38
2017 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAM VIETNAM POWER SYSTEM AND POWER MARKET OPERATION

PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

2017 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAMVIETNAM POWER SYSTEM AND POWER MARKET OPERATION

Page 2: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

GIẢI THÍCH TỪ NGỮGlossary

CAN: Giá công suất thị trường Capacity-Add-0n Price

EMS: Hệ thống quản lý năng lượng Energy Management System

EVNNLDC: Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia EVN - National Load Dispatch Center

MDMSP: Đơn vị quản lý số liệu đo đếm điện năng Metering Data Management Service Provider

MO: Kỹ sư điều hành Thị trường điện Market Operator

MOIT: Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade

SCADA: Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập số liệu Supervisory Control And Data Acquisition

SMP: Giá biên thị trường điện System Marginal Price

SO: Kỹ sư điều hành Hệ thống điện SystemOperator

VCGM: Thị trường phát điện cạnh tranh Việt Nam Vietnam Competitive Generation Market

VWEM: Thị trường bán buôn điện Việt Nam Vietnam Wholesale Electricity Market

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 2

Page 3: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

NỘI DUNG Contents

CÁC KẾT QUẢ VẬN HÀNH Operational Results

Kỷ lục vận hành Operational Records ……………………………………………………………………………………………..……………………… 14

Nguồn điện Power Generation …………………………………………………………………………………………………………..………………… 17

Lưới điện Power Transmission System ……………………………………………………………………………………………………………….......... 23

Xuất nhập nhẩu điện Import & Export ……………………………………………………………………………………………………………..…… 25

Thủy văn Hydrology ………………………………………………………………………………………………………………………………………... 26

Nhiên liệu khí Gas Supply ……………………………………………………………………………………………………………………………….... 31

Hệ thống rơ le bảo vệ và tự động Protective Relay and Automation System …………………………………………………………….................... 32

Hệ thống SCADA/EMS SCADA/EMS System …………………………………………………………………………………………………………. 34

Giá điện năng thị trường Market Price ……………………………………………………………………………………………………………. 38

Giá công suất thị trường Capacity-Add-0n Price….. ………………………………………………………………………………………………........ 42

Thanh toán trên VCGM Power Market Settlements …………………………………………………………………………………………………….. 43

TỔNG QUAN HỆ THỐNG ĐIỆN & THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAM Power system and market operational overview

Tổng quan vận hành Operational Overview …………………………………………………………………………………………………………..….. 6

Sự kiện nổi bật Remarkable Events……………………………………………………………………………………………………………………….… 7

Cơ cấu hệ thống điện Power system structure……………………………………………………………………………………………………………. 8

VẬN HÀNH 2017 QUA CÁC CON SỐ 2017 OPERATION FIGURES AND FACTS ……………………………………………………………….. 48

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 3

Page 4: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

TỔNG QUAN VẬN HÀNH NĂM 2017POWER SYSTEM AND MARKET OPERATIONAL OVERVIEW

Hệ thống vận hành an toàn, liên tục, không phải tiết giảm

phụ tải, đảm bảo cung cấp điện cho toàn hệ thống. Điều

tiết thủy điện đảm bảo tối ưu, đồng thời đảm bảo nước

phục vụ tưới tiêu nông nghiệp và cung cấp nước hạ du,

đạt được các mục tiêu cơ bản như FDI, VDI và sai số dự

báo phụ tải nằm trong giới hạn cho phép.

Không xảy ra sự cố chủ quan trong công tác điều hành hệ

thống điện và thị trường điện

Vận hành thị trường điện đảm bảo tính công bằng, minh

bạch. Tham gia tích cực vào quá trình chuẩn bị cho thị

trường bán buôn điện cạnh tranh dự kiến.

Quản lý và vận hành hiệu quả hạ tầng cơ sở phục vụ vận

hành bao gồm các hệ thống SCADA/EMS, hệ thống thu

thập số liệu đo đếm điện năng, hệ thống websites và các hệ

thống khác

Đảm bảo đời sống vật chất cho cán bộ công nhân viên, tạo

được không khí hăng say, phấn chấn trong công việc và

đoàn kết, gắn bó trong toàn Trung tâm.

Năm 2017, công tác vận hành hệ thống điện và thị trường điện củaTrung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia đã đạt những thànhquả chính như sau:

In 2017, the power system and market operation of the National Load

Dispatch Centre has achieved the following main results:

Maintaining the safe, continuous operation of the national power

system, no load shedding events to ensure the electrical power

delivery on national scale. Dispacthing hydro power plants to

ensure economic optimization and water supply for irrigation and

other purposes. Achieved the main targets of FDI, VDI and the

load forecasting error within permissible limits.

There has been no human-made faults reported throughout the

year in both power system and market operation

Maintaining the fairness and transparency of market operation.

Engaging effectively in preparing for Wholesale Electricity

market.

Managing and operating effectively the existing infrastructure for

operational purposes including SCADA/EMS system, the

metering and data management system, websites and other

systems.

Ensure the well being for all staff by creating a dynamic working

environment to improve the solidarity among all the employees.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 4

Page 5: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

SỰ KIỆN NỔI BẬT NĂM 2017REMARKABLE EVENTS OF 2017

1/1: Giá trần thị trường điện là 1266 đ/kWhJan 01: Price cap is 1266 vnd/kwh

26/1-1/2: Đảm bảo vận hành ổn định trong dịp Tết Nguyên Đán 2017Jan 26 to Feb 2: Ensured safe and stable operation during 2017 Lunar New Year

10/1-15/1: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 1Jan 10 to Jan 15: 1st Winter-Spring irrigation

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 5

NOV

JUN

FEB

JAN

12/6: Đóng điện nghiệm thu AT1 T500 Đông Anh 900 MVAJun 12: Energized the AT1 500 kV Dong Anh Transformer 900 MVA

11/9 – 15/9 : Đảm bảo cung cấp điện cho Hội nghị quan chức caocấp lần 3 và hội nghị bộ trưởng doanh nghiệp vừa và nhỏSep 11 to Sep 15: Ensured security of power supply during third APEC SeniorOfficials’ Meeting (SOM3)

01/10 : Tạm dừng thị trường phát điện cạnh tranhOct 1: the Vietnam Competitive Generation Market temporarily suppended

1/11: Vận hành trở lại thị trường phát điện cạnh tranhNov 01: the Vietnam Competitive Generation Market operation restored

23/1-26/1: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 2Jan 01 to Jan 26 : 2nd Winter-Spring irrigation

6/2-13/2: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 3Feb 6 to Feb 13: 3rd Winter-Spring irrigation

MAR 10/3: GPP Cà Mau đưa vào hoạt độngMar 10: GPP Ca Mau in operation

25/3: Phát động sự kiện giờ trái đất 2017Mar 25: Run 2017 Earth hour events

9/8: Phụ tải quốc gia đạt cực đại là 30 782 MWAug 09: National pick node reached 30 782 MW

AUG

OCT

28/10-13/11 : Đảm bảo cung cấp điện tuần lễ cấp cao APECOct 28 to Nov 11: Ensured security of power supply during APEC

1/1 : Duyên Hải 1, Vĩnh Tân 2 trực tiếp tham gia thị trường điệnJan 1: Duyen Hai 1, Vinh Tan 2 directly traded in the market

15/12 : Đồng Nai 5 trực tiếp tham gia thị trường điệnDec 15: Dong Nai 5 directly traded in the market

01/11: Trung Sơn, Duyên Hải 3 trực tiếp tham gia thị trường điệnNov 1: Trung Son, Duyen Hai 3 directly traded in the market

04/09: Đóng điện MBA AT1 T500 Pleiku 2 450 MVASep 04: Energized the AT1 T500 Pleiku 2 Transformer 450 MVA

DEC

Page 6: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE

Tính đến cuối tháng 12/2017, tổng số nhà máy điện (NMĐ) đang vận hành

trong hệ thống là 126 NMĐ (không kể các nhà máy thủy điện nhỏ) với tổng

công suất đặt là 45410 MW (chưa bao gồm nguồn nhập khẩu).

By the end of 2017, the total number of power plants in operation was 126 (not

including small hydropower plants) with a total installed capacity of 45410 MW

(without imports).

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 6

EVN; 8370; 18%

Genco 1; 7186; 15%

Genco 2; 4939; 11%

Genco 3; 7666; 17%

TKV Power (Vinacomin); 1715; 4%

PV Power; 4157.85; 9%

Khác; 129; 0%

Nhập khẩu; 1340; 3%

Tư nhân và Cổ phần (Private and Join

venture); 6682.3; 14%

NĐT nước ngoài (Foreign); 4311; 9%

TỈ TRỌNG NGUỒN ĐIỆN THEO CHỦ SỞ HỮUGeneration ownership share

(MW; %)

19467.9; 42%

17088.6; 36%

7446; 16%

1241.5; 3% 1340; 3%

165.85; 0%

CƠ CẤU CÔNG SUẤT ĐẶT NGUỒN ĐIỆN THEO

LOẠI HÌNH CÔNG NGHỆGeneration Installed Capacity by fuel types

(MW; %)

Thủy điện (Hydro)

Nhiệt điện than (Coal fired)

Tua bin khí (Gas turbine)

Các nhà máy chạy dầu (Oil fired)

Nhập khẩu

Khác (Other)

Page 7: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trong năm 2017 đã có thêm 8 nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá

trên thị trường điện, với tổng công suất đặt là 4397 MW; nâng tổng số

nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện lên 81 nhà

máy.

There are 8 new market directly trading participants with the total new

capacity introduced in 2017 of 4397 MW, bringing the total directly trading

generators to 81 power plants

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 7

81 NMĐ trực tiếp tham gia TTĐ (81 direct

trading power plants); 22560; 53%

34 NMĐ gián tiếp tham gia TTĐ (34 indirect

trading power plants); 8681; 20%

14 NMĐ chiến lược đa mục tiêu và (14

strategic hydro power plants); 8661; 20%

4 NMĐ BOT ( BOT power plants); 2762;

7%

CƠ CẤU CÔNG SUẤT ĐẶT NGUỒN ĐIỆNTHEO TRẠNG THÁI THAM GIA THỊ TRƯỜNG

Generation Installed Capacity by Market Participation Status (MW; %)

931211838 12821

1510618163

22560

17163

1863521143

21163

2431720104

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

35000

40000

45000

2012 2013 2014 2015 2016 2017Cô

ng

su

ất

đặ

t In

sta

lled

Ca

pa

city

(M

W)

Năm (Year)

CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG ĐIỆN QUA CÁC NĂMShare of directly trading capacity (MW)

Trực tiếp tham gia TTĐ (Direct trading) Gián tiếp tham gia TTĐ (Indirect trading)

Page 8: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trong năm 2017, điện năng sản xuất toàn hệ thống điện Quốc gia đạt khoảng 198.391 tỷ kWh (bao gồm cả sản lượng điện bán

cho Campuchia) tăng 8.47 % so với năm 2016.

In 2017, the total power production of national power system reached about 198.391 billion kWh (including power production sold to

Cambodia) which increased by 8.47% as compared to 2016.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 8

50

70

39

07

37

71

49

93

62

74

81

18

10

16

1

10

64

0

10

25

1

89

70

81

37

61

12

54

32

57

36

79

07

69

10 64

50 5

60

8 42

63

48

28

43

16

40

14

52

09

68

87

30

42

34

69

45

37

39

38

38

83

33

20

28

21

25

30

26

73

38

63

29

01

34

78

2673626164

27007

28763

28331

30206

29306

30931

29561

2875729531

29719

20000

23000

26000

29000

32000

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

16000

18000

20000

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

MW

GW

h

SẢN LƯỢNG, TỶ TRỌNG HUY ĐỘNG NGUỒN VÀ CÔNG SUẤT ĐỈNH CÁC THÁNG TRONG NĂMPower generation, production share and peak demand in 2017

Thủy điện (Hydro) Nhiệt điện than (Coal fired) TBK + đuôi hơi (CCGT) Nguồn khác (Others) Phụ tải đỉnh (Pmax)

Page 9: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 9

17

96

8

16

43

2

19

57

3

22

43

9

25

98

2

29

97

7

27

54

9

40

92

4

52

79

5

56

94

3

59

84

1

56

11

8

63

91

1 86

40

3

17

56

2

20

50

0 22

71

6

26

86

3

37

64

5

56

46

9 68

21

1

67

55

8

18

99

4

23

92

0

26

64

6

28

45

7

32

37

7

37

11

7

44

20

3 39

49

2

41

17

0 42

65

0

44

74

6

47

47

4

45

50

4

40

45

6

198.391 GWh

0

20000

40000

60000

80000

100000

120000

140000

160000

180000

200000

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

GW

h

BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN HUY ĐỘNG NGUỒN CÁC NĂMPower production by fuel types for 22 years (GWh)

Thủy điện (Hydro) Nhiệt điện than (Coal fired) Tuabin khí (Gas turbine) Khác (Other)

Page 10: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trong năm 2017, sản lượng thủy điện than chiếm tỉ trọng

lớn nhất với hơn 86.4 tỉ kWh. Sản lượng nhiệt điện than,

tuabin khí và các loại hình khác đóng góp phần còn lại

nhu cầu hệ thống.

In 2017, the hydro power production contributed the largest

share of the national power production with 86.4 billion kWh.

The remaining share was made up by the coal-fired power, gas

turbine and other generation types

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 10

Thủy điện (Hydro), 86.40,

44%

Nhiệt điện than (Coal-fired), 67.56, 34%

Tuabin khí (Gas turbine), 40.46,

20%

Nhập khẩu (Import), 2.36,

1%

Nguồn khác (Other), 0.98,

1%

THÀNH PHẦN SẢN LƯỢNG NGUỒN ĐIỆN THEO LOẠI HÌNHShare of power production by fuel type

(Billion kWh; %)93.1

8

31.0

6

71.7

385.1

3

18.1

7

92.1

3

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Bắc (North) Trung (Central) Nam (South)

Bil

lio

n k

Wh

SẢN LƯỢNG PHÁT VÀ PHỤ TẢI CÁC MIỀNPower production and demand by area

(Billion kWh)

Nguồn (Production) Tải (Demand)

Page 11: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trong 5 năm qua, cơ cấu phụ tải gần như không thay đổi với công

nghiệp vẫn chiểm tỉ trọng chủ yếu trong cơ cấu phụ tải của Việt Nam.

For the last 5 years, the national power demand structure almost stays the same

with the largest share of industrial load.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 11

Công nghiệp và xây dựng (Industrial),…

Dân cư và tiêu dùng

(Residential), 57.59, 33%

Nông lâm nghiệp và thủy sản …

Thương nghiệp và dịch vụ (Services),

9.58, 6%

Khác (Other),7.35, 4%

CƠ CẤU PHỤ TẢI HỆ THỐNG ĐIỆNNational power demand structure

(BILLION KWH)

TCT Điện lực Hà Nội (Hanoi PC),

16.39

TCT Điện lực TPHCM (HCMC

PC), 22.98

TCT Điện lực miền Bắc

(Northern PC), 57.18

TCT Điện lực miền Trung (Central

PC), 16.08

TCT Điện lực miền Nam

(Southern PC),60.24

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

Miền Bắc (North) Miền Trung (Central) Miền Nam (South)

CƠ CẤU PHỤ TẢI TỪNG MIỀNPower demand structure by area

(BILLION KWH)

Page 12: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS

Phụ tải đỉnh của toàn bộ hệ thống trong năm 2017 là 30931 MW tăng 9.67% so với năm 2016

The national peak demand of 2017 has reached 30931 MW which raised 9.67% as compared to the 2016 figure

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 12

48

93

56

55

65

52

74

08

82

83

92

55

10

18

7

11

28

6

12

63

6

13

86

7

15

41

6

16

49

0 18

60

3

20

01

0 22

21

0

25

80

9 28

10

9 30

93

1

6%

8%

10%

12%

14%

16%

18%

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

35000

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

MW

TĂNG TRƯỞNG PHỤ TẢI ĐỈNH QUA CÁC NĂMDemand growth

Phụ tải đỉnh (Peak demand) Tăng trưởng (Growth rate)

Page 13: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

Sản lượng ngày cao nhất đạt 643.67 tr.kWh (bao gồm cả bán cho Campuchia), tăng 9.43% so với cùng kỳ 2016

The highest daily power production has reached 643.67 mil.kWh (including the electricity production sold to Cambodia) which raised

9.43% as compared to the 2016 figure

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 13

84 9

9

11

2 13

2 14

9 17

0 18

8 21

7 24

4 27

6

32

6

34

1 37

7 42

1

47

1

53

7

58

8

64

4

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

16%

18%

20%

0

100

200

300

400

500

600

700

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

trkW

h (

mill

ion

kW

h)

SẢN LƯỢNG NGÀY TỐI ĐA NGÀY QUA CÁC NĂMHighest daily power production

Sản lượng ngày tối đa (highest daily power production) Tăng trưởng (growth rate)

Page 14: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 14

23491 22230

29375 29483

30931

26662

28228

24993

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

35000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

MW

HOUR

BIỀU ĐỒ NGÀY CÓ CÔNG SUẤT CAO NHẤT 11/08/2017The load diagram of August 11 on which peak-demand occurs

Quốc gia (Nation) Bắc (North) Trung (Central) Nam (South)

Page 15: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

THỦY ĐIỆN

Tổng công suất nguồn thủy điện đưa vào vận hành năm 2017 là685 MW. Tổng sản lượng thủy điện khai thác được năm 2017 đạt86.403 tỷ kWh.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION

CÁC NGUỒN THUỶ ĐIỆN MỚI New hydro power plants

HYDRO POWER

The total installed capacity of 685 MW of new hydro power plant was introducded in 2017. Total hydro power production reached 86.403 billion kWh

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 15

Nhà máy Tổ máy Miền Công suất đặtNgày đóng điện lần

đầuPlant Unit Area Installed

CapacityFirst commencing

date

1 Nậm Na 3 H1 Bắc 28 13/01/2017

2 Trung Sơn H1 Bắc 65 15/02/2017

3 Bá Thước 1 H4 Bắc 15 19/02/2017

4 Trung Sơn H2 Bắc 65 21/03/2017

5 Bá Thước 1 H1 Bắc 15 09/04/2017

6 Trung Sơn H3 Bắc 65 29/04/2017

7 Đăk Mi 3 H1 Trung 31.5 30/05/2017

8 Trung Sơn H4 Bắc 65 16/06/2017

9 Bá Thước 1 H2 Bắc 15 19/06/2017

10 Thuận Hòa H1 Bắc 21 04/07/2017

11 Thuận Hòa H2 Bắc 21 04/07/2017

12 Thác Mơ H3 Nam 75 11/07/2017

13 Đăk Mi 3 H2 Trung 31.5 18/07/2017

14 Bá Thước 1 H1 Bắc 15 25/08/2017

15 Bắc Mê H1 Bắc 22.5 01/09/2017

16 Nho Quế 1 H1 Bắc 16 22/10/2017

17 Sông Bung 2 H1 Trung 50 12/11/2017

18 Bảo Lâm 3 H2 Bắc 23 13/11/2017

19 Bắc Mê H2 Bắc 22.5 22/11/2017

20 Bảo Lâm 3 H1 Bắc 23 22/11/2017

27.55

40.92

52.8056.94

59.8456.12

63.91

86.40

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

Tỷ k

Wh (

Bill

ion k

Wh)

SẢN LƯỢNG THỦY ĐIỆN QUA CÁC NĂMHydropower production

Sản lượng năm (hydropower production)

Page 16: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

NHIỆT ĐIỆN THAN

Tổng sản lượng nguồn nhiệt điện than năm 2017 đạt67.558 tỷ kWh.

Tổng công suất đặt nguồn nhiệt điện than mới vậnhành đạt 1995 MW.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION

Coal-fired power plants

Total coal-fired power production in 2017 reached 67.558 billionkWh .

A total installed capacity of 1995 MW of new coal-fired has beenintroduced in 2017.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 16

CÁC NGUỒN NHIỆT ĐIỆN THAN MỚINew coal-fired power units

Nhà máy Tổ máy Miền Công suất đặtNgày đóng điện

lần đầu

Plant Unit AreaInstalled Capacity

First commencing date

1 Formosa Hà Tĩnh S3 Bắc 150 23/02/2017

2 Thái Bình S1 Bắc 300 23/05/2017

3 Vĩnh Tân 4 S2 Nam 622,5 27/06/2017

4 Thái Bình S2 Bắc 300 20/08/2017

5 Vĩnh Tân 4 S1 Nam 622,5 03/10/2017

17.5620.50

22.72

26.86

37.64

56.47

68.21 67.56

0

10

20

30

40

50

60

70

80

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

tỷkW

h (

bill

ion

kW

h)

SẢN LƯỢNG NHIỆT ĐIỆN THAN QUA CÁC NĂMThermalpower production

Sản lượng năm (production)

Page 17: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

NHIỆT ĐIỆN DẦU FO VÀ TUABIN KHÍ DẦU DO

Tổng sản lượng: nhiệt điện dầu FO 25 triệukWh, tuabin khí DO 42.1 triệu kWh

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION

Oil-fired power plants and gas-fired power plants

Total Fuel Oil fired power generation reached 25 million kWh, Diesel Oil fired generation reached 42.1 million kWh

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 17

TUABIN KHÍ

Tổng sản lượng các NMĐ TBK khai thác trongnăm 2017 đạt 40.456 tỷ kWh

Gas TurbineTotal gas-turbine power production in 2017 reached 40.456 billion kWh

SẢN LƯỢNG ĐIỆN CHẠY DẦU QUA CÁC NĂMOil fired power production

39.49 41.17 42.65 44.7547.47 45.50

40.46

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

TỷkW

h (

bill

ion

kW

h)

SẢN LƯỢNG TBK QUA CÁC NĂMGas turbine power production

Sản lượng năm (production)

1.86

0.04 0.05 0.100.42

0.93

0.025

0.47

0.08 0.100.15

0.11

0.24

0.042

0.00

0.50

1.00

1.50

2.00

2.50

2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

TỷkW

h (

bill

ion

kW

h)

Nhiệt điện dầu (FO)

Page 18: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: LƯỚI ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER TRANSMISSION

CÁC CÔNG TRÌNH LƯỚI 500kV MỚINew 500kV transmission elements

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 18

Đóng mới 07 máy biến áp 500kV với tổng dung lượng 4300

MVA. Thay mới 02 máy biến áp MBA với dung lượng tổng

1800 MVA. Đóng mới 02 đoạn ĐD 500kV với tổng độ dài là

24.55 km.

Đóng mới 234 máy biến áp 220-110kV với tổng dung lượng

13708.5 MVA. Đóng mới 156 đoạn ĐD 220-110kV với tổng

chiều dài 2751.7 km

Installed and energized 07 new 500kV transformers with the

total rating of 4300 MVA. Replaced 02 transformers with the

total rating of 1800 MVA. Installed and energized 02 new 500kV

transmission lines with total length of 24.55 km.

Installed and energized 234 new 220-110kV transformers with

the total rating of 13708.5 MVA. Installed and energized 156

new 220-110kV transmission lines with total length of 2751.7

km

Máy biến áp/Trạm Công suất Ngày hoàn thành

Transformer/Substation Ratings (MVA) Completion date

MBA AT2 Cầu Bông 900 30/03/2017

MBA T1 NMĐ Vĩnh Tân 4 730 31/03/2017

AT1 T500 Đông Anh 900 12/06/2017

MBA T1 NMĐ Thăng Long 360 31/08/2017

MBA AT1 Pleiku 2 450 04/09/2017

MBA AT2 Phố Nối 600 02/10/2017

MBA T2 NMĐ Thăng Long 360 19/12/2017

Đường dây

Ngày hoàn

thành

Transmission Lines Completion date

ĐZ 585 Hiệp Hòa - 574 Đông Anh 12/06/2017

ĐZ 572 Đông Anh – VT67 12/06/2017

Page 19: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

Năm 2017, trào lưu truyền tải hệ thống điện Quốc gia đa

phần theo chiều Bắc-Trung và Trung-Nam. Đặc biệt, khu

vực miền Nam thường xuyên phải nhận lượng lớn công

suất từ miền Bắc và miền Trung

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: LƯỚI ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER TRANSMISSION

In 2017, the inter-regional transmission power flow mostly

delivered in the direction from North to Central and Central to

South. Especially, there have often been large transmission

volume supplied to the South throughout the year.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 19

15

4

34

1

83

2

85

1

52

3

27

4

12

27

12

26

98

8

92

2

0

48

8

-200

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

mil.

kWh

Tháng (Month)

SẢN LƯỢNG TRUYỀN TẢI BẮC-TRUNGNorth-Central transmission volume

Truyền tải chiều Trung-Bắc (Central-North) Truyền tải từ Bắc-Trung (North-Central)

15

02

10

91

10

47

11

63

14

76

18

25

25

44

25

64

24

16

18

87

23

11

21

24

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

mil.

kWh

Tháng (Month)

SẢN LƯỢNG TRUYỀN TẢI TRUNG-NAMCentral-South transmission volume

Truyền tải chiều Nam-Trung (Central-South)

Truyền tải từ Trung-Nam (Central-South)

Page 20: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

Năm 2017, tổng sản lượng điện mua Trung Quốc cả năm đạt

1.320 tỷ kWh. Ngoài ra, hệ thống điện còn nhập khẩu một

phần sản lượng từ Lào với sản lượng 1.041 tỷ kWh

In 2017, total purchased energy from China reached 1.320 bil.kWh.

In addition, the system also received imported electricity from Laos

with the total energy purchased reached 1.041 bil.kWh

Năm 2017, sản lượng điện bán cho Campuchia là 713 triệu

kWh

In 2017, total sold electricity to Cambodia in 2017 was 713

mil.kWh.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: XUẤT NHẬP KHẨUOPERATIONAL RESULTS: IMPORT & EXPORT

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 20

13

3

15

5 18

3

19

8

20

8

21

9

0

17

8

10

1 14

4

65 10

4

11

0

41

92

36

0

50

100

150

200

250

300

350

400

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ĐIỆN NĂNG NHẬP KHẨUImported Electricity

(mil. kWh)

Mua Trung Quốc (Purchased from China) Mua Lào (Purchased from Laos)

92 9

9

10

2

53

26 3

8 44

20

20

38

78 8

6

0

20

40

60

80

100

120

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ĐIỆN NĂNG XUẤT KHẨUExported Electricity

(mil. kWh)

Bán campuchia (Sold to Cambodia)

Page 21: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

Khu vực Tây Bắc (gồm các hồ Sơn La, Hoà Bình, Tuyên Quang,

Thác Bà, Lai Châu): Trên hầu hết các hệ thống sông lớn ở khu vực

Bắc Bộ đều có lượng nước chảy về hồ thủy điện nhiều trong mùa

cạn, mùa lũ và cả năm 2017. Tổng lượng nước mùa khô các hồ ở

Bắc Bộ vượt giá trị TBNN, đạt từ 105%-256% so với giá trị TBNN.

Tổng lượng nước mùa mưa các hồ ở Bắc Bộ đều vượt giá trị

TBNN, đạt từ 109%-140% so với giá trị TBNN.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY

North-West region (Including the reservoirs of Son La, Hoa

Binh, Tuyen Quang, Thac Ba, Lai Chau hydro power plants): In

most of the major river systems in the North, there is a large

amount of water flowing into the reservoir in the dry season, flood

season and in 2017. The total dry season water in the North is

outperforming yearly average, reaching from 105% -256%. Total

amount of rain water in the North exceeds the value of yearly

average, reaching from 109% -140%.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 21

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

m3

/s

Month

LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN BẮCWater inflow some of the reservoirs in the North (m3/s)

Lai Châu

Tuyên Quang

Thác Bà

Sơn La

Hoà Bình

Page 22: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

Khu vực Tây Nguyên (gồm các hồ điển hình trong vùng

như Ialy, Plêikrông, Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah): Phân

phối lượng nước về trong mùa khô ở các hồ thủy điện ở

khu vực Tây Nguyên khá tốt. Tổng lượng nước về đạt từ

105%-278% so với giá trị TBNN. Tuy nhiên vào mùa lũ,

lượng dòng chảy đến các hồ đều thấp hơn giá trị TBNN.

Trong toàn mùa xuất hiện 1-2 đợt lũ nhỏ nhưng lưu lượng

đỉnh lũ rất thấp, thấp hơn giá trị TBNN, xấp xỉ giá trị cùng

kỳ năm 2016

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY

Tây Nguyên region (Including the major reservoirs such as Ialy,

Plêikrông, Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah hydro power plants):Water

distribution in the dry season in hydro reservoirs in the region is quite

good. The total amount of water reached 105% -278% of yearly

average. However, in the flood season, the amount of water flowing to

the reservoirs is lower than that of the mainland. In the whole season,

there are 1-2 small floods, but the flood peak is very low, lower than

the value of yearly average, approximately the same period of 2016.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 22

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

m3

/s

Month

LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN TRUNGWater inflow some of the reservoir in Tay Nguyen (m3/s)

Pleikrông

Ialy

Buôn Tua Srah

Buôn Kuốp

Page 23: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

Các hồ thuỷ điện Nam (gồm các hồ Đa Nhim, Đại Ninh, Hàm

Thuận, Trị An, Thác Mơ): Trên các hệ thống sông ở miền Nam

đều có lượng nước chảy về hồ thủy điện tương đối tốt trong

mùa cạn, mùa lũ và cả năm 2017. Phân phối dòng chảy đều

đạt xấp xỉ và vượt giá trị TBNN trong cả 12 tháng năm 2017.

Tổng lượng nước về các tháng mùa khô đạt từ 108%-223% so

với giá trị TBNN. Tổng lượng nước về các tháng mùa lũ đạt từ

92%-219%.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY

Southern Region (Including the reservoirs of Đa Nhim, Đại

Ninh, Hàm Thuận, Trị An, Thác Mơ hydro power plants): On the

river system in the south, there is a good amount of water flowing

to the reservoir in the dry season, flood season and in 2017. The

distribution of flows is approximately and exceeds the value of the

annual average in the 12 months of 2017. The total dry season dry

season is 108% -223% compared to the yearly average. Total

water volume in the flood season is from 92% -219%.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 23

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

2000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

m3

/s

Month

LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN NAMWater inflow some of the reservoirs in the South (m3/s)

Trị An

Thác mơ

Hàm Thuận

Đai Ninh

Đa Nhim

Page 24: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

Phía Đông Nam Bộ, bồn trũng khí Nam Côn Sơn với sự đóng

góp của mỏ khí Hải Thạch-Mộc Tinh và Rồng Đôi hiện vẫn

đang là nguồn khí lớn nhất và cấp ổn định nhất. Lượng khí

Cửu Long ở mức thấp.

Phía Tây Nam Bộ, cụm nhà máy điện Cà Mau 1, Cà Mau 2

được cung cấp khí từ mỏ PM3 – CAA.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NHIÊN LIỆU KHÍOPERATIONAL RESULTS: GAS SUPPLY

In the East region of the South, the Nam Con Son basin with the

contribution of Hai Thach-Moc Tinh and Rong Doi remains the

largest and most stable gas supply. The gas supply from Cuu Long

basin remained low

In the West region of the South, the CaMau 1 and Ca Mau 2

power plants are fueled by PM3-CAA gas basin.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 24

689

16

.0 4997

29

672

889

578

919

572

06

9

49

66

50

396

248

421

84

4

38

24

67

584

64

8

391

724 460

75

5

123

650

125

446

140

928

132

484

134

432

119

471

122

348

4743

8

110

982

127

738

119

125

1516

47

0

100000

200000

300000

400000

500000

600000

700000

800000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

mil

. m3

Month

LƯỢNG TIÊU THỤ KHÍ HÀNG THÁNGMonthly gas consumption

Cửu Long Nam Côn Sơn PM3

Page 25: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

LƯỚI ĐIỆN 500 - 220 – 110kV

Đã tính toán ban hành 877 phiếu chỉnh định rơle bảo vệ cho các

công trình trên lưới điện 500kV.

Đã tính toán và ban hành 8609 phiếu chỉnh định rơle cho việc

đóng điện các công trình mới và thay thế thiết bị trên lưới điện

220, 110kV tăng ~ 32% so với năm 2017 (6522 phiếu).

Nhìn chung công tác tính toán thông số chỉnh định rơ-le bảo vệ

trong năm 2017 đáp ứng các yêu cầu vận hành tin cậy, nhanh,

chọn lọc, phát hiện đúng sự cố

NHÀ MÁY ĐIỆN

Đã thực hiện tính toán, kiểm tra, thông qua giá trị chỉnh định

rơle bảo vệ cho đóng điện đưa vào vân hành 14 nhà máy điện

Hiệu chỉnh lại giá trị chỉnh định rơle cho 7 nhà máy điện để đáp

ứng yêu cầu vận hành hiện tại của HTĐ Quốc gia nhằm nâng

cao độ an toàn tin cậy trong vận hành.

Đã thực hiện thỏa thuận thiết kế kỹ thuật hệ thống rơle bảo vệ và

tự động cho 20 NMĐ thuộc quyền điều khiển của Điều độ quốc

gia và thông qua thỏa thuận thiết kế kỹ thuật hệ thống rơle bảo

vệ và tự động cho hơn 20 NMĐ thuộc quyền điều khiển của

Điều độ miền.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG OPERATIONAL RESULTS: PROTECTIVE RELAY AND AUTOMATION SYSTEM

500-220-110KV transmission system

Calculated and issued 877 relay setting sheets for the facilities of 500kV

system

Calculated and issued 8609 relay setting sheets for energizing new

facilities and replacing equipment on the 220, 110 kV system which

increased 32% compared to 2015 (6522 setting sheets).

In general, relay setting calculation activity in 2017 ensured the

operational requirements of reliability, rapid, selectivity and accuracy.

Power plants

Calculated, audited and approved the relay protection setting for

energizing and synchronizing of 14 power plants.

Adjusted relay setting for 7 operated power plants to ensure operational

requirements of the National power system and to enhance operational

security and safety.

Implemented a technical design agreement for the automatic and

automatic relay system for 20 power plants under the control of the

National Load Dispatch Centre and contracted technical agreements of

automatic relay system for more than 20 power plants under the control

of regional dispatch centres.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 25

Page 26: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ VẬN HÀNH

Tổng số NMĐ và trạm đang có tín hiệu SCADA:

1013/1125 đạt 90.08%, cải thiện so với năm 2016

(88.9%)

Trong số 1013 điểm kết nối có tín hiệu thì có 907

điểm về cơ bản đã hoàn thiện đủ tín hiệu. Tỷ lệ

đang kết nối và đảm bảo tín hiệu vận hành là

80.62%

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: HỆ THỐNG SCADA/EMSOPERATIONAL RESULTS: SCADA/EMS SYSTEM

OPERATIONAL MANAGEMENT STATUS

Total power plant and substations which have SCADA

signals are: 1013/1125 reached 90.08% which has

improved as compared to 2016 (88.9%)

Among 1013 signal available points, 903 points

basically have complete signal. The percentage of

connected, completed points was 80.62%

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 26

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Trạm 110 kV(110kV

substation)

Trạm 220 kV(220kV

substation)

Trạm 500 kV(500kV

substation)

Nhà máy điện(Power plants)

Nhà máy điện nhỏ(Small power

stations)

TỶ LỆ KẾT NỐI SCADASCADA connection

Đang kết nối và đủ tín hiệu vận hành(Connected& Operationally sufficient signals)

Đủ tín hiệu vận hành(Operationally sufficient signals)

Đang kết nối (Connected)

Mất kết nối(Temporarily lost connection)

Không kết nối(No connection)

Page 27: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THÀNH VIÊN THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PARTICIPANTS

Trong năm 2017 đã có thêm 8 nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện, với tổng công suất đặt là 4397

MW; Nâng tổng số nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện lên 81 nhà máy

In 2017, there were 8 more power plants with the total installed capacity of 4397 MW directly participating in the power market.

Therefore, the total number of directly trading generators has been increased to 81 power plants.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 27

Nhà máy

Plant

CS đặt

Installed

Capacity

(MW)

Ngày trực tiếp

tham gia TTĐ

First directly

trading date

1 Duyên Hải 1 1245 1/1/2017

2 Vĩnh Tân 2 1245 1/1/2017

3 Nho Quế 2 48 1/4/2017

4 Nậm Na 3 84 1/8/2017

5 An Khánh 120 1/10/2017

6 Trung Sơn 260 1/11/2017

7 Duyên Hải 3 1245 1/11/2017

8 Đồng Nai 5 150 15/12/2017

9,212 8,9469,932

11,76512,478

13,552

15,111 15,390

18,163

22,560

32 31

37

4751

55

6366

73

81

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

0

5000

10000

15000

20000

25000

Số

nh

àm

áy

(Nu

mb

er o

f p

lan

ts)

MW

TĂNG TRƯỞNG CÁC NHÀ MÁY TRỰC TIẾP THAM GIA TTĐGrowth of directly trading generators

Công suất đặt (Installed Capacity) Số nhà máy (Number of plants)

Page 28: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

Giá trần thị trường điện 2017 là 1266

đ/kWh. Năm qua, do ảnh hưởng của

điều kiện thời tiết bất thường và sản

lượng phát của các nhà máy thủy điện

tăng cao dẫn đến sự thay đổi lớn diễn

biến giá điện năng thị trường so với các

năm trước.

The price cap of 2017 was 1266 VND/kWh.

Due to the abnormal weather conditions

and the increase of hydro production, the

market price has varied differently as

compared to previous years.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE

DIỄN BIỄN GIÁ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN CÁC QUÝQuart market price

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 28

463

14

1707

Q2

1187

42

979

Q3

508

1

1675

Q4

846.3 846.3 868 9001015

11681280

11711266

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

01/01/2012 01/01/2013 01/02/2013 01/05/2013 01/06/2013 01/01/2014 01/01/2015 01/01/2016 01/01/2017

Giá trần thị trường điện (đ/kWh)Price Cap

413

94

1677

Q1

Số giờ đạt giá sàn (number of hours which market price equals to price floor)

Số giờ đạt giá trần (number of hours which market price hits price cap)

Số giờ còn lại (number of hours remaining )

Page 29: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 29

49

6

80

1

11

20

79

6

70

0

54

0

42

6

38

0

65

5

38

0

10

21

152.1

171.5166.7

176.3 176.9

190.7184.0 181.2 184.1

192.9 190.3

0.00

50.00

100.00

150.00

200.00

250.00

0

200

400

600

800

1000

1200

1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12

DIỄN BIẾN GIÁ TOÀN PHẦN THỊ TRƯỜNG ĐIỆNFull market price (VNĐ/kWh)

Giá toàn phần Thị trường điện trung bình (Avarage full market price) Giá công suất trung bình (Average CAN)

Page 30: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE

Giá điện năng thị trường (SMP) nhìn chung phản ánh cân bằng cung cầu và đặc trưng tình hình vận hành thực tế hệ thống điện

Việt Nam theo mùa trong việc huy động các nguồn điện, đặc biệt là thủy điện.

System Marginal Price (SMP) basically reflects the balance between supply and demand as well as actual operating conditions of Vietnam

power system in seasons (especially for the case of hydro power plants).

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 30

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

2000

0

3000

6000

9000

12000

15000

18000

21000

24000

27000

30000

Giá

điệ

n n

ăng

TT (

đ/k

Wh

)

Ph

ụ t

ải

(MW

)

Time

TƯƠNG QUAN GIỮA PHỤ TẢI VÀ GIÁ ĐIỆN NĂNG THỊ TRƯỜNGDemand versus system marginal price

Phụ tải (Demand) Giá điện năng TT (SMP)

Page 31: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 31

5070

3907

3771

4993

6274

8118

10161

10640

10251

8137

6112

5432

5736

7907

6910

6450

5608

4263

4828

4316

5209

6887

3042

3469

4537

3938

3883

3320

2821

2530

2673

2901

3478

344.2

629.4

953.8

619.7

522.9

349.2

241.8

199.3

471.0

186.6

531.5

0.0

100.0

200.0

300.0

400.0

500.0

600.0

700.0

800.0

900.0

1000.0

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12

DIỄN BIẾN GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI HÌNH PHÁT ĐIỆNMarket price versus power generation of some fuel types

Thủy điện (hydro) Nhiệt điện than (Coal fired) TBK + đuôi hơi (Gas turbine) SMP

Page 32: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ CÔNG SUẤTOPERATIONAL RESULTS: CAPACITY-ADD-ON PAYMENT

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 32

1086.9

1228.0 1

525.3

1412.0

1516.3

1536.3

1274.3

1193.3

1114.6 1

449.8

1282.6

152.1

171.5166.7 176.3 176.9

190.7184.0 181.2 184.1

192.9190.3

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

2000

0

50

100

150

200

250

300

1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12

Tỷ V

(B

il.

VN

Đ)

VN

Đ/k

Wh

Tháng

GIÁ CÔNG SUẤT THỊ TRƯỜNGCapacity-Add-On payment

Doanh thu công suất (Rcan) Giá công suất thị trường (CAN)

Page 33: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

Trong năm 2017, tổng giao dịch trên thị trường điện giao ngay đạt khoảng 57.308 nghìn tỉ đồng. Trong đó tổng doanh

thu các đơn vị phát điện chủ yếu là thành phần sản lượng trả theo giá điện năng thị trường (RSMP).

In 2017, total value of electricity traded on the spot market reached approximately 57.308 thousands billions VNĐ, in which the

total revenue of generations was mainly the SMP-paid capacity (Rsmp).

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THANH TOÁN TTĐOPERATIONAL RESULTS: ELECTRICITY MARKET SETTLEMENT

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 33

3776.2

76

6079.6

19

10291.6

08

6515.8

60

6199.1

10

4632.3

66

3195.0

80

2872.6

40

4272.7

44

3064.4

35 6

408.8

03

344

629

954

620

523

349

242199

471

187

532

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

0

200

400

600

800

1000

1200

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 11 Tháng 12

Bil

. V

VN

Đ/k

Wh

TỔNG DOANH THU THỊ TRƯỜNGTotal market revenue

Tổng doanh thu thị trường (Total market revenue) SMP

Page 34: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THANH TOÁN TTĐOPERATIONAL RESULTS: ELECTRICITY MARKET SETTLEMENT

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 34

2635

4739

8638

4893

4477

2951

1851

1508 3014

1519

4214

1087

1228

1525

1412

1516

1536

1274

1193

1115

1450

1283

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12

Tỷ V

(B

il.

VN

Đ)

TỔNG DOANH THU THỊ TRƯỜNGTotal market revenue

Rcan -Doanh thu sản lượng thanh toán chi phí công suất (CAN revenue)

Rsmp - Doanh thu sản lượng thanh toán giá điện năng thị trường (Marginal-price Revenue)

Rbp - Doanh thu sản lượng thanh toán giá cao hơn giá trần thị trường (Beyond-price-cap Revenue)

Rcon - Doanh thu sản lượng phát tăng thêm do rằng buộc (Contrained-On Revenue)

Rdu - Doanh thu do sản lượng sai khác lệnh điều độ (Misdispatch revenue)

Page 35: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

45410 198.4Công suất đặt (MW) hệ

thống điện, tăng 9.6% so

với năm 2016

Installed Capacity (MW) of

the power system, raised

9.6% compared to 2016

Sản lượng điện (tỉ kWh) năm

2017, tăng 8.47 % so với năm

2016

Total power production (billion

kWh) raised 8.47 % compared to

2016

30931Phụ tải đỉnh (MW) hệ

thống điện, tăng 10.04%

so với năm 2016

Peak demand (MW) raised

10.04 % compared to 2016

643.7Sản lượng (triệu kWh)

ngày lớn nhất,tăng 9.4 % so

với cùng kỳ 2016

Highest daily power

production (million kWh),

raised 9.4 % compared to

2016

VẬN HÀNH 2017 QUA CÁC CON SỐ2017 OPERATION: FIGURES AND FACTS

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 35

18

29

00

19

42

37

2016 2017

28

10

9

30

93

1

2016 2017

58

82

00

64

36

74

2016 2017

41

44

2

45

41

0

2016 2017

Page 36: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

25601 2236

VẬN HÀNH 2017 QUA CÁC CON SỐ2017 OPERATION: FIGURES AND FACTS

Số lượng bản chào ngày

thành công, tăng 13.95%

% so với năm 2016 (trung

bình tháng)

Number of successful daily bids,

decreased 13.95 % compared to

2016 (monthly average)

Số lượng bảng kê trung bình

tháng, tăng 8.4 % so với năm

2016

Number of montly average issued

settlement statements, increased

8.4 % compared to 2016

57308Tổng doanh thu thị trường

(tỉ đồng) giảm 23.7 % so với

năm 2016

Total market revenue (billion

VND) decreased 23.7 %

compared to 2016

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 36

20

63

.25

22

36

.63

6

2016 2017

24

51

0

25

60

1

2016 2017

75

12

3

57

30

8

2016 2017

Page 37: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

81

Tỉ lệ kết nối SCADA

của trạm điện và nhà

điện trên hệ thống

Percentage of SCADA

connection of substations

and power plants

90.1%

Số lượng nhà máy tham gia thị trường điện trong năm 2016

Number of directly trading generators in 2016

VẬN HÀNH 2017 QUA CÁC CON SỐ2017 OPERATION: FIGURES AND FACTS

Tỷ lệ thu thập xử lý số

liệu đo đếm phục vụ

tính toán thanh toán

trong Thị trường điện

Percentage of collecting

the metering data for

market settlements

100%

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 37

A Lưới Hàm Thuận Sơn Động

A Vương Hủa Na Sông Ba Hạ

An Khê Hương Điền Sông Bạc

Bá Thước 2 Kanak Sông Bung 4

Bắc Bình Khe Bố Sông Bung 4A

Bắc Hà Krông H'năng Sông Bung 5

Bản Vẽ Mạo Khê Sông Côn

Bình Điền Mông Dương 1 Sông Hinh

Buôn Kuôp Na Dương Sông Tranh 2

BuônTua Srah Nậm Chiến 1 Srêpok 3

Cẩm Phả Nậm Chiến 2 Srêpok 4

Cao Ngạn Nậm Mức SrêPok 4A

Cửa Đạt Nậm Na 2 SrokPhumiêng

Đa Dâng 2 Ngòi Phát Sử Pán 2

Đa Mi Nho Quế 3 Tà Thàng

Đa Nhim Nhơn Trạch 1 Thác Bà

Đại Ninh Nhơn Trạch 2 Thác Mơ

Đak Đrinh Phả Lại 1 Thái An

Đak Mi 4 Phả Lại 2 Uông Bí MR 1

Đakr’tih Phú Mỹ 1 Uông Bí MR 2

Đam'Bri Phú Mỹ 2.1 Văn Chấn

Đồng Nai 3 Phú Mỹ 4 Vĩnh Sơn

Đồng Nai 4 Quảng Ninh Vũng Áng 1

Hải Phòng Quảng Ninh 2 Duyên Hải 1

Hải Phòng 2 Quảng Trị Duyên Hải 3

Vĩnh Tân 2 Nho Quế 2 Nậm Na 3

An Khánh Trung Sơn Đồng Nai 5

Page 38: PowerPoint Presentation · 2019. 9. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2017 2017 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2017, tổngsốnhà máy điệnNMĐ üđangvậnhành

CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN Subsidaries

Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Bắc (A1) Northern Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: 11 Cửa Bắc, Quận Ba Đình, Hà NộiĐT Telephone: 84-4-2220 1182 / Fax: 84-4-2220 1183

Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Nam (A2) Southern Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: số 5 Sư Thiện Chiếu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

ĐT Telephone: 84-8-2221 0207 / Fax: 84-8-2221 0208

Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung (A3) Central Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: 80 Duy Tân, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

ĐT Telephone: 84-511-222 1002 / Fax: 84-511-222 1003

TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA (A0)National Load Dispatch Centre

11 Cửa Bắc, Quận Ba Đình, Hà Nội

84-4-2220 1310

84-4-2220 1311

www.nldc.evn.vnTrang thông tin điện tử trung tâm Main website

www.thitruongdien.evn.com.vnĐiện thoai Telephone

www.smov.vn

Trang công tác nguồn lưới điện System market operation website

Trang thông tin Thị trường điện Power market website

Fax

Địa chỉ Address

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 38