133
1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK (Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND Ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk) PHẦN I THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m³ tường gạch, 1 m³ bê tông, 1 tấn cốt thép,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật). Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến..v..v). 1. Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng (bổ sung) bao gồm các chi phí sau: a) Chi phí vật liệu: Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuy ển nhng vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thc hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát . Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng. Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …vbpl.vn/FileData/TW/Lists/vbpq/Attachments/97390/VanBanGoc_Don gia kem... · sung) được tính cho loại công

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG)

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND

Ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) là chỉ tiêu kinh tế kỹ

thuật thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn

vị khối lượng công tác xây dựng như 1m³ tường gạch, 1 m³ bê tông, 1 tấn cốt

thép,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí

cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng

liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm

kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây

dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật

trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến..v..v).

1. Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng (bổ sung) bao gồm các

chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc

các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy

móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho

việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công;

riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có

thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ

chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế

giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng

công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu

thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ

chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

2

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-

BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân

công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là

1.900.000đồng/tháng).

Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ

sung) được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày

20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác xây lắp của các công trình

thuộc nhóm II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng

thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền lương trong đơn

giá công trình - Phần xây dựng (bổ sung).

Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng

công tác xây dựng (bổ sung).

2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ sung) đƣợc xác định

trên cơ sở:

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí

đầu tư xây dựng;

Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn

xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công bố định

mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ sung).

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ:

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ sung) được trình bày

theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập

Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng (bổ sung) đã được công bố

kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 21/12/2011 của Bộ Xây dựng sửa đổi,

bổ sung vào 08 chương:

Stt Nhóm, loại công tác xây dựng

Mã hiệu định

mức

1776/BXD-VP

Mã hiệu đơn giá bổ

sung

CHƢƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ

1 Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn

hàm kẹp Bổ sung AB. 51710

2 Phá đá đào hầm ngang bằng máy

khoan D42mm Bổ sung

AB. 58711

÷ AB. 58724

3

Stt Nhóm, loại công tác xây dựng

Mã hiệu định

mức

1776/BXD-VP

Mã hiệu đơn giá bổ

sung

3 Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn

trong hầm bằng thủ công Bổ sung

AB. 59511÷ AB.

59521

4 Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm

bằng thủ công Bổ sung

AB. 59611÷AB.

59621

5 Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương

tiện thủy (tàu hoặc xà lan) Bổ sung

AB. 61210 ÷ AB.

61250

CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN

TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

6 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt

đất bằng búa máy có trọng lượng

đầu búa ≤ 4,5T

Bổ sung AC. 16314 ÷ AC.

16324

7 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt

nước bằng tàu đóng cọc, búa ≤ 4,5T Bổ sung

AC. 19314 ÷ AC.

19324

8 Làm cọc xi măng đất bằng phương

pháp phun khô Bổ sung

AC. 41111÷AC.

41112

9 Làm cọc xi măng đất bằng phương

pháp phun ướt Bổ sung

AC. 41211÷AC.

41222

CHƢƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƢỜNG

10 Làm móng cấp phối đá dăm gia cố

xi măng Bổ sung

AD. 12310÷AD.

12340

11 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa

độ nhám cao, dày 2,2cm Bổ sung AD. 23241

12 Rải thảm mặt đường Carboncor

Asphalt (loại CA 9,5) Bổ sung

AD. 23251÷AD.

23264

13 Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C

bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h Bổ sung AD. 26411

14 Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố

xi măng Bổ sung

AD. 27311 ÷ AD.

27353

CHƢƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ

15 Xây gạch Block bê tông rỗng Thay thế

AE.81110 ÷

AE.81420

AE. 81110÷AE.

81890

16 Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng

vữa xây bê tông nhẹ Bổ sung

AE. 85100÷AE.

87700

17 Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng Bổ sung AE. 88110 ÷ AE.

4

Stt Nhóm, loại công tác xây dựng

Mã hiệu định

mức

1776/BXD-VP

Mã hiệu đơn giá bổ

sung

vữa thông thường 88370

CHƢƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

18 Bê tông tháp đèn trên đảo Bổ sung AF. 17410÷AF. 17420

19 Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu

đổ bằng bơm Bổ sung AF. 33410÷AF. 33420

20 Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm

gian máy, gian biến thế đổ bằng máy

bơm

Bổ sung AF. 36510÷AF. 36530

21 Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng

xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng

máy bơm

Bổ sung AF. 36540÷AF. 36550

22 Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút

trong hầm đổ bằng máy bơm Bổ sung AF. 36560

23 Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải

SP500 Bổ sung AF. 38200

24 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê

tông trong hầm bằng ôtô chuyển trộn

Thay thế

AF.52221 ÷

AF.52225

AF. 52411÷AF. 52485

25 Sản xuất lắp dựng cốt thép tháp đèn

trên đảo Bổ sung AF. 61911÷AF. 61932

26 Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cầu

đổ tại chỗ Bổ sung AF. 65410÷AF. 65530

27 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm

cầuđổ tại chỗ Bổ sung AF. 66210

28 Lắp dựng cốt thép cột, dầm, sàn

trong hầm gian máy, gian biến thế Bổ sung

AF. 68710 ÷ AF.

68820

29 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát,

buồng xoắn, ống hút trong hầm Bổ sung

AF. 68910 ÷ AF.

68920

30 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt

đường Bổ sung AF. 69110÷AF. 69130

31 Sản xuất thanh truyền lực Bổ sung AF. 69210÷AF. 69220

32 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn gỗ tháp đèn trên đảo Bổ sung AF. 81710

33 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ Bổ sung AF. 87310

5

Stt Nhóm, loại công tác xây dựng

Mã hiệu định

mức

1776/BXD-VP

Mã hiệu đơn giá bổ

sung

34 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá

lắp cốt thép bê tông trong hầm Bổ sung AF. 88120

35 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn thép sàn, dầm, tường trong

hầm gian máy, gian biến thế

Bổ sung AF. 88230

36 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván

khuôn thép cong hầm gian máy, gian

biến thế

Bổ sung AF. 88240

37 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm

chống thấm trong hầm Bổ sung AF. 88250

CHUƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ

TÔNG ĐÖC SẴN

38 Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T Bổ sung AG. 12140

39 Bê tông thùng chìm các loại Bổ sung

AG. 12310÷AG.

12320

40 Bê tông khối xếp, khối SEABEE các

loại Bổ sung

AG. 12410÷AG.

12420

41 Bê tông rùa, khối TETRAPOD các

loại Bổ sung

AG. 12510÷AG.

12520

42 Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu

Super T đúc sẵn Bổ sung

AG. 13441÷AG.

13442

43 Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm

cầu Super T đúc sẵn Bổ sung AG. 13513

44 Sản xuất, lắp đặt cốt thép thùng

chìm,khối hộp, khối SEABEE, khối

TETRAPOD các loại

Bổ sung AG. 13610÷AG.

13830

45 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái,

cầu thang V-3D Bổ sung

AG. 22110÷ AG.

22340

46 Lắp dựng lưới thép V-3D tăng

cường góc tường, sàn, ô cửa, ô

trống, cạnh tấm, cầu thang

Bổ sung AG. 22410

47 Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép

vào trong bệ đúc dầm cầu Super T Bổ sung AG. 32122

48 Sửa chưa ván khuôn trong dầm cầu

Super T Bổ sung AG. 32910

49 Lắp dựng cấu kiện bê tông cốt thép Bổ sung AG. 52411 ÷ AG.

6

Stt Nhóm, loại công tác xây dựng

Mã hiệu định

mức

1776/BXD-VP

Mã hiệu đơn giá bổ

sung

cầu cảng trên đảo 52432

50 Lắp dựng dầm cầu Super T Bổ sung

AG. 52511÷AG.

52521

51 Lắp dựng dầm cầu I 33m Bổ sung AG. 52531

52 Lắp khối hộp, khối SEABEE, khối

TETRAPOD Bổ sung

AG. 61110 ÷ AG.

61430

53 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí Bổ sung

AG. 62110÷AG.

62130

54 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí Bổ sung AG. 62210

55 Tách cấu kiện bê tông khối hộp,

khối SEABEE, khối TETRAPOD Bổ sung

AG. 63110÷ AG.

63220

56 Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối

SEABEE, khối TETRAPOD Bổ sung

AG. 64110÷ AG.

64520

CHƢƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC

HOÀN THIỆN KHÁC

57 Trát tường xây bằng gạch bê tông

khí chưng áp Bổ sung AK. 21310÷AI. 21430

58 Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn

Jotun Bổ sung

AK. 84911÷AK.

84924

59 Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám

cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang Bổ sung AK. 91151

CHƢƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

60 Rải giấy dầu lớp cách ly Bổ sung AL. 16210

61 Trám khe co, khe giãn,khe dọc mặt

đường bê tông bằng keo Polyvinyl

Chloride

Bổ sung AL. 24221÷AL.

24223

62 Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu

khớp nối kiểu răng lược bằng

phương pháp lắp sau

Bổ sung AL. 25223

63 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống

nứt tường gạch bê tông khí chưng áp Bổ sung

AL. 26110 ÷ AL.

26120

64 Căng lưới thép gia cố tường gạch bê

tông khí chưng áp Bổ sung AL. 52910

65 Đóng vật liệu rời vào bao - loại

20kg/bao Bổ sung

AL. 81110÷AL.

81120

7

III. HƢỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư

xây dựng.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Bộ đơn giá được áp dụng để làm cơ sở xác định dự toán, chi phí xây dựng, tổng

mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng

công trình.

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công

tác của bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm,

loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp

thi công.

Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công

trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy

định trong đơn giá cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình).

Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng,

ốp, v.v… nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng đơn giá bốc xếp vận

chuyển vật liệu lên cao.

Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau

(ngã ba, ngã tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hoá mạnh, nứt nẻ nhiều phải

đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ

bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì chi phí

nhân công được nhân với hệ số 1,5 và chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,3

so với đơn giá dự toán đào phá đá hầm ngang tương ứng.

Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu

đào ≥ 50m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,05, chi phí máy thi công

được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì chi phí nhân công được

nhân với hệ số 1,10, chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với đơn giá

đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng.

Đối với các công tác hoàn thiện thực hiện ở hầm đặt trong núi đá để làm gian

máy và gian biến thế thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,30

so với công tác tương tự ngoài hầm.

Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong đơn giá được sử dụng

thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này thực hiện theo quyết

định công bố đơn giá Xây dựng công trình - Phần Xây dựng của UBND của tỉnh Đắk

Lắk.

Đối với những công tác xây dựng mà có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công

khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây

dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập

đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng (bổ

sung) nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên

cứu giải quyết./.

8

PHẦN II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG)

Chương II: Công tác đào, đắt đất, đá

Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi

Chương IV: Công tác làm đường

Chương V: Công tác xây gạch, đá

Chương VI: Công tác bê tông tại chổ

Chuơng VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn

Chương X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác

Chương XI: Các công tác khác

9

CHƢƠNG II

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH

MƢƠNG, NỀN ĐƢỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25 m³ gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật,

ủi gom.

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.51710 Phá đá mồ côi bằng máy đào

100m³ 1.373.260 11.191.516 1,25m³ gắn hàm kẹp

AB.58000 ĐÀO HẦM NGANG

AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông

lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an

toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác

bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m³ nguyên khai

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá đá đào hầm ngang

bằng máy khoan D42mm

Tiết diện đào <=5m²

AB.58711 - Đá cấp I 100m³ 88.415.830 34.565.320 51.978.433

AB.58712 - Đá cấp II 100m³ 78.673.861 29.891.762 44.170.843

AB.58713 - Đá cấp III 100m³ 69.988.627 25.702.704 37.203.169

AB.58714 - Đá cấp IV 100m³ 62.374.304 22.585.135 32.017.682

Tiết diện đào <=10m²

AB.58721 - Đá cấp I 100m³ 62.915.319 24.886.508 37.771.218

AB.58722 - Đá cấp II 100m³ 52.809.286 21.304.938 31.797.419

AB.58723 - Đá cấp III 100m³ 46.740.363 17.755.047 25.917.916

AB.58724 - Đá cấp IV 100m³ 43.024.038 15.626.976 22.372.062

10

AB.59500 BỐC XÖC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ

CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m³ nguyên khai

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.59511

Bốc, xúc, vận chuyển đá

nổ mìn trong hầm bằng xe

cải tiến, cự ly <=100m

100m³ 15.755.389

AB.59521

Vận chuyển đá nổ mìn

trong hầm tiếp theo 100m

bằng xe cải tiến

100m³ 3.820.531

AB.59600 BỐC XÖC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AB.59611

Bốc, xúc, vận chuyển đất

trong hầm bằng xe cải

tiến, cự ly <=100m

100m³ 10.205.293

AB.59621

Vận chuyển đất trong

hầm tiếp theo 100m bằng

xe cải tiến

100m³ 2.956.609

11

AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƢƠNG TIỆN THỦY (TÀU

HOẶC XÀ LAN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.

- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.

- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí

cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/100m³ cát

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bơm cát san lấp mặt bằng

AB.61210 Cự ly vận chuyển <= 0,5km 100m³ 197.652 72.609 355.038

AB.61220 Cự ly vận chuyển <= 1,0km 100m³ 217.417 93.129 486.928

AB.61230 Cự ly vận chuyển <= 1,5km 100m³ 239.653 121.541 701.909

AB.61240 Cự ly vận chuyển <= 2,0km 100m³

261.889 173.631 953.860

AB.61250 Cự ly vận chuyển > 0,2km 100m³ 289.066 225.720 983.210

Ghi chú:

- Giá cát trong trường hợp bơm cát được tính theo giá phương tiện vận tải thủy cập bến

trước khi bơm.

- Xem quá trình bơm như một Danh mục đơn giá (không phải là công tác cung ứng vật

tư).

12

CHƢƠNG III

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,

KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÖA

MÁY CÓ TRỌNG LƢỢNG ĐẦU BÖA ≤ 4,5T

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặt

đất bằng búa máy có trọng

lượng đầu búa <= 4,5T, kích

thước cọc 45x45cm

Chiều dài cọc <= 24m

AC.16314 - Đất cấp I 100m 43.384.348 1.103.135 13.385.304

AC.16324 - Đất cấp II 100m 43.384.348 1.447.327 17.557.586

Chiều dài cọc > 24m

AC.16414 - Đất cấp I 100m 43.384.348 994.715 13.288.809

AC.16424 - Đất cấp II 100m 43.384.348 1.309.651 17.474.875

AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƢỚC BẰNG TÀU

ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƢỢNG ĐẦU BÖA ≤ 4,5TẤN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng cọc BTCT trên mặt

nước bằng tàu đóng cọc có

trọng lượng đầu búa <=4,5T,

kích thước cọc 45x45cm

AC.19314 - Chiều dài cọc <=24m 100m 43.384.348 900.062 19.138.221

AC.19414 - Chiều dài cọc >24m 100m 43.384.348 867.364 16.491.868

13

AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƢỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƢƠNG

PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược

chiều khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng

đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm cọc xi măng đất đường

kính 600mm bằng phương

pháp phun khô

AC.41111 - Hàm lượng xi măng 200kg/m³ m 106.177 33.542 203.163

AC.41112 - Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 127.413 33.542 203.163

AC.41210 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƢỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƢƠNG

PHÁP PHUN ƢỚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun

vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm cọc xi măng đất đường

kính 600mm bằng phương

pháp phun ướt

AC.41211 - Hàm lượng xi măng 200kg/m³ m 106.177 37.269 261.935

AC.41212 - Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 127.413 37.269 261.935

AC.41220 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƢỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƢƠNG

PHÁP PHUN ƢỚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa

xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm cọc xi măng đất đường

kính 800mm bằng phương pháp

phun ướt

AC.41221 Hàm lượng xi măng 220kg/m³ m 211.765 37.269 231.456

AC.41222 Hàm lượng xi măng 240kg/m³ m 231.017 37.269 231.456

AC.41223 Hàm lượng xi măng 260kg/m³ m 250.287 37.269 231.456

14

CHƢƠNG IV

CÔNG TÁC LÀM ĐƢỜNG

AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm lớp móng cấp phối đá

dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi

măng 5%

AD.12310 - Trạm trộn 22-25m³/h 100m³ 38.613.407 5.409.624 3.838.514

AD.12320 - Trạm trộn 30m³/h 100m³ 38.613.407 5.409.624 4.288.689

AD.12330 - Trạm trộn 50m³/h 100m³ 38.613.407 5.409.624 3.969.215

AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƢỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO, CẤP C,

DÀY 2,2CM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt

đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.23241

Rải thảm mặt đường bê tông

nhựa độ nhám cao, cấp C,

dày 2,2cm

100m² 26.183.410 154.397 462.367

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƢỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5)

BẰNG PHƢƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới

nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng thủ công, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện

mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Rải thảm mặt đường

Carboncor Asphalt (loại CA

9,5) bằng thủ công kết hợp cơ

giới, chiều dày mặt đường đã

lèn ép

AD.23251 - 1,5cm 100m² 5.911.500 193.800 25.858

AD.23252 - 2,0cm 100m² 7.802.000 204.981 27.641

AD.23253 - 3,0cm 100m² 11.583.000 227.342 27.641

AD.23254 - 4,0cm 100m² 14.647.600 238.523 27.641

15

AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƢỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5)

BẰNG PHƢƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước

bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước và lu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt

đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Rải thảm mặt đường

Carboncor Asphalt (loại CA

9,5) bằng cơ giới, chiều dày

mặt đường đã lén ép

AD.23261 - 1,5cm 100m² 5.911.500 93.173 110.360

AD.23262 - 2,0cm 100m² 7.802.000 100.627 129.043

AD.23263 - 3,0cm 100m² 11.583.000 108.081 145.944

AD.23264 - 4,0cm 100m² 14.647.600 115.535 168.477

AD.26400 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80

TẤN/H

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 160-180oC, bơm dầu lên máy nhựa,

máy dầu mazut, phun dầu mazut vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế.

Sản xuất bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển

vật liệu trong phạm vi 50m.

Đơn vị tính: đồng/100tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AD.26411

Sản xuất bê tông nhựa

polyme cấp C bằng trạm trộn

80 tấn/h

100tấn 198.802.418 822.774 6.487.739

Ghi chú:

- Các vật tư dầu diezen, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100

tấn bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.

16

AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM

TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển cấp phối đá dăm

gia cố xi măng từ trạm trộn

đến vị trí đổ

Cự ly vận chuyển 1km

AD.27311 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 5.165.386

AD.27312 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 4.440.349

AD.27313 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 4.234.023

Cự ly vận chuyển 2km

AD.27321 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 6.497.911

AD.27322 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 5.815.804

AD.27323 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 5.559.849

Cự ly vận chuyển 3km

AD.27331 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 7.595.982

AD.27332 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 6.912.957

AD.27333 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 6.594.239

Cự ly vận chuyển 4km

AD.27341 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 8.717.795

AD.27342 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 8.008.327

AD.27343 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 7.628.630

Cự ly vận chuyển 1km tiếp

theo

AD.27351 - Ô tô tự đổ 7 tấn 100m³ 1.215.298

AD.27352 - Ô tô tự đổ 10 tấn 100m³ 815.283

AD.27353 - Ô tô tự đổ 12 tấn 100m³ 808.631

17

CHƢƠNG V

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.81000 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RỖNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển

vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm giàn giáo đã tính trong đơn giá).

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.

AE.81100 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch block

bê tông rỗng

Gạch Block bê tông 20x20x40cm

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤4m:

AE.81113 - Vữa XM mác 50 m³ 447.742 229.357

AE.81114 - Vữa XM mác 75 m³ 456.174 229.357

AE.81115 - Vữa XM mác 100 m³ 465.610 229.357

Chiều cao ≤16m:

AE.81123 - Vữa XM mác 50 m³ 447.742 236.469 13.926

AE.81124 - Vữa XM mác 75 m³ 456.174 236.469 13.926

AE.81125 - Vữa XM mác 100 m³ 465.610 236.469 13.926

Chiều cao ≤50m:

AE.81133 - Vữa XM mác 50 m³ 447.742 259.582 87.762

AE.81134 - Vữa XM mác 75 m³ 456.174 259.582 87.762

AE.81135 - Vữa XM mác 100 m³ 465.610 259.582 87.762

Chiều cao >50m:

AE.81143 - Vữa XM mác 50 m³ 447.742 270.250 121.341

AE.81144 - Vữa XM mác 75 m³ 456.174 270.250 121.341

AE.81145 - Vữa XM mác 100 m³ 465.610 270.250 121.341

18

AE.81200 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40) cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê

tông 15x20x40cm, chiều

dày 15cm

Chiều cao <=4m:

AE.81213 - Vữa XM mác 50 m³ 393.268 245.358

AE.81214 - Vữa XM mác 75 m³ 402.038 245.358

AE.81215 - Vữa XM mác 100 m³ 411.851 245.358

Chiều cao <=16m:

AE.81223 - Vữa XM mác 50 m³ 393.268 252.470 13.926

AE.81224 - Vữa XM mác 75 m³ 402.038 252.470 13.926

AE.81225 - Vữa XM mác 100 m³ 411.851 252.470 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.81233 - Vữa XM mác 50 m³ 444.685 277.362 87.762

AE.81234 - Vữa XM mác 75 m³ 453.456 277.362 87.762

AE.81235 - Vữa XM mác 100 m³ 463.269 277.362 87.762

Chiều cao >50m:

AE.81243 - Vữa XM mác 50 m³ 444.685 289.807 121.341

AE.81244 - Vữa XM mác 75 m³ 453.456 289.807 121.341

AE.81245 - Vữa XM mác 100 m³ 463.269 289.807 121.341

19

AE.81300 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê

tông 10x20x40cm, chiều

dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.81313 - Vữa XM mác 50 m³ 571.359 272.028

AE.81314 - Vữa XM mác 75 m³ 580.804 272.028

AE.81315 - Vữa XM mác 100 m³ 591.371 272.028

Chiều cao <=16m:

AE.81323 - Vữa XM mác 50 m³ 571.359 280.918 13.926

AE.81324 - Vữa XM mác 75 m³ 580.804 280.918 13.926

AE.81325 - Vữa XM mác 100 m³ 591.371 280.918 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.81333 - Vữa XM mác 50 m³ 571.359 307.587 87.762

AE.81334 - Vữa XM mác 75 m³ 580.804 307.587 87.762

AE.81335 - Vữa XM mác 100 m³ 591.371 307.587 87.762

Chiều cao >50m:

AE.81343 - Vữa XM mác 50 m³ 571.359 321.811 121.341

AE.81344 - Vữa XM mác 75 m³ 580.804 321.811 121.341

AE.81345 - Vữa XM mác 100 m³ 591.371 321.811 121.341

20

AE.81400 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê

tông 19x19x39cm, chiều

dày 19cm

Chiều cao <=4m:

AE.81413 - Vữa XM mác 50 m³ 503.508 234.691

AE.81414 - Vữa XM mác 75 m³ 512.278 234.691

AE.81415 - Vữa XM mác 100 m³ 522.091 234.691

Chiều cao <=16m:

AE.81423 - Vữa XM mác 50 m³ 503.508 241.803 13.926

AE.81424 - Vữa XM mác 75 m³ 512.278 241.803 13.926

AE.81425 - Vữa XM mác 100 m³ 522.091 241.803 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.81433 - Vữa XM mác 50 m³ 503.508 264.916 87.762

AE.81434 - Vữa XM mác 75 m³ 512.278 264.916 87.762

AE.81435 - Vữa XM mác 100 m³ 522.091 264.916 87.762

Chiều cao >50m:

AE.81443 - Vữa XM mác 50 m³ 503.508 277.362 121.341

AE.81444 - Vữa XM mác 75 m³ 512.278 277.362 121.341

AE.81445 - Vữa XM mác 100 m³ 522.091 277.362 121.341

21

AE.81500 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

ã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê

tông 15x19x39cm, chiều

dày 15cm

Chiều cao <=4m:

AE.81513 - Vữa XM mác 50 m³ 473.111 263.138

AE.81514 - Vữa XM mác 75 m³ 482.555 263.138

AE.81515 - Vữa XM mác 100 m³ 493.122 263.138

Chiều cao <=16m:

AE.81523 - Vữa XM mác 50 m³ 473.111 270.250 13.926

AE.81524 - Vữa XM mác 75 m³ 482.555 270.250 13.926

AE.81525 - Vữa XM mác 100 m³ 493.122 270.250 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.81533 - Vữa XM mác 50 m³ 473.111 296.919 87.762

AE.81534 - Vữa XM mác 75 m³ 482.555 296.919 87.762

AE.81535 - Vữa XM mác 100 m³ 493.122 296.919 87.762

Chiều cao >50m:

AE.81543 - Vữa XM mác 50 m³ 473.111 311.143 121.341

AE.81544 - Vữa XM mác 75 m³ 482.555 311.143 121.341

AE.81545 - Vữa XM mác 100 m³ 493.122 311.143 121.341

22

AE.81600 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê

tông 10x19x39cm, chiều

dày 10cm

Chiều cao ≤4m:

AE.81613 - Vữa XM mác 50 m³ 604.183 272.028

AE.81614 - Vữa XM mác 75 m³ 614.076 272.028

AE.81615 - Vữa XM mác 100 m³ 625.147 272.028

Chiều cao ≤16m:

AE.81623 - Vữa XM mác 50 m³ 604.183 280.918 13.926

AE.81624 - Vữa XM mác 75 m³ 614.076 280.918 13.926

AE.81625 - Vữa XM mác 100 m³ 625.147 280.918 13.926

Chiều cao ≤50m:

AE.81633 - Vữa XM mác 50 m³ 604.183 307.587 87.762

AE.81634 - Vữa XM mác 75 m³ 614.076 307.587 87.762

AE.81635 - Vữa XM mác 100 m³ 625.147 307.587 87.762

Chiều cao >50m:

AE.81643 - Vữa XM mác 50 m³ 604.183 321.811 121.341

AE.81644 - Vữa XM mác 75 m³ 614.076 321.811 121.341

AE.81645 - Vữa XM mác 100 m³ 625.147 321.811 121.341

23

AE.81700 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê

tông 11,5x19x24cm, chiều

dày 11,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.81713 - Vữa XM mác 50 m³ 536.426 279.140

AE.81714 - Vữa XM mác 75 m³ 545.533 279.140

AE.81715 - Vữa XM mác 100 m³ 555.724 279.140

Chiều cao <=16m:

AE.81723 - Vữa XM mác 50 m³ 536.426 288.030 13.926

AE.81724 - Vữa XM mác 75 m³ 545.533 288.030 13.926

AE.81725 - Vữa XM mác 100 m³ 555.724 288.030 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.81733 - Vữa XM mác 50 m³ 536.426 314.699 87.762

AE.81734 - Vữa XM mác 75 m³ 545.533 314.699 87.762

AE.81735 - Vữa XM mác 100 m³ 555.724 314.699 87.762

Chiều cao >50m:

AE.81743 - Vữa XM mác 50 m³ 536.426 328.923 121.341

AE.81744 - Vữa XM mác 75 m³ 545.533 328.923 121.341

AE.81745 - Vữa XM mác 100 m³ 555.724 328.923 121.341

24

AE.81800 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

ã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê

tông 11,5x9x24cm, chiều

dày 11,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.81813 - Vữa XM mác 50 m³ 536.676 321.811

AE.81814 - Vữa XM mác 75 m³ 550.505 321.811

AE.81815 - Vữa XM mác 100 m³ 565.979 321.811

Chiều cao <=16m:

AE.81823 - Vữa XM mác 50 m³ 536.676 330.701 13.926

AE.81824 - Vữa XM mác 75 m³ 550.505 330.701 13.926

AE.81825 - Vữa XM mác 100 m³ 565.979 330.701 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.81833 - Vữa XM mác 50 m³ 536.676 364.482 87.762

AE.81834 - Vữa XM mác 75 m³ 550.505 364.482 87.762

AE.81835 - Vữa XM mác 100 m³ 565.979 364.482 87.762

Chiều cao >50m:

AE.81843 - Vữa XM mác 50 m³ 536.676 380.483 121.341

AE.81844 - Vữa XM mác 75 m³ 550.505 380.483 121.341

AE.81845 - Vữa XM mác 100 m³ 565.979 380.483 121.341

25

AE.81900 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

ã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê

tông 15x20x30cm, chiều

dày 15cm

Chiều cao <=4m:

AE.81913 - Vữa XM mác 50 m³ 562.662 261.360

AE.81914 - Vữa XM mác 75 m³ 574.692 261.360

AE.81915 - Vữa XM mác 100 m³ 588.152 261.360

Chiều cao <=16m:

AE.81923 - Vữa XM mác 50 m³ 562.662 268.472 13.926

AE.81924 - Vữa XM mác 75 m³ 574.692 268.472 13.926

AE.81925 - Vữa XM mác 100 m³ 588.152 268.472 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.81933 - Vữa XM mác 50 m³ 562.662 295.141 87.762

AE.81934 - Vữa XM mác 75 m³ 574.692 295.141 87.762

AE.81935 - Vữa XM mác 100 m³ 588.152 295.141 87.762

Chiều cao >50m:

AE.81943 - Vữa XM mác 50 m³ 562.662 307.587 121.341

AE.81944 - Vữa XM mác 75 m³ 574.692 307.587 121.341

AE.81945 - Vữa XM mác 100 m³ 588.152 307.587 121.341

26

AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA

XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây

theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo

đã tính trong đơn giá).

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.85100 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 7,5x10x60cm

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.85111 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 218.562

AE.85112 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 218.562

AE.85113 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 218.562

AE.85114 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 218.562

AE.85115 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 218.562

AE.85116 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 218.562

AE.85117 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 218.562

Chiều cao <=16m:

AE.85121 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 237.492 13.926

AE.85122 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 237.492 13.926

AE.85123 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 237.492 13.926

AE.85124 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 237.492 13.926

AE.85125 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 237.492 13.926

AE.85126 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 237.492 13.926

AE.85127 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 237.492 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85131 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 261.586 87.762

AE.85132 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 261.586 87.762

AE.85133 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 261.586 87.762

27

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.85134 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 261.586 87.762

AE.85135 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 261.586 87.762

AE.85136 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 261.586 87.762

AE.85137 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 261.586 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85141 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 273.633 121.341

AE.85142 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 273.633 121.341

AE.85143 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 273.633 121.341

AE.85144 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 273.633 121.341

AE.85145 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 273.633 121.341

AE.85146 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 273.633 121.341

AE.85147 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 273.633 121.341

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.85151 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.454.673 187.585

AE.85152 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.373.292 187.585

AE.85153 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.295.192 187.585

AE.85154 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.296.405 187.585

AE.85155 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.335.859 187.585

AE.85156 - G9 mác 75 m³ 1.360.130 187.585

AE.85157 - Next Build mác 50 m³ 1.384.374 187.585

Chiều cao <=16m:

AE.85161 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.454.673 192.748 13.926

AE.85162 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.373.292 192.748 13.926

AE.85163 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.295.192 192.748 13.926

AE.85164 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.296.405 192.748 13.926

AE.85165 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.335.859 192.748 13.926

AE.85166 - G9 mác 75 m³ 1.360.130 192.748 13.926

AE.85167 - Next Build mác 50 m³ 1.384.374 192.748 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85171 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.454.673 211.678 87.762

28

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.85172 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.373.292 211.678 87.762

AE.85173 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.295.192 211.678 87.762

AE.85174 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.296.405 211.678 87.762

AE.85175 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.335.859 211.678 87.762

AE.85176 - G9 mác 75 m³ 1.360.130 211.678 87.762

AE.85177 - Next Build mác 50 m³ 1.384.374 211.678 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85181 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.454.673 222.004 121.341

AE.85182 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.373.292 222.004 121.341

AE.85183 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.295.192 222.004 121.341

AE.85184 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.296.405 222.004 121.341

AE.85185 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.335.859 222.004 121.341

AE.85186 - G9 mác 75 m³ 1.360.130 222.004 121.341

AE.85187 - Next Build mác 50 m³ 1.384.374 222.004 121.341

29

AE.85200 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

10x10x60cm, chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.85211 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 209.957

AE.85212 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 209.957

AE.85213 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 209.957

AE.85214 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 209.957

AE.85215 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 209.957

AE.85216 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 209.957

AE.85217 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 209.957

Chiều cao <=16m:

AE.85221 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 228.888 13.926

AE.85222 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 228.888 13.926

AE.85223 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 228.888 13.926

AE.85224 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 228.888 13.926

AE.85225 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 228.888 13.926

AE.85226 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 228.888 13.926

AE.85227 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 228.888 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85231 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 251.260 87.762

AE.85232 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 251.260 87.762

AE.85233 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 251.260 87.762

AE.85234 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 251.260 87.762

AE.85235 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 251.260 87.762

AE.85236 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 251.260 87.762

AE.85237 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 251.260 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85241 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 263.307 121.341

AE.85242 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 263.307 121.341

AE.85243 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 263.307 121.341

AE.85244 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 263.307 121.341

AE.85245 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 263.307 121.341

AE.85246 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 263.307 121.341

AE.85247 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 263.307 121.341

30

AE.85300 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

12,5x10x60cm

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.85311 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.394.886 173.817

AE.85312 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.331.472 173.817

AE.85313 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.270.616 173.817

AE.85314 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.271.561 173.817

AE.85315 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.302.305 173.817

AE.85316 - G9 mác 75 m³ 1.321.216 173.817

AE.85317 - Next Build mác 50 m³ 1.340.108 173.817

Chiều cao <=16m:

AE.85321 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.394.886 189.306 13.926

AE.85322 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.331.472 189.306 13.926

AE.85323 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.270.616 189.306 13.926

AE.85324 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.271.561 189.306 13.926

AE.85325 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.302.305 189.306 13.926

AE.85326 - G9 mác 75 m³ 1.321.216 189.306 13.926

AE.85327 - Next Build mác 50 m³ 1.340.108 189.306 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85331 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.394.886 208.236 87.762

AE.85332 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.331.472 208.236 87.762

AE.85333 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.270.616 208.236 87.762

AE.85334 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.271.561 208.236 87.762

AE.85335 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.302.305 208.236 87.762

AE.85336 - G9 mác 75 m³ 1.321.216 208.236 87.762

AE.85337 - Next Build mác 50 m³ 1.340.108 208.236 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85341 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.394.886 216.841 121.341

AE.85342 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.331.472 216.841 121.341

AE.85343 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.270.616 216.841 121.341

AE.85344 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.271.561 216.841 121.341

AE.85345 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.302.305 216.841 121.341

AE.85346 - G9 mác 75 m³ 1.321.216 216.841 121.341

AE.85347 - Next Build mác 50 m³ 1.340.108 216.841 121.341

31

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.85351 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.369.167 201.352

AE.85352 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.316.323 201.352

AE.85353 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.265.609 201.352

AE.85354 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.266.397 201.352

AE.85355 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.292.016 201.352

AE.85356 - G9 mác 75 m³ 1.307.776 201.352

AE.85357 - Next Build mác 50 m³ 1.323.519 201.352

Chiều cao <=16m:

AE.85361 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.369.167 208.236 13.926

AE.85362 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.316.323 208.236 13.926

AE.85363 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.265.609 208.236 13.926

AE.85364 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.266.397 208.236 13.926

AE.85365 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.292.016 208.236 13.926

AE.85366 - G9 mác 75 m³ 1.307.776 208.236 13.926

AE.85367 - Next Build mác 50 m³ 1.323.519 208.236 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85371 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.369.167 227.167 87.762

AE.85372 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.316.323 227.167 87.762

AE.85373 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.265.609 227.167 87.762

AE.85374 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.266.397 227.167 87.762

AE.85375 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.292.016 227.167 87.762

AE.85376 - G9 mác 75 m³ 1.307.776 227.167 87.762

AE.85377 - Next Build mác 50 m³ 1.323.519 227.167 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85381 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.369.167 237.492 121.341

AE.85382 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.316.323 237.492 121.341

AE.85383 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.265.609 237.492 121.341

AE.85384 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.266.397 237.492 121.341

AE.85385 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.292.016 237.492 121.341

AE.85386 - G9 mác 75 m³ 1.307.776 237.492 121.341

AE.85387 - Next Build mác 50 m³ 1.323.519 237.492 121.341

32

AE.85400 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 15x10x60cm

Chiều dày 15cm

Chiều cao <=4m:

AE.85411 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 165.212

AE.85412 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 165.212

AE.85413 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 165.212

AE.85414 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 165.212

AE.85415 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 165.212

AE.85416 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 165.212

AE.85417 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 165.212

Chiều cao <=16m:

AE.85421 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 170.375 13.926

AE.85422 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 170.375 13.926

AE.85423 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 170.375 13.926

AE.85424 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 170.375 13.926

AE.85425 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 170.375 13.926

AE.85426 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 170.375 13.926

AE.85427 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 170.375 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85431 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 185.864 87.762

AE.85432 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 185.864 87.762

AE.85433 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 185.864 87.762

AE.85434 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 185.864 87.762

AE.85435 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 185.864 87.762

AE.85436 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 185.864 87.762

AE.85437 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 185.864 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85441 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 194.468 121.341

AE.85442 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 194.468 121.341

AE.85443 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 194.468 121.341

AE.85444 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 194.468 121.341

AE.85445 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 194.468 121.341

33

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.85446 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 194.468 121.341

AE.85447 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 194.468 121.341

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.85451 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 192.748

AE.85452 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 192.748

AE.85453 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 192.748

AE.85454 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 192.748

AE.85455 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 192.748

AE.85456 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 192.748

AE.85457 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 192.748

Chiều cao <=16m:

AE.85461 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 209.957 13.926

AE.85462 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 209.957 13.926

AE.85463 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 209.957 13.926

AE.85464 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 209.957 13.926

AE.85465 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 209.957 13.926

AE.85466 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 209.957 13.926

AE.85467 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 209.957 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85471 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 230.609 87.762

AE.85472 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 230.609 87.762

AE.85473 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 230.609 87.762

AE.85474 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 230.609 87.762

AE.85475 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 230.609 87.762

AE.85476 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 230.609 87.762

AE.85477 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 230.609 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85481 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 240.934 121.341

AE.85482 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 240.934 121.341

AE.85483 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 240.934 121.341

AE.85484 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 240.934 121.341

AE.85485 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 240.934 121.341

AE.85486 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 240.934 121.341

AE.85487 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 240.934 121.341

34

AE.85500 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

17,5x10x60cm

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.85511 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.398.456 154.886

AE.85512 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.335.042 154.886

AE.85513 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.274.186 154.886

AE.85514 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.275.131 154.886

AE.85515 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.305.875 154.886

AE.85516 - G9 mác 75 m³ 1.324.786 154.886

AE.85517 - Next Build mác 50 m³ 1.343.678 154.886

Chiều cao <=16m:

AE.85521 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.398.456 160.049 13.926

AE.85522 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.335.042 160.049 13.926

AE.85523 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.274.186 160.049 13.926

AE.85524 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.275.131 160.049 13.926

AE.85525 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.305.875 160.049 13.926

AE.85526 - G9 mác 75 m³ 1.324.786 160.049 13.926

AE.85527 - Next Build mác 50 m³ 1.343.678 160.049 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85531 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.398.456 175.538 87.762

AE.85532 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.335.042 175.538 87.762

AE.85533 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.274.186 175.538 87.762

AE.85534 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.275.131 175.538 87.762

AE.85535 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.305.875 175.538 87.762

AE.85536 - G9 mác 75 m³ 1.324.786 175.538 87.762

AE.85537 - Next Build mác 50 m³ 1.343.678 175.538 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85541 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.398.456 182.422 121.341

AE.85542 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.335.042 182.422 121.341

AE.85543 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.274.186 182.422 121.341

AE.85544 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.275.131 182.422 121.341

AE.85545 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.305.875 182.422 121.341

35

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.85546 - G9 mác 75 m³ 1.324.786 182.422 121.341

AE.85547 - Next Build mác 50 m³ 1.343.678 182.422 121.341

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.85551 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 185.864

AE.85552 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 185.864

AE.85553 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 185.864

AE.85554 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 185.864

AE.85555 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 185.864

AE.85556 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 185.864

AE.85557 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 185.864

Chiều cao <=16m:

AE.85561 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 203.073 13.926

AE.85562 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 203.073 13.926

AE.85563 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 203.073 13.926

AE.85564 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 203.073 13.926

AE.85565 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 203.073 13.926

AE.85566 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 203.073 13.926

AE.85567 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 203.073 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85571 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 223.725 87.762

AE.85572 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 223.725 87.762

AE.85573 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 223.725 87.762

AE.85574 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 223.725 87.762

AE.85575 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 223.725 87.762

AE.85576 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 223.725 87.762

AE.85577 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 223.725 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85581 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 232.330 121.341

AE.85582 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 232.330 121.341

AE.85583 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 232.330 121.341

AE.85584 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 232.330 121.341

AE.85585 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 232.330 121.341

AE.85586 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 232.330 121.341

AE.85587 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 232.330 121.341

36

AE.85600 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 20x10x60cm

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.85611 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 153.165

AE.85612 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 153.165

AE.85613 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 153.165

AE.85614 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 153.165

AE.85615 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 153.165

AE.85616 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 153.165

AE.85617 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 153.165

Chiều cao <=16m:

AE.85621 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 166.933 13.926

AE.85622 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 166.933 13.926

AE.85623 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 166.933 13.926

AE.85624 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 166.933 13.926

AE.85625 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 166.933 13.926

AE.85626 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 166.933 13.926

AE.85627 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 166.933 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85631 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 184.143 87.762

AE.85632 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 184.143 87.762

AE.85633 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 184.143 87.762

AE.85634 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 184.143 87.762

AE.85635 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 184.143 87.762

AE.85636 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 184.143 87.762

AE.85637 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 184.143 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85641 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 191.027 121.341

AE.85642 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 191.027 121.341

AE.85643 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 191.027 121.341

AE.85644 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 191.027 121.341

AE.85645 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 191.027 121.341

AE.85646 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 191.027 121.341

AE.85647 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 191.027 121.341

37

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.85651 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 178.980

AE.85652 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 178.980

AE.85653 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 178.980

AE.85654 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 178.980

AE.85655 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 178.980

AE.85656 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 178.980

AE.85657 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 178.980

Chiều cao <=16m:

AE.85661 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 194.468 13.926

AE.85662 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 194.468 13.926

AE.85663 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 194.468 13.926

AE.85664 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 194.468 13.926

AE.85665 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 194.468 13.926

AE.85666 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 194.468 13.926

AE.85667 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 194.468 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85671 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 215.120 87.762

AE.85672 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 215.120 87.762

AE.85673 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 215.120 87.762

AE.85674 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 215.120 87.762

AE.85675 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 215.120 87.762

AE.85676 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 215.120 87.762

AE.85677 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 215.120 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85681 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 223.725 121.341

AE.85682 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 223.725 121.341

AE.85683 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 223.725 121.341

AE.85684 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 223.725 121.341

AE.85685 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 223.725 121.341

AE.85686 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 223.725 121.341

AE.85687 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 223.725 121.341

38

AE.85700 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 25x10x60cm

Chiều dày 25cm

Chiều cao <=4m:

AE.85711 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 148.003

AE.85712 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 148.003

AE.85713 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 148.003

AE.85714 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 148.003

AE.85715 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 148.003

AE.85716 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 148.003

AE.85717 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 148.003

Chiều cao <=16m:

AE.85721 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 153.165 13.926

AE.85722 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 153.165 13.926

AE.85723 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 153.165 13.926

AE.85724 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 153.165 13.926

AE.85725 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 153.165 13.926

AE.85726 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 153.165 13.926

AE.85727 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 153.165 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85731 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 166.933 87.762

AE.85732 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 166.933 87.762

AE.85733 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 166.933 87.762

AE.85734 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 166.933 87.762

AE.85735 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 166.933 87.762

AE.85736 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 166.933 87.762

AE.85737 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 166.933 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85741 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 173.817 121.341

AE.85742 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 173.817 121.341

AE.85743 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 173.817 121.341

AE.85744 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 173.817 121.341

AE.85745 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 173.817 121.341

AE.85746 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 173.817 121.341

AE.85747 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 173.817 121.341

39

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.85751 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 172.096

AE.85752 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 172.096

AE.85753 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 172.096

AE.85754 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 172.096

AE.85755 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 172.096

AE.85756 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 172.096

AE.85757 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 172.096

Chiều cao <=16m:

AE.85761 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 187.585 13.926

AE.85762 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 187.585 13.926

AE.85763 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 187.585 13.926

AE.85764 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 187.585 13.926

AE.85765 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 187.585 13.926

AE.85766 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 187.585 13.926

AE.85767 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 187.585 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.85771 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 206.515 87.762

AE.85772 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 206.515 87.762

AE.85773 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 206.515 87.762

AE.85774 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 206.515 87.762

AE.85775 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 206.515 87.762

AE.85776 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 206.515 87.762

AE.85777 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 206.515 87.762

Chiều cao >50m:

AE.85781 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 215.120 121.341

AE.85782 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 215.120 121.341

AE.85783 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 215.120 121.341

AE.85784 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 215.120 121.341

AE.85785 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 215.120 121.341

AE.85786 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 215.120 121.341

AE.85787 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 215.120 121.341

40

AE.86100 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 7,5x20x60cm

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.86111 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.319.880 180.701

AE.86112 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.282.889 180.701

AE.86113 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.247.388 180.701

AE.86114 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.940 180.701

AE.86115 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.265.874 180.701

AE.86116 - G9 mác 75 m³ 1.276.906 180.701

AE.86117 - Next Build mác 50 m³ 1.287.926 180.701

Chiều cao <=16m:

AE.86121 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.319.880 196.189 13.926

AE.86122 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.282.889 196.189 13.926

AE.86123 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.247.388 196.189 13.926

AE.86124 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.940 196.189 13.926

AE.86125 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.265.874 196.189 13.926

AE.86126 - G9 mác 75 m³ 1.276.906 196.189 13.926

AE.86127 - Next Build mác 50 m³ 1.287.926 196.189 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86131 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.319.880 216.841 87.762

AE.86132 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.282.889 216.841 87.762

AE.86133 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.247.388 216.841 87.762

AE.86134 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.940 216.841 87.762

AE.86135 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.265.874 216.841 87.762

AE.86136 - G9 mác 75 m³ 1.276.906 216.841 87.762

AE.86137 - Next Build mác 50 m³ 1.287.926 216.841 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86141 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.319.880 225.446 121.341

AE.86142 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.282.889 225.446 121.341

AE.86143 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.247.388 225.446 121.341

AE.86144 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.940 225.446 121.341

AE.86145 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.265.874 225.446 121.341

41

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.86146 - G9 mác 75 m³ 1.276.906 225.446 121.341

AE.86147 - Next Build mác 50 m³ 1.287.926 225.446 121.341

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.86151 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.449.318 154.886

AE.86152 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.367.937 154.886

AE.86153 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.289.837 154.886

AE.86154 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.291.050 154.886

AE.86155 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.330.504 154.886

AE.86156 - G9 mác 75 m³ 1.354.775 154.886

AE.86157 - Next Build mác 50 m³ 1.379.019 154.886

Chiều cao <=16m:

AE.86161 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.449.318 160.049 13.926

AE.86162 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.367.937 160.049 13.926

AE.86163 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.289.837 160.049 13.926

AE.86164 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.291.050 160.049 13.926

AE.86165 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.330.504 160.049 13.926

AE.86166 - G9 mác 75 m³ 1.354.775 160.049 13.926

AE.86167 - Next Build mác 50 m³ 1.379.019 160.049 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86171 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.449.318 175.538 87.762

AE.86172 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.367.937 175.538 87.762

AE.86173 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.289.837 175.538 87.762

AE.86174 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.291.050 175.538 87.762

AE.86175 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.330.504 175.538 87.762

AE.86176 - G9 mác 75 m³ 1.354.775 175.538 87.762

AE.86177 - Next Build mác 50 m³ 1.379.019 175.538 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86181 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.449.318 182.422 121.341

AE.86182 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.367.937 182.422 121.341

AE.86183 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.289.837 182.422 121.341

AE.86184 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.291.050 182.422 121.341

AE.86185 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.330.504 182.422 121.341

AE.86186 - G9 mác 75 m³ 1.354.775 182.422 121.341

AE.86187 - Next Build mác 50 m³ 1.379.019 182.422 121.341

42

AE.86200 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 10x20x60cm

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.86211 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 173.817

AE.86212 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 173.817

AE.86213 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 173.817

AE.86214 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 173.817

AE.86215 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 173.817

AE.86216 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 173.817

AE.86217 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 173.817

Chiều cao <=16m:

AE.86221 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 189.306 13.926

AE.86222 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 189.306 13.926

AE.86223 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 189.306 13.926

AE.86224 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 189.306 13.926

AE.86225 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 189.306 13.926

AE.86226 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 189.306 13.926

AE.86227 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 189.306 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86231 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 208.236 87.762

AE.86232 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 208.236 87.762

AE.86233 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 208.236 87.762

AE.86234 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 208.236 87.762

AE.86235 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 208.236 87.762

AE.86236 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 208.236 87.762

AE.86237 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 208.236 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86241 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 216.841 121.341

AE.86242 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 216.841 121.341

AE.86243 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 216.841 121.341

AE.86244 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 216.841 121.341

AE.86245 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 216.841 121.341

43

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.86246 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 216.841 121.341

AE.86247 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 216.841 121.341

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.86251 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 149.724

AE.86252 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 149.724

AE.86253 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 149.724

AE.86254 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 149.724

AE.86255 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 149.724

AE.86256 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 149.724

AE.86257 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 149.724

Chiều cao <=16m:

AE.86261 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 154.886 13.926

AE.86262 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 154.886 13.926

AE.86263 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 154.886 13.926

AE.86264 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 154.886 13.926

AE.86265 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 154.886 13.926

AE.86266 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 154.886 13.926

AE.86267 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 154.886 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86271 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 168.654 87.762

AE.86272 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 168.654 87.762

AE.86273 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 168.654 87.762

AE.86274 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 168.654 87.762

AE.86275 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 168.654 87.762

AE.86276 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 168.654 87.762

AE.86277 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 168.654 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86281 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.403.811 177.259 121.341

AE.86282 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.340.397 177.259 121.341

AE.86283 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.279.541 177.259 121.341

AE.86284 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.280.486 177.259 121.341

AE.86285 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.311.230 177.259 121.341

AE.86286 - G9 mác 75 m³ 1.330.141 177.259 121.341

AE.86287 - Next Build mác 50 m³ 1.349.033 177.259 121.341

44

AE.86300 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

12,5x20x60cm

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.86311 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.740 166.933

AE.86312 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.275.749 166.933

AE.86313 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.240.248 166.933

AE.86314 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.800 166.933

AE.86315 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.258.734 166.933

AE.86316 - G9 mác 75 m³ 1.269.766 166.933

AE.86317 - Next Build mác 50 m³ 1.280.786 166.933

Chiều cao <=16m:

AE.86321 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.740 172.096 13.926

AE.86322 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.275.749 172.096 13.926

AE.86323 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.240.248 172.096 13.926

AE.86324 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.800 172.096 13.926

AE.86325 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.258.734 172.096 13.926

AE.86326 - G9 mác 75 m³ 1.269.766 172.096 13.926

AE.86327 - Next Build mác 50 m³ 1.280.786 172.096 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86331 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.740 189.306 87.762

AE.86332 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.275.749 189.306 87.762

AE.86333 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.240.248 189.306 87.762

AE.86334 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.800 189.306 87.762

AE.86335 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.258.734 189.306 87.762

AE.86336 - G9 mác 75 m³ 1.269.766 189.306 87.762

AE.86337 - Next Build mác 50 m³ 1.280.786 189.306 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86341 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.740 196.189 121.341

AE.86342 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.275.749 196.189 121.341

AE.86343 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.240.248 196.189 121.341

AE.86344 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.800 196.189 121.341

AE.86345 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.258.734 196.189 121.341

45

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.86346 - G9 mác 75 m³ 1.269.766 196.189 121.341

AE.86347 - Next Build mác 50 m³ 1.280.786 196.189 121.341

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.86351 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.360.242 142.840

AE.86352 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.307.398 142.840

AE.86353 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.256.684 142.840

AE.86354 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.257.472 142.840

AE.86355 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.283.091 142.840

AE.86356 - G9 mác 75 m³ 1.298.851 142.840

AE.86357 - Next Build mác 50 m³ 1.314.594 142.840

Chiều cao <=16m:

AE.86361 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.360.242 146.282 13.926

AE.86362 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.307.398 146.282 13.926

AE.86363 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.256.684 146.282 13.926

AE.86364 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.257.472 146.282 13.926

AE.86365 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.283.091 146.282 13.926

AE.86366 - G9 mác 75 m³ 1.298.851 146.282 13.926

AE.86367 - Next Build mác 50 m³ 1.314.594 146.282 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86371 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.360.242 161.770 87.762

AE.86372 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.307.398 161.770 87.762

AE.86373 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.256.684 161.770 87.762

AE.86374 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.257.472 161.770 87.762

AE.86375 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.283.091 161.770 87.762

AE.86376 - G9 mác 75 m³ 1.298.851 161.770 87.762

AE.86377 - Next Build mác 50 m³ 1.314.594 161.770 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86381 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.360.242 168.654 121.341

AE.86382 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.307.398 168.654 121.341

AE.86383 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.256.684 168.654 121.341

AE.86384 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.257.472 168.654 121.341

AE.86385 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.283.091 168.654 121.341

AE.86386 - G9 mác 75 m³ 1.298.851 168.654 121.341

AE.86387 - Next Build mác 50 m³ 1.314.594 168.654 121.341

46

AE.86400 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

15x20x60cm

Chiều dày 15cm

Chiều cao <=4m:

AE.86411 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 160.049

AE.86412 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 160.049

AE.86413 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 160.049

AE.86414 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 160.049

AE.86415 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 160.049

AE.86416 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 160.049

AE.86417 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 160.049

Chiều cao <=16m:

AE.86421 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 165.212 13.926

AE.86422 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 165.212 13.926

AE.86423 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 165.212 13.926

AE.86424 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 165.212 13.926

AE.86425 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 165.212 13.926

AE.86426 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 165.212 13.926

AE.86427 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 165.212 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86431 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 180.701 87.762

AE.86432 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 180.701 87.762

AE.86433 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 180.701 87.762

AE.86434 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 180.701 87.762

AE.86435 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 180.701 87.762

AE.86436 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 180.701 87.762

AE.86437 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 180.701 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86441 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 189.306 121.341

AE.86442 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 189.306 121.341

AE.86443 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 189.306 121.341

AE.86444 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 189.306 121.341

AE.86445 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 189.306 121.341

47

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.86446 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 189.306 121.341

AE.86447 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 189.306 121.341

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.86451 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 137.677

AE.86452 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 137.677

AE.86453 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 137.677

AE.86454 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 137.677

AE.86455 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 137.677

AE.86456 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 137.677

AE.86457 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 137.677

Chiều cao <=16m:

AE.86461 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 141.119 13.926

AE.86462 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 141.119 13.926

AE.86463 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 141.119 13.926

AE.86464 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 141.119 13.926

AE.86465 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 141.119 13.926

AE.86466 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 141.119 13.926

AE.86467 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 141.119 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86471 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 154.886 87.762

AE.86472 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 154.886 87.762

AE.86473 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 154.886 87.762

AE.86474 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 154.886 87.762

AE.86475 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 154.886 87.762

AE.86476 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 154.886 87.762

AE.86477 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 154.886 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86481 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 161.770 121.341

AE.86482 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 161.770 121.341

AE.86483 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 161.770 121.341

AE.86484 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 161.770 121.341

AE.86485 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 161.770 121.341

AE.86486 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 161.770 121.341

AE.86487 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 161.770 121.341

48

AE.86500 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

17,5x20x60cm

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.86511 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.020 153.165

AE.86512 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.290.029 153.165

AE.86513 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.528 153.165

AE.86514 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.080 153.165

AE.86515 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.273.014 153.165

AE.86516 - G9 mác 75 m³ 1.284.046 153.165

AE.86517 - Next Build mác 50 m³ 1.295.066 153.165

Chiều cao <=16m:

AE.86521 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.020 158.328 13.926

AE.86522 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.290.029 158.328 13.926

AE.86523 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.528 158.328 13.926

AE.86524 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.080 158.328 13.926

AE.86525 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.273.014 158.328 13.926

AE.86526 - G9 mác 75 m³ 1.284.046 158.328 13.926

AE.86527 - Next Build mác 50 m³ 1.295.066 158.328 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86531 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.020 173.817 87.762

AE.86532 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.290.029 173.817 87.762

AE.86533 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.528 173.817 87.762

AE.86534 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.080 173.817 87.762

AE.86535 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.273.014 173.817 87.762

AE.86536 - G9 mác 75 m³ 1.284.046 173.817 87.762

AE.86537 - Next Build mác 50 m³ 1.295.066 173.817 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86541 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.020 180.701 121.341

AE.86542 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.290.029 180.701 121.341

AE.86543 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.528 180.701 121.341

AE.86544 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.080 180.701 121.341

AE.86545 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.273.014 180.701 121.341

49

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.86546 - G9 mác 75 m³ 1.284.046 180.701 121.341

AE.86547 - Next Build mác 50 m³ 1.295.066 180.701 121.341

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.86551 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.315.101 132.514

AE.86552 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.938 132.514

AE.86553 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.396 132.514

AE.86554 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.236.995 132.514

AE.86555 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.256.465 132.514

AE.86556 - G9 mác 75 m³ 1.268.442 132.514

AE.86557 - Next Build mác 50 m³ 1.280.407 132.514

Chiều cao <=16m:

AE.86561 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.315.101 135.956 13.926

AE.86562 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.938 135.956 13.926

AE.86563 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.396 135.956 13.926

AE.86564 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.236.995 135.956 13.926

AE.86565 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.256.465 135.956 13.926

AE.86566 - G9 mác 75 m³ 1.268.442 135.956 13.926

AE.86567 - Next Build mác 50 m³ 1.280.407 135.956 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86571 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.315.101 149.724 87.762

AE.86572 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.938 149.724 87.762

AE.86573 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.396 149.724 87.762

AE.86574 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.236.995 149.724 87.762

AE.86575 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.256.465 149.724 87.762

AE.86576 - G9 mác 75 m³ 1.268.442 149.724 87.762

AE.86577 - Next Build mác 50 m³ 1.280.407 149.724 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86581 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.315.101 156.607 121.341

AE.86582 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.938 156.607 121.341

AE.86583 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.396 156.607 121.341

AE.86584 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.236.995 156.607 121.341

AE.86585 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.256.465 156.607 121.341

AE.86586 - G9 mác 75 m³ 1.268.442 156.607 121.341

AE.86587 - Next Build mác 50 m³ 1.280.407 156.607 121.341

50

AE.86600 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 20x20x60cm

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.86611 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 146.282

AE.86612 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 146.282

AE.86613 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 146.282

AE.86614 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 146.282

AE.86615 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 146.282

AE.86616 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 146.282

AE.86617 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 146.282

Chiều cao <=16m:

AE.86621 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 151.444 13.926

AE.86622 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 151.444 13.926

AE.86623 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 151.444 13.926

AE.86624 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 151.444 13.926

AE.86625 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 151.444 13.926

AE.86626 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 151.444 13.926

AE.86627 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 151.444 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86631 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 165.212 87.762

AE.86632 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 165.212 87.762

AE.86633 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 165.212 87.762

AE.86634 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 165.212 87.762

AE.86635 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 165.212 87.762

AE.86636 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 165.212 87.762

AE.86637 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 165.212 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86641 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.323.450 172.096 121.341

AE.86642 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.286.459 172.096 121.341

AE.86643 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.250.958 172.096 121.341

AE.86644 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.251.510 172.096 121.341

AE.86645 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.269.444 172.096 121.341

AE.86646 - G9 mác 75 m³ 1.280.476 172.096 121.341

AE.86647 - Next Build mác 50 m³ 1.291.496 172.096 121.341

51

AE.86700 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 25x20x60cm

Chiều dày 25cm

Chiều cao <=4m:

AE.86711 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 122.188

AE.86712 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 122.188

AE.86713 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 122.188

AE.86714 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 122.188

AE.86715 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 122.188

AE.86716 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 122.188

AE.86717 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 122.188

Chiều cao <=16m:

AE.86721 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 125.630 13.926

AE.86722 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 125.630 13.926

AE.86723 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 125.630 13.926

AE.86724 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 125.630 13.926

AE.86725 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 125.630 13.926

AE.86726 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 125.630 13.926

AE.86727 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 125.630 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86731 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 137.677 87.762

AE.86732 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 137.677 87.762

AE.86733 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 137.677 87.762

AE.86734 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 137.677 87.762

AE.86735 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 137.677 87.762

AE.86736 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 137.677 87.762

AE.86737 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 137.677 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86741 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.330.590 144.561 121.341

AE.86742 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.293.599 144.561 121.341

AE.86743 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.098 144.561 121.341

AE.86744 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.258.650 144.561 121.341

AE.86745 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.276.584 144.561 121.341

52

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.86746 - G9 mác 75 m³ 1.287.616 144.561 121.341

AE.86747 - Next Build mác 50 m³ 1.298.636 144.561 121.341

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.86751 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 141.119

AE.86752 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 141.119

AE.86753 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 141.119

AE.86754 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 141.119

AE.86755 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 141.119

AE.86756 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 141.119

AE.86757 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 141.119

Chiều cao <=16m:

AE.86761 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 144.561 13.926

AE.86762 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 144.561 13.926

AE.86763 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 144.561 13.926

AE.86764 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 144.561 13.926

AE.86765 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 144.561 13.926

AE.86766 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 144.561 13.926

AE.86767 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 144.561 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.86771 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 160.049 87.762

AE.86772 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 160.049 87.762

AE.86773 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 160.049 87.762

AE.86774 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 160.049 87.762

AE.86775 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 160.049 87.762

AE.86776 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 160.049 87.762

AE.86777 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 160.049 87.762

Chiều cao >50m:

AE.86781 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 166.933 121.341

AE.86782 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 166.933 121.341

AE.86783 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 166.933 121.341

AE.86784 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 166.933 121.341

AE.86785 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 166.933 121.341

AE.86786 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 166.933 121.341

AE.86787 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 166.933 121.341

53

AE.87100 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 7,5x30x60cm

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.87111 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.286.023 161.770

AE.87112 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.258.544 161.770

AE.87113 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.232.173 161.770

AE.87114 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.232.582 161.770

AE.87115 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.245.904 161.770

AE.87116 - G9 mác 75 m³ 1.254.100 161.770

AE.87117 - Next Build mác 50 m³ 1.262.286 161.770

Chiều cao <=16m:

AE.87121 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.286.023 175.538 13.926

AE.87122 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.258.544 175.538 13.926

AE.87123 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.232.173 175.538 13.926

AE.87124 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.232.582 175.538 13.926

AE.87125 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.245.904 175.538 13.926

AE.87126 - G9 mác 75 m³ 1.254.100 175.538 13.926

AE.87127 - Next Build mác 50 m³ 1.262.286 175.538 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87131 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.286.023 194.468 87.762

AE.87132 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.258.544 194.468 87.762

AE.87133 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.232.173 194.468 87.762

AE.87134 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.232.582 194.468 87.762

AE.87135 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.245.904 194.468 87.762

AE.87136 - G9 mác 75 m³ 1.254.100 194.468 87.762

AE.87137 - Next Build mác 50 m³ 1.262.286 194.468 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87141 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.286.023 203.073 121.341

AE.87142 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.258.544 203.073 121.341

AE.87143 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.232.173 203.073 121.341

AE.87144 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.232.582 203.073 121.341

AE.87145 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.245.904 203.073 121.341

54

AE.87146 - G9 mác 75 m³ 1.254.100 203.073 121.341

AE.87147 - Next Build mác 50 m³ 1.262.286 203.073 121.341

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.87151 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.443.963 139.398

AE.87152 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.362.582 139.398

AE.87153 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.284.482 139.398

AE.87154 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.285.695 139.398

AE.87155 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.325.149 139.398

AE.87156 - G9 mác 75 m³ 1.349.420 139.398

AE.87157 - Next Build mác 50 m³ 1.373.664 139.398

Chiều cao <=16m:

AE.87161 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.443.963 142.840 13.926

AE.87162 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.362.582 142.840 13.926

AE.87163 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.284.482 142.840 13.926

AE.87164 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.285.695 142.840 13.926

AE.87165 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.325.149 142.840 13.926

AE.87166 - G9 mác 75 m³ 1.349.420 142.840 13.926

AE.87167 - Next Build mác 50 m³ 1.373.664 142.840 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87171 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.443.963 158.328 87.762

AE.87172 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.362.582 158.328 87.762

AE.87173 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.284.482 158.328 87.762

AE.87174 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.285.695 158.328 87.762

AE.87175 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.325.149 158.328 87.762

AE.87176 - G9 mác 75 m³ 1.349.420 158.328 87.762

AE.87177 - Next Build mác 50 m³ 1.373.664 158.328 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87181 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.443.963 165.212 121.341

AE.87182 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.362.582 165.212 121.341

AE.87183 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.284.482 165.212 121.341

AE.87184 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.285.695 165.212 121.341

AE.87185 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.325.149 165.212 121.341

AE.87186 - G9 mác 75 m³ 1.349.420 165.212 121.341

AE.87187 - Next Build mác 50 m³ 1.373.664 165.212 121.341

55

AE.87200 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

10x30x60cm

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.87211 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 154.886

AE.87212 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 154.886

AE.87213 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 154.886

AE.87214 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 154.886

AE.87215 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 154.886

AE.87216 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 154.886

AE.87217 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 154.886

Chiều cao <=16m:

AE.87221 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 168.654 13.926

AE.87222 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 168.654 13.926

AE.87223 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 168.654 13.926

AE.87224 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 168.654 13.926

AE.87225 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 168.654 13.926

AE.87226 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 168.654 13.926

AE.87227 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 168.654 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87231 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 185.864 87.762

AE.87232 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 185.864 87.762

AE.87233 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 185.864 87.762

AE.87234 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 185.864 87.762

AE.87235 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 185.864 87.762

AE.87236 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 185.864 87.762

AE.87237 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 185.864 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87241 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 194.468 121.341

AE.87242 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 194.468 121.341

AE.87243 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 194.468 121.341

AE.87244 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 194.468 121.341

AE.87245 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 194.468 121.341

56

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.87246 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 194.468 121.341

AE.87247 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 194.468 121.341

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.87251 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 132.514

AE.87252 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 132.514

AE.87253 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 132.514

AE.87254 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 132.514

AE.87255 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 132.514

AE.87256 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 132.514

AE.87257 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 132.514

Chiều cao <=16m:

AE.87261 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 135.956 13.926

AE.87262 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 135.956 13.926

AE.87263 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 135.956 13.926

AE.87264 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 135.956 13.926

AE.87265 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 135.956 13.926

AE.87266 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 135.956 13.926

AE.87267 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 135.956 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87271 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 149.724 87.762

AE.87272 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 149.724 87.762

AE.87273 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 149.724 87.762

AE.87274 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 149.724 87.762

AE.87275 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 149.724 87.762

AE.87276 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 149.724 87.762

AE.87277 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 149.724 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87281 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.396.671 156.607 121.341

AE.87282 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.257 156.607 121.341

AE.87283 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.272.401 156.607 121.341

AE.87284 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.273.346 156.607 121.341

AE.87285 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.090 156.607 121.341

AE.87286 - G9 mác 75 m³ 1.323.001 156.607 121.341

AE.87287 - Next Build mác 50 m³ 1.341.893 156.607 121.341

57

AE.87300 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông khí

chưng áp AAC 12,5x30x60cm

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.87311 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.295.735 148.003

AE.87312 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.267.199 148.003

AE.87313 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.239.814 148.003

AE.87314 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.239 148.003

AE.87315 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.254.074 148.003

AE.87316 - G9 mác 75 m³ 1.262.584 148.003

AE.87317 - Next Build mác 50 m³ 1.271.085 148.003

Chiều cao <=16m:

AE.87321 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.295.735 153.165 13.926

AE.87322 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.267.199 153.165 13.926

AE.87323 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.239.814 153.165 13.926

AE.87324 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.239 153.165 13.926

AE.87325 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.254.074 153.165 13.926

AE.87326 - G9 mác 75 m³ 1.262.584 153.165 13.926

AE.87327 - Next Build mác 50 m³ 1.271.085 153.165 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87331 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.295.735 166.933 87.762

AE.87332 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.267.199 166.933 87.762

AE.87333 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.239.814 166.933 87.762

AE.87334 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.239 166.933 87.762

AE.87335 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.254.074 166.933 87.762

AE.87336 - G9 mác 75 m³ 1.262.584 166.933 87.762

AE.87337 - Next Build mác 50 m³ 1.271.085 166.933 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87341 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.295.735 173.817 121.341

AE.87342 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.267.199 173.817 121.341

AE.87343 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.239.814 173.817 121.341

AE.87344 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.240.239 173.817 121.341

AE.87345 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.254.074 173.817 121.341

58

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.87346 - G9 mác 75 m³ 1.262.584 173.817 121.341

AE.87347 - Next Build mác 50 m³ 1.271.085 173.817 121.341

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.87351 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.382.207 127.351

AE.87352 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.328.859 127.351

AE.87353 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.277.663 127.351

AE.87354 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.278.458 127.351

AE.87355 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.320 127.351

AE.87356 - G9 mác 75 m³ 1.320.231 127.351

AE.87357 - Next Build mác 50 m³ 1.336.124 127.351

Chiều cao <=16m:

AE.87361 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.382.207 130.793 13.926

AE.87362 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.328.859 130.793 13.926

AE.87363 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.277.663 130.793 13.926

AE.87364 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.278.458 130.793 13.926

AE.87365 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.320 130.793 13.926

AE.87366 - G9 mác 75 m³ 1.320.231 130.793 13.926

AE.87367 - Next Build mác 50 m³ 1.336.124 130.793 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87371 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.382.207 144.561 87.762

AE.87372 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.328.859 144.561 87.762

AE.87373 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.277.663 144.561 87.762

AE.87374 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.278.458 144.561 87.762

AE.87375 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.320 144.561 87.762

AE.87376 - G9 mác 75 m³ 1.320.231 144.561 87.762

AE.87377 - Next Build mác 50 m³ 1.336.124 144.561 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87381 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.382.207 149.724 121.341

AE.87382 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.328.859 149.724 121.341

AE.87383 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.277.663 149.724 121.341

AE.87384 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.278.458 149.724 121.341

AE.87385 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.304.320 149.724 121.341

AE.87386 - G9 mác 75 m³ 1.320.231 149.724 121.341

AE.87387 - Next Build mác 50 m³ 1.336.124 149.724 121.341

59

AE.87400 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 15x30x60cm

Chiều dày 15cm

Chiều cao <=4m:

AE.87411 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.302.088 142.840

AE.87412 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.609 142.840

AE.87413 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.238 142.840

AE.87414 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.248.647 142.840

AE.87415 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.261.969 142.840

AE.87416 - G9 mác 75 m³ 1.270.165 142.840

AE.87417 - Next Build mác 50 m³ 1.278.351 142.840

Chiều cao <=16m:

AE.87421 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.302.088 146.282 13.926

AE.87422 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.609 146.282 13.926

AE.87423 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.238 146.282 13.926

AE.87424 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.248.647 146.282 13.926

AE.87425 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.261.969 146.282 13.926

AE.87426 - G9 mác 75 m³ 1.270.165 146.282 13.926

AE.87427 - Next Build mác 50 m³ 1.278.351 146.282 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87431 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.302.088 161.770 87.762

AE.87432 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.609 161.770 87.762

AE.87433 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.238 161.770 87.762

AE.87434 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.248.647 161.770 87.762

AE.87435 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.261.969 161.770 87.762

AE.87436 - G9 mác 75 m³ 1.270.165 161.770 87.762

AE.87437 - Next Build mác 50 m³ 1.278.351 161.770 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87441 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.302.088 168.654 121.341

AE.87442 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.274.609 168.654 121.341

AE.87443 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.238 168.654 121.341

AE.87444 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.248.647 168.654 121.341

AE.87445 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.261.969 168.654 121.341

60

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.87446 - G9 mác 75 m³ 1.270.165 168.654 121.341

AE.87447 - Next Build mác 50 m³ 1.278.351 168.654 121.341

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.87451 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 122.188

AE.87452 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 122.188

AE.87453 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 122.188

AE.87454 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 122.188

AE.87455 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 122.188

AE.87456 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 122.188

AE.87457 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 122.188

Chiều cao <=16m:

AE.87461 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 125.630 13.926

AE.87462 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 125.630 13.926

AE.87463 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 125.630 13.926

AE.87464 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 125.630 13.926

AE.87465 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 125.630 13.926

AE.87466 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 125.630 13.926

AE.87467 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 125.630 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87471 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 137.677 87.762

AE.87472 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 137.677 87.762

AE.87473 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 137.677 87.762

AE.87474 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 137.677 87.762

AE.87475 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 137.677 87.762

AE.87476 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 137.677 87.762

AE.87477 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 137.677 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87481 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.344.025 144.561 121.341

AE.87482 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.298.578 144.561 121.341

AE.87483 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.254.964 144.561 121.341

AE.87484 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.255.641 144.561 121.341

AE.87485 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.277.674 144.561 121.341

AE.87486 - G9 mác 75 m³ 1.291.227 144.561 121.341

AE.87487 - Next Build mác 50 m³ 1.304.767 144.561 121.341

61

AE.87500 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

17,5x30x60cm

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.87511 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 137.677

AE.87512 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 137.677

AE.87513 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 137.677

AE.87514 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 137.677

AE.87515 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 137.677

AE.87516 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 137.677

AE.87517 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 137.677

Chiều cao <=16m:

AE.87521 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 141.119 13.926

AE.87522 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 141.119 13.926

AE.87523 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 141.119 13.926

AE.87524 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 141.119 13.926

AE.87525 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 141.119 13.926

AE.87526 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 141.119 13.926

AE.87527 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 141.119 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87531 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 154.886 87.762

AE.87532 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 154.886 87.762

AE.87533 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 154.886 87.762

AE.87534 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 154.886 87.762

AE.87535 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 154.886 87.762

AE.87536 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 154.886 87.762

AE.87537 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 154.886 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87541 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 161.770 121.341

AE.87542 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 161.770 121.341

AE.87543 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 161.770 121.341

AE.87544 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 161.770 121.341

AE.87545 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 161.770 121.341

62

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.87546 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 161.770 121.341

AE.87547 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 161.770 121.341

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.87551 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 118.746

AE.87552 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 118.746

AE.87553 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 118.746

AE.87554 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 118.746

AE.87555 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 118.746

AE.87556 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 118.746

AE.87557 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 118.746

Chiều cao <=16m:

AE.87561 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 122.188 13.926

AE.87562 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 122.188 13.926

AE.87563 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 122.188 13.926

AE.87564 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 122.188 13.926

AE.87565 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 122.188 13.926

AE.87566 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 122.188 13.926

AE.87567 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 122.188 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87571 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 134.235 87.762

AE.87572 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 134.235 87.762

AE.87573 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 134.235 87.762

AE.87574 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 134.235 87.762

AE.87575 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 134.235 87.762

AE.87576 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 134.235 87.762

AE.87577 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 134.235 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87581 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.596 139.398 121.341

AE.87582 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.287.433 139.398 121.341

AE.87583 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.248.891 139.398 121.341

AE.87584 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.249.490 139.398 121.341

AE.87585 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.268.960 139.398 121.341

AE.87586 - G9 mác 75 m³ 1.280.937 139.398 121.341

AE.87587 - Next Build mác 50 m³ 1.292.902 139.398 121.341

63

AE.87600 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 20x30x60cm

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.87611 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 132.514

AE.87612 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 132.514

AE.87613 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 132.514

AE.87614 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 132.514

AE.87615 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 132.514

AE.87616 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 132.514

AE.87617 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 132.514

Chiều cao <=16m:

AE.87621 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 135.956 13.926

AE.87622 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 135.956 13.926

AE.87623 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 135.956 13.926

AE.87624 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 135.956 13.926

AE.87625 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 135.956 13.926

AE.87626 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 135.956 13.926

AE.87627 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 135.956 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87631 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 149.724 87.762

AE.87632 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 149.724 87.762

AE.87633 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 149.724 87.762

AE.87634 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 149.724 87.762

AE.87635 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 149.724 87.762

AE.87636 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 149.724 87.762

AE.87637 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 149.724 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87641 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.312.798 156.607 121.341

AE.87642 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.285.319 156.607 121.341

AE.87643 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.258.948 156.607 121.341

AE.87644 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.259.357 156.607 121.341

AE.87645 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.272.679 156.607 121.341

64

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.87646 - G9 mác 75 m³ 1.280.875 156.607 121.341

AE.87647 - Next Build mác 50 m³ 1.289.061 156.607 121.341

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.87651 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.309.170 113.583

AE.87652 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.272.179 113.583

AE.87653 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.678 113.583

AE.87654 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.230 113.583

AE.87655 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.255.164 113.583

AE.87656 - G9 mác 75 m³ 1.266.196 113.583

AE.87657 - Next Build mác 50 m³ 1.277.216 113.583

Chiều cao <=16m:

AE.87661 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.309.170 117.025 13.926

AE.87662 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.272.179 117.025 13.926

AE.87663 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.678 117.025 13.926

AE.87664 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.230 117.025 13.926

AE.87665 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.255.164 117.025 13.926

AE.87666 - G9 mác 75 m³ 1.266.196 117.025 13.926

AE.87667 - Next Build mác 50 m³ 1.277.216 117.025 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87671 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.309.170 129.072 87.762

AE.87672 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.272.179 129.072 87.762

AE.87673 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.678 129.072 87.762

AE.87674 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.230 129.072 87.762

AE.87675 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.255.164 129.072 87.762

AE.87676 - G9 mác 75 m³ 1.266.196 129.072 87.762

AE.87677 - Next Build mác 50 m³ 1.277.216 129.072 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87681 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.309.170 134.235 121.341

AE.87682 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.272.179 134.235 121.341

AE.87683 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.236.678 134.235 121.341

AE.87684 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.230 134.235 121.341

AE.87685 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.255.164 134.235 121.341

AE.87686 - G9 mác 75 m³ 1.266.196 134.235 121.341

AE.87687 - Next Build mác 50 m³ 1.277.216 134.235 121.341

65

AE.87700 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC 25x30x60cm

Chiều dày 25cm

Chiều cao <=4m:

AE.87711 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 127.351

AE.87712 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 127.351

AE.87713 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 127.351

AE.87714 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 127.351

AE.87715 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 127.351

AE.87716 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 127.351

AE.87717 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 127.351

Chiều cao <=16m:

AE.87721 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 130.793 13.926

AE.87722 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 130.793 13.926

AE.87723 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 130.793 13.926

AE.87724 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 130.793 13.926

AE.87725 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 130.793 13.926

AE.87726 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 130.793 13.926

AE.87727 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 130.793 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87731 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 144.561 87.762

AE.87732 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 144.561 87.762

AE.87733 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 144.561 87.762

AE.87734 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 144.561 87.762

AE.87735 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 144.561 87.762

AE.87736 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 144.561 87.762

AE.87737 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 144.561 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87741 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.291.378 149.724 121.341

AE.87742 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.263.899 149.724 121.341

AE.87743 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.237.528 149.724 121.341

AE.87744 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.237.937 149.724 121.341

AE.87745 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.251.259 149.724 121.341

66

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.87746 - G9 mác 75 m³ 1.259.455 149.724 121.341

AE.87747 - Next Build mác 50 m³ 1.267.641 149.724 121.341

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.87751 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 110.141

AE.87752 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 110.141

AE.87753 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 110.141

AE.87754 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 110.141

AE.87755 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 110.141

AE.87756 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 110.141

AE.87757 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 110.141

Chiều cao <=16m:

AE.87761 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 113.583 13.926

AE.87762 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 113.583 13.926

AE.87763 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 113.583 13.926

AE.87764 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 113.583 13.926

AE.87765 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 113.583 13.926

AE.87766 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 113.583 13.926

AE.87767 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 113.583 13.926

Chiều cao <=50m:

AE.87771 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 123.909 87.762

AE.87772 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 123.909 87.762

AE.87773 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 123.909 87.762

AE.87774 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 123.909 87.762

AE.87775 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 123.909 87.762

AE.87776 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 123.909 87.762

AE.87777 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 123.909 87.762

Chiều cao >50m:

AE.87781 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.308.806 130.793 121.341

AE.87782 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.277.098 130.793 121.341

AE.87783 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.246.670 130.793 121.341

AE.87784 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.247.143 130.793 121.341

AE.87785 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.262.515 130.793 121.341

AE.87786 - G9 mác 75 m³ 1.271.971 130.793 121.341

AE.87787 - Next Build mác 50 m³ 1.281.416 130.793 121.341

67

AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG

THƢỜNG

Thành phần công việc:

-Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa,

cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu

làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp đặt râu thép, thép giằng gia cố.

AE.88110 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

7,5x10x60cm

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.881113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.140.146 227.167 5.074

AE.881114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.159.511 227.167 5.074

AE.881115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.181.181 227.167 5.074

Chiều cao <=16m:

AE.881123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.140.146 247.818 19.026

AE.881124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.159.511 247.818 19.026

AE.881125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.181.181 247.818 19.026

Chiều cao <=50m:

AE.881133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.140.146 271.912 92.861

AE.881134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.159.511 271.912 92.861

AE.881135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.181.181 271.912 92.861

Chiều cao >50m:

AE.881143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.140.146 283.958 126.440

AE.881144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.159.511 283.958 126.440

AE.881145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.181.181 283.958 126.440

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.881153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 196.189 6.636

AE.881154 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 196.189 6.636

AE.881155 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 196.189 6.636

Chiều cao <=16m:

68

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AE.881163 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 213.399 20.595

AE.881164 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 213.399 20.595

AE.881165 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 213.399 20.595

Chiều cao <=50m:

AE.881173 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 235.772 94.431

AE.881174 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 235.772 94.431

AE.881175 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 235.772 94.431

Chiều cao >50m:

AE.881183 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 246.097 128.010

AE.881184 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 246.097 128.010

AE.881185 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 246.097 128.010

AE.88120 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

10x10x60cm

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.881213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.373 218.562 5.074

AE.881214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.160.625 218.562 5.074

AE.881215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.167 218.562 5.074

Chiều cao <=16m:

AE.881223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.373 237.492 19.026

AE.881224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.160.625 237.492 19.026

AE.881225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.167 237.492 19.026

Chiều cao <=50m:

AE.881233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.373 261.586 92.861

AE.881234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.160.625 261.586 92.861

AE.881235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.167 261.586 92.861

Chiều cao >50m:

AE.881243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.373 273.633 126.440

AE.881244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.160.625 273.633 126.440

AE.881245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.167 273.633 126.440

69

AE.88130 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

12,5x10x60cm

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.881313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 180.701 5.074

AE.881314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 180.701 5.074

AE.881315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 180.701 5.074

Chiều cao <=16m:

AE.881323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 185.864 19.026

AE.881324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 185.864 19.026

AE.881325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 185.864 19.026

Chiều cao <=50m:

AE.881333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 204.794 92.861

AE.881334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 204.794 92.861

AE.881335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 204.794 92.861

Chiều cao >50m:

AE.881343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 213.399 126.440

AE.881344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 213.399 126.440

AE.881345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 213.399 126.440

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.881353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.152.941 209.957 4.294

AE.881354 - Vữa XM mác 75 m³ 1.169.098 209.957 4.294

AE.881355 - Vữa XM mác 100 m³ 1.187.179 209.957 4.294

Chiều cao <=16m:

AE.881363 - Vữa XM mác 50 m³ 1.152.941 228.888 18.242

AE.881364 - Vữa XM mác 75 m³ 1.169.098 228.888 18.242

AE.881365 - Vữa XM mác 100 m³ 1.187.179 228.888 18.242

Chiều cao <=50m:

AE.881373 - Vữa XM mác 50 m³ 1.152.941 251.260 92.077

AE.881374 - Vữa XM mác 75 m³ 1.169.098 251.260 92.077

AE.881375 - Vữa XM mác 100 m³ 1.187.179 251.260 92.077

Chiều cao >50m:

AE.881383 - Vữa XM mác 50 m³ 1.152.941 263.307 125.656

AE.881384 - Vữa XM mác 75 m³ 1.169.098 263.307 125.656

AE.881385 - Vữa XM mác 100 m³ 1.187.179 263.307 125.656

70

AE.88140 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

15x10x60cm

Chiều dày 15cm

Chiều cao <=4m:

AE.881413 - Vữa XM mác 50 m³ 1.145.552 173.817 5.074

AE.881414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.164.917 173.817 5.074

AE.881415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.186.587 173.817 5.074

Chiều cao <=16m:

AE.881423 - Vữa XM mác 50 m³ 1.145.552 178.980 19.026

AE.881424 - Vữa XM mác 75 m³ 1.164.917 178.980 19.026

AE.881425 - Vữa XM mác 100 m³ 1.186.587 178.980 19.026

Chiều cao <=50m:

AE.881433 - Vữa XM mác 50 m³ 1.145.552 196.189 92.861

AE.881434 - Vữa XM mác 75 m³ 1.164.917 196.189 92.861

AE.881435 - Vữa XM mác 100 m³ 1.186.587 196.189 92.861

Chiều cao >50m:

AE.881443 - Vữa XM mác 50 m³ 1.145.552 204.794 126.440

AE.881444 - Vữa XM mác 75 m³ 1.164.917 204.794 126.440

AE.881445 - Vữa XM mác 100 m³ 1.186.587 204.794 126.440

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.881453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.160.736 201.352 3.903

AE.881454 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.487 201.352 3.903

AE.881455 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.874 201.352 3.903

Chiều cao <=16m:

AE.881463 - Vữa XM mác 50 m³ 1.160.736 220.283 17.849

AE.881464 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.487 220.283 17.849

AE.881465 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.874 220.283 17.849

Chiều cao <=50m:

AE.881473 - Vữa XM mác 50 m³ 1.160.736 240.934 91.684

AE.881474 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.487 240.934 91.684

AE.881475 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.874 240.934 91.684

Chiều cao >50m:

AE.881483 - Vữa XM mác 50 m³ 1.160.736 251.260 125.263

AE.881484 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.487 251.260 125.263

AE.881485 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.874 251.260 125.263

71

AE.88150 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

17,5x10x60cm

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.881513 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.750 165.212 5.074

AE.881514 - Vữa XM mác 75 m³ 1.163.115 165.212 5.074

AE.881515 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.785 165.212 5.074

Chiều cao <=16m:

AE.881523 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.750 170.375 19.026

AE.881524 - Vữa XM mác 75 m³ 1.163.115 170.375 19.026

AE.881525 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.785 170.375 19.026

Chiều cao <=50m:

AE.881533 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.750 185.864 92.861

AE.881534 - Vữa XM mác 75 m³ 1.163.115 185.864 92.861

AE.881535 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.785 185.864 92.861

Chiều cao >50m:

AE.881543 - Vữa XM mác 50 m³ 1.143.750 194.468 126.440

AE.881544 - Vữa XM mác 75 m³ 1.163.115 194.468 126.440

AE.881545 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.785 194.468 126.440

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.881553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 192.748 3.318

AE.881554 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 192.748 3.318

AE.881555 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 192.748 3.318

Chiều cao <=16m:

AE.881563 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 209.957 17.261

AE.881564 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 209.957 17.261

AE.881565 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 209.957 17.261

Chiều cao <=50m:

AE.881573 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 230.609 91.096

AE.881574 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 230.609 91.096

AE.881575 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 230.609 91.096

Chiều cao >50m:

AE.881583 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 240.934 124.675

AE.881584 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 240.934 124.675

AE.881585 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 240.934 124.675

72

AE.88160 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

20x10x60cm

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.881613 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 160.049 5.074

AE.881614 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 160.049 5.074

AE.881615 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 160.049 5.074

Chiều cao <=16m:

AE.881623 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 189.306 19.026

AE.881624 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 189.306 19.026

AE.881625 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 189.306 19.026

Chiều cao <=50m:

AE.881633 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 209.957 92.861

AE.881634 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 209.957 92.861

AE.881635 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 209.957 92.861

Chiều cao >50m:

AE.881643 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 218.562 126.440

AE.881644 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 218.562 126.440

AE.881645 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 218.562 126.440

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.881653 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 185.864 2.928

AE.881654 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 185.864 2.928

AE.881655 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 185.864 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.881663 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 203.073 16.869

AE.881664 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 203.073 16.869

AE.881665 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 203.073 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.881673 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 223.725 90.704

AE.881674 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 223.725 90.704

AE.881675 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 223.725 90.704

Chiều cao >50m:

AE.881683 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 232.330 124.283

AE.881684 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 232.330 124.283

AE.881685 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 232.330 124.283

73

AE.88170 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

25x10x60cm

Chiều dày 25cm

Chiều cao <=4m:

AE.881713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 153.165 5.074

AE.881714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 153.165 5.074

AE.881715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 153.165 5.074

Chiều cao <=16m:

AE.881723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 158.328 19.026

AE.881724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 158.328 19.026

AE.881725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 158.328 19.026

Chiều cao <=50m:

AE.881733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 173.817 92.861

AE.881734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 173.817 92.861

AE.881735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 173.817 92.861

Chiều cao >50m:

AE.881743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.141.948 180.701 126.440

AE.881744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.161.313 180.701 126.440

AE.881745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.182.983 180.701 126.440

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.881753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 178.980 2.928

AE.881754 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 178.980 2.928

AE.881755 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 178.980 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.881763 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 194.468 16.869

AE.881764 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 194.468 16.869

AE.881765 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 194.468 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.881773 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 215.120 90.704

AE.881774 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 215.120 90.704

AE.881775 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 215.120 90.704

Chiều cao >50m:

AE.881783 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 223.725 124.283

AE.881784 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 223.725 124.283

AE.881785 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 223.725 124.283

74

AE.88210 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

7,5x20x60cm

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.882113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.169.761 184.143 2.928

AE.882114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.180.992 184.143 2.928

AE.882115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.193.557 184.143 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.882123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.169.761 201.352 16.869

AE.882124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.180.992 201.352 16.869

AE.882125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.193.557 201.352 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.882133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.169.761 220.283 90.704

AE.882134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.180.992 220.283 90.704

AE.882135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.193.557 220.283 90.704

Chiều cao >50m:

AE.882143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.169.761 230.609 124.283

AE.882144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.180.992 230.609 124.283

AE.882145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.193.557 230.609 124.283

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.882153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 158.328 6.636

AE.882154 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 158.328 6.636

AE.882155 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 158.328 6.636

Chiều cao <=16m:

AE.882163 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 163.491 20.595

AE.882164 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 163.491 20.595

AE.882165 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 163.491 20.595

Chiều cao <=50m:

AE.882173 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 178.980 94.431

AE.882174 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 178.980 94.431

AE.882175 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 178.980 94.431

Chiều cao >50m:

AE.882183 - Vữa XM mác 50 m³ 1.118.407 187.585 128.010

AE.882184 - Vữa XM mác 75 m³ 1.143.159 187.585 128.010

AE.882185 - Vữa XM mác 100 m³ 1.170.857 187.585 128.010

75

AE.88220 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê

tông khí chưng áp AAC

10x20x60cm

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.882213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 177.259 2.928

AE.882214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 177.259 2.928

AE.882215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 177.259 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.882223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 192.748 16.869

AE.882224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 192.748 16.869

AE.882225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 192.748 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.882233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 213.399 90.704

AE.882234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 213.399 90.704

AE.882235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 213.399 90.704

Chiều cao >50m:

AE.882243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 222.004 124.283

AE.882244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 222.004 124.283

AE.882245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 222.004 124.283

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.882253 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 153.165 5.074

AE.882254 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 153.165 5.074

AE.882255 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 153.165 5.074

Chiều cao <=16m:

AE.882263 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 158.328 19.026

AE.882264 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 158.328 19.026

AE.882265 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 158.328 19.026

Chiều cao <=50m:

AE.882273 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 173.817 92.861

AE.882274 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 173.817 92.861

AE.882275 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 173.817 92.861

Chiều cao >50m:

AE.882283 - Vữa XM mác 50 m³ 1.148.581 180.701 126.440

AE.882284 - Vữa XM mác 75 m³ 1.167.833 180.701 126.440

AE.882285 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.375 180.701 126.440

76

AE.88230 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

12,5x20x60cm

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.882313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 170.375 2.928

AE.882314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 170.375 2.928

AE.882315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 170.375 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.882323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 175.538 16.869

AE.882324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 175.538 16.869

AE.882325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 175.538 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.882333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 192.748 90.704

AE.882334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 192.748 90.704

AE.882335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 192.748 90.704

Chiều cao >50m:

AE.882343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 201.352 124.283

AE.882344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 201.352 124.283

AE.882345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 201.352 124.283

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.882353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 146.282 4.294

AE.882354 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 146.282 4.294

AE.882355 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 146.282 4.294

Chiều cao <=16m:

AE.882363 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 151.444 18.242

AE.882364 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 151.444 18.242

AE.882365 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 151.444 18.242

Chiều cao <=50m:

AE.882373 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 165.212 92.077

AE.882374 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 165.212 92.077

AE.882375 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 165.212 92.077

Chiều cao >50m:

AE.882383 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 172.096 125.656

AE.882384 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 172.096 125.656

AE.882385 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 172.096 125.656

77

AE.88240 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

15x20x60cm

Chiều dày 15cm

Chiều cao <=4m:

AE.882413 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 163.491 2.928

AE.882414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 163.491 2.928

AE.882415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 163.491 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.882423 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 168.654 16.869

AE.882424 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 168.654 16.869

AE.882425 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 168.654 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.882433 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 184.143 90.704

AE.882434 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 184.143 90.704

AE.882435 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 184.143 90.704

Chiều cao >50m:

AE.882443 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 192.748 124.283

AE.882444 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 192.748 124.283

AE.882445 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 192.748 124.283

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.882453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.172.693 141.119 3.708

AE.882454 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.673 141.119 3.708

AE.882455 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.317 141.119 3.708

Chiều cao <=16m:

AE.882463 - Vữa XM mác 50 m³ 1.172.693 144.561 17.653

AE.882464 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.673 144.561 17.653

AE.882465 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.317 144.561 17.653

Chiều cao <=50m:

AE.882473 - Vữa XM mác 50 m³ 1.172.693 160.049 91.488

AE.882474 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.673 160.049 91.488

AE.882475 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.317 160.049 91.488

Chiều cao >50m:

AE.882483 - Vữa XM mác 50 m³ 1.172.693 166.933 125.067

AE.882484 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.673 166.933 125.067

AE.882485 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.317 166.933 125.067

78

AE.88250 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

17,5x20x60cm

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.882513 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.157 156.607 2.928

AE.882514 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.388 156.607 2.928

AE.882515 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.953 156.607 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.882523 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.157 161.770 16.869

AE.882524 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.388 161.770 16.869

AE.882525 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.953 161.770 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.882533 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.157 177.259 90.704

AE.882534 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.388 177.259 90.704

AE.882535 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.953 177.259 90.704

Chiều cao >50m:

AE.882543 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.157 184.143 124.283

AE.882544 - Vữa XM mác 75 m³ 1.177.388 184.143 124.283

AE.882545 - Vữa XM mác 100 m³ 1.189.953 184.143 124.283

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.882553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 134.235 3.318

AE.882554 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 134.235 3.318

AE.882555 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 134.235 3.318

Chiều cao <=16m:

AE.882563 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 137.677 17.261

AE.882564 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 137.677 17.261

AE.882565 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 137.677 17.261

Chiều cao <=50m:

AE.882573 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 151.444 91.096

AE.882574 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 151.444 91.096

AE.882575 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 151.444 91.096

Chiều cao >50m:

AE.882583 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.883 158.328 124.675

AE.882584 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.260 158.328 124.675

AE.882585 - Vữa XM mác 100 m³ 1.198.107 158.328 124.675

79

AE.88260 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

20x20x60cm

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.882613 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 149.724 2.928

AE.882614 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 149.724 2.928

AE.882615 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 149.724 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.882623 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 154.886 16.869

AE.882624 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 154.886 16.869

AE.882625 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 154.886 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.882633 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 168.654 90.704

AE.882634 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 168.654 90.704

AE.882635 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 168.654 90.704

Chiều cao >50m:

AE.882643 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 177.259 124.283

AE.882644 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 177.259 124.283

AE.882645 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 177.259 124.283

80

AE.88270 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

25x20x60cm

Chiều dày 25cm

Chiều cao <=4m:

AE.882713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 123.909 2.928

AE.882714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 123.909 2.928

AE.882715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 123.909 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.882723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 127.351 16.869

AE.882724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 127.351 16.869

AE.882725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 127.351 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.882733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 139.398 90.704

AE.882734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 139.398 90.704

AE.882735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 139.398 90.704

Chiều cao >50m:

AE.882743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.173.365 146.282 124.283

AE.882744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.184.596 146.282 124.283

AE.882745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.197.161 146.282 124.283

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.882753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.164.774 144.561 2.928

AE.882754 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.285 144.561 2.928

AE.882755 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.928 144.561 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.882763 - Vữa XM mác 50 m³ 1.164.774 149.724 16.869

AE.882764 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.285 149.724 16.869

AE.882765 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.928 149.724 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.882773 - Vữa XM mác 50 m³ 1.164.774 163.491 90.704

AE.882774 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.285 163.491 90.704

AE.882775 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.928 163.491 90.704

Chiều cao >50m:

AE.882783 - Vữa XM mác 50 m³ 1.164.774 170.375 124.283

AE.882784 - Vữa XM mác 75 m³ 1.174.285 170.375 124.283

AE.882785 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.928 170.375 124.283

81

AE.88310 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

7,5x30x60cm

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.883113 - Vữa XM mác 50 m³ 1.193.285 161.770 2.928

AE.883114 - Vữa XM mác 75 m³ 1.201.650 161.770 2.928

AE.883115 - Vữa XM mác 100 m³ 1.211.011 161.770 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.883123 - Vữa XM mác 50 m³ 1.193.285 175.538 16.869

AE.883124 - Vữa XM mác 75 m³ 1.201.650 175.538 16.869

AE.883125 - Vữa XM mác 100 m³ 1.211.011 175.538 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.883133 - Vữa XM mác 50 m³ 1.193.285 194.468 90.704

AE.883134 - Vữa XM mác 75 m³ 1.201.650 194.468 90.704

AE.883135 - Vữa XM mác 100 m³ 1.211.011 194.468 90.704

Chiều cao >50m:

AE.883143 - Vữa XM mác 50 m³ 1.193.285 203.073 124.283

AE.883144 - Vữa XM mác 75 m³ 1.201.650 203.073 124.283

AE.883145 - Vữa XM mác 100 m³ 1.211.011 203.073 124.283

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.883153 - Vữa XM mác 50 m³ 1.113.001 139.398 6.636

AE.883154 - Vữa XM mác 75 m³ 1.137.753 139.398 6.636

AE.883155 - Vữa XM mác 100 m³ 1.165.451 139.398 6.636

Chiều cao <=16m:

AE.883163 - Vữa XM mác 50 m³ 1.113.001 142.840 20.595

AE.883164 - Vữa XM mác 75 m³ 1.137.753 142.840 20.595

AE.883165 - Vữa XM mác 100 m³ 1.165.451 142.840 20.595

Chiều cao <=50m:

AE.883173 - Vữa XM mác 50 m³ 1.113.001 158.328 94.431

AE.883174 - Vữa XM mác 75 m³ 1.137.753 158.328 94.431

AE.883175 - Vữa XM mác 100 m³ 1.165.451 158.328 94.431

Chiều cao >50m:

AE.883183 - Vữa XM mác 50 m³ 1.113.001 165.212 128.010

AE.883184 - Vữa XM mác 75 m³ 1.137.753 165.212 128.010

AE.883185 - Vữa XM mác 100 m³ 1.165.451 165.212 128.010

82

AE.88320 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

10x30x60cm

Chiều dày 10cm

Chiều cao <=4m:

AE.883213 - Vữa XM mác 50 m³ 1.188.452 154.886 2.928

AE.883214 - Vữa XM mác 75 m³ 1.196.931 154.886 2.928

AE.883215 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.420 154.886 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.883223 - Vữa XM mác 50 m³ 1.188.452 168.654 16.869

AE.883224 - Vữa XM mác 75 m³ 1.196.931 168.654 16.869

AE.883225 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.420 168.654 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.883233 - Vữa XM mác 50 m³ 1.188.452 185.864 90.704

AE.883234 - Vữa XM mác 75 m³ 1.196.931 185.864 90.704

AE.883235 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.420 185.864 90.704

Chiều cao >50m:

AE.883243 - Vữa XM mác 50 m³ 1.188.452 194.468 124.283

AE.883244 - Vữa XM mác 75 m³ 1.196.931 194.468 124.283

AE.883245 - Vữa XM mác 100 m³ 1.206.420 194.468 124.283

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.883253 - Vữa XM mác 50 m³ 1.134.740 132.514 5.270

AE.883254 - Vữa XM mác 75 m³ 1.154.105 132.514 5.270

AE.883255 - Vữa XM mác 100 m³ 1.175.775 132.514 5.270

Chiều cao <=16m:

AE.883263 - Vữa XM mác 50 m³ 1.134.740 135.956 19.223

AE.883264 - Vữa XM mác 75 m³ 1.154.105 135.956 19.223

AE.883265 - Vữa XM mác 100 m³ 1.175.775 135.956 19.223

Chiều cao <=50m:

AE.883273 - Vữa XM mác 50 m³ 1.134.740 149.724 93.058

AE.883274 - Vữa XM mác 75 m³ 1.154.105 149.724 93.058

AE.883275 - Vữa XM mác 100 m³ 1.175.775 149.724 93.058

Chiều cao >50m:

AE.883283 - Vữa XM mác 50 m³ 1.134.740 156.607 126.637

AE.883284 - Vữa XM mác 75 m³ 1.154.105 156.607 126.637

AE.883285 - Vữa XM mác 100 m³ 1.175.775 156.607 126.637

83

AE.88330 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

12,5x30x60cm

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.883313 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 148.003 2.928

AE.883314 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 148.003 2.928

AE.883315 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 148.003 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.883323 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 153.165 16.869

AE.883324 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 153.165 16.869

AE.883325 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 153.165 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.883333 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 166.933 90.704

AE.883334 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 166.933 90.704

AE.883335 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 166.933 90.704

Chiều cao >50m:

AE.883343 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 173.817 124.283

AE.883344 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 173.817 124.283

AE.883345 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 173.817 124.283

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.883353 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 127.351 4.294

AE.883354 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 127.351 4.294

AE.883355 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 127.351 4.294

Chiều cao <=16m:

AE.883363 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 130.793 18.242

AE.883364 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 130.793 18.242

AE.883365 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 130.793 18.242

Chiều cao <=50m:

AE.883373 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 144.561 92.077

AE.883374 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 144.561 92.077

AE.883375 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 144.561 92.077

Chiều cao >50m:

AE.883383 - Vữa XM mác 50 m³ 1.161.951 149.724 125.656

AE.883384 - Vữa XM mác 75 m³ 1.178.108 149.724 125.656

AE.883385 - Vữa XM mác 100 m³ 1.196.189 149.724 125.656

84

AE.88340 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

15x30x60cm

Chiều dày 15cm

Chiều cao <=4m:

AE.883413 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 142.840 2.928

AE.883414 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 142.840 2.928

AE.883415 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 142.840 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.883423 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 146.282 16.869

AE.883424 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 146.282 16.869

AE.883425 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 146.282 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.883433 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 161.770 90.704

AE.883434 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 161.770 90.704

AE.883435 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 161.770 90.704

Chiều cao >50m:

AE.883443 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 168.654 124.283

AE.883444 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 168.654 124.283

AE.883445 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 168.654 124.283

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.883453 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.548 122.188 3.708

AE.883454 - Vữa XM mác 75 m³ 1.185.299 122.188 3.708

AE.883455 - Vữa XM mác 100 m³ 1.200.686 122.188 3.708

Chiều cao <=16m:

AE.883463 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.548 125.630 17.653

AE.883464 - Vữa XM mác 75 m³ 1.185.299 125.630 17.653

AE.883465 - Vữa XM mác 100 m³ 1.200.686 125.630 17.653

Chiều cao <=50m:

AE.883473 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.548 137.677 91.488

AE.883474 - Vữa XM mác 75 m³ 1.185.299 137.677 91.488

AE.883475 - Vữa XM mác 100 m³ 1.200.686 137.677 91.488

Chiều cao >50m,

AE.883483 - Vữa XM mác 50 m³ 1.171.548 144.561 125.067

AE.883484 - Vữa XM mác 75 m³ 1.185.299 144.561 125.067

AE.883485 - Vữa XM mác 100 m³ 1.200.686 144.561 125.067

85

AE.88350 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

17,5x30x60cm

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao <=4m:

AE.883513 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 137.677 2.928

AE.883514 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 137.677 2.928

AE.883515 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 137.677 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.883523 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 141.119 16.869

AE.883524 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 141.119 16.869

AE.883525 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 141.119 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.883533 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 154.886 90.704

AE.883534 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 154.886 90.704

AE.883535 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 154.886 90.704

Chiều cao >50m:

AE.883543 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 161.770 124.283

AE.883544 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 161.770 124.283

AE.883545 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 161.770 124.283

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.883553 - Vữa XM mác 50 m³ 1.159.269 118.746 3.318

AE.883554 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.646 118.746 3.318

AE.883555 - Vữa XM mác 100 m³ 1.185.493 118.746 3.318

Chiều cao <=16m:

AE.883563 - Vữa XM mác 50 m³ 1.159.269 122.188 17.261

AE.883564 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.646 122.188 17.261

AE.883565 - Vữa XM mác 100 m³ 1.185.493 122.188 17.261

Chiều cao <=50m:

AE.883573 - Vữa XM mác 50 m³ 1.159.269 134.235 91.096

AE.883574 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.646 134.235 91.096

AE.883575 - Vữa XM mác 100 m³ 1.185.493 134.235 91.096

Chiều cao >50m:

AE.883583 - Vữa XM mác 50 m³ 1.159.269 139.398 124.675

AE.883584 - Vữa XM mác 75 m³ 1.171.646 139.398 124.675

AE.883585 - Vữa XM mác 100 m³ 1.185.493 139.398 124.675

86

AE.88360 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

20x30x60cm

Chiều dày 20cm

Chiều cao <=4m:

AE.883613 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.828 132.514 2.928

AE.883614 - Vữa XM mác 75 m³ 1.175.307 132.514 2.928

AE.883615 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.796 132.514 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.883623 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.828 135.956 16.869

AE.883624 - Vữa XM mác 75 m³ 1.175.307 135.956 16.869

AE.883625 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.796 135.956 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.883633 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.828 149.724 90.704

AE.883634 - Vữa XM mác 75 m³ 1.175.307 149.724 90.704

AE.883635 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.796 149.724 90.704

Chiều cao >50m:

AE.883643 - Vữa XM mác 50 m³ 1.166.828 156.607 124.283

AE.883644 - Vữa XM mác 75 m³ 1.175.307 156.607 124.283

AE.883645 - Vữa XM mác 100 m³ 1.184.796 156.607 124.283

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.883653 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 113.583 2.928

AE.883654 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 113.583 2.928

AE.883655 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 113.583 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.883663 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 117.025 16.869

AE.883664 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 117.025 16.869

AE.883665 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 117.025 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.883673 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 129.072 90.704

AE.883674 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 129.072 90.704

AE.883675 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 129.072 90.704

Chiều cao >50m:

AE.883683 - Vữa XM mác 50 m³ 1.180.573 134.235 124.283

AE.883684 - Vữa XM mác 75 m³ 1.191.804 134.235 124.283

AE.883685 - Vữa XM mác 100 m³ 1.204.369 134.235 124.283

87

AE.88370 XÂY TƢỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch bê tông

khí chưng áp AAC

25x30x60cm

Chiều dày 25cm

Chiều cao <=4m:

AE.883713 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 127.351 2.928

AE.883714 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 127.351 2.928

AE.883715 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 127.351 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.883723 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 130.793 16.869

AE.883724 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 130.793 16.869

AE.883725 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 130.793 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.883733 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 144.561 90.704

AE.883734 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 144.561 90.704

AE.883735 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 144.561 90.704

Chiều cao >50m:

AE.883743 - Vữa XM mác 50 m³ 1.177.640 149.724 124.283

AE.883744 - Vữa XM mác 75 m³ 1.186.119 149.724 124.283

AE.883745 - Vữa XM mác 100 m³ 1.195.608 149.724 124.283

Chiều dày 30cm

Chiều cao <=4m:

AE.883753 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 110.141 2.928

AE.883754 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 110.141 2.928

AE.883755 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 110.141 2.928

Chiều cao <=16m:

AE.883763 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 113.583 16.869

AE.883764 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 113.583 16.869

AE.883765 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 113.583 16.869

Chiều cao <=50m:

AE.883773 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 123.909 90.704

AE.883774 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 123.909 90.704

AE.883775 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 123.909 90.704

Chiều cao >50m:

AE.883783 - Vữa XM mác 50 m³ 1.182.794 130.793 124.283

AE.883784 - Vữa XM mác 75 m³ 1.192.305 130.793 124.283

AE.883785 - Vữa XM mác 100 m³ 1.202.948 130.793 124.283

88

CHƢƠNG VI

CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TAI CHỖ

BÊ TÔNG ĐÁ DĂM

AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ

CÔNG

AF.17400 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông tháp đèn trên đảo,

đá 1x2

Chiều cao <=25m

AF.17412 - Vữa mác 150 m³

1.258.131 1.859.733 202.664

AF.17413 - Vữa mác 200 m³

1.343.600 1.859.733 202.664

AF.17414 - Vữa mác 250 m³

1.425.602 1.859.733 202.664

AF.17415 - Vữa mác 300 m³

1.509.876 1.859.733 202.664

Chiều cao >25m

AF.17422 - Vữa mác 150 m³

1.258.131 2.057.260 216.423

AF.17423 - Vữa mác 200 m³

1.343.600 2.057.260 216.423

AF.17424 - Vữa mác 250 m³

1.425.602 2.057.260 216.423

AF.17425 - Vữa mác 300 m³

1.509.876 2.057.260 216.423

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-

4cm.

89

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN

TRƢỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƢƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ TẬP TRUNG

VÀ ĐỔ BẰNG MÁY.

AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH

AF.33400 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ

ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông dầm hộp cầu, đá

1x2

AF.33413 - Vữa mác 200 m³ 992.211 2.170.931 289.065

AF.33414 - Vữa mác 250 m³ 1.080.686 2.170.931 289.065

AF.33415 - Vữa mác 300 m³ 1.171.721 2.170.931 289.065

Bê tông dầm bản cầu, đá

1x2

AF.33423 - Vữa mác 200 m³ 966.540 1.550.399 289.065

AF.33424 - Vữa mác 250 m³ 1.055.014 1.550.399 289.065

AF.33425 - Vữa mác 300 m³ 1.146.050 1.550.399 289.065

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 14-

17cm.

90

AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM

AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ,

BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÖT TRONG HẦM

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông cột trong hầm gian

máy, gian hầm biến thế, đá

1x2

AF.36512 - Vữa mác 150 m³

871.406 905.642 261.035

AF.36513 - Vữa mác 200 m³

961.961 905.642 261.035

AF.36514 - Vữa mác 250 m³

1.050.017 905.642 261.035

AF.36515 - Vữa mác 300 m³

1.140.620 905.642 261.035

Bê tông dầm trong hầm gian

máy, gian hầm biến thế, đá

1x2

AF.36522 - Vữa mác 150 m³

927.650 648.484 289.109

AF.36523 - Vữa mác 200 m³

1.018.205 648.484 289.109

AF.36524 - Vữa mác 250 m³

1.106.260 648.484 289.109

AF.36525 - Vữa mác 300 m³

1.196.864 648.484 289.109

Bê tông sàn trong hầm gian

máy, gian hầm biến thế, đá

1x2

AF.36532 - Vữa mác 150 m³

900.951 890.734 304.665

AF.36533 - Vữa mác 200 m³

991.505 890.734 304.665

AF.36534 - Vữa mác 250 m³

1.079.561 890.734 304.665

AF.36535 - Vữa mác 300 m³

1.170.164 890.734 304.665

Bê tông bệ đỡ máy phát trong

hầm, đá 1x2

AF.36542 - Vữa mác 150 m³

929.638 715.569 276.228

AF.36543 - Vữa mác 200 m³

1.020.193 715.569 276.228

AF.36544 - Vữa mác 250 m³

1.108.248 715.569 276.228

AF.36545 - Vữa mác 300 m³

1.198.852 715.569 276.228

Bê tông buồng xoắn, ống hút

trong hầm, đá 1x2

AF.36552 - Vữa mác 150 m³

929.638 1.134.847 383.947

AF.36553 - Vữa mác 200 m³

1.020.193 1.134.847 383.947

AF.36554 - Vữa mác 250 m³

1.108.248 1.134.847 383.947

AF.36555 - Vữa mác 300 m³

1.198.852 1.134.847 383.947

Bê tông chèn buồng xoắn, ống

hút trong hầm, đá 1x2

AF.36562 - Vữa mác 150 m³

1.301.236 3.166.019 240.442

AF.36563 - Vữa mác 200 m³

1.391.791 3.166.019 240.442

AF.36564 - Vữa mác 250 m³

1.479.847 3.166.019 240.442

AF.36565 - Vữa mác 300 m³

1.570.450 3.166.019 240.442

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, độ sụt 14-17cm

91

AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƢỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt

nền; lên ga căng dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lắp đặt thanh truyền lực, hoàn

thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo

yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/ m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông xi măng mặt đường,

đá 1x2, đổ bằng máy rải

SP500

AF.38212 - Vữa mác 150 m³

862.926 230.609 167.372

AF.38213 - Vữa mác 200 m³

952.598 230.609 167.372

AF.38214 - Vữa mác 250 m³

1.039.797 230.609 167.372

AF.38215 - Vữa mác 300 m³

1.129.519 230.609 167.372

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, độ sụt 14-17cm

92

AF.52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị

trí xả, xả vữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển vữa bê tông để đổ

bê tông trong hầm bằng ô tô

chuyển trộn 6m³

Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn

<=0,5km

Cự ly vận chuyển trong hầm:

AF.52411 - <=0,5km 100m³ 10.127.679

AF.52412 - <=1,0km 100m³ 12.201.748

AF.52413 - <=1,5km 100m³ 13.802.929

AF.52414 - <=2,0km 100m³ 15.283.814

AF.52415 - <=2,5km 100m³ 16.764.700

Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn

<=1km

Cự ly vận chuyển trong hầm:

AF.52421 - <=0,5km 100m³ 11.164.713

AF.52422 - <=1,0km 100m³ 13.238.782

AF.52423 - <=1,5km 100m³ 14.839.964

AF.52424 - <=2,0km 100m³ 16.320.849

AF.52425 - <=2,5km 100m³ 17.801.734

Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn

<=1,5km

Cự ly vận chuyển trong hầm:

AF.52431 - <=0,5km 100m³ 12.201.748

AF.52432 - <=1,0km 100m³ 14.275.817

AF.52433 - <=1,5km 100m³ 15.876.998

AF.52434 - <=2,0km 100m³ 17.357.883

AF.52435 - <=2,5km 100m³ 18.838.769

Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn

<=2km

Cự ly vận chuyển trong hầm:

AF.52441 - <=0,5km 100m³ 12.894.487

AF.52442 - <=1,0km 100m³ 14.968.556

AF.52443 - <=1,5km 100m³ 16.567.663

AF.52444 - <=2,0km 100m³ 18.048.548

AF.52445 - <=2,5km 100m³ 19.531.508

93

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cự ly từ cửa hầm đến trạm

trộn<=2,5km

Cự ly vận chuyển trong hầm:

AF.52451 - <=0,5km 100m³ 13.585.152

AF.52452 - <=1,0km 100m³ 15.659.221

AF.52453 - <=1,5km 100m³ 17.258.328

AF.52454 - <=2,0km 100m³ 18.741.287

AF.52455 - <=2,5km 100m³ 20.222.173

Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn

<=3km

Cự ly vận chuyển trong hầm:

AF.52461 - <=0,5km 100m³ 14.275.817

AF.52462 - <=1,0km 100m³ 16.349.886

AF.52463 - <=1,5km 100m³ 17.951.067

AF.52464 - <=2,0km 100m³ 19.431.952

AF.52465 - <=2,5km 100m³ 20.912.838

Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn

<=3,5km

Cự ly vận chuyển trong hầm:

AF.52471 - <=0,5km 100m³ 14.794.334

AF.52472 - <=1,0km 100m³ 16.868.403

AF.52473 - <=1,5km 100m³ 18.469.584

AF.52474 - <=2,0km 100m³ 19.950.470

AF.52475 - <=2,5km 100m³ 21.431.355

Cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn

<=4km

Cự ly vận chuyển trong hầm:

AF.52481 - <=0,5km 100m³ 15.312.851

AF.52482 - <=1,0km 100m³ 17.386.920

AF.52483 - <=1,5km 100m³ 18.988.102

AF.52484 - <=2,0km 100m³ 20.468.987

AF.52485 - <=2,5km 100m³ 21.949.872

94

AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP

AF.61900 CỐT THÉP THÁP TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép tháp đèn trên đảo,

đường kính cốt thép <=10mm

AF.61911 - Chiều cao <=25m tấn 13.934.625 4.587.839 405.966

AF.61912 - Chiều cao >25m tấn 13.934.625 6.263.089 421.275

Cốt thép tháp đèn trên đảo,

đường kính cốt thép <=18mm

AF.61921 - Chiều cao <=25m tấn 13.783.503 3.713.876 1.423.896

AF.61922 - Chiều cao >25m tấn 13.783.503 5.853.128 1.488.031

Cốt thép tháp đèn trên đảo,

đường kính cốt thép >18mm

AF.61931 - Chiều cao <=25m tấn 13.783.503 3.644.928 1.423.896

AF.61932 - Chiều cao >25m tấn 13.783.503 3.713.876 1.488.031

AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật

liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính:

đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ,

trên cạn

AF.65410 - Đường kính ≤10mm tấn 13.662.675 3.754.872 434.748

AF.65420 - Đường kính ≤18mm tấn 13.545.426 2.620.025 799.962

AF.65430 - Đường kính >18mm tấn 13.555.198 2.180.248 777.842

95

AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƢỚI NƢỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật

liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính:

đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ,

dưới nước

AF.65510 - Đường kính ≤10mm tấn 13.662.675 4.496.529 547.975

AF.65520 - Đường kính ≤18mm tấn 13.545.426 3.143.657 967.169

AF.65530 - Đường kính >18mm tấn 13.555.198 2.616.298 839.049

AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu

cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.66210 Cáp thép dự ứng lực kéo sau

dầm cẩu đổ tại chỗ tấn 19.646.322 5.119.481 7.771.819

96

AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN

THẾ

AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN

BIẾN THẾ

AF.68900 LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÖT

TRONG HẦM

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng cốt thép cột trong

hầm gian máy, gian biến thế

AF.68710 - Đường kính ≤18mm tấn 428.513 4.080.977 831.179

AF.68720 - Đường kính >18mm tấn 394.135 4.289.685 822.188

Lắp dựng cốt thép dầm, sàn

trong hầm gian máy, gian

biến thế

AF.68810 - Đường kính ≤18mm tấn 449.141 5.435.713 897.109

AF.68820 - Đường kính >18mm tấn 414.767 5.720.822 891.116

Lắp dựng cốt thép bệ đỡ

máy phát, buồng xoắn, ống

hút trong hầm

AF.68910 - Đường kính ≤18mm tấn 449.141 6.777.404 897.109

AF.68920 - Đường kính >18mm tấn 414.767 7.012.200 891.116

AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƢỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ

thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng cốt thép

mặt đường

AF.69110 - Đường kính ≤10mm tấn 13.662.675 2.004.918 76.060

AF.69120 - Đường kính ≤18mm tấn 13.503.153 1.566.074 401.669

AF.69130 - Đường kính >18mm tấn 13.518.153 1.204.672 403.564

97

AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dầu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển

vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất thanh truyền lực

AF.69210 - Khe co, khe giãn tấn 14.249.813 7.090.075 63.890

AF.69220 - Khe dọc tấn 13.579.005 4.956.958 79.863

AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AF.81700 VÁN KHUÔN GỖ THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn gỗ tháp đèn trên

đảo

AF.81710 - Chiều cao <25m 100m² 9.630.087 18.875.038 99.047

AF.81720 - Chiều cao >25m 100m² 9.630.087 19.819.704 168.291

AF.87300 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo

đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.87310 Ván khuôn kim loại dầm cầu

đổ tại chỗ m² 67.493 221.438 68.111

98

AF. 88120 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ

TÔNG TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ giá lắp thép hầm theo

đúng yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa tính thu hồi Vật liệu).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.88120

Sản xuất, lắp dựng hệ giá

lắp cốt thép bê tông trong

hầm

tấn 17.919.048 16.025.756 2.124.566

AF. 88230 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM,

TƢỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn thép sàn, dầm,

tường trong hầm gian máy,

gian biến thế

625.234 877.690 287.222 AF.88230 m²

AF. 88240 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG

TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ

ván khuôn thép cong trong

hầm gian máy, gian biến thế

17.490.299 13.031.176 3.126.176 AF.88240 tấn

AF. 88250 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG

HẦM

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AF.88250

Sản xuất, lắp dựng tôn tráng

kẽm chống thấm trong hầm

tấn 15.540.476 6.708.456 3.010.906

99

CHƢƠNG VII

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN

BÊ TÔNG ĐÖC SẴN

AG.12100 BÊ TÔNG ĐÖC SẴN DẦM CẦU SUPER T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn

từ xe chuyển trộn, xịt phụ gia Rugasol C vào cánh dầm, tạo nhám bề mặt cánh dầm, bảo

dưỡng bê tông, tháo dỡ ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, chuyển dầm từ khuôn đúc

ra khu vực chứa dầm, hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông đúc sẵn dầm cầu

Super T, đá 1x2

AG.12143 - Vữa mác 200 m³ 979.895 378.282 592.246

AG.12144 - Vữa mác 250 m³ 1.058.398 378.282 592.246

AG.12145 - Vữa mác 300 m³ 1.139.073 378.282 592.246

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.

AG.12300 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sản xuất bê tông đúc sẵn

thùng chìm các loại, đá 2x4

Chiều cao thùng ≤4m

AG.12312 - Vữa mác 150 m³ 1.057.478 477.046 57.445

AG.12313 - Vữa mác 200 m³ 1.139.546 477.046 57.445

AG.12314 - Vữa mác 250 m³ 1.217.688 477.046 57.445

AG.12315 - Vữa mác 300 m³ 1.298.197 477.046 57.445

Chiều cao thùng >4m

AG.12322 - Vữa mác 150 m³ 1.109.998 600.034 57.445

AG.12323 - Vữa mác 200 m³ 1.192.066 600.034 57.445

AG.12324 - Vữa mác 250 m³ 1.270.208 600.034 57.445

AG.12325 - Vữa mác 300 m³ 1.350.717 600.034 57.445

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-

8cm.

100

AG.12400 BÊ TÔNG KHỐI XẾP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông khối xếp, đá 2x4

AG.12412 - Vữa mác 150 m³ 799.668 473.319 40.336

AG.12413 - Vữa mác 200 m³ 881.330 473.319 40.336

AG.12414 - Vữa mác 250 m³ 959.086 473.319 40.336

AG.12415 - Vữa mác 300 m³ 1.039.196 473.319 40.336

Bê tông khối SEABEE, đá 2x4

AG.12422 - Vữa mác 150 m³ 799.668 758.428 40.336

AG.12423 - Vữa mác 200 m³ 881.330 758.428 40.336

AG.12424 - Vữa mác 250 m³ 959.086 758.428 40.336

AG.12425 - Vữa mác 300 m³ 1.039.196 758.428 40.336

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-

8cm.

AG.12500 BÊ TÔNG RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông rùa, đá 2x4

AG.12512 - Vữa mác 150 m³ 811.604 521.769 40.336

AG.12513 - Vữa mác 200 m³ 894.484 521.769 40.336

AG.12514 - Vữa mác 250 m³ 973.400 521.769 40.336

AG.12515 - Vữa mác 300 m³ 1.054.707 521.769 40.336

Khối TETRAPOD, đá 2x4

AG.12522 - Vữa mác 150 m³ 828.914 1.064.036 40.336

AG.12523 - Vữa mác 200 m³ 910.575 1.064.036 40.336

AG.12524 - Vữa mác 250 m³ 988.331 1.064.036 40.336

AG.12525 - Vữa mác 300 m³ 1.068.442 1.064.036 40.336

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 6-

8cm.

101

AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU, DẦM CẦU SUPER T ĐÖC SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn định hình các cụm chi tiết cốt

thép, vận chuyển các cụm định hình ra giá buộc, buộc liên kết các thanh thép dọc vào cụm

định hình tạo thành lồng cốt thép dầm, cẩu, chuyển lồng cốt thép vào bệ đúc dầm, căn

chỉnh, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.

(Công tác lắp đặt bản sắt đệm gối cầu được tính riêng).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn

vị

Vật liệu Nhân

công

Máy

Cốt thép dầm cầu SUPER T đúc sẵn

AG.13441 - Đường kính cốt thép ≤18mm tấn 13.455.472 1.475.860 748.913

AG.13442 - Đường kính cốt thép >18mm tấn 13.476.472 821.786 788.291

AG.13500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƢỚC DẦM CẦU SUPER T ĐÖC SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu, chuyển cáp từ kho ra bải đúc, đặt cáp lên bệ đỡ, tở, luồn cáp vào khuôn

và căng kéo, đo cắt cáp, lắp neo cáp, căng kéo cáp, cắt các tao cáp khi bê tong đạt cường độ

35MPa, tháo neo, cắt lại từng sợi cáp sát mặt đầu dầm, trét epoxy phủ lên mặt cáp theo

đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Tỷ lệ hao hụt thép trong

định mức là 15% ứng với dầm dài 38,2m. Trường hợp dầm ngắn hơn 38,2m thì cứ nhỏ hơn

1m, tỷ lệ hao hụt thép được cộng thêm 2,5%).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.13513 Cáp thép dự ứng lực kéo

trước dầm cầu super T đúc

sẵn

tấn

22.260.058 4.875.696 1.197.960

102

AG.13600 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép thùng chìm các loại

AG.13610 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 13.662.675 2.634.932 76.060

AG.13620 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 13.507.244 2.258.514 389.916

AG.13630 - Đường kính cốt thép > 18mm tấn 13.507.244 1.947.316 359.492

AG.13700 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép khối hộp, khối

SEABEE các loại

AG.13710 - Đường kính cốt thép ≤ 10mm tấn 13.662.675 2.884.636 76.060

AG.13720 - Đường kính cốt thép ≤ 18mm tấn 13.507.244 2.014.400 416.359

AG.13730 - Đường kính cốt thép >

18mm

tấn 13.507.244 1.695.749 385.935

AG.13800 CỐT THÉP RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép rùa, khối TETRAPOD

các loại

AG.13810 - Đường kính cốt thép ≤

10mm

tấn 13.555.575 2.938.676 76.060

AG.13820 - Đường kính cốt thép ≤

18mm

tấn 13.503.153 2.273.421 398.731

AG.13830 - Đường kính cốt thép >

18mm

tấn 13.518.153 1.898.866 403.564

103

AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƢỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc

liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2

mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi

50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầy kỹ thuật.

AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƢỜNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng tấm V-3D làm tường,

AG.22110 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1

lớp vữa 25mm

m² 602.268 137.896 17.100

AG.22120 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1

lớp vữa 30mm

m² 612.780 145.350 20.957

AG.22130 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1

lớp vữa 40mm

633.806 156.531 28.285

AG.22140 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1

lớp vữa 50mm

m² 654.833 162.121 35.355

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1,

Mác 150, độ sụt 2-4cm.

AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng tấm V-3D làm sàn

AG.22210 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1

lớp vữa 35mm m² 620.889 201.254 10.204

AG.22220 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1

lớp vữa 40mm m² 630.714 208.708 12.040

AG.22230 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1

lớp vữa 50mm m² 651.258 225.479 14.659

AG.22240 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1

lớp vữa 60mm m²

671.802 236.659 17.935

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1,

Mác 200, độ sụt 2-4cm.

104

AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp dựng tấm V-3D làm

mái, cầu thang

AG.22310 - Chiều dày lõi xốp 30mm, 1

lớp vữa 35mm m² 620.889 231.069 10.220

AG.22320 - Chiều dày lõi xốp 40mm, 1

lớp vữa 40mm m² 630.714 260.884 15.594

AG.22330 - Chiều dày lõi xốp 60mm, 1

lớp vữa 50mm m² 651.258 285.109 16.115

AG.22340 - Chiều dày lõi xốp 80mm, 1

lớp vữa 60mm m² 671.802 292.563 19.651

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, đá 0,5x1,

Mác 200, độ sụt 2-4cm.

AG.22400 LẮP DỰNG LƢỚI THÉP V-3D TĂNG CƢỜNG GÓC TƢỜNG, SÀN, Ô

CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.22410 Lắp dựng lưới thép V-3D

tăng cường góc tường, sàn,

ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu

thang

m

106.777 13.044

105

AG.32100 LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BẰNG THÉP VÀO TRONG BỆ ĐÖC

DẦM CẦU SUPER T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt các tổng đoạn ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, hàn nối các tổng đoạn,

làm nhẵn bề mặt đường hàn, chỉnh sửa đồng bộ các tổng đoạn theo đúng yếu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.32122 Lắp đặt ván khuôn ngoài

bằng thép vào trong bệ đúc

dầm cầu Super T

m² 4.467 89.388 95.880

Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 40% đơn giá công tác lắp đặt.

AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DẦM CẦU SUPER T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu chỗ cần sửa chữa, thay thế, sửa khuyết tật, lấy dấu, cắt tẩy

mài, khoan lỗ, hàn… gia công chi tiết cần sửa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình

dạng, kích thước. Gá láp chi tiết cần sửa chữa, thay thế, căn chỉnh, hàn dính, hàn chịu lực,

hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/dầm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.32910 Sửa chữa ván khuôn trong

dầm cầu Super T

dầm 1.555.477 836.994 658.502

106

AG.52400 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG TRÊN ĐẢO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp cấu kiện bê tông cốt thép

cầu cảng

Tấm bản

AG.52411 - Trọng lượng ≤10tấn cái 46.363 536.707 826.493

AG.52412 - Trọng lượng ≤15tấn cái 46.363 1.064.616 941.496

AG.52413 - Trọng lượng >15tấn cái 92.726 2.129.232 1.560.031

Dầm

AG.52421 - Trọng lượng ≤15tấn cái 145.582 1.064.616 1.845.710

AG.52422 - Trọng lượng >15tấn cái 191.945 2.129.232 2.705.186

Vòi voi

AG.52431 - Trọng lượng ≤10tấn cái 104.317 1.414.356 1.777.743

AG.52432 - Trọng lượng >10tấn cái 139.089 2.129.232 2.659.721

AG. 52511 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐẤU CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng

cẩu. Cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào

vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời

thép tấm lót đường công vụ (áp dụng cho nhịp có chiều cao ≤9m).

Đơn vị tính:đồng/dầm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.52511 Lắp dựng dầm cầu Super T

bằng phương pháp đấu cẩu

dầm 467.044 1.856.828 9.759.191

Ghi chú: Công tác làm nền đường công vụ, đảo công vụ được tính riêng.

107

AG. 52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận

chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:đồng/dầm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.52521 Lắp dựng dầm cầu Super

T bằng thiết bị nâng hạ dầm

dầm 1.330.878 1.741.030 4.236.935

Ghi chú : Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 60% đơn giá lắp dựng.

AG. 52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐẤU CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển

(bằng 2 cần cẩu 08T), kê kính, giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp

cầu. Rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng cẩu. Cẩu

dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 2 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu

kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong

phạm vi 300m.

Đơn vị tính:đồng/dầm

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.52531 Lắp dựng dầm I 33m bằng

phương pháp đấu cẩu dầm 445.814 2.771.021 12.575.740

108

AG.61000 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên xà lan nổi 200 tấn để

lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn,

trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, chi phí

vận chuyển khối hộp, rùa... từ nơi tập kết đến vị trí lắp đặt được tính riêng.

Ghi chú: Đơn giá cẩu lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD vào vị trí trong

bảng dưới đây tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp 3. Trường hợp cẩu

lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 chi phí nhân công, Máy điều chỉnh với hệ số 1,2.

Điều kiện sóng > cấp 4 đến cấp 6 chi phí nhân công, máy điều chỉnh nhân với hệ số 1,5,

sóng lớn hơn cấp 6 không thi công được.

AG.61100 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƢỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ

BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khối hộp, khối

SEABEE được đặt trên bờ

vào vị trí bằng cần cẩu

AG.61110 - Trọng lượng ≤ 2tấn cấu kiện 37.269 51.235

AG.61120 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 78.452 138.235

AG.61130 - Trọng lượng > 10tấn cấu kiện 98.763 275.469

AG.61200 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐƢỢC ĐẶT TRÊN PHƢƠNG TIỆN

NỔI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khối hộp, khối

SEABEE được đặt trên

phương tiện nổi vào vị trí

bằng cần cẩu

AG.61210 - Trọng lượng ≤ 2tấn cấu kiện 44.723 48.936

AG.61220 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 95.036 305.439

AG.61230 - Trọng lượng > 10tấn cấu kiện 119.261 370.103

109

AG.61300 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƢỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN

CẨU

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khối TETRAPOD được

đặt trên bờ vào vị trí bằng

cần cẩu

AG.61310 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 190.073 156.567

AG.61320 - Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 214.298 317.820

AG.61330 - Trọng lượng > 15tấn cấu kiện 264.611 383.179

AG.61400 LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƢỢC ĐẶT TRÊN PHƢƠNG TIỆN NỔI VÀO

VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp khối TETRAPOD được

đặt trên phương tiện nổi vào

vị trí bằng cần cẩu

AG.61410 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 255.156 161.059

AG.61420 - Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 303.548 376.977

AG.61430 - Trọng lượng > 15tấn cấu kiện 373.935 495.821

AG.62100 LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc:

Hút nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tàu kéo 350CV,

làm hố thế, kéo thùng vào vị trí bằng tời 5-10 tấn, cần cẩu 25 tấn đặt trên xà lan 400 tấn hỗ

trợ. Bơm nước làm chìm thùng, thợ lặn căn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/thùng

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp đặt thùng chìm vào vị trí

AG.62110 - Trọng lượng ≤ 200tấn thùng 1.339.317 5.499.050 21.724.931

AG.62120 - Trọng lượng ≤ 300tấn thùng 1.384.317 7.698.670 29.906.063

AG.62130 - Trọng lượng > 300tấn thùng 1.384.317 8.798.480 31.639.628

110

AG.62200 VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ

Đơn vị tính: đồng/rùa

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AG.62210 Vận chuyển và lắp rùa vào vị

trí

rùa 1.231.350 5.530.087

AG.63000 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI

TETRAPOD TẠI BÃI ĐÖC BẰNG CẦN CẦU

AG.63100 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE BẰNG CẦN

CẦU

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tách cấu kiện bê tông khối

hộp, khối SEABEE bằng

cần cẩu

AG.63110 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 18.635 49.818

AG.63120 - Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 27.952 95.318

AG.63200 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD BẰNG CẦN CẦU

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tách cấu kiện bê tông khối

TETRAPOD bằng cần cẩu

AG.63210 - Trọng lượng ≤ 10tấn cấu kiện 55.904 99.636

AG.63220 - Trọng lượng ≤ 15tấn cấu kiện 65.221 158.864

111

AG.64000 CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ô tô, cố định, vận chuyển

đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi quy định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc

không đủ chứa khối xếp).

AG.64100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếp, vận chuyển khối hộp,

khối SEABEE, cự ly vận chuyển

≤500m

AG.64110 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 37.269 194.990

AG.64120 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 83.856 275.795

AG.64200 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE

Đơn vị tính:đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếp, vận chuyển khối hộp,

khối SEABEE, cự ly vận

chuyển ≤1000m

AG.64210 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 55.904 214.488

AG.64220 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 124.852 330.953

AG.64300 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếp, vận chuyển khối

TETRAPOD, cự ly vận chuyển

≤500m

AG.64310 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 80.129 311.982

AG.64320 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 93.173 441.272

112

AG.64400 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếp, vận chuyển khối

TETRAPOD, cự ly vận

chuyển ≤1000m

AG.64410 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 96.900 253.486

AG.64420 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 111.808 358.533

AG.64500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển tiếp 1000m các

loại cấu kiện

AG.64510 - Trọng lượng cấu kiện ≤10tấn cấu kiện 14.089

AG.64520 - Trọng lượng cấu kiện ≤15tấn cấu kiện 28.063

113

CHƢƠNG X

CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN

VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆP KHÁC

AK.21300 TRÁT TƢỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng

yêu cầu kỹ thuật.

AK.21300 TRÁT TƢỜNG NGOÀI

AK.21400 TRÁT TƢỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trát tường ngoài, vữa bê tông

nhẹ G9 mác 75

AK.21310 Chiều dày trát 0,5cm m² 17.882 27.952

AK.21320 Chiều dày trát 0,7cm m² 23.843 33.542

AK.21330 Chiều dày trát 1,0cm m² 32.785 40.996

Trát tường trong, vữa bê tông

nhẹ G9 mác 75

AK.21410 Chiều dày trát 0,5cm m² 17.750 20.498

AK.21420 Chiều dày trát 0,7cm m² 23.667 26.088

AK.21430 Chiều dày trát 1,0cm m² 32.542 27.952

AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ

ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường trong

nhà đã bả bằng sơn JOTUN

AK.84911 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 16.987 7.228

AK.84912 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 26.560 10.326

Sơn tường ngoài nhà đã bả

bằng sơn JOTUN

AK.84913 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 15.899 7.916

AK.84914 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 23.010 11.358

114

AK.84920 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƢỜNG TRONG NHÀ, TƢỜNG NGOÀI NHÀ

KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN

Đơn vị tính:

đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường

trong nhà không bả bằng

sơn JOTUN

AK.84921 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 18.928 7.916

AK.84922 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 29.334 11.358

Sơn tường ngoài nhà không

bả bằng sơn JOTUN

AK.84923 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 18.037 8.777

AK.84924 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 25.858 12.563

AK.91100 SƠN KẺ ĐƢỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO BẰNG SƠN DẺO

NHIỆT PHẢN QUANG, CHIỀU DÀY LỚP SƠN 3,2MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn,

đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ

thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AK.91151 Sơn kẻ đường bê tông nhựa

độ nhám cao bằng sơn dẻo

nhiệt phản quang, chiều dày

lớp sơn 3,2mm

338.777 54.852 75.416

115

CHƢƠNG XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.16200 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra độ bằng phẳng của mặt

nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy;

ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.16210 Rải giấy dầu lớp cách ly 100m² 471.341 203.073

AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƢỜNG BÊ TÔNG

BẰNG KEO POLYVINYL CHLORIDE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công, làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu

cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trám khe co, khe giãn, khe

dọc mặt đường bê tông

AL.24221 - Làm khe co m 222 17.210 6.453

AL.24222 - Làm khe giãn m 754 34.419 12.905

AL.24223 - Làm khe dọc m 133 6.884 12.905

116

AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG

LƢỢC BẰNG PHƢƠNG PHÁP LẮP SAU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề

mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt lại tấm bê tông dải phân cách.

Đục tẩy rỉ và nắn chỉnh cốt thép chờ. Vệ sinh bề mặt bê tông mặt cầu trước khi đổ bê tông

không co ngót. Sản xuất chế tạo, lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡng. Lắp

đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ

phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co

ngót. Mài mặt lớp bê tông không co ngót và lớp vữa không co ngót. Thu dọn, vệ sinh sau

khi thi công. Kiểm tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lại bu lông khe co giãn (sau 01 tháng).

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.25223 Lắp đặt khe co giãn thép

mặt cầu khớp nối kiểu răng

lược bằng phương pháp lắp

sau

m

1.042.705 2.575.302 1.074.685

AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƢỜNG

GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao

gồm thép liên kết cột, tường).

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm khe co giãn, khe đặt

thép chống nứt

AL.26110 - Khe co giãn 10m 5.143 3.442 18.750

AL.26120 - Khe đặt thép 10m 5.143 5.163 18.750

117

AL.52900 CĂNG LƢỚI THÉP GIA CỐ TƢỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP

(AAC)

Thành phần công việc:

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả

các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

AL.52910 Căng lưới thép gia cố tường

gạch AAC

m² 42.350 129.072 17.609

AL.81100 ĐÓNG VẬT LIỆU RỜI VÀO BAO - LOẠI 20KG/BAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu cầu, xếp gọn thành

đống từng loại

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đóng vật liệu rời vào bao

AL.81110 Loại 1 lớp bao dứa tấn 270.375 71.031

AL.81120 Loại 2 lớp (1 bao dứa + 1

bao nilon) tấn 540.750 88.394

Ghi chú : Riêng xi măng khi đóng gói nếu vẫn để nguyên bao (50kg/bao) thì áp dụng 40%

đơn giá của loại 2 bao dứa và nilon ở trên

118

PHẦN III

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG

Đƣợc chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình -

Phần xây dựng (Bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có

VAT (đồng)

I Vật liệu

1 Bao dứa cái 5.000

2 Bao nilon cái 5.000

3 Bê tông nhựa cấp C tấn 1.990.000

4 Bột đá kg 2.500

5 Bu lông các loại cái 4.600

6 Bu lông M16 cái 6.900

7 Cần khoan L=1,2m, đường kính 42mm cái 160.000

8 Cáp đường kính 20mm m 2.500

9 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm (lớp dưới) m³ 157.000

10 Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) tấn 1.990.000

11 Cát vàng m³ 213.000

12 Chổi cáp cái 36.000

13 Cọc bê tông 45cmx45cm m 423.200

14 Đá (ba, hộc) m³ 265.400

15 Đá 0,5x1 m³ 266.400

16 Đá 2x4 m³ 283.600

17 Đá 1x2 m³ 300.400

18 Đá cắt viên 15.500

19 Đá cắt đường kính 180mm viên 15.500

20 Đá dăm 0,075-3mm m³ 266.400

21 Đá dăm 3-9,5mm m³ 266.400

22 Đá dăm 9,5-19mm m³ 300.400

23 Đá mài viên 4.238

119

STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có

VAT (đồng)

24 Đất đèn kg 7.000

25 Dầu bảo ôn lít 27.682

26 Dầu bôi kg 14.510

27 Dầu diezen lít 14.673

28 Dầu mazút lít 11.636

29 Dầu Separol lít 40.900

30 Dây nổ m 780

31 Dây nylon đường kính 80mm m 15.000

32 Dây thép kg 15.000

33 Dây thép buộc 1mm kg 15.000

34 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 1.050.000

35 Đinh kg 18.000

36 Đinh các loại kg 18.000

37 Đinh đỉa cái 1.000

38 Gạch AAC (7,5x10x60) viên 5.100

39 Gạch AAC (10x10x60) viên 6.800

40 Gạch AAC (12,5x10x60) viên 8.500

41 Gạch AAC (15x10x60) viên 10.200

42 Gạch AAC (7,5x20x60) viên 10.200

43 Gạch AAC (17,5x10x60) viên 11.900

44 Gạch AAC (10x20x60) viên 13.600

45 Gạch AAC (20x10x60) viên 13.600

46 Gạch AAC (7,5x30x60) viên 15.300

47 Gạch AAC (12,5x20x60) viên 17.000

48 Gạch AAC (25x10x60) viên 17.000

49 Gạch AAC (10x30x60) viên 20.400

50 Gạch AAC (15x20x60) viên 20.400

51 Gạch AAC (17,5x20x60) viên 23.800

52 Gạch AAC (12,5x30x60) viên 25.500

53 Gạch AAC (20x20x60) viên 27.200

54 Gạch AAC (15x30x60) viên 30.600

55 Gạch AAC (25x20x60) viên 34.000

120

STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có

VAT (đồng)

56 Gạch AAC (17,5x30x60) viên 35.700

57 Gạch AAC (20x30x60) viên 40.800

58 Gạch AAC (25x30x60) viên 51.000

59 Gạch bê tông rỗng 10x20x40 viên 4.200

60 Gạch bê tông rỗng 15x20x40cm viên 4.200

61 Gạch bê tông rỗng 20x20x40cm viên 6.500

62 Gạch Block bê tông 11,5x9x24 viên 1.270

63 Gạch Block bê tông 11,5x19x24 viên 2.682

64 Gạch Block bê tông 10x19x39 viên 4.200

65 Gạch Block bê tông 10x20x40 viên 4.200

66 Gạch Block bê tông 15x20x30 viên 4.602

67 Gạch Block bê tông 15x19x39 viên 4.818

68 Gạch Block bê tông 15x20x40 viên 4.818

69 Gạch Block bê tông 19x19x39 viên 6.500

70 Gạch Block bê tông 20x20x40 viên 6.500

71 Gas kg 22.727

72 Giấy dầu m² 4.200

73 Gỗ đà, chống m³ 4.000.000

74 Gỗ kê m³ 4.000.000

75 Gỗ nhóm 3 m³ 5.500.000

76 Gỗ ván m³ 4.400.000

77 Gỗ ván cầu công tác m³ 4.400.000

78 Hạt thủy tinh kg 150.000

79 Keo Polyvinyl chloride kg 42.259

80 Khe co giãn m 672.700

81 Kíp vi sai phi điện cái 42.000

82 Lưỡi cắt cái 1.714.286

83 Lưỡi cắt bê tông đường kính 356mm cái 125.000

84 Lưới thép đường kính 1 a20 m² 35.000

85 Lưới thép làm đầu đốc m² 31.072

86 Lưới thép V-3D tăng cường m 102.000

87 Mỡ các loại kg 15.000

121

STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có

VAT (đồng)

88 Mũi khoan đường kính 42mm cái 80.000

89 Neo cáp 15,2mm cái 50.000

90 Nhũ tương Novabond lít 171.300

91 Nhựa Polyme cấp C kg 28.200

92 Nước lít 6

93 Ô xy chai 90.909

94 ống nhựa đường kính 75 m 24.200

95 Ống PVC đường kính 200mm m 235.300

96 Phụ gia Antisole E lít 4.091

97 Phụ gia dẻo hoá kg 1.482

98 Phụ gia Rugasol C lít 3.782

99 Que hàn kg 22.727

100 Rọ thép cái 146.000

101 Sơn dẻo nhiệt kg 25.000

102 Sơn lót Jotasealer 03 kg 57.800

103 Sơn lót Jotashield Prime 07 kg 78.400

104 Sơn phủ Jotashield ngoài nhà kg 64.000

105 Sơn phủ Strax Matt trong nhà kg 68.682

106 Tà vẹt gỗ 14x22x180 thanh 465.700

107 Tấm V-3D m² 500.000

108 Tăng đơ cái 100.000

109 Thép cường độ cao kg 18.690

110 Thép hình kg 15.815

111 Thép hình các loại kg 15.815

112 Thép hộp m 56.939

113 Thép ống đường kính 42-49 m 45.705

114 Thép tấm kg 15.815

115 Thép tấm 20mm kg 15.815

116 Thép tròn kg 13.275

117 Thép tròn đường kính <=10 mm kg 13.275

118 Thép tròn đường kính > 10 mm kg 12.925

119 Thép tròn đường kính <=18mm kg 12.925

122

STT Danh mục vật liệu, nhân công Đơn vị Giá chƣa có

VAT (đồng)

120 Thép tròn đường kính >18mm kg 12.925

121 Thép tròn đường kính 20-25mm kg 12.925

122 Thuốc nổ P113 kg 50.470

123 Tôn tráng kẽm kg 13.300

124 Vữa khô trộn sẵn BLOCK-MORTAR kg 1.500

125 Vữa khô trộn sẵn G9 kg 2.200

126 Vữa khô trộn sẵn Next Build kg 2.200

127 Vữa khô trộn sẵn SCL-MOTAR kg 1.800

128 Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR kg 2.260

129 Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR kg 3.050

130 Xà nẹp bộ 120.000

131 Xi măng PC40 kg 1.789

132 Xăng lít 16.018

133 Dầu Diezen lít 14.673

134 Điện kWh 1.518

II Nhân công

1 Nhân công nhóm 1, bậc 3,0/7 công 157.846

2 Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7 công 172.096

3 Nhân công nhóm 1, bậc 3,7/7 công 177.796

4 Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 công 186.346

5 Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 công 203.154

6 Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 công 219.962

7 Thợ lặn bậc 2/4 giờ công 29.962

123

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Đƣợc chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình -

Phần Xây dựng (Bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn

vị

Đinh mức tiêu

hao nhiên liệu,

năng lƣợng

Giá ca máy

Tổng số Tiền lƣơng

1 Máy đào một gầu, bánh xích, dung

tích gầu: 0,65 m³ ca 59,4 lít diezel

2.298.673 377.808

2 Máy đào gắn hàm kẹp 1,25m³ ca 82,62 lít diezel 3.461.923 446.500

3 Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,00

m³ ca 38,76 lít diezel

1.549.154 186.346

4 Máy xúc lật - dung tích gầu: 2,30

m³ ca 94,65 lít diezel

3.249.610 446.500

5 Máy ủi 110CV (108CV) ca 46,2 lít diezel 1.889.360 377.808

6 Máy ủi - công suất: 140,0 CV ca 58,8 lít diezel 2.567.111 377.808

7 Đầm bánh hơi tự hành - trọng

lượng: 16,0 T ca 37,8 lít diezel

1.498.673 219.962

8 Máy đầm rung tự hành - trọng

lượng: 25T ca 67,2 lít diezel

2.796.993 186.346

9 Đầm bánh thép tự hành - trọng

lượng: 10,0 T ca 26,4 lít diezel

1.044.133 186.346

10 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T ca 13 lít xăng 683.496 222.885

11 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10,0

T ca 38 lít diezel

1.408.890 214.846

12 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 20,0

T ca 56 lít diezel

2.338.619 251.385

13 Ô tô tự đổ - trọng tải: 7,0 T ca 45,9 lít diezel 1.483.880 222.885

14 Ô tô tự đổ - trọng tải: 10,0 T ca 56,7 lít diezel 1.783.989 214.846

15 Ô tô tự đổ - trọng tải: 12,0 T ca 64,8 lít diezel 2.052.362 251.385

16 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung

tích thùng trộn: 6,0 m³ ca 43 lít diezel

2.074.069 434.808

17 Ô tô tưới nước - dung tích: 5,0 m³ ca 22,5 lít diezel 1.035.977 222.885

18 Móc có điều khiển 50T (100T) ca

722.172 218.500

19 Cần trục ô tô - sức nâng: 5,0 T ca 30,38 lít diezel 1.601.106 382.193

20 Cần trục ô tô - sức nâng: 10,0 T ca 37 lít diezel 2.194.204 434.808

21 Cần trục ô tô - sức nâng: 16,0 T ca 43 lít diezel 2.490.890 434.808

22 Cần trục ô tô - sức nâng: 20,0 T ca 44 lít diezel 2.849.000 434.808

23 Cần trục ô tô - sức nâng: 25,0 T ca 50 lít diezel 3.177.271 434.808

24 Cần cẩu 60 tấn (Cần trục bánh hơi

- sức nâng: 63,0 T) ca 60,5 lít diezel

4.246.437 446.500

25 Cần cẩu 80 tấn (Cần trục bánh hơi

- sức nâng: 90,0 T) ca 68,75 lít diezel

6.672.976 493.269

26 Cần trục bánh xích - sức nâng: ca 45 lít diezel 2.460.793 377.808

124

STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn

vị

Đinh mức tiêu

hao nhiên liệu,

năng lƣợng

Giá ca máy

Tổng số Tiền lƣơng

16,0 T

27 Cần trục tháp - sức nâng: 25,0 T ca 120 kWh 2.794.370 418.000

28 Cần trục tháp - sức nâng: 40,0 T ca 135 kWh 3.773.096 418.000

29 Cẩu lao dầm: Cẩu K33-60 (Cẩu

long môn 90 Tấn) ca

232,5

6 kWh

4.700.484 1.163.384

30 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T -

H nâng 80 m ca 21 kWh

346.418 157.846

31 Máy vận thăng lồng - sức nâng:

3,0 T - H nâng 100 m ca 47,3 kWh

698.635 157.846

32 Tời điện - sức kéo: 2,0 T ca 6,3 kWh 193.787 157.846

33 Tời điện - sức kéo: 5,0 T ca 13,5 kWh 235.385 157.846

34 Pa lăng xích - sức nâng: 3,0 T ca

166.639 157.846

35 Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T ca

168.645 157.846

36 Kích nâng - sức nâng (T): 250T ca

236.457 186.346

37 Kích nâng - sức nâng (T): 500T ca

295.110 186.346

38 Máy luồn cáp - công suất: 15 kW ca 27 kWh 302.239 186.346

39 Máy cắt cáp - công suất: 10,0 kW ca 12,6 kWh 202.648 157.846

40 Máy nâng phục vụ thi công hầm -

công suất: 135 CV ca 44,55 lít diezel

1.508.677 186.346

41 Máy trộn bê tông - dung tích:

250,0 lít ca 10,8 kWh

248.449 157.846

42 Máy trộn vữa - dung tích 1200 lít

(1150 lít) ca 72 kWh

520.154 186.346

43 Máy trộn bê tông - dung tích:

1600,0 lít ca 96 kWh

639.864 186.346

44 Máy trộn vữa - dung tích: 80,0 lít ca 5,28 kWh 195.169 157.846

45 Trạm trộn bê tông - năng suất:

20,0 m³/h ca 92,4 kWh

1.700.985 377.808

46 Trạm trộn bê tông - năng suất:

30,0 m³/h ca 171,6 kWh

2.568.165 535.654

47 Trạm trộn bê tông - năng suất:

50,0 m³/h ca 198 kWh

3.656.972 535.654

48 Máy bơm vữa - năng suất: 6,0

m³/h ca 18,9 kWh

625.811 344.192

49 Xe bơm bê tông, tự hành - năng

suất: 50 m³/h ca 52,8 lít diezel

3.952.894 434.808

50 Máy bơm vữa 32 – 50 m3/h ca 72 kWh 868.857 344.192

51 Máy trải bê tông SP.500 ca 72,6 lít diezel 9.948.831 795.808

52 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công

suất: 1,0 kW ca 4,5 kWh

184.373 157.846

53 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công

suất: 1,5 kW ca 6,75 kWh

188.013 157.846

125

STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn

vị

Đinh mức tiêu

hao nhiên liệu,

năng lƣợng

Giá ca máy

Tổng số Tiền lƣơng

54 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công

suất: 2,8 kW ca 12,6 kWh

202.130 157.846

55 Trạm trộn bê tông asphan - năng

suất: 80,0 T/h (256 T/ca) ca 384 kWh

11.568.086 2.860.962

56 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -

năng suất: 130 CV đến 140 CV ca 63 lít diezel

5.522.987 377.808

57 Máy rải cấp phối đá dăm - năng

suất: 60 m³/h ca 30,2 lít diezel

3.742.297 377.808

58 Thiết bị kẻ sơn YHK 10A ca

267.067 186.346

59 Lò nấu sơn YHK 3A (Lò nung

keo) ca 10,54 lít diezel

760.662 186.346

60 Máy bơm nước, động cơ điện -

công suất 6,5KW (7KW) ca 16,8 kWh

201.712 157.846

61 Máy bơm nước, động cơ điện -

công suất: 20,00 kW ca 48 kWh

303.838 186.346

62 Máy bơm nước, động cơ diezel -

công suất: 5,5 CV ca 2,97 lít diezel

258.564 186.346

63 Máy bơm nước, động cơ diezel -

công suất 30CV (37CV) ca 17,76 lít diezel

624.809 186.346

64 Máy bơm nước, động cơ diezel -

công suất 40CV (45CV) ca 21,6 lít diezel

700.165 186.346

65 Máy bơm nước, động cơ diezel -

công suất: 75,0 CV ca 36 lít diezel

1.072.898 186.346

66 Máy bơm nước, động cơ diezel -

công suất: 150,0 CV ca 63 lít diezel

1.621.859 219.962

67 Máy bơm nước, động cơ diezel -

công suất 120CV (150CV) ca 63 lít diezel

1.621.859 219.962

68 Máy phát điện lưu động - công

suất: 30,0 kW ca 24 lít diezel

682.731 157.846

69 Máy nén khí, động cơ xăng - năng

suất: 300,0 m³/h ca 33 lít xăng

935.478 186.346

70 Máy nén khí, động cơ diezel -

năng suất: 600,00 m³/h ca 38,4 lít diezel

1.265.249 186.346

71 Máy nén khí, động cơ diezel -

năng suất: 660,00 m³/h ca 38,88 lít diezel

1.353.021 186.346

72 Biến thế hàn xoay chiều - công

suất: 23,0 kW ca 48,3 kWh

293.811 186.346

73 Máy khoan đứng - công suất: 4,5

kW ca 9,45 kWh

234.342 157.846

74 Máy khoan bê tông cầm tay - công

suất: 0,75 kW ca 1,13 kWh

176.088 157.846

75 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7

kW ca 3,06 kWh

187.504 157.846

76 Máy cắt bê tông - công suất: 12

CV (MCD 218) ca 7,92 lít xăng

426.739 186.346

126

STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn

vị

Đinh mức tiêu

hao nhiên liệu,

năng lƣợng

Giá ca máy

Tổng số Tiền lƣơng

77 Máy cắt tôn - công suất: 15,0 kW ca 27 kWh 345.559 157.846

78 Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

5,0 kW ca 9 kWh

190.151 157.846

79 Máy cưa kim loại - công suất: 2,7

kW ca 5,7 kWh

193.660 157.846

80 Máy phay - công suất: 7,0 kW ca 14,7 kWh 268.393 157.846

81 Máy mài - công suất: 2,7 kW ca 4,05 kWh 175.736 157.846

82

Máy khoan đất đá, cầm tay -

đường kính khoan: F <= 42 mm

(động cơ điện - 1,2 kW)

ca 4,68 kWh

186.663 157.846

83

Máy đóng cọc-trọng lượng đầu

búa ≤4,5 tấn (Búa diezel ,tự hành,

bánh xích - trọng lượng đầu búa:

4,5 T)

ca 64,5 lít diezel

4.334.928 713.962

84 Máy khoan cọc đất (Máy khoan

cọc nhồi ED) ca 51,6 lít diezel

6.135.375 762.192

85 Sà lan công trình - trọng tải: 200,0

T ca

904.070 318.616

86 Sà lan công trình - trọng tải: 250,0

T ca

1.050.387 318.616

87 Sà lan công trình - trọng tải: 400,0

T ca

1.283.287 318.616

88 Ca nô 54 CV (Ca nô - công suất:

55 CV) ca 9,9 lít diezel

728.507 431.885

89 Ca nô - công suất: 150 CV ca 22,5 lít diezel 1.344.991 663.539

90 Thiết bị lặn ca

827.728 580.961

91 Thiết bị lặn Giờ

103.466 72.620

92

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ

(làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

150 CV

ca 94,5 lít diezel 3.569.189 1.457.886

93 Máy rải 170CV ca 80 lít diezel 22.799.032 446.500

94 Kích DUL 25T ca 15 kWh 412.453 186.346

95 Tàu kéo 350CV ca 196 lít diezel 5.530.447 1.561.654

96 Máy đầm cạnh 3kw ca 13,5 kWh 237.164 157.846

97 Máy lu 6T ca 24 lít diezel 874.176 157.846

98 Ô tô đầu kéo 360CV ca 72 lít diezel 2.382.900 300.346

99 Máy bơm cát động cơ điezel

126CV ca 90 lít diezel

1.730.561 219.962

100 Máy bơm cát động cơ điezel

350CV ca 128 lít diezel

2.349.080 219.962

101 Máy bơm cát động cơ điezel

380CV ca 213 lít diezel

3.691.712 219.962

102 Máy bơm cát động cơ điezel

480CV ca 280 lít diezel

4.773.557 219.962

127

STT Tên máy và thiết bị thi công Đơn

vị

Đinh mức tiêu

hao nhiên liệu,

năng lƣợng

Giá ca máy

Tổng số Tiền lƣơng

103 Thiết bị nâng hạ dầm 75T ca 232,56 kWh 5.508.421 1.163.384

104 Thuyền (ghe 40T) ca

941.968 492.539

105 Thuyền (ghe 5T) ca

603.280 430.423

106 Tời điện 10T ca 27 kWh 268.391 157.846

107 Máy cấp xi măng ca 15 kWh 338.960 186.346

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Phạm Ngọc Nghị

128

MỤC LỤC

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ HƢỚNG DẪN ÁP DỤNG ............................................... 1

PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) ...................................... 9

CHƢƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT ................................................... 9

AB.50000 Công tác đào đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương, nền đường bằng

khoan nổ mìn ........................................................................................................................... 9

AB.51700 Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp ........................................................... 9

AB.58000 Đào hầm ngang ..................................................................................................... 9

AB.58700 Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan d42mm .................................................. 9

AB.59500 Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công .................................. 10

AB.59600 Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công ............................................. 10

AB.60000 Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy................................................................... 11

AB.61200 Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc xà lan) ....................... 11

CHƢƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,KHOAN TẠO LỖ

CỌC KHOAN NHỒI........................................................................................................... 12

AC.16000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤

4,5t ......................................................................................................................................... 12

AC.19000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu

búa ≤ 4,5tấn ........................................................................................................................... 12

AC.41100 Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô ............ 13

AC.41210 Làm cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt ............. 13

AC.41220 Làm cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt ............. 13

CHƢƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƢỜNG ..................................................................... 14

AD.12300 Làm lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng ................................................ 14

AD.23240 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp c, dày 2,2cm .................... 14

AD.23250 Rải thảm mặt đường carboncor asphalt bằng phương pháp thủ công kết hợp cơ

giới ......................................................................................................................................... 14

AD.23260 Rải thảm mặt đường carboncor asphalt bằng phương pháp cơ giới .................... 15

AD.26400 Sản xuất bê tông nhựa polyme cấp c bằng trạm trộn 80 tấn/h ............................. 15

CHƢƠNG V:CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ ..................................................................... 17

AE.81000 Xây gạch block bê tông rỗng .............................................................................. 17

AE.81100 Xây tường thẳng gạch (20 x 20 x 40)cm ............................................................. 17

AE.81200 Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x 40) cm ............................................................ 18

129

AE.81300 Xây tường thẳng gạch (10 x 20 x 40)cm ............................................................. 19

AE.81400 Xây tường thẳng gạch (19 x 19 x 39)cm ............................................................. 20

AE.81500 Xây tường thẳng gạch (15 x 19 x 39)cm ............................................................. 21

AE.81600 Xây tường thẳng gạch (10 x 19 x 39)cm ............................................................. 22

AE.81800 Xây tường thẳng gạch (11,5 x 9 x 24)cm ........................................................... 24

AE.81900 Xây tường thẳng gạch (15 x 20 x 30)cm ............................................................. 25

AE.85000 ÷ AE.87000: Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ ........... 26

AE.85100 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 10 x 60)cm ...................................................... 26

AE.85200 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 10 x 60)cm ..................................................... 29

AE.85300 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 10 x 60)cm .................................................... 30

AE.85500 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 10 x 60)cm .................................................... 34

AE.85600 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 10 x 60)cm ....................................................... 36

AE.85700 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 10 x 60)cm ..................................................... 38

AE.86100 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 20 x 60)cm ...................................................... 40

AE.86200 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 20 x 60)cm ....................................................... 42

AE.86300 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 20 x 60)cm .................................................... 44

AE.86400 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 20 x 60)cm ....................................................... 46

AE.86500 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 20 x 60)cm .................................................... 48

AE.86600 Xây tường thẳng gạch aac (20 x20 x 60)cm ........................................................ 50

AE.86700 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 20 x 60)cm ....................................................... 51

AE.87100 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 30 x 60)cm ...................................................... 53

AE.87200 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 30 x 60)cm ....................................................... 55

AE.87300 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 30 x 60)cm .................................................... 57

AE.87400 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 30 x 60)cm ....................................................... 59

AE.87500 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 30 x 60)cm .................................................... 61

AE.87600 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 30 x 60)cm ....................................................... 63

AE.87700 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 30 x 60)cm ....................................................... 65

AE.88100 Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa thông thường ..................................... 67

AE.88110 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 10 x 60)cm ...................................................... 67

AE.88130 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 10 x 60)cm .................................................... 69

AE.88140 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 10 x 60)cm ....................................................... 70

AE.88150 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 10 x 60)cm .................................................... 71

130

AE.88160 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 10 x 60)cm ....................................................... 72

AE.88170 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 10 x 60)cm ....................................................... 73

AE.88210 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 20 x 60)cm ...................................................... 74

AE.88220 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 20 x 60)cm ....................................................... 75

AE.88230 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 20 x 60)cm .................................................... 76

AE.88240 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 20 x 60)cm ....................................................... 77

AE.88250 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 20 x 60)cm .................................................... 78

AE.88260 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 20 x 60)cm ....................................................... 79

AE.88310 Xây tường thẳng gạch aac (7,5 x 30 x 60)cm ...................................................... 81

AE.88320 Xây tường thẳng gạch aac (10 x 30 x 60)cm ....................................................... 82

AE.88330 Xây tường thẳng gạch aac (12,5 x 30 x 60)cm .................................................... 83

AE.88340 Xây tường thẳng gạch aac (15 x 30 x 60)cm ....................................................... 84

AE.88350 Xây tường thẳng gạch aac (17,5 x 30 x 60)cm .................................................... 85

AE.88360 Xây tường thẳng gạch aac (20 x 30 x 60)cm ....................................................... 86

AE.88370 Xây tường thẳng gạch aac (25 x 30 x 60)cm ....................................................... 87

CHƢƠNG VI : CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TAI CHỖ BÊ TÔNG ĐÁ DĂM .............. 88

AF.10000 Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công .................................. 88

AF.17400 Bê tông tháp đèn trên đảo ..................................................................................... 88

AF.30000 Đổ bằng máy bơm bê tông tự hành ...................................................................... 89

AF.33400 Bê tông dầm cầu đổ bằng máy bơm bê tông tự hành ........................................... 89

AF.36000 Công tác đổ bê tông trong hầm ............................................................................ 90

AF.36500 Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế, bệ đỡ máy phát, chèn

buồng xoắn, ống hút trong hầm ............................................................................................. 90

AF.38200 Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải sp500 ............................................ 91

AF.52400 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm ............................................... 92

AF.60000 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép .................................................................... 94

AF.61900 Cốt thép tháp trên đảo .......................................................................................... 94

AF.65400 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn .................................................................. 94

AF.65500 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước ............................................................... 95

AF.66200 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ ................................................. 95

AF.68700 Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế ................................... 96

AF.68800 Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế .......................... 96

131

AF.68900 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm ................... 96

AF.69100 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường ................................................................ 96

AF.69200 Sản xuất thanh truyền lực ...................................................................................... 97

AF.80000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ................................................... 97

AF.81700 Ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo ........................................................................... 97

AF.87300 Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ ................................................................ 97

AF. 88120 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm 98

AF. 88230 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian

máy, gian biến thế .................................................................................................................. 98

AF. 88240 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến

thế .......................................................................................................................................... 98

AF. 88250 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm .................................... 98

CHƢƠNG VII : CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG

ĐÖC SẴN .............................................................................................................................. 99

AG.12100 Bê tông đúc sẵn dầm cầu super t ......................................................................... 99

AG.12300 Bê tông thùng chìm các loại ............................................................................... 99

AG.12400 Bê tông khối xếp, khối seabee các loại ............................................................. 100

AG.12500 Bê tông rùa, khối tetrapod các loại ................................................................... 100

AG.13400 Cốt thép dầm cầu, dầm cầu super t đúc sẵn ...................................................... 101

AG.13500 Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu super t đúc sẵn .................................. 101

AG.13600 Cốt thép thùng chìm các loại ............................................................................. 102

AG.13700 Cốt thép khối hộp, khối seabee các loại ............................................................ 102

AG.13800 Cốt thép rùa, khối tetrapod các loại ................................................................... 102

AG.22000 Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang v-3d ........................................... 103

AG.22100 Lắp dựng tấm tường .......................................................................................... 103

AG.22200 Lắp dựng tấm sàn .............................................................................................. 103

AG.22300 Lắp dựng tấm mái, cầu thang ........................................................................... 104

AG.22400 Lắp dựng lưới thép v-3d tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm,

cầu thang .............................................................................................................................. 104

AG.32100 Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu super t ............ 105

AG.32900 Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu super t ........................................................ 105

AG.52400 Lắp dựng cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng trên đảo ............................................... 106

AG. 52511 Lắp dựng dầm cầu super t bằng phương pháp đấu cẩu ..................................... 106

132

AG. 52521 Lắp dựng dầm cầu super t bằng thiết bị nâng hạ dầm ..................................... 107

AG. 52531 Lắp dựng dầm cầu i 33m bằng phương pháp đấu cẩu ..................................... 107

AG.61000 Lắp khối hộp, khối seabee, khối tetrapod vào vị trí ........................................ 108

AG.61100 Lắp khối hộp, khối seabee được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu ............ 108

AG.61200 Lắp khối hộp, khối seabee được đặt trên phương tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu108

AG.61300 Lắp khối tetrapod được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu ............................... 108

AG.61400 Lắp khối tetrapod được đặt trên phương tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu 109

AG.62100 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí ............................................................................. 109

AG.62200 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí......................................................................... 110

AG.63000 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối seabee, khối tetrapod tại bãi đúc bằng cần

cầu ........................................................................................................................................ 110

AG.63100 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối seabee bằng cần cầu ............................... 110

AG.63200 Tách cấu kiện bê tông khối tetrapod bằng cần cầu ........................................... 110

AG.64000 Chuyển khối hộp, khối seabee, khối tetrapod .................................................. 111

AG.64100 Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối seabee ..................................................... 111

AG.64200 Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối seabee ..................................................... 111

AG.64400 Bốc xếp, vận chuyển khối tetrapod .................................................................... 111

AG.64500 Vận chuyển tiếp 1000m các loại cấu kiện ......................................................... 112

CHƢƠNG X : CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁCHOÀN

THIỆN KHÁC ................................................................................................................... 113

AK.21300 Trát tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp (aac) ........................................ 113

AK.84910 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn jotun ... 113

AK.84920 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn jotun114

AK.91100 Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều

dày lớp sơn 3,2mm .............................................................................................................. 114

CHƢƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC ....................................................................... 115

AL.16200 Rải giấy dầu lớp cách ly ...................................................................................... 115

AL.24200 Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo polyvinyl

chloride ................................................................................................................................ 115

AL.25200 Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp

lắp sau .................................................................................................................................. 116

AL.26100 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp

(aac) ..................................................................................................................................... 116

AL.52900 Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (aac) ............................ 116

133

AL.81100 Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao .......................................................... 117

PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG ...................... 118

MỤC LỤC .......................................................................................................................... 128