86
1 TRC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIU

TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

  • Upload
    others

  • View
    13

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

1

TRẮC NGHIỆM (Có đáp án)

CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄU

Page 2: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

2

1. Bệnh nào sau đây có tổn thương mụn nước khu trú thành đám ngứa nhiều,

chảy nước và hay tái phát?

A. Nấm do trichophyton

B. Chốc

C. Dô na

D. Ghẻ

E. Viêm da cấp

2. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken

hóa, tróc vảy, giới hạn không rõ, khu trú ở mặt, khuỷu tay, kheo chân, tiền sử

mắc bệnh hen. Gợi ý cho:

A. Vảy nến

B. Viêm da thể tạng

C. Giang mai

D. Ghẻ

E. Nấm

3. Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước

nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới :

A. Chốc

B. Viêm da thể tạng

C. Dị ứng phấn

D. Ghẻ

E. Nấm da

4. Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải:

A. Dùng kháng sinh ngừa bội nhiễm

B. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày

C. Đắp thuốc tím 1/10.000

D. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh

E. Tất cả đều đúng

Page 3: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

3

5. Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng:

A. Tăng gai

B. Á sừng

C. Xốp bào

D. Tiêu gai

E. Xung huyết

6. Viêm da tiếp xúc có đặc điểm:

A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng

B. Giới hạn không rõ

C. Không viêm nhiễm

D. Khu trú ở vùng kín

E. Tăng khi thời tiết thay đổi.

7. Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng:

A. Kem Corticoit

B. Dầu kẽm

C. Mỡ Salycylé

D. Tẩm liệu tại chỗ

E. Mỡ kháng sinh

8. Ở Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm:

A. 10%

B. 15%

C.20%

D. 25%

E. 30%

9. Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm:

A. Tìm khả năng gắn Histamin trong huyết thanh

B. Định lượng IgE trong huyết thanh

C. Sinh thiết da

Page 4: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

4

D. Test nội bì với dị nguyên

E. Tét áp

10. Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán

xác định viêm da dị ứng:

A. Tét áp

B. Định lượng IgE huyết thanh

C. Tét chuyển dạng limpho bào

D. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm

E. Định lượng bổ thể.

11. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh

viêm da:

A. Mỡ Salycylé.

B. Kem Acyclovir.

C. Mỡ Ketoconazole.

D. Hồ nước.

E. Dung dịch Eosine.

12. Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp:

A. Da dày lên, liken hóa.

B. Đỏ da, bong vảy.

C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều.

D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

13. Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm:

A. Ranh giới không rõ, đối xứng.

B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát.

C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi.

D. Thương tổn mụn nước hai bên má, hình móng ngựa.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Page 5: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

5

14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm:

A. Mụn nước rải rác toàn thân.

B. Mụn nước ở mặt dưới các chi.

C. Mụn nước ở vùng niêm mạc.

D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân.

E. Mụn nước ở quanh hốc tự nhiên.

15. Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da

đường toàn thân:

A. Corticoide.

B. Gricin.

C. Dapson.

D. Cloram phenicol.

E. Diclofenac.

16. Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở:

A. Mặt duỗi các chi.

B. Vùng da hở.

C. Các kẽ ngón tay chân.

D. Quanh các hốc tự nhiên.

E. Ở bẹn và mông.

17. Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng:

A. 10%

B. 15%

C. 20%

D. 25%

E. 30%

18. Bệnh viêm da phát sinh do:

A. Vi trùng.

B. Cơ địa và dị ứng nguyên.

Page 6: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

6

C. Vi rút.

D. Tự miễn.

E. Vi nấm

19. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp:

A. Amphotericin

B. Ketoconazole

C. Prednisolon

D. Paracethamol

E. Methotrexate

20. Tiến triển của viêm da là:

A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide.

B. Tự lành.

C. Tái phát từng đợt.

D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh.

E. Không có câu nào đúng.

21. Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là:

A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều.

B. Đỏ da bong vảy.

C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa.

D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.

E. Các mụn nước hóa mủ.

22. Chẩn đoán xác định viêm da:

A. Tổn thương cơ bản là mụn nước.

B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng.

C. Ngứa và chảy nước.

D. Bệnh hay tái phát và dai dẳng.

E. Tất cả đều đúng.

Page 7: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

7

23. Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong:

A. Viêm da tiếp xúc cấp

B. Viêm da mạn.

C. Điều trị dự phòng viêm da

D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV

E. Tất cả đều đúng.

24. Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh:

A. Á sừng, liken hóa

B. Xốp bào

C. Thoát bào

D. Xung huyết

E. Tiêu gai

25. Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ:

A. Trước 2 tháng tuổi

B. Từ 3 - 6 tháng tuổi

C. 9 tháng - 1 tuổi

D. Sau 2 tuổi

E. 4 - 7 tuổi

26. Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là:

A. Giới hạn rõ, ngứa ít

B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn

C. Các mảng sẩn, liken hóa

D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50

E. Sang chấn về tinh thần không ảnh hưởng.

27. Viêm da vi trùng có đặc điểm:

A. Thương tổn không đối xứng

B. Giới hạn không rõ

C. Rải rác sẩn ngứa

Page 8: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

8

D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận

E. Nhiễm khuẩn nội tạng ít ảnh hưởng

28. Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là:

A. Bụi nhà

B. Nikel

C. Quần áo

D. Lông thú

E. Đồ da

29. Viêm da tiếp xúc là:

A. Bệnh do nhiễm khuẩn

B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài

C. Bệnh do vi rút

D. Bệnh do di truyền

E. Bệnh tự khỏi.

30. Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:

A. Nhạy cảm type I

B. Nhạy cảm type II

C. Nhạy cảm type III

D. Nhạy cảm type IV

E. Tất cả các câu trên đều sai.

31. Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ:

A. 0,5 - 1%

B. 2 - 5 %

C. 6 -7 %

D. 8 - 10%

E. 10 - 12%

Page 9: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

9

32. Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí:

A. Da đầu, mí tóc - mặt

B. Rãnh mũi má

C. Nách, bẹn, nếp dưới vú

D. Vùng râu, lông mày

E. Tất cả đều đúng.

33. Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn:

A. Đau rát

B. Giới hạn rõ

C. vảy tiết màu mật ong

D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng

E. Vảy trắng dày

34. Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn

thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh

chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất.

A. Vảy nến

B. Viêm da tiếp xúc

C. Viêm da nhờn

D. Luput đỏ

E. Nấm da

35. Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi:

A. 10 - 15 tuổi

B. 15 – 20

C. 18 – 40

D. 40- 50

E. 50 - 60

Page 10: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

10

36. Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng:

A. Kem corticoide

B. Mỡ corticoide

C. Mỡ Salycylé

D. Dung dịch Eosin 2%

E. Nitrat bạc 0,25%

37. Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây:

A. Mảng đỏ da có vảy

B. Các cục

C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh.

D. Dày da

E. Liken hóa

38. Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở

quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất:

A. Viêm da bội nhiễm

B. Ghẻ

C. Chốc

D. Nấm

E. Éc pét

39. Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em:

A. Các kẽ ngón tay

B. Các hốc tự nhiên

C. Bẹn

D. Dương vật

E. Mông

40. Chốc là một bệnh do:

A. Suy giảm miễn dịch

B. Di truyền

Page 11: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

11

C. Vi khuẩn

D. Dị ứng

E. Ký sinh trùng

41. Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ

em:

A. Viêm phế quản

B. Các tổn thương khớp ngoại vi

C. Tổn thương nội tâm mạc

D. Viêm cầu thận cấp

E. Viêm đại tràng

42. Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc?

A. Đau nhức nhiều

B. Chảy nước

C. Toàn trạng suy sụp nhanh

D. Vảy tiết màu vàng nâu

E. Ngứa nhiều về đêm

43. Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc

A. Giảm độ toan của da

B. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn

C. Điều kiện vệ sinh kém

D.Trẻ suy dinh dưỡng.

E. Tất cả đều đúng.

44. Chốc loét:

A. Gặp ở trẻ suy dinh dưỡng

B. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém

C. Tổn thương sâu xuống

D. Có thể kèm viêm hạch cục bộ

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Page 12: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

12

45. Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc?

A. Flucin

B. Dep

C. Acyclovir kem

D. Fusidic acid kem

E. Mỡ gricin

46. Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là:

A. Tụ cầu

B. Liên cầu

C. Trực khuẩn mủ xanh

D. Vi khuẩn yếm khí

E. Tất cả đều đúng.

47. Thương tổn bệnh chốc loét là:

A. Bọng nước nhỏ

B. Mụn mủ

C. Dễ vỡ

D. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen.

E. Tất cả đều đúng.

48. Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên

sườn:

A. Viêm da

B. Chốc

C. Dô na

D. Éc pét

E. Duhring - Brocq

49. Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc:

A. Griseofulvin

B. B.Prednisolon

Page 13: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

13

C. Cephalosporin thế hệ I.

D. Amphotericin B

E. Metronidazol

50. Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân:

A. Nhiễm trùng huyết

B. Viêm tai giữa

C. Viêm cầu thận cấp

D. Phế quản phế viêm

E. Viêm nội tâm mạc

51. Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào:

A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh

B. Vảy tiết màu vàng nâu

C. Khu trú gần các hốc tự nhiên

D. Sự hiện diện của vi khuẩn

E. Tất cả các câu trên đều đúng

52. Một trong những đặc tính của chốc loét:

A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng

B. Tiên lượng tốt

C. Tự khỏi

D. Triệu chứng toàn thân rầm rộ

E. Đôi khi có biến chứng hoại thư

53. Biến chứng toàn thân của bệnh chốc:

A. Nhiễm trùng huyết

B. Viêm cầu thận cấp

C. Viêm tai giữa

D. Phế quản phế viêm

E. Tất cả các câu trên đều đúng

Page 14: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

14

54. Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc:

A. Đắp nước muối sinh lý

B. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5.000

C. Tắm bằng xà phòng sát trùng

D. Đắp dung dịch Jarisch

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

55. Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một:

A. b lactamine kết hợp axit clarulanic

B. Cephalosporine thế hệ I

C. Fluro - quinolone

D. Aminoside

E. Sulfamide kết hợp

56. Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và

hoá mũ nhanh, được chẩn đoán.

A. Chốc bọng nước lớn

B. Chốc hạt kê

C. Chốc hoá

D. Chốc ở trẻ sơ sinh

E. Chốc loét.

57. Nguyên nhân gây bệnh chốc:

A. Pseudomonas alruginosa

B. Streptococcus agalactiae

C. Streptococcus equisimilis

D. Streptococcus pyogenes

E. Erysipelothrix insidiosa

58. Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:

A. 50%

B. 60%

Page 15: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

15

C. 70%

D. 80%

E. 90%

59. Thương tổn của chốc hạt kê là:

A. Sẩn đỏ

B. Mụn nước, mụn mủ

C. Bọng nước

D. Dát đỏ

E. Mảng dày da

60. Chốc liên cầu tổn thương là:

A. Bọng nước

B. Mụn mủ

C. Sẩn

D. Liken

E. Dát trắng

61. Đặc điểm của Duhring - Brocq:

A. Tiền triệu

B. Thương tổn có tính chất đa dạng

C. Tiến triển thành từng đợt

D. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng

E. Tất cả các câu trên đều đúng

62. Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq:

A. Griseofulvin

B. Ampixilin

C. Amphotericin B

D. Dapson

E. Cephalosporin.

Page 16: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

16

63. Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi,

bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị

ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới:

A. Pemphigut

B. Chốc

C. Duhring - Brocq

D. Ghẻ

E. Viêm da dạng bọng nước.

64. Tiến triển của Duhring - Brocq:

A. Ít tái phát

B. Toàn trạng bị ảnh hưởng

C. Nhiều biến chứng

D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ

E. Ác tính

65. Bệnh pemphigut thông thường:

A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân

B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên

C. Niêm mạc không bị tổn thương

D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì

E. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng

66. Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:

A. Viêm da dạng Ec-pet

B. Chốc dạng bọng nước

C. Pemphigút

D. Hồng ban đa dạng bọng nước

E. Duhring - Brocq

Page 17: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

17

67. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut:

A. Corticoit

B. Gricin

C. Metronidazol

D. Amphotericin B

E. Piroxicam

68. Một đặc điểm của Duhring - Brocq:

A. Không có tiền triệu

B. Chỉ có mụn nước

C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu

D. Bệnh do dị ứng

E. Toàn trạng ảnh hưởng

69. Pemphigút là bệnh:

A. Bọng nước căng

B. Test IK (+)

C. Dấu Nikolsky (-)

D. Có tiền triệu

E. Tiên lượng xấu.

70. Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông

thường?

A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate

B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit

C. DDS/kháng histamine

D. Muối vàng/DDS

E. Thay huyết tương/corticoit

71. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:

A. Toàn trạng suy sụp nhanh.

B. Không có tiền triệu.

Page 18: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

18

C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh.

D. Bệnh phát đột ngột

E. Bọng nước nhăn nheo.

72. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc

miệng:

A. Pemphigut.

B. Hồng ban đa dạng bọng nước.

C. Viêm da dạng écpét.

D. Chốc.

E. Duhring - brocq.

73. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh:

A. Duhring - brocq.

B. Hồng ban đa dạng bọng nước.

C. Chốc.

D. Pemphigut.

E. Viêm da dạng écpét.

74. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều:

A. 5mg/ngày.

B. 10mg/ngày.

C. 15mg/ngày.

D. 20mg/ngày.

E. 25mg/ngày.

75. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính?

A. Pemphigut.

B. Duhring - Brocq.

C. Hồng ban đa dạng bọng nước.

D. Viêm da dạng écpét.

E. Chốc.

Page 19: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

19

76. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:

A. 1mg/kg/ngày.

B. 2mg/kg/ngày

C. 3mg/kg/ngày

D. 4mg/kg/ngày

E. 5mg/kg/ngày

77. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại

chỗ:

A. Milian.

B. Nystatin.

C. Amphoterian B.

D. Daktarin.

E. Clotrimazol.

78. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc

trưng cho:

A. Duhring - Brocq

B. Pemphigut thường

C. Chốc

D. Ly thượng bì bọng nước.

E. Hồng ban đa dạng bọng nước.

79. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:

A. 20 - 25 tuổi

B. 25 - 30 tuổi

C. 30 - 35 tuổi

D. 35 - 54 tuổi

E. 55 - 60 tuổi

Page 20: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

20

80. Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch

Azathioprine với liều:

A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày

B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày

C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày

D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày

E. 4,5 - 5,5 mg/kg/ngày

81. Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh:

A. Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng

B. Do vi trùng

C. Do vi rút

D. Do di truyền

E. Tiên lượng xấu

82. Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut:

A. Captopril

B. Bêta - blocquants

C. Phenylbutazol

D. Penicillin

E. Tất cả đều đúng

83. Bệnh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong

thượng bì:

A. Viêm da dạng ecpet

B. Pemphigut

C. Bọng nước dạng Pemphigut

D. Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh

E. Chốc bọng nước

Page 21: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

21

84. Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut:

A. Tiền triệu, tổn thương đa dạng

B. Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng

C. Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanh

D. Nilkolsky (-), IK (+), Tzanck (-)

E. Tất cả đều đúng

85. Ở nam giới, các biểu hiện nào dưới đây của thí nghiệm 2 ly tương ứng với

viêm niệu đạo cấp do lậu.

A. ly1 và ly 2 đều trong

B. ly1 và ly 2 đều đục

C. ly 1 đục, ly 2 trong

D. ly1 trong, ly 2 đục

E. ly 1 và ly 2 trong, có lơ lửng các sợi chỉ

86. Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây, ngoại trừ:

A. Spectinomycin

B.Penicillin

C.Tetracyclin

D. Fluoroquinolon

E. Co-trimoxazol

87. Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là:

A. 1 - 5 ngày

B. 2 - 7 ngày

C. 3 - 8 ngày

D. 8 - 14 ngày

E. Tất cả các câu trên đều sai

88. Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có triệu chứng ở nữ giới là:

A. 5 - 10%

B. 10 -15%

Page 22: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

22

C. 15 - 20%

D. 20 - 25%

E. 25 - 30%

89. Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và …….

A. Viêm niệu đạo

B. Viêm hậu môn - trực tràng

C. Viêm ống dẫn trứng

D. Viêm nội mạc tử cung

E. Viêm cổ tử cung và viêm ống dẫn trứng

90. Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là:

A. Niệu đạo

B. Cổ tử cung

C. Âm hộ

D. Hậu môn

E. Trực tràng

91. Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ sinh có khả năng:

A. Viêm hậu môn

B. Viêm họng

C. Viêm kết mạc mủ

D. Viêm niệu đạo

E. Viêm âm hộ

92. Thời gian ủ bệnh của viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis trung bình là:

A. < 24 giờ

B. 14 - 21 ngày

C. 1 - 2 tháng

D. 2 -6 tháng

E. Các câu trên đều sai

Page 23: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

23

93. Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:

A. Viêm niệu đạo không có triệu chứng

B. Viêm niệu đạo cấp

C. Viêm niệu đạo bán cấp

D. Viêm niệu đạo mạn

E. Viêm niệu đạo biến chứng

94. Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia trachomatis ở nam giới là:

A. Nhầy trong

B. Nhầy mủ

C. Nhầy trắng hoặc trong, lượng ít

D. Nhầy mủ, lượng nhiều

E. Nhầy trong, lẫn máu

95. Trong trường hợp điển hình, nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ trẻ sẽ

có hội chứng niệu đạo và …………

A. Viêm âm hộ

B. Viêm âm đạo

C. Viêm cổ tử cung

D. Viêm nội mạc tử cung

E. Viêm ống dẫn trứng

96. Ở nữ giới viêm bàng quang vô khuẩn nghĩa là trong nước tiểu:

A. Có nhiều bạch cầu

B. Có nhiều lậu cầu

C. Có nhiều trùng roi

D. Không có vi khuẩn

E. Có vi khuẩn

97. Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và:

A. Viêm âm hộ

B. Viêm âm đạo không có triệu chứng

Page 24: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

24

C. Viêm âm đạo mạn

D. Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán cấp

E. Viêm âm đạo bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng

98. Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của

viêm âm đạo cấp do:

A. Lậu cầu

B. Candida sinh dục

C. Gardnerella Vaginalis

D. Trùng roi âm đạo

E. Écpéc sinh dục

99. Ở nam giới triệu chứng tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi

âm đạo có tỉ lệ:

A. 10%

B. 15%

C. 20%

D. 25%

E. 30%

100. Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới

là:

A. Viêm niệu đạo cấp

B. Viêm niệu đạo bán cấp

C. Viêm túi tinh

D. Viêm mào tinh

E. Viêm mào tinh và viêm tinh hoàn

101. Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán

viêm niệu đạo do lậu và không do lậu:

A. Soi tươi và nuôi cấy

B. Nhuộm gram và nuôi cấy

Page 25: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

25

C. Soi tươi và PCR

D. Soi tươi và nhuộm gram

E. DNA probe và nuôi cấy

102. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện:

A. Candida albicans

B. Xoắn trùng giang mai

C. Trùng roi âm đạo

D. Lậu cầu

E. Chlamydia trachomatis

103. Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm:

A. Tế bào mủ

B. Chlamydia trachomatis

C. Lậu cầu

D. Trùng roi và tế bào mủ

E. Lậu cầu và tế bào mủ

104. Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo

và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng có dịch, thái độ của bạn là:

A. Điều trị theo kháng sinh đồ

B. Điều trị lậu liều duy nhất

C. Điều trị Chlamydia

D. Điều trị trùng roi và Chlamydia

E. Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia

105. Kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có biến chứng:

A. Ceftriaxon

B. Thiophenicol

C. Ampicillin

D. Norfloxacin

E. Cotrimoxazol

Page 26: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

26

106. Kháng sinh nào dưới đây được chỉ định khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo cấp

do lậu không dung nạp các kháng sinh họ b lactam:

A. Lincomycin

B. Erythromycin

C. Thiophenicol

D. Nalidixic acid

E. Bactrim

107. Kháng sinh nào dưới đây được sử dụng khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo do

lậu không dung nạp kháng sinh b lactam và quinolon:

A. Cotrimoxazol

B. Lincomycin

C. Spectinomycin

D. Thiophenicol

E. Doxycyclin

108. Thuốc điều trị Chlamydia trachomatis được khuyến cáo là:

A. Doxycyclin

B. Bactrim

C. Lincomycin

D. Rifampicin

E. Cephalexin

109. Thuốc nào dưới đây không sử dụng cho phụ nữ có thai hay đang cho con

bú:

A. Ciprofloxacin

B. Cefixim

C. Ceftriaxon

D. Clamoxyl

E. Erythromycin

Page 27: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

27

110. Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế cơ sở

bạn nên tiến hành điều trị theo hướng:

A. Viêm tuyến Bartholin

B. Viêm ống dẫn trứng

C. Viêm cổ tử cung

D. Viêm âm hộ - âm đạo

E. Viêm âm đạo và viêm cổ tử cung

111. Điều trị viêm cổ tử cung nghĩa là điều trị các bệnh:

A. Lậu và trùng roi

B. Lậu và Chlamydia

C. Lậu và Candida

D. Lậu và Giang mai

E. Lậu và Ecpet sinh dục

112. Để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều:

A. 50mg x 2 lần / ngày

B. 100mg x 2 lần / ngày

C. 200mg / lần / cách ngày

D. 300mg/lần/cách ngày

E. Tất cả các câu trên đều sai

113. Metronidazol 2g / liều duy nhất dùng điều trị hiệu quả

A. Viêm âm đạo không đặc trưng

B. Viêm âm hộ - âm đạo do Candida

C. Viêm âm đạo do trùng roi

D. Viêm âm đạo do lậu

E. Viêm âm hộ do Ecpet

114. Ở Việt nam tác nhân gây viêm niệu đạo nào sau đây là thường gặp nhất:

A. Viêm niệu đạo do lậu

B. Viêm niệu đạo do Chlamydia

Page 28: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

28

C. Viêm niệu đạo do Trùng roi

D. Viêm niệu đạo do nấm Candida

E. Viêm niệu đạo do virut

115. Thuốc uống liều duy nhất, tốt nhất hiện nay để điều trị viêm âm đạo do

Candida:

A. Itraconazol

B. Miconazol

C. Clotrimazol

D. Econazol

E. Fluconazol

116. Trong phác đồ khuyến cáo điều trị lậu , kháng sinh nào sau đây có tỷ lệ đề

kháng cao nhất hiện nay:

A. Ceftriaxon

B. Erythromycin

C. Chloramphenicol

D. Ciprofloxacin

E. Tetracyclin

117. Kháng sinh nào sau đây khi được dùng liều 300mg x 2 lần /ngày x 7 ngày có

tác dụng điều trị cả Lậu cầu và Chlamydia:

A. Ciprofloxacin

B. Enoxacin

C. Norfloxacin

D. Ofloxacin

E. Pefloxacin

118. Triệu chứng nào sau đây được xem là một trong số các triệu chứng đầu tiên

báo trước viêm niệu đạo do lậu ở nam giới:

A. Đau miệng sáo

B. Đỏ miệng sáo

Page 29: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

29

C. Sưng đỏ miệng sáo

D. Ngứa ở miệng sáo

E. Loét miệng sáo

119. Đối với nữ giới khi bị viêm âm đạo cấp do trùng roi âm đạo, các triệu chứng

thường gặp là tăng tiết khí hư, ngứa âm hộ, vết trầy ở vùng sinh dục và .........

A. Đái rát

B. Đái đau

C. Đái đau tăng lên sau khi đi tiểu

D. Đau tăng lên sau khi giao hợp

E. Đau trong khi giao hợp

120. Trong bệnh lây truyền qua đường tình dục, tác nhân nào sau đây thường

gây viêm cổ tử cung:

A. Lậu cầu

B. Chlamydia trachomatis

C. Trùng roi âm đạo

D. Lậu cầu và Trùng roi âm đạo

E. Lậu cầu và Chlamydia trachomatis

121. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm:

A. Trùng roi âm đạo

B. Tét amin

C. Nấm candida

D. Trùng roi âm đạo và nấm candida

E. Tét amin và nấm candida

122. Nữ giới khi bị nhiễm Chlamydia trachomatis, điển hình nhất là viêm cổ tử

cung với triệu chứng khí hư có màu hơi vàng hoặc hơi trắng và khám mỏ vịt

thấy cổ tử cung

A. Có chất nhầy - mủ

B. Phù nề

Page 30: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

30

C. Đỏ

D. Đỏ, phù nề và có chất nhày mủ

E. Phù nề và có chất nhầy mủ

123. Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán:

A. Lậu cầu

B. Trùng roi

C. Chlamydia

D. Lậu cầu và Trùng roi

E. Lậu cầu và Chlamydia

124. Ở phụ nữ trẻ khi nhiễm Chlamydia trachomatis ngoài viêm cổ tử cung còn

có hội chứng niệu đạo bao gồm các triệu chứng:

A. Đái khó

B. Đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn

C. Đái khó và viêm bàng quang vô khuẩn

D. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn

E. Đái khó, đái mủ và viêm bàng quang mạn tính

125. Ở nam giới khi bị viêm niệu đạo mạn do lậu thường có triệu chứng giọt

sương ban mai và cảm giác:

A. Đau ở trong niệu đạo

B. Đau như dao cắt ở trong niệu đạo

C. Ngứa dọc niệu đạo

D. Nhoi nhói ở trong niệu đạo

E. Kiến bò dọc trong niệu đạo

126. Ở nữ giới khi bị viêm cổ tử cung do lậu khi khám mỏ vịt thường thấy cổ tử

cung:

A. Nhiều nhầy mủ và đỏ

B. Nhiều nhầy mủ và nề

C. Nhiều nhầy mủ, đỏ và nề

Page 31: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

31

D. Nhiều nhầy mủ, lộ tuyến và nề

E. Nhiều nhầy mủ, đỏ, nề và lộ tuyến

127. Trong viêm niệu đạo bán cấp do Chlamydia trachomatis ở nam giới, tiến

hành thử nghiệm 2 ly thấy:

A. Ly1 đục, ly 2 trong

B. Ly2 trong, ly 1 đục

C. Ly 1, 2 đều đục

D. Ly 1,2 trong và ly 1 có nhiều sợi chỉ

E. Ly 1 trong có nhiều sợi chỉ và ly 2 đục

128. Dấu nào sau đây được xem là dấu đặc trưng của viêm âm đạo cấp do Trùng

roi:

A. Chấm xuất huyết ở môi bé

B. Chấm xuất huyết ở môi lớn

C. Chấm xuất huyết ở âm hộ

D. Chấm xuất huyết ở cổ tử cung

E. Chấm xuất huyết ở vách âm đạo

129. Ở tuyến cơ sở, khi bệnh nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay

không do lậu, ta cần lấy dịch tiết để tiến hành các xét nghiệm:

A. Soi tươi

B. Nhuộm gram

C. Nuôi cấy

D. Soi tươi và nhuộm gram

E. Nhuộm gram và nuôi cấy

130. Thuốc nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở

tuyến cơ sở:

A. Doxycyclin

B. Ofloxacin

C. Roxithromycin

Page 32: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

32

D. Cotrimoxazole

E. Chloramphenicol

131. Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do

Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứng lại tái phát. Ta có thể dùng thuốc nào

sau đây để điều trị:

A. Minocyclin

B. Tetracycline

C. Azithromycin

D. Doxycyclin liều gấp đôi

E. Tất cả các câu trên đều sai

132. Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là:

A. Âm vật

B. Da trên xương mu

C. Môi lớn

D. Môi bé

E. Cổ tử cung

133. Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là:

A. Trong lỗ tiểu

B. Rãnh quy đầu

C. Trực tràng

D. Rãnh quy đầu và trực tràng

E. Rãnh quy đầu và quy đầu

134. Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là:

A. Hôn nhau

B. Bắt tay

C. Dùng chung dụng cụ các nhân

D. Tiếp xúc sinh dục

E. Các câu trên đều sai

Page 33: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

33

135. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường:

A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình

B. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram

C. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình

D. Phức tạp vì vết loét thoáng qua

E. Phức tạp vì vết loét luôn luôn có máu

136. Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được phát

hiện khi:

A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi kèm

B. Có triệu chứng nhiễm chlamydia đi kèm

C. Nữ bạn tình có triệu chứng nhiễm trùng roi

D. Bạn tình nhiễm lậu cầu và chlamydia

E. Bạn tình có triệu chứng nhiễm lậu cầu và trùng roi.

137. Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng

quanh .......

A. Miệng

B. Trực tràng

C. Âm đạo

D. Âm đạo và hậu môn

E. Hậu môn và trực tràng

138. Xét nghiệm nào dưới đây phải được chỉ định đầu tiên khi bệnh nhân có biểu

hiện loét sinh dục - hạch:

A. Huyết thanh giang mai

B. Cấy vi khuẩn

C. Cấy mô

D. Nhuộm Gram dịch tiết

E. Soi tươi dịch tiết với nước muối sinh lý

Page 34: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

34

139. Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục:

A. Mụn nước / sẩn

B. Cục

C. Mụn mủ

D. Mụn nước / mụn mủ

E. Mụn nước / mụn mủ / sẩn

140. Ở nam giới không cắt da bao qui đầu thường dễ mắc bệnh:

A. Hạ cam

B. Giang mai

C. Ecpét

D. Hạch xoài

E. U hạt bẹn

141. Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưng

A. Luôn luôn ở bên phải

B. Luôn luôn ở bên trái

C. Bên trái < bên phải

D. Bên trái > bên phải

E. Một bên hoặc hai bên

142. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán:

A. Bệnh Ecpet sinh dục

B. Bệnh giang mai

C. Bệnh hạ cam

D. Bệnh u hạt bẹn

E. Bệnh hạch xoài

143. Tét Tzanck chỉ có giá trị khi:

A. Các mụn nước hoá mủ

B. Các mụn nước đã vỡ

C. Các mụn nước đóng vảy tiết

Page 35: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

35

D. Các mụn nước mới vỡ

E. Các mụn nước còn nguyên vẹn

144. Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân được

chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây:

A. Kính hiển vi nền đen

B. Cấy mô

C. Nhuộm gram

D. Nhuộm giemsa

E. Nhuộm PAS

145. Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet , ở tuyến cơ sở nên chỉ định xét

nghiệm nào?

A. Tzanck tét

B. Cấy virút

C. Cấy vi khuẩn

D. Huyết thanh học

E. Nhuộm xanh Mêtylen

146. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam:

A. Nhuộm gram dịch tiết

B. Cấy vào môi trường chọn lọc

C. Huyết thanh học

D. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lý

E. Soi tươi dịch tiết với dung dịch KOH 10%

147. Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát:

A. Nghỉ ngơi

B. Aciclovir

C. Corticoit

D. Vit. C liều cao

E. Phối hợp Aciclovir với Corticoit

Page 36: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

36

148. Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra

đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch:

A. Bệnh giang mai

B. Hạ cam

C. Ecpet sinh dục

D. Hạch xoài

E. Tất cả các câu trên đều đúng

149. Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử

lý của bạn là:

A. Khám xác định có vết loét

B. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa

C. Điều trị ngay bệnh giang mai

D. Điều trị ngay bệnh hạ cam

E. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam

150. Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch

xoài:

A. Xẻ dẫn lưu ngay

B. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu

C. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu

D. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài

E. Có thể chọc hút xuyên qua da lành

151. Xét nghiệm nào dưới đây được xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán giang

mai sớm và lây:

A. Kính hiển vi nền đen

B. TPHA

C. VDRL

D. FTA-Abs

E. RPR

Page 37: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

37

152. Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ sở:

A. Bactrim

B. Erythromycin

C. Tetracyclin

D. Ampicillin

E. Amoxcillin

153. Bệnh loét sinh dục ngày càng trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một

trong số các bệnh có nhiều nguy cơ:

A. Lan truyền giang mai

B. Lan truyền lậu

C. Lan truyền hạ cam

D. Lan truyền HIV

E. Lan truyền Ecpet

154. Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp:

A. Nam Mỹ

B. Bắc Mỹ

C. Châu âu

D. Châu âu và Nam mỹ

E. Châu âu và Bắc Mỹ

155. Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu Phi và ............

A. Châu Á

B. Châu Âu

C. Châu Mỹ La tinh

D. Châu Á và Châu Mỹ La tinh

E. Châu âu và Châu Mỹ la tinh

156. Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội:

A. Hạ cam

B. Giang mai

Page 38: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

38

C. Hạch xoài

D. Trùng roi âm đạo

E. Cả 4 câu trên đều sai

157. Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và .......

A. Hiện tượng chuyển sóng

B. Đau hoặc nhạy cảm đau

C. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch

D. Sự di động của các hạch

E. Cả 4 câu trên đều đúng

158. Xét nghiệm cấy tế bào là phương pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh:

A. Giang mai

B. Hạ cam

C. Hạch xoài

D. U hạt bẹn

E. Ecpét sinh dục

159. Dịch tiết từ loét sinh dục được nhuộm Giemsa để:

A. Tìm trực khuẩn Ducreyi

B. Tìm xoắn trùng giang mai

C. Tìm tế bào khổng lồ (Tzanck tét)

D. Tìm thể vùi (Chlamydia)

E. Tìm Trùng roi âm đạo

160. Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán Ecpét sinh dục sơ phát ở các nước

phát triển:

A. Tét Kháng nguyên - Kháng thể

B. Tét Tzanck

C. Cấy tế bào

D. Cấy máu

E. Cả 4 câu trên đều sai

Page 39: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

39

161. Cấy vào các môi trường chọn lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi:

A. 50%

B. 60%

C. 70%

D. 80%

E. 90%

162. Trong giang mai sớm và lây, người ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm:

A. Nuôi cấy

B. Định típ huyết thanh

C. Kính hiển vi nền đen

D. Nuôi cấy và định típ huyết thanh

E. Nuôi cấy và kính hiển vi nền đen

163. Dấu rãnh là rất đặc trưng cho bệnh nào dưới đây:

A. Giang mai

B. Hạ cam

C. Ecpet sinh dục

D. Hạch xoài

E. U hạt bẹn

164. Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng

nguyên là lipít tim bò:

A. Tét nhanh

B. VDRL

C. TPHA

D. FTA - Abs

E. BW

165. Acyclovir dùng điều trị loét sinh dục do:

A. Ecpet

B. Giang mai

Page 40: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

40

C. Hạ cam

D. Ghẻ

E. U hạch bẹn

166. Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại

trừ một:

A. Giang mai

B. Hạ cam

C. Hạch xoài

D. Chlamydia

E. U hạt bẹn

167. Kháng sinh nào dưới đây có thể điều trị cả 3 bệnh Giang mai, Hạ cam và

Hạch xoài:

A. Doxycyclin

B. Vancomycin

C. Ofloxacin

D. Ceftriaxon

E. Penicillin

168. Hạch chuyển sóng thường gặp trong:

A. Giang mai

B. Hạ cam

C. Hạch xoài

D. Giang mai và hạch cam

E. Hạ cam và hạch xoài

169. Bệnh vảy nến là:

A. Bệnh do rối loạn chuyển hoá.

B. Bệnh nhiễm khuẩn.

C. Bệnh viêm mô liên kết.

D. Bệnh ác tính.

Page 41: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

41

E. Bệnh chưa rõ nguyên nhân có lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng

170. Đặc trưng của bệnh vảy nến là:

A. Sự thành lập mụn nước

B. Sự thành lập bọng nước.

C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì.

D. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì.

E. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì và lớp bì

171. Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:

A. Sẩn - mụn nước.

B. Sẩn - mụn mủ.

C. Đỏ da - chảy nước.

D. Mụn nước - vảy.

E. Đỏ da - vảy.

172. Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây:

A. Màu trắng bẩn

B. Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.

C. Dày và khó tách

D. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.

E. Không có đặc trưng nào ở trên cả.

173. Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây:

A. Giới hạn rõ. + không biến mất khi áp kính

B. Giãn mạch + thâm nhiễm

C. Giới hạn rõ + thâm nhiễm

D. Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính

E. Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính

174. Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:

A. Rìa chân tóc + vùng tì đè

B. Móng + khớp

Page 42: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

42

C. Lòng bàn chân

D. Niêm mạc miệng và sinh dục

E. Niêm mạc sinh dục và tóc

175. Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây:

A. Dấu vảy hành - vết đèn cầy - giọt sương máu.

B. Dấu vảy hành - giọt sương máu - vết đèn cầy.

C. Vết đèn cầy - giọt sương máu - dấu vảy hành.

D. Vết đèn cầy - dấu vảy hành - giọt sương máu.

E. Giọt sương máu - dấu vảy hành - vết đèn cầy.

176. Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầuĠ dung huyết:

A. Vảy nến thể mụn mủ

B. Vảy nến thể khớp.

C. Vảy nến thể đồng tiền

D. Vảy nến thể giọt.

E. Vảy nến thể đảo ngược.

177. Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:

A. 5%

B. 10%

C. 15%

D. 20%

E. 25%

179. Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:

A. Những mụn mủ vô khuẩn.

B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng.

C. Vảy nến bội nhiễm.

D. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh.

E. Kết hợp với nhiễm liên cầu ở họng.

Page 43: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

43

180. Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến:

A. Chẹn Alfa.

B. Chẹn Beta.

C. Kháng sinh.

D. Kháng nấm.

E. Kháng axit.

181. Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là:

A. Thuốc làm bong sừng.

B. Thuốc kháng viêm Steroit.

C. Thuốc khử Oxy.

D. Vitamin D3.

E. Tất cả các thuốc trên đều đúng.

182. PUVA trị liệu là:

A. Paludine + tia cực tím A.

B. Primaquin + tia cực tím A.

C. Praxilene + tia cực tím A.

D. Psoralene + tia cực tím A.

E. Pyranten + tia cực tím A.

183. Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì

lý do nào sau đây:

A. Quen thuốc

B. Nhiễm độc

C. Kích ứng tại chỗ

D. Tăng axit máu do hấp thu qua da

E. Hội chứng Reye

184. Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp:

A. B13.

B. B17.

Page 44: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

44

C. B27.

D. CW6.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

185. Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần:

A. Kiểm tra công thức máu.

B. Kiểm tra chức năng gan.

C. Kiểm tra bệnh nhân có bệnh dạ dày -tá tràng đang tiến triển hay không?

D. Kiểm tra chức năng thận.

E. Tất cả các câu trên đều đúng

186. Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến?

A. Methotrexat.

B. Prednisolon.

C. Ciclosporine A.

D. Vitamin A axit.

E. Kháng Histamin

187. Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng:

A. Tổn thương móng dạng đế khâu.

B. Khởi đầu bằng viêm quanh móng

C. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả

D. Đau nhiều khi đụng vào

E. Chỉ xuất hiện sau khi có tổn thương da.

188. Tiến triển của bệnh vảy nến là:

A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu.

B. Tự lành.

C. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh.

D. Tái phát thành từng đợt.

E. Tất cả các câu trên đều sai

Page 45: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

45

189. Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu

bệnh:

A. Á sừng.

B. Lớp hạt biến mất.

C. Lớp tế bào gai dày.

D. Vi áp xe Munro.

E. Mạch máu dãn ở gai bì.

190. Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ em là:

A. 0,5 - 1%

B. 1 - 3%

C. 5 - 10%

D. 10 - 15%

E. 15 - 20%

191. Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy

nến?

A. Bôi ngày 1 lần

B. Bôi ngày 2 lần

C. Bôi cách nhật

D. Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dần

E. Tất cả các câu trên đều sai

192. Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng

(<1/3 diện tích cơ thể):

A. Tazarotene

B. Calcipotriol

C. Calcitriol

D. Etretinate

E. Tretioine

Page 46: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

46

193. Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào:

A. Lâm sàng

B. Giải phẫu bệnh

C. Phương pháp cạo Brocq

D. Xét nghiệm axit uric

E. Tất cả các câu trên đều đúng

194. Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ?

A. Corticoit dùng toàn thân

B. Corticoit bôi tại chỗ

C. Thuốc chẹn b

D. Thuốc kháng viêm không steroid

E. Tất cả các câu trên đều sai

195. Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:

A. Quen thuốc

B. Tác dụng dội

C. Tăng canxi máu

D. Tăng canxi niệu

E. Tăng photphat niệu

196. Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm b. lactamin.

A. Thể mảng.

B. Thể đảo ngược.

C. Thể đồng tiền

D. Thể khớp.

E. Thể giọt.

197. Bản chất của vi áp xe Munro là:

A. Vi khuẩn + bạch cầu đa nhân

B. Vi khuẩn + bạch cầu ưa axit

C. Vi khuẩn + bạch cầu ưa bazơ

Page 47: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

47

D. Vô khuẩn + bạch cầu đa nhân

E. Vô khuẩn + bạch cầu ưa axit

198. Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây:

A. Móng

B. Da

C. Tóc

D. Khớp

E. Kẽ

199. Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là:

A. Điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì

B. Chỉ điều trị tấn công sau đó duy trìì đối với thuốc bôi tại chỗ.

C. Chỉ cần điều trị tấn công. Nghỉ điều trị khi tổn thương trắng da.

D. Chỉ điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn

thân

E. Điều trị nhiều người trong gia đình cùng lúc để tránh lây lan.

200. Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:

A. Viêm khớp có huỷ khớp

B. Viêm khớp không có huỷ khớp

C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ

D. Chỉ có viêm các khớp lớp

E. Tất cả các câu trên đều sai

201. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai:

A. Thuốc tiêu sừng

B. Vitamin D3

C. Vitamin A axit

D. Psoralene

E. Anthralin

Page 48: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

48

202. Hiện tượng á sừng là:

A. Có nhiều tế bào sừng

B. Có nhiều tế bào hạt

C. Có nhiều tế bào gai

D. Tế bào sừng có nhân

E. Tế bào sừng không có nhân

203. Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau

đây:

A. Viêm kẽ do nấm

B. Viêm kẽ do vi khuẩn

C. Vảy phấn hồng Gilbert

D. Đáp án A và B đúng

E. B và C đúng

204. Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm

khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấp:

A. Test Mitsuda

B. Test Lepromin

C. Test áp

D. Test waaler - rose

E. Test ASLO

205. Dấu Auspity tương ứng với hiện tượng nào sau đây:

A. Vết đèn cầy

B. Dấu vảy hành

C. Giọt sương máu

D. Nhú bì dạng ngón tay đeo găng

E. Vi áp xe Munro

Page 49: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

49

206. Tác nhân gây nên bệnh lang ben là:

A. Trichophyton.

B. Microsporum.

C. Epidermophyton

D. Pityrosporum orbiculare.

E. Candida Albicans

207. Nấm lang ben là một chủng nấm:

A. Ưa axit

B. Ưa Lipit.

C. Ưa keratin

D. Ưa Glucit

E. Ưa Protit.

208. Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không đúng:

A. Là một bệnh rất dễ lây.

B. Là một bệnh rất hay tái phát.

C. Là bệnh thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên.

D. Chiếm tỉ lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới.

E. Không có tổn thương ở niêm mạc

209. Tổn thương lang ben thường gặp:

A. Dát trắng

B. Dát đỏ.

C. Dát hồng.

D. Dát nâu.

E. Viêm nang lông

210. Tổn thương lang ben có thể hiện diện ở:

A. Đầu, mặt, cổ.

B. Đầu, mặt, cổ, chi.

C. Chủ yếu ở chi trên.

Page 50: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

50

D. Lòng bàn tay chân.

E. Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng bàn tay chân.

211. Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben.

A. Griseofulvin.

B. Amphotericin B

C. Nystatine

D. Cloramphenicol.

E. Ketoconazole.

212. Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ:

A. Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị bệnh

B. Thời gian điều trị từ 2- 3 tháng.

C. Diện tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh

D. Selsun có thể dùng cho phụ nữ có thai.

E. Không nên dùng Ketoconazole dưới dạng gel tạo bọt

213. Thuốc đường toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang ben

liều duy nhất có nhắc lại hàng tháng:

A. Griseofulvin

B. Amphotericin B.

C. Daktarin.

D. Ketoconazole.

E. Nystatin.

214. Trắng da trong bệnh lang ben sẽ:

A. Trở về bình thường ngay sau khi tiến hành điều trị.

B. Trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị.

C. Không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.

D. Chưa thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.

E. Chuyển dần thành màu hồng sau khi điều trị

Page 51: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

51

215. Các chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da (Dermatophytoses).

A. Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur

B. Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire

C. Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton.

D. Candida Albicans -Trichophyton-Microsporum.

E. Candida Albicans -Trichophyton- Epidermophyton.

216. Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh nấm, ngoại trừ một:

A. Kháng sinh kéo dài.

B. Corticoit.

C. Thuốc ngừa thai.

D. Thuốc ức chế miễn dịch

E. Thuốc kháng viêm không steroit.

217. Môi trường cấy nấm thông thường:

A. Sabouraud.

B. Thạch máu

C. Thạch chocolat.

D. Canh thang.

E. Lowenstein.

218. Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây:

A. Viêm da cấp

B. Phong.

C. Zona.

D. Herpes.

E. Thuỷ đậu.

219. Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên:

A. Rụng tóc vùng

B. Đứt tóc

C. Da đầu sưng.

Page 52: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

52

D. Viêm nang lông

E. Không có tổn thương nào cả.

220. Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị Prednisolone:

A. Đứt tóc sát da đầu.

B. Đứt tóc cách da đầu 3-6 mm.

C. Nấm da đầu hình lõm chén.

D. Nấm da đầu dạng tổ ong (Kerion de Celse).

E. Không có thể nào cả.

221. Liều Prednisolone cần dùng cho thể này là:

A. 0,5m g/ kg cân nặng

B. 1g/ kg cân nặng.

C. 1,5mg/ kg cân nặng.

D. 2mg/ kg cân nặng.

E. 1mg /kg cân nặng.

222. Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào sau đây:

A. Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng.

B. Tổn thương khởi đầu từ bờ tự do.

C. Tổn thương dạng đế khâu

D. Tổn thương khởi đầu từ gốc móng

E. Hủy hoại toàn bộ móng ngay từ đầu.

223. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng tay do nấm sợi

(Dermatophytes) là:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 4 tháng.

D. 6 tháng.

E. 6-9 tháng.

Page 53: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

53

224. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi

(Dermatophytes) là:

A. 2 tháng

B. 4 tháng

C. 8 tháng

D. 12 tháng.

E. 12 - 18 tháng.

225. Liều điều trị của Griseofulvin là:

A. 10mg/kg/ngày

B. 15mg/kg/ngày

C. 20mg/kg/ngày

D. 25mg/kg/ngày

E. 30mg/kg/ngày

226. Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là:

A. Dạng Gel.

B. Dạng Mỡ.

C. Dạng Creme.

D. Dạng Dung dịch.

E. Dạng Vecni.

227. Chọn câu đúng:

A. Nấm Candida là chủng nấm sợi.

B. Chủng Candida tropicalis thường gây bệnh nhất

C. Candida Krusei thường có mặt ở đường tiêu hoá.

D. Candida ablicans thường hiện diện ở trên bề mặt da

E. Candida ablicans thường hiện diện ở đường tiêu hoá

228. Sự hấp thu của Griseofulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây:

A. Bụng đói.

B. Xa bữa ăn.

Page 54: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

54

C. Trong bữa ăn có nhiều mỡ.

D. Trong bữa ăn có nhiều thịt.

E. Trong bữa ăn có chứa nhiều glucit.

229. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do Candida bằng đường

toàn thân.

A. Sporal (itraconazole).

B. Clotrimazole

C. Griseofulvin.

D. Nystatine

E. Selsun

230. Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu chứng nào sau đây:

A. Khí hư nhiều có màu trắng trong.

B. Khí hư nhiều có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào.

C. Khí hư có màu vàng,hôi.

D. Khí hư nhiều dạng bột không có ngứa.

E. Khí hư nhiều, dạng bột và có ngứa.

231. Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau:

A. Microsporum -Trichophyton.

B. Microsporum -Epidermophyton.

C. Trichophyton - Epidermophyton.

D. Trichophyton - Candida.

E. Epidermophyton - Candida.

232. Đặc điểm nào sau đây thuộc về nấm móng do Candida:

A. Khởi đầu bằng viêm quanh móng.

B. Móng có màu xanh lục.

C. Có tổn thương tách móng.

D. Toàn bộ móng có thể bị huỷ hoại

E. Tất cả các câu trên đều đúng

Page 55: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

55

233. Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và

Candida trên lâm sàng:

A. Bờ tổn thương.

B. Mụn nước của thương tổn.

C. Mụn mủ vệ tinh.

D. Màu sắc của thương tổn.

E. Cận lâm sàng.

234. Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm móng do Candida:

A. Bệnh thường gặp ở nam giới.

B. Bệnh thường gặp ở vận động viên

C. Bệnh tự lành sau khi loại bỏ hết các yếu tố thuận lợi.

D. Dễ điều trị

E. Bệnh thường gặp ở những người có nghề nghiệp luôn luôn tiếp xúc với nước

và axit...

235. Thuốc kháng nấm bằng đường toàn thân nào sau đây không dùng để điều

trị bệnh nấm do da Candida:

A. Griseofuvine

B. Nystatine

C. Fluconazole

D. Itraconazol

E. Terbinafine

236. Thuốc kháng nấm tại chỗ nào sau đây không dùng để điều tra bị bệnh nấm

do Candida:

A. Griseofulvine

B. Nystatine

C. Amphotericin B

D. Clotrimazole

E. Ketoconazole

Page 56: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

56

237. Đặc tính nào sau đây hay gặp ở bệnh nấm sợi lòng bàn tay chân:

A. Bọng nước

B. Mụn mủ

C. Vảy tiết

D. Mụn mủ + vảy tiết

E. Dày sừng + vảy da

238. Thuốc kháng nấm nào sau đây không dùng để điều trị lang ben?

A. Griseofulvin

B. Clotrimazole

C. Letocanazole

D. Terbinafine

E. Ciclopiroxolamine

239. Trắng da trong bệnh lang ben là do nấm lang ben tiết ra chất nào sau đây:

A. Axit dicarboxylic

B. Axit Undecylenic

C. Axit Sulfunic

D. Axit Saliaflic

E. Axit Chlohydric

240. Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi:

A. Bờ tự do

B. Gốc móng

C. Bờ bên của móng

D. Ranh giới giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh

E. Toàn bộ móng

241. Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ âm đạo do Candida

A. Bệnh lây truyền qua đường tình dục

B. Bệnh thường gây nên do chủng Canđida albicans

C. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có thai

Page 57: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

57

D. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có dùng thuốc ngừa thai

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

242. Nguyên nhân quan trọng nhất gây nhiễm độc da do thuốc - hoá mỹ phẫm:

A. Thuốc

B. Yếu tố di truyền

C. Tia cực tím

D. Mỹ phẩm

E. Nhiệt độ

243. Hoá mỹ phẫm và yếu tố nào sau đây thường gây kích thích và dị ứng chéo

khiến chẩn đoán nhiễm độc da do thuốc nhiều khi rất phức tạp:

A. Yếu tố tâm lý

B. Yếu tố di truyền

C. Yếu tố kích thích

D. Thuốc

E. Tia cực tím

244. Người ta thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type

IV, ngoại trừ:

A. Thử nghiệm da

B. Chuyển dạng lympho bào

C. Ngăn cản di chuyển đại thực bào

D. Độc tế bào

E. Miễn dịch huỳnh quang

245. Tét nào sau đây thường dược dùng để chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc:

A. Chuyển dạng Lympho bào

B. Thử nghiệm áp

C. IgE

D. IgM

E. IgG

Page 58: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

58

246. Thử nghiệm áp thường được đọc kết quả sau:

A. 1- 3 ngày

B. 2-4 ngày

C. 3- 5 ngày

D. 4-6 ngày

E. 5- 7ngày

247. Bệnh da do phức hợp miễn dịch:

A. Lupút đỏ cấp

B. Pemphigút

C. Xơ cứng bì

D. Viêm da tiếp xúc

E. Mề đay

248. Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng trương mạch và ...............

A. Thất thoát dịch vào trong bì

B. Thất thoát dị nguyên

C. Phản ứng dị ứng

D. Tích đọng IgA

E. Tích đọng IgE

249. Thương tổn đặc trưng của mề đay là ngứa, thoáng qua và ..................

A. Đỏ da

B. Bọng nước

C. đỏ da - bọng nước

D. Mảng đỏ da

E. Mảng trắng da

250. Những thương tổn đơn độc của mề đay thường biến mất không để lại dấu

vết trong vòng:

A. Vài phút

B. Vài giờ

Page 59: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

59

C. 24 giờ

D. Vài ngày

E. Vài tuần

251. Trong mề đay, sự tồn tại các thương tổn hoặc các vêït tím bầm có thể:

A. Viêm hạ bì

B. Viêm trung bì

C. Viêm mạch máu

D. Viêm trung - hạ bì

E. Xuất huyết

252. Loại mề đay nào sau đây chiếm 3/4 tổng số các bệnh nhân:

A. Cấp

B. Mạn

C. Vật lý

D. Không rõ nguyên nhân

E. Phụ thuộc IgE

253. Nếu tổn thương tồn tại quá 24 giờ và đau phải chú ý đến:

A. Mề đay không rõ nguyên nhân

B. Mề đay mạn

C. Mề đay phụ thuộc IgE

D. Mề đay viêm mạch máu

E. Mề đay do sốt nóng

254. Khoảng 2/3 trường hợp hội chứng Stevens_Johnson và Lyell là do các thuốc

sau, ngoại trừ:

A. Sunfamid kết hợp

B. Thuốc ngủ

C. Thuốc chống đau

D. Allopurinol

E. Cephalosporin

Page 60: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

60

255. Tìm nguyên nhân có thể thường không ích lợi trong:

A. Mề đay cấp

B. Mề đay mạn

C. Mề đay phụ thuộc IgE

D. Mề đay có yếu tố vật lý

E. Tất cả các câu trên đều sai

256. Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm ra nguyên nhân:

A. Mề đay mạn

B. Mề đay cấp

C. Mề đay có yếu tố vật lý

D. Mề đay không rõ nguyên nhân

E. Tất cả các câu trên đều sai

257. Các chất sau gây tan rã dưỡng bào, ngoại trừ:

A. Nước hoa quả

B. Aspirin

C. Kháng viêm không Steroid

D. Chlorpheniramine

E. Thuốc gây nghiện

258. Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong hội chứng Lyell:

A. Rối loạn nước điện giải

B. Diện tích da bị hoại tử quá lớn

C. Thuốc

D. Nhiễm trùng

E. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng

259. Khoảng 1/3 trường hợp hội chứng Stevens - Johnson và Lyell là do:

A. Cephalosporin

B. Fluoroquinolon

C. Rifampicin

Page 61: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

61

D. Ethambutol

E. Tất cả các câu trên đều đúng

260. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell được điều trị ở đơn vị

hồi sức tích cực hoặc đơn vị bỏng cần:

A. Theo dõi tình trạng rối loạn nước và điện giải

B. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch

C. Săn sóc mắt và phổi

D. Không dùng kháng sinh dự phòng

E. Tất cả các câu trên đều đúng

261. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell cần theo dõi các điểm

sau ngoại trừ:

A. Theo dõi tình trạng rối loạn nước và điện giải

B. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch

C. Sử dụng corticoid liều cao và kéo dài

D. Săn sóc mắt và phổi

E. Không dùng kháng sinh dự phòng

262. Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do hoá mỹ phẩm là cảm giác:

A. Nóng rát

B. Ngứa

C. Châm chích

D. Như bỏng

E. Tất cả các câu trên đều đúng

263. Nguyên nhân hay gặp nhất của viêm da tiếp xúc:

A. Nước hoa

B. Chất bảo quản

C. Những chất chống oxy hoá

D. Tá dược

E. Chất tác dụng bề mặt

Page 62: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

62

264. Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu

hiện:

A. Phản ứng kích thích chủ quan

B. Phản ứng kích thích khách quan

C. Mề đay do tiếp xúc

D. Da phản ứng

E. Viêm da tiếp xúc

265. Vị trí thường làm tét áp:

A. Má

B. Tai

C. Lưng

D. Tay trụ

E. Tất cả các vị trí trên

266. Xoắn trùng gây bệnh giang mai:

A. Dạng xoắn thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường

B. Chuyển động Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen.

C. Dạng xoắn, kích thước 20 - 30 m

D. Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người.

E. Đề kháng với kháng sinh thông thường

267. Săng giang mai:

A. Loét và đau dữ dội

B. Lở, sạch và đau dữ dội

C. Loét, sưng hạch vệ tinh

D. Xuất hiện từ 30 đến 45 ngày sau khi tiếp xúc với người bệnh

E. Lở, đáy sạch, không đau, tự khỏi

268. Giang mai thời kỳ thứ II:

A. Xuất hiện ngay sau khi săng biến mất và có biểu hiện gôm.

B. Hình ảnh lâm sàng đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì

Page 63: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

63

C. Nhiễm trùng lan tỏa và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm

D. Thương tổn có tính khu trú

E. Chuẩn độ kháng thể cao và điều trị ít hiệu quả.

269. Giang mai thời kỳ thứ III:

A. Tần suất ngày càng nhiều

B. Thương tổn dễ lây

C. Thương tổn không lây và không chịu tác dụng của pencicilline

D. Thương tổn không đối xứng và có khuynh hướng hủy hoại

E. Ngày xưa thường hay gặp vì dễ lây.

271. Giang mai khi có thai:

A. Penicillin, Doxycyclin là những thuốc điều trị hữu hiệu nhất

B. Không được dùng erythromycin và tetracyclin để điều trị

C. Không dùng Tetracyclin, Doxycylin để điều trị

D. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu

E. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ có phản ứng với chuẩn độ lớn

272. Huyết thanh giang mai:

A. Huyết thanh sẽ có chuẩn độ cao dần và sẽ để lại sẹo huyết thanh nếu không

điều trị

B. Chỉ dương tính khi mắc bệnh giang mai lây truyền bằng đường tình dục

C. Quan trọng nhất để chẩn đoán xác định và theo dõi bệnh.

D. Chuẩn độ cao nhất trong giang mai kín muộn và giang mai I

E. Chuẩn độ giảm khi bệnh càng bị lâu

273. Phức hợp huyết thanh định bệnh giang mai thông dụng hiện nay:

A. V. D. R. L + F. T. A

B. V. D. R. L + B. W

C. V. D. R. L + T. P. I

D. V. D. R. L + T. P. H. A.

E. BW + F. T. A

Page 64: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

64

274. Giang mai bẩm sinh:

A. Xảy ra khi cha, mẹ đều bị giang mai thời kỳ II

B. Thương tổn đặc trưng là chảy nước mũi, dính máu và khu trú thường ở lòng

bàn tay chân

C. Thương tổn Xquang chủ yếu là viêm xương nhỏ

D. Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của kháng sinh thông

thường

E. Không để lại di chứng nào quan trọng

275. Dịch tễ học bệnh giang mai:

A. Bệnh tiên thiên nhưng ngày càng nhiều ở nước ta

B. Tỷ lệ cao nhất trong tất cả những bệnh lây truyền qua đường tình dục.

C. Bệnh lây thành dịch ở các nước đang mở mang

D. Sự xuất hiện HIV/AIDS làm gia tăng bệnh

E. Nạn mại dâm và nghiện ma túy là nguyên nhân chính làm gia tăng số người

mắc bệnh.

276. Đường lây của bệnh giang mai:

A. Bệnh giang mai lây lan qua đường tình dục, từ mẹ sang con.

B. Bệnh giang mai có thể lây từ thế hệ này sang thế hệ khác bằng đường lối di

truyền

C. Bệnh giang mai xuất hiện và gây ra dịch ở Việt Nam vào thế kỷ 16

D. Bệnh giang mai lây từ cha, mẹ sang con bằng đường lối bẩm sinh

E. Bệnh thường lây lan do mặc chung quần áo của người mắc bệnh

277. Giang mai II có đặc điểm:

A. Săng và phát đào ban

B. Hạch và thương tổn dạng gôm

C. Khi lành để lại sẹo teo

D. Săng và hạch

E. Phản ứng huyết thanh dương tính

Page 65: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

65

278. Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu là đặc điểm của giang mai:

A. Thời kỳ I, II

B. Thời kỳ II, III

C. Thời kỳ I, II, III

D. Thời kỳ I, bẩm sinh

E. Thời kỳ II và giang mai bẩm sinh sớm

279. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giang mai bẩm sinh muộn:

A. Gan, lách lớn

B. Mũi hình yên ngựa

C. Viêm xương tủy xương

D. Viêm màng xương

E. Răng Hutchinson

280. Những dấu hay gặp nhất của giang mai bẩm sinh sớm:

A. Gan, lách lớn và phình động mạch

B. Gan, lách lớn và tuần hoàn bàng hệ

C. Gan, lách lớn và viêm mũi loét có chảy máu

D. Sưng hạch khắp nơi

E. Chảy mũi nước và bọng nước lòng bàn tay chân

281. Đặc điểm nào sau đây không phải của săng giang mai:

A. Đáy bẩn

B. Không đau

C. Bờ không tách bóc được

D. Có hạch vệ tinh

E. Nền cứng

282. Giang mai bẩm sinh sớm nên điều trị bằng:

A. Benzathin - penicllin

B. Erythromycin

C. Chloramphenicol

Page 66: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

66

D. Tetracyclin

E. Penicillin G

283. Bệnh giang mai ở Việt Nam còn được gọi là bệnh Xiêm La vì:

A. Chiến tranh Việt - Thái

B. Chiến tranh Tây Sơn - Nguyễn Ánh

C. Chiến tranh giữa vua Quang Trung và liên quân Thái Lan - Nguyễn Ánh

D. Chiến tranh giữa Nguyễn Huệ và liên quân Nguyễn Ánh - Thái Lan

E. Chiến tranh giữa Nguyễn Nhạc - Nguyễn Lữ với liên quân Nguyễn Ánh -

Thái Lan

284. Sử dụng bao cao su để phòng bệnh lây truyền qua đường tình dục trong đó

có giang mai là vì lớp niêm mạc:

A. Nhiều mạch máu

B. Ít cầu nối

C. Ít mạch máu

D. Mong manh

E. Ít tế bào đáy

285. Xoắn trùng giang mai:

A. Chịu được sức nóng

B. Không chịu được sức nóng

C. Chịu được sự khô hanh

D. Đề kháng lại các thuốc sát khuẩn tại chỗ

E. Đề kháng với tất cả các loại kháng sinh

286. Bệnh giang mai có thể lây truyền do truyền máu hoặc ................

A. Bắt tay

B. Giặt chung quần áo

C. Tiếp xúc trực tiếp các vật dụng bẩn

D. Ăn uống

E. Nói chuyện

Page 67: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

67

287. Xoắn trùng giang mai là một loại xoắn trùng mỏng manh, giống như cái nút

mở chai và ...................

A. Cấy được trên môi trường nhân tạo

B. Không cấy được trên môi trường nhân tạo

C. Cấy được trên môi trường Sabouraud

D. Không cấy được trên môi trường Sabouraud

E. Chỉ cấy được trên môi trường Thạch sôcôla

288. Loại kháng sinh nào sau đây được xem như không có tác dụng trong điều

trị bệnh giang mai:

A. Penicillin

B. Tetracyclin

C. Ampicillin

D. Co-trimoxazol

E. Erythromycin

289. Các dấu chứng sau đây là của săng giang mai, ngoại trừ:

A. Vết lở tròn

B. Đáy sạch hơi ẩm ướt

C. Không đau

D. Có bờ bóc tách được

E. Có hạch đi kèm

290. Săng giang mai khu trú ở vị trí nào sau đây khiến bệnh nhân đau khi đi

tiểu?

A. Rãnh qui đầu

B. Da bao qui đầu

C. Da dương vật

D. Miệng sáo

E. Gốc dương vật

Page 68: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

68

291. Săng giang mai thường có vảy tiết khi khu trú ở ...........

A. Qui đầu

B. Rãnh qui đầu

C. Da bao qui đầu

D. Da dương vật

E. Cạnh miệng sáo

292. Ở nữ giới, săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường ít được phát hiện:

A. Môi lớn

B. Môi bé

C. Vùng tiền đình âm hộ

D. Lỗ tiểu

E. Cổ tử cung

293. Săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường bị sưng tấy:

A. Môi lớn

B. Môi bé

C. Trực tràng

D. Amiđan

E. Cổ tử cung

294. Trong giang mai thời kỳ 1, hạch thường không sờ thấy khi săng ở trực tràng

và ...........

A. Hậu môn

B. Lỗ tiểu

C. Cổ tử cung

D. Trong niệu đạo

E. Gốc dương vật

295. Giang mai thời kỳ 2 xuất hiện trung bình:

A. Từ 2 đến 3 tuần

B. Từ 3 đến 5 tuần

Page 69: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

69

C. Từ 4 đến 6 tuần

D. Từ 5 đến 7 tuần

E. Từ 6 đến 8 tuần

296. Khi có tổn thương ở cơ quan sinh dục lại có sưng hạch, chẩn đoán đầu tiên

của bạn sẽ là:

A. Ecpét sinh dục

B. Aptơ (nhiệt)

C. Loét do chấn thương

D. Nấm Candida

E. Giang mai

297. Trong giang mai thời kỳ 1, xét nghiệm nào sau đây cho kết quả sớm và

chính xác:

A. Nhuộm Fontana

B. Nhuộm Giemsa

C. Giải phẫu bệnh

D. Soi tươi với kính hiển vi nền đen

E. Soi tươi với kính hiển vi quang học

298. Xét nghiệm nào dưới đây lấy bệnh phẩm cạo trên bề mặt săng hay hút ở

hạch để tìm xoắn trùng:

A. Giải phẫu bệnh

B. Soi tươi với kính hiển vi nền đen

C. Soi tươi với kính hiển vi quang học

D. Nhuộm Giemsa

E. Nhuộm gram

299. Trong giang mai thời kỳ 1, phản ứng huyết thanh nào sau đây cho kết quả

sớm nhất nhất:

A. TPHA

B. FTA_ Abs

Page 70: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

70

C. TPI

D. RPR

E. VDRL

300. Giang mai 2 dạng sẩn cần phân biệt với các bệnh da sau đây, ngoại trừ:

A. Vảy nến

B. Liken

C. Chốc

D. Saccôm Kaposi

E. Thuỷ đậu

301. Sẩn giang mai thường có khu trú đặc biệt ở quanh lỗ tự nhiên và ..........

A. Bàn tay - bàn chân

B. Bàn tay - cẳng tay

C. Bàn chân - cẳng chân

D. Rìa tóc trán

E. Gáy

302. Bệnh nhân trên 15 tuổi xuất hiện các triệu chứng sau đều có chỉ định xét

nghiệm huyết thanh giang mai, ngoại trừ:

A. Đào ban

B. Sẩn không đau

C. Rụng tóc

D. Bản trắng xám ở niêm mạc

E. Viêm mũi loét có chảy máu

303. Nấm ở phổi nhiều nhất

A. Candida

B. Cryptococcus neoformans

C. Trychophyton

D. Epidermophyton

E. Microsporum

Page 71: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

71

304. Dôna cho dự hậu xấu ở vị trí

A. Tay - chân

B. Đầu - cổ

C. Ngực - bụng

D. Bụng - đùi

E. Sinh dục

305. AIDS xuất hiện sau dô-na .........

A. 1 năm

B. 4 năm

C. 10 năm

D. 15 năm

E. 20 năm

306. Vị trí Ecpet ở HIV/AIDS

A. Miệng

B. Má

C. Hậu môn sinh dục

D. Tay

E. Chân

307. Sacôm Kaposi nhiều nhất ở bệnh nhân:

A. Nghiện ma túy

B. Đồng tính luyến ái nam

C. Dị tính luyến ái

D. Đồng tính luyến ái nữ

E. Không có yếu tố nguy cơ

308. Nghi HIV khi có sự hiện diện bệnh da nào sau đây:

A. Viêm da mỡ không có nấm

B. Viêm da mỡ có nấm

C. Viêm da thể tạng

Page 72: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

72

D. Viêm da dạng đồng tiền

E. Viêm da tiếp xúc

309. Ở Việt Nam, đa số bệnh nhân AIDS chết vì:

A. Nhiễm độc thuốc

B. Écpet lan tỏa

C. Sacôm Kaposi

D. U nhầy lây

E. Lao phổi

310. Ở Việt Nam hiện nay nhóm có hành vi nguy cơ cao nhất nhiễm HIV là:

A. Chia kim khi sử dụng ma túy

B. Mại dâm

C. Truyền máu

D. Mẹ sang con

E. Đồng tính luyến ái

311. Nơi nào hiện có bệnh nhân AIDS nhiều?

A. Châu Âu

B. Châu Á

C. Châu Phi

D. Châu Mỹ

E. Châu Đại dương.

312. Một số biểu hiện ban đầu đáng lưu ý ở da khi bệnh AIDS mới phát hiện là

Saccom Kaposi và ..........

A. Ecpet lan rộng

B. Candida da

C. Ghẻ

D. Ung thư da

E. Viêm da

Page 73: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

73

313. Ở những người trẻ có nguy cơ cao nhiễm HIV, biến chứng nào sau đây là

thường gặp nhất:

A. Ung thư da

B. Tưa miệng

C. Nấm da

D. Candida da

E. U nhầy lây

314. Người nhiễm HIV có biểu hiện sớm của bệnh nào dưới đây được xem là tiên

lượng xấu:

A. Ung thư da

B. Nấm da

C. Tưa miệng

D. Candida da

E. U nhầy lây

315. Trong xoang miệng của bệnh nhân nhiễm HIV xuất hiện những đốm trắng

nhạt, dính vào niêm mạc bị viêm và rất mỏng manh. Bạn sẽ chẩn đoán:

A. Ung thư da

B. Nấm da

C. Candida da

D. Tưa miệng

E. Aptơ

316. Tổn thương căn bản là sẩn, mụn mủ đôi khi lõm ở giữa khu trú ở mặt là

biểu hiện:

A. Nhiễm nấm Candida

B. Nhiễm vi rút Ecpét

C. Nhiễm cầu trùng gram dương

D. Nhiễm cầu trùng gram âm

E. Nhiễm Cryptococcosis

Page 74: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

74

317. Viêm màng não do nấm Cryptococcus neoformans ở bệnh nhân nhiễm HIV

thường được gợi ý chẩn đoán nhiễm nấm Cryptococcus neoformans khi có các

dấu chứng ở:

A. Miệng

B. Gan

C. Da

D. Ống tiêu hoá

E. Móng

318. Bệnh nhân HIV được chẩn đoán bệnh AIDS khi tồn tại hiểu hiện da trên 1

tháng:

A. Tưa miệng

B. Ecpét da niêm mạc lan rộng

C. Cryptococcosis ở da

D. Bạch sản

E. Ghẻ

319. Bệnh nào sau đây có tỷ lệ khoảng 8% nhưng là một chỉ điểm sớm và thường

xuyên của nhiễm HIV:

A. Ecpet

B. Dôna

C. Cryptococcosis ở da

D. Tưa miệng

E. Bạch sản dạng lông

320. Theo một số tác giả, viêm da nhờn ở bệnh nhân HIV khác với viêm da nhờn

là do những đặc trưng mô học và ít thấy:

A. Microsporum

B. Trichophyton

C. Epidermophyton

D. Pityrosporum

Page 75: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

75

E. Candida

321. Bệnh Phong:

A. Khó lây và xuất hiện từ thời Trung Cổ

B. Khó lây và di truyền

C. Lây bằng đường da và máu

D. Nhiều thành kiến và điều trị khó

E. Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm.

322. Trực khuẩn Phong:

A. G. A Phong khám phá tại Nauy vào thế kỷ XIX

B. G. A Phong khám phá lại Nauy vào thế kỷ XVIII

C. Cấy được trên môi trường nhân tạo

D. Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể ngườI Việt Nam

E. Cồn và axit không tiêu diệt được.

323. Bệnh Phong lây lan lây lan chủ yếu do:

A. Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân

B. Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với

bệnh nhân

C. Tiếp xúc với các thể bệnh Phong

D. Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật.

E. Trực khuẩn Phong chống được cồn và axit

324. Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong:

A. Rất cao

B. Cao

C. Trung bình

D. Thấp

E. Không lây nhiễm

Page 76: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

76

325. Loại trừ bệnh Phong nghĩa là:

A. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000. Tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000

B. Tỉ lệ hiện mắc < 1/10. 000. Tỉ lệ mới mắc: không tính

C. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000. Tỉ lệ mới mắc < 1 / 10. 000

D. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000. Tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000

E. Tất cả đều sai

326. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao nhất:

A. Bình Thuận

B. Tây Ninh

C. Khánh Hòa

D. Đà Nẵng

E. Thừa Thiên Huế

327. Mycobacterium leprae chắc:

A. Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài

B. Nhuộm không đều, có dạng hạt

C. Nhuộm đều có dạng đứt khúc

D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài

E. Đứt khúc, đầu hơi cong.

328. Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobacterium leprae:

A. 1 ngày

B. 2 ngày

C. 3 ngày

D. 13 ngày

E. > 1 tháng

329. Định bệnh Phong chủ yếu dựa trên:

A. Xét nghiệm vi khuẩn và giải phẫu bệnh

B. Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh

C. Thần kinh lớn và da đổi màu

Page 77: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

77

D. Dấu da và phản ứng Lepromine

E. Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn

330. Phức hợp bệnh Phong chứa nhiều vi khuẩn nhất:

A. I + BL

B. T + LLp

C. BT + BL

D. TT + LLp

E. BL + LLp

331. Thương tổn da có giới hạn rõ, mất cảm giác ở trung tâm, xét nghiệm vi

khuẩn thường âm là đặc tính của Phong thể:

A. I

B. TT

C. BB

D. BL

E. LLp

332. Hình vành khăn (miệng giếng) là đặc trưng của bệnh Phong thể:

A. TT

B. BT

C. BB

D. BL

E. LL

333. Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế

bào) ở thể:

A. I

B. TT

C. BL

D. LLs

E. LLp

Page 78: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

78

334. Mục tiêu của trị liệu bệnh Phong là:

A. Tiêu diệt Mycobacterium leprae để không lây lan

B. Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng

C. Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế

D. Phòng ngưa tái phát

E. Tiêu diệt Mycobacterium leprae và phòng ngừa đề kháng và tái phát.

335. Trong bệnh Phong thương tổn ở mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể:

A. I

B. TT

C. BT

D. BB

E. LL

336. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong:

A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson

B. Rifampicin - Quinolon - Dapson

C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin

D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson

E. Quinolon - Dapson - Clarithromycin

337. Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương tổn da, điều trị mới (1998), một lần

duy nhất:

A. Dapson - Rifampicin - Minocyclin

B. Dapson - Quinolon - Minocyclin

C. Dapson - Minocyclin - Clarithromycin

D. Dapson - Clofazimin- Rifampicin

E. Rifampicin - Ofloxacin - Minocyclin

338. Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong:

A. Đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy

B. Đỏ da - nôn mửa - viêm thận

Page 79: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

79

C. Viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch

D. Viêm thận - ban xuât shuyết - sốt

E. Viêm thận - viêm gan - tiêu chảy

339. Phản ứng loại 2 thường xảy ra ở bệnh Phong thể:

A. I, LLp

B. BT, BL

C. TT, BL

D. BL, LLp

E. I, TT

340. Phong, lao, cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong:

A. Phong

B. Lao

C. Cổ

D. Lại

E. Tất cả đều sai

341. Đường xâm nhập vào cơ thể của Mycobacterium leprae:

A. Máu

B. Hô hấp

C. Da

D. Tiếp xúc sinh dục

E. Tất cả đều sai

342. Nguyên nhân chính để vi khuẩn M-leprae xâm nhập được dễ dàng và sau đó

gây hư biến da và thần kinh do đi qua:

A. Vết côn trùng đốt

B. Vết kim tiêm

C. Vết trầy xước da

D. Vết mỗ

E. Tất cả các câu trên đều sai

Page 80: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

80

343. Chỉ số số lượng (B. I) là số vi khuẩn trong:

A. Một thương tổn

B. Hai thương tổn

C. Ba thương tổn

D. Bốn thương tổn

E. Năm thương tổn

344. Tuổi trung bình mắc bệnh Phong :

A. 0 - 10 tuổi

B. 10 - 20 tuổi

C. 20 - 30 tuổi

D. 30 - 40 tuổi

E. 40 - 50 tuổi

345. Phản ứng Lepromin:

A. Hay còn gọi là phản ứng Mitsuda

B. Không có giá trị chẩn đoán

C. Có giá trị phân loại

D. Để theo dõi

E. Tất cả các câu trên đều đúng

346. Thương tổn da đặc trưng của thể T:

A. Dát giảm sắc

B. Ít thâm nhiễm

C. Giảm cảm giác thường gặp

D. Có màu hồng hoặc đồng

E. Tất cả các câu trên đều đúng

347. Phong thể L thường có các tính chất sau, ngoại trừ:

A. Thâm nhiễm lan toả

B. Không thâm nhiễm

C. Dát

Page 81: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

81

D. Sẩn

E. Cục

348. Mất cảm giác rất sớm thường gặp:

A. Thể LLp

B. Thể BL

C. Thể BB

D. Thể T

E. Tất cả các thể

349. Khỏi ở trung tâm thường gặp:

A. Thể B

B. Thể L

C. Thể I

D. Thể T

E. Tất cả đều sai

350. Phản ứng Lepromin thường âm tính:

A. Thể I

B. Thể T

C. Thể B

D. Thể L

E. Tất cả đều sai

351. Phản ứng Phong loại 1, thể nhẹ:

A. Chăm sóc ở trạm y tế xã

B. Tự chăm sóc ở nhà

C. Phải được cách ly

D. Chuyển Trung tâm y tế huyện

E. Chuyển trung tâm Da liễu

Page 82: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

82

352. Chỉ số hình thái (MI):

A. Vi khuẩn chắc hoặc vi khuẩn sống

B. Vi khuẩn thấy ở đuôi lông mày

C. Vi khuẩn thấy ở niên mạc mũi

D. Vi khuẩn thấy ở dái tai

E. Tất cả các câu trên đều sai

353. Theo phân loại Ridley-Jopling khi M. leprae xâm nhập vào cơ thể tỷ lệ phần

trăm nhiễm bệnh là:

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

E. Tất cả các câu trên đều sai

354. Chức năng tiết mồ hôi bình thường (trừ trường hợp đã tiến triển lâu) ở

trong thể:

A. I

B. T

C. B

D. L

E. Tất cả các câu trên đều sai

355. Trong bệnh phong, không tăng trưởng lông hay gặp ở thể:

A. T

B. I

C. B

D. L

E. Tất cả các câu trên đều sai

Page 83: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

83

356. M. leprae thường có với số lượng trung bình ở trong thể:

A. T

B. I

C. B

D. L

E. Tất cả các câu trên đều sai

357. Nhận định câu đúng / sai

Ở Việt Nam, mục tiêu đến năm 2010 là phải khống chế tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS

ở cộng đồng dân cư dưới 0,3%, hiện nay tỉ lệ là 0,25%.

Đ

Sau khi nhiễm HIV, những biểu hiện nhiễm trùng xuất hiện ở da và niêm mạc

thường ở trong bệnh cảnh lan toả.

S

Ở giai đoạn AIDS, tổn thương do bệnh nấm Candida luôn luôn lan xuống thực

quản.

Đ

Nhiễm Ecpet da niêm mạc lang rộng được điều trị Acylovir bằng đường tỉnh

mạch rất có hiệu quả.

Đ

Trong bệnh viêm da không nên dùng thuốc dạng mỡ trong điều trị các tổn

thương cấp (Chảy nước).

Đ

Viêm da thể trạng trẻ em, thương tổn mụn nước thường tập trung trong các

hốc tự nhiên.

S

Chẩn đoán viêm da tiếp xúc thường dùng test áp. Đ

Viêm da tiếp xúc là bệnh do Nhiễm khuẩn. S

IgE tăng cao ở viêm da thể tạng. Đ

Bệnh da phát sinh do hai yếu tố: cơ địa và dị ứng nguyên. Đ

Dùng xà phòng thường xuyên làm giảm độ toan của da là một trong các yếu tố

thuận lợi cho bệnh chốc phát triển.

Đ

Chốc là bệnh nhiễm khuẩn gây nên do tụ cầu hoặc liên cầu. Đ

Ở chốc loét người ta tìm thấy tụ cầu khuẩn trong 60% trường hợp. S

Page 84: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

84

Bọng nước trong chốc thường xuất hiện ở vùng da thường như nách, bẹn. S

Dấu Nilkolsky dương tính trong bệnh da bọng nước dạng Pemphigut. S

Cân bằng nước - điện giải và chế độ dinh dưỡng giữ vai trong quan trong trong

điều trị bệnh Pemphigut thường.

Đ

Pemphigut hay gặp ở trẻ nhỏ dưới 10 tuổi. S

Người ta dùng thuốc giảm ứng miễn dịch để điều trị bọng nước dạng

Pemphigut.

S

Trong bệnh giang mai I, săng giang mai thường bao giờ cũng có hạch đi kèm. Đ

Xét nghiệm kính hiển vi nền đen sẽ âm nếu dùng thuốc sát trùng hoặc kháng

sinh tại chổ hoặc bằng đường tổng quát.

Đ

Đào ban giang mai là lần phát ban đầu tiên của giang mai II nhưng ít khi quan

sát được.

Đ

Trong giang mai thời kỳ II, riêng ở vùng hậu môn sinh dục, sẩn trở nên phì

đại, nên đôi khi chẩn đoán nhầm với u nhú tình dục.

Đ

Giang mai bẩm sinh có thể truyền từ mẹ sang con qua trung gian của nhau. Đ

Ngày nay, hầu như trên khắp thể giới VDRL và TPHA là một phức hợp phản

ứng chuẩn để phát hiện giang mai.

Đ

Ở Việt Nam, việc định bệnh Nhiễm độc da do thuốc, hoá mỹ phẩm thường

dựa trên lâm sàng là chính.

Đ

Thử nghiệm áp ích lợi trong chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc và tìm ra

nguyên nhân.

Đ

Mề đay đặc trưng với trương mạch và thất thoát dịch vào trung bì. Đ

Hội chứng Stevens-Johnson và nhiễm độc da hoại tử thượng bì có nguyên

nhân thường gặp nhất là thuốc.

Đ

Nystatin không hấp thu qua đường tiêu hoá. Đ

Khi một người ở tuổi trung niên bị bệnh “tưa” cần thử nghiệm HIV. Đ

Griseofulvin có thể dùng điều trị bệnh nấm gây nên do Candida albicans. S

Page 85: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

85

Không dùng Ketoconazol bằng đường toàn thân cho phụ nữ có thai và cho con

bú.

Đ

Dạng bào tử là dạng gây bệnh của chủng nấm Candida albicans. Đ

Phụ nữ có thai thường hay bị nấm âm đạo do Candida. Đ

Methotrexat là thuốc có thể dùng điều trị bệnh vảy nến ở phụ nữ có thai và cho

con bú.

S

Bệnh vảy nến có thể lây cho bạn đồng sàng. S

Tỷ lệ bệnh vảy nến có người trong gia đình mắc khoảng 30-50%. Đ

Tổn thương vảy nến khi thoái lui thường để lại sẹo. S

Bệnh vảy nến là bệnh gây nên do nấm. S

Khi điều trị tia cực tím bệnh nhân cần phải bảo vệ mắt bằng kính đặc biệt. S

Khi hạch của bệnh hạ cam đã nung mủ, bạn nên tiến hành rạch dẫn lưu ngay. S

Bệnh nhân loét sinh dục kèm HIV dương, rất nhảy cảm với phác đồ điều trị

liều duy nhất.

S

Loét sinh dục là tình trạng mất da hoặc niêm mạc sinh dục, thường kèm bệnh

hạch - sinh dục.

Đ

Loét sinh dục phải được xếp hạng ưu tiên hàng đầu trong chương trình kiểm

soát bệnh lây truyền qua đường tình dục vì có thể truyền HIV trong quá trình

giao hợp.

Đ

Kính hiển vi nền đen là xét nghiệm rất đặc hiệu để chấn đoán sớm loét sinh

dục do giang mai.

Đ

Để chẩn đoán bệnh hạ cam, nhuộm gram không cần phải làm vì độ tin cậy

thấp.

Đ

Một trong những nguyên tắc để điều trị lậu là phải điều trị cùng một lúc cho cả

bạn tình.

Đ

Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm

đạo và hậu môn.

S

Page 86: TRẮC NGHIỆM (Có đáp án) CHUYÊN ĐỀ: DA LIỄUdulieu.tailieuhoctap.vn/books/y-duoc/bac-si-da-khoa/file_goc_785720.pdf · 5 14. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng

86

Chlamydia trachomatis loại A, B, Ba và C thường gây viêm niệu đạo không do

lậu.

S

Trong viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis các thuốc sau được khuyến

cáo sử dụng để điều trị tetracycline, Doxycycline.

Đ

Ở nam giới, xét nghiệm nhuộm gram dịch niệu đạo có giá trị chẩn đoán cao

khi tìm thấy song cầu gram (-) hình hạt cà phê ở nội bào.

Đ

Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới Ciprofloxacine là một thuốc điều trị

lậu cấp rất có hiệu quả.

Đ

Trong những năm gần đây, Ciprofloxacine là một trong số các thuốc điều trị

lậu cấp rất hiệu quả.

S

Ở nữ giới khi bị nhiễm cùng lúc cả trùng roi âm đạo và lậu cầu, ta nên điều trị

lậu cầu trước.

S

************HẾT**************