5
Belec Vario Lab The Laboratory Spectrometer for Metal Analysis RELIABLE. QUALITY. CONTROL.

Belec Vario Lab fileđáp ứng các kích thước và hình dạng mẫu khác nhau. Bên cạnh giá đo mẫu cố định, thiết bị còn có thể được gắn thêm bột

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Belec Vario Lab fileđáp ứng các kích thước và hình dạng mẫu khác nhau. Bên cạnh giá đo mẫu cố định, thiết bị còn có thể được gắn thêm bột

Belec Vario Lab The Laboratory Spectrometer for Metal Analysis

RELIABLE. QUALITY. CONTROL.

Page 2: Belec Vario Lab fileđáp ứng các kích thước và hình dạng mẫu khác nhau. Bên cạnh giá đo mẫu cố định, thiết bị còn có thể được gắn thêm bột

Tân tiến nhất trong phân tích kim loại Belec Vario Lab thiết lập một tiêu chuẩn duy nhất về độ chính xác và tính linh hoạt để đáp ứng nhu cầu phân tích kim loại hiện nay.

Nổ bất nhất chính là tính linh hoạt đáp ứng các kích thước và hình dạng mẫu khác nhau. Bên cạnh giá đo mẫu cố định, thiết bị còn có thể được gắn thêm bột phận đo mẫu di động.

Để phân tích các mẫu lớn, cồng kềnh hay không thể phá mẫu thì việc dùng bộ phận đo mẫu di động là giải pháp hoàn hảo. Với lựa chọn này, Belec Vario Lab sẽ đáp ứng tất cả các ứng dụng phân tích kim loại mà không có giới hạn. Cho dù mục đích là phòng thí nghiệm hay cho sản xuất – không nơi nào là không được cân nhắc.

Khả năng đa dạng Có 2 Model cho khách hàng lựa chọn :

Model 2P, được lắp đặt các cảm biến nhân quang quang PMT truyền thống có độ nhạy cao là thiết bị lý tưởng cho bất kỳ yêu cầu nào về độ chính xác tối đa, chi tiết và giới hạn phát hiện thấp.

Model 2C, được lắp đặt các cảm biến tích điện kép CCD thế hệ mới nhất. Vì tính linh hoạt trong thiết kế nên được đề nghị sử dụng cho nhiều nền ứng dụng

Subject to technical modifications / * optional

Belec Vario Lab The Laboratory Spectrometer for Metal Analysis

Tính linh hoạt tối đa

Bệ đo mẫu mở của Belec IN-SPECT dễ dàng tiếp cận từ ba mặt, điều này cho phép phân tích các mẫu lớn và cồng kềnh mà không cần phải phá hủy hay cắt nhỏ mẫu.

– Đa nền ứng dụng

– Giảm chu kỳ phân tích

– Trọng lượng và kích thước nhỏ

– Phân tích được tất cả các mẫu có hình dạng và kích thước khác nhau.

– Tích hợp thư viện hợp kim

– Tùy chọn thêm bộ phận đo mẫu di động ( sparking probe)

Để giảm chi phí hoạt động thường xuyên, Belec đã thiết kế một bàn đo mẫu tiêu thụ khí Argon tiết kiệm. Kết hợp với bộ nguồn phát Plasma mạnh mẽ Thật sự là một bộ đôi hoàn hảo khó đánh bại

Thiết kế mới cũng giúp giảm thiểu công tác bảo trì, bảo dưỡng và chi phí.

Page 3: Belec Vario Lab fileđáp ứng các kích thước và hình dạng mẫu khác nhau. Bên cạnh giá đo mẫu cố định, thiết bị còn có thể được gắn thêm bột

Vận hành dễ dàng Nhờ có giao diện vận hành đơn giản của phần mềm Belec WIN 21 , bất kỳ tính năng nào của chương trình cũng có thể dễ dàng được lựa chọn và cấu hình theo ứng dụng của khách hàng.

Cơ sở dữ liệu có thể được tùy biến và mở rộng không giới hạn.

Thiết kế lôi cuốn của Belec Vario Lab đảm bảo về độ thẩm mỹ, an toàn, tiện lợi và một chiều cao làm việc thoải mái.

Hộc đựng đồ có đủ không gian để chứa dụng cụ, mẫu chuẩn và các phụ kiện khác.

Page 4: Belec Vario Lab fileđáp ứng các kích thước và hình dạng mẫu khác nhau. Bên cạnh giá đo mẫu cố định, thiết bị còn có thể được gắn thêm bột

Belec Vario Lab The Laboratory Spectrometer for Metal Analysis

Belec Spektrometrie Opto-Elektronik GmbH

Hamburger Str. 12 49124 Georgsmarienhütte Germany

Fon +49 5401 8709-0 Fax +49 5401 8709-28

[email protected] www.belec.de

Page 5: Belec Vario Lab fileđáp ứng các kích thước và hình dạng mẫu khác nhau. Bên cạnh giá đo mẫu cố định, thiết bị còn có thể được gắn thêm bột

Belec Vario Lab The Laboratory Spectrometer for Metal Analysis Hệ quang học – Lắp đặt theo nguyên lý Paschen-Runge – Độ dài đường truyền tia sáng 500 mm – Dải bước sóng 120-430 nm – Cách tử Zeiss 3600 vạch/mm – Độ tán sắc 0,52 nm/mm – Khả năng chống sốc – Hệ thống đầu dò (cảm biến) PMT (photomultiplier) ổn định nhiệt

có sai số ± 0.1 °C cho độ ổn định lâu dài. – Có thể lựa chon thêm 1 buồng quang học nữa* – Lên đến 11 nền và 108 và kênh đo – Buồng quang học nạp khí trơ với hệ thống lọc khí tinh khiết – Tùy chọn cấu hình buồng quang học với bước sóng lên đến

800 nm*

Hệ thống chân không* – 2 máy bơm chân không Rotary – Bộ tách dầu lớn – Bộ phận bẫy hơi dầu – Đồng hồ đo chân không ở mặt trước máy.

Bộ nguồn – Tần số tối đa của nguồn phát tia lửa điện là 400 Hz – Phóng điện đơn cực – Thông số tia lửa điện bao gồm trước và trong khi phân tích có thể

được lựa chọn thông qua phần mềm. – Tần số nguồn đánh lửa có thể được lựa chọn thông qua phần

mềm – Thông số phóng điện có thể được lựa chọn thông qua phần mềm – Điện áp đánh lửa 20 kV

Bệ đo mẫu – Cơ chế thổi khi Argon khi phân tích cho kết quả chính xác – Giá đỡ mẫu với đường kính tiếp xúc mẫu 10 mm có thể

thu nhỏ tối thiểu thành đường kính 4 mm bằng vòng gốm

– Nhiều loại Adapter( bộ gá và giũa mẫu) cho các mẫu dây, ống hoặc các mẫu nhỏ

– Điện cực tungsten có độ mòn thấp – Bộ kẹp mẫu dùng khí nén, giữ mẫu chắc chắn. – Dòng khí argon 0,1 l/phút ở chế độ chờ và 2l/phút trong khi

phân tích. – Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng

Hệ thống điện tử (Model 2P) – Ổn định điện áp cao – Khuếch đại tín hiệu ổn định tương tự ổn định mức Zero – 6 bộ chuyển đổi động AD cho mỗi kênh – 48 kênh tích hợp tín hiệu số, cấu hình khả dụng cho một số nền.

Hệ thống điện tử (Model 2C) – 15 cảm biến CCD, mỗi cảm biến có độ phân giải 3648 pixel,

bề rộng 7µ pixel – Mỗi cảm biến có một bộ chuyển đổi AD riêng biệt, lắp đặt

trên bảng mạch đa kênh cùng với cổng tốc độ cao – Tính năng khử nhiễu – Tính năng bù trừ tín hiệu nền – Không giới hạn số kênh đo, cấu hình cho một số nền

phân tích.

Đầu đo (Probes) tia lửa điện* – Cơ chế thổi khí Argon khi phân tích cho

kết quả chính xácc – Bộ kiểm soát khí Argon trên ổ cắm cáp đầu đo – Hộp đựng được bọc lớp chống va đập, nhẹ

và chắc chắn. – Nút bấm khởi động và tạm dừng được vận

hành dễ dàng bằng tay, tiện lợi khi đo. – Tính hiệu nhận biết kiểm tra phối hợp :

Hiển thì trực quan cho “ lặp lại” và “ loại bỏ” , nút khởi động bị khóa và chỉ tác dụng lại cho đến khi tình trạng được xác nhận

– Cáp quang đa sợi bằng thạch anh, chiều dài 3 m or 5 m

– Điện cực Tungsten có độ mòn thấp – Hê thống kết nối nhanh đầu đo.

Kích thước và trọng lượng – Rộng 26.8 in. (680 mm)

(thêm 2.4 in. (60 mm) ổ cắm đầu đo) – Cao 44.7 in. (1135 mm) – Dài 37.2 in. (945 mm) – Trọng lượng 176.6 lbs. (80 kg)

Nguồn điện (với hệ chân không**) – 230V/50Hz hoặc 110V/60Hz – Chế độ chờ 100 W 600 W** – Khi phân tích 600 W 1000 W**

Cấu hình máy tính – Tích hợp hệ thống máy tính công nghiệp – Bộ xử lý Intel® Atom™ D2550 (1,86 GHz) – 4 GB RAM và ổ cứng 2,5“ Intel® Solid State

Drive 120 GB – Card đồ họa sẵn trên board Intel® graphic

945 express ngõ ra VGA – Màn hình màu 18,5”, có các kích thước

khác tùy chọn – Bàn phím ngoài – Cổng USB 2.0 – Kết nối qua cổng RJ45, 100 Mbit/sec – Cổng nối tiếp hay song song *

Belec Spektrometrie Opto-Elektronik GmbH

Hamburger Str. 12 49124 Georgsmarienhütte Germany

Fon +49 5401 8709-0 Fax +49 5401 8709-28

[email protected] www.belec.de

Dể xử lý và sao lưu kết quả

Phần mềm Belec WIN 21 thuyết phục người dùng vì dễ dàng xửa lý, luôn cập nhật và trong điều kiện hoạt động tốt nhất thông qua sự sắp xếp rõ ràng. Kết quả phân tích được hiển thị sau mỗi lần lấy mẫu và có thể được in ra hay lưu trữ và trích xuất ra qua kết nối Ethernet.

Chương trình phân tích và kiểm soát chất lượng Belec WIN 21

Phần mềm – Hệ điều hành tùy ý, ví dụ MS.Window 7

– Hệ điều khiển và chuẩn đoán lỗi từ xa (RSS)

– Hiển thị kết quả phân tích sau mỗi lần đo

– Có nhiều chương trình phân tích tùy theo yêu cầu khách hàng

– Thông số phân tích độc lập cho mỗi chương trình

– Chức năng chọn chương trình tự động (APF)*

– Phân tích tính toán : hiệu chỉnh tín hiệu nền, hiệu chỉnh vị trí đường cong chuẩn, có thể thêm và hiệu chỉnh giữa các nguyên tố liên quan

– Tự động hiệu chuẩn với chức năng standard types

– Hiệu chuẩn lại chương trình thì dễ dàng và đồng thời

– Kéo dài chu kỳ hiệu chuẩn lại bằng chức năng MCDC (Multi Channel Drift Correction)

– Kiểm tra kết hợp bằng cách so sánh với các kết quả tham chiếu

– Kiểm tra phân loại hợp kim bằng cách so sánh với các tiêu chuân quốc tế

– Chức năng hiệu chuẩn theo loại mẫu và đo phân tích theo loại mẫu đó

– Sai số của mỗi chương trình phân tích và nguyên tố có thể điều chỉnh được.

– Độ lệch trung bình và tiêu chuẩn tùy theo phép đo được chọn

– Có cảnh báo khi đường cong chuẩn bị lệch.

– Tự động nhắc hiệu chuẩn lại.

– Tự động hiển thị mô tả chất lượng hoặc mác vật liệu

– Thư viện hợp kim đa dạng hơn 100.000 loại và có thể mở rộng thêm tùy vào dung lượng máy tính.

– Màn hình có kích thước Font chữ tùy chỉnh

– Chức năng lưu trữ, truy xuất kết quả phân tích

– Bộ nhớ với chức năng báo cáo kết quả phân tích sau cùng, in ấn hoặc lưu trữ

– Chức năng thống kê với giao diện đồ họa

– Tự động điều chỉnh cấu hình (profile)

04.2017 / BVL-GB Subject to technical modifications / * optional