.Ôngngồibấtđộng.Virginiavàochỗông.

GalileiPhảiAndreakhông?

VirginiaDạ.Conbảocậutađivềnhé?

Galileisaumộtlúc.Dẫnhắnvàođây.

VirginiadẫnAndreavào.

VirginiavớitusĩCậunàyvôhại.Ngàytrướclàhọctrònhưngbâygiờlàđốiđịchcủabốtôi.

GalileiVirginia,đểmìnhbốtiếpAndrea.

VirginiaConmuốnnghexemcậukểchuyệngì.Ngồixuống.

AndrealạnhnhạtÔngkhỏekhôngạ?

GalileiXíchlạigầnđây.Anhhiệnlàmgì?Kểtanghecôngviệccủaanh.TanghenóilàvềThủyđộnghọc.

AndreaÔngFabriziusởHòaLanủytháctôihỏithămsứckhỏecủaông.

Nghỉ.

GalileiTakhỏethôi.Ngườitarấtquantâmtớita.

AndreaTôirấtmừngcóthểbáolạilàôngkhỏe.

GalileiFabriziussẽmừngkhiđượcnghetinnhưthế.Vàanhcóthểthôngbáochoôngtabiếtrằngtasốngkhátiệnnghi.Dohốicảisâusắcnêntađượchưởngnhiềuchiếucốcủahànggiáophẩmcấpcao,khiếntacóthểđượcphépnghiêncứukhoahọctrongphạmvikhiêmtốn,dướisựkiểmtravềtinhthần.

AndreaThưavâng.ChúngtôicũngđượcngherằngGiáohộihàilòngvềông.Sựquyphụchoàntoàncủaôngđãcókếtquả.Ngườitacảquyếtrằnghànggiáophẩmcấpcaohàilòngthấytừngàyôngquyphục,ởnướcÝkhôngmộttácphẩmnàovớinhữngkhẳngđịnhmớiđượcxuấtbảnnữa.

GalileilắngtainghengóngTiếcthayvẫncònnhữngnướcnằmngoàisựchămsóccủaGiáohội(4).Taerằngnhữngthuyếtđãbịkếtánvẫntiếptụcđượcphổbiếnởnhữngnướcđó.

AndreaVìôngđãchốibỏnênởnhữngnướcđócũngcónhữngbướclùikhiếnGiáohộirấthảdạ.

GalileiThậtư?Nghỉ.KhôngcógìcảcủaDescartes_sao?KhôngcógìtừParisà?

AndreaCóchứ.Nhưngnghetinôngchốibỏ,Descartesđãnhétvàongăntủbảnluậnvăncủamìnhvềbảnchấtcủaánhsáng.

Nghỉlâu.

GalileiTalấylàmlolắngchomộtsốbạnhữukhoahọcđãbịtalôikéovàoconđườnglầmlạc.Cóphảinhờtachốibỏmàhọtrởvềvớilẽphảikhông?

AndreaĐểcóthểlàmviệckhoahọc,tôiđịnhsẽđiHòaLan.ỞđóngườitachỉchophépconbòlàmnhữnggìmàJupitertựchophépmìnhlàm.

GalileiTahiểu.

AndreaFederzonilạilàmnghềmàithấukínhtạimộtcửahiệuởMailand(5).

GalileicườiAnhtakhôngbiếttiếngLatinh.

Nghỉ.

AndreaFulganzio,nhàtusĩnhỏnhắncủachúngta,đãkhôngcònnghiêncứukhoahọcnữamàquayvềlạitronglòngGiáohội.

GalileiỪ.Nghỉ.

GalileiHànggiáophẩmcấpcaocũngtrôngchờtâmtrítalànhmạnhtrởlại.Tamaulànhhơnchờđợinhiều.

AndreaThếạ.

VirginiaTạơnChúa.

GalileixẵnggiọngVirginia,rangóchừngcặpngỗng!

Virginiagiậndữđira.Khicôđingang,tusĩđónhỏi.

TusĩTôithấykhôngưataynày.

VirginiaHắnvôhạimà.Ôngnghethấyđó.Vừađivừanói.Chúngtôinhậnđượcphómátdêmớilàm.

Tusĩtheocôrangoài.

AndreaTôisẽphảiđisuốtđêmđểsángsớmmaicóthểquađượcbiêngiới.Tôixinkiếuđượcchứạ?

GalileiTakhôngbiếttạisaoanhđếnđây,Sarti.Đểlàmchotarốitríư?Từngàyđếnđây,tasốngmàlúcnàocũngphảithậntrọngcoichừngchínhmình.Tatựbiếtmìnhhayrơivàothóitậtcũ.

AndreaThưaôngGalilei,tôikhôngmuốnôngbịkhíchđộng.

GalileiBarberinigọiđólàbệnhghẻ.Chínhôngtacũngkhôngkhỏihẳnđượcbệnhnày.Tađãviếttrởlại.

AndreaThếạ?

GalileiTađãviếtxongquyển“Discorsi”rồi.

AndreaSaoạ?Quyển“Mạnđàmvềhaibộmôncơhọcvàluậtrơi”?Ôngviếtởđây?

GalileiỜ,họchotagiấybút.Hànggiáophẩmcủatakhôngphảithứngusi.Họbiếtrõcốtậtkhôngphảingàymộtngàyhaimàcóthểdứtbỏđược.Họtránhchotanhữnghậuquảkhônghaybằngcáchchovàotủkhóalại,cấtkỹtừngtrangmột.

AndreaLạyChúa!

GalileiAnhnóisao?

AndreaHọđểônglàmchuyệndãtràngxecát!Họcungcấpchoônggiấybútđểôngmãnnguyệnmàkhôngchốngđối.Biếtýđồcủahọnhưthếmàsaoôngvẫncứviết?

GalileiẤy,talànôlệthóiquencủamìnhmà.

AndreaQuyển“Discorsi”nằmtrongtaycáctusĩ!CònAmsterdam,LuânĐônvàPragmỏimắtchờ!

GalileiTacóthểngheđượctiếngFabriziusngồiantoànởAmsterdam,thanthở,nàixin,đemchínhmìnhrađểthếchânhầucóđượcquyểnnày.

AndreaHaibộmônnàycoinhưlàmất!

GalileiÔngtavàmộtsốngườikhácnhấtđịnhsẽnhảynhổmlênkhiđượcbiếtrằngtađãliều,chịumấtnốtchútthảnhthơinhỏnhoi,tậndụngítánhsángcònsótcủanhữngđêmtrờisángđểchéptrongsuốtsáuthángmộtbảnsao-cóthểnóilàtalénlútsaochépcủachínhta.

AndreaÔngcómộtbảnsaoà?

GalileiChođếnnaytínhkiêucăngcủatađãkhôngđểchotahủynó.

AndreaThếnóđâurồiạ?

Galilei“Nếuconmắtlàmchoanhkhóchịuthìhãymócnóvấtđi.”Ngườiviếtcâunàybiếtrõhơntathếnàolàsốngtrongtiệnnghi,thoảimái.Tacũngbiếtrằnggiaobảnsaonàylàđiênrồhếtmức,nhưngvìtakhônglàmsaomàdứtra,chừa,đừngnghiêncứukhoahọcnữa,thìbọncácanhsởhữunócũngtốtthôi.Bảnsaocấtgiấutrongquảđịacầu.NếuanhđịnhmangnósangHòaLanthìdĩnhiênanhphảichịuhoàntoàntráchnhiệmđấy.CóbịhỏithìanhphảinóilàmuacủamộtngườivàođượcnơigiữbảnchínhcủaỦybanThầnhọcTòathánh.

Andreađitớichỗđểquảđịacầu,lấyratậpbảnsao.

AndreaTập“Discorsi”đâyrồi!Lậtxembảnthảo.Đọc“Ýđịnhcủatôilàxâydựngmộtmônkhoahọcrấtmới,vềmộtđốitượngrấtcũ,đólàsựchuyểnđộng.Quathínghiệmtôiđãpháthiệnramộtvàitínhchấtrấtđángđượcbiếtcủanó.”

GalileiTaphảilàmchútgìđóvớithờigiờcủatachứ.

AndreaNósẽxâydựngnênmộtngànhvậtlýmới.

GalileiNhớgiấunótrongáo.

AndreaChúngconcứnghĩlàthầyđãđầuhàngrồi!Hồiđóconlàkẻlớntiếngnhấtphảnđốithầy!

GalileiPhảithếthôi.Tađãdạyanhkhoahọcmàtalạichốibỏchânlý.

AndreaChuyệnnàylàmthayđổitấtcả.Tấtcả.

GalileiSaocơ?

AndreaThầyđãcấtgiấuchânlý.Trướckẻthù.Ngaycảtrênlãnhvựcđạođứchọcthầycũngđitrướcngườikháccảhàngthếkỷ.

GalileiAnhhãygiảithíchrõchotanghe.

AndreaHồiđóchúngconnóivớingườidânbìnhthườngrằng:thầychúngtôithàchịuchếtchứkhôngbaogiờchịuchốibỏ-Rồithầytrởvề,thầynói:tađãchốibỏ,nhưnghọchotasống-Chúngconnói:taythầyđãlấmbẩnrồi-Thầybảo:thàlấmbẩncònhơntrắngtay.

GalileiThàlấmbẩncònhơntrắngtay.Ngherấtthựctế.Ngheđúnglàkhẩukhícủata.Khoahọcmới,đạođứchọcmới.

AndreaLẽraconphảibiếtrõthầyhơntấtcảcácanhkia!NgàythầybánốngviễnkínhdongườikhácsángchếchoHộiđồngnướcCộnghòaVenedigthìconmườimộttuổi.Conđãthấythầydùngnólàmnênnhữngviệcbấttử.Khithầycúiđầutrướcđứanhỏ(6)ởFlorenzthìbạnbècủathầylắcđầu:khoahọcđãcókhángiả.Thầyvẫnluôncườinhạocácanhhùng:“Tachánngấynhữngkẻưachịuđaukhổ.”Thầycũngnói:“Bấthạnhlàdotínhtoánthiếuchínhxác”

và“Khicónhiềucảntrởthìcóthểđườngngắnnhấtnốihaiđiểmlàmộtđườngcong.”

GalileiTanhớ.

AndreaRồinăm1633khithầybằnglòngchốibỏmộtđiểmnổitiếngtrongthuyếtcủathầythìlẽraconphảibiếtrằngthầychỉlùibướctrướcmộttrậnđọsứctuyệtvọngvềchínhtrịđểtiếptụctheođuổicôngviệckhoahọcmớilàcôngviệcchínhyếu.

GalileiCôngviệcnàylà...

Andrea...tìmhiểunhữngtínhchấtcủachuyểnđộng,cănnguyênvậnhànhnhữngmáymócthừakhảnănglàmtráiđấtthànhnơiconngườicóthểsinhsốngđược,khiếncóđembầutrờiđiđâuđócũngkhôngsao.

GalileiRathế.

AndreaNhờthếthầyđãcóđượcthìgiờrảnhrangđểtrướctácmộtcôngtrìnhkhoahọcmàchỉriêngthầylàmnổi.Nếunhưthầychịuchếttrongánhhàoquangtrêngiànhỏathiêuthìbọnngườikiasẽlàkẻchiếnthắng.

GalileiHọlàkẻchiếnthắng.Vàkhôngcómộtcôngtrìnhkhoahọcnàochỉmộtngườiviếtnổi.

AndreaVậyvìsaothầyđãchốibỏ?

GalileiTachốibỏvìsợthânthểbịđauđớn.

AndreaKhôngđúng!

GalileiHọđãchotaxemnhữngdụngcụtratấn.

AndreaNhưvậyđókhôngphảilàkếhoạchcủathầyư?

GalileiKhông.

Nghỉ.

AndreanóitoKhoahọcchỉcómộtyêucầu:đónggópkhoahọc.

GalileiTađãgópphầncủamìnhrồi.Xinchàođónvàochốnbùnnhơ,hỡingườianhemruộtthịttronglĩnhvựckhoahọc,ngườianhemhọtrongsựphảnbội.Bạnăncákhông?Tacócáđây.Khôngphảicáhôimàlàtabốcmùi.Tabántốngbántháocả,cònbạnlàkháchmua.Ôi,hễthấysách,cáimónhàngrấtđỗithiêngliêng,thìmắtkhôngthểkhôngnhìnđược!Sẽthèmđếnnhỏdãivàmọilờinguyềnrủađềutắtngấm.CáimụđiếmScharlachene(7)trứdanhthànhBabylon,cáiconthúgiếtngười,cứgiạngchânralàmọichuyệnđổikháchết!XinChúabanphướcchocáixãhộibánbuônmặccả,đổitrắngthayđen,runsợtrướccáichếtnàycủachúngta!

AndreaĐãlàngườithìaichẳngsợchết!Sựyếuđuốicủaconngườiđâuliênquangìđếnkhoahọc.

GalileiKhôngà?AnhSartithânmếnnày,ngaycảtrongtìnhtrạnghiệntạitavẫnthấyđủkhảnăngchỉdẫnanhvàiđiềuliênquanđếnkhoahọcmàanhdốclòngphụngsự.

Nghỉngắn.

GalileihaitaychắptrướcbụngnhưđanggiảngbàiTrongnhữnggiờrảnhrỗitavốncónhiều,tađãkiểmlạitrườnghợpcủamìnhvàsuyngẫmxemthếgiớikhoahọc-màtakhôngcònthuộcvềđónữa-sẽđánhgiárasao.Ngaymộtngườibuônbánlen,ngoàiviệcmuarẻbánđắt,cũngphảilosaođểchoviệcbuônbánlenđượcsuônsẻ.Theođóthì,tanghĩ,sựđeođuổingànhkhoahọcđòihỏisựdũngcảmđặcbiệt.Khoahọcgắnliềnvớisựhiểubiết,quahoàinghimàđạtđượchiểubiết.Khoahọcnỗlựcđạtđượcsựhiểubiếttrênmọilãnhvựcchomọingườivàbiếnmọingườithànhnhữngkẻhoàinghi.Nhưngphầnlớnngườidânbịcáclãnhchúa,chủđấtvàcốđạokìmhãmtrongmànsươngdàyđặccủamêtínvànhữngluậnthuyếtcũríchchegiấudãtâmcủachúng.Sựthốngkhổcủasốđôngthìxưanhưquảđấtvàngườidânđượcnghedạytừnhữngbụcgiảngnhàthờvàtrườnghọcrằngnósẽmãivữngnhưnúi,khôngxóabỏđược.Đôngđảongườidântánthànhquanđiểmcủachúngtavềsựhoàinghi.Họtứckhắcgiànhlấyốngviễnkínhtừtaychúngta,chĩavàolũlãnhchúa,chúađất,cốđạolànhữngkẻđầyđọahọ.Cáilũíchkỷvàhungbạonàythèmkhátđượckhaithácthànhquảcủakhoahọc,nhưngchúngđồngthờicảmthấyđôimắtlạnhlùngcủakhoahọc

chiếurọivàonỗithốngkhổđãcótựnghìnnăm,nódochínhconngườitạoravàrõràngcóthểxóabỏbằngcáchtiêudiệtlũíchkỷvàhungbạonọ.Chonênchúngrasứcđedọavàmuachuộcchúngta,mànhữngkẻyếuđuốithậtkhôngdễgìcưỡnglạinổi.Nhưngcóthểnàochúngtabỏrơiđôngđảongườidânmàvẫnlànhàkhoahọcđượckhông?Nhữngchuyểnđộngcủacácthiênthểđãngàymộtrõrệtthêm,nhưngnhữngtoantínhcủađámcaitrịthìđốivớingườidânvẫnluôncònlàkhônglườngnổi.Dohoàinghimàcuộcđấutranhvềsựcóthểđođượcbầutrờiđãthắng,dolòngtinmàcuộcđấutranhvềsữabòcủabànộitrợởRomvẫnmãithua.Khoahọc,anhSartiạ,đềuliênhệđếnhaicuộcđấutranhnày.Mộtloàingườicứmãivấpngãtrongmànsươngdàyđặccủamêtínvàcácluậnthuyếtcũrích,quáumêkhôngthểpháthuyhếtsứcmạnhcủamìnhthìkhôngđủkhảnăngđểpháthuysứcmạnhcủathiênnhiênmànhữngnhàkhoahọccácanhkhámphára.Cácanhlàmviệcvìmụcđíchgì?Tachorằngmụctiêuduynhấtcủakhoahọclàlàmchođờisốngcủaconngườiđỡcơcực.Nếunhàkhoahọc,dobịbọncầmquyềníchkỷdọadẫm,hàilòngvớiviệcthuthậpthậtnhiềukiếnthứcchỉđểhiểubiếtthìkhoahọcsẽthànhquèquặtvàmáymóccủacácanhcóthểsẽchỉgâyranhữngkhốnkhổmớimàthôi.Nếunhưthế,cácanhcóthểkhámpháramọiđiềucóthểkhámpháđược,nhưngtiếnbộcủacácanhsẽchỉlàsựtiếnbộxalìaconngười.Mộtngàykia,sựngăncáchgiữacácanhvàconngườisẽlớnđếnnỗitiếngreomừngcủacácanhvềmộtthànhquảmớinàođósẽđượcmộttiếngthétkinhhoàngđồngthanhđáplại.Làmộtnhàkhoahọc,tađãcómộtcơhộiđộcnhấtvônhị.Trongthờigiantahoạtđộngkhoahọcngànhthiênvănđãtớitậncácchợbúa.Tronghoàncảnhđặcbiệtnhưthếthìsựkiênđịnhcủamộtngườicóthểgâyranhữngchấnđộnglớn.NếuhồiđótakiênđịnhthìcóthểcácnhàkhoahọctựnhiênsẽphảinghĩramộtkiểugìđótươngtựnhưlờithềHippokrat_củacácthầythuốc,tuyênthệrằngchỉsửdụngkhoahọcvìhạnhphúcconngười!Bâygiờthìnhiềulắmngườitachỉcóthểhyvọngcóđượcmộtthếhệnhữngkẻphátminhtíhonđểthuêtrongmọichuyện.Thêmvàođó,anhSartiạ,tacòntinchắcrằngtachưahềthậtsựgặpnguyhiểm.Nhiềunămdàitacũngmạnhngangvớinhữngkẻcóquyềnthế.Vàtađãcungcấpchohọhiểubiếtcủatađểhọdùng,khôngdùnghaylạmdụngtùymụcđíchcủahọ.

Virginiabưngthốvào,đứnglại.

GalileiTađãphảnbộinghềnghiệpcủamình.Mộtkẻđãhành

độngnhưtakhôngthểđượcchứachấptronghàngngũnhữngnhàkhoahọc.

VirginiaNhưngmàbốđượcnhậnvàohàngngũnhữngkẻngoanđạo.

Côđểthốlênbànrồiđira.

GalileiChílý.Taphảiănmớiđược.

Andreachìatay,địnhbắttaytừbiệtông.Galileithấynhưngkhôngbắt.

GalileiBâygiờchínhanhcũngdạyhọc.Chẳnglẽanhcòndámbắttaymộtngườinhưtasao?Lạibàn.Cóngườiđiquađâygửitặngtacặpngỗng.Tavẫncònmêăn.

AndreaThầykhôngcònchorằngmộtkỷnguyênmớiđãmởraư?

GalileiCóchứ.Hãygiữmình.KhiđiquanướcĐứcthìnhớgiấusựthậtdướicáiáo(8).

AndreakhôngtừbiệtnổiConkhôngbiếtphảicóýkiếnthếnàovềsựđánhgiácủathầyđốivớingườimàthầytròtavừađềcậptới.Nhưngconkhôngnghĩrằngđiềuphântíchđángsợcủathầycógiátrịchungquyết.

GalileiCámơnanh.Ôngbắtđầuăn.

VirginiađivớiAndrearangoàiChúngtôikhôngthíchtiếpnhữngngườiquencũ.Họchỉlàmbốtôithêmkíchđộng.

Andreađi.Virginiaquayvàophòng.

GalileiConcóđoánđượcaigửitặngngỗngkhông?

VirginiaKhôngphảiAndrea.

GalileiCólẽ.Tốinaytrờithếnào?

VirginialạicửasổSáng.

15.NĂM1637,QUYỂN“DISCORSI”CỦAGALILEIVƯỢTBIÊNGIỚIÝ.

Ngườiơi,hãytâmniệmmànchungcuộc

Kiếnthứctrốnđượcquabiêngiới.

Chúngtôi-hắnvàtôi-nhữngkẻ

khátkhaohiểubiết

Phảiởlạiphíabênnày.

Xinhãybảotoànánhsángcủakhoahọc

Sửdụngnhưngchớbaogiờlạmdụng

Kẻomộtngàykianóthànhcơnbãolửa

Thiêurụihếtthảychúngta

Khôngtrừmộtai.

SángsớmtạimộtthànhphốnhỏởbiêngiớinướcÝ.Cóvàiđứatrẻchơiđùaởchỗđặtthanhchắn.AndreangồiđọcbảnthảocủaGalileitrênmộtcáihòmnhỏcạnhngườiđánhxe,chờcácnhânviênbiênphòngkiểmtragiấytờ.Chiếcxeđậuphíabênkiathanhchắn.

Lũtrẻcahát

Mariangồitrêntảngđá

Nómặccáiáomàuhồng

Cáiáohồnglấmlem.

Nhưngtớimùađônglạnhlẽo

Cáiáotrùmkínnó

Lấmlemkhôngphảilàráchnát.

NhânviênbiênphòngVìlýdogìôngrờinướcÝ?

AndreaVìtôilàhọcgiả.

NhânviênbiênphòngnóivớingườithưkýViếtvàochỗ“lýdoxuấtngoại”:họcgiả.VớiAndrea.Tôiphảikhámhànhlýcủaông.Khám.

ĐứatrẻmộtvớiAndreaÔngđừngngồichỗnày.NóchỉvàocáilềusaulưngAndrea.Trongkiacómụphùthủyđấy.

ĐứatrẻhaiBàcụMarinanhấtđịnhkhôngphảilàphùthủy.

ĐứatrẻmộtMàycómuốntaobẻtaykhông?

ĐứatrẻbaMụấylàphùthủy.Đêmđêmmụbaytrêntrời.

ĐứatrẻmộtNếukhônglàphùthủy,tạisaokhôngaitrongthànhphốchịubángìchomụ,kểcảmộtxoongsữa?

ĐứatrẻhaiLàmsaomàbàấybaytrêntrờiđượcchứ?Khôngcóaibayđược.VớiAndrea.Ngườitabayđượckhông,ông?

ĐứatrẻmộtnóivềđứatrẻhaiĐâylàGiuseppe.Nóchẳngbiếtgìhết,vìnókhôngcóquầnchoraquầnnênkhôngđượcđihọc.

NhânviênbiênphòngÔngđangđọcquyểngìđấy?

AndreakhôngngẩnglênQuyểnnàylàcủatriếtgiavĩđạiAristoteles.

NhânviênbiênphòngnghingờLàngườinhưthếnào?

AndreaÔngtachếtlâurồi.

LũtrẻđiquanhAndrea,vừađivừalàmnhưđangđọcsáchđểnhạobáng.

NhânviênbiênphòngvớithưkýTìmxemtrongquyểnnàycóviếtgìvềtôngiáokhông.

ThưkýlậtxemKhôngthấygìhết.

NhânviênbiênphòngCáitròlụcsoátnàychẳngkếtquảgìmấy.Đâucóaidạigìbàyngaytrướcmắtmìnhthứhọmuốngiấuchứ.VớiAndrea.Ôngphảikýnhậnrằngchúngtôiđãkiểmtrahếtmọithứ.Andreachầnchừđứnglên,rồitheonhânviênnọvàotrong,vừađivừađọc.

Đứatrẻbachỉcáihòm,nóivớingườithưkýCòncáikianữa,ôngthấykhông?

ThưkýBộhồinãykhôngcóà?

ĐứatrẻbaMaquỷđemđặtởđóđấy.Đólàcáihòm.

ĐứatrẻhaiKhôngphải,đólàcủangườilạkia.

ĐứatrẻbaCháukhôngtớiđóđâu.MụđãbỏbùamấyconngựacủaôngđánhxePassiđấy.Chínhcháungóquacáilỗhổngbãotuyếtlàmthủngtrênnócnhàvànghethấychúngnóho.

Thưkýđãtớigầncáihòmrồi,dùngdằngrồiquaylui.Củamaquỷà?Thôi,mìnhđâuthểnàokiểmsoáthếtđược.Sứcđâuchoxuể?

Andreatrởlạivớimộtbìnhsữa,ngồitrênhòm,đọctiếp.

Nhânviênbiênphòngcầmgiấytờvào,đứngsaulưngAndrea.Đóngcáchòmlại.Taxonghếtchưa?

ThưkýXongrồi.

ĐứatrẻhaivớiAndreaÔnglàhọcgiả,vậyônghãynói:conngườicóbaytrêntrờiđượckhông?

AndreaĐợimộtchút.

NhânviênbiênphòngÔngđiquađượcrồiđấy.

Ngườiđánhxechấthànhlýlênxe.Andreaxáchhòm,địnhđi.

NhânviênbiênphòngKhoan!Hòmgìthế?

AndreachìaquyểnsáchHòmsáchấymà.

ĐứatrẻmộtCáihòmbịmụphùthủybỏbùađấy.

NhânviênbiênphòngVớvẩn.Làmsaomụbỏbùamộtcáihòmđược?

ĐứatrẻbaNếucómaquỷgiúp!

NhânviênbiênphòngcườiKhôngcóchuyệnđóởđây.Vớithưký.Mởra.

Mởhòm.

NhânviênbiênphòngngaongánBaonhiêuquyển?

AndreaBamươibốn.

NhânviênbiênphòngvớithưkýAnhcầnbaolâu?

ThưkýbắtđầulụchòmchiếulệTấtcảđềulàsáchin.Thếlàônganhsẽhếtcảthìgiờănsáng;nếuphảikhámhếtchỗsáchnàythìbaogiờtôimớichạytớigãđánhxePassiđểxiếttừtiềnđấugiánhàhắnmónthuếquađườnghắncònnợđây?

NhânviênbiênphòngỪ,taphảithumóntiềnđóđã.Lấychânđánhẹđốngsách.Đốngsáchnàycóquáigìmàkhámchomấtcông!Vớingườiđánhxe.Thôichođi!

Ngườiđánhxekhiênghòm,cùngvớiAndreađiquabiêngiới.SangtớibênkiaAndreacấttậpbảnthảocủaGalileivàotúixách.

ĐứatrẻbachỉvàocáibìnhAndreađểlạiKìa!

ĐứatrẻmộtCòncáihòmbiếnmất!Thấychưa,cóphảimaquỷlàmphépkhông?

AndreaquaylạiKhôngphảiđâu,talàmđấy.Emphảihọcmởmắtnhìn.Sữavàbìnhtađãtrảtiềnrồi.Đểchobàlão.Phải,cònGiuseppe,tachưatrảlờicâuhỏicủaem.Ngườitakhôngthểcưỡigậymàbayđược.Ítnhấtcólẽgậyphảigắnmáymóc.Nhưngmộtcáimáynhưthếhiệnchưacó.Cóthểkhôngbaogiờcó,vìconngườitaquánặng.Nhưngtấtnhiênkhôngainóitrướcđược.Giuseppeạ,chúngtacònbiếtquáít.Chúngtathựcsựmớichỉbắtđầubiếtmàthôi.

GALILEITRONGLỊCHSỬNgàyGalileoGalileichàođờitạiPisa,15/02/1564-gần21năm

saukhiNikolausKopernikusnhắmmắtvàbangàytrướckhiMichelangelotừtrần-chưacómộtdấuhiệunàochothấysẽnổramộtcuộcđấutranhkhôngchỉlàmrungchuyểngiớikhoahọcvềmôhìnhmớicủavũtrụgắnliềnvớitêntuổilừngdanhcủaKopernikus-tiềnbốicủaGalilei.Mãinăm1610,gầncuốithờigiandạyhọcởtrườngđạihọcPaduacủaCộnghòaVenedig,GalileimớicôngbốtrongbàiviếtcủaôngmangtựađềSidereusNuncius(Ngườiđưatinvềtinhtú)nhữngpháthiệnchấnđộng:ốngviễnkínhphónglớnhaimươilầnkhôngnhữngđãchoôngthấyđượcmặttráiđấtvàmặttrănggiốngnhau,dảiNgânhàlàtíchtụcủavôvàntinhtú,màôngcònthấyvàxácđịnhhếtsứcchínhxácvịtrívàquỹđạobốnvệtinhcủasaoMộc(Jupiter).Quađó,giảthuyếtcủaAristotelesrằnghànhtinhlàthiênthểgắnchặtvàocáclớpvỏphalêlẫnvịtríđộctôncủatráiđấtdoAristotelesvàtrườngpháicủaôngđềxướngbịrúngđộng:tráiđấtcũngchỉlàmộttrongvôvànhànhtinh;sự“tinhtúhóa”tráiđấtbắtđầutừđấy.NgaytrongthángMườihainăm1610,ChristopherClavius,mộttrongnhữngthànhviênuytínnhấtcủaCollegiumRomanumxácnhậnnhữngđiềuGalileiđãquansát.TuynhiênsựchốngđốiđãhìnhthànhtronggiớitusĩvànhữngngườitheotrườngpháiAristoteles.Nămnămsau,docókẻtốgiác,ỦybanThầnhọcTòathánh,cơquantốicaothuộcTòaánTôngiáo,đãđưanhàtoánhọcvàthiênvănhọcnàyraxétxử.VôsốbuổitiếpxúccủaGalileiởRomcũngkhôngngăncảnđượccácnhàthầnhọctrongỦybannàychorằngnhữngcâuđượcxemlàcơbảncủahọcthuyếtKopernikuslà“ngumuộivềmặttriếthọcvàdịgiáovềbảnchất”.HồngyBellarminkhuyếncáoGalileitừbỏquanđiểmtráiđấtquayquanhmặttrời.TuyhọcthuyếtKopernikuskhôngbịcơquancóthẩmquyềnlàỦybanThầnhọcTòathánhcấmvìtộitàgiáo,nhưnghộinghịcủaỦybanngày5.3.1616đãđưaquyển“Derevolutionibusorbiumcoelestium”(1)củanhàthiênvănnàyvàodanhsáchnhữngtácphẩmbịcấm.TuycácbàiviếtcủaGalileikhôngtrựctiếpbịcấmđoánvàHồngyBellarminđãxácnhậnbằngvănbảnrằngôngkhôngphảirútlạihaychốibỏ,nhưngvụxétxửnàyđãkhiếnôngvàviệcônglàmbịhạnhụcnặngnề.Năm1623,khiHồngyMaffeoBarberini,mộtconngườicởimở-cảvớikhoahọc-đượcbầulàmGiáohoàngUrbanVIIIthìGalileilạinhennhúmhyvọng.Năm1624,saunhiềulầnđượcGiáohoàngtiếp

kiến,GalileicócảmtưởngrằngBarberinisẽkhôngphảnđốiviệcnghiêncứumôhìnhvũtrụKopernikus,nếuchỉcoimôhìnhnàylàgiảthuyết.

ChonênnămsauđóGalileibắttayvàoviệctrìnhbàycáchgiảithíchhaihệthốngvũtrụmàôngđãdựtínhtừlâu.ĐểtránhđụngchạmvớiánlệnhcủaỦybanThầnhọcTòathánh,Galileiđãchọnthểđốithoạihầugiữchosựquansátvẫnmangtínhgiảthuyết.TrongquyểnDialogosopraiduemassimisistemidelmondo,tolemaicoecopernicano(Đốithoạivềhaihệthốngvũtrụchính,củaPtolemaeusvàKopernikus),ôngđểchoSalviaticùngvớiSagredovàSimplicio(2),mộtngườikhờkhạonệcổtheotrườngpháiAristotelestranhluậntrongbốnngàyvềbằngchứngchohọcthuyếtKopernikus.GiáohoàngUrbanVIIIđíchthânchoôngđượcphépinquyểnnàyvớimộtvàiđiềukiện,nhưngngaysaukhiquyểnsáchrađờithìgiấyphépinliềnbịthuhồi.Cuốicùng,Giáohoàngnhượngbộđòihỏicủanhiềukẻâmmưuhạiông,nhấtlàtronggiớitusĩdòngTênởRom,chomởphiêntòaxétxửGalilei.Cuốinăm1632,ôngbịgọivềRomdùsứckhỏesuyyếu;ởđâysaumộtthờigiandàichầuchực,ôngbịtruytố,bịgiamgiữvàđưaratrướcTòaánTôngiáo.Trongcáotrạngcócảnhữngtộirấtkhôihài,nhấtlàmộtbiênbảnvàonăm1616-cólẽgiảmạo-rằngngaytừthờiđóGalileiđãbịcấmkhôngđượctrìnhbàydướimọihìnhthứcvềhệthốngKopernikus.Rõràngbảnándànhchoôngđãđượcquyếtđịnhsẵnngaytừđầu.QuyểnDialogobịcấm,Galileibịbỏtùvàbuộcphảiquỳgốinguyềnrủavàchốibỏ“vớisựthànhkhẩnvàlòngtinchânthànhnhữngsailầmvàdịgiáođãđượcđềcậpcũngnhưmọisailầmkhácngượcvớiGiáolýđãđượcnêuracùngsựtintheonhữnggiáopháikhác(3).”LờichốibỏcủaGalileiđượcphổbiếnkhắpcácnướctheođạoThiênChúa,ôngtrởnênsuynhược,phảicốsứcmớigượngdậynổi.ÍtlâusauGiáohoàngchophépôngtrởvềngôibiệtthựởArcetrisốngcuộcđờibịquảnthúcvàkhôngđượctiếpkhách.Tuynhiênsựcanhchừngkhôngquágắtgao,dođóônglạiquanhệđượcvềmặtkhoahọcquađườngbưuđiện,trướchếtlàvớicácnướcchâuÂukhác.Nhờthếmànăm1635,ởStrassburg,đãpháthànhbảndịchtiếngLatinhquyểnDialogo.TrongkhiđóôngsoạnquyểnDiscorsi,cũngdướihìnhthứcđốithoại,bànvề“sựchuyểnđộngquántính,mặtnghiêng,địnhluậtrơi,sựrungcủaconlắcvàđạnđạohìnhparabolcũngnhưnhữngvấnđềtươngtựdướiquanđiểmthốngnhấtcủamộtlýthuyếttoánhọc”.

Vấtvảlắmôngmớihoànthànhđượcbảnthảo,vìđầunăm1637ônglòamắttrái,cuốinămđólòanốtmắtphải.Tuynhiênôngvẫnsắpxếpđểnóđượccôngbố.Năm1638quyểnsáchđượcxuấtbảnởLeyden,HòaLan,vớighichúrằngviệcphổbiếnnàylàtráivớiýmuốncủatácgiả.Ngaycảsaukhibịlòahoàntoàn,ôngvẫntiếptụcnghiêncứuvàquanhệthưtừrộngrãivớisựgiúpđỡcủabàEvangelistaTorricellisvàôngViviani-ngườisaunàyviếttiểusửông.Nhưngtìnhtrạngsứckhỏecủaôngxấurõrệt.Ngày08/01/1642,ôngtừtrầntrongngôinhàcủamìnhởArcetri,vớitưcáchmộtngườivẫncònbịquảnthúc.

Mãiđếnnăm1835,nhữngtácphẩmcủaKopernikus,Kepler(4)vàquyểnDialogomớikhôngcònbịliệtkêtrongdanhsáchnhữngquyểnbịcấmlưuhành.Năm1979,GiáohoàngJohannesPaulII,trongdiễnvănkỷniệm100nămngàysinhAlbertEinstein,mớiphụchồidanhdựchoông.

(LebendesGalilei,InterpretationvonWolgangHallet-CuộcđờiGalilei,diễngiảngcủaWolgangHallet-NxbOldenburg,München,1991).

BẠT(...)(1)“CuộcđờiGalilei”làmộttrongnhữngvởkịchquantrọng

vàsâusắcnhất,songcũngchứađựngnhiềumâuthuẫnnhấtcủaBertoltBrecht.KhôngphảingẫunhiênmàBrecht-khixâydựngcốttruyệnnhàvậtlýGalileivàsựchốibỏcủaông-đãhầunhưkhôngdùngtớikỹthuậtbiệnchứng-sửthi(2),chínhvìthếmàvềsauBrechtcoithểloạicủavởkịchnàylàbướclùiâmthầmtrởlạivớinhữngnguyêntắckịchnghệcổđiển.

Song,điềuquantrọnghơnlàmâuthuẫngiữabốcụcbanđầucủavởkịchvớicảibiênsaunàycủaông.Kịchbảnđầutiênchủýchothấyviệckhuấtphụclàmộtmưumẹokhéoléonhằmphụcvụchânlý.Galileichốibỏđểcóthểđượcyênthântrướcnhữngkẻtruybứcông,hầucóthểtiếptụcnghiêncứu.Galileihoàntoànkhôngbậntâmtớiviệclúcđầubịcáchọctròhiểulầm.

Kịchbảnnguyênthủykếtthúcdướihìnhthứcnàyvàđượctrìnhdiễnlầnđầunăm1943ởZürich.NhưngrồiBrechtchứngkiếnviệcchếtạovàthảbomnguyêntử.ÔngliềncảibiênnhânvậtGalilei.QuađóBrechtchờđợingườiđọcvàkhángiảkếtánnhàvậtlýđãchốibỏ,đãđầuhàng-tuyGalileikhôngnhấtthiếtphảilàmnhưthế.Trongkịchbảnmớinày,Galileitựlênánmình:aiđãhànhđộngnhưôngsẽkhôngcònxứngđángđứngtrongđộingũcácnhàkhoahọcnữa.Ôngtựnhậnđãtrởthànhkẻphảnbộichínhmình.

DùthoạttiênBrechtchủýxâydựngnhânvậtnhàvậtlýđãchốibỏcủamìnhthếnàochăngnữathìvẫndứtkhoátmộtđiều:Brechtmuốncuốicùngngườitaphảihiểuviệcchốibỏcủa“ngườihùngphảndiện”mangnhiềunéttíchcựcnàylàphảnbộikhoahọc,vàđấychínhlàlờicảnhtỉnhnhữngnhàvậtlýcủathếkỷ20.Brechtthêmvàomàn14củabảncảibiênlờitựbiệngiảicủaGalileikhiđốithoạivớingườihọctròcũAndrea,mongdùngkỹxảonàykhiếnkhángiảsửngsốttrướctháiđộcủanhàkhoahọcđã“rờibỏhàngngũ”làlạlùng.Ôngtalêngiọnggiảngbài:“Tachorằngmụctiêuduynhấtcủakhoahọclàlàmchođờisốngconngườiđỡcơcực.Nếunhàkhoahọc,dobịbọncầmquyềníchkỷdọadẫm,hàilòngvớiviệcthuthậpthậtnhiềukiếnthứcchỉđểhiểubiếtthìkhoahọcsẽthànhquèquặtvàmáymóccủacácanhcóthểsẽchỉgâyranhữngkhốnkhổmớimà

thôi.”Aimâuthuẫnvớinhữngnguyêntắcnày,nghĩalàtrốntránhtráchnhiệmcủahậuquảviệcmìnhnghiêncứuhoặcchốibỏnhữngnghiêncứucủamìnhthìkhôngxứngđángđứngtrongđộingũcácnhàkhoahọcnữa.NhữngđiềuGalileoGalileithốtraphùhợpvớisựphântíchmànhàsoạnkịchBrechtchorằngđãrútrađượcquatìmhiểuvụánGalilei.Trongmàn13vềsựchốibỏcủaGalilei,Andreanói-cólẽcũngnóilênsuynghĩcủatácgiảvởkịch:“Nhưnghômnaymọisựđãđổithay!Conngườibịchàđạpngẩngđầunói:từnaytacóthểsốngchorasốngđượcrồi.Chỉcầnmộtngườiđứnglênnói‘Không’làbaonhiêuđiềuđạtđược!”

VớiBrechtthìtuyGalileilàmộtngườihùngphảndiện,nhưngvẫnlàngườihùng.CáchhànhxửtiêucựccủaGalileigợichotathấycónhiềucáchhànhxửtíchcựckhácmàôngquảthựcchưahềhoàinghi.Nhàvậtlýcóthểlàmđượcgươngtốt,vậyhãylàmgươngtốtđi.Việcôngtađứnglênnói“không”làđiềuquantrọng.Nhàvậtlýkhôngchịuchốibỏhay-trongthờiđạicủanhàviếtkịchBrecht-từkhướcđemnghiêncứuphụcvụsựhủydiệtnhânloạilàhànhđộngcóýnghĩa,dođócầnthiết.Tuynhiêntrongnhữngnămcuốiđời-dùvẫngiữvữnglậptrườngcơbản-BrechtcóthậntrọnghơntrongviệcđánhgiátrườnghợpGalilei.Trongghichúvềvởkịch-côngbốtrongdicảo-thìcuốilờibạtvớinộidunglýthuyếtviếtchokịchbảntrìnhdiễnởMỹ(hè1947)cóđềcậpđếnhoàncảnhcácnhàvậtlýMỹ,màtrướcnhấthẳnlàRobertOppenheimer(3):“Nhữngnhàvậtlýtiếngtămtừbỏchẳngkháctrốnchạyviệcphụcvụchínhphủhiếuchiếncủahọ;mộttrongnhữngngườitămtiếngnhấtnhậnmộtchânnhàgiáo,phíhoàithìgiờdạynhữngđiềucơbảnsơđẳng,chỉđểkhỏiphảilàmviệcchonhữngcơquannọ.Việckhámphárađượcđiềugìmớimẻđãtrởthànhnhụcnhã.”ỞđâyđãphảngphấtnhữngdấuhiệuvềdiễnbiếntưtưởngmàDürrenmatt(4)sẽtiếptụckhaitriển:vượtquavàđốinghịchvớinhânvậtGalileicủaBrecht.

NếukhámphárađượcđiềugìđólạilànhụcnhãthìyêucầucủanhânvậtGalilei,rằngnhàkhoahọctựnhiênphảiphụcvụnhânđạo,khôngthểđápứngđượctheocáchthứctruyềnthống.Tathấy:vởkịchẩndụcủaBrecht-nótựvuộtkhỏitayôngvàtácgiảcứphảikhôngngừngcốnắmlại-vừađểchocáchhànhxửtíchcực,anhhùngtriểnkhaidođượckhơidậyquaquansátnhânvậtcónhữngcáchhànhxửtiêucựcGalilei(ởđâyBrechtsửdụngnhữngphươngcáchtươngtựnhưởnhânvật“Bàmẹdũngcảm”cócáchhànhxửtiêucực)

vừađểnảysinhcáikhảnăngmàmãisaunàymớiđượcDürrenmattsuynghĩrốtráo,đólàtrongthếgiớivàxãhộihômnaycácnhàvậtlýkhôngthểđóngvaitròngườihùng,dùtíchcựchaytiêucực,đượcnữa.

Chínhđiềunàyđãsẵncótrong“CuộcđờiGalilei”vàlàmộttrongnhữngmâuthuẫnđángchúýnhấtcủanhânvậtbithảmnày.“Khốnkhổthaycáiđấtnướckhôngcóanhhùng!”Andreađãgàolênnhưthếdophẫnnộvàtuyệtvọngvềsựchốibỏcủangườithầy.Galileitrảlời:“Không.Khốnkhổthaycáiđấtnướccầncóanhhùng.”Câunàycótrongdựthảobanđầucủavởkịch-coiviệcchốibỏlàsựthỏahiệpchấpnhậnđược,đểcóthểtiếptụcnghiêncứu.

(...)Trongvở“Mạnđàmcủanhữngngườitịnạn”(5)nhânvậtZiffelđãnhậnxét:“Sốngtrongmộtđấtnướckhôngcósựhàihướcđãlàchịukhôngnổi,nhưngsốngtrongmộtđấtnướccầnphảicósựhàihướcthìlạicàngchịukhôngnổi.”ỞđâyBrecht,mộtkẻphảisốnglưuvong,đãthốtratừchínhkinhnghiệmsốngtrongĐếchếthứba(6).Khốnkhổthaycáiđấtnướccầncóhàihướcđểngườidâncóthểtiếptụcsống,nếukhôngthìsẽkhôngthểsốngnổicuộcsốngbìnhnhật,vìởđóngườitabịđòihỏiphảicóchủnghĩaanhhùng.Ởmộtchỗkhác,tưtưởngBertoltBrechtvượthẳnkhỏikhuônkhổđượcdựkiếnchovởkịch“CuộcđờiGalilei”.Trongnhữngghichúvềvởkịchtìmthấytrongdicảo,tácgiảđãbiệnluậnquavàicâurấtđángchúýtạisaovởkịchkhôngphảilàbikịch,dùcóbốcụctươngứng(7).VởkịchmởđầuvớilờinhàvậtlývĩđạiÝchàomừngmộtkỷnguyênmới,nhưnglạikếtthúcvớisựcựtuyệtcủaôngđốivớichínhkỷnguyênmớinày.“Theonhữngnguyêntắcphổquáttrongxâydựngbốcụcmộtvởkịchthìđoạncuốiphảitrầmtrọnghơn.Nhưngvởkịchnàylạikhôngbốcụctheonhữngnguyêntắcấy.”Đólàmộtcâuquantrọng.BrechtchốnglạiviệcnóivềbikịchcủaGalileicũngnhưvềchủnghĩaanhhùngcủanhânvậtnày.Điềuquyếtđịnhlàtínhkháchquanlịchsửvàothờiđiểmkỷnguyênmớibắtđầu.Galileithấtbạitrongthờiđạiđókhôngcónghĩalàhiệntượngnày(8)thấtbạitrongthờiđạimới.

NhưngnếusuyđiềunàychođếncùngthìmộtluậnđiểmcơbảnkháccủaBrechtcầnđượcđặtlại,theođócáchhànhxửmẫumựccủacácnhàkhoahọcluônluônlàcầnthiếtvềmặtlịchsửvàtấtyếuvềmặtkhoahọc.Nếunhàhọcgiảthấtbạitrướcthờiđiểmlịchsửvàkhoahọc,nhưtrườnghợpGalilei,liệuthờiđạimớicóvẫnvượtqua

đượccảntrởhaykhông?HìnhnhưBrechtchorằnglịchsửđãxácnhậnđiềunày.QuanniệmcủaBrechtrằngvìnhàkhoahọcởPisađãchốibỏnênkhoahọcngàycàngbịcôlập,táchrờikhỏiquầnchúng-nhưBrechtđãviếttrongphácthảolờinóiđầuchovở“CuộcđờiGalilei”-khôngphảilàmộtluậncứthựcsựvữngchắc.Quátrìnhhìnhthànhxãhộidânquyền(9)lúcđóđãthắngthế,dùGalileicóchốibỏhaykhông.NgaycảnếunhữngluậnđiểmcủaBrechtcóthểlàđúngđắntrongthờiđạiGalilei,cáithờiđạidẫusaocũngmangdấuấncủasựgiảiphóngcánhân,thìtrongthếkỷ20câuhỏivềýnghĩangụngôn-môphạmcủanhữngluậnđiểmnàyvẫnchưađượcgiảiđáp.Brechttinrằngconngườihoàntoàncóthểhànhxửvớiýthứctráchnhiệm,khôngchỉtrongthờiđạiGalileimàngaycảtrongđờicủaông.Tuyvậy,chínhôngcũngtừngtỏýrằnganhhùngtínhlàmộtkháiniệmmơhồ,dễhiểulầmvàkhẳngđịnhvởkịchvềGalileikhôngphảilàmộtbikịch.

(Trích“Nachwort”củagiáosưvănhọcsử,nhàphêbìnhvănhọcnổitiếngHansMayer(1907-2001)trong“BertoltBrechtStücke1935-1945”-cácVởkịchcủaBrecht1935-1945,NxbDeutscherBücherbund,Stuttgart-Hamburg,khôngđềnămpháthành).

NIÊNBIỂUBertoltBrecht1898:Brechtsinhngày10thángHaitạiAugsburg,concủamột

giámđốcnhàmáygiấy.

1916:Đỗtútài.TheohọcYkhoa.

1918:Línhquânytrongmộtbệnhxádãchiến.

1922:TrìnhdiễnlầnđầuvởTiếngtrốngtrongđêmtạinhàhátkịchsânkhấunhỏMunich,đượcgiảiKleist.

1923:PhụtráchkịchnghệtạinhàhátkịchsânkhấunhỏMunich.

1924:RờivềBerlin,phụtráchkịchnghệchoDeutschesTheater.

1926:TrìnhdiễnlầnđầuvởĐànônglàđànôngtạiDarmstadt.

1927:CộngtácchuyểntruyệnSchweykcủanhàvănTiệpKhắcHaseksangthểkịch.

1928:TrìnhdiễnlầnđầuvởNhạckịchbaxutạinhàhátSchiffbauerdamm,Berlin.

1930:TrìnhdiễnlầnđầuvởBướcthăngtrầmcủathànhphốMahagonnytạiLeipzig.VởThánhnữJohannacủacáclòsátsinh.

1932:TrìnhdiễnlầnđầuvởNgườimẹ(theotiểuthuyếtcủaMaximGorki)tạiBerlin.

1933:ThángHai,BrechtvàgiađìnhchạysangĐanMạch,trốnchínhquyềnQuốcxã.

1934:VởTiểuthuyếtbaxu.

1935:BịQuốcxãĐứctướcquyềncôngdân.

1936:CùngvớiLionFeuchtwangervàWilliBredelxuấtbảntạiMatxcơvatạpchívănhọcDasWort(Lời)-đến1939.

1937:VởNhữngkhẩusúngcủabàCarrar.

1938:VởNỗikinhhoàngvàthốngkhổcủađệtamđếchế;phácthảovởBàmẹdũngcảm.

1939:DicưquaThụyĐiển;hoànthànhvởBàmẹdũngcảmvànhữngngườicon.

1940:ChạysangPhầnLan.

1941:VởBướcthăngtiếnkhôngngừngcủaArturoUi.TrốnkhỏiPhầnLan,quaLiênXôrồisangMỹ(California).TrìnhdiễnlầnđầuvởBàmẹdũngcảmvànhữngngườicontạinhàhátZürich(ThụySĩ).

1943:VởChàngSchweyktrongThếchiếnthứhai.TrìnhdiễnlầnđầuvởNgườihảotâmthànhTứXuyênvàCuộcđờiGalileitạinhàhátZürich.

1945:VởVòngphấnKapkazơ.

1947:BrechtphảiđiềutrầntrướctiểubanMcCarthyvềnhữnghoạtđộngthiêntảcủaông.TrởvềchâuÂu.TạmđịnhcưtạiThụySĩ.

1948:Rờivề(Đông)Berlin.

1949:ThángChín,thànhlậpnhàhátBerlinerEnsembles.

1956:Brechttừtrầnvìbệnhtimngày14thángTámtại(Đông)Berlin.

NIÊNBIỂUGalileoGalilei1564:Galileisinhngày15thángHaitạiPisa.Bốôngbuônvảivóc,

cònlànhạcsĩ.

1574:GiađìnhrờivềFlorenz.Galileihọctạiđâyđếnnăm1578.

1579:TheohọctrườngDòngSantaMariadiVallombrosagầnFlorenz.

1581:TheohọcYkhoatạiđạihọcPisa.Họctưthêmvềtoán.

1583:Phátkiếntính“daođộngđềucủaquảlắc”(tươngtruyềntrongNhàthờlớntạiPisa).

1585:Bỏhọc,trởvềnhàbốmẹtạiFlorenz.

1586:Thiếtkếmộtcânthủytĩnhvàviếtmộttiểuluậnvềtrọngtâmcácvậtrắn.

1587:LầnđầutiêntớiRom,gặpChristopherClavius(1537-1612),tusĩdòngTênngườiĐức,nhàthiênvănnổitiếngcủaGiáohội,ngườisẽchủtrìviệcthẩmđịnhnhữngphátkiếnthiênvănsaunàycủaGalilei.

1589:GiáosưtoántạiđạihọcPisa.

1590:Galileilàmthínghiệmvềsựrơi(tươngtruyềntạingôithápnghiêngởPisa),viếtmộttiểuluậnvềsựchuyểnđộngvàlờibìnhquyểnAlmagestcủaPtolemaeus.

1592:GiáosưtoánđạihọcPadua.

1593:Viếtchosinhviênmộttiểuluậnvềtĩnhhọccủanhữngmáymócđơngiản(viếthoànthiệnnăm1599).NgoàiraGalileicònviếtmộttiểuluậnvềcáccôngsựcủaquânđội.

1597:Thiếtkế“Compatỷlệ”(mộtloạithướctính).ViếtmộttiểuluậnvềhệthốngPtolemaes.TraođổithưtừvớinhàthiênvănhọcĐứcJohannesKeppler.

1600:SinhcongáiVirginia(1601thêmcongáiLivia,năm1606sinhcontraiVincenzio).

1604:Thửnghiệmmộtmáyđưanướclêncao.Lầnđầutiênđềcậptớiđịnhluậtrơi.

1605:Côngbốmộttiểuluậnvềngôisaomớiquansátđượcvàonăm1604.

1609:Chứngminhđượcđịnhluậtrơi.Thiếtkếmộtkínhviễnvọngdùngđượctrongthiênvăn.

1610:CôngbốSidereusNuncius(Tintứcvềcácngôisaomới).GalileixinviệctrongcungđìnhĐạicôngquốctạiFlorenz.Đượcnhậnlàmnhàtoánhọcthứnhấtvàtriếtgiacủađạicôngtước,hưởnglươngmàkhôngphảidạyhọc.Pháthiệntuần(haybiếntượng)củasaoKim.

1611:TớiRomlầnthứhai.CollegiumRomanum(ViệnnghiêncứucủaVatican)doChristopherClaviuschủtrìxácnhậnnhữngpháthiệncủaGalilei.TrởthànhviệnsĩViệnHànlâmAccademiadeiLincei.ThamdựmộtbuổithảoluậnvềcácvậtnổiởFlorenz,tạiđâyGalileiquenHồngyBarberini-sautrởthànhGiáohoàngUrbanVIII.

1612:Côngbốmộtbàiviếtvềcácvậtnổi.

1613:Côngbốnhữngthưtraođổivềvệtmặttrời.GalileiđứngdứtkhoátvềphíahệthốngKopernikus.

1614:ThángMườihai,tạiFlorenz,tusĩTommasoCacciniDòngDominique,côngkhaithuyếtgiáochốngGalilei.

1615:TusĩNiccoloLoriniDòngDominiquetốcáoGalileivớiTòaánTôngiáotạiRom,dựatrênbứcthưGalileigửiBenedettoCastellinăm1613vềquanhệgiữatôngiáovàkhoahọc.

1616:TòathánhbanlệnhcấmthuyếtKopernikus.

1619:Galileidựbuổithảoluậnvềbangôisaochổixuấthiệnnăm1618.ÔngkịchliệtđảpháhìnhảnhvũtrụcủaTychoBrahemàcáctusĩdòngTênhếtlòngcổvũ.

1623:CôngbốbảnluậnchiếnIlsaggiatore(CáicânvànghoặcKẻcânvàng)chốnglạilòngtinvàogiớiuyquyềntrongviệcnghiêncứutựnhiên.QuyểnsáchđượcđềtặngGiáohoàngmớiUrbanVIII.

1624:LạitớiRom,đượcGiáohoàngtiếpđónđầytrọngthị.NhưngGalileikhôngthuyếtphụcđượcUrbanVIIIrútlạilệnhcấmnăm1616.

1625:Galileinghiêncứuvềthủytriều,khởithảoquyểnDialogo(tiếngÝ).

1630:HoàntấtDialogo.ThángNăm,GalileitớiRom,xinphépxuấtbảnquyểnnày.

1631:ThángMườihai,CộnghòaVenedigmờiGalileinhậnlạichứcgiáosưđạihọcPaduangàytrước.Ôngtừchối.

1632:ThángHai,đượcGiáohộichophépin,quyểnDialogoramắttạiFlorenz;thángTám,bịcấmbán.ThángMười,GalileibịtriệuvềRom.

1633:ThángHai,GalileitớiRom.Saubốnlầnthẩmvấn,ngày22thángSáuTòaánTôngiáotuyênán:cấmquyểnDialogo,Galileiphảichốibỏnhữngphátkiếnvàbịquảnthúcchungthân.

1634:CáichếtcủacôcongáiVirginiakhiếnôngkhủnghoảng.

1635:GalileibímậtthươnglượngchângiáosưtạiđạihọcAmsterdam.TạiLeyden(HàLan),pháthànhquyểnDialogođượcdịchratiếngLatinh.

1636:GalileiđềnghịcungcấpchoNghịviệnHàLancáchxácđịnhkinhđộtrênbiểncả.

1637:Galileipháthiệntínhbìnhđộng(chuyểnđộngconlắc)củamặttrăng.Ôngmùmắtbêntrái,ítlâusautớimắtbênphải.

1638:QuyểnDiscorsiđượcpháthànhtạiLeyden.ĐểbảovệGalilei,sáchchúdẫnrằngtácgiảkhôngbiếtvềviệccôngbốnày.

1638/39:GalileiđọcnhữngđiềuviếtthêmchoquyểnDiscorsi.

1641:GalileiđọcnhữngđiềuviếtthêmchoquyểnDialogo.

1642:Ngày8thángMột,GalileitừtrầntạiArcetri.

1835:QuyểnDialogođượcrútkhỏidanhsáchcấm.

1879:GiáohoàngPaulIIchođiềutralạivụánGalilei.

1992:Giáohộiphụchồihoàntoànchoông.

Cựctâycủahònđảo.Đólà“pháhủynhữngcộttrụmàhiệpướcvớiAlexanderđượckhắctrênđó”.Arriandiễnđạtđoạnnàycóphầnlỏnglẻo:hiệpước,nhưtrongtrườnghợpcủaTenedos(xemphầnsautrongquyểnnày),chắcchắnđượckýkếtgiữa“AlexandervànhữngngườiHyLạp”,chẳnghạnngườiMitylenelàthànhviêncủaLiênminhCorinth.ĐượcgọitheotêncủamộtngườiSparta,ngườichịutráchnhiệmchủyếutrongviệcđàmphánhòabìnhnăm386.Hiệpướcnàycũngthườngđượcgọi(mộtcáchchínhđáng)làHiệpướcHòabìnhcủaHoàngđế,vìhoàngđếBaTưđãgiànhquyềnkiểmsoátcácthànhbangHyLạpởTiểuÁ,trongkhiđiềukhoảnlạiquyđịnhrằngtấtcảnhữngthànhbangởHyLạpnêncóquyềntựtrị,ngănchặnviệcsảnsinhnênbấtkỳmộtđếchếthùđịchnào.Thymondasđãmangsốlínhnày,dichuyểnbằngđườngbiển,tớiTripolusvàtừđó,nhậpvàolựclượngcủaDariustạiSochi.HọđãchiếnđấutạibờIssus.Sựrútluihiệuquảcủađộiquânnàyđãpháhủybấtkỳcơhộitấncôngthànhcôngnàocủahảiquân.Alexanderđãquyếtđịnhgiảitánhạmđội,mộtlựclượngmàchắnchắnsẽkhiếnngàiphảitốnnhiềutiềnbạcđểduytrì,vàothờiđiểmMemnonquađời.TrongthờiđạicủaAlexander,điềunàyámchỉĐếchếBaTư.Phrygianhỏhơn.VùngPhrygialớnhơn(saunàylàGalatia)doAntigonuscaitrị(xemQuyểnmột).Cólẽđâylàmộtthủlĩnhđịaphương.Sauđókhôngngheđượcthôngtinnàokhácvềnhânvậtnày.NgàynaylàGolek-Boghaz,conđườngchínhbăngquadãyTaurus,giữaCappadociavàCilicia.XemXenophonAnabasis1.2.20-1.TráingượcvớicáchđốixửcủangàivớiPhilotaskhoảngbốnnămsau(xemQuyểnba).“CổngthànhSyrian”(cònđượcgọilàcổngthành“Assyria”trongphầnsau)làconđườngBeilan,băngquadãyAmanus,phíađôngnamcủaAlexandretta.Chẳnghạnkiểuviếtchữhìnhnêm.Nguyênvăn:“Sardanapalus,sonofAnakyndaraxes,builtinonedayTarsusandAnchialus.Ostranger,eat,drink,andplay,foreverythingelseinthelifeofamanisnotworththis”.Từ“play”ởđâycònđượchiểulàámchỉviệclàmtình.(ND)VềOrontobates,xemQuyểnba.ChắcchắnlòngbiếtơnnàylàvìsựhồiphụccủaAlexandersautrậnsốttạiTarsus.TheoAeschines,AgainstCtesiphon164,Demosthenescũngđưaramộttườngthuậttươngtựtrongthờigiannày.

TừCilicia,cóhaiconđườngđitớinhữngvùngđấtphíađông,băngquaCổngthànhSyriangầnAlexandrettavàCổngthànhAmanian(ĐườngBogtche)ởphíabắc,đitớiEuphratesởApamea.Alexanderhoặckhôngđượcbáocáovềđườngđihoặcđãnghĩrằngnókhôngquantrọng;chắcchắntintứcvềviệcDariuschặnđườnglàmộtbấtngờđốivớingài.Plutarch(Alexandertr.20)viếtrằng“hailựclượngđãkhôngđụngđộnhautrongđêm”,thựctế,khiDariushànhquânvềphíabắctừSochi,họđãbịchiatáchbởisựrộnglớncủadãyAmanus.TạiCunaxa,cáchBabylonkhoảng72kilômét.Xemthêm,ngoàicácsửgiaviếtvềAlexander,Polybius12.17-22,ngườichỉtríchghichépcủaCallisthenesvềtrậnchiến.Callistheneschobiếtchiềurộngcủađồngbằngkhoảng14stade[stadelàđơnvịđokhoảngcáchcủaHyLạpcổđại,1stadebằngkhoảng183mét].Vềnhữngbinhlínhnày,xemStrabo14.3.18.Fullerchorằnghầuhếtnhữngbinhlínhnàylàbộbinhhạngnhẹ.Plutarchđưarasốliệutươngtự.DiodorusandJustin400.000,vàCurtin250.000.Tấtcảnhữngsốliệunàyđềulàkhôngtưởng,nhưnggiờđâychúngtakhôngthểtìmđượcsốliệuchínhxác.NhữngngườiMacedonianàylàai?NếuđólàmộtđơnvịMacedonia,cólẽhọlà“cáclínhtrinhsát”.Chúngtacóthểđoánrằngtừ“Macedonia”làđểthaythếchomộttừkhác,chẳnghạnnhưPaeonia.Cảhaiđơnvịnàyđềuđượcnhắctớiởđoạnsau.Anabasis1.8.21,22.ĐâykhôngphảilàhaiđộiChiếnhữuvừađượcnhắctới,màtheoCurtius(3.11.2)là“haiđơnvịkỵbinh”đượcnhắctớicùngvớiquânAgrianesởtrên.Họchắcchắnlàlínhđánhthuê.Chỉhuymộttiểuđoànbộbinhhạngnặng.Plutarch,CurtiusvàDiodorusthốngnhấtvềsốthươngvong,nhưngsốliệuvềphíaquânBaTưthìkhôngđángtin.SốthươngvongcủaMacedoniadoCurtius(3.11.27)đưaralà450ngườibịgiếtvà4.500ngườibịthương.Vềmộtvàichitiết,xemPlutarch,Alexander20.11-13.NhưFullerlưuý,DamascuscáchSochihơn300kilômétvềphíanamlàmộtđịađiểmnổibậtđểlựachọn.Năm333TCN.ViệcAlexanderbịthươngnhẹlàchínhxác.Tuynhiên,CharesđãkhẳngđịnhrằngvếtthươngnàylàdochínhDariusgâyra,điềumàPlutarch(Alexander20.9)cholàbịađặtvàđãtríchdẫnláthưcủaAlexanderđểbácbỏ.Điềunàycónghĩalàhọđãnhậnđượckhôngíthơn150ta-lăng,mộtsốtiềnkhálớnnếungườitabiếtrằngkhoảnlợitứccủaAthensnăm431,baogồmcảđồcốngnạptừcácthànhbanglệthuộc,chỉvàokhoảng1.000ta-lăng.

Plutarch(Alexander22.5)tríchdẫnmộtláthưdoAlexanderviếtchoParmenio,trongđóngàikhẳngđịnhkhôngbaogiờtơtưởngtớivợcủaDarius.NhiềukỵbinhBaTưtrốntớiCappadocia,nơihọliênkếtvớicácbinhlínhđịaphươngtrongnỗlựcgiànhlạiPhrygianhưngsauđóđãbịAntigonusđánhbại.(Curtius4.1.34-5,ởđây“Lydia”bịnhầmsang“Phrygia”).LínhđánhthuêHyLạp.Diodorus(17.48.2-5)vàCurtius(4.1.27-33)đưaranhiềuchitiếthơnvềnhữngsựkiệnởAiCập.VìhọchỉnhắctớiAmyntasvà4.000línhđánhthuê,cóthểlựclượngđãbịchianhỏ.Cóthểcó4.000línhkhácphụcvụchoAgis,vuaSparta;tươngtruyềnvịvuanàyđãthuê8.000línhtrốnchạytừIssus.XemE.Badian,JHS1963,25-6.KhônghềnaonúngkhinghetinthấtbạicủaDariustạiIssus,Agistiếptụcchuẩnbịchocuộcchiến,vàvàomùaxuânnăm331,ông“đãhôhàohợpnhấtnhữngngườiHyLạpđểđấutranhvìtựdocủahọ”(Diodorus17.62.6).Saunhữngthànhcôngbanđầu,cuốicùngAgisbạitrậndướitayAntipatertạiMegalopolisvàomùathunăm331.Vềbằngchứng,xemDiodorus17.48.1-2;62.6-63.4;73.5-6;Curtius6.1;và,vềghichépgầnđâyvềAgis,xemE.Badian,Hermes1967,từtr.170.Diodorus(17.39.2)thuậtlạimộtcâuchuyệnlạlùngrằngAlexanderđãgiấuláthưcủaDariusvàthaythếbằngmộtláthưkhác“phùhợphơnvớicácquyềnlợi”màngàiđặtratrướccácchiếnhữuđểbảođảmviệcbácbỏđàmphánhòabình.G.T.Griffith(Proc.Camb.Phil.Soc.1968,từtr.33)chorằngláthưtrongtrướctáccủaArrianlàgiảmạo.Chẳnghạn,ôngchỉrarằng,Dariuskhôngđưaranhữnggợiývềtàichínhhoặclãnhthổ(nhưôngđãnêutrongcácláthưtrongtrướctáccủaDiodorus17.39vàCurtius4.1.7),vàrằngviệcđưaravấnđềtộiácchiếntranhlàmộthànhđộngsailầmởvịtrícủaDarius.VềnhữngtranhluậnkháccủaGriffith,xemhaichúthíchtiếptheo.ChúngtakhôngbiếtđượcgìvềliênminhgiữaPhilipvàArtaxerxestrongmộtthờikỳđượcghichéptươngđốichitiết.Chẳnghạn,Demostheneskhônghềnhắctớiđiềunày.ArtaxerxesIII(Ochus)đãcaitrịtừnăm359-338,còncontraiông,Arses,caitrịtừnăm338tớinăm336.DariusnhắctớicuộcxâmlượcTiểuÁcủaquânMacedoniavàomùaxuânnăm336.Cuộcchiếnđókhôngphảilàvôlý,vìchínhBaTưđãhỗtrợPerinthustấncôngPhilipvàonăm340;tuynhiên,Philipđãtrởthànhkẻxâmlượcvàonăm342khiliênminhvớiHermeiascủaAtarneusvàhẳnDariusmuốnnhắctớichitiếtnày.Khôngcóbằngchứngnàochoviệcnày.Alexander(hoặcArrian)đãnhầmlẫn.BagoasđãđầuđộcArsescùngcácconcủaông,vàgiànhngaivàngcủaBaTưchoDarius.Saunày,khiôngta

toantínhđầuđộcDarius,nhàvuađãgiànhlạiưuthếvềphíamình.XemDiodorus17.5.3-6.Aeschines(AgainstCtesiphon239)khẳngđịnhrằngDariusđãgửi300ta-lăngchongườiAthensnhưnghọđãtừchốivàDemosthenesđãbỏtúi70ta-lăngtrongsốđó.LiệuAlexandercóbịảnhhưởngbởiviệcôngnộicủangài,AmyntasIII,đãnhậnanhtraicủaIphicrateslàmconnuôi?Aeschines,OntheLegation28.ViệcIphicrateshỗtrợvềquânsựchoAlexanderlàkhôngchắcchắn.TạiSidon,AlexanderđãphếtruấtStrato,ngườiủnghộBaTưvàchỉđịnhvuaAbdalonymusthaythếvịtrícủaStrato.(Curtius4.3.4.)Trênthựctế,“Heracles”nàylàthầnMelcarhcủangườiTyria(thầnBaalcủaSyria).Diodorus(17.40.3)nhấnmạnhlòngtrungthànhcủahọđốivớiDarius.NgườitanóirằngAlexanderđãphảilàmlễhiếntếởmộtngôiđềnnằmngoàithànhphố.NhữnglýdocủaAlexandervềviệcdùngvũlựcnàyđãđượcratrongbàidiễnvănbêndưới.Hònđảocáchbờbiểngần1kilômét.TheoDiodorus(17.40),mũiđấtrộngkhoảng60mét.NhữngtảngđáđượclấytừthànhTyrecũvàcáckhúcgỗđượclấytừnúiLibanus.Đơnvịđochiềusâu,1sảibằng1,82mét.(ND)Đâylàbướcngoặtcủacuộcvâythành.AntilibanuslàngọnnúiphíađôngtrongsốhaidãynúivâyquanhthunglũngCoele-Syria;dùngtừẢRậpcóphầnkhôngchínhxác.Nhữngngườibảnđịađãgiếtkhoảng30línhMacedonia,nhữngngườiđikiếmgỗđểlàmbèvàpháođài.(Curtius4.2.18;4.3.1)VuacủaSalamis,mộttrongchínthànhphốtrụcộtcủaSyprus.CảhaithànhphốđềunằmởbờbiểnphíanamcủaCyprus.Agenor,chacủaCadmus,đượccholàngườiđãthànhlậpcảTyrevàSidon.Cuộcvâythànhkéodàibảytháng,từthángMộttớithángTámnăm332.TheoDiodorus(20.14),nhữngngườiCarthageđãdângmộtphầnmườingânkhốcủahọchothầnMelcarth,vàcửcácsứthầnthamdựlễhộihằngnămởTyre.Tươngtruyền,họđãhứagiúpđỡnhữngngườiTyrevàogiaiđoạnđầucủacuộcvâythành,nhưngsauđókhôngthểthựchiệnlờihứavìcuộcchiếnvớiSyracuse(Curtius4.2.10;4.3.19).Diodorus(17.46.4)đưaraconsố13.000tùnhân,nhưngôngcũnglưuýrằng2.000ngườiđãbịtratấn.Curtius(4.4.15)bổsung(sốliệunàychưađượcxácthực)rằngcó15.000ngườiđãtrốnthoátantoàn,dongườiSidonđãgópphầnvàođợtđộtkíchcuốicùng.Liệucóphảilàmộtsựtrùnghợpkhitổngsốcủacácsốliệunàylàkhoảng30.000người?Diodorus(17.39.1)vàCurtius(4.11.1)thuậtlại(cóthểlàthiếuchínhxác)rằngDariusđãcửsứthầncùngvớinhữngđiềukhoảntươngtựngaytrước

trậnGaugamela.Vềcâuchuyệnphứctạpcủacácsứmệnh,xemthêmC.B.WellestrongphiênbảnLoeb[trongthưviệncổđiểnLoeb]củaDiodorus.Plutarch(Alexander25.4)thuậtlạirằngconchimsauđóvướngvàonhữngsợidâybuộcmáylăngđávàbịmắckẹtởđó,Curtius(4.6.11)kểrằngconchimbịkẹttrongmộtpháođàivìdínhphảinhựađườngvàlưuhuỳnh.Dođó,cóthểđoánđượctạisaoAristanderlạitiênđoánAlexandersẽhạđượcthành.CurtiuskểrằngAlexanderđãtránhđượcmộtvụámsátcủamộtngườiẢRậpngaytrướckhingàibịthương.Furlong:đơnvịđochiềudài,1furlongbằng1/8dặmAnh,tứckhoảng201mét.(ND)Thôngtinvềcôngsựcaokhoảng17métcóthểđãđượcsửachữa,vìtrongbảnthảoghilà“khoảng76mét”.Chúngtakhôngcầntinvàocâuchuyện(Curtius4.6.29)chorằngAlexanderđãkéolêBatis,trongkhiôngtavẫncònsống,khắptườngthànhphíasauchiếnxacủangàinhưAchillesđãkéolêxáccủaHectorkhắpthànhTroy(Homer,Iliad).Cuộcvâythànhkéodàihaitháng(thángChínđếnthángMườinăm332),vàsốngườibảovệthànhbịgiếtlêntới10.000người.Thốngđốccũ,Sabaces,đãbịgiếttạiIssus.TheoCurtius(4.7.4),Mazacesđãgiaolạikhotànglêntới800ta-lăng.Mộtpháođàivữngchắc,cửangõvàoAiCập,nơinhữngngườiAiCậpđãvàilầnđươngđầuvớiquânxâmlược.ApischínhlàthầnPtahcủaMemphis.AlexandertôntrọngtôngiáonàycủangườiAiCập(vàcủanhữngdântộckhácmàngàichinhphục)vàđãđượctônlàmPharaohtạiThebes.Tráilại,CambysesđãxúcphạmthầnApis(Herodotus3.27-8).Nữthầncủatìnhmẹ,phépthuậtvàsựsinhsản.(ND)ĐâylàthànhphốđầutiênvàvĩđạinhấttrongnhiềuthànhphốmàAlexandersánglập,đượckiếnthiết(khônggiốngnhưphầnlớncácthànhphố)đểtrởthànhtrungtâmthươngmạilớn.Plutarch(Alexander26.4)đồngývớiArrianrằngviệcsánglậpthànhphốdiễnratrướckhiAlexandertớithămSiwah,nhưngcũngcónhữngghichépkhác(tiêubiểunhưtrướctáccủaCurtius,DiodorusvàJustin)chorằngsựkiệnnàydiễnrasauchuyếnviếngthăm.Vềcáctranhluậnthiênvềýkiếnsau,xemC.B.Welles,Historia11(1962),từtr.271.ĐoạnnàycóthểhiểulàAlexandermuốnphácthảolạisơđồcácchốtphòngvệ,trongkhilúcđólạikhôngcóphấnhoặccácphươngtiệnkhácđểvẽlại.(ND)XemQuyểnhai.TướngquânngườiAthens,ngườiđãtựnguyệnxinquyhàngvàonăm335;lầncuốicùngnhânvậtnàyđượcnhắcđếnlàvàomùaxuânnămsauđó,khi

ôngtraovươngmiệnbằngvàngchoAlexandertạiSigeium.XemQuyểnmột.MặcdùsắclệnhcủaAlexanderchongườiChios(Tod192)vàokhoảngmộtnămtrướcđóđãtuyênbốrằngHộiđồngcủaLiênminhCorinthnênxétxửnhữngkẻphảnbội.ĐềnthờcủathầnAmmon,mộtvịthầnmàngườiHyLạpbiếtđếntronghơnmộtthếkỷvàđượchọcoitươngđươngvớithầnZeus,đượcđặtởốcđảoSiwahcáchThebeskhoảng644kilômét.Chuyếnviếngthămnàyđãđượcnhiềusửgiamôtả,cụthểDiodorus17.49-51,Curtius4.7.5-30,PlutarchAlexander26-27vàStrabo17.1.43(dựatheoCallisthenes).NgườianhhùngtrongThầnthoạiHyLạp,đãgiếtquáivậttócrắnMedusaGorgon.(ND)Tácgiảcủabìnhluậnđầyhoàinghinày(cũngđượcCurtiusđưara)cóthểlàPtolemy,ngườikhôngđồngývớiviệcAlexandertinrằngngàicónguồngốcthầnthánh.ĐượctônlàmPharaohtạiThebes,Alexander,cũnggiốngnhưmọiPharaohkhác,đềutựcoimìnhlàconcủathầnAmmon.MersaMatruh.Ởđây,AlexanderđãgặpcácsứthầnđếntừCyrene,nhữngngườiđãthươngthuyếtvớingàivềhiệpướchòabìnhvàliênminh(Diodorus17.49.2).VềmiêutảốcđảoSiwahvàđềnthờthầnAmmon,xemDiodorus17.50,Curtius4.7.16,vàđặcbiệtlàH.W.Parke,TheOraclesofZeus,(Oxford,1967)từtr.196.ArriancóthểđangnhắctớitriềuđạicủaPtolemy,ámchỉnguồngốcvănhóaHyLạpcổđại.“Ngóntay”cóthểlàđơnvịđolườngnhỏnhất,khoảng1,8centimet.ChắchẳnvịtrưởngtưtếđãchàoAlexander(vớivaitròmộtPharaoh)là“contraicủathầnAmmon”(hoặc“contraicủathầnZeus”)vàvịhoàngđếtrẻtuổiđãmộtmìnhbướcvàođềnthờ.Nếuđúngnhưvậy,nhữnglờitiêntridoPlutarch,DiodorusvàCurtiusthuậtlạivềviệcAlexanderlàhậuduệcủathầnAmmonvàngàisẽtrởthànhngườithốngtrịthếgiớiđềuđángngờ,trừphichúngtagiảđịnhrằngcácvịtưtếhoặcchínhAlexander,sauđó,đãloanbáothôngtinnày.CallisthenesrõràngđãviếtvềdòngdõithầnthánhcủaAlexander(chẳnghạn,xemPlutarchAlexander33.1)vớisựđồngthuậncủaAlexander.Plutarch(Alexander28)vàArrian(7.29)coiviệcnàylàmộtthủthuậtphichínhtrị,làmkinhsợnhữngngườicònđangbốirối,trongkhichắcchắnrằng,điềunàyítnhiềuchothấyniềmtincủaAlexandervềviệcngàithựcsựlàcontraicủathầnAmmon.NaucratislàcăncứcủangườiMilesiavàlàmộtthànhphốHyLạp.VềláthưcủaAlexandergửiCleomenes,xemQuyểnbảy.TrongxãhộiLaMãcổđại,hệthốngđẳngcấpđượcphânchiatheodòngdõivàsựgiàucó.Haiđẳngcấpcaonhấtlàtầnglớpnguyênlãovàhiệpsĩ

(equites/knight).Cácnguyênlãothườnglàtầnglớpthốngtrịtruyềnthống,nổilênthôngquaconđườngchínhtrị,còncáchiệpsĩnổilênthôngquaconđườngbinhnghiệp.(ND)TintứcđầutiênvềcuộcnổiloạncủaAgis(xemQuyểnhai).NhiệmvụcủaPhiloxenuscóthểbaogồmcảviệcthu“phầnđónggóp”củacácthànhphốHyLạpởTiểuÁchừngnàohọvẫncòntiếptụcphảiđóngthuế.Saunày,Philoxenuscóquyền(hoặctựcholàmìnhcóquyền)canthiệpvàocácthànhphốnày.Vềthảoluậngầnđâynhấtvềdanhhiệuvànhiệmvụcủaông,xemBadian,EhrenbergStudies,từtr.55.ViệcôngcóphảilànhânvậtPhiloxenusđượcnhắctớitrongphầnsauhaykhôngvẫncònlàđiềuchưachắcchắn.KhônggiốngnhưnhữnglầnkếthônkháccủavuaPhilip,lầnkếthônnàyvớimộtnữquýtộcngườiMacedoniađãđedọavịtrícủaOlympiasvàAlexander,vàcảnhtượngđángxấuhổtạitiệccướiđóđãdẫntớiviệchaimẹconAlexanderphảitrốnkhỏiMacedonia.SaukhitrởvềtừIllyriavàocuốinăm,AlexanderđãnỗlựckếtthânvớiPixodarus,ngườicaitrịCaria,điềunàyđãdẫntớiviệctrụcxuấtnhữngngườibạncủangài.XemChương9,Chương10cuốnAlexandercủaPlutarch.Chú(vàanhrể)củaAlexanderĐạiđế.ÔngđãhỗtrợTarentinetấncôngngườiLucaniavàBruttium,nhưngđãbịđánhbạivàbịgiếtvàonăm331/330.ThaythếAsander,anhtraicủaParmenio,mặcdùôngđãgópphầnđánhbạiOrontobates(xemQuyểnhai);xemE.Badian,TransactionsoftheAmericanPhilologicalAssociation91(1960)329.331TCN.Vềcácsựkiệndiễnravàithángsauđó,xemE.W.Marden,TheCampaignofGaugamela(Liverpool,1964).Mộtloạichiếnxathờicổđại,baogồmmộtcỗxengựacócáclưỡidaosắchìnhlưỡiliềmđượcgắnvàomỗiđầucủatrụcxe.Lưỡidaocóchiềudàikhoảng1mét,đượcsửdụngnhưmộtvũkhí.(ND)ChỉcóCurtius(4.12.13)đưarasốliệuhợplý,200.000ngườichobộbinhBaTư,nhưngdùcómộtvàihọcgiảchấpnhậnsốliệunày,cũngkhôngcóbằngchứngnàochothấynóđượcđưaradựatrênnguồncứliệuđángtin.Curtiuschorằngsốkỵbinhlàkhoảng45.000người.Marsden(tr.31-37)ướclượngsốđókhoảng34.000người.Khazir,mộtnhánhcủasôngLycus.TrậnchiếncóthểđãdiễnraởgầnTellGomel,phíabắcconđườnghoànggiaBaTưđitừNinevehtớiArbela(Erbil);xemMarsden,tr.20.Ngoàinhữngnguycơphảiđốimặttrongmộtcuộctấncôngbanđêm(xemThucydides7.43-4;Xenophon,Anabasis3.4.35),AlexanderhiểurõgiátrịcủaviệclantruyềntintứcnếuđánhbạiquânBaTưtrongđiềukiệnđó.DariuscóthểtuyênbốrằngtạiIssus,ôngtađãthấtbạivìthiếukhônggian

(xemQuyểnmột);cònởlầnnày,AlexanderkhôngcóýđịnhđểDariuscóthểviệndẫnbấtkỳlýdonàonhằmbiệnhộchosựyếukémcủaôngta.MệnhlệnhviếttaynàykhôngtiếtlộsốlượngbinhlínhtronglựclượngBaTư.HọđãbịépbuộcphảichuyểntớiTrungÁ.NhữngchiếnxacũngkhônghềđượcsửdụnghiệuquảtạiCunaxa(Xenophon,Anabasis1.8.19-20)VìviệcngườiđưatincóthểbắtkịpAlexandernếungàiđangráoriếttruyđuổiDariuslàmộtchuyệnkhótin,câuhỏiđượcđặtralà:“LúcđóAlexanderđangởđâu?”G.T.Griffith,JHS1947,87,chorằngngàiđãquaylạingayđểhỗtrợcánhtráiđangbịđedọa,cònMarsden,từtr.58,chorằngAlexanderđãdichuyểnsangcánhtráiđểbaovâytrungquânvàcánhphảicủaquânBaTư.NhữngngườiẤnĐộvàBaTưnàykhôngphải“mộtvàikỵbinhẤnĐộvàBaTư”đãđượcnhắctớiởđoạntrước.Nhữngngườisaulàmộtnhómnhỏ,vàkhôngthểcướpbócdoanhtrạicủaMacedoniaởcáchđóvàikilômétrồitrởvềđốiđầuvớiAlexandertrongkhoảngthờigianđó.LầnđầutiênlàtạiIssus(xemQuyểnmột).Chắchẳnlàmộtsốliệuthấphơnthựctế.Curtius(4.16.26)đưaraconsố300người,Diodorus(17.61.3)đưaraconsố500người,cùngvới“rấtnhiềungườibịthương.”SốliệucủaDiodorus(90.000)vàCurtius(40.000)làhợplýhơn.Nguyệtthực(xemphầntrướctrongquyểnnày)đãdiễnravàođêmngày20/21thángChínvàtrậnchiếndiễnravàongày1thángMười,nghĩalàvàongàythứ26củathángBoedromiontheolịchAthens.(Plutarch,Alexander31.4;Camillus19.5).AlexanderchorằngviệcchiếmcứBabylonvàSusaquantrọnghơnvềmặtchínhtrịsovớiviệctruyđuổimộtđộiquânbạitrậnkhắpmộtvùngđấtcóđịathếhiểmtrở.TênmộtvịvuaBaTư.(ND)ĐiệnthờthầnBel(Marduk)đãkhôngđượcxâydựnglạitrướckhiAlexanderquaytrởlạiBabylonvàonăm323.(xemQuyểnbảy)MazaeuslàngườiphươngĐôngđầutiênđượcchỉđịnhgiữchứcthốngđốc.LiệuđâycóphảilàmộtphầnthưởngchođónggópcủaôngtạiGaugamela(xemTarn(Alexander2.109),tríchCurtius5.1.18),hoặcvìôngđãgiaonộpBabylon?Arriandùngtừ“Chaldaean”làđểchỉnhữngvịtưtếcủathầnMarduk.HarmodiusvàAristogeiton(mấtnăm514TCN):làhaingườiAthensđãgiếtchếtbạochúaHipparchus.NhữngngườinàyđượcdânAthenstônkínhvìđãkhôiphụcnềntựdochohọ.(ND)Saunày,Arriannóirằng(xemQuyểnbảy)cácbứctượngnàyđãđượcgửi

trởlạiAthensvàonăm323.VềHarmodiusvàAristogeiton,xemQuyểnbốn.DemetervàPersephone.Arrianđãnhầmlẫn.ThốngđốcAbulitesđãgửicontraiônglàOxathreschoAlexander.Ôngvẫngiữvịtrícủamình.TừHyLạpđượcdịchthành“thốngđốc”là“Hyparchos”,mộttừcóthểdùngđểchỉnhiềuvịtrí;xemTarn,Alexander2.173.“Meneslà…mộtvịtướng,chịutráchnhiệmvềmộtphầnrấtquantrọngtrongthôngtinliênlạc”(Tarn,2.177).Gần15.000ngườitấtcả,tínhcả6.000bộbinhMacedoniavà500kỵbinhMacedonia.Chitiết,xemDiodorus16.65.1,Curtius5.1.40-2.Fuller(tr.227)sosánhvớikhoảnthuếmàngườiAnhphảitrảchocácthànhviênbộlạcởbiêngiớiTâyBắcẤnĐộ.MụcđíchcủaAlexanderlàngănkhôngchoAriobarzanesdichuyểnlượngcủacảikhổnglồrakhỏiPersepolis.Khoảntiềnnày,theoDiodorus(17.71)vàCurtius(5.6.9),làkhoảng120.000ta-lăng,còntheoPlutarch(Alexander37)vàStrabo(15.3.9)là40.000ta-lăng.PasargadaelàthủphủcũcủaBaTư,doCyrussánglập.QuânMacedoniađãchiếmđược6.000ta-lăngởđây.Đâylàphiênbảnchínhthức,liênquantớitínhliên-HyLạpcủacuộcviễnchinh.Plutarch(Alexander38),Diodorus(17.72)vàCurtius(5.7)nóirằngviệcđốtphácungđiệnlàýcủaThais,mộtgáiđiếmhạngsangngườiAthenstrongtiệcrượu.TheobiênniênsửchínhxáccủaCurtius,việcnàydiễnravàogiữathángNăm,vàocuốikhoảngthờigianbốnthángAlexanderlưulạiPersepolis.VềviệcpháhủyPersepolis,xemcáctranhminhhọaxuấtsắctrongMortimerWheeler,FlamesoverPersepolis,hoặcJean-LouisHuot,Persia(London,1965)trongcácseriArchaeologiaMundi.EcbatanachínhlàHamadanthờihiệnđại.CổngCaspian,conđườngchínhtừMediabăngquanhữngngọnnúiElburztớiHyrcaniavàParthia,cáchTeherankhoảng64kilômétvềphíatây.LúcnàyAlexanderchorằngcuộcchiếnLiênminhđãtớihồikết.SốtàisảnđượctậpkếttạiEcbatana,tươngtruyền,lêntới180.000ta-lăng(Diodorus17.80;Strabo15.3.9).ParmeniovẫncònởEcbatanachotớikhiôngmất.Mệnhlệnhcủaôngcóthểđãđượchủybỏ.6.000bộbinhMacedoniadườngnhưđãtáinhậpvàolựclượngcủaAlexandertạiSusiaởAria(xemphầnsautrongquyểnnày).Rhagae(Rei)nằmcáchTeherankhoảng8kilômétvềphíađôngnam,cáchcổngCaspiakhôngíthơn70kilômét.DariusbịgiếtgầnDamghanhoặcShahrud.Alexanderđãhànhquânkhoảng338hoặc402kilôméttừCổngCaspiantrongkhoảnghơnmộttuầnvàogiữamùahè,rongruổikhắpmộtđấtnướcmàphầnlớnlàsamạc.

Vềcáclăngmộhoànggia,xemDiodorus17.71.2.Năm330TCN.Barsine,thườngđượcgọilàStateira.VềviệcnàngkếthônvớiAlexander,xemQuyểnbảy.BiểnCaspiantuyđượcgọilàbiển,nhưngthựcchấtlàmộtcáihồ.Đâylàhồnướclớnnhấtthếgiới.Nướchồmặnnhưnướcbiểnvàcácsinhvậtsốngởđâycũnglàcácsinhvậtbiển.(ND)NgàynaylàAsterabad.CóthểlàMeshed.CònđượcgọilàZariaspa(Strabo11.11.2),vàlàBalkhthờihiệnđại.ArriancũnggọivùngđấtnàylàDrangiana,xemphầntrướctrongquyểnnày.VùngnàynằmởphíatâyArachotia.TạiPhrada,saunàyđượcgọiProphthasia,âmmưuphảnloạnđãbịpháthiện.VềâmmưucủaPhilotas,xemPlutarch,Alexander48-9,Diodorus17.79.1-80.2,Curtius6.7-11,tấtcảnhữngsửgianàyđềunóiPhilotasđãbịtratấnđểlấylờikhai.TheoPlutarch,AlexanderđãđượcAntigone,tìnhnhâncủaPhilotas,chobiếtvềâmmưuphảnloạn.Trênthựctế,khôngcóbằngchứngnàochốnglạiPhilotas,ngoạitrừviệcôngđãhailầnkhôngsắpxếpchomộtngườiMacedoniatênlàCebalinustiếpkiếnAlexandertrongkhiôngtakhẳngđịnhcóthôngtinquantrọngcầnbáolênhoàngđế.ViệcnàyđượcsuydiễnthànhnócóliênquantớiâmmưuchốnglạiAlexander.Hoặcbịnémđáchotớichết(Curtius6.11.38).Chitiết,xemCurtius7.2.11-35.XemQuyểnmột.KỵbinhThessalyđượcđặtdướiquyềnchỉhuycủaParmenio,kỵbinhPharsalustươngđươngvớiKỵbinhHoànggiacủaAlexander(xemphầntrướctrongquyểnnày).VềviệcxétxửAmyntas,xemCurtius7.1.10-2.10.Cleitus“Đen”,ngườiđãcứumạngAlexandertạiGranicus.Khinhắctới“CaucasuscủaẤnĐộ”,ArrianmuốnnhắctớiCácngọnnúiởẤnĐộ[HinduKush];xemphầnsautrongquyểnnày,vàStrabo11.8.1.Thànhphốthườngđượcbiếttớivớitêngọi“AlexanderiagầndãyCaucasus”,cólẽđượcsánglậpởBegram,cáchKabulkhoảng40kilômétvềphíađôngbắc.Câysilphiumthuộchọthìlà,đượcdùngnhiềuởvùngbờbiểnCyrenaica(Lybiangàynay).Tươngtruyềnloạicâynàyđượcsửdụngnhưmộtphươngthuốctránhthaicủangườicổđại.(ND)LoàicâynàyxuấthiệntrênđồngtiềnCyrene.VềTanais,xemphầnsautrongquyểnnày.VềBactra,xemphầntrướctrongquyểnnày.Nhữngthịtrấnkhácgiờlà

KunduzvàTashkurgan.AlexanderđãbăngquaHinduKushquađèoKhawak,cóđộcao3.536mét.Arrianđãnhầmlẫn.ÔngkhôngbiếtrằngdòngOxus(AmuDarya)đổvàobiểnAral.LặplạicáchbàybinhbốtrậnởDanubenăm335(xemQuyểnmột).HiệnnaylàSamarcand.OrexarteslàtênAristobulusgọidòngJaxartes(SyrDarya),dòngsôngcũnggiốngnhưsôngOxus,đổvàobiểnAral.DòngTanaismàHerodotusgọi(4.45.57)làsôngDonvàhồMaeotischínhlàbiểnAzov.AlexandervànhữngngườitheongàiđãđồngnhấtdòngJaxartesvớidòngTanais(Plutarch,Alexander45.5),vàStrabo(11.7.4)chorằngviệcđồngnhấtđólàmộtphầncủa“âmmưu”khẳngđịnhrằngAlexanderđãchinhphụcđượctoànbộchâuÁ.GadeirahiệnnayđượcgọilàCadiz.Giốngnhưnhiềusửgiacổđạikhác,ArriancoiLibyalàmộtphầncủalụcđịaÁchâu.Iliad13.6.“Alexandriaxanhất”chínhlàChojendngàynay.Arrianđãkhôngnhắctớiviệcchiếmđóngbảychốtbiênphòngnày.NhiềukhảnăngAlexanderđãsuynghĩlạcquanvềviệcsắpđặtmộtsựhòagiảichung.Chojend,đãđượcnhắctớitrướcđó.XemHerodotus4.122-142.Curtius7.7.24-29thuậtlạirằngAristanderđãthayđổilờitiêntrivàtuyênbốrằngchưabaogiờlễhiếntếlạithuậnlợinhưvậy.VềcáccuộchànhquânchốngngườiScythia,xemFuller,tr.236-41.Khoảng1.000người,theoCurtius(7.6.10).Curtius(4.7.30-9)đồngývớiAristobulusrằngquânMacedoniađãrơivàoổphụckích,mặcdùghichépcủaôngcónhiềukhácbiệtsovớighichépcủaArrian.Cótới2.000ngườitrongtổngsố3.000bộbinh,300ngườitrongtổngsố800kỵbinhthiệtmạng.HiệnnaylàZarafshan.Năm329/328TCN.VềchuyếnkhởihànhtừNautakamộtnămsauđó,xemphầnsautrongquyểnnày.Arrianviếtthiếuchínhxác.MenesđượccửđitừSusavàocuốinăm331,EpocillusđượccửđitừEcbatanavàithángsauđó(xemQuyểnba).Nóichung,ngườitachorằngtênBessusởđâylàđểchỉBessus,kẻgiếtvuaDarius,đượcnhắctớingaytrướcđó.Dòngsửalạicóthểlà“Asclepiodorus,xatrapcủaSyria,vàMenes,“thốngđốc””(xemTarn,Alexander2.179-80).TừHyLạpmangnghĩa“thốngđốc”cũnglà“Hyparchos”;xemQuyểnba.Chitiếtvềquântiếpviện,tổngsốlà19.000người,xemCurtius7.10.11-12.

Vềhìnhthứccắtxẻo“dãman”này,xemHerodotus3.154.TrongcuốnAlexander,PlutarchnóirằngAlexanderđãchấpnhậnvàsửdụngtrangphụcphatrộncủaBaTưvàMedia,tránhnhữngyếutố“dãman”củatrangphụcMedia.Saunày,Arrian(xemQuyểnbảy)chorằngviệcnàylàdođộngcơchínhtrị.ViệcnàydiễnratạiMarkandavàomùathunăm328.Vềmộtsốghichépkhácbiệtvềnơidiễnra,xemPlutarch,Alexander50-2vàCurtius8.1.20-2.12.NhữngphiênbảnkhácbiệtnàyđãđượcT.SBrownphântíchtrongAJP1949,từtr.236.Tươngtruyền,họđềulàconcủaLeda,nhưnglạicóhaiôngbốkhácnhau:CastorlàđứacontraiphàmtụccủaTyndareus–vuaSparta,vàPolydeuceslàđứacontraithầnthánhcủathầnZeus–ngườiđãdụdỗvàcưỡnghiếpLeda.Truyềnthuyếtvềhọcónhiềudịbản,cũngcódịbảnkểrằngcặpsongsinhnàyđượcsinhratừmộtquảtrứng,cùngvớimộtcặpsongsinhkháclàchịemHelenvàClytemnestra.(ND)TriếtgianàysinhraởAbderathuộcThracevàlàthầydạytriếthọcKhắckỷcủaPyrrhon.QuanđiểmcủaôngthườngxuyênmâuthuẫnvớiquanđiểmcủaCallisthenes;xemPlutarch,Alexander52-3.MốiquanhệgiữathầnCônglývàthầnZeusđãđượcthuậtlạitừrấtlâuđời,ítnhấtlàtrongthơcacủaHesiod(WorksandDays,từtr.256);Sophocles,OdeipusatColonus,từtr.138;Anaxarchusphântíchthầnthoạicổxưatheohướngphùhợpvớiquanđiểmcủaôngta.RấtcóthểnỗlựccủaAlexanderđưanghilễphủphục(proskynesis)vàotrongtriềuđình,cũnggiốngnhưviệcngàisửdụngtrangphụccủangườiBaTư,làvìmongmuốnngườiMacedoniavàngườiBaTưcóthểchungsốnghòathuậnvớinhau.LuậnbànsâunhấtvềvấnđềnàylàbàibáocủaJ.P.V.D.BalsdontrongHistoria1950,từtr.371.XemthêmT.S.Brown,AJP1950,từtr.242.Vềvấnđềnày,xemPlutarch,Alexander2-3.Hipparchusđãbịgiếtvàonăm514vàHippiasđãbịtrụcxuấtkhỏiAthensvàonăm510;xemThucydides6.54-9.NgườiBaTưkhôngchorằngnhữngvịhoàngđếcủahọlànhữngvịthần,mặcdùngườiHyLạpcoiviệcthựchiệnnghilễphủphụclàmộthànhđộngthờcúng;xemHerodotus7.136.ThânmẫucủaAlexander,Olympias,làcongáicủaNeoptolemus,vuacủaEpirus,vốnlàhậuduệcủavịtổtiêntrùngtênvớiônglàNeoptolemus,contraicủaAchilles,cháutraicủaAeacus.XemHerodotus1.204-14và4.83-144.TheoCurtius(8.5.22),đólàPolyperchon,ngườiđãchếnhạongườiBaTư.ĐâylàphiênbảnđượcviênthịthầnhoànggiaCharesthuậtlại(Plutarch,Alexander54.4-6).

HoàngđếBaTưthườnghônlênmôi“họhàng”củamình(Xenophon,Cyropaideia1.4.27,2.2.31;Herodotus1.134).Plutarch(Alexander55.1-2)thuậtlạirằngHephaestionxácnhậnrằngCallisthenesđãtánthànhviệcthựchiệnnghilễprokynesisrồisauđóđãphábỏcamkếtnày,vànhữngkẻxunịnhAlexanderlạicàngkhiếnCallisthenestrởthànhcáigaitrongmắtngài.XemthêmCurtius8.6.2-6.ViệcnàydiễnraởBactravàođầunăm327.Curtius(8.6.8-8.23)cũngđãthuậtlạiviệcnàymộtcáchchitiết.ÔngđưaramộtdanhsáchcómộtchútkhácbiệtvềnhữngkẻdínhlíutớivụnàyvàcũngkhácbiệtvềmộtsốchitiếtsovớiArrian.VàtheoCurtius.Plutarch(Alexander55.6)tríchmộtláthưAlexanderviếtchocáctướnglĩnhcủangàilàCraterus,Attalus,vàAlcetas,nhữngngườiđangthamgiachiếndịchởPareitacene,trongđóngàinóirằngchỉcóNhữngcậnthầntrẻtuổidínhlíutớiâmmưuámsátngài.Vềđộtincậycủaláthưnày,xemCQ1955,từtr.219.Curtius(8.7)cũngđitheotruyềnthốngnày.Plutarch(Alexander55.7)xácnhậnđâylàcáchmànhữngngườinàybịgiếtchết.Curtius(8.8.20)thuậtlạirằnghọbịtratấn.Plutarchthuậtlạicảhaidịbản.Hơnnữa,sửgianàycònchorằng,theolờiChareskểlại,Callisthenesđãbịgiamgiữtrongsuốtbảythángchotớikhiôngquađời.Vềdịptiếpkiếnđầutiên,xemphầntrướctrongquyểnnày.NgườiChorasmiacưtrúởkhuvựcnằmgiữavùngCaspianvàbiểnAral.TêngọithờicổđạicủabiểnMarmara,bắtnguồntừtừ“pro”nghĩalàtrước,còn“pontos”nghĩalàbiểnĐen.SởdĩcótêngọinàylàvìngườiHyLạpphảiđithuyềnquabiểnnàyđểtớiđượcbiểnĐen.Propontislàbiểnnằmsâutrongđấtliền,nốiliềnbiểnĐenvàbiểnAegean.(ND)ĐâylàlầnđầutiênnhắctớidầutrongvănhọcHyLạp.MassagetaelàmộttộcngườiScythian,sốngởphíađôngCaspian,nhữngngườiđãđánhbạivàgiếtCyrusĐạiđế(Herodotus1.201-16).VìhànhđộnganhhùngcủaAristonicus,AlexanderđãchodựngmộtbứctượngđồnghìnhôngtạiDelphi,vớimộttayômđànlia,mộttaynângcaocâygiáo(Plutarch,Moraliatr.334).Curtius(6.5.4)thuậtlạirằngArtabazusđã95tuổivàonăm330,nhưngđiềunàyhoặclàmộtsựphóngđạihoặclàchúngtanênđoánchừngrằngđộtuổicủaArtabazuslàkhoảngtừ55đến95.AlexanderđãcóýđịnhđểCleituskếnhiệmArtabazus,nhưngôngđãquađờitrướckhiđảmnhiệmvịtrínày.Nhữngđiềunàykhôngđượcbiếttới,trừphi,nhưđãnóitừtrước,báocáovềviệchọđãtớiBactravàomùađôngtrước(xemQuyểnba)làmộtsựnhầm

lẫnvàlúcnàyđicùngvớihọlàArsamesvàBarzancs.Curtius(7.11)cũngmôtảviệcchiếmPháođàiđá,màônggọilàPháođàiđácủaAriamazes.Curtiusthuậtlại,vớimộtsựphóngđạilộliễu,rằngpháođàicóchiềucao5486mét.Sựkiệnnàydiễnravàonăm327TCN.Tươngđươngvớimộtta-lăng.ChodùtìnhcảmcủaAlexanderđốivớiRoxanecóhaykhôngthìchắcchắnrằngngàiđãhyvọngdùngcuộchônnhânnàyđểchiếmđượccảmtìnhcủacácquýtộcBactria.VềcáchhànhxửcủaAlexandervớihoànggiaBaTư,xemQuyểnhai.VợcủaDarius,Stateira,đãmấtkhisinhconvàođầunăm332TCN(Plutarch,Alexander30).ĐượcCurtius(4.10.25-34)vàPlutarch(Alexander30)thuậtlại.NghĩalàAhuraMazda.TheoPlutarch,chínhxáchơnlàDariusđãgọitêncácvịthầntổtiêncủaông.NgườiPareitacaesốnggiữalưuvựchaiconsôngOxusvàJaxartes.Curtius(8.2.19)gọihọlàngườiChorienesSisimithres.Năm327.HiệnnaylàsôngKabul.NgườicaitrịmộtthànhphốlớncủaTaxila,nằmởphíatâybắccủaRawalpindi,vàlãnhthổnằmgiữasôngẤnvàsôngHydaspes.Taxileslàtênhiệucủaông,tênriêngcủaônglàOmphis(Ambhi);xemCurtius8.12.14.TạiOhind,cáchAttock26kilômét.HiệnnaylàlãnhthổcủaBajaurvàSwat.AlexanderđangtiếnvềphíadòngsôngẤn,phíatrênAttock.“CóthểlàNawagai,thủphủhiệntạicủaBajaur”(Fuller,tr.126).LeonnatuschịutráchnhiệmvềtiểuđoànbộbinhcủaAttalusvàlínhđánhgiáocủaBalacrus,PtolemyquảnlýtiểuđoànbộbinhcủaPhilotas,vàđơnvịcủaPhilipcóthểlàmộtđộiquânkhinhgiáp(xemTarn,Alexander2.144).Khuvựcnàychưađượcxácđịnh.Diodorus(17.84)chorằnghànhđộngbộibạcnàylàdoAlexander,ngườiđãtấncôngđámlínhđánhthuêmàkhônghềcósựkíchđộngnào;xemPlutarchAlexander59.3-4.DiodorusvàCurtius(8.10.22)thuậtlạirằngNữhoàngCleophisxinhđẹpđãđượcphụchồitướcvị.Cóngười(Curtius)cònchorằngAlexanderđãcómộtđứacontraivớinữhoàng.LầnlượtlàBir-kotvàUde-gram,theoNgàiAurelStein,OnAlexander’sTracktotheIndus(London,1929),43,từtr.59.ĐượcSteinxácđịnhvàonăm1926làPir-Sar,mộtđỉnhnúicóchiềucaotrên2.134mét,cáchsôngẤnkhoảng120kilômétvềphíabắcAttock.XemFuller,tr.248-54.Vềtruyềnthuyếtnày,xemDiodorus17.85.2vàCurtius8.11.2.Arrianthuật

lạinhữngtruyềnthuyếtkhácvềHeraclestrongphầnsaucủaquyểnnày.FullerđãchỉratầmquantrọngvềchiếnthuậtcủaPháođàiđávàảnhhưởngcủaviệchạđượcpháođàiđốivớinhữngtộcngườiẤnĐộlâncận.CólẽlàCharsadda,thủphủcủaGandhara.NgườicaitrịcủaKashmir.ArriancóphầnsađàkhinóivềthànhphốNysa,địađiểmchiếnlượcchoviệcvượtsôngẤn,nhằmlàmrõtháiđộđốivớitruyềnthuyếtkểvềvịvuatrongvùngđấtthầnthoạinàycủaẤnĐộ.NysadườngnhưnằmởthunglũngKabul,cóthểlàgầnJalalabad.ChuyếnviếngthămthànhphốnàycủaAlexanderđãđượcCurtius(8.10.7-18)thuậtlạingaysaunhữngsựkiệnmàArrianđãnhắctớitại4.23.TheothầnthoạiHyLạp,Dionysusvốnlà“conrơi”củathầnZeusvàSemele.Tươngtruyền,Semelechỉlàmộtngườiphàmnhưngcónhansắctuyệttrần.ThầnZeustìmđếnvớiSemeletronghìnhdạngcủamộtngườiđànôngbìnhthườngvàhaingườirấtyêunhau.KhiSemelemangthaiDionysus,bànghetheolờixúibẩycủaHera–vợcủathầnZeus,xinthầnZeusxuấthiệntrướcmắtnàngtronghìnhdạngcủamộtvịthần.ThầnZeusđápứngyêucầucủanàng,vàSelemachếtngaytứckhắc,dongườiphàmkhôngthểsốngsótnếunhìnthẳngvàothầnZeus.BàothaiDionysusđượcZeusgiữlại,khâuvàobắpđùi,vàđủngàyđủthángthìZeusrạchđùi,“đẻ”ravịthầnRượunho.(ND)CâythườngxuânlàmộttrongnhữngbiểutượngcủathầnDionysus.(ND)BacchuslàtêncủathầnDionysusbằngtiếngLaMã.(ND)Trongnguyênvăn,nhữngsĩquannàyđãkêunhữngtiếng“Euoi,Euoi”,lànhữngtiếngkêusaymêvàsungsướngtrongnhữnglễhộivinhdanhthầnDionysuscổxưa.(ND)Eratosthenes(276-195/194TCN):làmộtngườiHyLạpxuấtsắctrongnhiềulĩnhvực:toánhọc,địalý,thiênvănhọc,thơca,v.v…(ND)NhàthôngtháivĩđạicủathếkỉthứIIITCN,ngườiđứngđầuthưviệnAlexandriatừnăm246,ngườiđãbịnhữngkẻghentịgọilàcôngdânhạnghai.ThànhtựulớnnhấtcủaônglàcuốnGeography,cuốnsáchđãđượcStrabosửdụngrộngrãi.ChúngtacóthểsosánhvớinhữngđiềuStrabonóitrongphầnđầucủaQuyển15,cuốnGeography,đặcbiệtlàtrongChương7-9.ÔnglàngườihoàinghihơnArrianrấtnhiều.XemthêmcácbìnhluậncủaArriantrongcuốnIndica(1.7;5.10-13)củaông.Taxila,cáchRawalpindikhoảng32kilômétvềhướngtâybắc.Trênthựctế,sôngẤnbắtnguồntừdãyHimalaya.LầnlượtlàcácdòngJhelum,Chenab,RavivàBeas.Punjablà“mảnhđấtcủaNămdòngsông”.Ctesias,mộtngườiCnidos,làngựycủaArtaxerxes(404-359).Ôngđãviết

mộtcuốnlịchsửvềBaTưvàmộtcuốnsáchvềẤnĐộmàhiệnnaychỉcònlạimộtvàiđoạntríchngắn.Ctesiaslàngườinổitiếngvềchuyệncườngđiệu.XemAristotle,HistoryofAnimals8.27.SôngẤnkhôngcónơinàorộnghơn4kilômét.XemHerodotus3.102,4.13;Strabo15.1.44.XemXenophone,Cyropaideia7.5.67.NhữngđiềunàysẽđượcArrianđềcậptớitrongcuốnsáchkháccủaônglàTheHistoryofIndica(Indica).Trướctácnàyvẫncòntồntạichotớingàynay.TrướctácđãbịthấtlạcnàyđãđượcArriansửdụngtriệtđểtrongIndica.Vềchuyếnhảihành,xemcácchương17-43.Megasthenes(350-290TCN):mộtnhàdântộchọc,nhàthámhiểmthờiHyLạpcổđại.ÔngcũngcómộttácphẩmtênlàIndica.(ND)BiểnAzovvàbiểnCaspian.Đâylàquanđiểmphổbiếntrongthờicổđại.HerodotusvàAristole(Meteorology2.1.10)biếtđiềunày,nhưngsauđóPatrocles,ngườiđãđượccửđiđểkhámphávùngbiểnCaspianvàokhoảngnăm284/283,báocáorằngvùngbiểnnàythựcchấtchỉlàvịnh.QuanđiểmnàyđãđượcEratosthenesthừanhậnvàđượcphổbiến,cùngvớimộtvàiphảnđốichotớitậnthếkỷXIV.VềchuyếnthámhiểmcủaAlexander,xemQuyểnbảy.SandracottuslàChandragupta,ngườisánglậpratriềuđạiMauryan,ngườiđãtrụcxuấtnhữngngườiMacedoniakhỏiPunjabsaukhiAlexanderquađờivàđãcaitrịphầnlớnẤnĐộ,kểcảlãnhthổphíaTâysôngẤnmàSeleucusđãnhượnglạichoôngvàonăm304.MegastheneslàsứgiảcủaSeleucusvàtrướctáccủaôngđãhìnhthànhnênkiếnthứcnềntảngcủaHyLạpvềẤnĐộ;xemStrabo,Quyển15vàIndicacủaArrian.Cybele,phầnnúiDindymusởPhrygiađãđượcthánhhóa.XemHerodotus2.5,và2.10-34.TheothầnthoạiHyLạp,MenelauslàvuacủaSpartatrongthờikìMycenaevàlàchồngcủanàngHelen.(ND)Odyssey4.477,581.ArrianđãnêutêncủanhữngdòngsôngnàytrongcuốnIndica(4.8-12)củaông.Herodotus7.33-6;4.83,97.VuacủaPauravas,vươngquốcnằmgiữalưuvựcsôngHydaspesvàAcesines.ĐịađiểmhạtrạicủaAlexandervànơingàivượtsôngkhôngđượcbiếttới.DựđoáncóvẻkhảquannhấtlàdoNgàiAurelSteinđưara.ÔngchorằngAlexanderđãdừngquânhạtrạitạiHaranpurvàđãvượtsôngtạiJalalpur.Thảoluậnvềnhiềugiảthuyết,xemFuller,tr.181-5.VềcáccuộchànhquântấncôngPorus,xemDiodorus17.87-89;Curtius8.13-14;Plutarch,

Alexander60.Arrianđãnhầmlẫn.Quảthực,trongphầnsau,ôngthuậtlạirằngcuộcchiếnnổravàothángNăm.TheoNearchus(Strabo15.1.18;Arrian,Indica6.5),vàohạchí,tứclàvàokhoảng21thángBảy,AlexanderđãhạtrạibêndòngAcesines.Tươngđươngvớinhữngtiểuđoànbộbinhcủahọ(Tarn,Alexander2.191).SeleucusNicatorđãlậpnêntriềuđạiSeleucid,triềuđạiđãcaitrịphầnlớnlãnhthổchâuÁmàAlexanderđãchinhphục.GhichépcủaArrianlàkhôngchínhxác.Tarn(Alexander2.191-2)chorằngPtolemyđãviết:“AlexanderđãđặttrungđoànvệquânHoànggiavànhữngtrungđoànvệquânkhácdướiquyềnchỉhuycủaSeleucus,vàkềcậnvớihọlànhữngtiểuđoànphalanx,tùytheotừngngàymàlựachọnưutiêncáctrungđoànvệquânhaycáctiểuđoànbộbinh.”Nhữngđơnvịbộbinhđượcliệtkêtrướcđócótổngsốkhoảnghơn6.000người.VìArrianviếtrằngcácconthuyềnđềucốgắngchởđượccàngnhiềulínhbộbinhcàngtốtnêncólẽtoànbộsốlínhbộbinhkhôngđượcchuyểnquasôngtrongthờiđiểmnày.ĐiềulạlùnglàAlexanderhyvọngđánhbạitoànbộlựclượngcủaPoruschỉbằngkỵbinhcủangài.GhichépcủaPlutarch(Alexander60.7)cơbảndựatrênláthưcủaAlexanderlạiviếtrằnghoàngđếđãdựtínhvềkhảnăngkỵbinhẤnĐộtấncông.ĐôikhilờibìnhluậnvềAristobulusdườngnhưlàcủachínhArrianchứkhôngphảicủaPtolemy.Dođó,đoạnvănnàykhôngphảilàbằngchứngchothấyPtolemyviếtsauAristobulus.TheoPlutarch(Alexander60.8),contraicủaPorusđãmangtheo1.000kỵbinhvà60chiếnxa.ÔngđồngývớiArrianrằngquânẤnĐộđãthiệthại400kỵbinhvàtoànbộchiếnxa.Curtius(8.14.2)chorằnganhtraicủaPorusđãđượccửđicùngvới1.000kỵbinhvà100chiếnxa.Curtius(8.13.6)đồngývớisốliệucủaArrianvềsốlượngbộbinhvàchiếnxa,nhưngkhácvềsốvoichiến(85voichiến).Ôngđãkhônghềnhắctớikỵbinh.Diodorus(17.87.2)đưarasốlượnglà50.000bộbinh,3.000kỵbinh,trên1.000chiếnxavà130voichiến;trongkhisốliệucủaPlutarch(Alexander62.1)là20.000bộbinhvà2.000kỵbinh.Diodorus(17.89.1-3),sửgiaduynhấtngoàiArriannhắctớisốthươngvong,đưaraconsố12.000quânẤnĐộthiệtmạngvà9.000ngườibịbắtgiữ;vềphíaMacedonia,thiệthại280quânkỵvàtrên700quânbộ.Diodorus(17.88.4)đồngývớiArrianrằngPoruscaokhoảng5cubit,nghĩalàkhoảng2,3méttheođơnvịcubitcủaAthens.Tuynhiên,Tarn(Alexander2.170)chorằngđơnvịcubitcủangườiMacedoniachỉkhoảng36centimet.Nếunhưvậy,Poruschỉcaokhoảng1,8mét.XemDiodorus17.89.6;Curtius8.14.45;Plutarch,Alexander60.15.

326TCN.Diodorus(17.87.1)đãnhầmlẫnkhinóirằngcuộcchiếnnổrakhiChremeslàmquanchấpchính,nghĩalàvàothángBảynăm326–thángSáunăm325.Plutarch(Alexander61)nóirằngphầnlớnnhữngsửgiachorằngBucephaluschếtvìvếtthương,nhưngOnesicritusthuậtlạirằngconthầnmãnàychếtvìtuổigiàvàonămnó30tuổi.ChúngtôikhôngchorằngđộtuổicủaBecephalustươngđươngvớituổicủaAlexanderhoặcAlexanderkhôngthể“thuầnhóa”conngựanàychotớikhinó16tuổi.Bucephaluscóthểđãsốngtớinăm30tuổi,vàAlexanderđãcưỡinókhinókhoảng7hoặc8tuổi.VềmiêutảcôngcuộcthuầnhóaBucephalus,xemPlutarch,Alexander6.NghĩalàởkhuvựcnằmgiữaSusavàPersepolis.Plutarch(Alexander44.3-4)chorằngsựviệcnàydiễnraởHyrcania,Diodorus(17.76.5)vàCurtius(6.5.18)chorằngvụviệcxảyraởkhuvựccủangườiMardia,tớiphíatâyHyrcania.Diodorus(17.89.6)nhắctớimộtcuộcdừngchânkéodài30ngày.ArrianđãnhắctớitrướcđóvềsựxuấthiệncủacácsứthầncủaAbisares,ngườicaitrịKashmir.Strabo(15.1.30)chorằngvịPorusnàychínhlàcháucủaPorus,vuaPaurava.VìNicanorđãđượcchỉđịnhlàmthốngđốccủalãnhthổphíatâySôngẤn(xemQuyểnbốn)vàlầngầnnhấtSisicottusđượcnhắcđếnlàvớivaitròthủlĩnhcủamộtpháođàigầnAornus(xemQuyểnbốn),cóthểSisicottuslàcấpdướicủavịxatrapđãbịsáthại,Nicanor.TrongIndica(3.10),ArrianđãviếtlàđiểmgiaovớisôngẤncóbềrộngkhoảng6kilômét,nhưngđólàsaukhinónốivớidòngHydaspesvàHydraotes.CảSangalalẫnPimprama(đượcnhắctớisauđó)đềukhôngxácđịnhđược;dĩnhiênchúngđềunằmtrongđịahạtAmritsar.TộcngườiMallivàOxydracaesinhsốngởkhuvựcxahơnvềphíanam.NgườiHyLạpchiađêmthànhbacanh,ngườiLaMãchiathànhbốncanh.ỞđâyArrianviếttheongườiLaMã.Eumenes,ngườiCardiavùngThrace,làthưkýcủaPhilip.SaukhiAlexanderquađời,ôngcoigiữvùngCappadociavàPaphlagonia,vàđóngmộtvaitròquantrọngtrongcuộcchiếncủaNhữngngườikếvịchotớikhichếtdướitayAntigonusvàonăm316.CảCorneliusNeposvàPlutarchđềuviếttiểusửvềông.ĐâylàlầnduynhấttrongcuộcviễnchinhEumenesđượcnhắcđếnvớivaitròlàchỉhuyquânsự.Strabo(15.1.27)chorằngquânMacedoniađãchịutổnthấtnặngnềsautrậnmưadữdội.TrậnmưanàyđãđổxuốngtừkhihọrờiHydaspes;xemDiodorus17.94.3.Vềchuyệndịchbệnh,xemthêmDiodorus17.93-5;Curtius9.2.1-3.19(cùngvớicácbàidiễnvăncủaAlexandervàCoenus);Plutarch,Alexander62.

Tarn(Alexander2.287)nghingờrằngbàidiễnvăncủaAlexandercóthểchỉlàmộttácphẩmchắpvá,vìnókhôngtáchbiệtrõràngvớilờiđápcủaCoenusvàCoenusđãởlạiAcesines(xemQuyểnbốn),nơiôngquađờiítlâusauđó.NhưngCoenusđãđượcsắpxếpđểgửicácnhuyếuphẩm,vàgiốngnhưPorus,ôngchắcchắnđãhợpnhấtvớilựclượngcủaAlexander.ÔngđãmấttạiHydaspes.Tuynhiên,bàidiễnvăncónhữngcâunóimàtínhxácthựccủachúngvẫncònbịnghingờ;xemTarn.HiểubiếtvềsôngGangescủaAlexanderlàkháđầyđủ,nhưngđiềunghivấnlàAlexandervẫnchorằngbiểnĐôngởgầnđó,nhưAristotlecóthểđãdạyngài.Dùtronghoàncảnhnào,NearchusđãviếtrằnghànhtrìnhđiquacácvùngđồngbằngcủaẤnĐộđãmấtbốntháng(Strabo15.1.12).QuanđiểmchorằngbiểnHyrcanian(Caspian)làvịnhkhôngphảilàcủaAlexandermàlàtừđịalýhọccủaEratosthenes(vàArrian).(Xemphầntrướctrongquyểnnày).XemXenophon,Anabasis1.7.4.Ởđây,cóthểcónhầmlẫn.LínhThessalyđãđượcchovềquêtừlúcởEcbatanachứkhôngphảiởBactra.Đầunăm325,khitinđồnlantớiBactriarằngAlexanderđãbịgiếtởMalli,3.000línhđánhthuêđãnổiloạnvàcuốicùngbỏchạyvềHyLạp(Curtius9.7.1-11).NgaysaucáichếtcủaAlexander,mộtcuộcnổiloạncóquymôlớnhơncủalínhđánhthuêđãnổraởBactria(Diodorus18.4.8;7.1-9).Carthagelàtêngọimộtthànhphốcổ,thuộcxứTunisiangàynay.(ND)Diodorus(17.95.1)vàCurtius(9.3.19)cũngxácnhậnviệcxâydựng12điệnthờcho12vịthầnOlympia.TheoDiodorus,điệnthờcóchiềucao23mét.Khôngdấutíchnàocủacácđiệnthờnàycònsótlại,nhưngvìcácdòngsôngcủaẤnĐộđãthayđổirấtnhiềusauthờiđạicủaAlexandernênđiềunàykhôngcógìđángngạcnhiên.Diodorus,CurtiusvàPlutarch(Alexander62)cònbổsungrằngAlexandercũngđãhạlệnhxâydựngnơiănngủchobinhlínhvàchuồngngựachongựachiếnlớnhơnmứcbìnhthườngnhằmgâyấntượngvớihậuthế.Điềunàykhôngđượcnhắctớitrướcđó.XemQuyểnnăm.Cácsửgianhìnchungđềuxácnhậnláthưlàcóthật,nhưngrấtkhócóthểxácđịnhailàngườibiếtvềviệcgạchxóatrongđó.Curtius(9.3.20)chorằngCoenusquađờitạiAcesines,nhưngvìôngvàDiodorusđãnhầmlẫnkhichorằngAlexanderđãquaytrởlạidòngsôngnàyđểgặphạmđộicủangàinênchẳngcólýdogìđểnghingờArrian.VềCoenus,xemBadian,JHS1961,từtr.20,mặcdùchúngtakhôngcầnphảigiảđịnhrằngcáichếtcủaCoenuslàvìlýdokhácchứkhôngchếtmộtcáchtựnhiên.TheoNearchus(Arrian,Indica19.5),tổngsốcó120.000lính,baogồmcả

“nhữngngườidãman”.Địađiểmnàykhôngđượcxácđịnh.Diodorus(17.91.4)vàCurtius(9.1.24)đãnhầmlẫnkhichorằngvươngquốccủaSopeithenằmởphíađôngCathaei,giữahaidòngsônglàHydraotesvàHyphasis.XemStrabo15.1.30.XemArrian,Indica18.9-10.Strabo(15.1.28)nhậnxétrằngOnesicritusxứngđánglàhoatiêuchínhtrongsốtấtcảnhữnghoatiêucủaAlexander,vàrằngôngtavượttrộihơntấtcảnhữngngườiđitheoAlexandertrongviệckểnhữngcâuchuyệnkỳlạ.TrongIndica,Arrianđãđưaratổngsố800tàuthuyền,hiểnnhiênlàtừsốliệucủaNearchus.DiodorusvàCurtiusđưaraconsốlà1.000tàuthuyền.Nearchus(Indica18.11)nóirằngAlexanderđãlàmlễhiếntếcácvịthầntổtiêncủangàitheochỉdẫncủacácnhàtiêntri,đólàcácvịthần:Poseidon,Amphitrite,cácnữthầnNereid,thầnBiểncảvàbathầnsông.TheoAristobulus(Strabo15.1.17),Alexanderđãbắtđầulênđường“mộtvàingàytrướckhichòmThấttinhxuấthiện”,nghĩalàkhoảngđầuthángMườimộtnăm326.XemIndica7.8-9.TheoCurtius,lựclượngngườiMallivàOxydracaekhoảng90.000bộbinh,10.000kỵbinhvà900chiếnxa.Diodoruschorằnglựclượngnàygồm80.000bộbinh,10.000kỵbinhvà700chiếnxa.Arrianchỉnhắctới50.000quânMalli(xemphầnsautrongquyểnnày).Diodorus(17.97.2)sosánhcuộcvượtsôngnàyvớicuộcchiếncủaAchillestrênsôngScamander(Iliad21.228).SamạcSanda-Bar.Fullerchỉrarằngnhững“thịtrấn”nàychínhlànhiềungôilàngẤnĐộhiệnnay–“đượchìnhthànhtừnhiềutúplềuđắpbằngđấtbùn,chúngtạonênmộtbứctườngbảovệtheovòngtròncóchiềucaovàđộdàykhônglớnlắm.”XemCurtius9.4.26.Strabo(16.1.3)đưaramộtghichéptươngtự.ÔngđãgiảithíchtạisaoGaugamela(cónghĩalà“nơichănthảlạcđà”)lạimangcáitênnày.Curtius(9.5.14)nhắctớiTimaeusvàAristonuscũngnhưPeucestasvàLeonnatus,Plutarch(Moralia327b,344d)nhắctớiPtolemyvàLimnaeus.PeucestasvàLeonnatussauđócũngđượcnhậnvươngmiệnbằngvàngvìhọđãgópphầncứumạngAlexander.Curtius(9.5.21)chỉtríchCleitarchusvàTimagenesvìđãthuậtlạirằngPtolemycómặttrongtrậnchiếnnày.TrongcuốnHistory,chínhPtolemyđãthuậtlạirằngthờiđiểmđóôngđangthựchiệnmộtnhiệmvụviễnchinhkhác.Ptolemynhậnđượcdanhhiệu“Vịcứutinh”từngườiRhodianvàonăm304vìđãgiúpđỡhọtrongsuốtcuộcvâythànhRhodescủaDemetrius.Curtius(9.6.6)nóirằngCraterusđãphêbìnhAlexandernhândanhcácsĩ

quancấpcao,vàđãnhậnđượcsựủnghộcủaPtolemycũngnhưnhữngngườikhác.MộtđoạnthuộcmộttrongnhữngvởbikịchđãbịthấtlạccủaAeschylus.Curtius(9.8.9)chorằngtêncủavịthốngđốccũlàTerioltesvàôngtađãquađời.VềmôtảvùngđấtnàycủaOnesicritus,xemStrabo15.1.34.Diodorus(17.102.5)vàCurtius(9.8.11-13)ghichéprằngOxycanus,ngườimàhọgọilàPorticanus,đãquađời;cáctùbinhđãbịđembánvànhữngthịtrấntrongvươngquốccủaôngđềuđãbịpháhủy.TheoDiodorusvàCurtius(ngườisửdụngtrướctáccủaCleitatchuslàmcứliệuchính),trongvùngnàycó80.000línhẤnĐộđãbịgiếtvànhiềungườiđãbịbắtlàmtùbinh.XemArrian,Indica,Chương11.Strabo(15.1.59)đưaramộtmôtảtốthơnvềnhữngngườiBàLaMôn,dựavàoghichépcủaMegasthenes.NghĩalàDrangiana.CrateruscóthểđãdichuyểnthôngquaconđườngcủacácthủlĩnhHồigiáo.ChínhlàđiểmcaonhấtcủađồngbằngsôngẤntrongthờiđạicủaAlexander.NóthườngđượcbiếtđếnvớitêngọiHyderabadhoặcBahmanabad.AlexanderđãtớiđóvàokhoảnggiữathángBảynăm325.Giómùatâynam.TheoPlutarch(Alexander66.1),AlexandergọihònđảonàylàScillustis,cònnhữngngườikhácgọinólàPsiltucis.Nhữnglễhiếntếnày,giốngvớinhữnglễtếđượcthựchiệnvàođầucuộchànhtrìnhxuôidòngsôngẤn(xemQuyểnnăm),làlễtạơncủaAlexandervìchuyếnđithànhcôngcủangài.XemIndica20.10.Wilcken,Alexander196,coiviệchiếntếvàrótrượucúnglàlễtạơnmàAlexanderthựchiệnvìđãchạmtới“cựchạncủathếgiới”cũngnhưlàmộtlờicầunguyệnchotươnglai.ĐiềunàydườngnhưxuấthiệnrấtnhiềutrongvănbảncủaArrian.ChuyếnhảihànhcủaNearchusđãđượcmiêutảtrongIndica,chương21-43.ĐólàsốliệucủaNearchus;AristobuluschorằngcáccửasôngẤncáchđókhoảng200kilômét(Strabo15.1.33).NhánhsôngphíađôngcủasôngẤnthờiđiểmđóđượccholàđổvềphíađầmlầyRannofKutch.KhoảngđầuthángMườimột.NearchusđãrờiPattalavàokhoảngngày21thángChínnăm325,nhưngđãphảiđợiởnhánhsôngphíađôngcủasôngẤnsuốt24ngàychotớikhigiómùaĐôngBắcxuấthiện(Indica21).SôngHab,khôngphảilàsôngPurali.VềpháthiệnnàyvàđườnghànhquâncủaAlexandernóichung,xemNgàiAurelStein,GeographicalJournal1943.193-227.VềnhữngđộnglựcthúcđẩyAlexanderhànhquânquaGedrosia,hiệnnaylà

Makran,xemphầnsautrongquyểnnày.CácsưđoànđượcđặtdướiquyềnchỉhuycủaLeonnatus,PtolemyvàAlexander(Diodorus17.104.6).Diodoruschắcchắnđãphóngđạikhiviếtrằng“hàngnghìnngười”đãbịgiết.VịtrícủaRhambaciachưađượcxácđịnh.Diodorus(17.104.8)nóirằngAlexandriamớinằmởbờbiển,nhưngStein(tr.215)chorằngthịtrấnmớinằmởkhuvựcnộiđịa,gầnBelahiệntại.Arriansửdụngtừ“Oreitae”và“Oria”mộtcáchtùytiện.Mộtloàicâynhỏ,cógai,cómùithơmmátrấtdễchịu.Nhựacủacâymậtnhilạpcóthểsửdụngnhưmộtloạinướchoa,làmthuốc,hoặcđểxứcchongườichết.(ND)Loàicâynày,màtừnóngườitatạorađượcmộtloạidầuthườngđượcnhắctớitrongKinhthánh,mọcnhiềuđếnnỗingườiMacedoniasửdụngđểlótgiườngngủ(Strabo15.2.3).XemthêmStrabo15.2.6-7.ĐólànhữngngườiIchthyphagi.HọđượcArrianmôtảchitiếthơntrongcuốnIndica(chương29).XemStrabo15.2.2;Diodorus17.105.3-5;Curtius9.10.8-10;Plutarch,Alexander66.6.MộtthịtrấnởThracecạnhbiểnĐen,đượcnhữngngườikhaikhẩnđấtmớitừMiletusxâydựng.Bampur,nằmcạnhmộtconsôngcùngtên,gầnbiêngiớiCarmania.ThờiđiểmmàAlexanderhànhquântớiđâycóthểlàvàocuốithángMườimộtnăm325.Theotruyềnthuyết,SemiramislàhoànghậucủavuaNinusvàlàngườikếtụcngaivàngcủangài,trởthànhnữhoàngcủangườiAssyria.(ND)SựkìnhđịchcủaAlexandervớiHerculesvàPerseuscũnglàmộtđộnglựckhiếnngàiđitớiSiwah.Arrian(Indica9)nhậnxétrằngnhữngngườiẤnĐộphủnhậnviệctừngcómộtngườikhác(ngoạitrừHerculesvàDionysus)đãxâmlượcẤnĐộtrướcAlexander;xemStrabo15.1.6.ChúngtacóthểloạibỏtuyênbốcủaPlutarch(Alexander66.4)rằngAlexandermangtheo120.000bộbinhvà15.000kỵbinh.Nearchus(Arrian,Indica19.5)đángtinhơnkhithuậtlạirằngAlexanderđãmangtheo120.000binhlínhkhibắtđầucuộchảihànhxuôidòngHydaspes.Từsốliệunày,chúngtacóthểtrừđisốthươngvongởẤnĐộ,sốbinhlínhđượcgửitrởlạicùngvớiCraterus,sốngườiđượcđểlạiẤnĐộvàsốbinhlínhcùngvớiLeonnatusởlạilãnhthổcủangườiOreitae.ƯớctínhsốlínhmàAlexandermangtheocóthểtrongkhoảngtừ8-10.000người(Tarn,Alexander1.107)–chắcchắnlàmộtsốlượngquáthấp–tới60-70.000người(H.Strasburger,Hermes1952,từtr.486).Trongbấtcứtrườnghợpnào,chúngtađềukhôngbiếtrõtỷlệsốngsótsaucuộchànhquânđólàbaonhiêu.Plutarch(Alexander42.7)nóirằngsựviệcdiễnratrongcuộctruyđuổi

Darius,Curitus(7.5.10)chorằngnơixảyrasựviệcnàylàởSogdianagầnsôngOxus.ChòmTiểuHùngTinhcóSaoBắcĐẩu;ĐạiHùngTinhcònđượcgọilàchòmGấuLớn,hoặcCáiCày,màtừđó,ngườitacóthểtìmthấySaoBắcĐẩu.ApollophanesđãbịgiếtngaysauchuyếnkhởihànhcủaAlexandertrongmộtcuộcđạichiếnchốnglạingườiOreitae(Arrian,Indica23.5).CóthểnhiệmvụcủaApollophaneslàcungcấpcácnhuyếuphẩmchoquânđộicủaAlexander.ViệcnàyđãkhôngđượcthựchiệnvàothờiđiểmmàAlexanderquađời,tứclàkhoảng18thángsauđó.Curtius(10.1.1)cònthêmvàoAgathon.Ôngthuậtlạirằngcảbốnngườinàyđềubịgiamgiữvà600ngườiđitheohọbịxửtử.MặcdùCurtiuskhôngnóigìhơnvềsốphậncủabốnsĩquannàynhưngchắchẳnhọđềubịtửhình.Về“thờigiancaitrịkinhhoàng”củacácxatrapcủaAlexandertrongthờigiannày,xemE.Badian,JHS1961,từtr.16.ĐiềunàykhôngđượcxácminhnhờvàoláthưcủaAlexandergửiCleomenes(xemQuyểnbảy).TheoDiodorus(17.105.7)vàCurtius(9.10.17),AlexanderđãchỉthịchoPhrataphernesvàStasanorcungcấpthựcphẩmchoquânđội.PhratapherneschắchẳnđãbịnhầmsangPharismanes;ởđâykhôngthấynhắctớiviệcPhrataphernesđãtớinơivàtáihợpvớilựclượngcủaAlexander.XemnhữngmôtảtỉmỉtrongCurtius(9.10.từtr.24),Plutarch(Alexander67)vàDiodorus(17.106.1).Câuchuyệncóthểliênquantớilễhộiđượcnhắctớiởđoạnsau.ArrianđãmôtảsinhđộngbuổigặpgỡcủaNearchusvớiAlexandertạiHarmozeia(Hormuz)trongIndica(chương33-6).Diodorus(17.106)chorằnghọđãgặpnhauởmộtthịtrấnvenbiểncótênlàSalmus.ChínhlàcuốnIndica,chương18-43.ĐólàvàođầuthángMườihainăm325.TứcAria.OrxineslàhậuduệcủaCyrus(Curtius10.1.22).LăngmộnàyngàynayđượcbiếttớinhưlàlăngmộcủathânmẫuvuaSolomon.Nóthườngxuyênđượcmôphỏnglại,xemJean-LouisHuot,Persia(London,1965).CácMagusthuộcgiaicấpthầytungườiMedia.BêncạnhnhiệmvụcanhgiữlăngmộcủaCyrus,họcònlàngườigiảithíchcácgiấcmơvàkhimộtngườiBaTưmuốnthựchiệnlễhiếntế,họcũngphảinhờtớimộtMagus.XemHerodotus1.120.132.CyrusĐạiđếlàcontraicủaCambysesIvàlàchacủaCambysesII.(ND)ChínhlàPersepolis;xemphầntrước.

Curtius(10.1.22-38)kểmộtcâuchuyệnkhác.Theosửgianày,OrxinesvôtộivàcáichếtcủaônglàdoAlexandernghetheolờisàmtấucủahoạnquanBagoas,kẻđãnhậnhốilộcủacácnguyêncáođểđưarachứngcứsailầm.E.Badian(CQ1985,từtr.147)chorằngdịbảnnàycóphầnchuẩnxáchơn.Tuynhiên,quânMacedonialạilấylàmtứcgiậntrướclốisốngngàycàngtheolốiphươngĐôngcủaPeucestas(xemQuyểnbảy).XemCurtius10.1.17-19vàPlutarch,Alexander68.1.Trongsốnhữngkếhoạch(Hypomnemata)cònlạisaucáichếtcủaAlexandercómộtcuộcviễnchinhtấncôngCarthage,BắcPhi,TâyBanNha,vàbờbiểnnướcÝtớiSicily(Diodorus18.4.4).Tranhluậnvềtínhxácthựccủanhữngkếhoạchnày,xemE.Badian,HarvardStudiesinClassicalPhilology1968,từtr.183.ChâuÁ,ởđâythườngbaogồmcảchâuPhi.MộtcâuchuyệntươngtựvềCalanuscũngđượcPlutarchnhắcđến(Alexander65.6).DiogeneslàmộttriếtgiaKhắckỷnổitiếng,ngườidànhphầnlớncuộcđờimìnhđểsốngthahươngởAthens.MặcdùôngcóthểđãgặpAlexandertạiCorinthvàonăm336,giaithoạinày,cũnggiốngnhưcácgiaithoạikháctrongđótriếtgialuônkhônngoanhơnhoàngđế,cóthểlàhưcấu.TrongtrướctáccủaPlutarch(Alexander14)vànhữngsửgiakhác–khôngíthơn22lầnnhắctớicâunhậnxétcủaAlexander:“NếutakhôngphảilàAlexander,tamuốnlàDiogenes.”ArriandườngnhưđãdựavàoghichépcủaAristobulusđãđượcStrabo(15.1.61)đưara.Strabo(15.1.63-5)giữđượcmộtphiênbảnđầyđủhơnvềghichépcủaOnesicritus,ngườiđãđượccửtớithămcáctriếtgiaẤnĐộ.Cáchọcthuyếtcủahọlà“họcthuyếttheotrườngpháitriếthọcKhắckỷ”.(T.S.Brown,Onesicritus45).Plutarch(Alexander65.5-6)nóirằngtêncủatriếtgianàylàSphines,nhưngnhữngngườiHyLạpkhácgọiônglàCalanusbởiôngsửdụnglờichàolà“Cale”theotiếngẤnĐộthayvìtừ“Chaire”theotiếngHyLạp.TheoStrabo(15.1.68),CalanusmấtởPasargadae,nhưngDiodorus(17.107.1)lạichorằngôngmấtởvùngbiêngiớigiữaBaTưvàSusiane.Câuchuyệnnàyrấtphổbiếntrongthờixưa;xemM.Hadas,HellenisticCulture,từtr.178.Arrian,Indica10.XemPlutarch,Alexander69.8,vàStrabo15.1.68.CharesvàOnesicritusthuậtlạirằngCalanusđãlaomìnhvàongọnlửa.AtropateslàthốngđốccủaMedia.AbulitesvàOxathreslầnlượtcaitrịSusianevàParaetacene(xemQuyểnba).TheoPlutarch(Alexander68.7),nhàvuađãphóngcâysarissahaycâythươngvàongườiOxathres.XemCurtius10.1.39.Vềviệcxửtửcácthốngđốctronggiaiđoạnnày,xem

E.Badian,JHS1961,16.Barsinelàtênchínhthức.Cònthôngthường,côđượcgọilàStateira.Nhờviệckếthônvớicáccôgáidòngdõiquýtộc,AlexanderđãtựkếtnốingàivớicácnhánhcủahoànggiaBaTư.ArtaxerxesIIIOchusđãcaitrịBaTưtừnăm359tới338TCN.Chares,viênthịthầnhoànggia,ngườiđãmôtảchitiếtcáclễhội,đãđưaraconsốlà92chúrể;xemAthenaeus12.538b-539a.VềmụcđíchcủaAlexander,xemWilcken,Alexander208.XemDiodorus17.109-1-2;Curtius10.2.9-11;Plutarch,Alexander70.3.PlutarchvàCurtiusđềuđưaraconsốlà9.870ta-lăng,trongkhiDiodorusnóirằngsốnày“íthơn10.000ta-lăng”.XemArrian,Indica23.5;Curtius9.10.19.Curtius(8.5.1)xácđịnhthờiđiểmgâydựnglựclượngnàylàvàokhoảngnăm327;tươngtựvớiPlutarch(Alexander47.6).Diodorus(17.108)chorằngsựkiệnnàyxảyrasaucuộcbinhbiếnởHyphasis.XemthêmPhụlụcA.Cómộtsựsửachữanhỏtrongvănbản(xemE.Badian,JHS1965,161).Ởđâynênhiểulà“đạoquânkỵbinhthứmườilămhầuhếtlàlínhphươngĐông,nênsứcmạnhcủatoànkỵbinhđượcgiatăngnhờvàolượngbinhlínhnướcngoàiđượcthêmvào.”SaukhinốivớidòngCoprates,dòngsôngnàyđượcbiếttớivớitêngọiPasitigris,màvàothờicủaAlexandernóđổvàovịnhBaTư.NearchusđãgiongbuồmngượcdòngPasitigristớikhuvựclâncậncủaSusa;xemArrian,Indica42.DòngPasitigrisngàynayđổvàosôngShatt-al-Arab,nhưmộthợplưucủadòngEuphratesvàTigris.Trongthờicổđại,haidòngsôngnàyđềuđổvàovịnhBaTưquanhữngcửasôngkhácnhau,nhưArrianđãthuậtlại.XemStrabo16.1.9-10;Herodotus1.193.Strabo(16.1.11)môtả,dựatrêncứliệucủaAristobulus,cáchAlexandercảithiệnđượcviệctướitiêucủavùngnày.XemStrabo16.1.9.Curtius(10.2.12-30)vàDiodorus(17.109),ngườiđãbịbắtgiữsaubàidiễnvăncủaAlexander,nóirằngAlexanderđãtựtaybắtnhữngkẻcầmđầucuộcnổiloạn.Vềsựkiệnnày,xemPlutarch,Alexander71.NhữngmỏvàngmỏbạctạinúiPangaeumgầnPhilippiđượccholàđãmanglạihơn1.000ta-lăngmỗinămchovịhoàngđếnày(Diodorus16.8.6).Vàonăm346TCN.Chắcchắn,AlexandermuốnnhắctớiđónggópcủamìnhtrongtrậnChaeroneiavàonăm338;xemPlutarch,Alexander9.2-4;Diodorus16.86.Demosthenes(Halonnesus12)chorằngđólàthờigianngườiMacedoniaphảinộpcốngvậtchoAthens.NgườiThebesdướisựchỉhuycủaPelopidasđãdànxếpổnthỏacácsựvụvớingườiMacedoniavàonăm368.Philipđã

đóngvaitròlàcontintạiThebesvàocácnăm368-365TCN.VềnhữngsựkiệnsautrậnChaeroneia,xemWilcken,Alexander,từtr.41.XemCurtius10.2.24;Plutarch,Alexander15.2.VềvấnđềtàichínhcủaAlexander,xemA.R.Bellinger,EssaysontheCoinageofAlexandertheGreat(NewYorck,1963)tr.35.VềsựxahoacủacáctướnglĩnhdướiquyềnAlexander,xemPlutarch,Alexander42;Athenaeus12.539;Aelian,VariaHistoria9.3.PlutarchđãliệtkênhữngvếtthươngcủaAlexandertrongMoralia327a-bvà341a-c.Chắcchắnđâylàmộtsựphóngđại.ChúngtachỉđượcnghevềlễkỷniệmtạiSusa(xemQuyểnba).Nhưngdườngnhưchỉcó25ChiếnhữuhysinhtrongtrậnGranicusđượcđúctượng.Plutarch(Alexander71.9)nóirằngAlexanderđãtrợcấpmộtkhoảntiềnchoconcáicủanhữngngườiđãhysinhtrongcuộcviễnchinh.“Ngườithân/họhàng”[Kinsman]làmộtdanhhiệumàvuaBaTưbanchonhữngngườiđứngđầuđấtnướcnày.Curtius(3.3.14)chorằngsốlượngnhữngngườinàylêntới15.000người.Vềnụhôntheophongtục,xemQuyểnbốn.Têngọisaulàdànhchovệquân(hypaspists).Diodorus(17.57.2)sửdụngtêngọiNhữngtấmkhiênbạcchovệquântrongtrậnGaugamela.XemTarn,Alexander2.151-2.Đâyrõrànglàmộtsựphóngđại,trừphi“nhữngngườiMacedonia”đượchiểulàcácsĩquanngườiMacedonia.DạyếnnàyđượctổchứcđểkỷniệmsựhòagiảigiữaAlexandervànhữngngườiđồnghươngMacedoniacũngnhư(hyvọnglà)giữangườiMacedoniavàngườiBaTư.E.Badian(Historia1958,từtr.428)đãbácbỏýkiếncủaTarn(Alexander2.từtr.434)rằngAlexanderđãcầunguyệncho“sựđoànkếtcủatoànnhânloại.”Vềbàitụngcasaudạyến,xemXenophon,Symposium2.2.1.TheomongmuốncủaAlexander;xemphầntrướctrongquyểnnày.XemDiodorus17.114.1;Plutarch,Alexander47.9-10;Curtius6.8.2.Craterusđượccholà(Plutarch,Eumenes6.3)sĩquanđượcbinhlínhMacedoniaquýmếnhơncảvìsựchốngđốicủaôngvớicungcáchngàymộtphươngĐônghóacủaAlexander.NghĩalàthaythếAntipater,trởthànhngườiủyquyềncủaAlexandertrongviệclãnhđạoLiênminhCorinth.VàothờiđiểmAlexanderquađời,khoảngchínthángsau,CraterusvẫnchưađiquávùngCilicia.VềmốibấthòagiữaAntipatervàOlympias,xemDiodorus17.118.1,Plutarch,Alexander40.11-13;Curtius10.10.14.VềmốiquanhệgiữaAlexandervàAntipater,xemE.Badien,JHS1961,từtr.36vàG.T.Griffith,

ProceedingsoftheAfricanClassicalAssociations1965,từtr.12.Cómộttrangbịmấtkểtừdấu(*)XemPlutarch,Eumenes2.TừOpistớiEcbatana(Hamadan).VềngựaNesaea,xemHerodotus7.40.2;Strabo11.13.7.Diodorus(17.110.6)đưarasốliệucóchútkhácbiệt;sốlượngngựatrướckiađượcchănthảởđồngbằngNesaealà160.000convàchỉcònkhoảng60.000conkhiAlexanderđặtchântớivùngnày.NhiềusửgiathuậtlạirằngNữhoàngAmazonđãtớithămAlexandertạiHyrcaniahoặckhuvựcgầnJaxartes;Diodorus17.77.1,Curtius6.5.24-32,gọinữhoànglàThalestris.Plutarch(Alexander46)đãđưaramộtdanhsáchdàicácsửgiachấpnhậnhoặcphủnhậncâuchuyệnnày.XenophoncónhắctớitrangbịvũkhícủanữtộcAmazontrongAnabasis(4.4.16)nhưngđiềuđókhôngcónghĩalàôngđãgặpbấtcứaitrongsốhọ.KhôngmộtsửgiacổđạinàonghingờsựtồntạicủanữtộcAmazontrongquákhứ,kểcảngườihoàinghinhấtlàStrabo(11.5.3).XemPlutarch,Theseus27.TrậnchiếnthứhailàtrậnMarathonvàonăm490.CảhaibứctranhđềudoMicon,mộtngườinổidanhvàokhoảngnăm460,vẽvàđượctrưngbàytạiStoaPoikileởAthens.XemPausanias1.15,8.11;Aristophanes,Lysistrata678.Chúngtacóthểhiểurằng“Cimon”ởđâynghĩalà“Micon”,chodùrấtcóthểđâylàsaisótcủaArrian.XemHerodotus4.110-17;9.27.XemLysias,Epitaphios1;Isocrates,Panegyricus19;Plato,Menexenus239B.XemPlutarch,Alexander72.1;Diodorus17.110.7-8.XemPlutarch,sđd.VềsựganhđuacủaAlexandervớiAchilles,vàvềmốiquanhệcủangàivớiHephaestion,xemQuyểnmột.VềsựtiếcthươngcủaAchillestrướccáichếtcủaPatroclus,xemHomer,Illiad23.141,152.XemHerodotus7.35.TheosửgiaHerodotus,trongcuộcchiếncủaXerxesĐạiđếchốnglạingườiHyLạp,vịvuanàyđãchoxâydựngmộtcâycầutừcâylanhvàcâycóiđểvượtquaeobiểnHellespont.Khicâycầusắpđượchoànthànhthìmộtcơnbãodữdộikéotớikhiếnnóbịpháhủyhoàntoàn.Vôcùngtứcgiậnvìđiềunày,Xerxesđãralệnhchémđầucáckỹsưxâycầuvàthậmchícòn“trừngphạt”eobiểnHellespontbằngcáchdùngroiquấtvàomặtnước300lần,vừađánhvừalớntiếngđọccáctuyêncáosỉnhục.(ND)TrungtâmcủaviệcthờcúngAsclepiusthuộcvùngArgolid.Ởphầntrước,Arrianthuậtlạirằngsựviệcnàylàcóthật.Plutarchcũngkểrằnggiànthiêuđócógiá10.000ta-lăng,nhưngDiodoruslạinóilà12.000ta-lăng.Vềmôtảchitiết“giànthiêu”,xemDiodorus

17.115.Plutarchchorằngđólà“mộtlăngmộ”,vàhiểnnhiênnóđượcxâydựngđểvinhdanhHephaestion;xemWilcken,Alexander234-6.XemDiodorus17.114.4-5;Plutarch,Alexander72.3;75.3;Eumenes2;Pelopidas34.2;Aelian,VariaHistoria7-8.Xemphầntrướctrongquyểnnày.Ghichépvềcuộctranhcãicủahaisĩquannàyđãbịmất.Cuộcchinhphạtkéodài40ngày.Plutarch(Alexander72.4)chorằngnhữngngườiCossaeađãbịthảmsátnhưlàmột“lễhiếntế”dânglênHephaestion.Tuynhiên,trongcuốnIndica(40.6-8),ArriannóirằngAlexanderđãthànhlậpnhiềuthànhphốđểkhuyếnkhíchngườiCossaeađịnhcưvàchungsốnghòabình;xemDiodorus17.111.6.Diodorus(17.113.1-2)đưaramộtdanhsáchtươngtựnhưngkhônggiốnghoàntoàn.Côngtrìnhcủahaisửgianàyhiệnđãbịthấtlạc.Aristus,thuộcvùngSalamiscủaCyprus,đãmôtảlăngmộcủaCyrus(Strabo15.3-8),vàcóthểđồngnhấtvớimôtảđượctintưởngcủaAntiochusII.Cleitarchus(trongPliny,NaturalHistory3.57)cũngthuậtlạirằngnhữngngườiLaMãđãgửisứthầntớitiếpkiếnAlexander.QuanđiểmnàyvềbiểnCaspian,xemQuyểnnăm.AlexanderchắcchắnđãđượcAristotlekểrằngCaspiankhôngphảilàvịnh,nhưngviệckhámpháravịnhBaTưđãkhiếnngàinghingờđiềunày.Vềđoạnnày,xemTarn,Alexander2.11.CácvịtưtếcủaBel(Marduk).Euripides(480-406TCN):nhàbikịchnổitiếngthờiHyLạpcổđại.(ND)Tríchtừmộtvởbikịchđãthấttruyền.CâunàythườngđượctríchdẫnmàkhônghềnhắctớitácgiảnhưngPlutarch(Moralia432c)chorằngnólàcủaEuripides.XemHerodotus1.32;Plutarch,Solon27.XemStrabo16.1.5.Herodotus(1.181)môtảđềnthờ,vànóirằngnóvẫncòntồntạichotớithờicủaông(xemchúthíchcủaHowvàWellchođoạnnày).VềmệnhlệnhkhôiphụcđềnthờcủaAlexander,xemQuyểnba.Diodorus(17.112.2)thuậtlạimộtcáchlạlùngrằngcácvịtưtếđãnóivớiAlexanderrằngngàicóthểthoátkhỏinguyhiểmnhờvàoviệctáixâydựngđềnthờ.XemQuyểnba.Vềcâuchuyệnnày,xemthêmPlutarch,Alexander73.3-5;Appian,CivilWars2.639.XemCicero,OnDivination1.119,2.32.PerdicasbịchínhbinhlínhcủamìnhgiếthạitạiMemphisvàonăm321(Diodorus18.36).CòntrậnIpsusdiễnratạiPhrygiavàomùahènăm301.XemPlutarch,Alexander69.7;Cicero,OnDivination1.47.Vìlúcđólàmùaxuânnăm323,thờiđiểmnàycóvẻmuộnhơnsovớisựkiệnHyLạpgửicácsứthầntớichúcmừngAlexander.Diodorus(17.113.3-

4)chorằngnhữngsứthầncủaHyLạpxuấthiệnvàothờiđiểmđóvớinhiềumụcđíchkhácnhau,baogồmcảviệcđưaranhữngtranhluậnchốnglạiviệctriệuhồinhữngngườibịtrụcxuấtkhỏithànhbangcủahọ,nhưAlexanderđãyêucầu.Vềmệnhlệnhnày,xemDiodorus18.8.2(17.109.1),Curtius10.2.4;Tod,cáctrang201,202.Xemcácquyểntrước.ỞđâyArriandựavàotrướctáccủaAristobulus;xemStrabo16.1.11.Tươngđươngvớicụmtừtrongnguyêntác,nghĩalà“chủyếunhằmchốnglạinhữngngườiẢRập.”Strabo(16.1.11)sửdụngtrướctáccủaAristobuluslàmcứliệuchínhchonhữngtuyênbốchorằngnhữngngườiẢRậpđãkhônghềcửsứthầntớitiếpkiếnAlexandervàvịhoàngđếtrẻtuổi“đangnuôithamvọngtrởthànhchúatểcủatoànthếgiới”.ArriandĩnhiênchấpnhậnquanđiểmnàycủaAlexander.XemHerodotus3.8(cùngvớichúthíchcủaHowvàWells).Mặcdùkhôngghirõnguồnởđây,nhưngtrongđoạnnàynguồncứliệuchínhcủaArrianvẫnlàtrướctáccủaAristobulus(Strabo,Sđd).MộthònđảothuộcquầnđảoSporades,phíaTâySamos,hiệnnayđượcgọilàNikaria.VềcâuchuyệncủaDaedalusvàIcarus,xemOvid,Metamorphoses2.21-96.HiệntạilàBahrein.BáocáovềchuyếnhảihànhnàyđãđượcTheophrastussửdụngtrongcáctácphẩmvềthựcvậtcủaông.ĐólàbánđảoRasMussandam(Maketa),màNearchusđãnhìnthấytừHormuz.Arrian,Indica32.NhánhsôngnàyđổvàovịnhBaTưgầnTeredon.Strabo16.1.9-11.Khoảngmộtnămtrướcđó(thángTư/Nămnăm324)AlexanderđãthànhlậpthịtrấnAlexandria(saunàylàCharax)giữahaicửasôngcủasôngTigrisvàsôngEulaeus;xemPliny,NaturalHistory6.138.Diodorus(17.116.5-7)viếtlà“mộttrongnhữngngườichèothuyền”.Ôngkhôngnóigìvềsốphậncủangườinày.Menidasđượcnhắctớigầnnhấtlàvàomùađôngnăm328/327,khiôngđượccửđitừNautacatớiMacedoniađểmangviệnquântới(xemQuyểnbốn).Điểmquantrọnglànhữngsứthầnnàyđộitrênđầunhữngvònghoatheonghilễ.Điềunàychothấyhọlàcáctheoroi,nhữngđạidiệncủathầnlinhvàkhẳngđịnhnguồngốcthầnthánhcủaAlexander.Plutarch(Moralia219e)vàAelian(VariaHistoria2.19)nhắctớiviệcchínhAlexanderđãyêucầuhọthừanhậnngàilàmộtvịthần.Vềvấnđềgâytranhcãinày,xemJ.P.V.D.

Balson,Historia1950,từtr.383vàtốthơnnữalàxemWilcken,Alexandertr.209-215.XtatơlàmộtđơnvịtiềntệHyLạpcổ.(ND)Đồngxtatơđượcnhắctớiởđâycóthểlàxtatơbạc,tươngđươngvớimộtđồngtetradrachmcủaAthens,vàmộtlính“mười-xtatơ”nhậnđược40đracmamỗitháng.Lính“lương-đúp”cóthểnhậnđược60đracma,cònlínhthườngthìnhậnđược30đracmamỗitháng.Theomộtghichéprờirạc,sốtiềnphảitrảhằngngàychomộtHypaspisttronglựclượngviễnchinhlà1đracma.Vềthôngđiệpcủacácsứthần,xemtr.372.Plutarch(Alexander72.2)đồngývớiArrian,tuynhiênDiodorus(17.115.6)thuậtlạirằngthầnAmmonchophépvinhdanhHephaestionnhưmộtvịthần.VềviệcbổnhiệmbanđầucủaCleomenes,xemQuyểnba.CleomenesđượcAlexanderbổnhiệmlàmthốngđốc(xatrap)củaAiCập.ĐâychínhlàngườiđãkhiếnnạnđóiởHyLạp(330-26)thêmtrầmtrọngbằngcáchđộcquyềnxuấtkhẩungũcốctừAiCậpvàbánchúngvớigiácao;ngoàiraCleomenescònchiếmđoạtmộtlượnglớntàisảncủacáctưtế(NgụyAristotle,Oeconomica2.33;NgụyDemosthenes56.7).CleomenessaunàybịkhépvàotộichếtdướitaycủaPtolemy,ngườiđãgiànhđượcAiCậpbằngcáchchiarẽcácđịahạtsaukhiAlexanderquađời.Pharosnằmcáchbờbiểnkhoảng1,6kilômét,cáchchâuthổsôngNilekhoảng32kilômétvềphíatây.Alexanderđãnốihònđảonàyvớiđấtliềnbằngđêchắnsóng,vànhờđóxâydựnghaicảngbiểnchoAlexandria.NgọnhảiđăngdoPtolemyIIxâydựng.XemmôtảcủaStrabovềthànhphố,17.1.6-10.Vềtínhxácthựccủaláthưnày,xemCQ1953,từtr.157.Plutarch(Alexander73)nóirằngđólàmộtngườiMesseniatênlàDionysius.CảôngvàDiodorus(17.116)đềunóirằngđólàmộttùnhânđangchịuántreo,nênviệcgiamgiữanhtacóphầnlơilỏng.Ngườitachorằnghànhđộngcủatùnhânnàyhoặclàtựpháthoặclàdothầnlinhdẫnđộng.PlutarchvàDiodorusnóirằngngườiđànôngnàyđãbịkhéptộichết.TrongcuộcviễnchinhtấncôngngườiẢRậptiếptheo.XemPlutarch,Alexander75.4,Diodorus17.117.1.Plutarch(Alexander76)đưaramộtbảnkhácvềnhậtkýhoànggiamàôngkhẳngđịnhphầnlớnlàtríchdẫnnguyênvăn.BảncủaPlutarchchỉkhácmộtvàichitiếtsovớibảnmàArrianđưara.Aelian(VariaHistoria3.23)đưaramộtbảnthứbađượccholàcủaEumenes,ngườigiữNhậtký.Bảnnàycóítđiểmgiốngvớihaibảntrước.VềvấnđềliệuNhậtkýnàycóphảilàmộtcứliệuđángtinvềnhữngngàycuốicùngcủaAlexanderhaykhông,xemPearson,Historia3(1954/55),từtr.429,vàA.E.Samuel,Historia1965.VềcuộcviễnchinhtấncôngẢRập.

DemophonvàCleomenesđềulàcácnhàtiêntringườiHyLạp,nhữngngườicònlạiđềulànhữngngườiMacedonialỗilạc,AttaluslàchỉhuymộttiểuđoànvàlàanhrểcủaPerdiccas.Thôngthường,ngườitachorằngSarapis(hoặcSerapis)làtênhiệucủaPtolemyIvàvịthầncótênSeparischắchẳnlàmộtvịthầncótêngọitươngtựhoặccóquyềnnănggiốngnhưthầnBel(Marduk).VềSarapis,xemW.W.Tarn(Historia1962từtr.238).Tuynhiên,cũngcónhiềutranhluậnchorằngAlexanderđãsánglậpnêngiáopháiSarapis,màngàynayvẫntồntạiởAiCập,vàsauđómanggiáopháinàytớiphươngĐôngcùngvớingài.Cụmtừnàycũngcóthểcónghĩalà“ngườimạnhnhất”.XemDiodorus(17.117.4-5)vàCurtius(10.5.4-5),ngườithuậtlạirằngAlexanderđãđưanhẫncủangàichoPerdiccas.XemDiodorus17.118;Curtius10.10.14;Plutarch,Alexander77.2.Khôngthứnàotrongsốnàycóthểchứathuốcđộc.NgườitathườngkểlạirằngđólànướcsôngStyx,consôngbắtnguồnởgầnNonacrisởphíabắcArcadia;xemPliny,NaturalHistory30.149;Pausanias8.17.6.Nóichung,giảthuyếtvềviệcAlexanderbịđầuđộckhôngđángtinlắm.Tuynhiên,cóthểthamkhảotàiliệuR.D.Milns,AlexandertheGreat(London,1968)255-8,ngườichorằngthuốcđộclàmãtiềnvớiliềulượngthấp.Về“chiếccốccủaHercules”,xemDiodorus17.117.1-2(cùngvớichúthíchcủaWellestrongphiênbảnLoeb).Plutarch(Alexander75.5)đãhoàntoànphủnhậncâuchuyệnnày.Theolịchhiệnđại,Alexandermấtvàongày10thángSáunăm323TCN.Vềcácvídụchoviệcnày,xemPlutarch,Alexander39.Plutarch(Alexander28.6)cũngchorằngđâylànhữngđộnglựcthúcđẩyAlexanderkhẳngđịnhngàilàcontraicủathầnZeus.Tuynhiên,hãyxemCQ1953,từtr.151vềtầmquantrọngcủaláthưAlexanderđãgửichongườiAthensmàPlutarchđãtríchdẫntrongcùngmộtchương.ArriantrướcđóđãbìnhluậnvềthóinghiệnrượucủaAlexander.XemnhữngcâuchuyệnđãđượcPlutarch(Alexander2)kểlại.JHS83(1963),27-46.Câutríchdẫnnằmởtr.29.NhưG.T.Griffithđãnhấnmạnhtrong“ANoteontheHipparchiesofAlexander”trongJHS83(1963),68-74,tạitr.71.TrongGreek,RomanandByzantineStudies7(1966),159-166.TrongJHS85(1965),tr.160-161.VàokhoảngthếkỷthứIIISCN,cómộttácphẩmđãtậphợpcáctruyềnthuyết,huyềnthoạixungquanhcáccuộcchinhphạtcủaAlexanderĐạiđếvớinhanđềlàAlexanderRomance,trongđócómộtsốcâuchuyệnghitêntácgiảlàCallisthenes.Tuynhiên,sửgianàyđãchếtkhiAlexandercònchưaquađờinênôngkhôngthểcómộtghichépđầyđủvềcuộcđờicủaAlexander.TácgiảkhuyếtdanhcủacuốnAlexanderRomance,bởivậy,

thườngđượcgọilàNgụyCallisthenes.(ND)SựkiệnsánglậpAlexandriathườngđượcđặttrướcchuyếnviếngthămSiwahtheocứliệucủaArrian.Tuynhiên,xemthêmC.B.Welles,Historia1962,từtr.276.TheoCurtius(5.6.12),việcđốtcungđiệndiễnrasaucuộcviễnchinhtấncôngMardi,sựkiệnbắtđầuvàokhoảngngày6thángTưvàkéodàikhoảng30ngày.XemD.M.LewistrongClassicalReview1969,tr.272.Nhữngchúthíchcủangườidịch(ND)vàngườibiêntập(BT)sẽđượcghichúrõ.NhữngchúthíchkháclàchúthíchcủabảndịchtiếngAnh.Epictetus(50-120SCN):triếtgiavĩđạithuộctrườngpháiKhắckỉ[Stoicism].Triếtlýnàyđềcaosựtritúc[contentment–nghĩalàbiếtđủ].Tritúcđemđếnmộtđờisốnglặnglẽ,bìnhyên,khôngcógìđángđểbậntâmphiềnnão.Sựbìnhantâmhồnlàđiềuđángquýtrọnghơncả.Niềmanlạcấyđượctìmthấythôngquasựtựkiềmchế[self-control]haytựchủ[self-mastery];đólàkhảnăngchếngựlònghammuốnvàlàmchủbảnthân,khôngđểmìnhbuôngthảtheodụcvọng.(ND)HoàngđếHadrian(76-138SCN):HoàngđếLaMãtrịvìtừnăm117chođếnkhiôngquađờivàonăm138SCN.(ND)HộiđồngAreopaguscònđượcgọilàHộiđồngCôngtốhayHộiđồngQuýtộc,làhộiđồngtưphápvàlậpphápcaonhấtcủaAthensthờicổđại.(ND)CuốnsáchnàyđượcviếtbằngtiếngHyLạp.ĐâylàlờitựacủabảndịchtiếngAnhdoAubreydeSelincourtchuyểnngữ.HoàngđếMarcusAurelius(121-180SCN):hoàngđếLaMã,trịvìtừnăm161chotớikhiôngquađờivàonăm180.CuốnsáchnổitiếngđượcnhắcđếnởđâylàcuốnMeditation(tạmdịch:Suyngẫm),mộttrongnhữngtácphẩmđượcđánhgiálàkinhđiểncủatriếthọcKhắckỷ.(ND)Appian(95-165SCN):sửgiangườiHyLạpcủaLaMã.ÔnglàtácgiảcủacuốnRomanHistory(tạmdịch:LịchsửLaMã)gồm24quyểnđượcviếtbằngtiếngHyLạp.(ND)Pausanias(nổidanhvàokhoảng143-176SCN):nhàđịalýngườiHyLạp.(ND)Galen(129-200/217-216SCN):thầythuốc,nhàvăn,nhàtriếthọcnổitiếngngườiLaMãgốcHyLạp.ÔngcóviếtmộttácphẩmnhỏmangtênThattheBestPhysicianisalsoaPhilosopher(tạmdịch:Thầythuốcgiỏicũnglàmộtnhàtriếthọc).HọcthuyếtcủaôngđãchiphốivàgâyảnhhưởngtớiyhọcchâuÂutừthờiTrungcổchođếngiữathếkỷXVII.(ND)Lucian(125/120-sau180SCN):mộtnhàtràophúng,nhàhùngbiệnvàviếtluậnbằngtiếngHyLạp.(ND)ÝnóiviệcArrianvàmộtsốnhàvăncùngthờivớiôngcốgắngmôphỏngngônngữHyLạpcổđạicủaba,bốntrămnămtrước.(ND)

PhươngngữHyLạpcổđạiđượcsửdụngởvùngAltica,AthensvàIonia.(ND)ThomasNorth(1535-1604):dịchgiảngườiAnh.ÔnglàngườiđãdịchcuốnParallelLives(tạmdịch:Nhữngcuộcđờisonghành)củaPlutarchsangtiếngAnh.(ND)PercyByssheShelley(1792-1822):nhàthơ,nhàtriếthọcAnh,mộttrongnhữngnhàthơlớnnhấtcủathếkỷXIX.ÔnglàngườiđãdịchtácphẩmSymposiumcủaPlatosangtiếngAnh.(ND)PhilipA.Stader(Greek,RomanandByzantineStudies8,1967,từtr.155)đãchỉrarằngXenophonkhôngchỉlàtênhiệu,màcònlàmộtphầntrongtêncủanhàsửhọc.Arrianđượcbầulàmquanchấpchínhvàonăm129hoặc130SCN,vàtrongthờiđạicủaông,thôngthườngngườiđượcbổnhiệmgiữvịtrínàyphảivàokhoảng42tuổi;xemJRS55(1965),tr.142.NữthầnNôngnghiệp,mộttrongmườihaivịthầntrênđỉnhOlympus.(ND)CònđượcgọilànữthầnPersephone,congáicủathầnZeusvànữthầnnôngnghiệpDemeter.(ND)ÁmchỉtriềuđạiFlavia,mộttriềuđạiLaMãkéodàitừnăm69đếnnăm96SCN.NhữnghoàngđếFlaviabaogồmVespasian(trịvìtừnăm69-79SCN),vàhaicontraicủaônglàTitus(trịvìtừnăm79-81SCN)vàDomitian(trịvìtừnăm81-96SCN).(ND)ChúngtakhôngrõtạisaoArrianlạichọntheohọctriếtgiaEpictetustạiAthens.TrongmộtbàibáoquantrọngvềvaitròthốngđốccủaArrianđăngtrêntờEnglishHistoricalReviewnăm1896(đượcinlạitrongcuốnEssayscủaông,F.Haverfieldbiêntập,Oxford,1906),GiáosưH.F.PelhamchorằngArrianchắchẳnchịuảnhhưởngcủatruyềnthốngbêndònghọngoại,“gen”Arrian,mộtdònghọnổitiếngvềChủnghĩaKhắckỷLaMã.GiáosưướcđoánrằngtênhiệuArrianuslàngầmchỉhọcủangườimẹ,mộtkiểuthườngthấyvàothếkỷthứIvàthứIISCN.TrongmộtláthưgửiLuciusGellius,Arrianđưaralýdochoviệcxuấtbảnnhữnglờigiảngdạycủathầymình.ChúngtabiếtrằngvịGelliusnàylàmộtcôngdânnổitiếngcủathànhCorinth,L.GelliusMenander,ngườicùngvớicontraimình,L.GelliusIustus,đãchoxâydựngmộtvănbiavinhdanhArriantạiCorinth;xemG.W.BowersocktrongGreek,RomanandByzantineStudies8(1967),tr.279-280.Tríchdẫnnàyđượclấytừtrang218,dòngthứ3,trongmộtbàibáocủaPelham.Dion(408-305TCN):bạochúavùngSyracuse,thuộcSicily.(ND)Timoleon(411-337TCN):tướnglĩnh,chínhtrịgiangườiHyLạp.(ND)ĐiềunàykhiếnArriancònđượcgọilà“Xenophonthứhai”.Bảnthânôngthườngtựnhậnmìnhlà“Alexandergiữacácnhàvăn”.(ND)

Quyểnthứ17củaDiodorusđãđượcC.BradfordWellesdịch(cùngvớinhữngchúthíchbổích)trongbộsáchcủaThưviệnsáchkinhđiểnLoeb(TheLoebClassicalLibrary),cuốnsáchcủaCurtiuscũngđãđượcJ.C.Rolfedịchtrongcùngbộnày,vàJustin(cùngCorneliusNeposvàEutropius)ởThưviệncủaBohn.TácphẩmvềAlexandercủaPlutarchlàtácphẩmthườngxuyênđượcchuyểnngữ,bảndịchgầnđâynhấtcủacuốnnàylàcủadịchgiảIanScott-Kilvert,cótênTheAgeofAlexander(PenguinBooks).NhữngtácgiảnàylàđốitượngnghiêncứuchitiếtcủaLionelPearsontrongcuốnTheLostHistoriesofAlexandertheGreat(NewYork,1960).CallisthenesđượccoilàsửgiachínhthứccủaAlexanderchotớikhiôngbịthấtsủngvàbịhànhhìnhvìtộimưuphản.(ND)Vềphầnnày,xemthêmnghiêncứucủatôi,PlutarchAlexander:ACommentary(Oxford,1969),lx-lxii.XemthêmphântíchthuyếtphụccủaC.B.Wellestrongbài“ThereliabilityofPlotemyasanhistorian”,Miscellanae…A.Rostagni(Turin,1963),từtr.101.Curtius,ngườiđãđọccuốnsáchcủaPtolemy,cóthểđãnhắctớikhíacạnhnàyvềtácphẩmcủaPtolemykhiôngmôtảPtolemy(9.5.21)làmộtngườiđànông“chắcchắnkhôngcókhuynhhướngnóigiảmnhẹsựvẻvangcủariêngmình”.R.M.Errington,“BiasinPlotemy’sHistoryofAlexander”,CQ,1969,từtr.233,đưaramộtvàivídụvềviệcPtolemykểsaisựthật.ErringtonnhậnđịnhrằngAristonousbịtướcđoạtđiniềmvinhdựlàđãcứusốngAlexander,nhưngônglạikhôngthừanhậnquanđiểmphổbiếnchorằngPtolemyđã“phớtlờ”nhữngchiếnthắngvangdộicủaAntigonustrướcnhữngkẻsốngsótởIssus,vìsựkìnhđịchcủaPtolemyvớiAntigonuschỉxuấthiệnsaunăm314.Proskynesislàhànhđộngcúichàohoặcquỳlạy.ĐâylàphongtụccủangườiBaTư,nhằmthểhiệnlòngkínhtrọngvớinhữngngườicóđịavịcaohơn.NghilễnàykhôngđượcngườiHyLạpchấpthuậnvìhọchorằngviệcquỳlạylànghilễchỉdànhchothầnlinh.SựbấtđồngquanđiểmnàyđãdẫntớiâmmưusáthạiAlexanderĐạiđế,mànhữngngườichủmưuđượccholàPhilotasvàCallishthenes.(ND)Strabo(63/64TCN-24SCN):sửgia,nhàđịalývànhàtriếthọcHyLạp.(ND)QuintusCurtiusRufus:mộtsửgiaLaMã,viếtdướitriềuđạicủahoàngđếClaudius(41-54SCN)hoặcVespasian(69-79SCN).TácphẩmcònlạiduynhấtcủaônglàHistoriaeAlexandriMagni,mộttiểusửbằngtiếngLatinhvềAlexanderĐạiđếgồmmườiquyển.Trongđó,haiquyểnđầuđãbịthấtlạc.(ND)Polypius(200-118TCN):sửgiaHyLạp.(ND)XemP.A.Brunt,“PersianAccountsofAlexander’sCampaigns”trongCQ,

1962,từtr.141.Tríchdẫnnàyđượclấytrongtr.141.Bessus(mấtvàomùahènăm329TCN):xatrap(tươngđươngvớichứcthốngđốchoặcphóvương)vùngBactria,sautựxưnglàVuacủacácvịvuaBaTư.Năm329TCN,Bessusbịbắt.AlexanderĐạiđếđãtrừngphạtôngbằngcáchralệnhcắtbỏtaivàmũicủaBessus,hìnhphạtdànhchonhữngkẻnổiloạnchốnglạinhàvuatheotậptụccủangườiBaTư.(ND)ỐcđảoSiwahnằmtrongvùngsamạcphíađôngAiCậplànơicóđềnthờthầnAmmon.TươngtruyềnrằngvàothángHainăm332,AlexanderđãtớiđâyđểhỏiýkiếncácnhàtiêntricủaAmmon.Khôngaibiếtvịhoàngđếnàyđãhỏigìvàđượctrảlờirasao,nhưngtừsauchuyếnđinày,AlexanderbắtđầutựcoimìnhlàcontraicủathầnAmmon.(ND)LiênquanđếnnhữngchitiếtvềbinhlínhcủacủaAlexander,xemthêmTrungtướngJ.F.C.Fuller,TheGeneralshipofAlexandertheGreat(London,1958);E.W.Marsden,TheCampaignofGaugamela(Liverpool,1964),PhụlụcIvàII;A.R.Burn,“TheGeneralshipofAlexander”,trongGreeceandRome1965,tr.140-54.Sarissa(hoặcsarisa)làmộtcâygiáodàikhoảng4-7métđượcsửdụngtrongchiếntranhHyLạpcổđại.VũkhínàyđượcvuaPhilip,chacủaAlexanderĐạiđế,đưavàođộihìnhphalanxtruyềnthốngcủaMacedonia.(ND)XemG.T.Griffith,ProceedingsoftheCambridgePhilologicalAssociation,4(1956/7),từtr.3.GukhastheotiếngNepalnghĩalàchiếnbinh.Họnổitiếngvìsựthiệnchiếnvàlòngtrungthành.(ND)P.A.Brunt,“Alexander’sMacedonianCavalry”,trongJHS83(1963),tr.27-46,thảoluậnvềnhiềuvấnđềliênquantớiđộikỵbinhcủaAlexander.R.D.MilnsđãchứngminhtrongGreek,RomanandByzantineStudies7(1966),tr.159-166.Vềcáctrungđoàn(Hipparchy),xemPhụlụcA.TênmộtdãynúinằmgiữaAfghanistanvàPakistan.TêngọiHinduKushcónguồngốctừtiếngẢrập,cónghĩalà“CácngọnnúiẤnĐộ”.(ND)E.BadiantrongJHS(1965),tr.161.Mộtcấpbậcquânsựthờicổđại,chỉngườichỉhuymộtđộiquângồm1.000người.(ND)JHS83(1963),tr.39.VềPtolemyvàAristobulus,xemphầnDẫnnhập.VuaPhilipbịámsátvàomùahènăm336TCN.KẻámsátnhàvualàmộtquýtộctrẻtuổitênlàPausanias,ngườinhiềunămtrướcđóđãbịAttalus,chamộtthứphicủaPhilip,xúcphạm.Tươngtruyềnrằng,mộttrongnhữnglýdokhiếnPausaniasratayámsátvịhoàngđếcủamìnhlàPausaniaslấylàmoánhậnviệcPhilipkhôngchophépanhtachốnglạiAttalus.Alexandervàmẹông,Olympias,lúcđóđãxacáchvớivuaPhilip,bịnghingờdínhlíutớivụ

việcnày,dùnhữngngườianhemcủaAlexanderởvùngLyncestisđãbịhànhhìnhvìtộiđồnglõa,vàsaunàyAlexanderđãbuộctộivuaBaTưvìđãkhoekhoangrằngôngtađãmuachuộcPausanias.Vềchitiết,xemDiodorus16.93-4;AristotlePolitics1311b2.E.Badian,Phoenix17(1963)từtr.244,cungcấpnhữngthảoluậntốtnhấtgầnđây.Ngoàira,xemthêmA.B.Bosworth,CQ1971,từtr.93.TrongtácphẩmAlexander(3.5),PlutarchđưarangàysinhcủaAlexanderlàvàokhoảng20thángBảynăm356TCN.TómtắtcủaArrianquángắngọnnêndễgâyhiểulầm.TheoghichépcủaDiodorus(17.3-4),Alexander,khiđươngđầuvớitìnhtrạngbấtổnởHyLạp,đãgiànhđượcsựthừanhậnvịtrícủaôngnhưlà“ngườilãnhđạo”củaLiênminhCorinthtừLiênminhThessalyvàLiênminhAmphictyonictạiDelphi,cũngnhưtừnhữngquốcgiariênglẻởbêntrongvàbênngoàivùngPeloponnese.Cuốicùng,ôngđãtổchứcđượcmộtcuộcgặpgỡnhữngngườiđạidiệntạiCorinthvàđượcchỉđịnhlà“Tổngchỉhuy”củaLiênminh.Tườngthuậtvềcuộcchinhphạtnày,xemFullertừtr.219.NhữngngườiTriballiasốngởphíanamsôngDanube,mộtkhuvựchiệntạithuộcPleven.Nhưtrongnhiềubảnghichépdùngcụmtừ“nhữngthươnggia”(trader),Alexandercóthểđãgặpmộtđoànláibuôncóvũtrang.KhôngphảiPhilotas,contraicủaParmenio,thủlĩnhcủakỵbinhLiênminh.Nhânvậtnàyđượcnhắctớiởphầnsau.Arrianmiêutả(từđôngsangtây)nhữngtộcngườisốngdọcbờbắccủasôngDanubetrongthếkỉthứIITCN,chứkhôngphảitrongthờiđạicủaAlexander.ÔngđãtừngphụcvụởbiêngiớiDanube,(Indica4.15).NgườiGetaelànhữngngườiThracemàngườiLaMãgọilàngườiDaci.Cuốicùng,họbịkhuấtphụcbởingườiTrajanvàothếkỷthứIISCN.LãnhthổcủahọđượcgộpvàokhuvựccủaDacia.HerodotusthuậtlạirằnghọtinrằngnhữngngườiđãkhuấtkhônghềmấtđimàthamdựvàonhómcácvịthầnSalmoxis.AlexanderrõràngđãkhôngchỉlênkếhoạchchomộtcuộcviễnchinhtrừngphạtmàđãlênkếhoạchđểthiếtlậpdòngDanubenhưlàđườngbiêngiớiphíabắccholãnhthổcủangài.ĐâylàlầnđầutiênArriansửdụngtừ“pothos”,“khaokhát,hấpdẫn”,mộttừmàôngvàcácsửgiavềAlexanderĐạiđếsửdụngđểmôtảkhaokhátchinhphục,khámpháđiềuchưabiếtvàđiềubíẩn.VictorEhrenberg,AlexanderandtheGreeks,từtr.52,chorằngtừnàyđượcchínhAlexandersửdụng.Tuynhiên,ônglạichorằngđoạnvănnàylàmộtngoạilệ.CácvịvuacủaMacedoniatinrằnghọchínhlàhậuduệcủaHeracles.Khoảnggần50nămtrướckhingườiCelticxâmlượcMacedoniavàHyLạp.CleitusđãquyphụcPhilipvàonăm349.NgườiTaulantivàAutariatesđềulànhữngtộcngườiIllyria,ngườiTaulantisốnggầnEpidamnus(Durazzo),ngườiAutariatessốngởvùnglãnhthổxahơnvềphíabắc,ởbiêngiới

Paeonia.CynalàemgáicùngchakhácmẹvớiAlexander,congáicủavuaPhilipvàmộtphụnữngườiIllyria.VềsốvợcủaPhilip,xemAthenaeus13.557c.ErigonlàmộtnhánhsôngcủaAxius(Vardar),giờlàTzerna.PeliumlàpháođàibiêngiớicủaMacedoniađặtởphíanamhồLychnitis.Diodorus(17.8-14)đưaramộtghichépchitiếthơnvềnhữngsựkiệndiễnraởThebes,ítưuáiAlexanderhơnnhiều.Từnăm338,Cadmeia,thànhlũycủaThebes,đãbịmộtđơnvịđồntrúcủaMacedoniachiếmđóng.TimolauslàthủlĩnhcủamộtnhómMacedonia(Demosthenes,OntheCrown295).VềAmyntas,cólẽnênđọcAnemoitas,ngườimàDemothenesnhắctớicùngvớiTimolausnhưlàmộtkẻphảnbộingườiThebes.Từ“tựtrị”(autonomy)khôngcótrongbảnthảo,nhưngcầnthiếtphảichotừnàyvào.“Tựdongônluận”đãđượcđềcậptới(nhưngtừ“tựtrị”dườngnhưđượcưathíchhơn).“Tựdo”và“tựtrị”luônđicùngvớinhau,vàcácthànhbangHyLạprõràngmuốnbảovệnhữngquyềnnàytrong“Hiếnchương”củaLiênminhCorinth(xemNgụyDemosthenes17.8).(NgụyDemostheneslàtênthôngthườngđểámchỉtácgiảkhuyếtdanhcủamộtsốbàidiễnvănđượcgánchonhàhùngbiệnDemosthenes.)NgườitathuậtlạirằngởAthens,Demosthenesđãđemđếnmộtngườilính,ngườikhăngkhăngkhẳngđịnhrằngAlexanderđãbỏmạngtrongmộttrậnchiếnmàcũngtrongtrậnđó,anhtađãbịthương.OnchestusnằmtrênđườngbờbiểnL.Copais,cáchThebeskhoảnggần10kilômétvềhướngđôngbắc.KhoảngcáchtừPeliumtớiOnchestuskhôngíthơn400kilômét.“Nhữngcổngthành”màArriannhắctớilàchỉconđườngtớiThermopylæ.DiodorusvàPlutarchđãkhẳngđịnhviệcAlexandertrìhoãntấncôngThebes.Plutarchthuậtlại(Alexander11.7)rằngngàiđãyêucầugiaonộpnhữngthủlĩnhchốngđốingườiMacedonia,PhoenixvàProthytes,vàhứarằngsẽthathứchonhữngngườinày.Tuynhiên,ngàichỉnhậnđượcmộtsựlăngmạ.TheoDiodorus(17.12.3),PerdiccashànhđộngtheomệnhlệnhcủaAlexander.Khoảng6.000ngườiThebesđãbịgiếtvàhơn30.000ngườibịbắtlàmtùbinh.Sốtiềnthuđượctừviệcbáncáctùbinhnàylàkhoảng440ta-lăng(Diodorus17.14;Plutarch,Alexander11.12).CuộcviễnchinhSicilylàcuộcviễnchinhquânsựcủangườiAthenstớiSicilyvàokhoảngnăm415TCNtớinăm413TCN,vàđãchuốclấythấtbạithảmhại.CuộcviễnchinhnàycònđượcgọilàthảmhọaSicily.KhôngthểtínhtoánmộtcáchchínhxácnhữngthiệthạicủangườiAthenstrongcuộcviễnchinhSicily(415-13)vìchúngtakhôngrõtrongsốcácthủy

thủđoàncủahơn200thuyềnchiếnbatầngchèo,hơn40.000conngười,cóbaonhiêungườilàngườiAthens.Tuynhiên,ítnhấtcũngcó4.000kỵbinh,bộbinhhạngnặngvàhạngnhẹngườiAthensđãbỏmạng.VềlựclượnglínhđánhthuêởSicily,xemcácđoạnvăncủaThucydidesđượcN.G.L.HammondtríchdẫntrongHistoryofGreece390,chúthích1.NgườiBaTưđãbướcvàocuộcchiếnnăm412vàdânAthensđãchốngcựkiêntrìchotớimùaxuânnăm404.ThấtbạitạiAegospotami(thángTámnăm405)đãkhiếnviệcquyphụcAthenstrởnênbấtkhả.Nhữngđiềukiệnquyphụcbaogồm“pháhủyTrườngThànhvàcáccôngsựPeiraeus,giaolạihạmđội12tàuchiến,bỏquyềnkiểmsoáthoàntoàn,triệuhồinhữngngườilưuđày,vàtuânphụcSpartatrongmọivấnđềvềchínhsáchngoạigiao”(Hammond,tr.418).CóthểxácđịnhniênđạichoviệckhôiphụcsứcmạnhtrênbiểncủangườiAthenstừthángTámnăm394,khiCononđánhbạihạmđộiSpartatạiCnidus.ViệctáixâydựngTrườngThành,đượcbắtđầungaytrướcthờiđiểmnày,đãđượchoànthànhvàokhoảngnăm391.CảhaiviệcnàyphầnnhiềuđềunhờvàosựtrợgiúpcủangườiBaTư.LiênminhcủangườiBoeotiadướisựlãnhđạocủaThebesđãđánhbạiSpartatạiLeuctravàonăm371vàtạiMantineavàonăm362.CuộcxâmlượcSpartadiễnravàonăm369.Vềcácsựkiệnnày,xemXenophon,HistoryofGreece6.4.4-15,7.5.18-27;và7.1.15-22.CảbathịtrấnnàyđềubịépquyphụctrongsuốtcuộcChiếntranhPeloponnesia.Saumộtthờigianvâythànhkéodài,PlataeaquyphụcSpartavàonăm427,MelosvàScionequyphụcAthenslầnlượtvàocácnăm415và421.Trongcáctrườnghợpnày,đànôngđềubịgiết,cònphụnữvàtrẻembịbánlàmnôlệ.QuânThebesđãđộtkíchPlataesvàothángBanăm431,nhưngđãbuộcphảirútluikhỏithịtrấn.GầnPlataea,vàonăm479,ngườiHyLạpđãđánhbạiquânBaTưdoMardoniuschỉhuyvàkhiếnhọphảirútquânkhỏiHyLạp.ThebesđãđượcsửdụngnhưmộtcăncứquânsựcủaBaTưvàmộtđạoquânThebescũngđãchiếnđấubênpheBaTư.VàocuốicuộcChiếntranhPeloponnesia,ErianthusngườiThebesđãđềnghịpháhủyAthensvàđemgiếtbỏhoặcbánlàmnôlệcáccôngdâncủathànhbangnày.Sparta,vớithếlựccủamình,đãbácbỏđềnghịnày.Diodorus(17.10)đãnhắctớinhiềuđiềmbáoxấu.TráchnhiệmđạođứcthuộcvềAlexander,mặcdùchắcchắnngàiđãđệtrìnhquyếtđịnhcủamìnhchocácđồngminh.CuộcnổiloạnđãgâyramốibấthòatrongHiệpướcHòabìnhvàAlexander(vớivaitròmộtthốnglĩnh)đãkêugọicácbinhlínhĐồngminhmặcdùchỉcócáckhuvựclâncậnThebesgửiquântới–baogồmngườiPlataca,Phocia,ThespiaevàOrchomenus.NhưngAlexanderkhôngsaikhinhậnrarằnghìnhphạtdànhchoThebes

khiếnnhiềukẻthùcủathànhbangnàycảmthấynhiềuânoáncũđãđượcgiảiquyết.NgàichắchẳncũngmongmuốnlấysốphậncủaThebeslàmlờicảnhbáochếtchócchobấtkỳthànhbangnàocóýđịnhnổiloạnchốnglạingài.SauChaeroneia,PhilipcóýđịnhxâydựnglạiPlataeavàOrchomenus,nhữngthịtrấnbịThebespháhủyhailầnvàonăm373vànăm364,nhưngrõràngviệcnàyđãkhôngđượcthựchiện.MộtnghilễcủaHyLạpcổđại.Trongnghilễnày,ngườitasửdụngrượuvàcáckỹthuậtthôimiênđểđưaconngườivềtrạngtháibảnnăngnhất.(ND)NghilễHuyềnbívinhdanhthầnDemeterđượctổchứctạiEleusistừngày15tớingày23thángBoedromiontheolịchAthens,tươngứngvớithángChín/thángMười.TheoPlutarch(Demosthenes23.3),nhữngsửgiađángtinnhấtđưaratámcáitên,mặcdùnhữngngườikhácthườngnhắctới10người.Nhữngtêntuổiđượclưulạinàycũngkhônghoàntoànthốngnhất.TấtcảnhữngsửgiamàArriannhắctớiđềulàcácnhàhùngbiện,ngoạitrừcáctướngquânChares,CharidemusvàEphialtes.ArriancólẽđãtínhtớinhữngcốnghiếncủaDemosthenesvềlăngmộcủaPausanias,vụámsátPhilip(Aeschines3.160),vàtraođổithưtừcủaôngvớitướngquânMacedonia,Attalus,ngườiđãcùngvớiParmeniomởchiếndịchtấncôngBaTưvàođầunăm336.NhữngngườikháccũngrờikhỏiAthens.CharesgặpAlexandertạiSigeumvàonăm334,trongkhiEphialtesvàThrasybulus(nhữngcáitênmàngườitanghĩrằngđãbịbỏquatrongdanhsáchcủaArrian)chiếnđấubênpheBaTưtạiHalicarnassus(Diodorus17.25.6).VuacủaMacedoniatừnăm413tớinăm399TCN.Ôngnổitiếnglàngườibảotrợchovănhọcvànghệthuật,chínhdướitriềuđạicủaông,EuripidesđãdànhnhữngnămcuốiđờiđểviếtcuốnBacchae.Cácnữthầnthơca.(ND)Mộtthểloạithơđượctrìnhbàyrấtoainghiêmvàtrangtrọng.(ND)Hiệntượngnày,xảyradosựhóađặchơiẩm,thườngđượcnhắctớitrongvănhọccổđiển.NgườitanóirằnghiệntượngnàyxảyravàođúngthờiđiểmAlexandertớiThebes.AristanderlànhàtiêntrimàAlexander(cũngcóthểlàcảPhilip)tínnhiệmnhất,làngườiđượcArriannhắctớithườngxuyênvớinhữnglờitiênđoánvôcùngchínhxác.CáccưdâncủaTelmissusởCariađãđượcnhắctớikhásớm,vàokhoảnggiữathếkỉthứVI,dokhảnăngtiênđoáncủahọ(Herodotus1.78).Antipaternhậnlệnhởlạicùngvới12.000bộbinhvà1.500kỵbinh.NhữngsốliệucủaArriancũngđãđượcDiodoruskhẳngđịnh(17.17)khiôngđưamộtdanhsáchcáclựclượngcủaAlexandersaukhivượteobiểntớilụcđịaÁchâu:32.000bộbinhvà5.100kỵbinh.Nhữngsốliệucaohơnchobộbinh(43.000;40.000)đượccácsửgiakhácđưara,cóthểbaogồm10.000binh

lính,nhữngngườiđãởchâuÁvàonăm335,mặcdùphầnlớnlựclượngnày,trongkhoảngthờigianđó,đãrútlui.Ngườitakhôngtìmthấylờigiảithíchthỏađángnàochocácsốliệuđưarasốlượngkỵbinhíthơn.Vềvấnđềnày,gầnđâynhất,xemP.A.Brunt,JHS1963,từtr.33,vàE.W.Marsden,TheCampaignofGaugamela(Liverpool,1964),từtr.24.MộteobiểnhẹpthuộctâybắcThổNhĩKỳ,nốiliềnbiểnAegeanvàbiểnMarmama.(ND)Homer,Iliad2.701;Herodotus9.116.PhíatâybắccủathànhTroy,gầnMũiđấtSigeium.Diodorus(17.17.2),thuậtlạirằngAlexander,trướckhiđặtchânlênbờ,đãquẳngcâythươngcủangàixuốngđểkhẳngđịnhlụcđịaÁchâulàphầnthưởngcủacuộcchiến.Nếuđiềunàylàsựthật,nóchứngtỏrằngAlexanderđãquyếttâmchinhphụcĐếchếBaTư.TấmkhiênnàyđãđượcPeucestasmangtheotrongcuộctấncôngvàothànhlũycủathịtrấnMalli.ContraicủaAchillesvàlàngườisánglậptriềuđạiMoloosian.AlexanderkhẳngđịnhmìnhthuộcdòngdõicủaNeoptolemus,thôngquamẹngàilàOmlypias.HephaestionlàngườibạnthânthiếtnhấtcủaAlexandertừthuởthiếuniên.ViệcđộivònghoatạilăngmộcủaAchillesvàPatroclustượngtrưngchomốiquanhệgiữahaingười.Chínhvìđiềunày,khiHephaestionquađời,Alexanderđãvôcùngđaukhổ.HieorovàGelođãcaitrịSyracusevàTheroAcragas(Agrigentum)vàođầuthếkỉthứV.NhữngthànhtựucủahọđãđượcPindarvàBacchylidesvinhdanh.TrongAnabasiscủaXenophon,sốphậncủaClearchusđượcthuậtlạitrongQuyểnhai.ChỉhuycủaquânđánhthuêngườiHyLạp.(ND)Memnonkhôngchỉlàmộttướnglĩnh[condottiere]củaquânđánhthuêmàcònlàmộttrongnhữngngườithuộcgiaicấpthốngtrịcủaBaTư,vàlàngườiđãkếthônvớiemgáicủaArtabazus.Vàonăm335,MemnonđãngănchặnthànhcôngmũitiếnquâncủaquânMacedoniatớiTiểuÁ,vàcũngtrongthờigiannày,ôngđãtánthànhcuộcchiếnxâmlượcchâuÂu(Diod,17.18.12).VềnhữnghànhđộngsauđóvàcáichếtcủaMemnon,xemQuyểnhai.CólẽmộtphầnđộngcơthúcđẩycácxatraptừchốikếhoạchcủaMemnonlàdolòngghentịcủahọđốivớiông.KhôngcógìlàmAlexanderhàilònghơnlàquyếtđịnhchiếnđấucủangườiBaTư.NgàihiểuđượcchiếnthắngsẽcótácđộngnhưthếnàođốivớicácthànhbangHyLạpởTiểuÁ,vàhyvọngrằngcácthủlĩnhBaTưkhôngcólờibiệnhộnàochođiềumàngàicoilàthấtbạirõràngcủahọ.ĐâylàvídụđầutiêntrongsốnhiềuvídụchoviệcAlexandertừchốilờikhuyêncủalão

tướngParmenio,mộtvàivídụtrongsốnày,ítnhất,cóthểlàdotrítưởngtượngcủaCallisthenes,vớivaitròlàsửgiachínhthứccủaAlexander,đểlàmgiảmnhẹnhữnglờichêtráchAlexandervìđãxửtửParmeniotrongmộtvụnổiloạnsaunày.Dođó,việcnàyđãtướcbỏcơhộitấncôngcủakỵbinhvàbộbinh(mộtlựclượngkhoảng20.000người).Lýdochosailầmngớngẩnnàykhôngđượcnêurõ.Vụthảmsátnàylàmộtsailầm,vìtheothỏathuậnvớiLiênminhCorinth,sốtùbinhHyLạpphảiđượcgửiđilaođộngkhổsai.NgaytừgiaiđoạnđầukhivâythànhMiletus,Alexanderđãnhậnrađiềunàyvàchophép300línhđánhthuê,nhữngngườicóýđịnhchốngtrảđếncùng,đượctuyểnmộvàođộiquâncủangài.NhàtạctượngHyLạpnổitiếng.CùngvớiScopasvàPraxiteles,ôngđượccoilàmộttrongnhữngnhàđiêukhắcvĩđạinhấtcủaHyLạpcổđại.(ND)Arriandườngnhưđãnhầmlẫn.TheoVelleius(1.11.4),nhữngbứctượngnàyđãđượcMetellusMacedonicuschuyểntớiLaMãvàonăm148.NhữngsốliệuvềtổnthấtcủaquânMacedoniathấpmộtcáchđángngờ,vìhọthườngkhôngtínhđếnlínhđánhthuê.TheoquanđiểmcủamộtnhómnhỏtrongsốnhữngngườiHyLạpđãthamgiatrậnchiến,lờikhắc(cùngvớiviệcbỏqua,khônghềnhắcgìtớingườiMacedonia)chắchẳnđượccoinhưmộtsựtuyêntruyềnhướngtớicácđồngminhHyLạp.AlexanderđãnhấnmạnhsựvắngmặtcủangườiSparta.ZeleialàmộtthànhphốHyLạp,nhưngcóthểđoánrằnghọcũngphảichịucáckhoảnthuếtươngđươngvớicáccưdânkháctrongvùng.VềsựpháttriểntrongchínhsáchngoạigiaohướngtớicácthànhphốHyLạpcủaAlexander,xemE.Badian,“AlexandertheGreatandtheGreeksofAsia”,trongAncientSocietyandInstitutions.StudiesPresentedtoVictorEbrenberg,Oxford,1966,từtr.37.NhưsắpxếpcủaAlexanderđãchothấy,nhữngngườinàyđượcđốixửgiốngnhưtrướckia,khôngưuáihơncũngkhôngtệbạchơn.MộtphầncủaTroad.Alexanderđãđềnghịxâydựngmộtđiệnthờmới–điệnthờcũđãbịđốtcháyhoàntoànvàođêmngàirađời–nhưngnhữngngườiEphesianđãtừchối.Lưuýrằngđồcốngnạpkhôngđượchoànlại.ViệcthiếtlậpcácnềndânchủkhôngphụthuộcvàothiênkiếncủaAlexanderđốivớichínhquyềndânsự(thựcsựthìtạisaoAlexanderlạithíchchínhquyềnkiểunàyhơn?)màlàvìngườiBaTưđãhỗtrợcáctậpđoànchínhtrịđầusỏ.MiletuscáchcửasôngMaeanderkhoảng16kilômét.AlexanderchắcchắnkhônghềtintưởnglòngtrungthànhcủacácđồngminhHyLạp.NgàiđãgiữlạihaimươitàuthuyềncủaAthensmàthủythủđoàn

củachúngđượccoinhưnhữngcontin.Vềmộtsốghichépkhácbiệtvềcuộcvâythành,đặcbiệtlànhữnggiaiđoạncuối,xemDiodorus17.23-27.Myndusnằmởcựctâycủabánđảo,nơicóthịtrấnHalicarnassus.TheoDiodorus,nhânvậtnàyđãbịgiếtkhichiếnđấubênpheMacedonia.Hecatomnus,ngườicaitrịCaria,đãđểlạibangườicontrai:Mausolus,Hidrieus,Pixodarusvàhaingườicongái:ArtemisiavàAda.ArtemisiakếthônvớiMausolus,cònAdakếthônvớiHidrieus,vàhọthừakếngaivàngcủaHecatomnus.SựkhángcựduynhấtdiễnraởMarmara,nơicưdânđãquyếtđịnhđốtbỏthịtrấn(Diodorus17.28).MilyaslàtêncũcủaLycia,nhưngtênLyciađượcsửdụngđểchỉvùngđấtcao,mởrộngvềphíađôngbắctớitậnPisidia.Cảhaiđềubịxửtử.HellespontinePhrygia.AlexanderđãgiaovùngnàychoCalas.Plutarch(Alexander17.6)nhậnxétrằngnhiềusửgiađãtìmthấytrongsựkiệnnàycơhộinóivềcáchhànhxử“ấntượngvàkhoatrương”,vàviếtvề“cúđánhmaymắncủađịnhmệnh”.Sửgianàytríchmộtláthưmàtrongđó,Alexanderkhôngnóibấtcứđiềugìvềsựviệckỳlạnày,nhưngCallistheneschắcchắnđãviếtvềđiềunày,dĩnhiênlàvớisựchấpthuậncủaAlexander.Badian(EhrenbergStudies,65,chúthích50)bìnhluậnrằng50ta-lănglàmộtsốtiềnquálớnmàmộtthànhphốHyLạpphảicốngnạpvàyêucầunàychothấynhucầuvềtiềnbạccủaAlexandertrongthờigianđó.ThịtrấnnàylàTermessus,nhưngcóthểArrianđãnhầmlẫn.BấtchấpnhữngđónggóplớncủaAntigonustrongviệcgiữvữngphòngtuyếnPhrygiachoAlexanderĐạiđế–Curtius(4.1.35)chỉnhắctớibachiếnthắngcủaôngtrướcquânBaTưsautrậnIssus–trongAnabasis,chỉcóduynhấtmộtlầnsửgianàynhắctớiAntigonus“mộtmắt”,chacủaDemetriusNgườivâythành.Tarn(Alexander2.110)chorằngsựimlặngnàylàdoPtolemylàkẻthùcủaAntigonustrongCuộcchiếncủaNhữngngườikếvị.Họđãđượcthảvàođầunăm331,saukhiAlexandertrởvềtừAiCập.1.DavidHume(1711–1776):Nhàtriếthọc,sửhọcvàkinhtếhọcngườiXcốtlen.CáctácphẩmchủyếucủaônglàLuậnthuyếtvềbảnchấtcủaloàingười(ATreatiseofHumanNature),Nghiêncứuvềsựnhậnthứccủaconngười(AnEnquiryConcerningHumanUnderstanding),Luậnvănvềkinhtếchínhtrị(Adiscourseonpoliticaleconomy).2.ThànhphốPhiladenphiathuộctiểubangPennsylvanianằmgiữavùngđấtNewEngland,căncứphecủaHamiltonvàthànhphốRichmond,thủphủtiểubangVirginia,căncứpheCộnghoàcủaMadisonvàJefferson.1.Saunày,NgânhàngQuốcgianhưHamiltonđềxuấthếthạnhiệulựcsauđó20năm,đúngvàonhiệmkỳđầutiênMadisongiữchứcTổngthốngMỹ,

năm1811.Nhưngsangnhiệmkỳthứhai,chínhMadisonlạiyêucầuQuốchộiMỹthànhlậpNgânhàngthứ2,thựchiệnđúngnhữngchứcnăngnhưngânhàngthứ1màMadisontừngbácbỏ.2.'QuanđiểmvềtínhhợphiếncủaNgânhàngquốcgia':OpinionastotheCosntituionalityoftheBankoftheUnitedStates.3.NgânhàngQuốcgia(TheFirstBankofTheUnitedStates),thànhlậpnăm1791vàchấmdứtsựtồntạinăm1811.Năm1816,mộtngânhàngTrungươngkhácđượcthiếtlập(TheSecondBankofTheUnitedStates),tồntạiđếnnăm1836.Quanhiềubiếnđộng,ngânhàngquốcgiatồntạidướinhiềuhìnhthứckhácnhau,năm1913,ĐạoluậtdựtrữQuốcgiađượcphêchuẩnthiếtlậphệthốngDữtrữLiênbang(FED)baogồm12ngânhàngkhuvựcdomộtbanlãnhđạođiềuhànhdochínhTổngthốngbổnhiệmnhưngàynaynhằmđốiphóvớitìnhhìnhkhókhănvềkinhtếvàtàichính.1.WilliamHowe(1729-1814):HiệpsĩvàĐạitướng,làviêntướngAnhcóbinhnghiệpsángchói.Năm1759-1780,ôngđượcbầuvàoNghịviệnAnh,phảnđốiviệcđànápcácthuộcđịaMỹ,nhưngtuânlệnhVuaGeorgeIIIsanglàmTổngtưlệnhquânđộiAnhtạiMỹ,thấtbạitạitrậnGermantown(tháng10/1777),Howexintừchức.2.HoratioGates(1727-1806):SinhtạiAnhrồithamgiaquânđộiAnh,cómặttrongnhiềutrậnđánhvớiquânPhápvàngườiDaĐỏtạicácthuộcđịaMỹ.KhicuộcCáchmạngMỹbùngnổ,ôngthamgiaphethuộcđịachốngAnh,cócônglaolớntrongtrậnSaratoga.Năm1780,GatesđượcgiaochỉhuyđộiquânmiềnNamnhưngbịthấtbạiởCamden,S.C.rồibịcáchchức.Vợvàcontraiduynhấtcủaôngđềuchếttrongchiếntranh.3.JohnBurgoyne(1722-1792):Cómặttrongcuộcchiếntranh7năm,đượcbầuvàoNghịviệnnăm1761.Năm1776,BurgoynetừCanadađánhchiếmNewYorknhưngthấtbại,bịtướngHoratioGatesbắttạitrậnSaratoganăm1777.KhitrởlạiAnh,ôngbịchỉtríchdữdộinênchuyểnsanglĩnhvựcvănhọcvàxãhội,saunàytrởthànhmộtnhàviếtkịchlớn.4.GeorgeClinton(1739-1812):Luậtsư,đạibiểuQuốchộiNewYork,đạibiểuĐạihộicácthuộcđịalần2,ThốngđốctiểubangNewYork(1777).Saunày,ClintonkịchliệtchốngbảnHiếnphápMỹvìesợmấtquyềnhành.Trongnhữngnăm1790,ClintonđứngvềpheCộnghoà-Dânchủ.Năm1804,ônglàphóTổngthốngchoThomasJefferson.ThấtbạitrongcuộcđuaTổngthốngnăm1808,ônglạichấpnhậnlàmPhóTổngthốngchoJamesMadison.ÔnglàđịchthủtrongsuốtnhiềunămcủaHamilton.5.BenjaminFranklin(1706-1790):Nhàngoạigiao,chínhkhách,họcgiả,nhàkhoahọc,nhàbáonổitiếngởcảMỹvàchâuÂu.Năm1775,ônglàlãnhtụcủaĐạihộicácthuộcđịakhoá1;thamgiauỷbansoạnthảoTuyênngônĐộclập;ChủtịchHộinghịLậphiếncủaPennsylvania.Nhữngnăm1776-79,làmộttrongbađặcsứkýkếthiệpđịnhliênminhvớiPháp;cùngJohnJayvà

JohnAdamsđàmphánHiệpướcParis(1783)chấmdứtchiếntranh.Năm1785,làChủtịchHộiđồngHànhphápTốicaoPennsylvania;thamdựHộinghịLậphiếnvàcóđónggóptolớn.6.HenryClinton(1738-1795):Trungtướng,Hiệpsĩ,từngthamgiaNghịviệnAnh.Trongcuộcchiếntranh,ClintonlàphóTưlệnhquânđộiAnhtạiMỹchotướngWilliamHowe.Năm1778,ôngthayHowelàmTổngtưlệnhquânAnhnhưnggặpnhiềuthấtbạinêntừchứcnăm1781.7.TướngCharlesCornwallis(1738-1805):Hầutước,Đạitướng,ôngthamgiahoạtđộngchínhtrịvàgiữnhiềuchứcvụquantrọng.ÔnggiànhnhiềuchiếnthắnglớntrướcquânMỹnhưngbịđánhbạitạitrậnquyếtđịnhởYorktown,vàđầuhàngngày19/10/1781.Saunày,ônglàCôngsứtạiPhổ,ToànquyềntạiẤnĐộ(1786-1793).Năm1795,đượcbổnhiệmvàoNộicácAnh;giữchứcBộtrưởngQuốcphòng;TổngtrấnAixơlen(1798).8.BenedictArnold(1741-1801):ArnoldthamgiaquânđộiLụcđịa,đượcphongchứcThiếutướngnăm1776.ArnoldphảnbộilạiquânMỹtraonộpvùngWestPointchoquânAnh.VụviệcbạilộnhưngArnoldmaymắntrốnthoát.9.Hầutước,Đạitướng,ôngthamgiahoạtđộngchínhtrịvàgiữnhiềuchứcvụquantrọng.ÔnggiànhnhiềuchiếnthắnglớntrướcquânMỹnhưngbịđánhbạitạitrậnquyếtđịnhởYorktown,vàđầuhàngngày19/10/1781.Saunày,ônglàCôngsứtạiPhổ,ToànquyềntạiẤnĐộ(1786-1793).Năm1795,đượcbổnhiệmvàoNộicácAnh;giữchứcBộtrưởngQuốcphòng;TổngtrấnAixơlen(1798).BenedictArnold(1741-1801):ArnoldthamgiaquânđộiLụcđịa,đượcphongchứcThiếutướngnăm1776.ArnoldphảnbộilạiquânMỹtraonộpvùngWestPointchoquânAnh.VụviệcbạilộnhưngArnoldmaymắntrốnthoát.1.BộluậtCácđiềukhoảnHợpbang:TheArticlesofConfederation,chủyếudoJohnDickinsonsoạnthảo,cóhiệulựctừnăm1781đếnnăm1789,khichínhquyềnWashingtonđượcthànhlậptheobảnHiếnphápmớichođếnngàynay.2.RobertMorris(1734-1806):MộttrongnhữngnhàlãnhđạoquantrọngcủaCáchmạngMỹ,thamgiaĐạihộicácthuộcđịaKhoá1và2,từngkýtênvàobảnTuyênngônĐộclậpnăm1776.ÔnglàmGiámsátTàichínhchoHợpbang(1781-84)vàcónhiềuđónggóptolớnchonềntàichínhcủacuộcCáchmạng;thamgiahộinghịAnnapolisvàHộinghịLậphiến;làThượngnghịsĩLiênbang(1789-95).Cuốiđờidobuônbánthấtbạinênôngbịphásảnvàsuýtphảivàotù.1.AdamSmith(1723-1790):NhàtriếthọcvàkinhtếhọcngườiAnhnổitiếngvớitácphẩm'Sựgiàucócủacácquốcgia'(1776).1.FrancisBaron(1561–1626):Hiệpsĩ,luậtsư,chínhkháchđồngthờilànhàtriếthọclớnngườiAnhnổitiếngvớicáctácphẩm'Lợiíchcủaviệchọc'

(TheAdvancementofLearning,1605và'Nhữngbàiluậnvăn'(Essayes)rấtnổitiếng.2.GaiusJuliusCaesar(100BC–44BC):Thốngchế,chínhkháchLaMã,làTổngtàitừ58-56(B.C),lậpnhiềuchiếncônglớn,chinhphụcxứGaules,saunàybịámsát.Ôngcũnglàmộtsửgialớnvớinhiềutácphẩmviếtvềchiếntranhnhư'BìnhluậnvềcuộcchiếntranhvớingườiGaules'và'CuộcnộichiếnLaMã'.3.Venable(1758-1811):HạnghịsĩrồilàThượngnghịsĩpheCộnghoà,ChủtịchNgânhàngVirginia.4.Muhlenberg(1750-1801),đạibiểuĐạihộicácthuộcđịa(1779-1780);ChủtịchHạviệnPennsylvania(1780-1783);ChủtịchHộinghịphêchuẩnHiếnphápởPennsylvania(1787);ChủtịchHạviệnLiênbangMỹ(1789-1791;1793-1795).1.GouverneurMorris(1752-1816):ĐạibiểuĐạihộicácthuộcđịakhoá2.ÔnglàmộttrongnhữngđạibiểutrẻnhấtvàxuấtchúngnhấtvàcónhiềuđónggóplớnchocuộcCáchmạngMỹ.MorriscóvaitrònổibậttrongHộinghịLậphiến,tíchcựcủnghộchủnghĩaquốcgia,chínhônglàngườichắpbútviếtbảnHiếnpháp.Saunày,MorrislàCôngsứtạiPhápvàlàThượngnghịsĩ,bạnthânvàđảngviênLiênbangnhiệtthànhủnghộcácchínhsáchcủaHamilton.2.EdmundRandolph(1753-1813):từnglàtuỳtùngcủaWashingtonrồithamgiachínhquyềntiểubangVirginia,đạibiểuĐạihộicácthuộcđịa.DướichínhquyềnWashington,EdmundRandolphgiữchứcTổngchưởnglýLiênbang,rồithayThomasJeffersonlàmNgoạitrưởng(1794-95).TrongcuộcxungđộtJefferson-Hamilton,ôngcốgắnggiữquanđiểmtrunglập.3.HamiltonđềxuấtrằngcảnướcMỹsẽchiathànhmộtsốquậnbầucửnhấtđịnhbằngnhaukhôngphânbiệtbiêngiớitiểubangđểbầuchọnThượngnghịsĩmộtcáchcânbằng.4.HộinghịLậphiếnhọptheocáchthứcđềranhữnggiảipháprồicácđạibiểubỏphiếuthôngquahaycầnsửađổitừngđiểmmột,nhưngmỗibangchỉcómộtphiếubầuchungchocácđạibiểu.Vấnđềđượcthôngquanếucóđasốcácbangbỏphiếuthuận,chứkhôngphảicăncứtheosốlượngđạibiểubỏphiếuthuận.Vìvậy,HamiltonluônởthếthiểusốsovớiYatesvàLansing,nênphiếucủaônghầunhưchẳngcótácdụnggì.5.YateslàThẩmphántoàántốicaoNewYorkcònLansinglàluậtsưvàlàThịtrưởngthànhphốAlbany.Việcxửánkhiđóđượctiếnhànhtạimộtvàithờiđiểmnhấtđịnh,chứkhôngphảitổchứcliêntụctrongnăm..sup1.NapoleonBonaparte(1769-1821):Làmộttrongnhữngnhàquânsựxuấtsắcnhấtthếgiới,tựlênngôiHoàngđếPhápnăm1804,từngcóthamvọngxâydựngmộtVươngquốcchâuÂu.2.WilliamPitt(1759-1806),ThủtướngAnhtrẻnhấttronglịchsử,nhận

chứcnăm1783khimới24tuổi.3.CharlesMauricedeTalleyrand(1754-1838):CóvaitròlớntrongcuộcCáchmạngPháp,BộtrưởngNgoạigiaoPhápdướithờiNapoleon,chínhtrịgiaxuấtsắc,đạidiệnchoPháptạiHộinghịVienna(1814-1815).1.ĐảngCộnghoà(RepublicParty)doThomasJeffersonsánglập,làđảngcủanhữngnhàtiểunông,chủđồnđiềntậptrungchủyếuởcácbangmiềnTrungTây,vàmiềnNamnướcMỹ,giànhquyềnlựctừnăm1801đến1815.Saunhiềubiếnđộng,ngàynaylàĐảngDânchủMỹ.ThườngđượcgọilàĐảngCộnghòa-DânchủđểphânbiệtvớiĐảngCộnghoàngàynaythànhlậpnăm1854trêncơsởđảngLiênbangtrướcđây.ĐảngDânchủlàđảngcủacựuTổngthốngBillClinton.2.Khimớithànhlập,13tiểubangcủanướcMỹrấtkhácnhauvềđặcđiểmkinhtếvàxãhội.TrongkhicácbangmiềnBắccónềnkinhtếvàngànhthươngmạikhápháttriểnthìcácbangmiềnNamlạimạnhvềnôngnghiệpvớicácvùngđồnđiềnvớirấtnhiềulaođộngnôlệ.ĐiềukhoảnhạnchếtiếntớichấmdứthoàntoànviệcbuônbánnôlệthậtsựảnhhưởnglớnđếnnềnsảnxuấtcủamiềnNamđãlàmhọrấtlongại.3.ĐảngLiênbang:FederalParty.ChấmdứtsựhoạtđộngsaukhiHamiltonquađời.Saunày,năm1865,nhữngngườitheotưtưởngliênbangtậphợplạidướimộtcáitênmớilàĐảngCộnghoà.Vàtồntạiđếnngàynay.ĐâylàđảngcủaTổngthốngđươngnhiệmGeorgeBush(con).1.Saunày,mãitớinăm1812dướiquyềnTổngthốngcủaMadison,khinướcMỹđãcómộtsựchuẩnbịtốthơnvềquânsựsẵnsàngchomộtcuộcchiếntranhthìnhữngxungđộtvàbứcbáchcủaquânAnhmớihoàntoànchấmdứt.2.HiếnphápkhiđóquiđịnhaicóphiếubầunhiềunhấtcủacácđạicửtrisẽtrởthànhTổngthống.3.NhưngthểchếchínhtrịMỹkhôngthểchấpnhậnđượcsựmâuthuẫngiữahaingườilãnhđạocaonhấtcủađấtnướcthuộchaiđảngkhácsauvìthếsaunàysửachữađiềukiệnrằngTổngthốngvàPhóTổngthốngphảilàngườicùngmộtđảng.4.JohnCurtisMarshall(1755-1835).NgoạitrưởngMỹdướithờiAdams(1800-1801);ChánhánToàánTốicaoMỹchotớikhimất.ĐượccoilàChánhánvĩđạinhấttronglịchsửtưphápHoaKỳ,ngườikếtụctưtưởngcủaHamiltonvềmộtchínhquyềnliênbangvữngmạnh.5.ElbridgeGerry(1744-1814).MộttrongnhữnglãnhtụcủacuộccáchmạngMỹ.Năm1789,đượcbầuvàoQuốchộikhoáđầutiên,GerryủnghộnhữngchínhsáchcủapheLiênbang;ThốngđốcMassachusetts(1810);PhóTổngthốngchoJamesMadison(1813).6.CharlesCotesworthPinckney(1746-1825).Sớmthamgiacáchmạng,đạibiểuHạviện(1778và1782)vàThượngviệntiểubangNamCarolina

(1779).ÔnglàứngcửviênPhóTổngthốngcủaĐảngLiênbang(1800),ứngcửviênTổngthống(1804và1808)nhưngđềuthấtbại.1.SựbếtắctrongcuộcbầucửTổngthốngnàyđãdẫntớiviệcQuốchộiMỹvànăm1804đãthôngquađiềukhoảnsửađổiHiếnphápthứ12,quiđịnhrằngcácđạicửtriphảighirõràngtêncửTổngthốngvàPhóTổngthốngmàmìnhlựachọn.1.TimothyPickering(1745-1829):ngườibangMassachusetts,từnggiữchứcNgoạitrưởngdướithờiWashington,bịAdamssathảisaukhipháthiệnraôngcâukếtvớiHamiltonchốnglạicácchínhsáchcủamình.2.NguyênvăncâucủaTroupelà'DelendaestCarthago'.CathagielàmộtvươngquốccổđạidongườiPhoenicithànhlậphồithếkỷIXtrướcCNởbờbiểnBắcPhi.ĐâylàmộtvươngquốcthươngmạigiàucóvớilãnhthổrộnglớnbaogồmtấtcảcácmiềnvenbiểnĐịaTrungHải,địchthủlớnnhấtcủađếchếLaMã.'DelendaestCarthago'làcâunóinổitiếngcủaCata,nghịsĩViệnNguyênlãoLaMã.Cứmỗilầnnóichuyệnhaydiễnthuyếtbấtcứđiềugìđềukếtthúcbằnglờikêugọi'DelendaestCarthago',cónghĩalànhấtđịnhphảitiêudiệtCarthage.CarthagebịngườiLaMãpháhuỷnăm146trướcCN.1.SamuelAdams(1722-1803):LãnhtụchủchốtcủacuộcCáchmạngMỹ.ÔnghọctrườngHarvard,thamgianhiềuhoạtđộngchínhtrịchốnglạinướcAnh,làngườisánglậpHộinhữngngườiconTựdo(SonsofLiberty).ÔnglàngườiphácthảohầuhếtcácchỉthịcủacuộcCáchmạng,làlãnhtụchínhthànhlậpcácUỷbanLiênlạcliênThuộcđịa,chỉhuyvụLôchèBoston(1773),gópphầnsoạnthảoCácđiềukhoảnHợpbang;saunàylàThốngđốcMassachusetts(1794-1797).2.EliasBoudiot,saunàylàmộtviêntướngxuấtsắctrongcuộcchiếntranhgiànhĐộclập,rồilàđạibiểuQuốchộiMỹ.3.JohnAdams(1735-1826):Tổngthốngthứ2củaMỹ.ÔngnổitiếngvớivụbàochữacholínhAnhtrongvụthảmsátởBostonnăm1770,vàviếtnhiềubàibáonổitiếngbảovệquyềncủacácthuộcđịaMỹ.JohnAdamsthamgiaĐạihộicácthuộcđịalần1;thamgiaUỷbansoạnthảoTuyênngônĐộclập;làChủtịchUỷbanHậucầnvàChiếntranh.Năm1783,ôngthamgiakýHiệpđịnhPariskếtthúcchiếntranh.4.WilliamBlackstone(1723-1780):Hiệpsĩ,luậtsưxuấtsắcngườiAnh,nổitiếngvớitácphẩm'NhữnglờibìnhluậnvềluậtphápnướcAnh'.5.JohnLock(1632-1704):TriếtgianổitiếngngườiAnhvớicáctácphẩm'Bànvềlòngkhoandung'(1689),'Bànvềtrítuệconngười'(1690),'Luậnvănvềnguồngốc,sựpháttriểnvàchấmdứtcủachínhquyền'.Ôngchủtrươngxãhộiphảicóphápluậtmàvuachúacũngphảituântheo,nếukhôngngườidânsẽcóquyềnnổidậy.6.Montesquieu(1689-1755):TriếtgiaxuấtsắcngườiPhápcủaThếkỷÁnh

sáng,nổitiếngvớicáctácphẩm'NhữngbứcthưcủangườiBaTư'(1721),'Bànvềchínhtrị'(1723),'Suynghĩvềchínhthểquânchủphổthông'1724,'Tinhthầnphápluật'(1748).ÔnglàngườiđềxướngchủtrươngTamquyềnphânlập.7.PatrickHenry(1736-1797):MộttrongnhữnglãnhtụnổitiếngnhấtcủacuộcCáchmạngMỹ.Năm1774,HenrykêugọicácthuộcđịakháccửđạibiểuthànhlậpĐạihộicácthuộcđịalầnthứ1.Cáchmạngnổra,HenrylàTưlệnhquânđộiVirginiavàgópphầnsoạnthảoHiếnphápđầutiênchotiểubang;ThốngđốcVirginia(1776-79,1784-1786)nhưngtừchốithamdựHộinghịLậphiếnnăm1787,làlãnhtụphechốngLiênbangnhiềunămsauđó.8.RichardHenryLee(1756-1818):mộttrongnhữnglãnhtụhàngđầucủacuộcCáchmạngMỹ,ngườiđềxướngnềnĐộclậpchocácthuộcđịa.SaunàylàThốngđốcVirginia(1792-1795)vàlàThượngnghịsĩMỹ(1799-1801).9.ThomasJefferson(1743-1826):Tổngthốngthứ3củaMỹ(1801-1809).Làmộthọcgiả,kiếntrúcsư,nhàkhoahọclớn,ôngcũnglàngườisánglậpTrườngĐạihọcTổnghợpVirginia.10.TướngHenryKnox(1750-1806):ViêntướngxuấtsắccủaquânđộiMỹ,cómặttạihầuhếtcáctrậnđánhlớntrongcuộcchiếntranh.Trongthờikỳ1785-1994,ônglàBộtrưởngChiếntranhtrongchínhquyềnHợpbangcũngnhưchínhquyềnLiênbangcủaGeorgeWashington.KnoxhoàntoàntánthànhquanđiểmLiênbangcủaHamilton.11.TướngNathanaelGreene(1742-1786):ViêntướngxuấtsắccủaquânđộiMỹ,chỉđứngsauWashington.SaukhiquânMỹởmiềnNamthấtbạitạitrậnCamden,S.C.(1780),GreeneđượccửthaythếtướngHoratioGatesvàlậpnhiềuchiếncônglớn.1.JamesMadison(1751-1836):Tổngthốngthứ4củaMỹ.Ônglàmộtchínhtrịgiavàhọcgiảrấtuyênthâm.Thamgiahoạtđộngchínhtrịtừkhicònrấttrẻ;ôngđãđóngvaitròquantrọngtạiHộinghịAnnapolis(1786)vàHộinghịLậphiếnnăm1787,đượcmệnhdanhlà“ChađẻcủaHiếnphápMỹ”vìnhữngđónggóptolớn.LàHạnghịsĩLiênbang(1789-97),MadisonthamgiaxâydựngtuyênngônNhânquyền,gópphầntổchứccáccơquanhànhphápvàtạonênmộthệthốngthuếliênbang.LàlãnhtụphechốngđốicácchínhsáchcủaHamilton,ôngvàJeffersonthànhlậpĐảngCộnghoà-Dânchủ(1791).ÔnglàngoạitrưởngMỹdướithờiTổngthốngJefferson.Saunày,ônglàđồngchủtịchtạiHộinghịLậphiếncủaVirginianăm1829-30,HiệutrưởngTrườngĐạihọcTổnghợpVirginia.2.BộluậtCácđiềukhoảnHợpbangquiđịnhrằng,bấtcứmộtđạoluậtquantrọngnàomuốncóhiệulựcphảiđượctấtcả13tiểubangthôngqua,vàchỉcần1tiểubangchốngđốithìdựluậtkhôngthểđượcbanhành.3.TướngAnthonyWayne(1745-1796):thamgiaquânđộithuộcđịavàcó

mặttạinhiềutrậnđánhlớn,đặcbiệtlàtạitrậnYorktown.Năm1792,WaynelàchỉhuyquânMỹtrongcuộcchiếnchốngngườiDaĐỏởvùngTâyBắc;thamgiađàmphánhiệpướcGreenvillevớingườiDaĐỏ.SauHiệpướcJay,năm1796WaynechỉhuyquânđộiMỹtạivùngđấtnày.4.JamesMonroe(1758-1834):TừngthamdựnhiềutrậnđánhquantrọngvàcómặttạiThunglũngForge.ÔnglàđạibiểutạiQuốchộiHợpbangchotớinăm1786,làThượngnghịsĩMỹthuộcpheCộnghoàkịchliệtchốngchínhsáchcủaHamilton.Saunày,ônglàCôngsứtạiPháp;ThốngđốcVirginia,CôngsứtạiAnh,NgoạitrưởngMỹ;BộtrưởngChiếntranh,trướckhitrởthànhTổngthốngthứ5củaMỹ(1816-1825).5.PhốWall:WallStreet,thuộcquậnManhattan,thànhphốNewYork,naylàTrungtâmTàichínhcủaMỹvàthếgiới.6.Phocion:(402-318trướcCN):MộtngườianhhùngHyLạpcổđại.PhocionđãcứudânchúngthànhbangAthenskhỏisựsụpđổ.Ônglàngườirấtdũngcảmvàđứchạnh,đượcPlatorấtcangợi.TrongtiếngTrung,từ“Doanh”đọclà/yíng/,TôDuyệtDuyệtnghethành/yín/,nghĩalà“Dâm”nêngánchoanhtacáitênnày.HumanResourceoficer:chuyênviênnhânsự.Jianshang:phiênâmtiếngTrung,cónghĩalàgianthương.Ởđây,TôDuyệtDuyệtmuốnnóiTậpđoànJSlàviếttắtcủaTậpđoàngianthương.HànTín:còngọilàHoàiÂmHầu,làmộtdanhtướngbáchchiếnbáchthắng,mộttrong“tamkiệtnhàHán”thờiHánSởtranhhùng.TrongtiếngTrung,Tôđọclà/su/,đọcláiralàSue.GióTâyBắc:giókhônóng,haycòngọilàgióLào,làloạithờitiếttươngđốinguyhiểm.Logistics:làquátrìnhlênkếhoạch,ápdụngvàkiểmsoátcácluồngchuyểndịchcủahànghóahaythôngtinliênquantớinguyênliệuvậttư(đầuvào)vàsảnphẩmcuốicùng(đầura)từđiểmxuấtpháttớiđiểmtiêuthụ.Mộttròchơibắnbongbóngcổđiểnvàtuyệtvờinhất,rấtđượcgiớitrẻưachuộng.ĐànôngngoạitìnhthườngmuaxePolochobồ,nênxePolođượcgọilàxenhântình.MìquacầulàmộtmónmìởVânNam.Nhiềuquáchăng,khôngnhiều.GiàLưu:mộtnhânvậttrongtruyệnHồnglâumộng,làngườicócátínhtrongsáng,trànđầysứcsống.MụSóiĐỏlànhânvậttrongphimhoạthìnhCừuvuivẻvàSóixám.Zilgo:tênmộtloạibăngdánvếtthương.Chỗdựavữngchắc.KimỐc:mộtcuốntiểuthuyếtnổitiếngởTrungQuốc.AKiềulàTrầnAKiều,nhânvậtnữchínhcósốphậnhẩmhiu.

Tầngkhôngđượcphéphútthuốc.Ýchỉngườiđànôngđộcthânkiệtxuất.Cónghĩalà:ngoàisánggiảvờlàmviệckhácđểchegiấuviệcchínhtrongbóngtối,chọncáchtấncôngkhôngainghĩtới.MộtloạimìxàoDurexlàmộthãngsảnxuấtbaocaosunổitiếng.Chứngrốiloạntâmlýsaukhibịtổnthươngnặngnề.Vịthầntruyềndịchbệnh.AnhchàngđẹptraiMicroBlog:trangblogcánhân,ngắngọn,côngcụgiaotiếphữuhiệuvàđángtincậytrongcácdoanhnghiệp.(*)Cuộchọptriềuđình.Vạnthặng:xưaởTrungQuốc,thiêntửcómuôncỗbinhxa,gọilàvạnthặng.(*)Ácsáo:cũnggọilàSongLụckỳ-Mộttròchơigiốngnhưcờtướng.Tạmdịch:TiếngcườiaiđókhákhenthayQuyếnrũquânvươngchịuđắngcay.NướcmấtbênchânđầungólạiCònvuisănbắnhátđànsay.(*)Hốtlýđàiđạihội:tiếngMôngCổcónghĩalàhọptriềuđình.(*)Thanhtừ:mộtthểvănđượcdùngởđờiMinh,xuấtpháttừlốiviếtvăncủaĐạogia.(*)NhinamlàhaithiênchunamvàthiênnamtrongKinhthinóivềtìnhyêuvợchồng.(*)BắcDươnglàchỉcáctỉnhduyênhảimiềnBắcnhưLiêuNinh,HàBắc,SơnĐông.(1)Cuộcđờimãimãibaola,Tâmtưtheođuổichogiàtìnhsâu.Thựctâmthường,hạnhbanđầu.Càngthươngyêulắmcànggiàunghĩaân.(2)Lậpchísaochotầntiện,Tàigiớilòngchớthamlam.Lấybiếtlàmtâmniệm,Bớtđilạmdụnglợidanh.*MộtdântộcởTânCươngTrungQuốc.1.VănbảnđượcđưarasauHộinghịPostdam(Đức).NộidungchínhcủahộinghịlàquyếtđịnhcácchínhsáchvềviệcgiảiquyếtnướcĐứcphátxítsauchiếntranh,yêucầuNhậtđầuhàngvàđưaraphươngchâmquảnlínướcNhậtthờihậuchiến-ND.2.Quanchứcphụtráchhànhchínhgiáodụcquốcgiahoặcđịaphương.Giámhọccónhiệmvụthịsátgiáodục,giámsátviệcgiảngdạy,đặcbiệtcácgiámhọcởđịaphươngnắmquyềnquyếtđịnhnhânsựgiáoviên.Chếđộnàybắtđầutừnăm1871dướithờiMinhTrị-ND.3.CáccôngtyđộcquyềnthaotúngnềnkinhtếNhậtBản.Cáccôngtynàythườngthuộcquyềnkiểmsoátcủacácdònghọvàcómốiquanhệchínhtrị,kinhtếrấtmậtthiếtvớichínhphủ-ND.4.Cơsởgiáodụcxãhộimangtínhtổnghợp,xúctiếncáchoạtđộnggiaolưuvănhóa,giáodục,họctậpcủacộngđồngcưdânsốngtrongkhuvực-ND

5.LưuCầulàtêngọicũcủaOkinawađượcsửdụngnhưtêngọichínhthứctừnăm1372đếnnăm1879-ND6.VănbảnhướngdẫnvềkhóatrìnhgiáodụctừtiểuhọctớitrunghọcdoBộtrưởngBộGiáodụccôngbố-ND7.ViếttắtcủacụmtừGovernmentApproriationforReliefinCoccupiedArea(Ngânsáchchínhphủcứutrợchochocáckhuvựcbịchiếmđóng)-ND1.ViếttắtcủacụmtừTheCouncilforMutualEconomicAssistance(Hộiđồngtươngtrợkinhtế)-ND2.Hiệpướcđượckíngày8tháng9năm1951vớisựthamgiacủaNhậtvà48nướckháclàthànhviêncủaLiênHợpQuốc-ND3.QuốckìvàquốccaNhậtBản.SauChiếntranhthếgiớithứhaimộtbộphậnkhôngnhỏngườiNhậtcựtuyệtquốckìvàquốccavìchorằng,nócóliênquanđếnchủnghĩaphátxít–ND.4.ChứcquanphụtráchgiúpviệcchotưlệnhquânđộiởnhữngvùngquânNhậtchiếmđóng-ND5.HanshinlàcáchnóigọnchohaiđịadanhOsakavàKobe-ND6.Shinkansenlàtàuđiệncaotốchìnhviênđạn.“GiờhọcShinkansen”cónghĩatươngtựnhư“giờhọccưỡingựaxemhoa”trongtiếngViệt-ND7.Trướcđó,đặcbiệtlàthờiÊ-đô(1603-1868),trongxãhộiNhậttồntạichếđộphânbiệtđịavịxãhộitheotrậttự“sĩ-nông-công-thương”-ND8.Thờikìtỉlệsinhđộtngộttăngcao.ĐặcbiệtlànhữngnămsauChiếntranhthếgiớithứhai(khoảngtừnăm1947-1949)-ND9.Cáctrungtâmhọcthêm,luyệnthivượtcấp-ND1.Giađìnhgồmvợ,chồngvànhữngngườiconchưakếthôn-ND2.PaulLengrand(1910-2003),nhàtưtưởnggiáodụcPháp-ND1.GiáodụchiệnđạiởđâylàchỉnềngiáodụccótừthờiMinhTrịtrởđi-ND.1.ỞNhậtsauChiếntranhThếgiớithứhai,giáodụcphổthôngđượcchiaralàmTiểuhọc(6năm),Trunghọcbậcthấp(4năm)vàTrunghọcbậccao(3năm).ỞđâyđểdễhiểusẽthốngnhấtdịchlàTiểuhọc,TrunghọccơsởvàTrunghọcphổthông–ND.2.YutoritrongtiếngNhậtcónghĩalànhànnhã,thongthả-ND.3.Sắcchỉthểhiệnnguồngốcđạođứccủaquốcdân,triếtlícơbảncủagiáodụcquốcdânđượcThiênhoàngMinhTrịbanbốngày30tháng10năm1890(nămMinhTrịthứ23)-ND.1.CáccuốnsáchgiáokhoasơcấpđượcdùngtừcuốithờiHeian(thếkỉ8-thếkỉ12)tớiđầuthờiMinhTrị-ND.2.CuộcchiếntranhdiễnragiữaquânđộichínhphủMinhTrịvớibinhlínhMạcphủdiễnratrongkhoảngthờigiantừnăm1868đếnnăm1969-ND.3.Thốngnhấtgiữatôngiáovàchínhtrị-ND.

4.CơquanhànhchínhtốicaotrongchínhquyềnMinhTrị.Cơquannàyđượcthànhlậpnăm1868sauhailầncảicáchtrởthànhchếđộtamviện:Tảviện,HữuviệnvàChínhviệntrongđóChínhviệnđóngvaitròtrungtâm-ND.5.Cuốnsáchgồm6quyểndoFukuzawaYukichibiênsoạn,xuấtbảnnăm1869.Sáchđượcviếtdướidạngxướngcanóivềđịalý,lịchsửthếgiới-ND.6.CuốnsáchgiảithíchvềvậtlýthườngthứcdoFukuzawaYukichibiênsoạn.Sáchcómộttậpđượcxuấtbảnvàonăm1868-ND.7.KanalàvầntrongtiếngNhật.TiếngNhậtcóhaihệthốngchữ“Hira-gana”và“Katakana”-ND.8.Nguyêntáccủađoạnnàylấytừtậpvănvần“WilsonReader”đượcsửdụngtrongcáctrườngtiểuhọcởmiềnĐôngnướcMỹdođómànộidungcủanócáchkháxacáchsửdụngtừngữthôngdụnghàngngày.9.SứđoàndoIwakurađứngđầuđượcchínhphủMinhTrịpháisangcácnướcÂuMĩtrongkhoảngthờigiantừ1871-1873tiếnhànhcáchoạtđộngngoạigiao,điềutraphụcvụchoviệcđàmphánsửađổilạicáchiệpướcđãkívớicácnướcphươngTâytrướcđó-ND.10.CuộcchiếntranhchốngchínhphủMinhTrịdoSaigoTakamori(1827-1877)lãnhđạo-ND.11.NhàgiáodụchọcngườiThụysĩ(1746-1827)-ND.12.MoriArinori(1847-1889),chínhtrịgiathờiMinhTrị,BộtrưởngGiáodụcđầutiêntrongNộicáccủaThủtướngItoHirobumivàonăm1885-ND.13.CơquantốicaorađờisaukhiViệnTháichínhbịđìnhchỉvàonăm1877-ND.1.TòanhàđượcthiếtkếtheokiểuphươngTâybắtđầukhởicôngxâydựngnăm1881vàhoànthànhvàonăm1883ởTokyo.Nơiđâydiễnranhiềuhoạtđộngvănhóavàchínhtrịcủagiớithượnglưutrongxãhộiđươngthời-ND2.Ngườiđứngđầucơquantưvấnlậpphápvốnđượclậpratừtháng3năm1869-ND.3.Chỉthểchếnhànước-ND4.JohannFriedrichHerbart(1776-1841)nhàtriếthọc,giáodụchọcĐức-ND.5.CácsắcchỉnàyvớitưcáchlàmệnhlệnhcủaThiênhoàngtheoquyđịnhcủaHiếnphápĐạiđếquốcNhậtBảnkhôngcầnĐếquốcnghịviệnthôngqua–ND.6.Đượcthànhlậpnăm1888vớimụcđíchbànthảocácđềán.HiếnphápquyđịnhđâylàcơquantưvấncủaThiênhoàng–ND.7.MotodaNagazane(1818-1891)nhàNhohọcxuấtthânởKumamoto.ThừalệnhcủaThiênhoàng,ôngđãbiênsoạnnhiềusách,vănbảnliênquanđếngiáodụcthờiMinhTrị-ND.8.Hisinhlợiíchbảnthânphụcvụlợiíchnhànước-ND.

9.UchimuraZou(1861-1930)nhàtưtưởngThiênchúagiáo,nhàbáo,nhàtruyềngiáothờiMinhTrị.Ôngcónhiềuđónggóptrongcuộcđấutranhchốngchiếntranh,bảovệmôitrườngvàhòabình-ND.10.Diễnratrongkhoảngthờigian1894-1895-ND11.MộtnhânvậtlịchsửthờiNam-BắctriềuởNhật(thếkỉ14)-ND1.MutsuMunemitsu(1844-1897).Ôngcóviếtcuốnsáchmangtựađề“KenkenRoku”(Kiểnkiểnlục)–ND.2.SựthươngthảogiữabanướcNga,Đức,PhápxoayquanhviệcphảnđốiNhậtchiếmbánđảoLiêuĐôngsauchiếntranhNhật-Thanh-ND3.TêngọikhuvựcphíatâyNhậtBản(QuanTây)baogồmKyoto,Osakavàcáctỉnhphụcận-ND.4.Misson-School-ND5.TsudaUmeko(1864-1929),nhàgiáodụcthờiMinhTrị,Taisho.Năm8tuổi,bàđếnMĩduhọcvàtrởthànhnữduhọcsinhđầutiêncủaNhậtBản.SaukhivềnướcbàđãcónhiềuđónggópchogiáodụcNhậtBản-ND.6.YoshiokaYayoi(1871-1959),bácsĩ,nhàgiáodụcNhật-ND..7.VụánđượccoilàcóliênquanđếnkếhoạchámsátThiênhoàngMinhTrị.Córấtnhiềungườibịbắtvàbịxửtửtrongvụánnày–ND.8.TranhluậnvềtínhchínhthốngcủahaivươngtriềuNamvàBắctồntạitrongkhoảngthờigiantừ1336đến1392–ND.9.Hệthốngtưtưởngcóhạtnhântrungtâmlàtônvươngluậnđượchìnhthànhởphiên(han)MitothờiÊ-đô–ND.1.NatsumeSoseki(1867-1916),tiểuthuyếtgia,nhànghiêncứuvănhọcAnh–ND.2.NằmởcựcnambánđảoLiêuĐông(TrungQuốc)–ND.3.JohnDewey(1859-1952)nhàtriếthọc,nhàcảicáchgiáodục,nhàtưtưởngxãhộiMĩ-ND4.AlfredBinet,nhàtâmlíhọcngườiPháp(1857-1911),ngườiđãtạoraphươngphápkiểmtratríthôngminhđầutiêntrênthếgiớidựatrênthànhquảnghiêncứucủaT.Simon(1873-1961)–ND.5.PhươngphápgiáodụcmớidonhàgiáodụchọcHelenParkhurst(1887-1973)đềxướngnăm1920tạithànhphốDalton,bangMassachu-set,Mĩ.Phươngphápnàylàmộttrongcácphươngpháphọctậpcábiệt,ởđócácphòngthínghiệmchotừngmônhọcđượcthiếtlậpvàhọcsinhsẽtựchủhọctậpdướisựhướngdẫncủagiáoviên.Phươngphápnàyđãcóảnhhưởnglớntrênphạmvithếgiới–ND.6.Trườnghọctựdo–ND.7.Họcviệnvănhóa–ND.8.TrườngMeijo–ND.9.TrườngTezukayama–ND.10.TrườngtựdoMino–ND.

11.TrườngShowa–ND.12.VụbạođộngđốtcôngviênHibiyaởTokyodiễnravàongày5/9/1905xuấtpháttừnhữngbấtmãnxungquanhvấnđềtiềnbồithườngsauchiếntranhNhật-Nga–ND13.GốctiếngAnhlàSettlementchỉcơsởđượcthiếtlậpcốđịnhởmộtkhuvựcnàođóvớicácdịchvụxãhộiphụcvụđờisốngtoàndiệncủangườidânnhưgiáodục,nhàtrẻ,ytế...–ND.14.SuiheitrongtiếngNhậtcónghĩalàchântrời,nằmngang.Ởđâynóámchỉsựcôngbằng,khôngcósựphânbiệt–ND.15.Cuộcbạođộngdonguyênnhânchínhlàgiágạoquácao.Năm1890,1897phongtràonổraởcácđịaphươngvàđếnnăm1918thìtrởthànhcuộcbạođộngcóquymôtoànquốc–ND.1.ChữVũ(chỉnócnhà)diễnđạtýnhómhọpthếgiớilạithànhmộtnhà.ĐâylàcâukhẩuhiệuchínhphủNhậthaydùngđểnhấnmạnhtínhchínhđángcủaquânđộiNhậttrongcuộcChiếntranhTháiBìnhDương.NguồngốccủacâukhẩuhiệnnàybắtnguồntừsáchNhậtBảnthưkỉ-cuốnsáchgồm30quyển,tậphợpnhiềucâuchuyệnthầnthoạivềnướcNhậtvàThiênhoàngđượcbiênsoạnvàonăm720-ND.2.TrongHiếnphápĐạiđếquốcNhậtBảncóghichủthểnắmquyềnthốngtrịlànhànướcvàThiênhoànglàngườiđứngđầunhànước.Mi-nobeTatsukichivànhữngngườikháccóchủtrươngtăngcườngvịtrícủanộicácvànghịviệnđãgâyrasựđốilậpvớinhữngngườitônsùng,bảovệThiênhoàng.Kếtquảlànăm1935ôngbuộcphảitừnhiệmnghịviênViệnquýtộcvàcáccuốnsáchdoôngviếtbịcấmpháthành-ND3.TênĐoànThiếuniêncộngsảncủaLiênXô(Pioner=tiềnphong)–ND.EdomlàmộtkhuvựclịchsửđịnhcưcủangườiSemitethuộcmiềnNamLevantnằmởphíanamcủaxứJudeavàBiểnChết,phầnlớnởNegev.NóđượcđềcậptrongcáchồsơKinhThánhlàVươngquốcEdomthờikỳđồsắttạithiênniênkỷ1TCN.CựuThếgiới(TheOldWorld):baogồmcácphầncủatráiđấtđượcngườichâuÂubiếtđếntrướckhiChristopherColumbustrongchuyếnhảihànhcủamìnhpháthiệnrachâuMỹvàonăm1492,baogồm:châuÂu,châuÁvàchâuPhi(mộtcáchtổngthểgọilàđạilụcPhi-Á–Âu)vàcácđảobaoquanh.ThuậtngữnàyđượcdùngphânbiệtvớithuậtngữTânThếgiới(TheNewWorld),gồmcảchâuMỹ.SephardicJews/SephardiJews/Sephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.NhữngngườinàybịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492vàphảichạytrốnsangcácnướcHồigiáothuộcĐếquốcOttoman,tạorangônngữcủariêngmìnhchủyếulàtiếngTâyBanNhaphalẫnvớimộtsốtừHebrew.BaronvonRothschild:thuộcGiatộcRothschildlàmộtgiatộcDoTháicó

nguồngốctừFrankfurt,Đức.Họđãtạonênmộtđếchếtàichính–ngânhàngtạichâuÂubắtđầutừcuốithếkỷ18.KhảHãn(Khan):mộtdanhhiệudànhchonhữngngườicaitrịvàcácquanchứcởcácvùngTrungÁ,AfghanistanvàmộtsốquốcgiaHồigiáokhác.Dhimmi:làmộtthuậtngữlịchsửđốivớicôngdânkhôngphảiHồigiáosốngtạimộtnhànướcHồigiáo.Theonghĩađencónghĩalà“ngườiđượcbảovệ.”Theocáchọcgiả,quyềnlợicủacácdhimmisđượcbảovệđầyđủtrongcộngđồngcủahọ,nhưngtrongvaitròlànhữngcôngdântrongquốcgiaHồigiáo,họphảichịunhữnghạnchếnhấtđịnhvàphảitrảthuếjizya.GreatSchism:Sựchiarẽchínhthức(1054)giữaChínhthốnggiáoĐôngPhương(EasternOrthodoxChurch)vàGiáohộiCônggiáoRôma(RomanCatholicChurch).MizrahicJews/Mizrahim:nhómngườiDoTháisốngtrongcáccộngđồngởTrungĐôngvàBắcPhi.Gen:mộtđơnvịditruyềnđượcchuyểntừchamẹsangconcáivàđượcdùngđểxácđịnhmộtsốđặctínhcủaconcái.Khazars:làmộtdântộcTurkicbándumụcđãtạoramộtđếchếgiữanhữngnămcuốithếkỷ7vàthếkỷ10(650-965).ĐếchếKhazarsthốngtrịkhuvựcrộnglớnkéodàitừThảonguyênVolga-DonđếnĐôngCrimeavàBắcCaucasus.DNAtythể:mitochondrialDNA–mtDNA.DNAtythểlàcơsởcủanhântốditruyềnngoàinhân.ChâuPhihạ-Sahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làkhuvựccủalụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Y-chromosome:nhiễmsắcthểY.LàmộtcấutrúccótổchứccủaADNvàproteinnằmtrongcáctếbào.Haplotype:làmộtđạidiệncủaDNAnằmdọctheosợinhiễmsắcthể.KhazarKhaganate(HãnquốcKazan):làtênmộtliênminhcácdântộcdumụcthuộccácdântộcTurkởkhuvựcdãynúiAltaivàcũnglàtêngọimộthãnquốchùngmạnhởTrungÁtronggiaiđoạntừthếkỷ6tớithếkỷ7.Cáchlyditruyền:geneticisolation.Lowlands(cácvùngđấtthấp):cáckhuvựccủaScotlandnằmởphíanamvàphíađôngcủavùngcaonguyên.NgônngữSlavic:mộtnhómcácngônngữliênquankháchặtchẽcủacácdântộcSlavơvàmộtnhómnhỏcủacácngônngữẤn–Âu,đượcdùngởhầuhếtcácnướcĐôngÂu,phầnlớncácnướcvùngBalkan,cácbộphậncủaTrungÂuvàvùngBắccủachâuÁ.AnusimlànhữngngườiDoThái,theoluậtDoThái(halakha),đãbịbuộcphảitừbỏđạoDoTháingượclạiýmuốncủahọ,thườngkhibuộcphảichuyểnđổisangtôngiáokhác.ThuậtngữnàyxuấtpháttừcụmtừTalmudic“`averahb’ones(Hebrew:עבירהבאונס)”,cónghĩalà“mộtsựviphạmbắt

buộc”.Krymchaks:làmộtcộngđồngsắctộc–tôngiáocủavùngCrimeabắtnguồntừcáctínđồnóitiếngTurkiccủaRabbinicJudaism.TheolịchsửhọsốngởgầngũivớingườiCrimeanKaraites.CrimeanKaraites:lànhữngngườithựchànhKaraismlàhìnhthứcbanđầucủaDoTháigiáotheomặckhảicủaThiênChúatrongKinhTorah.KaraiteJudaismtừchốinhữngbổsungsaunàycủaTanakh(KinhThánhHebrewnhưKhẩuLuậtRabbinic(RabbinicOralLaw)vàđặttráchnhiệmcuốicùngcủaviệcgiảithíchThánhKinhchotừngcánhân.Turkic:CácdântộcTurkiclàmộtnhómcácsắctộcsốngởmiềnBắc,Đông,TrungvàTâyÁ,TâyBắcTrungQuốcvàcácvùngcủaĐôngÂu.DoTháigiáoRabbinichayRabbinismlàdòngchínhcủaDoTháigiáotừthếkỷthứ6,saukhiTalmudBabylonđượcquyđiểnhóa.PháttriểntừDoTháigiáoPharisaic,DoTháigiáoRabbinicdựatrênniềmtinrằngtạinúiSinai,MosesđãnhậnđượctừThiênChúa“TorahViết”,cùngvớilờigiảithíchbằngmiệng,đượcgọilà“TorahNói”màMosesđãtruyềnlạichomọingười.DoTháigiáoKaraitehayKaraismlàmộtphongtràocủangườiDoTháiđặctrưngbởisựcôngnhậnTanakhlàthẩmquyềnpháplýtốicaoduynhấttrongHalakhavàthầnhọc.ĐólàkhácbiệtcủaDoTháigiáoKaraitevớiDoTháigiáoRabbinic.DoTháigiáoRabbiniccoiTorahNói,nhưđãhệthốnghóatrongTalmudvàcácvănbảntiếptheo,lànhữnggiảithíchcóthẩmquyềncủaTorah.CònDoTháigiáoKaraitegiữtháiđộrằngtấtcảcácgiớirănmàThiênChúatruyềnlạichoMosesđãđượcghinhậntrongTorahViếtmàkhôngcầnbổsunghoặcgiảithíchcủaTorahNói.Kếtquảlà,ngườiDoTháiKaraitekhôngchấpnhậncáctruyềnthốngtruyềnmiệngtrongTalmudvàcácvănbảnkhác.ChâuPhiHạSahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làphầnlụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Vềmặtchínhtrị,nóbaogồmtấtcảcácnướcchâuPhitoànbộhaymộtphầnnằmởphíanamcủasamạcSahara(ngoạitrừSudan).ĐếchếSonghai(SonghaiEmpire):làquốcgiaSonghaiđãthốngtrịTâySaheltrongthếkỷ15và16.SahellàvùngkhíhậusinhtháivàđịasinhhọccủaquátrìnhchuyểnđổiởchâuPhigiữasamạcSaharaởphíabắcvàSudanianSavannaởphíanam.DoTháigiáoquyphạm(normativeJudaism):theotruyềnthống,việcthựchànhDoTháigiáođượcdànhchoviệcnghiêncứuKinhTorahvàchấphànhcácluậtlệvàđiềurăn.TrongDoTháigiáoquyphạm,TorahvàluậtDoTháilàkhôngthayđổi,nhưngcáchdiễngiảicủaluậtlàcởimởhơn.Nóđượccoilàmộtmitzvah(giớiluật)đểnghiêncứuvàhiểuluật.TheSyrianMalabarNasranilàmộtnhómethno-religioustừKerala,ẤnĐộ.NóámchỉnhữngngườiđãtrởthànhKitôhữuởbờbiểnMalabartrong

nhữngngàyđầucủaKitôgiáo,baogồmcảngườibảnđịavàngườiDoTháiDiasporaởKerala.TêngọiNasraniđượccholàxuấtpháttừtênNazarétđượcsửdụngbởicácKitôhữuDoTháicổxưaởvùngCậnĐôngđãtinvàothiêntínhcủaChúaJesus,nhưngvẫnbámvíuvàorấtnhiềucácnghilễMosaic.NhiễmsắcthểYAaron(Y-chromosomalAaron):làtênđượcđặtchogiảthuyếttổtiênchunggầnđâynhấtcủanhiềungườitrongtầnglớptưtếDoThái(Jewishpriestlycaste)theophụhệđượcgọilàKohanim(sốítlà“Kohen”,“Cohen”,hoặcKohane).TheoKinhTorah,tổtiênnàyđượcxácđịnhlàAaron,anhemtraicủaMoses.Dođó,tổtiênchunggầnđâynhấttheogiảthuyếtđượcđặttênlà“nhiễmsắcthểYAaron”,tươngtựvới“nhiễmsắcthểYAdam”.Amerindian:làbấtkỳthànhviêncủacácdântộcsốngởBắchayNamMỹtrướckhingườichâuÂuđến.Sabra(Hebrew:צבר)làmộttừlóngkhôngchínhthứcdùngđềchỉngườiDoTháiIsraelsinhratạiIsrael.SephardicHaredimlànhữngngườiDoTháigốcSephardivàMizrahitheoDoTháigiáoHeradi.MosesMendelssohn(1729-1786)làmộttriếtgiaDoTháiĐức,làngườiđãkhởinguồnHaskalah.YishuvlàtêngọicộngđồngngườiDoTháiởVùngđấtIsraelgiữanhữngnăm1880và1948,khiIsraeltuyênbốtrởthànhmộtnhànướcđộclập.CộngđồngDoTháiYishuvđóngvaitròquantrọngtrongviệcđặtnềnmóngchomộtNhànướcIsraelđãđượctrùliệu.TrongkhitruyềnthốngvàlịchsửDoTháilàlớpnềnmóngđầutiêntrongviệcđịnhhìnhNhànướcIsraelhiệnđại,Yishuvlàlớpthứhai.ConđườngnàyđượccholàbắtđầutừnơiChúaJesusbịxétxửtớinơiNgườibịđóngđinhvàchôncấttạiđồiGolgotha.HalutztrongtiếngHebrewcónghĩalàtiênphong.Hinduđềcậpđếnbấtcứaitựcoimìnhnhưvănhóa,sắctộchoặctôngiáogắnliềnvớicáckhíacạnhcủaẤnĐộgiáo(Hindusm).Intifada:phongtràonổidậycủangườiPalestinechốnglạiIsrael.UmKulthoum:mộtcasỹ,nhạcsỹvànữdiễnviênđiệnảnhAiCậpnổitiếngquốctếtrongnhữngnăm1920-1970.Trongýnghĩachínhcủanó,mitzvahtrongtiếngHebrewđềcậpđếngiớiluậtvànhữngđiềurăncủaChúa.NóđượcsửdụngtrongDoTháigiáoRabbinicđểnóiđến613điềurăntrongTorahởnúiSinaivàcộngthêmbảyđiềurănkhácđặtrasauđó,tổngsốlà620.AggadahđềcậpđếnvănbảnchúgiảikhôngmangtínhpháplýtrongvănhọccổđiểncủagiáođoànDoTháigiáo,đặcbiệtđượcghilạitrongTalmudvàMidrash.

MidrashlàmộtphươngphápgiảithíchnhữngcâuchuyệnKinhThánhvượtrangoàinhữngchắtlọcđơngiảncủagiáolýtôngiáo,pháplý,hoặcđạođức.NhữnggiảithíchnàyđượccácRabbiđiềnvàonhững“khoảngtrống”đượctìmthấytrongKinhTorah.Beatniklàmộtkhuônmẫutruyềnthôngthịnhhànhtrongsuốtnhữngnăm1950đếngiữanhữngnăm1960,trưngbàynhữngkhíacạnhnôngcạncủaphongtràovănhóaBeattrongnhữngnăm1950.ĐịnhcưPale(ThePaleofSettlement):làthuậtngữđượcđặtchomộtkhuvựccủaĐếquốcNga,trongđóngườiDoTháiđượcphépthườngtrú,cònvượtquađóthìbịcấm.Nickelodeon:rạpchiếuphimnhỏ,vénămxu,thịnhhànhởMỹtrongnhữngnăm1905-1915.MiriamlàchịgáicủaMosesvàAaron,vàlàcongáiduynhấtcủaAmramvàJochebed.BàlàmộttiêntrivàxuấthiệnđầutiêntrongSáchXuấtHànhtrongKinhThánhHebrew.DeborahlàmộttiêntricủaThiênChúacủaIsrael,ThẩmphánthứtưcủaIsraelthờitiềnquânchủ,cũnglàmộtchiếnbinhvàlàvợcủaLapidoththeoSáchThẩmPhán.LànữthẩmphánduynhấtđượcđềcậptrongKinhThánh,DeborahdẫnđầucuộcphảncôngthànhcôngchốnglạicáclựclượngcủaJabin–VuaCanaan–vàchỉhuyquânđộicủaônglàSisera.Câuchuyệnđượckểlạitrongchương4SáchThẩmPhán.AmidahcũnggọilàShmonehEsreh(18“,עשרהשמנהlờicầunguyện”),làkinhcầunguyệnchínhcủanghilễDoTháigiáo.NgườiDoTháigiáocầunguyệnAmidahtạimỗitrongbalễcầunguyệntrongmộtngàyđiểnhình:buổisáng,buổichiều,vàbuổitối.BứctườngÂmthanhchínhlàtốcđộcủaâmthanhtruyềntrongkhôngkhí,khoảng336m/s.Khitốcđộcủamộtvậtdichuyểntrongkhôngkhítừthấphơn,tăngdầnđếnmứcđạtvàvượttốcđộnàythìngườitanóirằngnóđãvượtqua“bứctườngâmthanh”.Indierocklàmộtthểloạinhạcalternative(Alternativerock)cónguồngốctừVươngquốcAnhtrongnhữngnăm1980.HaggadahlàmộtvănbảnDoTháiquyđịnhthứtựcủabữaăntốitrongngàylễVượtQua.ShtetlslànhữngthịtrấnnhỏvớidânsốDoTháilớntồntạiởTrungvàĐôngÂutrướcHolocaust.Arcade:hànhlangcómáichevớicáccửahàngvàquầyởhaibên.Mesopotamia:vùngLưỡngHànằmgiữahaiconsôngEuphratesvàTigris,ngàynaybaogồmlãnhthổIraq,Kuwait,ĐôngBắcSyria,vàphầnnhỏcủaĐôngNamThổNhĩKỳvàTâyNamIran.Đâyđượccoilà“cáinôicủavănminh”nhânloại.ĐếquốcLaMã(RomanEmpire)(thếkỷ1TCN–thếkỷ5,6CN):làmộtđế

quốclớnnhấttronglịchsửthếgiớibaogồmlãnhthổcácquốcgiabaoquanhĐịaTrungHảingàynaycủachâuÂu,châuPhivàchâuÁ.BathànhphốlớncủanólàRome(thuộcÝ),Alexandria(thuộcAiCập)vàAntioch(thuộcThổNhĩKỳ).Năm285,HoàngđếDiocletianusphânchiaĐếchếthànhĐếquốcTâyLaMã(WesternRomanEmpire)vàĐếquốcĐôngLaMã(EasternRomanEmpire).ĐếquốcTâyLaMãkéodàiđếnnăm476;cònĐếquốcĐôngLaMã(còncótêngọikháclàĐếquốcByzantine)kéodàiđếnnăm1453.AliyahlàsựnhậpcưcủangườiDoTháitừcáccộngđồngDiasporavềlạiVùngđấtIsrael.Palestine:trongthếkỷthứnhất,ĐếchếLaMãđánhbạidântộcJudea1.000-năm-tuổi,pháhủyĐềnThờJerusalemvàđầyảihàngtrămnghìnngườiDoThái.ĐểxóatấtcảkýứcvềxứJudea,RomeđổitênJudeathành‘Palestine’theotênkẻthùcủangườiDoTháitrongKinhThánh–Philistines–làdântộcđãtừngđịnhcưdọctheobờbiểnxứCanaan.Vềsau,ngườiphươngTâygọiĐấtThánhDoThái-KitôgiáolàPalestine.DântộcẢrậpđãkhôngchấpnhậnrộngrãitên‘Palestine’chođếnthếkỷ20.Plato(424/423TCN–348/347TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.Aristotle(384TCN–322TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.HọctròcủaPlato.Jehovah:trongKinhThánhTorah,JehovahlàtênriêngcủaThượngĐế,nhưđãmặckhảichoMosestrênnúiSinai.(xemCâuchuyệnDoThái:lịchsửthăngtrầmcủamộtdântộc)Noah:theoSáchSángThế,ôngNoahđóngcontàulớnmàngàynaygọilàtầuNoahđểtựcứuôngvàgiađình,bảotồnthếgiớiđộngvật,thựcvậtkhỏibịdiệtvongbởitrậntrừngphạtđạihồngthủycủaThiênChúa.MariLetters:làmộtbộsưutậpcácthưtừhoànggiatừMari,mộtthànhphốcổtrênsôngEuphrates.AmarnaLetters:thưtừngoạigiao,trênbảngđấtsét,chủyếugiữachínhquyềnAiCậpvàđạidiệncủahọởCanaanvàAmurrutrongkhoảngthờigiannhữngnăm1300TCN.Semitic:nhómcácngônngữcóliênquanvớinhauđượcnóibởi470triệungườitạiTâyÁ,BắcPhivàSừngchâuPhi.ChúnglàmộtnhánhcủahọngônngữPhi–Á.NgônngữSemiticđượcnóinhiềunhấthiệnnaylàtiếngẢrập,Amharic,Hebrew,TigriniavàAramaic.Babylon:mộtthànhquốccủaLưỡngHàcổđại,nằmởAlHillah,tỉnhBabil,Iraq,khoảng85kmvềphíanamthủđôBaghdad(Iraq).Pharaoh:tướchiệucủavuaAiCậpcổđại.Mặckhải:mộttừthầnhọchayđượcdùngtrongKitôgiáo,cónghĩalàvénmởrabứcmànbímậtđểchothấymộtđiềugìđó.BaTư(Persia):mộtquốcgiacổởphíatâynamchâuÁ,naylàIran.Jericho:thànhcổnằmgầnBờTâycủasôngJordan.

Vềmặtđịalý,TransjordangồmcáckhuvựcphíađôngcủasôngJordan,baophủphầnlớnJordanngàynay.Xứcdầu(anointing)diễntảhànhđộngxoadầutrêncơthể,hayđổdầulênđầunhằmmộtmụcđíchnàođó.Sựxứcdầubaogồmnhiềumụcđíchvàýnghĩakhácnhau.TrongthờiCựuước,xứcdầuđượcxemlàmộtnghithứcquantrọngnhằmxácchứngrằng:ngườiđượcxứcdầuđượcĐứcChúaTrờichỉđịnhđểthihànhmộtsứmệnhđặcbiệt.Samaritanslàmộtnhómsắctộc-tôngiáocủaLevant,hậuduệcủacưdânSemiticcổcủakhuvực.ĐếquốcByzantine(ByzantineEmpire)(330-1453):còngọilàĐếquốcĐôngLaMã,đóngđôởConstantinople(naylàIstanbul,thủđôcủaThổNhĩKỳ).Gnosticism:ThuyếtNgộĐạo(từtiếngHyLạpcổđại:gnostikosγνωστικός,“học”,từGnosisγνῶσις,kiếnthức)môtảmộttậphợpcáctôngiáocổxưaxalánhthếgiớivậtchất–màhọxemnhưđượctạobởicácđấngtạohóa–vàchấpnhậnthếgiớitâmlinh.ThờiTrungcổ:giaiđoạngiữasựsụpđổcủaĐếquốcLaMãvàsựtrỗidậycủacácquốcgiachâuÂuhiệnđại,tứclàtừthếkỷ5kéodàiđếnthếkỷ15.LevantlàmộtthuậtngữlịchsửđịalýđềcậpphỏngchừngđếnmộtkhuvựcrộnglớnởTâyNamÁbaobọcbởidãynúiTauruscủaAnatoliaởmiềnBắc,BiểnĐịaTrungHảiởphíatây,vàsamạcmiềnBắcẢrậpvàMesopotamiaởphíađông.MộtsốcácquốcgiahoặccácbộphậncủacácquốcgianằmtrongkhuvựcLevantlàCyprus,AiCập,Iraq,Israel,Jordan,Lebanon,Palestine,Syria,ThổNhĩKỳ.ĐôikhibánđảoSinaicũngđượcbaogồm,mặcdùphầnnhiềuđượccoilàmộtvùngtrunggian,ngoạibiêntạothànhmộtcầunốigiữaLevantvàBắcAiCập.Aramaic:thuộccậnhọSemitic,nằmtronghọngônngữPhi–Á(Afro-asiatic).TiếngAramaiclàmộtphầntrongnhómngônngữTây-BắcSemitic,trongnhómnàycòncócácngônngữCanaanitenhưtiếngHebrewvàtiếngPhoenicia.AramaiclàngônngữchínhcủaxứSyria.BộLuậtDoThái:(Hebrew: הָכָלֲה ,Sephardic:(halaχa);phiênâmnhưhalachahoặchalachah)hoặchalocho(Ashkenazic:(haloχo))làtậphợpcácluậttôngiáocủangườiDoTháicónguồngốctừTorahViếtvàTorahNói.Baogồm613điềurăn,luậtTalmudicvàRabbinic,cácphongtụcvàtruyềnthốngbiêndịchtrongShulchanAruch(thườngđượcgọilà“CodeofJewishLaw”–“BộLuậtDoThái”).BánđảoIberianằmởcựctâynamchâuÂu,đượcbaoquanhbởiĐịaTrungHảivềhướngđôngvànam,vàbởiĐạiTâyDươngvềhướngtâyvàbắc.DãynúiPyreneeslàmthànhbiêngiớiđôngbắccủabánđảo.Gibraltar,điểmcựcnamcủabánđảo,đượcngăncáchvớichâuPhibởieobiểncùngtên.ĐâylàbánđảolớnnhấtchâuÂuvớidiệntích582.860km².BánđảoIberiagồmcó

cácquốcgiavàvùnglãnhthổ:TâyBanNha,BồĐàoNha,AndorravàGibraltar.SephardiJewshaySephardicjewshaySephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.AshkenaziJewshayAshkenazicJewshayAshkenazim:nhómngườiDoTháigốcĐứcsốngtrongcáccộngđồngởTrungvàĐôngÂumàhiệnnaylàmiềnBắcnướcPháp,ĐứcvàThụySỹ.BánđảoBalkanlàmộtkhuvựcđịalýcủakhuvựcĐôngNamchâuÂu.baogồmtoànbộhoặcmộtphầncủaAlbania,BosniavàHerzegovina,Bulgaria,Croatia,HyLạp,Kosovo,CộnghòaMacedonia,Montenegro,Serbia,Slovenia,vàphầnchâuÂucủaThổNhĩKỳ.NovorossiyalàmộtthuậtngữlịchsửcủaĐếchếNgabiểuthịmộtkhuvựcphíabắccủaBiểnĐen(naylàmộtphầncủaUkraina).ĐếquốcOttoman:còngọilàTurkishEmpire–ĐếquốcThổNhĩKỳtheolịchsử.MizrahilànhữngngườiDoTháiđếntừTrungĐôngvàBắcPhi.Zionist:NgườitheoChủnghĩaPhụcquốcDothái(1)GāiusJūliusCaesar(phátâmnhư“Gai-usGiu-li-usXê-da”;trongtiếngLatinnhư“Khai-xơ”;12tháng7hoặc13tháng7năm100TCN15tháng3năm44TCN)làmộtlãnhtụquânsựvàchínhtrịcủaLaMãvàlàmộttrongnhữngngườicóảnhhưởnglớnnhấttronglịchsửthếgiới.ÔngđóngmộtvaitròthenchốttrongsựchuyểnđổiCộnghòaLaMãthànhĐếchếLaMã.1.Phápnộ:cáigiậncủapháp.2.Hồithửngạn:trởlạibờnày.1.Hạcnộikhôngcólươngthựcmàđấttrờirộngrãi.1.Bacõikhôngan,nhưởtrongnhàlửa.2.Thânngườikhóđược,Phậtphápkhónghe(khóvìđingượcdòngđời)1.Phậtmộtthước,Mamộttrượng.1.Dịchtừcâuthơ:<br/>“Nhấtbátthiêngiaphạm<br/>Côthânvạnlýdu<br/>Kỳvisinhtửsự<br/>Giáohóađộxuânthu.”(1)LệhọcởlàngCâuHoanxưa,BùiThịTân-CửaViệtsố15(Bộcũ)tr.86.(*)ChữdùngcủaHồChíMinhchobọnthamô,lãngphí,quanliêu.*TrọngThỉ:chữdùngcủaLệThầnTrầnTrọngKim(*):GS-KTSHoàngĐạoKính-PhóChủtịchThườngtrựcHộiKiếntrúcsưViệtNam,ỦyviênHộiđồngDisảnvănhóaQuốcgia,ỦyviênHộiđồnglýluậnvàphêbìnhVănhọcNghệthuậtTrungương.1\.XembàiviếtcủaHồChủtịchnăm1952,sáchVìđộclậptựdo,vìchủnghĩaxãhội,NhàxuấtbảnSựThật,1970,trang131.(1)Creatiodei(tiếngLatinh):tạovậtcủaThượngđế.(2)Trongnguyênbản'Galuleh'chohợpvầnđiệuvàbàiba-látthêmhài

hước.Ngườidịchgiữnguyên.(1)ThờiTrungcổviệcmổxẻxácngườibịGiáohộinghiêmcấm.(2)Ýnóiítcốđạo.(3)Tươngtựnhưtacócâu:đượcđằngchân,lânđằngđầu!(1)PhầnlớnnướcÝbấygiờbịTâyBanNhachiếm.KhidânchúngvùngNamÝnổiloạn,GiáohoànglạiđứngvềpheTâyBanNha.(2)Ámchỉcuộcchiếntranhbamươinăm(dướidanhnghĩatôngiáo)diễnraởĐứcvàođầuthếkỷ17-dựatrênbốicảnhnàyBrechtđãsángtácvởkịch'Bàmẹdũngcảmvànhữngngườicon'.(3)PhongtràocảicáchtôngiáoởchâuÂuthờiTrungcổ,đưatớiviệcthànhlậpcácgiáohộiTinLành.(4)GiáohoàngbímậtliênkếtvớivuaThụyĐiểnGustavAdolfII(theođạoTinLành)vìquyềnlựcGiáohộibịdònghọHabsburg(Áo)thuộcpheThiênChúađedọa.(5)PháiLuther:đạoTinLành(bấygiờbịgọilà'phảnChúa')theođườnglốicảicáchcủaMartinLuther(1483-1546).(6)ÁmchỉGalilei.(7)LờiKinhThánh(xemmàn6).(8)Zither:mộtloạiđànvớikhoảng30dây,gốctừTrungÁ(9)Wien(Vienne):thủđônướcÁo.(10)Ýtácgiả:nhữngdụngcụđểtrakhảoởTòaánTôngiáo.(1)Discorsi(tiếngÝ):mạnđàm.(2)NướcCộnghòaVenedig.(3)Hiemeetaestate...(tiếngLatin):'trongmùađôngvàmùahạ,gầnvàxa,baolâutacònsốngvàcảsauđónữa.'(4)Elle:đơnvịchiềudàicổ,khoảngtừ60đến80cm.(1)KinhThánh(Tânước).(2)Tácphẩm'DeimitationeChristi'(NốibướcChúaCứuthế)củaThomasvonKempen(1379-1471).(3)ÝnóiKinhThánh.(4)NhữngnướctheođạoTinlànhởChâuÂu.(5)Mailand(Milano):thànhphốcôngnghiệplớnthứhaiởÝhiệnnay.(6)ĐạicôngtướcFlorenz.(7)ĐượcvùngLưỡngHà(TigrisvàEuphrat)thờlànữthầnphồnthực.(8)ÁmchỉchếđộHitlerđanglộnghànhởĐức-khiBrechtsángtácvở'CuộcđờiGalilei'này.(1)Toscana:mộtvùngởTrungÝ,naygồmchíntỉnh,thủphủlàFlorenz(Florence).(2)Quannộiquản:tạmdịchtừHofmarschall(maréchaldupalais),viênquanquảnlýsinhhoạttronghoàngcung.(3)Thườngthìrấtítngườitócđỏ,nênhọbịcoilàphùthủy!

(4)Đườngngoạiluân(Epizykloide):đườngdomộtđiểmnằmtrênmộtvòngtrònvạchrakhivòngtrònnàylăntrênmộtvòngtrònkháccốđịnh.(5)TiếngLatinh:VũtrụcủaAristotelesthầnthánh.(1)MộtdòngtừthiệndobàthánhAngelaMerici(1474-1540)thànhlập.(1)TiếngLatinh:nhẹdạ,cảtintớimứcthànhkhờkhạo,mêmuội.(2)Venus:vừalàsaoKim,vừalàtêncủanữthầnáitình-thần'Vệnữ'(thầnthoạiLaMã).(3)Brechtchơichữ;'Schwindel'vừacónghĩachóngmặt,vừacónghĩasựlừagạt.Dođó,câu'Tôibịchứngchóngmặt'cóthểthaybằng:'Tôiđaukhổvìbịlừagạt.'(4)Nhưchúthíchtrên.Câunàynghĩalà'TrongCollegiumRomanumthìđừnghòngmàlừagạtđược.'(5)TychoBrahe(1546-1691):nhàthiênvănvàtoánhọcĐanMạch.Năm1572,ôngpháthiệnramộtngôisaomới,trướckhicókínhviễnvọng.(6)TiếngLatinh:Hãyđấutranhchốnglạingaytừlúcsựviệccònmanhnha.(7)KinhThánh,Cựuước,Josua10:12.(8)KinhThánh:ĐứcChúaChagửiconlàChúaGiêsuxuốngthếgian,chịuđóngđinhđểcứuloàingườitộilỗi.(1)CóhainàngThais:mộtlàvũnữ,gáiđiếmởAthènes(HyLạp),thếkỷ4tr.TL,ngườitìnhcủađạiđếAlexandre;nàngkialàmộtcôgáigianghồAiCập,hốicải,đượcmộtẩnsĩcảiđạo,sauđượcphongthánh.KhôngrõởđâyBrechtnóivềnàngThaisnào.(2)Salomo(965-926tr.TL):vuaDoThái,tươngtruyềnrằngrấtsángsuốt.(3)NhữngcâuHồngyBarberini'nghĩthầm'đượcinnghiêngđậmchorõý.(4)'DasHeilligeOffizium':cơquantốicaophụtráchcácvấnđềthuộcvề'Đứctin'-vấnđềhàngđầucủaGiáohội.(5)Biếntượng(Phase):nhữngtrạngtháikhácnhaucủamặttrưnghaymộthànhtinhkhôngtựchiếusáng,dạngxuấthiệncủanótùytheođượcmặttrờichiếusángnhưthếnào.(6)Nguyênvăn:đừngnênvìmuốnđỏchậunướctắmmàhấtluôncảđứabéđi.(1)ÁmchỉcácGiáohoàng.(2)KinhThánh(Sángthếký):ChúaTrờitạoraconngườimanghìnhảnhcủaNgười.(3)ỞđâyBrechtcũngchoGalileigọikhithì'ông',khithì'cậu'.(4)Priap:thầnphồnthực.(5)Horace(65-8tr.TL):nhàthơLaMãcổđại.(6)Esquilin:tênmộttrongbảyngọnđồiởRom.(7)KinhThánh(Cựuước):Bịquỷdữxúigiục,AdamvàEve-tổtiênloàingười-đãăntráitáocấmtrongvườnĐịađàngđểđượcthônghiểumọisự'nhưĐứcChúaTrời',nênhaingườibịChúađuổikhỏivườnĐịađàng,từđó

concháuđờiđờibịtrừngphạt.(1)NgườidịchlượcbỏphầnđầurấtdàicủaHansMayerviếtvềkịchnghệcủaBrechtvàvềcácvở'kinhđiển'kháccủaông.(2)Ngoàinghĩasửthi,anhhùngca,'episch'còncónghĩa'tườngthuật,kể'.Brechtlàngườiđềxướngkỹthuậtchoxenkẽnhữngmànđọcthơhoặchátcakhúcgiữanhữngđốithoạihoặcmàndiễntrênsânkhấu,nhằmmụcđíchgiúpkhángiảhiểumộtcáchcóýthứcýnghĩasâuxacủacốttruyện,tâmlýnhânvật,hậuýtácgiả,thayvìđểhọ-nhưthóithường-bịlôicuốntheotìnhtiết,buồnthương,giậnghéttheonhânvậttrênsânkhấu.(3)RobertOppenheimer(1904-1967):nhàvậtlýnguyêntửMỹ,mộttrongnhữngchađẻcủahaiquảbomnguyêntửthảxuốngNhậtBảncuốiThếchiếnII.VềsauôngchốnglạiviệcchếbomHvìlýdođạođức,nênkhôngđượcthamgianhữngchươngtrìnhquantrọngnữa.Từ1947đến1966,ôngchỉcònlàgiámđốcmộtviệnnghiêncứutạiPrinceton.(Thậmchí,năm1954-thời'săn'CộngsảncủaMcCarthy-Oppenheimercònphảirađiềutrầntrướcmộtủybanđiềutravềkhuynhhướngchínhtrịcủaông).(4)FriederichDürrenmatt(1921-1990):nhàvăn,nhàviếtkịchnổitiếngThụySĩ.TrongvởDiePhysiker-cácNhàvậtlý,ôngđãchonhữngnhàkhoahọcnàychạytrốnvàonhàthươngđiênđểkhỏiphảicộngtác.(5)Vở'Flüchtlingsgespräche'(1940)cũngcủaBrecht.(6)ThờiHitlercầmquyền(1933-1945),nướcĐứccótênlàĐếchếthứba.(7)TheocáchphânloạivàđịnhnghĩathôngthườngtrongvănhọcphươngTây,vởkịchđượcgọilàhàikịch(Komoedie)khikếtthúctốtđẹp-'cóhậu',cònbikịch(Tragoedi)luônkếtthúcvớinhânvậtchínhbịthấtbại,thuacuộc.(8)Ýnói:hiệntượngcácnhàkhoahọcdũngcảmtìmchânlý,đánhđổhọcthuyếtcũ.(9)CólẽHansMayermuốnnóitớithờikỳphôithaicủa'xãhộidânquyền'chăng,vìlúcđócònlàthờiTrungcổ?(1)'Luậnvềchuyểnđộngtròncủacácthiênthể'.(2)SalviatilàngườidiễnđạtquanđiểmcủaGalilei;Sagredolàngườihamtìmhiểu(giốngmộtngườibạncủaGalilei);cònSimplicio(nghĩalàngâythơ)bênhvựcquanđiểmcũcủaArisroteles.Galileiđãphảimangvạ,vìbịvucáorằngnhânvậtSimplicionàytượngtrưngGiáohoàngđươngthời.(3)Những'giáopháikhác'ởđâycólẽlànhữnggiáohộiCơĐốc'lykhai',khôngchấpnhậnquyềncaiquảncủaVatican,nhưGiáohộiChínhThống,GiáohộiTinLành.(4)JohannesKepler(1571-1630):nhàthiênvănĐức;ôngchorằngmặttrờiđãphátralựcgâynênsựchuyểnđộngcủacáchànhtinh.(1)OttoHahn(1879-1968)lànhàhóahọcĐức-khôngphảinhàvậtlýnhưtronglờigiớithiệucủaNxbSuhrkamp.Năm1944,ôngđượctraogiảiNobel

Hóahọc.(Mọichúthíchđềucủangườidịch).(1)NikolausKopernikus(1473-1543):giáosĩBaLan,lậprathuyếttháidươnghệvớimặttrờilàtrungtâm(thuyếtnhậttâm).Thuyếtnàychỉđượccôngbốsaukhiôngquađời.(2)Nghĩabónglàtránhngôinhànày.(3)ClaudiusPtolemaeus(100-160):nhànghiêncứuHyLạp,lậprathuyếtvềvũtrụvớiquảđấtlàtrungtâm(thuyếtđịatâm).(4)Támlớpnhưsau(từtâmra):1.mặttrăng2.saoThủy(Merkur)3.saoKim(Venus)4.mặttrời5.saoHỏa(Mars)6.saoMộc(Jupiter)7.saoThổ(Saturn)8.tầngcủacácđịnhtinh.(5)Thếkỷ14,bệnhdịchhạchhoànhhànhkhủngkhiếpởchâuÂukhiếnhàngtriệungườichết,nênthờibấygiờngườitaluônnơmnớplosợ.(6)BrechtcốýđểAndreanóisai,vìôngchơichữ:kippennghĩalàhấtđổ(họcthuyếtcũ)!(7)Skudolàđồngtiềnvàng.(8)NướcCộnghòa:từthếkỷ7Venedig(Venise)đãxưnglàCộnghoàSanMarco,domộtHộiđồng(Signoria)-gồmđạidiệncácgiađìnhquýtộc-caitrị,đứngđầulàmộtĐạithốnglãnh(Doge)đượcbầumãnđời.(9)Cremonini:mộtthờilàbạncủaGalilei.(10)Inquisition,mộtthứ'tòaán'cựcđoancủaGiáohộiThiênChúagiáothờiTrungcổ,nhằmtiêudiệtmọi'tàgiáo'vàảnhhưởngcủachúngtrênmọilãnhvực-kểcảtrongkhoahọc,nhưvụánGiordanoBrunovàGalileoGalilei.Bảnánkhủngkhiếpnhấtlà'thiêu'.(11)GiordanoBruno(1548-1600):triếtgiaÝ,tuxuấtdòngDominique,dựatrênthuyếtcủaKopernikusđặtnghivấnvềsựhiệnhữucủaChúatrongkhônggianvàthờigiantrongvũtrụ.Năm1592VenediggiaoôngchoRom,năm1600ôngbịTòaánTôngiáokếtánthiêu.(12)Nghĩabónglàgâydưluậnxônxao.(13)Prag:thủđôTiệp.(14)TrướckhingườiÂuhọcđượckỹthuậtlàmgiấycủaTrungQuốc,họphảiviếtlêndacừuhaydê-nhưngnhờđómànhiềuvănthưcổvẫngiữđượcđếnngàynay.(15)Compatỷlệ(Proportionalzirkel):mộtthứthướctínhthờibấygiờ,gồmhai'thước'cóchiađộđểtínhtoán;chúngđượcbắtốcởmộtđầu,xoayđượcnhưcáicompa.(16)Mượnýcâu'Ngươikhôngnêncộtmõmconbòđangđạplúa'(CựuƯớc,Mosesquyển5-25,4).(17)GraciaDei(tiếngLatinh):Chúalònglànhvôcùng.(1)Klafter(đọclàclap-tơ):đơnvịcổchogỗ,bằngkhoảng3métkhốigỗ.(2)ÁmchỉGiordanoBruno.(3)ÁmchỉGiordanoBruno.

(4)Nơicóngọnthápnghiêngnổitiếng,tươngtruyềnGalileiđãthínghiệm'luậtrơitựdo'củaôngtạithápnày.(5)DònghọnổitiếngởÝ,giàucónhờlàmngânhàng,dotiềnnhiều,thếlựcmạnh,nhiềungườitrongdònghọnàyđượclàmGiáohoàng.Đãhỗtrợnghệthuậtvàkhoahọcsuốtnhiềuthếkỷ,vớinhữngtêntuổinhưMichelangelo,LeonardodaVinci,GalileoGalilei...(6)Thếkỷ17nướcÝvẫncònchialàmnhiềuvùngnhỏ.Mỗiđạicôngquốctuykhônggọilànước,songcácđạicôngtướcvẫncótriềuđìnhriêng.(1)Vếtđenthỉnhthoảngxuấthiệntrênbềmặtmặttrời,gâyrốiloạnvànhiễuvềđiện.(2)TênmộtquyểnsáchcủanhàthầnhọckiêmthiênvănhọcJohannFabrizius(1587-1615).