1
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND
Ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) là chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn
vị khối lượng công tác xây dựng như 1m³ tường gạch, 1 m³ bê tông, 1 tấn cốt
thép,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí
cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng
liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm
kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây
dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật
trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến..v..v).
1. Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng (bổ sung) bao gồm các
chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc
các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy
móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho
việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công;
riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ
chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế
giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng
công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu
thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ
chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
2
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-
BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là
1.900.000đồng/tháng).
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ
sung) được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày
20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác xây lắp của các công trình
thuộc nhóm II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng
thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền lương trong đơn
giá công trình - Phần xây dựng (bổ sung).
Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác xây dựng (bổ sung).
2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ sung) đƣợc xác định
trên cơ sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công bố định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ sung).
II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ sung) được trình bày
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập
Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng (bổ sung) đã được công bố
kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 21/12/2011 của Bộ Xây dựng sửa đổi,
bổ sung vào 08 chương:
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng
Mã hiệu định
mức
1776/BXD-VP
Mã hiệu đơn giá bổ
sung
CHƢƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ
1 Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn
hàm kẹp Bổ sung AB. 51710
2 Phá đá đào hầm ngang bằng máy
khoan D42mm Bổ sung
AB. 58711
÷ AB. 58724
3
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng
Mã hiệu định
mức
1776/BXD-VP
Mã hiệu đơn giá bổ
sung
3 Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn
trong hầm bằng thủ công Bổ sung
AB. 59511÷ AB.
59521
4 Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm
bằng thủ công Bổ sung
AB. 59611÷AB.
59621
5 Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương
tiện thủy (tàu hoặc xà lan) Bổ sung
AB. 61210 ÷ AB.
61250
CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN
TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
6 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt
đất bằng búa máy có trọng lượng
đầu búa ≤ 4,5T
Bổ sung AC. 16314 ÷ AC.
16324
7 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt
nước bằng tàu đóng cọc, búa ≤ 4,5T Bổ sung
AC. 19314 ÷ AC.
19324
8 Làm cọc xi măng đất bằng phương
pháp phun khô Bổ sung
AC. 41111÷AC.
41112
9 Làm cọc xi măng đất bằng phương
pháp phun ướt Bổ sung
AC. 41211÷AC.
41222
CHƢƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƢỜNG
10 Làm móng cấp phối đá dăm gia cố
xi măng Bổ sung
AD. 12310÷AD.
12340
11 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
độ nhám cao, dày 2,2cm Bổ sung AD. 23241
12 Rải thảm mặt đường Carboncor
Asphalt (loại CA 9,5) Bổ sung
AD. 23251÷AD.
23264
13 Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C
bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h Bổ sung AD. 26411
14 Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố
xi măng Bổ sung
AD. 27311 ÷ AD.
27353
CHƢƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
15 Xây gạch Block bê tông rỗng Thay thế
AE.81110 ÷
AE.81420
AE. 81110÷AE.
81890
16 Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng
vữa xây bê tông nhẹ Bổ sung
AE. 85100÷AE.
87700
17 Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng Bổ sung AE. 88110 ÷ AE.
4
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng
Mã hiệu định
mức
1776/BXD-VP
Mã hiệu đơn giá bổ
sung
vữa thông thường 88370
CHƢƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
18 Bê tông tháp đèn trên đảo Bổ sung AF. 17410÷AF. 17420
19 Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu
đổ bằng bơm Bổ sung AF. 33410÷AF. 33420
20 Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm
gian máy, gian biến thế đổ bằng máy
bơm
Bổ sung AF. 36510÷AF. 36530
21 Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng
xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng
máy bơm
Bổ sung AF. 36540÷AF. 36550
22 Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút
trong hầm đổ bằng máy bơm Bổ sung AF. 36560
23 Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải
SP500 Bổ sung AF. 38200
24 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê
tông trong hầm bằng ôtô chuyển trộn
Thay thế
AF.52221 ÷
AF.52225
AF. 52411÷AF. 52485
25 Sản xuất lắp dựng cốt thép tháp đèn
trên đảo Bổ sung AF. 61911÷AF. 61932
26 Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cầu
đổ tại chỗ Bổ sung AF. 65410÷AF. 65530
27 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm
cầuđổ tại chỗ Bổ sung AF. 66210
28 Lắp dựng cốt thép cột, dầm, sàn
trong hầm gian máy, gian biến thế Bổ sung
AF. 68710 ÷ AF.
68820
29 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát,
buồng xoắn, ống hút trong hầm Bổ sung
AF. 68910 ÷ AF.
68920
30 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt
đường Bổ sung AF. 69110÷AF. 69130
31 Sản xuất thanh truyền lực Bổ sung AF. 69210÷AF. 69220
32 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn gỗ tháp đèn trên đảo Bổ sung AF. 81710
33 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ Bổ sung AF. 87310
5
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng
Mã hiệu định
mức
1776/BXD-VP
Mã hiệu đơn giá bổ
sung
34 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá
lắp cốt thép bê tông trong hầm Bổ sung AF. 88120
35 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép sàn, dầm, tường trong
hầm gian máy, gian biến thế
Bổ sung AF. 88230
36 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn thép cong hầm gian máy, gian
biến thế
Bổ sung AF. 88240
37 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm
chống thấm trong hầm Bổ sung AF. 88250
CHUƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ
TÔNG ĐÖC SẴN
38 Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T Bổ sung AG. 12140
39 Bê tông thùng chìm các loại Bổ sung
AG. 12310÷AG.
12320
40 Bê tông khối xếp, khối SEABEE các
loại Bổ sung
AG. 12410÷AG.
12420
41 Bê tông rùa, khối TETRAPOD các
loại Bổ sung
AG. 12510÷AG.
12520
42 Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu
Super T đúc sẵn Bổ sung
AG. 13441÷AG.
13442
43 Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm
cầu Super T đúc sẵn Bổ sung AG. 13513
44 Sản xuất, lắp đặt cốt thép thùng
chìm,khối hộp, khối SEABEE, khối
TETRAPOD các loại
Bổ sung AG. 13610÷AG.
13830
45 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái,
cầu thang V-3D Bổ sung
AG. 22110÷ AG.
22340
46 Lắp dựng lưới thép V-3D tăng
cường góc tường, sàn, ô cửa, ô
trống, cạnh tấm, cầu thang
Bổ sung AG. 22410
47 Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép
vào trong bệ đúc dầm cầu Super T Bổ sung AG. 32122
48 Sửa chưa ván khuôn trong dầm cầu
Super T Bổ sung AG. 32910
49 Lắp dựng cấu kiện bê tông cốt thép Bổ sung AG. 52411 ÷ AG.
6
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng
Mã hiệu định
mức
1776/BXD-VP
Mã hiệu đơn giá bổ
sung
cầu cảng trên đảo 52432
50 Lắp dựng dầm cầu Super T Bổ sung
AG. 52511÷AG.
52521
51 Lắp dựng dầm cầu I 33m Bổ sung AG. 52531
52 Lắp khối hộp, khối SEABEE, khối
TETRAPOD Bổ sung
AG. 61110 ÷ AG.
61430
53 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí Bổ sung
AG. 62110÷AG.
62130
54 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí Bổ sung AG. 62210
55 Tách cấu kiện bê tông khối hộp,
khối SEABEE, khối TETRAPOD Bổ sung
AG. 63110÷ AG.
63220
56 Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối
SEABEE, khối TETRAPOD Bổ sung
AG. 64110÷ AG.
64520
CHƢƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC
HOÀN THIỆN KHÁC
57 Trát tường xây bằng gạch bê tông
khí chưng áp Bổ sung AK. 21310÷AI. 21430
58 Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Jotun Bổ sung
AK. 84911÷AK.
84924
59 Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám
cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang Bổ sung AK. 91151
CHƢƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
60 Rải giấy dầu lớp cách ly Bổ sung AL. 16210
61 Trám khe co, khe giãn,khe dọc mặt
đường bê tông bằng keo Polyvinyl
Chloride
Bổ sung AL. 24221÷AL.
24223
62 Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu
khớp nối kiểu răng lược bằng
phương pháp lắp sau
Bổ sung AL. 25223
63 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống
nứt tường gạch bê tông khí chưng áp Bổ sung
AL. 26110 ÷ AL.
26120
64 Căng lưới thép gia cố tường gạch bê
tông khí chưng áp Bổ sung AL. 52910
65 Đóng vật liệu rời vào bao - loại
20kg/bao Bổ sung
AL. 81110÷AL.
81120
7
III. HƢỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Bộ đơn giá được áp dụng để làm cơ sở xác định dự toán, chi phí xây dựng, tổng
mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công
tác của bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm,
loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp
thi công.
Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công
trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy
định trong đơn giá cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình).
Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng,
ốp, v.v… nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng đơn giá bốc xếp vận
chuyển vật liệu lên cao.
Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau
(ngã ba, ngã tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hoá mạnh, nứt nẻ nhiều phải
đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ
bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì chi phí
nhân công được nhân với hệ số 1,5 và chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,3
so với đơn giá dự toán đào phá đá hầm ngang tương ứng.
Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu
đào ≥ 50m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,05, chi phí máy thi công
được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì chi phí nhân công được
nhân với hệ số 1,10, chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với đơn giá
đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng.
Đối với các công tác hoàn thiện thực hiện ở hầm đặt trong núi đá để làm gian
máy và gian biến thế thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,30
so với công tác tương tự ngoài hầm.
Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong đơn giá được sử dụng
thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này thực hiện theo quyết
định công bố đơn giá Xây dựng công trình - Phần Xây dựng của UBND của tỉnh Đắk
Lắk.
Đối với những công tác xây dựng mà có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây
dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập
đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ
sung) nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên
cứu giải quyết./.
8
PHẦN II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG)
Chương II: Công tác đào, đắt đất, đá
Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
Chương IV: Công tác làm đường
Chương V: Công tác xây gạch, đá
Chương VI: Công tác bê tông tại chổ
Chuơng VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
Chương X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác
Chương XI: Các công tác khác
9
CHƢƠNG II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH
MƢƠNG, NỀN ĐƢỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25 m³ gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật,
ủi gom.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.51710 Phá đá mồ côi bằng máy đào
100m³ 1.373.260 11.191.516 1,25m³ gắn hàm kẹp
AB.58000 ĐÀO HẦM NGANG
AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông
lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an
toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác
bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m³ nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Phá đá đào hầm ngang
bằng máy khoan D42mm
Tiết diện đào <=5m²
AB.58711 - Đá cấp I 100m³ 88.415.830 34.565.320 51.978.433
AB.58712 - Đá cấp II 100m³ 78.673.861 29.891.762 44.170.843
AB.58713 - Đá cấp III 100m³ 69.988.627 25.702.704 37.203.169
AB.58714 - Đá cấp IV 100m³ 62.374.304 22.585.135 32.017.682
Tiết diện đào <=10m²
AB.58721 - Đá cấp I 100m³ 62.915.319 24.886.508 37.771.218
AB.58722 - Đá cấp II 100m³ 52.809.286 21.304.938 31.797.419
AB.58723 - Đá cấp III 100m³ 46.740.363 17.755.047 25.917.916
AB.58724 - Đá cấp IV 100m³ 43.024.038 15.626.976 22.372.062
10
AB.59500 BỐC XÖC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m³ nguyên khai
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.59511
Bốc, xúc, vận chuyển đá
nổ mìn trong hầm bằng xe
cải tiến, cự ly <=100m
100m³ 15.755.389
AB.59521
Vận chuyển đá nổ mìn
trong hầm tiếp theo 100m
bằng xe cải tiến
100m³ 3.820.531
AB.59600 BỐC XÖC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AB.59611
Bốc, xúc, vận chuyển đất
trong hầm bằng xe cải
tiến, cự ly <=100m
100m³ 10.205.293
AB.59621
Vận chuyển đất trong
hầm tiếp theo 100m bằng
xe cải tiến
100m³ 2.956.609
11
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƢƠNG TIỆN THỦY (TÀU
HOẶC XÀ LAN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí
cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m³ cát
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bơm cát san lấp mặt bằng
AB.61210 Cự ly vận chuyển <= 0,5km 100m³ 197.652 72.609 355.038
AB.61220 Cự ly vận chuyển <= 1,0km 100m³ 217.417 93.129 486.928
AB.61230 Cự ly vận chuyển <= 1,5km 100m³ 239.653 121.541 701.909
AB.61240 Cự ly vận chuyển <= 2,0km 100m³
261.889 173.631 953.860
AB.61250 Cự ly vận chuyển > 0,2km 100m³ 289.066 225.720 983.210
Ghi chú:
- Giá cát trong trường hợp bơm cát được tính theo giá phương tiện vận tải thủy cập bến
trước khi bơm.
- Xem quá trình bơm như một Danh mục đơn giá (không phải là công tác cung ứng vật
tư).
12
CHƢƠNG III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,
KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÖA
MÁY CÓ TRỌNG LƢỢNG ĐẦU BÖA ≤ 4,5T
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt
đất bằng búa máy có trọng
lượng đầu búa <= 4,5T, kích
thước cọc 45x45cm
Chiều dài cọc <= 24m
AC.16314 - Đất cấp I 100m 43.384.348 1.103.135 13.385.304
AC.16324 - Đất cấp II 100m 43.384.348 1.447.327 17.557.586
Chiều dài cọc > 24m
AC.16414 - Đất cấp I 100m 43.384.348 994.715 13.288.809
AC.16424 - Đất cấp II 100m 43.384.348 1.309.651 17.474.875
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƢỚC BẰNG TÀU
ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƢỢNG ĐẦU BÖA ≤ 4,5TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng cọc BTCT trên mặt
nước bằng tàu đóng cọc có
trọng lượng đầu búa <=4,5T,
kích thước cọc 45x45cm
AC.19314 - Chiều dài cọc <=24m 100m 43.384.348 900.062 19.138.221
AC.19414 - Chiều dài cọc >24m 100m 43.384.348 867.364 16.491.868
13
AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƢỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƢƠNG
PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược
chiều khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cọc xi măng đất đường
kính 600mm bằng phương
pháp phun khô
AC.41111 - Hàm lượng xi măng 200kg/m³ m 106.177 33.542 203.163
AC.41112 - Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 127.413 33.542 203.163
AC.41210 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƢỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƢƠNG
PHÁP PHUN ƢỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun
vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cọc xi măng đất đường
kính 600mm bằng phương
pháp phun ướt
AC.41211 - Hàm lượng xi măng 200kg/m³ m 106.177 37.269 261.935
AC.41212 - Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 127.413 37.269 261.935
AC.41220 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƢỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƢƠNG
PHÁP PHUN ƢỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa
xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm cọc xi măng đất đường
kính 800mm bằng phương pháp
phun ướt
AC.41221 Hàm lượng xi măng 220kg/m³ m 211.765 37.269 231.456
AC.41222 Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 231.017 37.269 231.456
AC.41223 Hàm lượng xi măng 260kg/m³ m 250.287 37.269 231.456
14
CHƢƠNG IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƢỜNG
AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm lớp móng cấp phối đá
dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi
măng 5%
AD.12310 - Trạm trộn 22-25m³/h 100m³ 38.613.407 5.409.624 3.838.514
AD.12320 - Trạm trộn 30m³/h 100m³ 38.613.407 5.409.624 4.288.689
AD.12330 - Trạm trộn 50m³/h 100m³ 38.613.407 5.409.624 3.969.215
AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƢỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO, CẤP C,
DÀY 2,2CM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt
đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.23241
Rải thảm mặt đường bê tông
nhựa độ nhám cao, cấp C,
dày 2,2cm
100m² 26.183.410 154.397 462.367
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƢỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5)
BẰNG PHƢƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới
nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng thủ công, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện
mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường
Carboncor Asphalt (loại CA
9,5) bằng thủ công kết hợp cơ
giới, chiều dày mặt đường đã
lèn ép
AD.23251 - 1,5cm 100m² 5.911.500 193.800 25.858
AD.23252 - 2,0cm 100m² 7.802.000 204.981 27.641
AD.23253 - 3,0cm 100m² 11.583.000 227.342 27.641
AD.23254 - 4,0cm 100m² 14.647.600 238.523 27.641
15
AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƢỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5)
BẰNG PHƢƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước
bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt
đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Rải thảm mặt đường
Carboncor Asphalt (loại CA
9,5) bằng cơ giới, chiều dày
mặt đường đã lén ép
AD.23261 - 1,5cm 100m² 5.911.500 93.173 110.360
AD.23262 - 2,0cm 100m² 7.802.000 100.627 129.043
AD.23263 - 3,0cm 100m² 11.583.000 108.081 145.944
AD.23264 - 4,0cm 100m² 14.647.600 115.535 168.477
AD.26400 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80
TẤN/H
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 160-180oC, bơm dầu lên máy nhựa,
máy dầu mazut, phun dầu mazut vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế.
Sản xuất bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AD.26411
Sản xuất bê tông nhựa
polyme cấp C bằng trạm trộn
80 tấn/h
100tấn 198.802.418 822.774 6.487.739
Ghi chú:
- Các vật tư dầu diezen, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100
tấn bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.
16
AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM
TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển cấp phối đá dăm
gia cố xi măng từ trạm trộn
đến vị trí đổ
Cự ly vận chuyển 1km
AD.27311 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 5.165.386
AD.27312 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 4.440.349
AD.27313 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 4.234.023
Cự ly vận chuyển 2km
AD.27321 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 6.497.911
AD.27322 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 5.815.804
AD.27323 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 5.559.849
Cự ly vận chuyển 3km
AD.27331 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 7.595.982
AD.27332 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 6.912.957
AD.27333 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 6.594.239
Cự ly vận chuyển 4km
AD.27341 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 8.717.795
AD.27342 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 8.008.327
AD.27343 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 7.628.630
Cự ly vận chuyển 1km tiếp
theo
AD.27351 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 1.215.298
AD.27352 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 815.283
AD.27353 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 808.631
17
CHƢƠNG V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.81000 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RỖNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm giàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.
AE.81100 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch block
bê tông rỗng
Gạch Block bê tông 20x20x40cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao ≤4m:
AE.81113 - Vữa XM mác 50 m³ 447.742 229.357
AE.81114 - Vữa XM mác 75 m³ 456.174 229.357
AE.81115 - Vữa XM mác 100 m³ 465.610 229.357
Chiều cao ≤16m:
AE.81123 - Vữa XM mác 50 m³ 447.742 236.469 13.926
AE.81124 - Vữa XM mác 75 m³ 456.174 236.469 13.926
AE.81125 - Vữa XM mác 100 m³ 465.610 236.469 13.926
Chiều cao ≤50m:
AE.81133 - Vữa XM mác 50 m³ 447.742 259.582 87.762
AE.81134 - Vữa XM mác 75 m³ 456.174 259.582 87.762
AE.81135 - Vữa XM mác 100 m³ 465.610 259.582 87.762
Chiều cao >50m:
AE.81143 - Vữa XM mác 50 m³ 447.742 270.250 121.341
AE.81144 - Vữa XM mác 75 m³ 456.174 270.250 121.341
AE.81145 - Vữa XM mác 100 m³ 465.610 270.250 121.341
18
AE.81200 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40) cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê
tông 15x20x40cm, chiều
dày 15cm
Chiều cao <=4m:
AE.81213 - Vữa XM mác 50 m³ 393.268 245.358
AE.81214 - Vữa XM mác 75 m³ 402.038 245.358
AE.81215 - Vữa XM mác 100 m³ 411.851 245.358
Chiều cao <=16m:
AE.81223 - Vữa XM mác 50 m³ 393.268 252.470 13.926
AE.81224 - Vữa XM mác 75 m³ 402.038 252.470 13.926
AE.81225 - Vữa XM mác 100 m³ 411.851 252.470 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.81233 - Vữa XM mác 50 m³ 444.685 277.362 87.762
AE.81234 - Vữa XM mác 75 m³ 453.456 277.362 87.762
AE.81235 - Vữa XM mác 100 m³ 463.269 277.362 87.762
Chiều cao >50m:
AE.81243 - Vữa XM mác 50 m³ 444.685 289.807 121.341
AE.81244 - Vữa XM mác 75 m³ 453.456 289.807 121.341
AE.81245 - Vữa XM mác 100 m³ 463.269 289.807 121.341
19
AE.81300 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê
tông 10x20x40cm, chiều
dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.81313 - Vữa XM mác 50 m³ 571.359 272.028
AE.81314 - Vữa XM mác 75 m³ 580.804 272.028
AE.81315 - Vữa XM mác 100 m³ 591.371 272.028
Chiều cao <=16m:
AE.81323 - Vữa XM mác 50 m³ 571.359 280.918 13.926
AE.81324 - Vữa XM mác 75 m³ 580.804 280.918 13.926
AE.81325 - Vữa XM mác 100 m³ 591.371 280.918 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.81333 - Vữa XM mác 50 m³ 571.359 307.587 87.762
AE.81334 - Vữa XM mác 75 m³ 580.804 307.587 87.762
AE.81335 - Vữa XM mác 100 m³ 591.371 307.587 87.762
Chiều cao >50m:
AE.81343 - Vữa XM mác 50 m³ 571.359 321.811 121.341
AE.81344 - Vữa XM mác 75 m³ 580.804 321.811 121.341
AE.81345 - Vữa XM mác 100 m³ 591.371 321.811 121.341
20
AE.81400 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê
tông 19x19x39cm, chiều
dày 19cm
Chiều cao <=4m:
AE.81413 - Vữa XM mác 50 m³ 503.508 234.691
AE.81414 - Vữa XM mác 75 m³ 512.278 234.691
AE.81415 - Vữa XM mác 100 m³ 522.091 234.691
Chiều cao <=16m:
AE.81423 - Vữa XM mác 50 m³ 503.508 241.803 13.926
AE.81424 - Vữa XM mác 75 m³ 512.278 241.803 13.926
AE.81425 - Vữa XM mác 100 m³ 522.091 241.803 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.81433 - Vữa XM mác 50 m³ 503.508 264.916 87.762
AE.81434 - Vữa XM mác 75 m³ 512.278 264.916 87.762
AE.81435 - Vữa XM mác 100 m³ 522.091 264.916 87.762
Chiều cao >50m:
AE.81443 - Vữa XM mác 50 m³ 503.508 277.362 121.341
AE.81444 - Vữa XM mác 75 m³ 512.278 277.362 121.341
AE.81445 - Vữa XM mác 100 m³ 522.091 277.362 121.341
21
AE.81500 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
ã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê
tông 15x19x39cm, chiều
dày 15cm
Chiều cao <=4m:
AE.81513 - Vữa XM mác 50 m³ 473.111 263.138
AE.81514 - Vữa XM mác 75 m³ 482.555 263.138
AE.81515 - Vữa XM mác 100 m³ 493.122 263.138
Chiều cao <=16m:
AE.81523 - Vữa XM mác 50 m³ 473.111 270.250 13.926
AE.81524 - Vữa XM mác 75 m³ 482.555 270.250 13.926
AE.81525 - Vữa XM mác 100 m³ 493.122 270.250 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.81533 - Vữa XM mác 50 m³ 473.111 296.919 87.762
AE.81534 - Vữa XM mác 75 m³ 482.555 296.919 87.762
AE.81535 - Vữa XM mác 100 m³ 493.122 296.919 87.762
Chiều cao >50m:
AE.81543 - Vữa XM mác 50 m³ 473.111 311.143 121.341
AE.81544 - Vữa XM mác 75 m³ 482.555 311.143 121.341
AE.81545 - Vữa XM mác 100 m³ 493.122 311.143 121.341
22
AE.81600 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê
tông 10x19x39cm, chiều
dày 10cm
Chiều cao ≤4m:
AE.81613 - Vữa XM mác 50 m³ 604.183 272.028
AE.81614 - Vữa XM mác 75 m³ 614.076 272.028
AE.81615 - Vữa XM mác 100 m³ 625.147 272.028
Chiều cao ≤16m:
AE.81623 - Vữa XM mác 50 m³ 604.183 280.918 13.926
AE.81624 - Vữa XM mác 75 m³ 614.076 280.918 13.926
AE.81625 - Vữa XM mác 100 m³ 625.147 280.918 13.926
Chiều cao ≤50m:
AE.81633 - Vữa XM mác 50 m³ 604.183 307.587 87.762
AE.81634 - Vữa XM mác 75 m³ 614.076 307.587 87.762
AE.81635 - Vữa XM mác 100 m³ 625.147 307.587 87.762
Chiều cao >50m:
AE.81643 - Vữa XM mác 50 m³ 604.183 321.811 121.341
AE.81644 - Vữa XM mác 75 m³ 614.076 321.811 121.341
AE.81645 - Vữa XM mác 100 m³ 625.147 321.811 121.341
23
AE.81700 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê
tông 11,5x19x24cm, chiều
dày 11,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.81713 - Vữa XM mác 50 m³ 536.426 279.140
AE.81714 - Vữa XM mác 75 m³ 545.533 279.140
AE.81715 - Vữa XM mác 100 m³ 555.724 279.140
Chiều cao <=16m:
AE.81723 - Vữa XM mác 50 m³ 536.426 288.030 13.926
AE.81724 - Vữa XM mác 75 m³ 545.533 288.030 13.926
AE.81725 - Vữa XM mác 100 m³ 555.724 288.030 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.81733 - Vữa XM mác 50 m³ 536.426 314.699 87.762
AE.81734 - Vữa XM mác 75 m³ 545.533 314.699 87.762
AE.81735 - Vữa XM mác 100 m³ 555.724 314.699 87.762
Chiều cao >50m:
AE.81743 - Vữa XM mác 50 m³ 536.426 328.923 121.341
AE.81744 - Vữa XM mác 75 m³ 545.533 328.923 121.341
AE.81745 - Vữa XM mác 100 m³ 555.724 328.923 121.341
24
AE.81800 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
ã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê
tông 11,5x9x24cm, chiều
dày 11,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.81813 - Vữa XM mác 50 m³ 536.676 321.811
AE.81814 - Vữa XM mác 75 m³ 550.505 321.811
AE.81815 - Vữa XM mác 100 m³ 565.979 321.811
Chiều cao <=16m:
AE.81823 - Vữa XM mác 50 m³ 536.676 330.701 13.926
AE.81824 - Vữa XM mác 75 m³ 550.505 330.701 13.926
AE.81825 - Vữa XM mác 100 m³ 565.979 330.701 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.81833 - Vữa XM mác 50 m³ 536.676 364.482 87.762
AE.81834 - Vữa XM mác 75 m³ 550.505 364.482 87.762
AE.81835 - Vữa XM mác 100 m³ 565.979 364.482 87.762
Chiều cao >50m:
AE.81843 - Vữa XM mác 50 m³ 536.676 380.483 121.341
AE.81844 - Vữa XM mác 75 m³ 550.505 380.483 121.341
AE.81845 - Vữa XM mác 100 m³ 565.979 380.483 121.341
25
AE.81900 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
ã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê
tông 15x20x30cm, chiều
dày 15cm
Chiều cao <=4m:
AE.81913 - Vữa XM mác 50 m³ 562.662 261.360
AE.81914 - Vữa XM mác 75 m³ 574.692 261.360
AE.81915 - Vữa XM mác 100 m³ 588.152 261.360
Chiều cao <=16m:
AE.81923 - Vữa XM mác 50 m³ 562.662 268.472 13.926
AE.81924 - Vữa XM mác 75 m³ 574.692 268.472 13.926
AE.81925 - Vữa XM mác 100 m³ 588.152 268.472 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.81933 - Vữa XM mác 50 m³ 562.662 295.141 87.762
AE.81934 - Vữa XM mác 75 m³ 574.692 295.141 87.762
AE.81935 - Vữa XM mác 100 m³ 588.152 295.141 87.762
Chiều cao >50m:
AE.81943 - Vữa XM mác 50 m³ 562.662 307.587 121.341
AE.81944 - Vữa XM mác 75 m³ 574.692 307.587 121.341
AE.81945 - Vữa XM mác 100 m³ 588.152 307.587 121.341
26
AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA
XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo
đã tính trong đơn giá).
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.85100 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 7,5x10x60cm
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.85111 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 218.562
AE.85112 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 218.562
AE.85113 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 218.562
AE.85114 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 218.562
AE.85115 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 218.562
AE.85116 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 218.562
AE.85117 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 218.562
Chiều cao <=16m:
AE.85121 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 237.492 13.926
AE.85122 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 237.492 13.926
AE.85123 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 237.492 13.926
AE.85124 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 237.492 13.926
AE.85125 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 237.492 13.926
AE.85126 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 237.492 13.926
AE.85127 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 237.492 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85131 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 261.586 87.762
AE.85132 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 261.586 87.762
AE.85133 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 261.586 87.762
27
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.85134 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 261.586 87.762
AE.85135 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 261.586 87.762
AE.85136 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 261.586 87.762
AE.85137 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 261.586 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85141 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 273.633 121.341
AE.85142 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 273.633 121.341
AE.85143 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 273.633 121.341
AE.85144 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 273.633 121.341
AE.85145 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 273.633 121.341
AE.85146 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 273.633 121.341
AE.85147 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 273.633 121.341
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.85151 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.454.673 187.585
AE.85152 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.373.292 187.585
AE.85153 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.295.192 187.585
AE.85154 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.296.405 187.585
AE.85155 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.335.859 187.585
AE.85156 - G9 mác 75 m³ 1.360.130 187.585
AE.85157 - Next Build mác 50 m³ 1.384.374 187.585
Chiều cao <=16m:
AE.85161 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.454.673 192.748 13.926
AE.85162 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.373.292 192.748 13.926
AE.85163 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.295.192 192.748 13.926
AE.85164 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.296.405 192.748 13.926
AE.85165 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.335.859 192.748 13.926
AE.85166 - G9 mác 75 m³ 1.360.130 192.748 13.926
AE.85167 - Next Build mác 50 m³ 1.384.374 192.748 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85171 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.454.673 211.678 87.762
28
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.85172 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.373.292 211.678 87.762
AE.85173 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.295.192 211.678 87.762
AE.85174 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.296.405 211.678 87.762
AE.85175 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.335.859 211.678 87.762
AE.85176 - G9 mác 75 m³ 1.360.130 211.678 87.762
AE.85177 - Next Build mác 50 m³ 1.384.374 211.678 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85181 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.454.673 222.004 121.341
AE.85182 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.373.292 222.004 121.341
AE.85183 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.295.192 222.004 121.341
AE.85184 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.296.405 222.004 121.341
AE.85185 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.335.859 222.004 121.341
AE.85186 - G9 mác 75 m³ 1.360.130 222.004 121.341
AE.85187 - Next Build mác 50 m³ 1.384.374 222.004 121.341
29
AE.85200 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
10x10x60cm, chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.85211 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 209.957
AE.85212 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 209.957
AE.85213 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 209.957
AE.85214 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 209.957
AE.85215 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 209.957
AE.85216 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 209.957
AE.85217 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 209.957
Chiều cao <=16m:
AE.85221 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 228.888 13.926
AE.85222 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 228.888 13.926
AE.85223 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 228.888 13.926
AE.85224 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 228.888 13.926
AE.85225 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 228.888 13.926
AE.85226 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 228.888 13.926
AE.85227 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 228.888 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85231 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 251.260 87.762
AE.85232 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 251.260 87.762
AE.85233 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 251.260 87.762
AE.85234 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 251.260 87.762
AE.85235 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 251.260 87.762
AE.85236 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 251.260 87.762
AE.85237 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 251.260 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85241 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 263.307 121.341
AE.85242 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 263.307 121.341
AE.85243 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 263.307 121.341
AE.85244 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 263.307 121.341
AE.85245 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 263.307 121.341
AE.85246 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 263.307 121.341
AE.85247 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 263.307 121.341
30
AE.85300 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
12,5x10x60cm
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.85311 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.394.886 173.817
AE.85312 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.331.472 173.817
AE.85313 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.270.616 173.817
AE.85314 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.271.561 173.817
AE.85315 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.302.305 173.817
AE.85316 - G9 mác 75 m³ 1.321.216 173.817
AE.85317 - Next Build mác 50 m³ 1.340.108 173.817
Chiều cao <=16m:
AE.85321 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.394.886 189.306 13.926
AE.85322 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.331.472 189.306 13.926
AE.85323 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.270.616 189.306 13.926
AE.85324 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.271.561 189.306 13.926
AE.85325 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.302.305 189.306 13.926
AE.85326 - G9 mác 75 m³ 1.321.216 189.306 13.926
AE.85327 - Next Build mác 50 m³ 1.340.108 189.306 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85331 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.394.886 208.236 87.762
AE.85332 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.331.472 208.236 87.762
AE.85333 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.270.616 208.236 87.762
AE.85334 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.271.561 208.236 87.762
AE.85335 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.302.305 208.236 87.762
AE.85336 - G9 mác 75 m³ 1.321.216 208.236 87.762
AE.85337 - Next Build mác 50 m³ 1.340.108 208.236 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85341 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.394.886 216.841 121.341
AE.85342 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.331.472 216.841 121.341
AE.85343 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.270.616 216.841 121.341
AE.85344 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.271.561 216.841 121.341
AE.85345 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.302.305 216.841 121.341
AE.85346 - G9 mác 75 m³ 1.321.216 216.841 121.341
AE.85347 - Next Build mác 50 m³ 1.340.108 216.841 121.341
31
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.85351 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.369.167 201.352
AE.85352 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.316.323 201.352
AE.85353 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.265.609 201.352
AE.85354 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.266.397 201.352
AE.85355 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.292.016 201.352
AE.85356 - G9 mác 75 m³ 1.307.776 201.352
AE.85357 - Next Build mác 50 m³ 1.323.519 201.352
Chiều cao <=16m:
AE.85361 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.369.167 208.236 13.926
AE.85362 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.316.323 208.236 13.926
AE.85363 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.265.609 208.236 13.926
AE.85364 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.266.397 208.236 13.926
AE.85365 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.292.016 208.236 13.926
AE.85366 - G9 mác 75 m³ 1.307.776 208.236 13.926
AE.85367 - Next Build mác 50 m³ 1.323.519 208.236 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85371 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.369.167 227.167 87.762
AE.85372 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.316.323 227.167 87.762
AE.85373 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.265.609 227.167 87.762
AE.85374 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.266.397 227.167 87.762
AE.85375 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.292.016 227.167 87.762
AE.85376 - G9 mác 75 m³ 1.307.776 227.167 87.762
AE.85377 - Next Build mác 50 m³ 1.323.519 227.167 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85381 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.369.167 237.492 121.341
AE.85382 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.316.323 237.492 121.341
AE.85383 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.265.609 237.492 121.341
AE.85384 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.266.397 237.492 121.341
AE.85385 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.292.016 237.492 121.341
AE.85386 - G9 mác 75 m³ 1.307.776 237.492 121.341
AE.85387 - Next Build mác 50 m³ 1.323.519 237.492 121.341
32
AE.85400 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 15x10x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m:
AE.85411 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 165.212
AE.85412 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 165.212
AE.85413 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 165.212
AE.85414 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 165.212
AE.85415 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 165.212
AE.85416 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 165.212
AE.85417 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 165.212
Chiều cao <=16m:
AE.85421 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 170.375 13.926
AE.85422 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 170.375 13.926
AE.85423 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 170.375 13.926
AE.85424 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 170.375 13.926
AE.85425 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 170.375 13.926
AE.85426 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 170.375 13.926
AE.85427 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 170.375 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85431 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 185.864 87.762
AE.85432 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 185.864 87.762
AE.85433 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 185.864 87.762
AE.85434 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 185.864 87.762
AE.85435 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 185.864 87.762
AE.85436 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 185.864 87.762
AE.85437 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 185.864 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85441 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 194.468 121.341
AE.85442 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 194.468 121.341
AE.85443 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 194.468 121.341
AE.85444 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 194.468 121.341
AE.85445 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 194.468 121.341
33
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.85446 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 194.468 121.341
AE.85447 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 194.468 121.341
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.85451 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 192.748
AE.85452 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 192.748
AE.85453 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 192.748
AE.85454 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 192.748
AE.85455 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 192.748
AE.85456 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 192.748
AE.85457 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 192.748
Chiều cao <=16m:
AE.85461 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 209.957 13.926
AE.85462 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 209.957 13.926
AE.85463 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 209.957 13.926
AE.85464 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 209.957 13.926
AE.85465 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 209.957 13.926
AE.85466 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 209.957 13.926
AE.85467 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 209.957 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85471 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 230.609 87.762
AE.85472 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 230.609 87.762
AE.85473 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 230.609 87.762
AE.85474 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 230.609 87.762
AE.85475 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 230.609 87.762
AE.85476 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 230.609 87.762
AE.85477 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 230.609 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85481 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 240.934 121.341
AE.85482 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 240.934 121.341
AE.85483 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 240.934 121.341
AE.85484 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 240.934 121.341
AE.85485 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 240.934 121.341
AE.85486 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 240.934 121.341
AE.85487 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 240.934 121.341
34
AE.85500 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
17,5x10x60cm
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.85511 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.398.456 154.886
AE.85512 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.335.042 154.886
AE.85513 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.274.186 154.886
AE.85514 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.275.131 154.886
AE.85515 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.305.875 154.886
AE.85516 - G9 mác 75 m³ 1.324.786 154.886
AE.85517 - Next Build mác 50 m³ 1.343.678 154.886
Chiều cao <=16m:
AE.85521 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.398.456 160.049 13.926
AE.85522 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.335.042 160.049 13.926
AE.85523 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.274.186 160.049 13.926
AE.85524 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.275.131 160.049 13.926
AE.85525 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.305.875 160.049 13.926
AE.85526 - G9 mác 75 m³ 1.324.786 160.049 13.926
AE.85527 - Next Build mác 50 m³ 1.343.678 160.049 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85531 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.398.456 175.538 87.762
AE.85532 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.335.042 175.538 87.762
AE.85533 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.274.186 175.538 87.762
AE.85534 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.275.131 175.538 87.762
AE.85535 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.305.875 175.538 87.762
AE.85536 - G9 mác 75 m³ 1.324.786 175.538 87.762
AE.85537 - Next Build mác 50 m³ 1.343.678 175.538 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85541 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.398.456 182.422 121.341
AE.85542 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.335.042 182.422 121.341
AE.85543 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.274.186 182.422 121.341
AE.85544 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.275.131 182.422 121.341
AE.85545 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.305.875 182.422 121.341
35
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.85546 - G9 mác 75 m³ 1.324.786 182.422 121.341
AE.85547 - Next Build mác 50 m³ 1.343.678 182.422 121.341
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.85551 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 185.864
AE.85552 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 185.864
AE.85553 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 185.864
AE.85554 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 185.864
AE.85555 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 185.864
AE.85556 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 185.864
AE.85557 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 185.864
Chiều cao <=16m:
AE.85561 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 203.073 13.926
AE.85562 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 203.073 13.926
AE.85563 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 203.073 13.926
AE.85564 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 203.073 13.926
AE.85565 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 203.073 13.926
AE.85566 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 203.073 13.926
AE.85567 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 203.073 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85571 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 223.725 87.762
AE.85572 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 223.725 87.762
AE.85573 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 223.725 87.762
AE.85574 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 223.725 87.762
AE.85575 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 223.725 87.762
AE.85576 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 223.725 87.762
AE.85577 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 223.725 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85581 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 232.330 121.341
AE.85582 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 232.330 121.341
AE.85583 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 232.330 121.341
AE.85584 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 232.330 121.341
AE.85585 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 232.330 121.341
AE.85586 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 232.330 121.341
AE.85587 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 232.330 121.341
36
AE.85600 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 20x10x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.85611 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 153.165
AE.85612 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 153.165
AE.85613 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 153.165
AE.85614 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 153.165
AE.85615 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 153.165
AE.85616 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 153.165
AE.85617 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 153.165
Chiều cao <=16m:
AE.85621 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 166.933 13.926
AE.85622 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 166.933 13.926
AE.85623 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 166.933 13.926
AE.85624 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 166.933 13.926
AE.85625 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 166.933 13.926
AE.85626 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 166.933 13.926
AE.85627 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 166.933 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85631 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 184.143 87.762
AE.85632 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 184.143 87.762
AE.85633 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 184.143 87.762
AE.85634 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 184.143 87.762
AE.85635 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 184.143 87.762
AE.85636 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 184.143 87.762
AE.85637 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 184.143 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85641 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 191.027 121.341
AE.85642 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 191.027 121.341
AE.85643 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 191.027 121.341
AE.85644 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 191.027 121.341
AE.85645 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 191.027 121.341
AE.85646 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 191.027 121.341
AE.85647 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 191.027 121.341
37
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.85651 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 178.980
AE.85652 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 178.980
AE.85653 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 178.980
AE.85654 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 178.980
AE.85655 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 178.980
AE.85656 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 178.980
AE.85657 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 178.980
Chiều cao <=16m:
AE.85661 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 194.468 13.926
AE.85662 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 194.468 13.926
AE.85663 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 194.468 13.926
AE.85664 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 194.468 13.926
AE.85665 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 194.468 13.926
AE.85666 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 194.468 13.926
AE.85667 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 194.468 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85671 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 215.120 87.762
AE.85672 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 215.120 87.762
AE.85673 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 215.120 87.762
AE.85674 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 215.120 87.762
AE.85675 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 215.120 87.762
AE.85676 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 215.120 87.762
AE.85677 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 215.120 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85681 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 223.725 121.341
AE.85682 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 223.725 121.341
AE.85683 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 223.725 121.341
AE.85684 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 223.725 121.341
AE.85685 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 223.725 121.341
AE.85686 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 223.725 121.341
AE.85687 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 223.725 121.341
38
AE.85700 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 25x10x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m:
AE.85711 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 148.003
AE.85712 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 148.003
AE.85713 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 148.003
AE.85714 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 148.003
AE.85715 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 148.003
AE.85716 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 148.003
AE.85717 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 148.003
Chiều cao <=16m:
AE.85721 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 153.165 13.926
AE.85722 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 153.165 13.926
AE.85723 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 153.165 13.926
AE.85724 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 153.165 13.926
AE.85725 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 153.165 13.926
AE.85726 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 153.165 13.926
AE.85727 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 153.165 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85731 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 166.933 87.762
AE.85732 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 166.933 87.762
AE.85733 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 166.933 87.762
AE.85734 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 166.933 87.762
AE.85735 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 166.933 87.762
AE.85736 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 166.933 87.762
AE.85737 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 166.933 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85741 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 173.817 121.341
AE.85742 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 173.817 121.341
AE.85743 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 173.817 121.341
AE.85744 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 173.817 121.341
AE.85745 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 173.817 121.341
AE.85746 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 173.817 121.341
AE.85747 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 173.817 121.341
39
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.85751 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 172.096
AE.85752 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 172.096
AE.85753 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 172.096
AE.85754 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 172.096
AE.85755 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 172.096
AE.85756 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 172.096
AE.85757 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 172.096
Chiều cao <=16m:
AE.85761 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 187.585 13.926
AE.85762 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 187.585 13.926
AE.85763 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 187.585 13.926
AE.85764 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 187.585 13.926
AE.85765 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 187.585 13.926
AE.85766 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 187.585 13.926
AE.85767 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 187.585 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.85771 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 206.515 87.762
AE.85772 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 206.515 87.762
AE.85773 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 206.515 87.762
AE.85774 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 206.515 87.762
AE.85775 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 206.515 87.762
AE.85776 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 206.515 87.762
AE.85777 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 206.515 87.762
Chiều cao >50m:
AE.85781 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 215.120 121.341
AE.85782 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 215.120 121.341
AE.85783 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 215.120 121.341
AE.85784 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 215.120 121.341
AE.85785 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 215.120 121.341
AE.85786 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 215.120 121.341
AE.85787 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 215.120 121.341
40
AE.86100 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 7,5x20x60cm
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.86111 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.319.880 180.701
AE.86112 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.282.889 180.701
AE.86113 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.247.388 180.701
AE.86114 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.940 180.701
AE.86115 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.265.874 180.701
AE.86116 - G9 mác 75 m³ 1.276.906 180.701
AE.86117 - Next Build mác 50 m³ 1.287.926 180.701
Chiều cao <=16m:
AE.86121 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.319.880 196.189 13.926
AE.86122 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.282.889 196.189 13.926
AE.86123 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.247.388 196.189 13.926
AE.86124 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.940 196.189 13.926
AE.86125 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.265.874 196.189 13.926
AE.86126 - G9 mác 75 m³ 1.276.906 196.189 13.926
AE.86127 - Next Build mác 50 m³ 1.287.926 196.189 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86131 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.319.880 216.841 87.762
AE.86132 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.282.889 216.841 87.762
AE.86133 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.247.388 216.841 87.762
AE.86134 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.940 216.841 87.762
AE.86135 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.265.874 216.841 87.762
AE.86136 - G9 mác 75 m³ 1.276.906 216.841 87.762
AE.86137 - Next Build mác 50 m³ 1.287.926 216.841 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86141 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.319.880 225.446 121.341
AE.86142 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.282.889 225.446 121.341
AE.86143 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.247.388 225.446 121.341
AE.86144 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.940 225.446 121.341
AE.86145 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.265.874 225.446 121.341
41
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.86146 - G9 mác 75 m³ 1.276.906 225.446 121.341
AE.86147 - Next Build mác 50 m³ 1.287.926 225.446 121.341
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.86151 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.449.318 154.886
AE.86152 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.367.937 154.886
AE.86153 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.289.837 154.886
AE.86154 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.291.050 154.886
AE.86155 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.330.504 154.886
AE.86156 - G9 mác 75 m³ 1.354.775 154.886
AE.86157 - Next Build mác 50 m³ 1.379.019 154.886
Chiều cao <=16m:
AE.86161 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.449.318 160.049 13.926
AE.86162 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.367.937 160.049 13.926
AE.86163 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.289.837 160.049 13.926
AE.86164 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.291.050 160.049 13.926
AE.86165 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.330.504 160.049 13.926
AE.86166 - G9 mác 75 m³ 1.354.775 160.049 13.926
AE.86167 - Next Build mác 50 m³ 1.379.019 160.049 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86171 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.449.318 175.538 87.762
AE.86172 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.367.937 175.538 87.762
AE.86173 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.289.837 175.538 87.762
AE.86174 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.291.050 175.538 87.762
AE.86175 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.330.504 175.538 87.762
AE.86176 - G9 mác 75 m³ 1.354.775 175.538 87.762
AE.86177 - Next Build mác 50 m³ 1.379.019 175.538 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86181 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.449.318 182.422 121.341
AE.86182 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.367.937 182.422 121.341
AE.86183 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.289.837 182.422 121.341
AE.86184 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.291.050 182.422 121.341
AE.86185 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.330.504 182.422 121.341
AE.86186 - G9 mác 75 m³ 1.354.775 182.422 121.341
AE.86187 - Next Build mác 50 m³ 1.379.019 182.422 121.341
42
AE.86200 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 10x20x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.86211 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 173.817
AE.86212 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 173.817
AE.86213 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 173.817
AE.86214 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 173.817
AE.86215 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 173.817
AE.86216 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 173.817
AE.86217 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 173.817
Chiều cao <=16m:
AE.86221 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 189.306 13.926
AE.86222 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 189.306 13.926
AE.86223 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 189.306 13.926
AE.86224 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 189.306 13.926
AE.86225 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 189.306 13.926
AE.86226 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 189.306 13.926
AE.86227 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 189.306 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86231 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 208.236 87.762
AE.86232 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 208.236 87.762
AE.86233 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 208.236 87.762
AE.86234 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 208.236 87.762
AE.86235 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 208.236 87.762
AE.86236 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 208.236 87.762
AE.86237 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 208.236 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86241 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 216.841 121.341
AE.86242 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 216.841 121.341
AE.86243 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 216.841 121.341
AE.86244 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 216.841 121.341
AE.86245 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 216.841 121.341
43
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.86246 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 216.841 121.341
AE.86247 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 216.841 121.341
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.86251 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 149.724
AE.86252 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 149.724
AE.86253 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 149.724
AE.86254 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 149.724
AE.86255 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 149.724
AE.86256 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 149.724
AE.86257 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 149.724
Chiều cao <=16m:
AE.86261 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 154.886 13.926
AE.86262 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 154.886 13.926
AE.86263 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 154.886 13.926
AE.86264 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 154.886 13.926
AE.86265 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 154.886 13.926
AE.86266 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 154.886 13.926
AE.86267 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 154.886 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86271 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 168.654 87.762
AE.86272 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 168.654 87.762
AE.86273 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 168.654 87.762
AE.86274 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 168.654 87.762
AE.86275 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 168.654 87.762
AE.86276 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 168.654 87.762
AE.86277 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 168.654 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86281 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 177.259 121.341
AE.86282 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 177.259 121.341
AE.86283 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 177.259 121.341
AE.86284 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 177.259 121.341
AE.86285 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 177.259 121.341
AE.86286 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 177.259 121.341
AE.86287 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 177.259 121.341
44
AE.86300 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
12,5x20x60cm
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.86311 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.740 166.933
AE.86312 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.275.749 166.933
AE.86313 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.240.248 166.933
AE.86314 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.800 166.933
AE.86315 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.258.734 166.933
AE.86316 - G9 mác 75 m³ 1.269.766 166.933
AE.86317 - Next Build mác 50 m³ 1.280.786 166.933
Chiều cao <=16m:
AE.86321 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.740 172.096 13.926
AE.86322 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.275.749 172.096 13.926
AE.86323 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.240.248 172.096 13.926
AE.86324 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.800 172.096 13.926
AE.86325 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.258.734 172.096 13.926
AE.86326 - G9 mác 75 m³ 1.269.766 172.096 13.926
AE.86327 - Next Build mác 50 m³ 1.280.786 172.096 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86331 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.740 189.306 87.762
AE.86332 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.275.749 189.306 87.762
AE.86333 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.240.248 189.306 87.762
AE.86334 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.800 189.306 87.762
AE.86335 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.258.734 189.306 87.762
AE.86336 - G9 mác 75 m³ 1.269.766 189.306 87.762
AE.86337 - Next Build mác 50 m³ 1.280.786 189.306 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86341 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.740 196.189 121.341
AE.86342 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.275.749 196.189 121.341
AE.86343 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.240.248 196.189 121.341
AE.86344 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.800 196.189 121.341
AE.86345 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.258.734 196.189 121.341
45
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.86346 - G9 mác 75 m³ 1.269.766 196.189 121.341
AE.86347 - Next Build mác 50 m³ 1.280.786 196.189 121.341
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.86351 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.360.242 142.840
AE.86352 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.307.398 142.840
AE.86353 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.256.684 142.840
AE.86354 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.257.472 142.840
AE.86355 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.283.091 142.840
AE.86356 - G9 mác 75 m³ 1.298.851 142.840
AE.86357 - Next Build mác 50 m³ 1.314.594 142.840
Chiều cao <=16m:
AE.86361 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.360.242 146.282 13.926
AE.86362 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.307.398 146.282 13.926
AE.86363 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.256.684 146.282 13.926
AE.86364 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.257.472 146.282 13.926
AE.86365 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.283.091 146.282 13.926
AE.86366 - G9 mác 75 m³ 1.298.851 146.282 13.926
AE.86367 - Next Build mác 50 m³ 1.314.594 146.282 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86371 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.360.242 161.770 87.762
AE.86372 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.307.398 161.770 87.762
AE.86373 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.256.684 161.770 87.762
AE.86374 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.257.472 161.770 87.762
AE.86375 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.283.091 161.770 87.762
AE.86376 - G9 mác 75 m³ 1.298.851 161.770 87.762
AE.86377 - Next Build mác 50 m³ 1.314.594 161.770 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86381 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.360.242 168.654 121.341
AE.86382 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.307.398 168.654 121.341
AE.86383 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.256.684 168.654 121.341
AE.86384 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.257.472 168.654 121.341
AE.86385 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.283.091 168.654 121.341
AE.86386 - G9 mác 75 m³ 1.298.851 168.654 121.341
AE.86387 - Next Build mác 50 m³ 1.314.594 168.654 121.341
46
AE.86400 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
15x20x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m:
AE.86411 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 160.049
AE.86412 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 160.049
AE.86413 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 160.049
AE.86414 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 160.049
AE.86415 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 160.049
AE.86416 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 160.049
AE.86417 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 160.049
Chiều cao <=16m:
AE.86421 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 165.212 13.926
AE.86422 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 165.212 13.926
AE.86423 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 165.212 13.926
AE.86424 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 165.212 13.926
AE.86425 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 165.212 13.926
AE.86426 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 165.212 13.926
AE.86427 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 165.212 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86431 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 180.701 87.762
AE.86432 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 180.701 87.762
AE.86433 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 180.701 87.762
AE.86434 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 180.701 87.762
AE.86435 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 180.701 87.762
AE.86436 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 180.701 87.762
AE.86437 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 180.701 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86441 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 189.306 121.341
AE.86442 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 189.306 121.341
AE.86443 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 189.306 121.341
AE.86444 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 189.306 121.341
AE.86445 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 189.306 121.341
47
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.86446 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 189.306 121.341
AE.86447 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 189.306 121.341
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.86451 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 137.677
AE.86452 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 137.677
AE.86453 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 137.677
AE.86454 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 137.677
AE.86455 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 137.677
AE.86456 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 137.677
AE.86457 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 137.677
Chiều cao <=16m:
AE.86461 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 141.119 13.926
AE.86462 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 141.119 13.926
AE.86463 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 141.119 13.926
AE.86464 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 141.119 13.926
AE.86465 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 141.119 13.926
AE.86466 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 141.119 13.926
AE.86467 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 141.119 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86471 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 154.886 87.762
AE.86472 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 154.886 87.762
AE.86473 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 154.886 87.762
AE.86474 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 154.886 87.762
AE.86475 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 154.886 87.762
AE.86476 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 154.886 87.762
AE.86477 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 154.886 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86481 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 161.770 121.341
AE.86482 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 161.770 121.341
AE.86483 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 161.770 121.341
AE.86484 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 161.770 121.341
AE.86485 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 161.770 121.341
AE.86486 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 161.770 121.341
AE.86487 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 161.770 121.341
48
AE.86500 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
17,5x20x60cm
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.86511 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.020 153.165
AE.86512 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.290.029 153.165
AE.86513 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.528 153.165
AE.86514 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.080 153.165
AE.86515 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.273.014 153.165
AE.86516 - G9 mác 75 m³ 1.284.046 153.165
AE.86517 - Next Build mác 50 m³ 1.295.066 153.165
Chiều cao <=16m:
AE.86521 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.020 158.328 13.926
AE.86522 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.290.029 158.328 13.926
AE.86523 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.528 158.328 13.926
AE.86524 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.080 158.328 13.926
AE.86525 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.273.014 158.328 13.926
AE.86526 - G9 mác 75 m³ 1.284.046 158.328 13.926
AE.86527 - Next Build mác 50 m³ 1.295.066 158.328 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86531 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.020 173.817 87.762
AE.86532 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.290.029 173.817 87.762
AE.86533 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.528 173.817 87.762
AE.86534 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.080 173.817 87.762
AE.86535 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.273.014 173.817 87.762
AE.86536 - G9 mác 75 m³ 1.284.046 173.817 87.762
AE.86537 - Next Build mác 50 m³ 1.295.066 173.817 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86541 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.020 180.701 121.341
AE.86542 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.290.029 180.701 121.341
AE.86543 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.528 180.701 121.341
AE.86544 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.080 180.701 121.341
AE.86545 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.273.014 180.701 121.341
49
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.86546 - G9 mác 75 m³ 1.284.046 180.701 121.341
AE.86547 - Next Build mác 50 m³ 1.295.066 180.701 121.341
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.86551 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.315.101 132.514
AE.86552 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.938 132.514
AE.86553 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.396 132.514
AE.86554 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.236.995 132.514
AE.86555 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.256.465 132.514
AE.86556 - G9 mác 75 m³ 1.268.442 132.514
AE.86557 - Next Build mác 50 m³ 1.280.407 132.514
Chiều cao <=16m:
AE.86561 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.315.101 135.956 13.926
AE.86562 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.938 135.956 13.926
AE.86563 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.396 135.956 13.926
AE.86564 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.236.995 135.956 13.926
AE.86565 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.256.465 135.956 13.926
AE.86566 - G9 mác 75 m³ 1.268.442 135.956 13.926
AE.86567 - Next Build mác 50 m³ 1.280.407 135.956 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86571 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.315.101 149.724 87.762
AE.86572 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.938 149.724 87.762
AE.86573 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.396 149.724 87.762
AE.86574 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.236.995 149.724 87.762
AE.86575 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.256.465 149.724 87.762
AE.86576 - G9 mác 75 m³ 1.268.442 149.724 87.762
AE.86577 - Next Build mác 50 m³ 1.280.407 149.724 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86581 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.315.101 156.607 121.341
AE.86582 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.938 156.607 121.341
AE.86583 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.396 156.607 121.341
AE.86584 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.236.995 156.607 121.341
AE.86585 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.256.465 156.607 121.341
AE.86586 - G9 mác 75 m³ 1.268.442 156.607 121.341
AE.86587 - Next Build mác 50 m³ 1.280.407 156.607 121.341
50
AE.86600 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 20x20x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.86611 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 146.282
AE.86612 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 146.282
AE.86613 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 146.282
AE.86614 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 146.282
AE.86615 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 146.282
AE.86616 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 146.282
AE.86617 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 146.282
Chiều cao <=16m:
AE.86621 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 151.444 13.926
AE.86622 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 151.444 13.926
AE.86623 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 151.444 13.926
AE.86624 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 151.444 13.926
AE.86625 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 151.444 13.926
AE.86626 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 151.444 13.926
AE.86627 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 151.444 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86631 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 165.212 87.762
AE.86632 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 165.212 87.762
AE.86633 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 165.212 87.762
AE.86634 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 165.212 87.762
AE.86635 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 165.212 87.762
AE.86636 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 165.212 87.762
AE.86637 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 165.212 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86641 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 172.096 121.341
AE.86642 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 172.096 121.341
AE.86643 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 172.096 121.341
AE.86644 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 172.096 121.341
AE.86645 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 172.096 121.341
AE.86646 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 172.096 121.341
AE.86647 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 172.096 121.341
51
AE.86700 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 25x20x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m:
AE.86711 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 122.188
AE.86712 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 122.188
AE.86713 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 122.188
AE.86714 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 122.188
AE.86715 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 122.188
AE.86716 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 122.188
AE.86717 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 122.188
Chiều cao <=16m:
AE.86721 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 125.630 13.926
AE.86722 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 125.630 13.926
AE.86723 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 125.630 13.926
AE.86724 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 125.630 13.926
AE.86725 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 125.630 13.926
AE.86726 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 125.630 13.926
AE.86727 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 125.630 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86731 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 137.677 87.762
AE.86732 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 137.677 87.762
AE.86733 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 137.677 87.762
AE.86734 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 137.677 87.762
AE.86735 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 137.677 87.762
AE.86736 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 137.677 87.762
AE.86737 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 137.677 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86741 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 144.561 121.341
AE.86742 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 144.561 121.341
AE.86743 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 144.561 121.341
AE.86744 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 144.561 121.341
AE.86745 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 144.561 121.341
52
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.86746 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 144.561 121.341
AE.86747 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 144.561 121.341
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.86751 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 141.119
AE.86752 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 141.119
AE.86753 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 141.119
AE.86754 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 141.119
AE.86755 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 141.119
AE.86756 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 141.119
AE.86757 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 141.119
Chiều cao <=16m:
AE.86761 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 144.561 13.926
AE.86762 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 144.561 13.926
AE.86763 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 144.561 13.926
AE.86764 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 144.561 13.926
AE.86765 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 144.561 13.926
AE.86766 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 144.561 13.926
AE.86767 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 144.561 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.86771 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 160.049 87.762
AE.86772 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 160.049 87.762
AE.86773 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 160.049 87.762
AE.86774 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 160.049 87.762
AE.86775 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 160.049 87.762
AE.86776 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 160.049 87.762
AE.86777 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 160.049 87.762
Chiều cao >50m:
AE.86781 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 166.933 121.341
AE.86782 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 166.933 121.341
AE.86783 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 166.933 121.341
AE.86784 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 166.933 121.341
AE.86785 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 166.933 121.341
AE.86786 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 166.933 121.341
AE.86787 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 166.933 121.341
53
AE.87100 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 7,5x30x60cm
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.87111 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.286.023 161.770
AE.87112 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.258.544 161.770
AE.87113 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.232.173 161.770
AE.87114 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.232.582 161.770
AE.87115 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.245.904 161.770
AE.87116 - G9 mác 75 m³ 1.254.100 161.770
AE.87117 - Next Build mác 50 m³ 1.262.286 161.770
Chiều cao <=16m:
AE.87121 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.286.023 175.538 13.926
AE.87122 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.258.544 175.538 13.926
AE.87123 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.232.173 175.538 13.926
AE.87124 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.232.582 175.538 13.926
AE.87125 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.245.904 175.538 13.926
AE.87126 - G9 mác 75 m³ 1.254.100 175.538 13.926
AE.87127 - Next Build mác 50 m³ 1.262.286 175.538 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87131 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.286.023 194.468 87.762
AE.87132 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.258.544 194.468 87.762
AE.87133 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.232.173 194.468 87.762
AE.87134 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.232.582 194.468 87.762
AE.87135 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.245.904 194.468 87.762
AE.87136 - G9 mác 75 m³ 1.254.100 194.468 87.762
AE.87137 - Next Build mác 50 m³ 1.262.286 194.468 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87141 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.286.023 203.073 121.341
AE.87142 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.258.544 203.073 121.341
AE.87143 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.232.173 203.073 121.341
AE.87144 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.232.582 203.073 121.341
AE.87145 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.245.904 203.073 121.341
54
AE.87146 - G9 mác 75 m³ 1.254.100 203.073 121.341
AE.87147 - Next Build mác 50 m³ 1.262.286 203.073 121.341
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.87151 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.443.963 139.398
AE.87152 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.362.582 139.398
AE.87153 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.284.482 139.398
AE.87154 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.285.695 139.398
AE.87155 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.325.149 139.398
AE.87156 - G9 mác 75 m³ 1.349.420 139.398
AE.87157 - Next Build mác 50 m³ 1.373.664 139.398
Chiều cao <=16m:
AE.87161 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.443.963 142.840 13.926
AE.87162 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.362.582 142.840 13.926
AE.87163 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.284.482 142.840 13.926
AE.87164 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.285.695 142.840 13.926
AE.87165 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.325.149 142.840 13.926
AE.87166 - G9 mác 75 m³ 1.349.420 142.840 13.926
AE.87167 - Next Build mác 50 m³ 1.373.664 142.840 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87171 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.443.963 158.328 87.762
AE.87172 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.362.582 158.328 87.762
AE.87173 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.284.482 158.328 87.762
AE.87174 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.285.695 158.328 87.762
AE.87175 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.325.149 158.328 87.762
AE.87176 - G9 mác 75 m³ 1.349.420 158.328 87.762
AE.87177 - Next Build mác 50 m³ 1.373.664 158.328 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87181 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.443.963 165.212 121.341
AE.87182 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.362.582 165.212 121.341
AE.87183 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.284.482 165.212 121.341
AE.87184 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.285.695 165.212 121.341
AE.87185 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.325.149 165.212 121.341
AE.87186 - G9 mác 75 m³ 1.349.420 165.212 121.341
AE.87187 - Next Build mác 50 m³ 1.373.664 165.212 121.341
55
AE.87200 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
10x30x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.87211 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 154.886
AE.87212 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 154.886
AE.87213 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 154.886
AE.87214 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 154.886
AE.87215 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 154.886
AE.87216 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 154.886
AE.87217 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 154.886
Chiều cao <=16m:
AE.87221 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 168.654 13.926
AE.87222 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 168.654 13.926
AE.87223 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 168.654 13.926
AE.87224 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 168.654 13.926
AE.87225 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 168.654 13.926
AE.87226 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 168.654 13.926
AE.87227 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 168.654 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87231 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 185.864 87.762
AE.87232 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 185.864 87.762
AE.87233 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 185.864 87.762
AE.87234 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 185.864 87.762
AE.87235 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 185.864 87.762
AE.87236 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 185.864 87.762
AE.87237 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 185.864 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87241 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 194.468 121.341
AE.87242 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 194.468 121.341
AE.87243 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 194.468 121.341
AE.87244 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 194.468 121.341
AE.87245 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 194.468 121.341
56
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.87246 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 194.468 121.341
AE.87247 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 194.468 121.341
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.87251 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 132.514
AE.87252 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 132.514
AE.87253 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 132.514
AE.87254 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 132.514
AE.87255 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 132.514
AE.87256 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 132.514
AE.87257 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 132.514
Chiều cao <=16m:
AE.87261 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 135.956 13.926
AE.87262 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 135.956 13.926
AE.87263 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 135.956 13.926
AE.87264 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 135.956 13.926
AE.87265 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 135.956 13.926
AE.87266 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 135.956 13.926
AE.87267 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 135.956 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87271 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 149.724 87.762
AE.87272 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 149.724 87.762
AE.87273 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 149.724 87.762
AE.87274 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 149.724 87.762
AE.87275 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 149.724 87.762
AE.87276 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 149.724 87.762
AE.87277 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 149.724 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87281 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 156.607 121.341
AE.87282 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 156.607 121.341
AE.87283 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 156.607 121.341
AE.87284 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 156.607 121.341
AE.87285 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 156.607 121.341
AE.87286 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 156.607 121.341
AE.87287 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 156.607 121.341
57
AE.87300 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông khí
chưng áp AAC 12,5x30x60cm
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.87311 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.295.735 148.003
AE.87312 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.267.199 148.003
AE.87313 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.239.814 148.003
AE.87314 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.239 148.003
AE.87315 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.254.074 148.003
AE.87316 - G9 mác 75 m³ 1.262.584 148.003
AE.87317 - Next Build mác 50 m³ 1.271.085 148.003
Chiều cao <=16m:
AE.87321 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.295.735 153.165 13.926
AE.87322 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.267.199 153.165 13.926
AE.87323 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.239.814 153.165 13.926
AE.87324 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.239 153.165 13.926
AE.87325 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.254.074 153.165 13.926
AE.87326 - G9 mác 75 m³ 1.262.584 153.165 13.926
AE.87327 - Next Build mác 50 m³ 1.271.085 153.165 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87331 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.295.735 166.933 87.762
AE.87332 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.267.199 166.933 87.762
AE.87333 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.239.814 166.933 87.762
AE.87334 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.239 166.933 87.762
AE.87335 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.254.074 166.933 87.762
AE.87336 - G9 mác 75 m³ 1.262.584 166.933 87.762
AE.87337 - Next Build mác 50 m³ 1.271.085 166.933 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87341 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.295.735 173.817 121.341
AE.87342 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.267.199 173.817 121.341
AE.87343 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.239.814 173.817 121.341
AE.87344 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.239 173.817 121.341
AE.87345 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.254.074 173.817 121.341
58
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.87346 - G9 mác 75 m³ 1.262.584 173.817 121.341
AE.87347 - Next Build mác 50 m³ 1.271.085 173.817 121.341
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.87351 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.382.207 127.351
AE.87352 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.328.859 127.351
AE.87353 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.277.663 127.351
AE.87354 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.278.458 127.351
AE.87355 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.320 127.351
AE.87356 - G9 mác 75 m³ 1.320.231 127.351
AE.87357 - Next Build mác 50 m³ 1.336.124 127.351
Chiều cao <=16m:
AE.87361 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.382.207 130.793 13.926
AE.87362 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.328.859 130.793 13.926
AE.87363 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.277.663 130.793 13.926
AE.87364 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.278.458 130.793 13.926
AE.87365 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.320 130.793 13.926
AE.87366 - G9 mác 75 m³ 1.320.231 130.793 13.926
AE.87367 - Next Build mác 50 m³ 1.336.124 130.793 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87371 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.382.207 144.561 87.762
AE.87372 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.328.859 144.561 87.762
AE.87373 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.277.663 144.561 87.762
AE.87374 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.278.458 144.561 87.762
AE.87375 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.320 144.561 87.762
AE.87376 - G9 mác 75 m³ 1.320.231 144.561 87.762
AE.87377 - Next Build mác 50 m³ 1.336.124 144.561 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87381 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.382.207 149.724 121.341
AE.87382 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.328.859 149.724 121.341
AE.87383 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.277.663 149.724 121.341
AE.87384 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.278.458 149.724 121.341
AE.87385 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.320 149.724 121.341
AE.87386 - G9 mác 75 m³ 1.320.231 149.724 121.341
AE.87387 - Next Build mác 50 m³ 1.336.124 149.724 121.341
59
AE.87400 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 15x30x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m:
AE.87411 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.302.088 142.840
AE.87412 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.609 142.840
AE.87413 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.238 142.840
AE.87414 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.248.647 142.840
AE.87415 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.261.969 142.840
AE.87416 - G9 mác 75 m³ 1.270.165 142.840
AE.87417 - Next Build mác 50 m³ 1.278.351 142.840
Chiều cao <=16m:
AE.87421 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.302.088 146.282 13.926
AE.87422 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.609 146.282 13.926
AE.87423 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.238 146.282 13.926
AE.87424 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.248.647 146.282 13.926
AE.87425 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.261.969 146.282 13.926
AE.87426 - G9 mác 75 m³ 1.270.165 146.282 13.926
AE.87427 - Next Build mác 50 m³ 1.278.351 146.282 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87431 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.302.088 161.770 87.762
AE.87432 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.609 161.770 87.762
AE.87433 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.238 161.770 87.762
AE.87434 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.248.647 161.770 87.762
AE.87435 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.261.969 161.770 87.762
AE.87436 - G9 mác 75 m³ 1.270.165 161.770 87.762
AE.87437 - Next Build mác 50 m³ 1.278.351 161.770 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87441 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.302.088 168.654 121.341
AE.87442 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.609 168.654 121.341
AE.87443 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.238 168.654 121.341
AE.87444 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.248.647 168.654 121.341
AE.87445 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.261.969 168.654 121.341
60
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.87446 - G9 mác 75 m³ 1.270.165 168.654 121.341
AE.87447 - Next Build mác 50 m³ 1.278.351 168.654 121.341
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.87451 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 122.188
AE.87452 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 122.188
AE.87453 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 122.188
AE.87454 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 122.188
AE.87455 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 122.188
AE.87456 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 122.188
AE.87457 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 122.188
Chiều cao <=16m:
AE.87461 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 125.630 13.926
AE.87462 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 125.630 13.926
AE.87463 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 125.630 13.926
AE.87464 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 125.630 13.926
AE.87465 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 125.630 13.926
AE.87466 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 125.630 13.926
AE.87467 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 125.630 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87471 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 137.677 87.762
AE.87472 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 137.677 87.762
AE.87473 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 137.677 87.762
AE.87474 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 137.677 87.762
AE.87475 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 137.677 87.762
AE.87476 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 137.677 87.762
AE.87477 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 137.677 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87481 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 144.561 121.341
AE.87482 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 144.561 121.341
AE.87483 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 144.561 121.341
AE.87484 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 144.561 121.341
AE.87485 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 144.561 121.341
AE.87486 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 144.561 121.341
AE.87487 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 144.561 121.341
61
AE.87500 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
17,5x30x60cm
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.87511 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 137.677
AE.87512 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 137.677
AE.87513 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 137.677
AE.87514 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 137.677
AE.87515 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 137.677
AE.87516 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 137.677
AE.87517 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 137.677
Chiều cao <=16m:
AE.87521 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 141.119 13.926
AE.87522 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 141.119 13.926
AE.87523 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 141.119 13.926
AE.87524 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 141.119 13.926
AE.87525 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 141.119 13.926
AE.87526 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 141.119 13.926
AE.87527 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 141.119 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87531 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 154.886 87.762
AE.87532 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 154.886 87.762
AE.87533 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 154.886 87.762
AE.87534 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 154.886 87.762
AE.87535 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 154.886 87.762
AE.87536 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 154.886 87.762
AE.87537 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 154.886 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87541 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 161.770 121.341
AE.87542 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 161.770 121.341
AE.87543 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 161.770 121.341
AE.87544 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 161.770 121.341
AE.87545 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 161.770 121.341
62
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.87546 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 161.770 121.341
AE.87547 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 161.770 121.341
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.87551 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 118.746
AE.87552 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 118.746
AE.87553 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 118.746
AE.87554 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 118.746
AE.87555 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 118.746
AE.87556 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 118.746
AE.87557 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 118.746
Chiều cao <=16m:
AE.87561 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 122.188 13.926
AE.87562 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 122.188 13.926
AE.87563 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 122.188 13.926
AE.87564 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 122.188 13.926
AE.87565 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 122.188 13.926
AE.87566 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 122.188 13.926
AE.87567 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 122.188 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87571 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 134.235 87.762
AE.87572 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 134.235 87.762
AE.87573 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 134.235 87.762
AE.87574 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 134.235 87.762
AE.87575 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 134.235 87.762
AE.87576 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 134.235 87.762
AE.87577 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 134.235 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87581 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 139.398 121.341
AE.87582 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 139.398 121.341
AE.87583 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 139.398 121.341
AE.87584 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 139.398 121.341
AE.87585 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 139.398 121.341
AE.87586 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 139.398 121.341
AE.87587 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 139.398 121.341
63
AE.87600 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 20x30x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.87611 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 132.514
AE.87612 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 132.514
AE.87613 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 132.514
AE.87614 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 132.514
AE.87615 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 132.514
AE.87616 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 132.514
AE.87617 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 132.514
Chiều cao <=16m:
AE.87621 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 135.956 13.926
AE.87622 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 135.956 13.926
AE.87623 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 135.956 13.926
AE.87624 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 135.956 13.926
AE.87625 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 135.956 13.926
AE.87626 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 135.956 13.926
AE.87627 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 135.956 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87631 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 149.724 87.762
AE.87632 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 149.724 87.762
AE.87633 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 149.724 87.762
AE.87634 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 149.724 87.762
AE.87635 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 149.724 87.762
AE.87636 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 149.724 87.762
AE.87637 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 149.724 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87641 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 156.607 121.341
AE.87642 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 156.607 121.341
AE.87643 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 156.607 121.341
AE.87644 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 156.607 121.341
AE.87645 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 156.607 121.341
64
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.87646 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 156.607 121.341
AE.87647 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 156.607 121.341
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.87651 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.309.170 113.583
AE.87652 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.272.179 113.583
AE.87653 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.678 113.583
AE.87654 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.230 113.583
AE.87655 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.255.164 113.583
AE.87656 - G9 mác 75 m³ 1.266.196 113.583
AE.87657 - Next Build mác 50 m³ 1.277.216 113.583
Chiều cao <=16m:
AE.87661 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.309.170 117.025 13.926
AE.87662 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.272.179 117.025 13.926
AE.87663 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.678 117.025 13.926
AE.87664 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.230 117.025 13.926
AE.87665 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.255.164 117.025 13.926
AE.87666 - G9 mác 75 m³ 1.266.196 117.025 13.926
AE.87667 - Next Build mác 50 m³ 1.277.216 117.025 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87671 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.309.170 129.072 87.762
AE.87672 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.272.179 129.072 87.762
AE.87673 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.678 129.072 87.762
AE.87674 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.230 129.072 87.762
AE.87675 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.255.164 129.072 87.762
AE.87676 - G9 mác 75 m³ 1.266.196 129.072 87.762
AE.87677 - Next Build mác 50 m³ 1.277.216 129.072 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87681 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.309.170 134.235 121.341
AE.87682 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.272.179 134.235 121.341
AE.87683 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.678 134.235 121.341
AE.87684 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.230 134.235 121.341
AE.87685 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.255.164 134.235 121.341
AE.87686 - G9 mác 75 m³ 1.266.196 134.235 121.341
AE.87687 - Next Build mác 50 m³ 1.277.216 134.235 121.341
65
AE.87700 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC 25x30x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m:
AE.87711 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 127.351
AE.87712 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 127.351
AE.87713 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 127.351
AE.87714 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 127.351
AE.87715 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 127.351
AE.87716 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 127.351
AE.87717 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 127.351
Chiều cao <=16m:
AE.87721 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 130.793 13.926
AE.87722 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 130.793 13.926
AE.87723 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 130.793 13.926
AE.87724 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 130.793 13.926
AE.87725 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 130.793 13.926
AE.87726 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 130.793 13.926
AE.87727 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 130.793 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87731 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 144.561 87.762
AE.87732 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 144.561 87.762
AE.87733 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 144.561 87.762
AE.87734 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 144.561 87.762
AE.87735 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 144.561 87.762
AE.87736 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 144.561 87.762
AE.87737 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 144.561 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87741 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 149.724 121.341
AE.87742 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 149.724 121.341
AE.87743 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 149.724 121.341
AE.87744 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 149.724 121.341
AE.87745 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 149.724 121.341
66
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.87746 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 149.724 121.341
AE.87747 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 149.724 121.341
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.87751 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 110.141
AE.87752 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 110.141
AE.87753 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 110.141
AE.87754 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 110.141
AE.87755 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 110.141
AE.87756 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 110.141
AE.87757 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 110.141
Chiều cao <=16m:
AE.87761 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 113.583 13.926
AE.87762 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 113.583 13.926
AE.87763 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 113.583 13.926
AE.87764 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 113.583 13.926
AE.87765 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 113.583 13.926
AE.87766 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 113.583 13.926
AE.87767 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 113.583 13.926
Chiều cao <=50m:
AE.87771 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 123.909 87.762
AE.87772 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 123.909 87.762
AE.87773 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 123.909 87.762
AE.87774 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 123.909 87.762
AE.87775 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 123.909 87.762
AE.87776 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 123.909 87.762
AE.87777 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 123.909 87.762
Chiều cao >50m:
AE.87781 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 130.793 121.341
AE.87782 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 130.793 121.341
AE.87783 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 130.793 121.341
AE.87784 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 130.793 121.341
AE.87785 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 130.793 121.341
AE.87786 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 130.793 121.341
AE.87787 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 130.793 121.341
67
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG
THƢỜNG
Thành phần công việc:
-Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa,
cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu
làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp đặt râu thép, thép giằng gia cố.
AE.88110 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
7,5x10x60cm
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.881113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.140.146 227.167 5.074
AE.881114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.159.511 227.167 5.074
AE.881115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.181.181 227.167 5.074
Chiều cao <=16m:
AE.881123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.140.146 247.818 19.026
AE.881124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.159.511 247.818 19.026
AE.881125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.181.181 247.818 19.026
Chiều cao <=50m:
AE.881133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.140.146 271.912 92.861
AE.881134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.159.511 271.912 92.861
AE.881135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.181.181 271.912 92.861
Chiều cao >50m:
AE.881143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.140.146 283.958 126.440
AE.881144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.159.511 283.958 126.440
AE.881145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.181.181 283.958 126.440
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.881153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 196.189 6.636
AE.881154 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 196.189 6.636
AE.881155 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 196.189 6.636
Chiều cao <=16m:
68
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AE.881163 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 213.399 20.595
AE.881164 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 213.399 20.595
AE.881165 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 213.399 20.595
Chiều cao <=50m:
AE.881173 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 235.772 94.431
AE.881174 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 235.772 94.431
AE.881175 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 235.772 94.431
Chiều cao >50m:
AE.881183 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 246.097 128.010
AE.881184 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 246.097 128.010
AE.881185 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 246.097 128.010
AE.88120 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
10x10x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.881213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.373 218.562 5.074
AE.881214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.160.625 218.562 5.074
AE.881215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.167 218.562 5.074
Chiều cao <=16m:
AE.881223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.373 237.492 19.026
AE.881224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.160.625 237.492 19.026
AE.881225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.167 237.492 19.026
Chiều cao <=50m:
AE.881233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.373 261.586 92.861
AE.881234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.160.625 261.586 92.861
AE.881235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.167 261.586 92.861
Chiều cao >50m:
AE.881243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.373 273.633 126.440
AE.881244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.160.625 273.633 126.440
AE.881245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.167 273.633 126.440
69
AE.88130 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
12,5x10x60cm
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.881313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 180.701 5.074
AE.881314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 180.701 5.074
AE.881315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 180.701 5.074
Chiều cao <=16m:
AE.881323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 185.864 19.026
AE.881324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 185.864 19.026
AE.881325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 185.864 19.026
Chiều cao <=50m:
AE.881333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 204.794 92.861
AE.881334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 204.794 92.861
AE.881335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 204.794 92.861
Chiều cao >50m:
AE.881343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 213.399 126.440
AE.881344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 213.399 126.440
AE.881345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 213.399 126.440
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.881353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.152.941 209.957 4.294
AE.881354 - Vữa XM mác 75 m³ 1.169.098 209.957 4.294
AE.881355 - Vữa XM mác 100 m³ 1.187.179 209.957 4.294
Chiều cao <=16m:
AE.881363 - Vữa XM mác 50 m³ 1.152.941 228.888 18.242
AE.881364 - Vữa XM mác 75 m³ 1.169.098 228.888 18.242
AE.881365 - Vữa XM mác 100 m³ 1.187.179 228.888 18.242
Chiều cao <=50m:
AE.881373 - Vữa XM mác 50 m³ 1.152.941 251.260 92.077
AE.881374 - Vữa XM mác 75 m³ 1.169.098 251.260 92.077
AE.881375 - Vữa XM mác 100 m³ 1.187.179 251.260 92.077
Chiều cao >50m:
AE.881383 - Vữa XM mác 50 m³ 1.152.941 263.307 125.656
AE.881384 - Vữa XM mác 75 m³ 1.169.098 263.307 125.656
AE.881385 - Vữa XM mác 100 m³ 1.187.179 263.307 125.656
70
AE.88140 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
15x10x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m:
AE.881413 - Vữa XM mác 50 m³ 1.145.552 173.817 5.074
AE.881414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.164.917 173.817 5.074
AE.881415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.186.587 173.817 5.074
Chiều cao <=16m:
AE.881423 - Vữa XM mác 50 m³ 1.145.552 178.980 19.026
AE.881424 - Vữa XM mác 75 m³ 1.164.917 178.980 19.026
AE.881425 - Vữa XM mác 100 m³ 1.186.587 178.980 19.026
Chiều cao <=50m:
AE.881433 - Vữa XM mác 50 m³ 1.145.552 196.189 92.861
AE.881434 - Vữa XM mác 75 m³ 1.164.917 196.189 92.861
AE.881435 - Vữa XM mác 100 m³ 1.186.587 196.189 92.861
Chiều cao >50m:
AE.881443 - Vữa XM mác 50 m³ 1.145.552 204.794 126.440
AE.881444 - Vữa XM mác 75 m³ 1.164.917 204.794 126.440
AE.881445 - Vữa XM mác 100 m³ 1.186.587 204.794 126.440
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.881453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.160.736 201.352 3.903
AE.881454 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.487 201.352 3.903
AE.881455 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.874 201.352 3.903
Chiều cao <=16m:
AE.881463 - Vữa XM mác 50 m³ 1.160.736 220.283 17.849
AE.881464 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.487 220.283 17.849
AE.881465 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.874 220.283 17.849
Chiều cao <=50m:
AE.881473 - Vữa XM mác 50 m³ 1.160.736 240.934 91.684
AE.881474 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.487 240.934 91.684
AE.881475 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.874 240.934 91.684
Chiều cao >50m:
AE.881483 - Vữa XM mác 50 m³ 1.160.736 251.260 125.263
AE.881484 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.487 251.260 125.263
AE.881485 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.874 251.260 125.263
71
AE.88150 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
17,5x10x60cm
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.881513 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.750 165.212 5.074
AE.881514 - Vữa XM mác 75 m³ 1.163.115 165.212 5.074
AE.881515 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.785 165.212 5.074
Chiều cao <=16m:
AE.881523 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.750 170.375 19.026
AE.881524 - Vữa XM mác 75 m³ 1.163.115 170.375 19.026
AE.881525 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.785 170.375 19.026
Chiều cao <=50m:
AE.881533 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.750 185.864 92.861
AE.881534 - Vữa XM mác 75 m³ 1.163.115 185.864 92.861
AE.881535 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.785 185.864 92.861
Chiều cao >50m:
AE.881543 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.750 194.468 126.440
AE.881544 - Vữa XM mác 75 m³ 1.163.115 194.468 126.440
AE.881545 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.785 194.468 126.440
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.881553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 192.748 3.318
AE.881554 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 192.748 3.318
AE.881555 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 192.748 3.318
Chiều cao <=16m:
AE.881563 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 209.957 17.261
AE.881564 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 209.957 17.261
AE.881565 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 209.957 17.261
Chiều cao <=50m:
AE.881573 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 230.609 91.096
AE.881574 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 230.609 91.096
AE.881575 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 230.609 91.096
Chiều cao >50m:
AE.881583 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 240.934 124.675
AE.881584 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 240.934 124.675
AE.881585 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 240.934 124.675
72
AE.88160 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
20x10x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.881613 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 160.049 5.074
AE.881614 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 160.049 5.074
AE.881615 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 160.049 5.074
Chiều cao <=16m:
AE.881623 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 189.306 19.026
AE.881624 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 189.306 19.026
AE.881625 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 189.306 19.026
Chiều cao <=50m:
AE.881633 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 209.957 92.861
AE.881634 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 209.957 92.861
AE.881635 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 209.957 92.861
Chiều cao >50m:
AE.881643 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 218.562 126.440
AE.881644 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 218.562 126.440
AE.881645 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 218.562 126.440
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.881653 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 185.864 2.928
AE.881654 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 185.864 2.928
AE.881655 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 185.864 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.881663 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 203.073 16.869
AE.881664 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 203.073 16.869
AE.881665 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 203.073 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.881673 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 223.725 90.704
AE.881674 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 223.725 90.704
AE.881675 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 223.725 90.704
Chiều cao >50m:
AE.881683 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 232.330 124.283
AE.881684 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 232.330 124.283
AE.881685 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 232.330 124.283
73
AE.88170 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
25x10x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m:
AE.881713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 153.165 5.074
AE.881714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 153.165 5.074
AE.881715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 153.165 5.074
Chiều cao <=16m:
AE.881723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 158.328 19.026
AE.881724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 158.328 19.026
AE.881725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 158.328 19.026
Chiều cao <=50m:
AE.881733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 173.817 92.861
AE.881734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 173.817 92.861
AE.881735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 173.817 92.861
Chiều cao >50m:
AE.881743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 180.701 126.440
AE.881744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 180.701 126.440
AE.881745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 180.701 126.440
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.881753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 178.980 2.928
AE.881754 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 178.980 2.928
AE.881755 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 178.980 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.881763 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 194.468 16.869
AE.881764 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 194.468 16.869
AE.881765 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 194.468 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.881773 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 215.120 90.704
AE.881774 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 215.120 90.704
AE.881775 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 215.120 90.704
Chiều cao >50m:
AE.881783 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 223.725 124.283
AE.881784 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 223.725 124.283
AE.881785 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 223.725 124.283
74
AE.88210 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
7,5x20x60cm
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.882113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.169.761 184.143 2.928
AE.882114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.180.992 184.143 2.928
AE.882115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.193.557 184.143 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.882123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.169.761 201.352 16.869
AE.882124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.180.992 201.352 16.869
AE.882125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.193.557 201.352 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.882133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.169.761 220.283 90.704
AE.882134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.180.992 220.283 90.704
AE.882135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.193.557 220.283 90.704
Chiều cao >50m:
AE.882143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.169.761 230.609 124.283
AE.882144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.180.992 230.609 124.283
AE.882145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.193.557 230.609 124.283
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.882153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 158.328 6.636
AE.882154 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 158.328 6.636
AE.882155 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 158.328 6.636
Chiều cao <=16m:
AE.882163 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 163.491 20.595
AE.882164 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 163.491 20.595
AE.882165 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 163.491 20.595
Chiều cao <=50m:
AE.882173 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 178.980 94.431
AE.882174 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 178.980 94.431
AE.882175 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 178.980 94.431
Chiều cao >50m:
AE.882183 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 187.585 128.010
AE.882184 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 187.585 128.010
AE.882185 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 187.585 128.010
75
AE.88220 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê
tông khí chưng áp AAC
10x20x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.882213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 177.259 2.928
AE.882214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 177.259 2.928
AE.882215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 177.259 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.882223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 192.748 16.869
AE.882224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 192.748 16.869
AE.882225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 192.748 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.882233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 213.399 90.704
AE.882234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 213.399 90.704
AE.882235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 213.399 90.704
Chiều cao >50m:
AE.882243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 222.004 124.283
AE.882244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 222.004 124.283
AE.882245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 222.004 124.283
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.882253 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 153.165 5.074
AE.882254 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 153.165 5.074
AE.882255 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 153.165 5.074
Chiều cao <=16m:
AE.882263 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 158.328 19.026
AE.882264 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 158.328 19.026
AE.882265 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 158.328 19.026
Chiều cao <=50m:
AE.882273 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 173.817 92.861
AE.882274 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 173.817 92.861
AE.882275 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 173.817 92.861
Chiều cao >50m:
AE.882283 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 180.701 126.440
AE.882284 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 180.701 126.440
AE.882285 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 180.701 126.440
76
AE.88230 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
12,5x20x60cm
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.882313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 170.375 2.928
AE.882314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 170.375 2.928
AE.882315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 170.375 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.882323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 175.538 16.869
AE.882324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 175.538 16.869
AE.882325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 175.538 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.882333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 192.748 90.704
AE.882334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 192.748 90.704
AE.882335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 192.748 90.704
Chiều cao >50m:
AE.882343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 201.352 124.283
AE.882344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 201.352 124.283
AE.882345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 201.352 124.283
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.882353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 146.282 4.294
AE.882354 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 146.282 4.294
AE.882355 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 146.282 4.294
Chiều cao <=16m:
AE.882363 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 151.444 18.242
AE.882364 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 151.444 18.242
AE.882365 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 151.444 18.242
Chiều cao <=50m:
AE.882373 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 165.212 92.077
AE.882374 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 165.212 92.077
AE.882375 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 165.212 92.077
Chiều cao >50m:
AE.882383 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 172.096 125.656
AE.882384 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 172.096 125.656
AE.882385 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 172.096 125.656
77
AE.88240 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
15x20x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m:
AE.882413 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 163.491 2.928
AE.882414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 163.491 2.928
AE.882415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 163.491 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.882423 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 168.654 16.869
AE.882424 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 168.654 16.869
AE.882425 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 168.654 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.882433 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 184.143 90.704
AE.882434 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 184.143 90.704
AE.882435 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 184.143 90.704
Chiều cao >50m:
AE.882443 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 192.748 124.283
AE.882444 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 192.748 124.283
AE.882445 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 192.748 124.283
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.882453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.172.693 141.119 3.708
AE.882454 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.673 141.119 3.708
AE.882455 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.317 141.119 3.708
Chiều cao <=16m:
AE.882463 - Vữa XM mác 50 m³ 1.172.693 144.561 17.653
AE.882464 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.673 144.561 17.653
AE.882465 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.317 144.561 17.653
Chiều cao <=50m:
AE.882473 - Vữa XM mác 50 m³ 1.172.693 160.049 91.488
AE.882474 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.673 160.049 91.488
AE.882475 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.317 160.049 91.488
Chiều cao >50m:
AE.882483 - Vữa XM mác 50 m³ 1.172.693 166.933 125.067
AE.882484 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.673 166.933 125.067
AE.882485 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.317 166.933 125.067
78
AE.88250 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
17,5x20x60cm
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.882513 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.157 156.607 2.928
AE.882514 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.388 156.607 2.928
AE.882515 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.953 156.607 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.882523 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.157 161.770 16.869
AE.882524 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.388 161.770 16.869
AE.882525 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.953 161.770 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.882533 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.157 177.259 90.704
AE.882534 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.388 177.259 90.704
AE.882535 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.953 177.259 90.704
Chiều cao >50m:
AE.882543 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.157 184.143 124.283
AE.882544 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.388 184.143 124.283
AE.882545 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.953 184.143 124.283
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.882553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 134.235 3.318
AE.882554 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 134.235 3.318
AE.882555 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 134.235 3.318
Chiều cao <=16m:
AE.882563 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 137.677 17.261
AE.882564 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 137.677 17.261
AE.882565 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 137.677 17.261
Chiều cao <=50m:
AE.882573 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 151.444 91.096
AE.882574 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 151.444 91.096
AE.882575 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 151.444 91.096
Chiều cao >50m:
AE.882583 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 158.328 124.675
AE.882584 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 158.328 124.675
AE.882585 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 158.328 124.675
79
AE.88260 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
20x20x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.882613 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 149.724 2.928
AE.882614 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 149.724 2.928
AE.882615 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 149.724 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.882623 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 154.886 16.869
AE.882624 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 154.886 16.869
AE.882625 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 154.886 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.882633 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 168.654 90.704
AE.882634 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 168.654 90.704
AE.882635 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 168.654 90.704
Chiều cao >50m:
AE.882643 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 177.259 124.283
AE.882644 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 177.259 124.283
AE.882645 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 177.259 124.283
80
AE.88270 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
25x20x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m:
AE.882713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 123.909 2.928
AE.882714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 123.909 2.928
AE.882715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 123.909 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.882723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 127.351 16.869
AE.882724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 127.351 16.869
AE.882725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 127.351 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.882733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 139.398 90.704
AE.882734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 139.398 90.704
AE.882735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 139.398 90.704
Chiều cao >50m:
AE.882743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 146.282 124.283
AE.882744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 146.282 124.283
AE.882745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 146.282 124.283
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.882753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.164.774 144.561 2.928
AE.882754 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.285 144.561 2.928
AE.882755 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.928 144.561 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.882763 - Vữa XM mác 50 m³ 1.164.774 149.724 16.869
AE.882764 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.285 149.724 16.869
AE.882765 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.928 149.724 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.882773 - Vữa XM mác 50 m³ 1.164.774 163.491 90.704
AE.882774 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.285 163.491 90.704
AE.882775 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.928 163.491 90.704
Chiều cao >50m:
AE.882783 - Vữa XM mác 50 m³ 1.164.774 170.375 124.283
AE.882784 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.285 170.375 124.283
AE.882785 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.928 170.375 124.283
81
AE.88310 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
7,5x30x60cm
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.883113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.193.285 161.770 2.928
AE.883114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.201.650 161.770 2.928
AE.883115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.211.011 161.770 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.883123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.193.285 175.538 16.869
AE.883124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.201.650 175.538 16.869
AE.883125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.211.011 175.538 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.883133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.193.285 194.468 90.704
AE.883134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.201.650 194.468 90.704
AE.883135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.211.011 194.468 90.704
Chiều cao >50m:
AE.883143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.193.285 203.073 124.283
AE.883144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.201.650 203.073 124.283
AE.883145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.211.011 203.073 124.283
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.883153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.113.001 139.398 6.636
AE.883154 - Vữa XM mác 75 m³ 1.137.753 139.398 6.636
AE.883155 - Vữa XM mác 100 m³ 1.165.451 139.398 6.636
Chiều cao <=16m:
AE.883163 - Vữa XM mác 50 m³ 1.113.001 142.840 20.595
AE.883164 - Vữa XM mác 75 m³ 1.137.753 142.840 20.595
AE.883165 - Vữa XM mác 100 m³ 1.165.451 142.840 20.595
Chiều cao <=50m:
AE.883173 - Vữa XM mác 50 m³ 1.113.001 158.328 94.431
AE.883174 - Vữa XM mác 75 m³ 1.137.753 158.328 94.431
AE.883175 - Vữa XM mác 100 m³ 1.165.451 158.328 94.431
Chiều cao >50m:
AE.883183 - Vữa XM mác 50 m³ 1.113.001 165.212 128.010
AE.883184 - Vữa XM mác 75 m³ 1.137.753 165.212 128.010
AE.883185 - Vữa XM mác 100 m³ 1.165.451 165.212 128.010
82
AE.88320 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
10x30x60cm
Chiều dày 10cm
Chiều cao <=4m:
AE.883213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.188.452 154.886 2.928
AE.883214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.196.931 154.886 2.928
AE.883215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.420 154.886 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.883223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.188.452 168.654 16.869
AE.883224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.196.931 168.654 16.869
AE.883225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.420 168.654 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.883233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.188.452 185.864 90.704
AE.883234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.196.931 185.864 90.704
AE.883235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.420 185.864 90.704
Chiều cao >50m:
AE.883243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.188.452 194.468 124.283
AE.883244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.196.931 194.468 124.283
AE.883245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.420 194.468 124.283
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.883253 - Vữa XM mác 50 m³ 1.134.740 132.514 5.270
AE.883254 - Vữa XM mác 75 m³ 1.154.105 132.514 5.270
AE.883255 - Vữa XM mác 100 m³ 1.175.775 132.514 5.270
Chiều cao <=16m:
AE.883263 - Vữa XM mác 50 m³ 1.134.740 135.956 19.223
AE.883264 - Vữa XM mác 75 m³ 1.154.105 135.956 19.223
AE.883265 - Vữa XM mác 100 m³ 1.175.775 135.956 19.223
Chiều cao <=50m:
AE.883273 - Vữa XM mác 50 m³ 1.134.740 149.724 93.058
AE.883274 - Vữa XM mác 75 m³ 1.154.105 149.724 93.058
AE.883275 - Vữa XM mác 100 m³ 1.175.775 149.724 93.058
Chiều cao >50m:
AE.883283 - Vữa XM mác 50 m³ 1.134.740 156.607 126.637
AE.883284 - Vữa XM mác 75 m³ 1.154.105 156.607 126.637
AE.883285 - Vữa XM mác 100 m³ 1.175.775 156.607 126.637
83
AE.88330 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
12,5x30x60cm
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.883313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 148.003 2.928
AE.883314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 148.003 2.928
AE.883315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 148.003 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.883323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 153.165 16.869
AE.883324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 153.165 16.869
AE.883325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 153.165 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.883333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 166.933 90.704
AE.883334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 166.933 90.704
AE.883335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 166.933 90.704
Chiều cao >50m:
AE.883343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 173.817 124.283
AE.883344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 173.817 124.283
AE.883345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 173.817 124.283
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.883353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 127.351 4.294
AE.883354 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 127.351 4.294
AE.883355 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 127.351 4.294
Chiều cao <=16m:
AE.883363 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 130.793 18.242
AE.883364 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 130.793 18.242
AE.883365 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 130.793 18.242
Chiều cao <=50m:
AE.883373 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 144.561 92.077
AE.883374 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 144.561 92.077
AE.883375 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 144.561 92.077
Chiều cao >50m:
AE.883383 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 149.724 125.656
AE.883384 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 149.724 125.656
AE.883385 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 149.724 125.656
84
AE.88340 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
15x30x60cm
Chiều dày 15cm
Chiều cao <=4m:
AE.883413 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 142.840 2.928
AE.883414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 142.840 2.928
AE.883415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 142.840 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.883423 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 146.282 16.869
AE.883424 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 146.282 16.869
AE.883425 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 146.282 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.883433 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 161.770 90.704
AE.883434 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 161.770 90.704
AE.883435 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 161.770 90.704
Chiều cao >50m:
AE.883443 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 168.654 124.283
AE.883444 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 168.654 124.283
AE.883445 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 168.654 124.283
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.883453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.548 122.188 3.708
AE.883454 - Vữa XM mác 75 m³ 1.185.299 122.188 3.708
AE.883455 - Vữa XM mác 100 m³ 1.200.686 122.188 3.708
Chiều cao <=16m:
AE.883463 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.548 125.630 17.653
AE.883464 - Vữa XM mác 75 m³ 1.185.299 125.630 17.653
AE.883465 - Vữa XM mác 100 m³ 1.200.686 125.630 17.653
Chiều cao <=50m:
AE.883473 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.548 137.677 91.488
AE.883474 - Vữa XM mác 75 m³ 1.185.299 137.677 91.488
AE.883475 - Vữa XM mác 100 m³ 1.200.686 137.677 91.488
Chiều cao >50m,
AE.883483 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.548 144.561 125.067
AE.883484 - Vữa XM mác 75 m³ 1.185.299 144.561 125.067
AE.883485 - Vữa XM mác 100 m³ 1.200.686 144.561 125.067
85
AE.88350 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
17,5x30x60cm
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao <=4m:
AE.883513 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 137.677 2.928
AE.883514 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 137.677 2.928
AE.883515 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 137.677 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.883523 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 141.119 16.869
AE.883524 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 141.119 16.869
AE.883525 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 141.119 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.883533 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 154.886 90.704
AE.883534 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 154.886 90.704
AE.883535 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 154.886 90.704
Chiều cao >50m:
AE.883543 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 161.770 124.283
AE.883544 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 161.770 124.283
AE.883545 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 161.770 124.283
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.883553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.159.269 118.746 3.318
AE.883554 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.646 118.746 3.318
AE.883555 - Vữa XM mác 100 m³ 1.185.493 118.746 3.318
Chiều cao <=16m:
AE.883563 - Vữa XM mác 50 m³ 1.159.269 122.188 17.261
AE.883564 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.646 122.188 17.261
AE.883565 - Vữa XM mác 100 m³ 1.185.493 122.188 17.261
Chiều cao <=50m:
AE.883573 - Vữa XM mác 50 m³ 1.159.269 134.235 91.096
AE.883574 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.646 134.235 91.096
AE.883575 - Vữa XM mác 100 m³ 1.185.493 134.235 91.096
Chiều cao >50m:
AE.883583 - Vữa XM mác 50 m³ 1.159.269 139.398 124.675
AE.883584 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.646 139.398 124.675
AE.883585 - Vữa XM mác 100 m³ 1.185.493 139.398 124.675
86
AE.88360 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
20x30x60cm
Chiều dày 20cm
Chiều cao <=4m:
AE.883613 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.828 132.514 2.928
AE.883614 - Vữa XM mác 75 m³ 1.175.307 132.514 2.928
AE.883615 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.796 132.514 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.883623 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.828 135.956 16.869
AE.883624 - Vữa XM mác 75 m³ 1.175.307 135.956 16.869
AE.883625 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.796 135.956 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.883633 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.828 149.724 90.704
AE.883634 - Vữa XM mác 75 m³ 1.175.307 149.724 90.704
AE.883635 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.796 149.724 90.704
Chiều cao >50m:
AE.883643 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.828 156.607 124.283
AE.883644 - Vữa XM mác 75 m³ 1.175.307 156.607 124.283
AE.883645 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.796 156.607 124.283
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.883653 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 113.583 2.928
AE.883654 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 113.583 2.928
AE.883655 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 113.583 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.883663 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 117.025 16.869
AE.883664 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 117.025 16.869
AE.883665 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 117.025 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.883673 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 129.072 90.704
AE.883674 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 129.072 90.704
AE.883675 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 129.072 90.704
Chiều cao >50m:
AE.883683 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 134.235 124.283
AE.883684 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 134.235 124.283
AE.883685 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 134.235 124.283
87
AE.88370 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Xây tường thẳng gạch bê tông
khí chưng áp AAC
25x30x60cm
Chiều dày 25cm
Chiều cao <=4m:
AE.883713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 127.351 2.928
AE.883714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 127.351 2.928
AE.883715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 127.351 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.883723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 130.793 16.869
AE.883724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 130.793 16.869
AE.883725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 130.793 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.883733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 144.561 90.704
AE.883734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 144.561 90.704
AE.883735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 144.561 90.704
Chiều cao >50m:
AE.883743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 149.724 124.283
AE.883744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 149.724 124.283
AE.883745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 149.724 124.283
Chiều dày 30cm
Chiều cao <=4m:
AE.883753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 110.141 2.928
AE.883754 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 110.141 2.928
AE.883755 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 110.141 2.928
Chiều cao <=16m:
AE.883763 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 113.583 16.869
AE.883764 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 113.583 16.869
AE.883765 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 113.583 16.869
Chiều cao <=50m:
AE.883773 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 123.909 90.704
AE.883774 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 123.909 90.704
AE.883775 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 123.909 90.704
Chiều cao >50m:
AE.883783 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 130.793 124.283
AE.883784 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 130.793 124.283
AE.883785 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 130.793 124.283
88
CHƢƠNG VI
CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TAI CHỖ
BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ
CÔNG
AF.17400 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông tháp đèn trên đảo,
đá 1x2
Chiều cao <=25m
AF.17412 - Vữa mác 150 m³
1.258.131 1.859.733 202.664
AF.17413 - Vữa mác 200 m³
1.343.600 1.859.733 202.664
AF.17414 - Vữa mác 250 m³
1.425.602 1.859.733 202.664
AF.17415 - Vữa mác 300 m³
1.509.876 1.859.733 202.664
Chiều cao >25m
AF.17422 - Vữa mác 150 m³
1.258.131 2.057.260 216.423
AF.17423 - Vữa mác 200 m³
1.343.600 2.057.260 216.423
AF.17424 - Vữa mác 250 m³
1.425.602 2.057.260 216.423
AF.17425 - Vữa mác 300 m³
1.509.876 2.057.260 216.423
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-
4cm.
89
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN
TRƢỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƢƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ TẬP TRUNG
VÀ ĐỔ BẰNG MÁY.
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
AF.33400 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ
ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông dầm hộp cầu, đá
1x2
AF.33413 - Vữa mác 200 m³ 992.211 2.170.931 289.065
AF.33414 - Vữa mác 250 m³ 1.080.686 2.170.931 289.065
AF.33415 - Vữa mác 300 m³ 1.171.721 2.170.931 289.065
Bê tông dầm bản cầu, đá
1x2
AF.33423 - Vữa mác 200 m³ 966.540 1.550.399 289.065
AF.33424 - Vữa mác 250 m³ 1.055.014 1.550.399 289.065
AF.33425 - Vữa mác 300 m³ 1.146.050 1.550.399 289.065
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 14-
17cm.
90
AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ,
BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÖT TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông cột trong hầm gian
máy, gian hầm biến thế, đá
1x2
AF.36512 - Vữa mác 150 m³
871.406 905.642 261.035
AF.36513 - Vữa mác 200 m³
961.961 905.642 261.035
AF.36514 - Vữa mác 250 m³
1.050.017 905.642 261.035
AF.36515 - Vữa mác 300 m³
1.140.620 905.642 261.035
Bê tông dầm trong hầm gian
máy, gian hầm biến thế, đá
1x2
AF.36522 - Vữa mác 150 m³
927.650 648.484 289.109
AF.36523 - Vữa mác 200 m³
1.018.205 648.484 289.109
AF.36524 - Vữa mác 250 m³
1.106.260 648.484 289.109
AF.36525 - Vữa mác 300 m³
1.196.864 648.484 289.109
Bê tông sàn trong hầm gian
máy, gian hầm biến thế, đá
1x2
AF.36532 - Vữa mác 150 m³
900.951 890.734 304.665
AF.36533 - Vữa mác 200 m³
991.505 890.734 304.665
AF.36534 - Vữa mác 250 m³
1.079.561 890.734 304.665
AF.36535 - Vữa mác 300 m³
1.170.164 890.734 304.665
Bê tông bệ đỡ máy phát trong
hầm, đá 1x2
AF.36542 - Vữa mác 150 m³
929.638 715.569 276.228
AF.36543 - Vữa mác 200 m³
1.020.193 715.569 276.228
AF.36544 - Vữa mác 250 m³
1.108.248 715.569 276.228
AF.36545 - Vữa mác 300 m³
1.198.852 715.569 276.228
Bê tông buồng xoắn, ống hút
trong hầm, đá 1x2
AF.36552 - Vữa mác 150 m³
929.638 1.134.847 383.947
AF.36553 - Vữa mác 200 m³
1.020.193 1.134.847 383.947
AF.36554 - Vữa mác 250 m³
1.108.248 1.134.847 383.947
AF.36555 - Vữa mác 300 m³
1.198.852 1.134.847 383.947
Bê tông chèn buồng xoắn, ống
hút trong hầm, đá 1x2
AF.36562 - Vữa mác 150 m³
1.301.236 3.166.019 240.442
AF.36563 - Vữa mác 200 m³
1.391.791 3.166.019 240.442
AF.36564 - Vữa mác 250 m³
1.479.847 3.166.019 240.442
AF.36565 - Vữa mác 300 m³
1.570.450 3.166.019 240.442
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, độ sụt 14-17cm
91
AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƢỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt
nền; lên ga căng dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lắp đặt thanh truyền lực, hoàn
thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/ m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông xi măng mặt đường,
đá 1x2, đổ bằng máy rải
SP500
AF.38212 - Vữa mác 150 m³
862.926 230.609 167.372
AF.38213 - Vữa mác 200 m³
952.598 230.609 167.372
AF.38214 - Vữa mác 250 m³
1.039.797 230.609 167.372
AF.38215 - Vữa mác 300 m³
1.129.519 230.609 167.372
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, độ sụt 14-17cm
92
AF.52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị
trí xả, xả vữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển vữa bê tông để đổ
bê tông trong hầm bằng ô tô
chuyển trộn 6m³
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn
<=0,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52411 - <=0,5km 100m³ 10.127.679
AF.52412 - <=1,0km 100m³ 12.201.748
AF.52413 - <=1,5km 100m³ 13.802.929
AF.52414 - <=2,0km 100m³ 15.283.814
AF.52415 - <=2,5km 100m³ 16.764.700
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn
<=1km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52421 - <=0,5km 100m³ 11.164.713
AF.52422 - <=1,0km 100m³ 13.238.782
AF.52423 - <=1,5km 100m³ 14.839.964
AF.52424 - <=2,0km 100m³ 16.320.849
AF.52425 - <=2,5km 100m³ 17.801.734
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn
<=1,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52431 - <=0,5km 100m³ 12.201.748
AF.52432 - <=1,0km 100m³ 14.275.817
AF.52433 - <=1,5km 100m³ 15.876.998
AF.52434 - <=2,0km 100m³ 17.357.883
AF.52435 - <=2,5km 100m³ 18.838.769
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn
<=2km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52441 - <=0,5km 100m³ 12.894.487
AF.52442 - <=1,0km 100m³ 14.968.556
AF.52443 - <=1,5km 100m³ 16.567.663
AF.52444 - <=2,0km 100m³ 18.048.548
AF.52445 - <=2,5km 100m³ 19.531.508
93
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cự ly từ cửa hầm đến trạm
trộn<=2,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52451 - <=0,5km 100m³ 13.585.152
AF.52452 - <=1,0km 100m³ 15.659.221
AF.52453 - <=1,5km 100m³ 17.258.328
AF.52454 - <=2,0km 100m³ 18.741.287
AF.52455 - <=2,5km 100m³ 20.222.173
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn
<=3km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52461 - <=0,5km 100m³ 14.275.817
AF.52462 - <=1,0km 100m³ 16.349.886
AF.52463 - <=1,5km 100m³ 17.951.067
AF.52464 - <=2,0km 100m³ 19.431.952
AF.52465 - <=2,5km 100m³ 20.912.838
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn
<=3,5km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52471 - <=0,5km 100m³ 14.794.334
AF.52472 - <=1,0km 100m³ 16.868.403
AF.52473 - <=1,5km 100m³ 18.469.584
AF.52474 - <=2,0km 100m³ 19.950.470
AF.52475 - <=2,5km 100m³ 21.431.355
Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn
<=4km
Cự ly vận chuyển trong hầm:
AF.52481 - <=0,5km 100m³ 15.312.851
AF.52482 - <=1,0km 100m³ 17.386.920
AF.52483 - <=1,5km 100m³ 18.988.102
AF.52484 - <=2,0km 100m³ 20.468.987
AF.52485 - <=2,5km 100m³ 21.949.872
94
AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP
AF.61900 CỐT THÉP THÁP TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép tháp đèn trên đảo,
đường kính cốt thép <=10mm
AF.61911 - Chiều cao <=25m tấn 13.934.625 4.587.839 405.966
AF.61912 - Chiều cao >25m tấn 13.934.625 6.263.089 421.275
Cốt thép tháp đèn trên đảo,
đường kính cốt thép <=18mm
AF.61921 - Chiều cao <=25m tấn 13.783.503 3.713.876 1.423.896
AF.61922 - Chiều cao >25m tấn 13.783.503 5.853.128 1.488.031
Cốt thép tháp đèn trên đảo,
đường kính cốt thép >18mm
AF.61931 - Chiều cao <=25m tấn 13.783.503 3.644.928 1.423.896
AF.61932 - Chiều cao >25m tấn 13.783.503 3.713.876 1.488.031
AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính:
đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ,
trên cạn
AF.65410 - Đường kính ≤10mm tấn 13.662.675 3.754.872 434.748
AF.65420 - Đường kính ≤18mm tấn 13.545.426 2.620.025 799.962
AF.65430 - Đường kính >18mm tấn 13.555.198 2.180.248 777.842
95
AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƢỚI NƢỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính:
đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ,
dưới nước
AF.65510 - Đường kính ≤10mm tấn 13.662.675 4.496.529 547.975
AF.65520 - Đường kính ≤18mm tấn 13.545.426 3.143.657 967.169
AF.65530 - Đường kính >18mm tấn 13.555.198 2.616.298 839.049
AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu
cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.66210 Cáp thép dự ứng lực kéo sau
dầm cẩu đổ tại chỗ tấn 19.646.322 5.119.481 7.771.819
96
AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN
THẾ
AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN
BIẾN THẾ
AF.68900 LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÖT
TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng cốt thép cột trong
hầm gian máy, gian biến thế
AF.68710 - Đường kính ≤18mm tấn 428.513 4.080.977 831.179
AF.68720 - Đường kính >18mm tấn 394.135 4.289.685 822.188
Lắp dựng cốt thép dầm, sàn
trong hầm gian máy, gian
biến thế
AF.68810 - Đường kính ≤18mm tấn 449.141 5.435.713 897.109
AF.68820 - Đường kính >18mm tấn 414.767 5.720.822 891.116
Lắp dựng cốt thép bệ đỡ
máy phát, buồng xoắn, ống
hút trong hầm
AF.68910 - Đường kính ≤18mm tấn 449.141 6.777.404 897.109
AF.68920 - Đường kính >18mm tấn 414.767 7.012.200 891.116
AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƢỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng cốt thép
mặt đường
AF.69110 - Đường kính ≤10mm tấn 13.662.675 2.004.918 76.060
AF.69120 - Đường kính ≤18mm tấn 13.503.153 1.566.074 401.669
AF.69130 - Đường kính >18mm tấn 13.518.153 1.204.672 403.564
97
AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dầu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất thanh truyền lực
AF.69210 - Khe co, khe giãn tấn 14.249.813 7.090.075 63.890
AF.69220 - Khe dọc tấn 13.579.005 4.956.958 79.863
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.81700 VÁN KHUÔN GỖ THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ tháp đèn trên
đảo
AF.81710 - Chiều cao <25m 100m² 9.630.087 18.875.038 99.047
AF.81720 - Chiều cao >25m 100m² 9.630.087 19.819.704 168.291
AF.87300 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.87310 Ván khuôn kim loại dầm cầu
đổ tại chỗ m² 67.493 221.438 68.111
98
AF. 88120 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ
TÔNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ giá lắp thép hầm theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa tính thu hồi Vật liệu).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88120
Sản xuất, lắp dựng hệ giá
lắp cốt thép bê tông trong
hầm
tấn 17.919.048 16.025.756 2.124.566
AF. 88230 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM,
TƢỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn thép sàn, dầm,
tường trong hầm gian máy,
gian biến thế
625.234 877.690 287.222 AF.88230 m²
AF. 88240 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG
TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn thép cong trong
hầm gian máy, gian biến thế
17.490.299 13.031.176 3.126.176 AF.88240 tấn
AF. 88250 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG
HẦM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AF.88250
Sản xuất, lắp dựng tôn tráng
kẽm chống thấm trong hầm
tấn 15.540.476 6.708.456 3.010.906
99
CHƢƠNG VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN
BÊ TÔNG ĐÖC SẴN
AG.12100 BÊ TÔNG ĐÖC SẴN DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn
từ xe chuyển trộn, xịt phụ gia Rugasol C vào cánh dầm, tạo nhám bề mặt cánh dầm, bảo
dưỡng bê tông, tháo dỡ ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, chuyển dầm từ khuôn đúc
ra khu vực chứa dầm, hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông đúc sẵn dầm cầu
Super T, đá 1x2
AG.12143 - Vữa mác 200 m³ 979.895 378.282 592.246
AG.12144 - Vữa mác 250 m³ 1.058.398 378.282 592.246
AG.12145 - Vữa mác 300 m³ 1.139.073 378.282 592.246
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.
AG.12300 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sản xuất bê tông đúc sẵn
thùng chìm các loại, đá 2x4
Chiều cao thùng ≤4m
AG.12312 - Vữa mác 150 m³ 1.057.478 477.046 57.445
AG.12313 - Vữa mác 200 m³ 1.139.546 477.046 57.445
AG.12314 - Vữa mác 250 m³ 1.217.688 477.046 57.445
AG.12315 - Vữa mác 300 m³ 1.298.197 477.046 57.445
Chiều cao thùng >4m
AG.12322 - Vữa mác 150 m³ 1.109.998 600.034 57.445
AG.12323 - Vữa mác 200 m³ 1.192.066 600.034 57.445
AG.12324 - Vữa mác 250 m³ 1.270.208 600.034 57.445
AG.12325 - Vữa mác 300 m³ 1.350.717 600.034 57.445
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-
8cm.
100
AG.12400 BÊ TÔNG KHỐI XẾP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông khối xếp, đá 2x4
AG.12412 - Vữa mác 150 m³ 799.668 473.319 40.336
AG.12413 - Vữa mác 200 m³ 881.330 473.319 40.336
AG.12414 - Vữa mác 250 m³ 959.086 473.319 40.336
AG.12415 - Vữa mác 300 m³ 1.039.196 473.319 40.336
Bê tông khối SEABEE, đá 2x4
AG.12422 - Vữa mác 150 m³ 799.668 758.428 40.336
AG.12423 - Vữa mác 200 m³ 881.330 758.428 40.336
AG.12424 - Vữa mác 250 m³ 959.086 758.428 40.336
AG.12425 - Vữa mác 300 m³ 1.039.196 758.428 40.336
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-
8cm.
AG.12500 BÊ TÔNG RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bê tông rùa, đá 2x4
AG.12512 - Vữa mác 150 m³ 811.604 521.769 40.336
AG.12513 - Vữa mác 200 m³ 894.484 521.769 40.336
AG.12514 - Vữa mác 250 m³ 973.400 521.769 40.336
AG.12515 - Vữa mác 300 m³ 1.054.707 521.769 40.336
Khối TETRAPOD, đá 2x4
AG.12522 - Vữa mác 150 m³ 828.914 1.064.036 40.336
AG.12523 - Vữa mác 200 m³ 910.575 1.064.036 40.336
AG.12524 - Vữa mác 250 m³ 988.331 1.064.036 40.336
AG.12525 - Vữa mác 300 m³ 1.068.442 1.064.036 40.336
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-
8cm.
101
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU, DẦM CẦU SUPER T ĐÖC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn định hình các cụm chi tiết cốt
thép, vận chuyển các cụm định hình ra giá buộc, buộc liên kết các thanh thép dọc vào cụm
định hình tạo thành lồng cốt thép dầm, cẩu, chuyển lồng cốt thép vào bệ đúc dầm, căn
chỉnh, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
(Công tác lắp đặt bản sắt đệm gối cầu được tính riêng).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
Vật liệu Nhân
công
Máy
Cốt thép dầm cầu SUPER T đúc sẵn
AG.13441 - Đường kính cốt thép ≤18mm tấn 13.455.472 1.475.860 748.913
AG.13442 - Đường kính cốt thép >18mm tấn 13.476.472 821.786 788.291
AG.13500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƢỚC DẦM CẦU SUPER T ĐÖC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu, chuyển cáp từ kho ra bải đúc, đặt cáp lên bệ đỡ, tở, luồn cáp vào khuôn
và căng kéo, đo cắt cáp, lắp neo cáp, căng kéo cáp, cắt các tao cáp khi bê tong đạt cường độ
35MPa, tháo neo, cắt lại từng sợi cáp sát mặt đầu dầm, trét epoxy phủ lên mặt cáp theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Tỷ lệ hao hụt thép trong
định mức là 15% ứng với dầm dài 38,2m. Trường hợp dầm ngắn hơn 38,2m thì cứ nhỏ hơn
1m, tỷ lệ hao hụt thép được cộng thêm 2,5%).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.13513 Cáp thép dự ứng lực kéo
trước dầm cầu super T đúc
sẵn
tấn
22.260.058 4.875.696 1.197.960
102
AG.13600 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép thùng chìm các loại
AG.13610 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 13.662.675 2.634.932 76.060
AG.13620 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 13.507.244 2.258.514 389.916
AG.13630 - Đường kính cốt thép > 18mm tấn 13.507.244 1.947.316 359.492
AG.13700 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép khối hộp, khối
SEABEE các loại
AG.13710 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 13.662.675 2.884.636 76.060
AG.13720 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 13.507.244 2.014.400 416.359
AG.13730 - Đường kính cốt thép >
18mm
tấn 13.507.244 1.695.749 385.935
AG.13800 CỐT THÉP RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Cốt thép rùa, khối TETRAPOD
các loại
AG.13810 - Đường kính cốt thép ≤
10mm
tấn 13.555.575 2.938.676 76.060
AG.13820 - Đường kính cốt thép ≤
18mm
tấn 13.503.153 2.273.421 398.731
AG.13830 - Đường kính cốt thép >
18mm
tấn 13.518.153 1.898.866 403.564
103
AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƢỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc
liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2
mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi
50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầy kỹ thuật.
AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƢỜNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm V-3D làm tường,
AG.22110 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1
lớp vữa 25mm
m² 602.268 137.896 17.100
AG.22120 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1
lớp vữa 30mm
m² 612.780 145.350 20.957
AG.22130 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1
lớp vữa 40mm
m²
633.806 156.531 28.285
AG.22140 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1
lớp vữa 50mm
m² 654.833 162.121 35.355
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1,
Mác 150, độ sụt 2-4cm.
AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm V-3D làm sàn
AG.22210 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1
lớp vữa 35mm m² 620.889 201.254 10.204
AG.22220 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1
lớp vữa 40mm m² 630.714 208.708 12.040
AG.22230 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1
lớp vữa 50mm m² 651.258 225.479 14.659
AG.22240 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1
lớp vữa 60mm m²
671.802 236.659 17.935
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1,
Mác 200, độ sụt 2-4cm.
104
AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp dựng tấm V-3D làm
mái, cầu thang
AG.22310 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1
lớp vữa 35mm m² 620.889 231.069 10.220
AG.22320 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1
lớp vữa 40mm m² 630.714 260.884 15.594
AG.22330 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1
lớp vữa 50mm m² 651.258 285.109 16.115
AG.22340 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1
lớp vữa 60mm m² 671.802 292.563 19.651
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1,
Mác 200, độ sụt 2-4cm.
AG.22400 LẮP DỰNG LƢỚI THÉP V-3D TĂNG CƢỜNG GÓC TƢỜNG, SÀN, Ô
CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.22410 Lắp dựng lưới thép V-3D
tăng cường góc tường, sàn,
ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu
thang
m
106.777 13.044
105
AG.32100 LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BẰNG THÉP VÀO TRONG BỆ ĐÖC
DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt các tổng đoạn ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, hàn nối các tổng đoạn,
làm nhẵn bề mặt đường hàn, chỉnh sửa đồng bộ các tổng đoạn theo đúng yếu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.32122 Lắp đặt ván khuôn ngoài
bằng thép vào trong bệ đúc
dầm cầu Super T
m² 4.467 89.388 95.880
Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 40% đơn giá công tác lắp đặt.
AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu chỗ cần sửa chữa, thay thế, sửa khuyết tật, lấy dấu, cắt tẩy
mài, khoan lỗ, hàn… gia công chi tiết cần sửa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình
dạng, kích thước. Gá láp chi tiết cần sửa chữa, thay thế, căn chỉnh, hàn dính, hàn chịu lực,
hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.32910 Sửa chữa ván khuôn trong
dầm cầu Super T
dầm 1.555.477 836.994 658.502
106
AG.52400 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG TRÊN ĐẢO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp cấu kiện bê tông cốt thép
cầu cảng
Tấm bản
AG.52411 - Trọng lượng ≤10tấn cái 46.363 536.707 826.493
AG.52412 - Trọng lượng ≤15tấn cái 46.363 1.064.616 941.496
AG.52413 - Trọng lượng >15tấn cái 92.726 2.129.232 1.560.031
Dầm
AG.52421 - Trọng lượng ≤15tấn cái 145.582 1.064.616 1.845.710
AG.52422 - Trọng lượng >15tấn cái 191.945 2.129.232 2.705.186
Vòi voi
AG.52431 - Trọng lượng ≤10tấn cái 104.317 1.414.356 1.777.743
AG.52432 - Trọng lượng >10tấn cái 139.089 2.129.232 2.659.721
AG. 52511 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng
cẩu. Cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào
vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời
thép tấm lót đường công vụ (áp dụng cho nhịp có chiều cao ≤9m).
Đơn vị tính:đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.52511 Lắp dựng dầm cầu Super T
bằng phương pháp đấu cẩu
dầm 467.044 1.856.828 9.759.191
Ghi chú: Công tác làm nền đường công vụ, đảo công vụ được tính riêng.
107
AG. 52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận
chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.52521 Lắp dựng dầm cầu Super
T bằng thiết bị nâng hạ dầm
dầm 1.330.878 1.741.030 4.236.935
Ghi chú : Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 60% đơn giá lắp dựng.
AG. 52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển
(bằng 2 cần cẩu 08T), kê kính, giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp
cầu. Rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng cẩu. Cẩu
dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 2 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu
kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong
phạm vi 300m.
Đơn vị tính:đồng/dầm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.52531 Lắp dựng dầm I 33m bằng
phương pháp đấu cẩu dầm 445.814 2.771.021 12.575.740
108
AG.61000 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên xà lan nổi 200 tấn để
lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn,
trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, chi phí
vận chuyển khối hộp, rùa... từ nơi tập kết đến vị trí lắp đặt được tính riêng.
Ghi chú: Đơn giá cẩu lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD vào vị trí trong
bảng dưới đây tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp 3. Trường hợp cẩu
lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 chi phí nhân công, Máy điều chỉnh với hệ số 1,2.
Điều kiện sóng > cấp 4 đến cấp 6 chi phí nhân công, máy điều chỉnh nhân với hệ số 1,5,
sóng lớn hơn cấp 6 không thi công được.
AG.61100 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƢỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ
BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối hộp, khối
SEABEE được đặt trên bờ
vào vị trí bằng cần cẩu
AG.61110 - Trọng lượng ≤ 2tấn cấu kiện 37.269 51.235
AG.61120 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 78.452 138.235
AG.61130 - Trọng lượng > 10tấn cấu kiện 98.763 275.469
AG.61200 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƢỢC ĐẶT TRÊN PHƢƠNG TIỆN
NỔI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối hộp, khối
SEABEE được đặt trên
phương tiện nổi vào vị trí
bằng cần cẩu
AG.61210 - Trọng lượng ≤ 2tấn cấu kiện 44.723 48.936
AG.61220 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 95.036 305.439
AG.61230 - Trọng lượng > 10tấn cấu kiện 119.261 370.103
109
AG.61300 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƢỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN
CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối TETRAPOD được
đặt trên bờ vào vị trí bằng
cần cẩu
AG.61310 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 190.073 156.567
AG.61320 - Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 214.298 317.820
AG.61330 - Trọng lượng > 15tấn cấu kiện 264.611 383.179
AG.61400 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƢỢC ĐẶT TRÊN PHƢƠNG TIỆN NỔI VÀO
VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp khối TETRAPOD được
đặt trên phương tiện nổi vào
vị trí bằng cần cẩu
AG.61410 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 255.156 161.059
AG.61420 - Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 303.548 376.977
AG.61430 - Trọng lượng > 15tấn cấu kiện 373.935 495.821
AG.62100 LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Hút nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tàu kéo 350CV,
làm hố thế, kéo thùng vào vị trí bằng tời 5-10 tấn, cần cẩu 25 tấn đặt trên xà lan 400 tấn hỗ
trợ. Bơm nước làm chìm thùng, thợ lặn căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/thùng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt thùng chìm vào vị trí
AG.62110 - Trọng lượng ≤ 200tấn thùng 1.339.317 5.499.050 21.724.931
AG.62120 - Trọng lượng ≤ 300tấn thùng 1.384.317 7.698.670 29.906.063
AG.62130 - Trọng lượng > 300tấn thùng 1.384.317 8.798.480 31.639.628
110
AG.62200 VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ
Đơn vị tính: đồng/rùa
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AG.62210 Vận chuyển và lắp rùa vào vị
trí
rùa 1.231.350 5.530.087
AG.63000 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI
TETRAPOD TẠI BÃI ĐÖC BẰNG CẦN CẦU
AG.63100 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE BẰNG CẦN
CẦU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tách cấu kiện bê tông khối
hộp, khối SEABEE bằng
cần cẩu
AG.63110 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 18.635 49.818
AG.63120 - Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 27.952 95.318
AG.63200 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD BẰNG CẦN CẦU
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Tách cấu kiện bê tông khối
TETRAPOD bằng cần cẩu
AG.63210 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 55.904 99.636
AG.63220 - Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 65.221 158.864
111
AG.64000 CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ô tô, cố định, vận chuyển
đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi quy định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc
không đủ chứa khối xếp).
AG.64100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối hộp,
khối SEABEE, cự ly vận chuyển
≤500m
AG.64110 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 37.269 194.990
AG.64120 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 83.856 275.795
AG.64200 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE
Đơn vị tính:đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối hộp,
khối SEABEE, cự ly vận
chuyển ≤1000m
AG.64210 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 55.904 214.488
AG.64220 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 124.852 330.953
AG.64300 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối
TETRAPOD, cự ly vận chuyển
≤500m
AG.64310 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 80.129 311.982
AG.64320 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 93.173 441.272
112
AG.64400 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Bốc xếp, vận chuyển khối
TETRAPOD, cự ly vận
chuyển ≤1000m
AG.64410 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 96.900 253.486
AG.64420 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 111.808 358.533
AG.64500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Vận chuyển tiếp 1000m các
loại cấu kiện
AG.64510 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 14.089
AG.64520 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 28.063
113
CHƢƠNG X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN
VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆP KHÁC
AK.21300 TRÁT TƢỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
AK.21300 TRÁT TƢỜNG NGOÀI
AK.21400 TRÁT TƢỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trát tường ngoài, vữa bê tông
nhẹ G9 mác 75
AK.21310 Chiều dày trát 0,5cm m² 17.882 27.952
AK.21320 Chiều dày trát 0,7cm m² 23.843 33.542
AK.21330 Chiều dày trát 1,0cm m² 32.785 40.996
Trát tường trong, vữa bê tông
nhẹ G9 mác 75
AK.21410 Chiều dày trát 0,5cm m² 17.750 20.498
AK.21420 Chiều dày trát 0,7cm m² 23.667 26.088
AK.21430 Chiều dày trát 1,0cm m² 32.542 27.952
AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ
ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà đã bả bằng sơn JOTUN
AK.84911 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 16.987 7.228
AK.84912 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 26.560 10.326
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn JOTUN
AK.84913 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 15.899 7.916
AK.84914 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 23.010 11.358
114
AK.84920 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ
KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính:
đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà không bả bằng
sơn JOTUN
AK.84921 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 18.928 7.916
AK.84922 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 29.334 11.358
Sơn tường ngoài nhà không
bả bằng sơn JOTUN
AK.84923 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 18.037 8.777
AK.84924 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 25.858 12.563
AK.91100 SƠN KẺ ĐƢỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO BẰNG SƠN DẺO
NHIỆT PHẢN QUANG, CHIỀU DÀY LỚP SƠN 3,2MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn,
đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AK.91151 Sơn kẻ đường bê tông nhựa
độ nhám cao bằng sơn dẻo
nhiệt phản quang, chiều dày
lớp sơn 3,2mm
m²
338.777 54.852 75.416
115
CHƢƠNG XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.16200 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra độ bằng phẳng của mặt
nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy;
ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.16210 Rải giấy dầu lớp cách ly 100m² 471.341 203.073
AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƢỜNG BÊ TÔNG
BẰNG KEO POLYVINYL CHLORIDE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công, làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Trám khe co, khe giãn, khe
dọc mặt đường bê tông
AL.24221 - Làm khe co m 222 17.210 6.453
AL.24222 - Làm khe giãn m 754 34.419 12.905
AL.24223 - Làm khe dọc m 133 6.884 12.905
116
AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG
LƢỢC BẰNG PHƢƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề
mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt lại tấm bê tông dải phân cách.
Đục tẩy rỉ và nắn chỉnh cốt thép chờ. Vệ sinh bề mặt bê tông mặt cầu trước khi đổ bê tông
không co ngót. Sản xuất chế tạo, lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡng. Lắp
đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ
phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co
ngót. Mài mặt lớp bê tông không co ngót và lớp vữa không co ngót. Thu dọn, vệ sinh sau
khi thi công. Kiểm tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lại bu lông khe co giãn (sau 01 tháng).
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.25223 Lắp đặt khe co giãn thép
mặt cầu khớp nối kiểu răng
lược bằng phương pháp lắp
sau
m
1.042.705 2.575.302 1.074.685
AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƢỜNG
GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao
gồm thép liên kết cột, tường).
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Làm khe co giãn, khe đặt
thép chống nứt
AL.26110 - Khe co giãn 10m 5.143 3.442 18.750
AL.26120 - Khe đặt thép 10m 5.143 5.163 18.750
117
AL.52900 CĂNG LƢỚI THÉP GIA CỐ TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP
(AAC)
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả
các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
AL.52910 Căng lưới thép gia cố tường
gạch AAC
m² 42.350 129.072 17.609
AL.81100 ĐÓNG VẬT LIỆU RỜI VÀO BAO - LOẠI 20KG/BAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu cầu, xếp gọn thành
đống từng loại
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy
Đóng vật liệu rời vào bao
AL.81110 Loại 1 lớp bao dứa tấn 270.375 71.031
AL.81120 Loại 2 lớp (1 bao dứa + 1
bao nilon) tấn 540.750 88.394
Ghi chú : Riêng xi măng khi đóng gói nếu vẫn để nguyên bao (50kg/bao) thì áp dụng 40%
đơn giá của loại 2 bao dứa và nilon ở trên
118
PHẦN III
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG
Đƣợc chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình -
Phần xây dựng (Bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có
VAT (đồng)
I Vật liệu
1 Bao dứa cái 5.000
2 Bao nilon cái 5.000
3 Bê tông nhựa cấp C tấn 1.990.000
4 Bột đá kg 2.500
5 Bu lông các loại cái 4.600
6 Bu lông M16 cái 6.900
7 Cần khoan L=1,2m, đường kính 42mm cái 160.000
8 Cáp đường kính 20mm m 2.500
9 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm (lớp dưới) m³ 157.000
10 Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) tấn 1.990.000
11 Cát vàng m³ 213.000
12 Chổi cáp cái 36.000
13 Cọc bê tông 45cmx45cm m 423.200
14 Đá (ba, hộc) m³ 265.400
15 Đá 0,5x1 m³ 266.400
16 Đá 2x4 m³ 283.600
17 Đá 1x2 m³ 300.400
18 Đá cắt viên 15.500
19 Đá cắt đường kính 180mm viên 15.500
20 Đá dăm 0,075-3mm m³ 266.400
21 Đá dăm 3-9,5mm m³ 266.400
22 Đá dăm 9,5-19mm m³ 300.400
23 Đá mài viên 4.238
119
STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có
VAT (đồng)
24 Đất đèn kg 7.000
25 Dầu bảo ôn lít 27.682
26 Dầu bôi kg 14.510
27 Dầu diezen lít 14.673
28 Dầu mazút lít 11.636
29 Dầu Separol lít 40.900
30 Dây nổ m 780
31 Dây nylon đường kính 80mm m 15.000
32 Dây thép kg 15.000
33 Dây thép buộc 1mm kg 15.000
34 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 1.050.000
35 Đinh kg 18.000
36 Đinh các loại kg 18.000
37 Đinh đỉa cái 1.000
38 Gạch AAC (7,5x10x60) viên 5.100
39 Gạch AAC (10x10x60) viên 6.800
40 Gạch AAC (12,5x10x60) viên 8.500
41 Gạch AAC (15x10x60) viên 10.200
42 Gạch AAC (7,5x20x60) viên 10.200
43 Gạch AAC (17,5x10x60) viên 11.900
44 Gạch AAC (10x20x60) viên 13.600
45 Gạch AAC (20x10x60) viên 13.600
46 Gạch AAC (7,5x30x60) viên 15.300
47 Gạch AAC (12,5x20x60) viên 17.000
48 Gạch AAC (25x10x60) viên 17.000
49 Gạch AAC (10x30x60) viên 20.400
50 Gạch AAC (15x20x60) viên 20.400
51 Gạch AAC (17,5x20x60) viên 23.800
52 Gạch AAC (12,5x30x60) viên 25.500
53 Gạch AAC (20x20x60) viên 27.200
54 Gạch AAC (15x30x60) viên 30.600
55 Gạch AAC (25x20x60) viên 34.000
120
STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có
VAT (đồng)
56 Gạch AAC (17,5x30x60) viên 35.700
57 Gạch AAC (20x30x60) viên 40.800
58 Gạch AAC (25x30x60) viên 51.000
59 Gạch bê tông rỗng 10x20x40 viên 4.200
60 Gạch bê tông rỗng 15x20x40cm viên 4.200
61 Gạch bê tông rỗng 20x20x40cm viên 6.500
62 Gạch Block bê tông 11,5x9x24 viên 1.270
63 Gạch Block bê tông 11,5x19x24 viên 2.682
64 Gạch Block bê tông 10x19x39 viên 4.200
65 Gạch Block bê tông 10x20x40 viên 4.200
66 Gạch Block bê tông 15x20x30 viên 4.602
67 Gạch Block bê tông 15x19x39 viên 4.818
68 Gạch Block bê tông 15x20x40 viên 4.818
69 Gạch Block bê tông 19x19x39 viên 6.500
70 Gạch Block bê tông 20x20x40 viên 6.500
71 Gas kg 22.727
72 Giấy dầu m² 4.200
73 Gỗ đà, chống m³ 4.000.000
74 Gỗ kê m³ 4.000.000
75 Gỗ nhóm 3 m³ 5.500.000
76 Gỗ ván m³ 4.400.000
77 Gỗ ván cầu công tác m³ 4.400.000
78 Hạt thủy tinh kg 150.000
79 Keo Polyvinyl chloride kg 42.259
80 Khe co giãn m 672.700
81 Kíp vi sai phi điện cái 42.000
82 Lưỡi cắt cái 1.714.286
83 Lưỡi cắt bê tông đường kính 356mm cái 125.000
84 Lưới thép đường kính 1 a20 m² 35.000
85 Lưới thép làm đầu đốc m² 31.072
86 Lưới thép V-3D tăng cường m 102.000
87 Mỡ các loại kg 15.000
121
STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có
VAT (đồng)
88 Mũi khoan đường kính 42mm cái 80.000
89 Neo cáp 15,2mm cái 50.000
90 Nhũ tương Novabond lít 171.300
91 Nhựa Polyme cấp C kg 28.200
92 Nước lít 6
93 Ô xy chai 90.909
94 ống nhựa đường kính 75 m 24.200
95 Ống PVC đường kính 200mm m 235.300
96 Phụ gia Antisole E lít 4.091
97 Phụ gia dẻo hoá kg 1.482
98 Phụ gia Rugasol C lít 3.782
99 Que hàn kg 22.727
100 Rọ thép cái 146.000
101 Sơn dẻo nhiệt kg 25.000
102 Sơn lót Jotasealer 03 kg 57.800
103 Sơn lót Jotashield Prime 07 kg 78.400
104 Sơn phủ Jotashield ngoài nhà kg 64.000
105 Sơn phủ Strax Matt trong nhà kg 68.682
106 Tà vẹt gỗ 14x22x180 thanh 465.700
107 Tấm V-3D m² 500.000
108 Tăng đơ cái 100.000
109 Thép cường độ cao kg 18.690
110 Thép hình kg 15.815
111 Thép hình các loại kg 15.815
112 Thép hộp m 56.939
113 Thép ống đường kính 42-49 m 45.705
114 Thép tấm kg 15.815
115 Thép tấm 20mm kg 15.815
116 Thép tròn kg 13.275
117 Thép tròn đường kính <=10 mm kg 13.275
118 Thép tròn đường kính > 10 mm kg 12.925
119 Thép tròn đường kính <=18mm kg 12.925
122
STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có
VAT (đồng)
120 Thép tròn đường kính >18mm kg 12.925
121 Thép tròn đường kính 20-25mm kg 12.925
122 Thuốc nổ P113 kg 50.470
123 Tôn tráng kẽm kg 13.300
124 Vữa khô trộn sẵn BLOCK-MORTAR kg 1.500
125 Vữa khô trộn sẵn G9 kg 2.200
126 Vữa khô trộn sẵn Next Build kg 2.200
127 Vữa khô trộn sẵn SCL-MOTAR kg 1.800
128 Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR kg 2.260
129 Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR kg 3.050
130 Xà nẹp bộ 120.000
131 Xi măng PC40 kg 1.789
132 Xăng lít 16.018
133 Dầu Diezen lít 14.673
134 Điện kWh 1.518
II Nhân công
1 Nhân công nhóm 1, bậc 3,0/7 công 157.846
2 Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7 công 172.096
3 Nhân công nhóm 1, bậc 3,7/7 công 177.796
4 Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 công 186.346
5 Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 công 203.154
6 Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 công 219.962
7 Thợ lặn bậc 2/4 giờ công 29.962
123
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Đƣợc chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình -
Phần Xây dựng (Bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn
vị
Đinh mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lƣợng
Giá ca máy
Tổng số Tiền lƣơng
1 Máy đào một gầu, bánh xích, dung
tích gầu: 0,65 m³ ca 59,4 lít diezel
2.298.673 377.808
2 Máy đào gắn hàm kẹp 1,25m³ ca 82,62 lít diezel 3.461.923 446.500
3 Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,00
m³ ca 38,76 lít diezel
1.549.154 186.346
4 Máy xúc lật - dung tích gầu: 2,30
m³ ca 94,65 lít diezel
3.249.610 446.500
5 Máy ủi 110CV (108CV) ca 46,2 lít diezel 1.889.360 377.808
6 Máy ủi - công suất: 140,0 CV ca 58,8 lít diezel 2.567.111 377.808
7 Đầm bánh hơi tự hành - trọng
lượng: 16,0 T ca 37,8 lít diezel
1.498.673 219.962
8 Máy đầm rung tự hành - trọng
lượng: 25T ca 67,2 lít diezel
2.796.993 186.346
9 Đầm bánh thép tự hành - trọng
lượng: 10,0 T ca 26,4 lít diezel
1.044.133 186.346
10 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T ca 13 lít xăng 683.496 222.885
11 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10,0
T ca 38 lít diezel
1.408.890 214.846
12 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 20,0
T ca 56 lít diezel
2.338.619 251.385
13 Ô tô tự đổ - trọng tải: 7,0 T ca 45,9 lít diezel 1.483.880 222.885
14 Ô tô tự đổ - trọng tải: 10,0 T ca 56,7 lít diezel 1.783.989 214.846
15 Ô tô tự đổ - trọng tải: 12,0 T ca 64,8 lít diezel 2.052.362 251.385
16 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung
tích thùng trộn: 6,0 m³ ca 43 lít diezel
2.074.069 434.808
17 Ô tô tưới nước - dung tích: 5,0 m³ ca 22,5 lít diezel 1.035.977 222.885
18 Móc có điều khiển 50T (100T) ca
722.172 218.500
19 Cần trục ô tô - sức nâng: 5,0 T ca 30,38 lít diezel 1.601.106 382.193
20 Cần trục ô tô - sức nâng: 10,0 T ca 37 lít diezel 2.194.204 434.808
21 Cần trục ô tô - sức nâng: 16,0 T ca 43 lít diezel 2.490.890 434.808
22 Cần trục ô tô - sức nâng: 20,0 T ca 44 lít diezel 2.849.000 434.808
23 Cần trục ô tô - sức nâng: 25,0 T ca 50 lít diezel 3.177.271 434.808
24 Cần cẩu 60 tấn (Cần trục bánh hơi
- sức nâng: 63,0 T) ca 60,5 lít diezel
4.246.437 446.500
25 Cần cẩu 80 tấn (Cần trục bánh hơi
- sức nâng: 90,0 T) ca 68,75 lít diezel
6.672.976 493.269
26 Cần trục bánh xích - sức nâng: ca 45 lít diezel 2.460.793 377.808
124
STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn
vị
Đinh mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lƣợng
Giá ca máy
Tổng số Tiền lƣơng
16,0 T
27 Cần trục tháp - sức nâng: 25,0 T ca 120 kWh 2.794.370 418.000
28 Cần trục tháp - sức nâng: 40,0 T ca 135 kWh 3.773.096 418.000
29 Cẩu lao dầm: Cẩu K33-60 (Cẩu
long môn 90 Tấn) ca
232,5
6 kWh
4.700.484 1.163.384
30 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T -
H nâng 80 m ca 21 kWh
346.418 157.846
31 Máy vận thăng lồng - sức nâng:
3,0 T - H nâng 100 m ca 47,3 kWh
698.635 157.846
32 Tời điện - sức kéo: 2,0 T ca 6,3 kWh 193.787 157.846
33 Tời điện - sức kéo: 5,0 T ca 13,5 kWh 235.385 157.846
34 Pa lăng xích - sức nâng: 3,0 T ca
166.639 157.846
35 Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T ca
168.645 157.846
36 Kích nâng - sức nâng (T): 250T ca
236.457 186.346
37 Kích nâng - sức nâng (T): 500T ca
295.110 186.346
38 Máy luồn cáp - công suất: 15 kW ca 27 kWh 302.239 186.346
39 Máy cắt cáp - công suất: 10,0 kW ca 12,6 kWh 202.648 157.846
40 Máy nâng phục vụ thi công hầm -
công suất: 135 CV ca 44,55 lít diezel
1.508.677 186.346
41 Máy trộn bê tông - dung tích:
250,0 lít ca 10,8 kWh
248.449 157.846
42 Máy trộn vữa - dung tích 1200 lít
(1150 lít) ca 72 kWh
520.154 186.346
43 Máy trộn bê tông - dung tích:
1600,0 lít ca 96 kWh
639.864 186.346
44 Máy trộn vữa - dung tích: 80,0 lít ca 5,28 kWh 195.169 157.846
45 Trạm trộn bê tông - năng suất:
20,0 m³/h ca 92,4 kWh
1.700.985 377.808
46 Trạm trộn bê tông - năng suất:
30,0 m³/h ca 171,6 kWh
2.568.165 535.654
47 Trạm trộn bê tông - năng suất:
50,0 m³/h ca 198 kWh
3.656.972 535.654
48 Máy bơm vữa - năng suất: 6,0
m³/h ca 18,9 kWh
625.811 344.192
49 Xe bơm bê tông, tự hành - năng
suất: 50 m³/h ca 52,8 lít diezel
3.952.894 434.808
50 Máy bơm vữa 32 – 50 m3/h ca 72 kWh 868.857 344.192
51 Máy trải bê tông SP.500 ca 72,6 lít diezel 9.948.831 795.808
52 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công
suất: 1,0 kW ca 4,5 kWh
184.373 157.846
53 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công
suất: 1,5 kW ca 6,75 kWh
188.013 157.846
125
STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn
vị
Đinh mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lƣợng
Giá ca máy
Tổng số Tiền lƣơng
54 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công
suất: 2,8 kW ca 12,6 kWh
202.130 157.846
55 Trạm trộn bê tông asphan - năng
suất: 80,0 T/h (256 T/ca) ca 384 kWh
11.568.086 2.860.962
56 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -
năng suất: 130 CV đến 140 CV ca 63 lít diezel
5.522.987 377.808
57 Máy rải cấp phối đá dăm - năng
suất: 60 m³/h ca 30,2 lít diezel
3.742.297 377.808
58 Thiết bị kẻ sơn YHK 10A ca
267.067 186.346
59 Lò nấu sơn YHK 3A (Lò nung
keo) ca 10,54 lít diezel
760.662 186.346
60 Máy bơm nước, động cơ điện -
công suất 6,5KW (7KW) ca 16,8 kWh
201.712 157.846
61 Máy bơm nước, động cơ điện -
công suất: 20,00 kW ca 48 kWh
303.838 186.346
62 Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất: 5,5 CV ca 2,97 lít diezel
258.564 186.346
63 Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất 30CV (37CV) ca 17,76 lít diezel
624.809 186.346
64 Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất 40CV (45CV) ca 21,6 lít diezel
700.165 186.346
65 Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất: 75,0 CV ca 36 lít diezel
1.072.898 186.346
66 Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất: 150,0 CV ca 63 lít diezel
1.621.859 219.962
67 Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất 120CV (150CV) ca 63 lít diezel
1.621.859 219.962
68 Máy phát điện lưu động - công
suất: 30,0 kW ca 24 lít diezel
682.731 157.846
69 Máy nén khí, động cơ xăng - năng
suất: 300,0 m³/h ca 33 lít xăng
935.478 186.346
70 Máy nén khí, động cơ diezel -
năng suất: 600,00 m³/h ca 38,4 lít diezel
1.265.249 186.346
71 Máy nén khí, động cơ diezel -
năng suất: 660,00 m³/h ca 38,88 lít diezel
1.353.021 186.346
72 Biến thế hàn xoay chiều - công
suất: 23,0 kW ca 48,3 kWh
293.811 186.346
73 Máy khoan đứng - công suất: 4,5
kW ca 9,45 kWh
234.342 157.846
74 Máy khoan bê tông cầm tay - công
suất: 0,75 kW ca 1,13 kWh
176.088 157.846
75 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7
kW ca 3,06 kWh
187.504 157.846
76 Máy cắt bê tông - công suất: 12
CV (MCD 218) ca 7,92 lít xăng
426.739 186.346
126
STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn
vị
Đinh mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lƣợng
Giá ca máy
Tổng số Tiền lƣơng
77 Máy cắt tôn - công suất: 15,0 kW ca 27 kWh 345.559 157.846
78 Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
5,0 kW ca 9 kWh
190.151 157.846
79 Máy cưa kim loại - công suất: 2,7
kW ca 5,7 kWh
193.660 157.846
80 Máy phay - công suất: 7,0 kW ca 14,7 kWh 268.393 157.846
81 Máy mài - công suất: 2,7 kW ca 4,05 kWh 175.736 157.846
82
Máy khoan đất đá, cầm tay -
đường kính khoan: F <= 42 mm
(động cơ điện - 1,2 kW)
ca 4,68 kWh
186.663 157.846
83
Máy đóng cọc-trọng lượng đầu
búa ≤4,5 tấn (Búa diezel ,tự hành,
bánh xích - trọng lượng đầu búa:
4,5 T)
ca 64,5 lít diezel
4.334.928 713.962
84 Máy khoan cọc đất (Máy khoan
cọc nhồi ED) ca 51,6 lít diezel
6.135.375 762.192
85 Sà lan công trình - trọng tải: 200,0
T ca
904.070 318.616
86 Sà lan công trình - trọng tải: 250,0
T ca
1.050.387 318.616
87 Sà lan công trình - trọng tải: 400,0
T ca
1.283.287 318.616
88 Ca nô 54 CV (Ca nô - công suất:
55 CV) ca 9,9 lít diezel
728.507 431.885
89 Ca nô - công suất: 150 CV ca 22,5 lít diezel 1.344.991 663.539
90 Thiết bị lặn ca
827.728 580.961
91 Thiết bị lặn Giờ
103.466 72.620
92
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ
(làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
150 CV
ca 94,5 lít diezel 3.569.189 1.457.886
93 Máy rải 170CV ca 80 lít diezel 22.799.032 446.500
94 Kích DUL 25T ca 15 kWh 412.453 186.346
95 Tàu kéo 350CV ca 196 lít diezel 5.530.447 1.561.654
96 Máy đầm cạnh 3kw ca 13,5 kWh 237.164 157.846
97 Máy lu 6T ca 24 lít diezel 874.176 157.846
98 Ô tô đầu kéo 360CV ca 72 lít diezel 2.382.900 300.346
99 Máy bơm cát động cơ điezel
126CV ca 90 lít diezel
1.730.561 219.962
100 Máy bơm cát động cơ điezel
350CV ca 128 lít diezel
2.349.080 219.962
101 Máy bơm cát động cơ điezel
380CV ca 213 lít diezel
3.691.712 219.962
102 Máy bơm cát động cơ điezel
480CV ca 280 lít diezel
4.773.557 219.962
127
STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn
vị
Đinh mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lƣợng
Giá ca máy
Tổng số Tiền lƣơng
103 Thiết bị nâng hạ dầm 75T ca 232,56 kWh 5.508.421 1.163.384
104 Thuyền (ghe 40T) ca
941.968 492.539
105 Thuyền (ghe 5T) ca
603.280 430.423
106 Tời điện 10T ca 27 kWh 268.391 157.846
107 Máy cấp xi măng ca 15 kWh 338.960 186.346
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
128
MỤC LỤC
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ HƢỚNG DẪN ÁP DỤNG ............................................... 1
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) ...................................... 9
CHƢƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT ................................................... 9
AB.50000 Công tác đào đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương, nền đường bằng
khoan nổ mìn ........................................................................................................................... 9
AB.51700 Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp ........................................................... 9
AB.58000 Đào hầm ngang ..................................................................................................... 9
AB.58700 Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan d42mm .................................................. 9
AB.59500 Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công .................................. 10
AB.59600 Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công ............................................. 10
AB.60000 Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy................................................................... 11
AB.61200 Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc xà lan) ....................... 11
CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,KHOAN TẠO LỖ
CỌC KHOAN NHỒI........................................................................................................... 12
AC.16000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤
4,5t ......................................................................................................................................... 12
AC.19000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu
búa ≤ 4,5tấn ........................................................................................................................... 12
AC.41100 Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô ............ 13
AC.41210 Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt ............. 13
AC.41220 Làm cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt ............. 13
CHƢƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƢỜNG ..................................................................... 14
AD.12300 Làm lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng ................................................ 14
AD.23240 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp c, dày 2,2cm .................... 14
AD.23250 Rải thảm mặt đường carboncor asphalt bằng phương pháp thủ công kết hợp cơ
giới ......................................................................................................................................... 14
AD.23260 Rải thảm mặt đường carboncor asphalt bằng phương pháp cơ giới .................... 15
AD.26400 Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp c bằng trạm trộn 80 tấn/h ............................. 15
CHƢƠNG V:CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ ..................................................................... 17
AE.81000 Xây gạch block bê tông rỗng .............................................................................. 17
AE.81100 Xây tường thẳng gạch (20 x 20 x 40)cm ............................................................. 17
AE.81200 Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x 40) cm ............................................................ 18
129
AE.81300 Xây tường thẳng gạch (10 x 20 x 40)cm ............................................................. 19
AE.81400 Xây tường thẳng gạch (19 x 19 x 39)cm ............................................................. 20
AE.81500 Xây tường thẳng gạch (15 x 19 x 39)cm ............................................................. 21
AE.81600 Xây tường thẳng gạch (10 x 19 x 39)cm ............................................................. 22
AE.81800 Xây tường thẳng gạch (11,5 x 9 x 24)cm ........................................................... 24
AE.81900 Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x 30)cm ............................................................. 25
AE.85000 ÷ AE.87000: Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ ........... 26
AE.85100 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 10 x 60)cm ...................................................... 26
AE.85200 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 10 x 60)cm ..................................................... 29
AE.85300 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 10 x 60)cm .................................................... 30
AE.85500 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 10 x 60)cm .................................................... 34
AE.85600 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 10 x 60)cm ....................................................... 36
AE.85700 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 10 x 60)cm ..................................................... 38
AE.86100 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 20 x 60)cm ...................................................... 40
AE.86200 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 20 x 60)cm ....................................................... 42
AE.86300 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 20 x 60)cm .................................................... 44
AE.86400 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 20 x 60)cm ....................................................... 46
AE.86500 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 20 x 60)cm .................................................... 48
AE.86600 Xây tường thẳng gạch aac (20 x20 x 60)cm ........................................................ 50
AE.86700 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 20 x 60)cm ....................................................... 51
AE.87100 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 30 x 60)cm ...................................................... 53
AE.87200 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 30 x 60)cm ....................................................... 55
AE.87300 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 30 x 60)cm .................................................... 57
AE.87400 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 30 x 60)cm ....................................................... 59
AE.87500 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 30 x 60)cm .................................................... 61
AE.87600 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 30 x 60)cm ....................................................... 63
AE.87700 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 30 x 60)cm ....................................................... 65
AE.88100 Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa thông thường ..................................... 67
AE.88110 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 10 x 60)cm ...................................................... 67
AE.88130 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 10 x 60)cm .................................................... 69
AE.88140 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 10 x 60)cm ....................................................... 70
AE.88150 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 10 x 60)cm .................................................... 71
130
AE.88160 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 10 x 60)cm ....................................................... 72
AE.88170 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 10 x 60)cm ....................................................... 73
AE.88210 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 20 x 60)cm ...................................................... 74
AE.88220 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 20 x 60)cm ....................................................... 75
AE.88230 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 20 x 60)cm .................................................... 76
AE.88240 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 20 x 60)cm ....................................................... 77
AE.88250 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 20 x 60)cm .................................................... 78
AE.88260 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 20 x 60)cm ....................................................... 79
AE.88310 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 30 x 60)cm ...................................................... 81
AE.88320 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 30 x 60)cm ....................................................... 82
AE.88330 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 30 x 60)cm .................................................... 83
AE.88340 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 30 x 60)cm ....................................................... 84
AE.88350 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 30 x 60)cm .................................................... 85
AE.88360 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 30 x 60)cm ....................................................... 86
AE.88370 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 30 x 60)cm ....................................................... 87
CHƢƠNG VI : CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TAI CHỖ BÊ TÔNG ĐÁ DĂM .............. 88
AF.10000 Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công .................................. 88
AF.17400 Bê tông tháp đèn trên đảo ..................................................................................... 88
AF.30000 Đổ bằng máy bơm bê tông tự hành ...................................................................... 89
AF.33400 Bê tông dầm cầu đổ bằng máy bơm bê tông tự hành ........................................... 89
AF.36000 Công tác đổ bê tông trong hầm ............................................................................ 90
AF.36500 Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế, bệ đỡ máy phát, chèn
buồng xoắn, ống hút trong hầm ............................................................................................. 90
AF.38200 Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải sp500 ............................................ 91
AF.52400 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm ............................................... 92
AF.60000 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép .................................................................... 94
AF.61900 Cốt thép tháp trên đảo .......................................................................................... 94
AF.65400 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn .................................................................. 94
AF.65500 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước ............................................................... 95
AF.66200 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ ................................................. 95
AF.68700 Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế ................................... 96
AF.68800 Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế .......................... 96
131
AF.68900 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm ................... 96
AF.69100 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường ................................................................ 96
AF.69200 Sản xuất thanh truyền lực ...................................................................................... 97
AF.80000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ................................................... 97
AF.81700 Ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo ........................................................................... 97
AF.87300 Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ ................................................................ 97
AF. 88120 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm 98
AF. 88230 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian
máy, gian biến thế .................................................................................................................. 98
AF. 88240 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến
thế .......................................................................................................................................... 98
AF. 88250 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm .................................... 98
CHƢƠNG VII : CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG
ĐÖC SẴN .............................................................................................................................. 99
AG.12100 Bê tông đúc sẵn dầm cầu super t ......................................................................... 99
AG.12300 Bê tông thùng chìm các loại ............................................................................... 99
AG.12400 Bê tông khối xếp, khối seabee các loại ............................................................. 100
AG.12500 Bê tông rùa, khối tetrapod các loại ................................................................... 100
AG.13400 Cốt thép dầm cầu, dầm cầu super t đúc sẵn ...................................................... 101
AG.13500 Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu super t đúc sẵn .................................. 101
AG.13600 Cốt thép thùng chìm các loại ............................................................................. 102
AG.13700 Cốt thép khối hộp, khối seabee các loại ............................................................ 102
AG.13800 Cốt thép rùa, khối tetrapod các loại ................................................................... 102
AG.22000 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang v-3d ........................................... 103
AG.22100 Lắp dựng tấm tường .......................................................................................... 103
AG.22200 Lắp dựng tấm sàn .............................................................................................. 103
AG.22300 Lắp dựng tấm mái, cầu thang ........................................................................... 104
AG.22400 Lắp dựng lưới thép v-3d tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm,
cầu thang .............................................................................................................................. 104
AG.32100 Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu super t ............ 105
AG.32900 Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu super t ........................................................ 105
AG.52400 Lắp dựng cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng trên đảo ............................................... 106
AG. 52511 Lắp dựng dầm cầu super t bằng phương pháp đấu cẩu ..................................... 106
132
AG. 52521 Lắp dựng dầm cầu super t bằng thiết bị nâng hạ dầm ..................................... 107
AG. 52531 Lắp dựng dầm cầu i 33m bằng phương pháp đấu cẩu ..................................... 107
AG.61000 Lắp khối hộp, khối seabee, khối tetrapod vào vị trí ........................................ 108
AG.61100 Lắp khối hộp, khối seabee được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu ............ 108
AG.61200 Lắp khối hộp, khối seabee được đặt trên phương tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu108
AG.61300 Lắp khối tetrapod được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu ............................... 108
AG.61400 Lắp khối tetrapod được đặt trên phương tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu 109
AG.62100 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí ............................................................................. 109
AG.62200 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí......................................................................... 110
AG.63000 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối seabee, khối tetrapod tại bãi đúc bằng cần
cầu ........................................................................................................................................ 110
AG.63100 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối seabee bằng cần cầu ............................... 110
AG.63200 Tách cấu kiện bê tông khối tetrapod bằng cần cầu ........................................... 110
AG.64000 Chuyển khối hộp, khối seabee, khối tetrapod .................................................. 111
AG.64100 Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối seabee ..................................................... 111
AG.64200 Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối seabee ..................................................... 111
AG.64400 Bốc xếp, vận chuyển khối tetrapod .................................................................... 111
AG.64500 Vận chuyển tiếp 1000m các loại cấu kiện ......................................................... 112
CHƢƠNG X : CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁCHOÀN
THIỆN KHÁC ................................................................................................................... 113
AK.21300 Trát tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp (aac) ........................................ 113
AK.84910 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn jotun ... 113
AK.84920 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn jotun114
AK.91100 Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều
dày lớp sơn 3,2mm .............................................................................................................. 114
CHƢƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC ....................................................................... 115
AL.16200 Rải giấy dầu lớp cách ly ...................................................................................... 115
AL.24200 Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo polyvinyl
chloride ................................................................................................................................ 115
AL.25200 Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp
lắp sau .................................................................................................................................. 116
AL.26100 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp
(aac) ..................................................................................................................................... 116
AL.52900 Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (aac) ............................ 116
133
AL.81100 Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao .......................................................... 117
PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG ...................... 118
MỤC LỤC .......................................................................................................................... 128