Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
2017 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAMVIETNAM POWER SYSTEM AND POWER MARKET OPERATION
GIẢI THÍCH TỪ NGỮGlossary
CAN: Giá công suất thị trường Capacity-Add-0n Price
EMS: Hệ thống quản lý năng lượng Energy Management System
EVNNLDC: Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia EVN - National Load Dispatch Center
MDMSP: Đơn vị quản lý số liệu đo đếm điện năng Metering Data Management Service Provider
MO: Kỹ sư điều hành Thị trường điện Market Operator
MOIT: Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade
SCADA: Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập số liệu Supervisory Control And Data Acquisition
SMP: Giá biên thị trường điện System Marginal Price
SO: Kỹ sư điều hành Hệ thống điện SystemOperator
VCGM: Thị trường phát điện cạnh tranh Việt Nam Vietnam Competitive Generation Market
VWEM: Thị trường bán buôn điện Việt Nam Vietnam Wholesale Electricity Market
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 2
NỘI DUNG Contents
CÁC KẾT QUẢ VẬN HÀNH Operational Results
Kỷ lục vận hành Operational Records ……………………………………………………………………………………………..……………………… 14
Nguồn điện Power Generation …………………………………………………………………………………………………………..………………… 17
Lưới điện Power Transmission System ……………………………………………………………………………………………………………….......... 23
Xuất nhập nhẩu điện Import & Export ……………………………………………………………………………………………………………..…… 25
Thủy văn Hydrology ………………………………………………………………………………………………………………………………………... 26
Nhiên liệu khí Gas Supply ……………………………………………………………………………………………………………………………….... 31
Hệ thống rơ le bảo vệ và tự động Protective Relay and Automation System …………………………………………………………….................... 32
Hệ thống SCADA/EMS SCADA/EMS System …………………………………………………………………………………………………………. 34
Giá điện năng thị trường Market Price ……………………………………………………………………………………………………………. 38
Giá công suất thị trường Capacity-Add-0n Price….. ………………………………………………………………………………………………........ 42
Thanh toán trên VCGM Power Market Settlements …………………………………………………………………………………………………….. 43
TỔNG QUAN HỆ THỐNG ĐIỆN & THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAM Power system and market operational overview
Tổng quan vận hành Operational Overview …………………………………………………………………………………………………………..….. 6
Sự kiện nổi bật Remarkable Events……………………………………………………………………………………………………………………….… 7
Cơ cấu hệ thống điện Power system structure……………………………………………………………………………………………………………. 8
VẬN HÀNH 2017 QUA CÁC CON SỐ 2017 OPERATION FIGURES AND FACTS ……………………………………………………………….. 48
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 3
TỔNG QUAN VẬN HÀNH NĂM 2017POWER SYSTEM AND MARKET OPERATIONAL OVERVIEW
Hệ thống vận hành an toàn, liên tục, không phải tiết giảm
phụ tải, đảm bảo cung cấp điện cho toàn hệ thống. Điều
tiết thủy điện đảm bảo tối ưu, đồng thời đảm bảo nước
phục vụ tưới tiêu nông nghiệp và cung cấp nước hạ du,
đạt được các mục tiêu cơ bản như FDI, VDI và sai số dự
báo phụ tải nằm trong giới hạn cho phép.
Không xảy ra sự cố chủ quan trong công tác điều hành hệ
thống điện và thị trường điện
Vận hành thị trường điện đảm bảo tính công bằng, minh
bạch. Tham gia tích cực vào quá trình chuẩn bị cho thị
trường bán buôn điện cạnh tranh dự kiến.
Quản lý và vận hành hiệu quả hạ tầng cơ sở phục vụ vận
hành bao gồm các hệ thống SCADA/EMS, hệ thống thu
thập số liệu đo đếm điện năng, hệ thống websites và các hệ
thống khác
Đảm bảo đời sống vật chất cho cán bộ công nhân viên, tạo
được không khí hăng say, phấn chấn trong công việc và
đoàn kết, gắn bó trong toàn Trung tâm.
Năm 2017, công tác vận hành hệ thống điện và thị trường điện củaTrung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia đã đạt những thànhquả chính như sau:
In 2017, the power system and market operation of the National Load
Dispatch Centre has achieved the following main results:
Maintaining the safe, continuous operation of the national power
system, no load shedding events to ensure the electrical power
delivery on national scale. Dispacthing hydro power plants to
ensure economic optimization and water supply for irrigation and
other purposes. Achieved the main targets of FDI, VDI and the
load forecasting error within permissible limits.
There has been no human-made faults reported throughout the
year in both power system and market operation
Maintaining the fairness and transparency of market operation.
Engaging effectively in preparing for Wholesale Electricity
market.
Managing and operating effectively the existing infrastructure for
operational purposes including SCADA/EMS system, the
metering and data management system, websites and other
systems.
Ensure the well being for all staff by creating a dynamic working
environment to improve the solidarity among all the employees.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 4
SỰ KIỆN NỔI BẬT NĂM 2017REMARKABLE EVENTS OF 2017
1/1: Giá trần thị trường điện là 1266 đ/kWhJan 01: Price cap is 1266 vnd/kwh
26/1-1/2: Đảm bảo vận hành ổn định trong dịp Tết Nguyên Đán 2017Jan 26 to Feb 2: Ensured safe and stable operation during 2017 Lunar New Year
10/1-15/1: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 1Jan 10 to Jan 15: 1st Winter-Spring irrigation
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 5
NOV
JUN
FEB
JAN
12/6: Đóng điện nghiệm thu AT1 T500 Đông Anh 900 MVAJun 12: Energized the AT1 500 kV Dong Anh Transformer 900 MVA
11/9 – 15/9 : Đảm bảo cung cấp điện cho Hội nghị quan chức caocấp lần 3 và hội nghị bộ trưởng doanh nghiệp vừa và nhỏSep 11 to Sep 15: Ensured security of power supply during third APEC SeniorOfficials’ Meeting (SOM3)
01/10 : Tạm dừng thị trường phát điện cạnh tranhOct 1: the Vietnam Competitive Generation Market temporarily suppended
1/11: Vận hành trở lại thị trường phát điện cạnh tranhNov 01: the Vietnam Competitive Generation Market operation restored
23/1-26/1: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 2Jan 01 to Jan 26 : 2nd Winter-Spring irrigation
6/2-13/2: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 3Feb 6 to Feb 13: 3rd Winter-Spring irrigation
MAR 10/3: GPP Cà Mau đưa vào hoạt độngMar 10: GPP Ca Mau in operation
25/3: Phát động sự kiện giờ trái đất 2017Mar 25: Run 2017 Earth hour events
9/8: Phụ tải quốc gia đạt cực đại là 30 782 MWAug 09: National pick node reached 30 782 MW
AUG
OCT
28/10-13/11 : Đảm bảo cung cấp điện tuần lễ cấp cao APECOct 28 to Nov 11: Ensured security of power supply during APEC
1/1 : Duyên Hải 1, Vĩnh Tân 2 trực tiếp tham gia thị trường điệnJan 1: Duyen Hai 1, Vinh Tan 2 directly traded in the market
15/12 : Đồng Nai 5 trực tiếp tham gia thị trường điệnDec 15: Dong Nai 5 directly traded in the market
01/11: Trung Sơn, Duyên Hải 3 trực tiếp tham gia thị trường điệnNov 1: Trung Son, Duyen Hai 3 directly traded in the market
04/09: Đóng điện MBA AT1 T500 Pleiku 2 450 MVASep 04: Energized the AT1 T500 Pleiku 2 Transformer 450 MVA
DEC
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE
Tính đến cuối tháng 12/2017, tổng số nhà máy điện (NMĐ) đang vận hành
trong hệ thống là 126 NMĐ (không kể các nhà máy thủy điện nhỏ) với tổng
công suất đặt là 45410 MW (chưa bao gồm nguồn nhập khẩu).
By the end of 2017, the total number of power plants in operation was 126 (not
including small hydropower plants) with a total installed capacity of 45410 MW
(without imports).
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 6
EVN; 8370; 18%
Genco 1; 7186; 15%
Genco 2; 4939; 11%
Genco 3; 7666; 17%
TKV Power (Vinacomin); 1715; 4%
PV Power; 4157.85; 9%
Khác; 129; 0%
Nhập khẩu; 1340; 3%
Tư nhân và Cổ phần (Private and Join
venture); 6682.3; 14%
NĐT nước ngoài (Foreign); 4311; 9%
TỈ TRỌNG NGUỒN ĐIỆN THEO CHỦ SỞ HỮUGeneration ownership share
(MW; %)
19467.9; 42%
17088.6; 36%
7446; 16%
1241.5; 3% 1340; 3%
165.85; 0%
CƠ CẤU CÔNG SUẤT ĐẶT NGUỒN ĐIỆN THEO
LOẠI HÌNH CÔNG NGHỆGeneration Installed Capacity by fuel types
(MW; %)
Thủy điện (Hydro)
Nhiệt điện than (Coal fired)
Tua bin khí (Gas turbine)
Các nhà máy chạy dầu (Oil fired)
Nhập khẩu
Khác (Other)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trong năm 2017 đã có thêm 8 nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá
trên thị trường điện, với tổng công suất đặt là 4397 MW; nâng tổng số
nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện lên 81 nhà
máy.
There are 8 new market directly trading participants with the total new
capacity introduced in 2017 of 4397 MW, bringing the total directly trading
generators to 81 power plants
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 7
81 NMĐ trực tiếp tham gia TTĐ (81 direct
trading power plants); 22560; 53%
34 NMĐ gián tiếp tham gia TTĐ (34 indirect
trading power plants); 8681; 20%
14 NMĐ chiến lược đa mục tiêu và (14
strategic hydro power plants); 8661; 20%
4 NMĐ BOT ( BOT power plants); 2762;
7%
CƠ CẤU CÔNG SUẤT ĐẶT NGUỒN ĐIỆNTHEO TRẠNG THÁI THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Generation Installed Capacity by Market Participation Status (MW; %)
931211838 12821
1510618163
22560
17163
1863521143
21163
2431720104
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
2012 2013 2014 2015 2016 2017Cô
ng
su
ất
đặ
t In
sta
lled
Ca
pa
city
(M
W)
Năm (Year)
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG ĐIỆN QUA CÁC NĂMShare of directly trading capacity (MW)
Trực tiếp tham gia TTĐ (Direct trading) Gián tiếp tham gia TTĐ (Indirect trading)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trong năm 2017, điện năng sản xuất toàn hệ thống điện Quốc gia đạt khoảng 198.391 tỷ kWh (bao gồm cả sản lượng điện bán
cho Campuchia) tăng 8.47 % so với năm 2016.
In 2017, the total power production of national power system reached about 198.391 billion kWh (including power production sold to
Cambodia) which increased by 8.47% as compared to 2016.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 8
50
70
39
07
37
71
49
93
62
74
81
18
10
16
1
10
64
0
10
25
1
89
70
81
37
61
12
54
32
57
36
79
07
69
10 64
50 5
60
8 42
63
48
28
43
16
40
14
52
09
68
87
30
42
34
69
45
37
39
38
38
83
33
20
28
21
25
30
26
73
38
63
29
01
34
78
2673626164
27007
28763
28331
30206
29306
30931
29561
2875729531
29719
20000
23000
26000
29000
32000
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
20000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
MW
GW
h
SẢN LƯỢNG, TỶ TRỌNG HUY ĐỘNG NGUỒN VÀ CÔNG SUẤT ĐỈNH CÁC THÁNG TRONG NĂMPower generation, production share and peak demand in 2017
Thủy điện (Hydro) Nhiệt điện than (Coal fired) TBK + đuôi hơi (CCGT) Nguồn khác (Others) Phụ tải đỉnh (Pmax)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 9
17
96
8
16
43
2
19
57
3
22
43
9
25
98
2
29
97
7
27
54
9
40
92
4
52
79
5
56
94
3
59
84
1
56
11
8
63
91
1 86
40
3
17
56
2
20
50
0 22
71
6
26
86
3
37
64
5
56
46
9 68
21
1
67
55
8
18
99
4
23
92
0
26
64
6
28
45
7
32
37
7
37
11
7
44
20
3 39
49
2
41
17
0 42
65
0
44
74
6
47
47
4
45
50
4
40
45
6
198.391 GWh
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
140000
160000
180000
200000
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
GW
h
BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN HUY ĐỘNG NGUỒN CÁC NĂMPower production by fuel types for 22 years (GWh)
Thủy điện (Hydro) Nhiệt điện than (Coal fired) Tuabin khí (Gas turbine) Khác (Other)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trong năm 2017, sản lượng thủy điện than chiếm tỉ trọng
lớn nhất với hơn 86.4 tỉ kWh. Sản lượng nhiệt điện than,
tuabin khí và các loại hình khác đóng góp phần còn lại
nhu cầu hệ thống.
In 2017, the hydro power production contributed the largest
share of the national power production with 86.4 billion kWh.
The remaining share was made up by the coal-fired power, gas
turbine and other generation types
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 10
Thủy điện (Hydro), 86.40,
44%
Nhiệt điện than (Coal-fired), 67.56, 34%
Tuabin khí (Gas turbine), 40.46,
20%
Nhập khẩu (Import), 2.36,
1%
Nguồn khác (Other), 0.98,
1%
THÀNH PHẦN SẢN LƯỢNG NGUỒN ĐIỆN THEO LOẠI HÌNHShare of power production by fuel type
(Billion kWh; %)93.1
8
31.0
6
71.7
385.1
3
18.1
7
92.1
3
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Bắc (North) Trung (Central) Nam (South)
Bil
lio
n k
Wh
SẢN LƯỢNG PHÁT VÀ PHỤ TẢI CÁC MIỀNPower production and demand by area
(Billion kWh)
Nguồn (Production) Tải (Demand)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20172017 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trong 5 năm qua, cơ cấu phụ tải gần như không thay đổi với công
nghiệp vẫn chiểm tỉ trọng chủ yếu trong cơ cấu phụ tải của Việt Nam.
For the last 5 years, the national power demand structure almost stays the same
with the largest share of industrial load.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 11
Công nghiệp và xây dựng (Industrial),…
Dân cư và tiêu dùng
(Residential), 57.59, 33%
Nông lâm nghiệp và thủy sản …
Thương nghiệp và dịch vụ (Services),
9.58, 6%
Khác (Other),7.35, 4%
CƠ CẤU PHỤ TẢI HỆ THỐNG ĐIỆNNational power demand structure
(BILLION KWH)
TCT Điện lực Hà Nội (Hanoi PC),
16.39
TCT Điện lực TPHCM (HCMC
PC), 22.98
TCT Điện lực miền Bắc
(Northern PC), 57.18
TCT Điện lực miền Trung (Central
PC), 16.08
TCT Điện lực miền Nam
(Southern PC),60.24
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Miền Bắc (North) Miền Trung (Central) Miền Nam (South)
CƠ CẤU PHỤ TẢI TỪNG MIỀNPower demand structure by area
(BILLION KWH)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS
Phụ tải đỉnh của toàn bộ hệ thống trong năm 2017 là 30931 MW tăng 9.67% so với năm 2016
The national peak demand of 2017 has reached 30931 MW which raised 9.67% as compared to the 2016 figure
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 12
48
93
56
55
65
52
74
08
82
83
92
55
10
18
7
11
28
6
12
63
6
13
86
7
15
41
6
16
49
0 18
60
3
20
01
0 22
21
0
25
80
9 28
10
9 30
93
1
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
MW
TĂNG TRƯỞNG PHỤ TẢI ĐỈNH QUA CÁC NĂMDemand growth
Phụ tải đỉnh (Peak demand) Tăng trưởng (Growth rate)
Sản lượng ngày cao nhất đạt 643.67 tr.kWh (bao gồm cả bán cho Campuchia), tăng 9.43% so với cùng kỳ 2016
The highest daily power production has reached 643.67 mil.kWh (including the electricity production sold to Cambodia) which raised
9.43% as compared to the 2016 figure
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 13
84 9
9
11
2 13
2 14
9 17
0 18
8 21
7 24
4 27
6
32
6
34
1 37
7 42
1
47
1
53
7
58
8
64
4
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
0
100
200
300
400
500
600
700
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
trkW
h (
mill
ion
kW
h)
SẢN LƯỢNG NGÀY TỐI ĐA NGÀY QUA CÁC NĂMHighest daily power production
Sản lượng ngày tối đa (highest daily power production) Tăng trưởng (growth rate)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 14
23491 22230
29375 29483
30931
26662
28228
24993
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
MW
HOUR
BIỀU ĐỒ NGÀY CÓ CÔNG SUẤT CAO NHẤT 11/08/2017The load diagram of August 11 on which peak-demand occurs
Quốc gia (Nation) Bắc (North) Trung (Central) Nam (South)
THỦY ĐIỆN
Tổng công suất nguồn thủy điện đưa vào vận hành năm 2017 là685 MW. Tổng sản lượng thủy điện khai thác được năm 2017 đạt86.403 tỷ kWh.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION
CÁC NGUỒN THUỶ ĐIỆN MỚI New hydro power plants
HYDRO POWER
The total installed capacity of 685 MW of new hydro power plant was introducded in 2017. Total hydro power production reached 86.403 billion kWh
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 15
Nhà máy Tổ máy Miền Công suất đặtNgày đóng điện lần
đầuPlant Unit Area Installed
CapacityFirst commencing
date
1 Nậm Na 3 H1 Bắc 28 13/01/2017
2 Trung Sơn H1 Bắc 65 15/02/2017
3 Bá Thước 1 H4 Bắc 15 19/02/2017
4 Trung Sơn H2 Bắc 65 21/03/2017
5 Bá Thước 1 H1 Bắc 15 09/04/2017
6 Trung Sơn H3 Bắc 65 29/04/2017
7 Đăk Mi 3 H1 Trung 31.5 30/05/2017
8 Trung Sơn H4 Bắc 65 16/06/2017
9 Bá Thước 1 H2 Bắc 15 19/06/2017
10 Thuận Hòa H1 Bắc 21 04/07/2017
11 Thuận Hòa H2 Bắc 21 04/07/2017
12 Thác Mơ H3 Nam 75 11/07/2017
13 Đăk Mi 3 H2 Trung 31.5 18/07/2017
14 Bá Thước 1 H1 Bắc 15 25/08/2017
15 Bắc Mê H1 Bắc 22.5 01/09/2017
16 Nho Quế 1 H1 Bắc 16 22/10/2017
17 Sông Bung 2 H1 Trung 50 12/11/2017
18 Bảo Lâm 3 H2 Bắc 23 13/11/2017
19 Bắc Mê H2 Bắc 22.5 22/11/2017
20 Bảo Lâm 3 H1 Bắc 23 22/11/2017
27.55
40.92
52.8056.94
59.8456.12
63.91
86.40
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Tỷ k
Wh (
Bill
ion k
Wh)
SẢN LƯỢNG THỦY ĐIỆN QUA CÁC NĂMHydropower production
Sản lượng năm (hydropower production)
NHIỆT ĐIỆN THAN
Tổng sản lượng nguồn nhiệt điện than năm 2017 đạt67.558 tỷ kWh.
Tổng công suất đặt nguồn nhiệt điện than mới vậnhành đạt 1995 MW.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION
Coal-fired power plants
Total coal-fired power production in 2017 reached 67.558 billionkWh .
A total installed capacity of 1995 MW of new coal-fired has beenintroduced in 2017.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 16
CÁC NGUỒN NHIỆT ĐIỆN THAN MỚINew coal-fired power units
Nhà máy Tổ máy Miền Công suất đặtNgày đóng điện
lần đầu
Plant Unit AreaInstalled Capacity
First commencing date
1 Formosa Hà Tĩnh S3 Bắc 150 23/02/2017
2 Thái Bình S1 Bắc 300 23/05/2017
3 Vĩnh Tân 4 S2 Nam 622,5 27/06/2017
4 Thái Bình S2 Bắc 300 20/08/2017
5 Vĩnh Tân 4 S1 Nam 622,5 03/10/2017
17.5620.50
22.72
26.86
37.64
56.47
68.21 67.56
0
10
20
30
40
50
60
70
80
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
tỷkW
h (
bill
ion
kW
h)
SẢN LƯỢNG NHIỆT ĐIỆN THAN QUA CÁC NĂMThermalpower production
Sản lượng năm (production)
NHIỆT ĐIỆN DẦU FO VÀ TUABIN KHÍ DẦU DO
Tổng sản lượng: nhiệt điện dầu FO 25 triệukWh, tuabin khí DO 42.1 triệu kWh
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION
Oil-fired power plants and gas-fired power plants
Total Fuel Oil fired power generation reached 25 million kWh, Diesel Oil fired generation reached 42.1 million kWh
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 17
TUABIN KHÍ
Tổng sản lượng các NMĐ TBK khai thác trongnăm 2017 đạt 40.456 tỷ kWh
Gas TurbineTotal gas-turbine power production in 2017 reached 40.456 billion kWh
SẢN LƯỢNG ĐIỆN CHẠY DẦU QUA CÁC NĂMOil fired power production
39.49 41.17 42.65 44.7547.47 45.50
40.46
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
TỷkW
h (
bill
ion
kW
h)
SẢN LƯỢNG TBK QUA CÁC NĂMGas turbine power production
Sản lượng năm (production)
1.86
0.04 0.05 0.100.42
0.93
0.025
0.47
0.08 0.100.15
0.11
0.24
0.042
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
TỷkW
h (
bill
ion
kW
h)
Nhiệt điện dầu (FO)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: LƯỚI ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER TRANSMISSION
CÁC CÔNG TRÌNH LƯỚI 500kV MỚINew 500kV transmission elements
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 18
Đóng mới 07 máy biến áp 500kV với tổng dung lượng 4300
MVA. Thay mới 02 máy biến áp MBA với dung lượng tổng
1800 MVA. Đóng mới 02 đoạn ĐD 500kV với tổng độ dài là
24.55 km.
Đóng mới 234 máy biến áp 220-110kV với tổng dung lượng
13708.5 MVA. Đóng mới 156 đoạn ĐD 220-110kV với tổng
chiều dài 2751.7 km
Installed and energized 07 new 500kV transformers with the
total rating of 4300 MVA. Replaced 02 transformers with the
total rating of 1800 MVA. Installed and energized 02 new 500kV
transmission lines with total length of 24.55 km.
Installed and energized 234 new 220-110kV transformers with
the total rating of 13708.5 MVA. Installed and energized 156
new 220-110kV transmission lines with total length of 2751.7
km
Máy biến áp/Trạm Công suất Ngày hoàn thành
Transformer/Substation Ratings (MVA) Completion date
MBA AT2 Cầu Bông 900 30/03/2017
MBA T1 NMĐ Vĩnh Tân 4 730 31/03/2017
AT1 T500 Đông Anh 900 12/06/2017
MBA T1 NMĐ Thăng Long 360 31/08/2017
MBA AT1 Pleiku 2 450 04/09/2017
MBA AT2 Phố Nối 600 02/10/2017
MBA T2 NMĐ Thăng Long 360 19/12/2017
Đường dây
Ngày hoàn
thành
Transmission Lines Completion date
ĐZ 585 Hiệp Hòa - 574 Đông Anh 12/06/2017
ĐZ 572 Đông Anh – VT67 12/06/2017
Năm 2017, trào lưu truyền tải hệ thống điện Quốc gia đa
phần theo chiều Bắc-Trung và Trung-Nam. Đặc biệt, khu
vực miền Nam thường xuyên phải nhận lượng lớn công
suất từ miền Bắc và miền Trung
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: LƯỚI ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER TRANSMISSION
In 2017, the inter-regional transmission power flow mostly
delivered in the direction from North to Central and Central to
South. Especially, there have often been large transmission
volume supplied to the South throughout the year.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 19
15
4
34
1
83
2
85
1
52
3
27
4
12
27
12
26
98
8
92
2
0
48
8
-200
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
mil.
kWh
Tháng (Month)
SẢN LƯỢNG TRUYỀN TẢI BẮC-TRUNGNorth-Central transmission volume
Truyền tải chiều Trung-Bắc (Central-North) Truyền tải từ Bắc-Trung (North-Central)
15
02
10
91
10
47
11
63
14
76
18
25
25
44
25
64
24
16
18
87
23
11
21
24
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
mil.
kWh
Tháng (Month)
SẢN LƯỢNG TRUYỀN TẢI TRUNG-NAMCentral-South transmission volume
Truyền tải chiều Nam-Trung (Central-South)
Truyền tải từ Trung-Nam (Central-South)
Năm 2017, tổng sản lượng điện mua Trung Quốc cả năm đạt
1.320 tỷ kWh. Ngoài ra, hệ thống điện còn nhập khẩu một
phần sản lượng từ Lào với sản lượng 1.041 tỷ kWh
In 2017, total purchased energy from China reached 1.320 bil.kWh.
In addition, the system also received imported electricity from Laos
with the total energy purchased reached 1.041 bil.kWh
Năm 2017, sản lượng điện bán cho Campuchia là 713 triệu
kWh
In 2017, total sold electricity to Cambodia in 2017 was 713
mil.kWh.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: XUẤT NHẬP KHẨUOPERATIONAL RESULTS: IMPORT & EXPORT
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 20
13
3
15
5 18
3
19
8
20
8
21
9
0
17
8
10
1 14
4
65 10
4
11
0
41
92
36
0
50
100
150
200
250
300
350
400
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐIỆN NĂNG NHẬP KHẨUImported Electricity
(mil. kWh)
Mua Trung Quốc (Purchased from China) Mua Lào (Purchased from Laos)
92 9
9
10
2
53
26 3
8 44
20
20
38
78 8
6
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐIỆN NĂNG XUẤT KHẨUExported Electricity
(mil. kWh)
Bán campuchia (Sold to Cambodia)
Khu vực Tây Bắc (gồm các hồ Sơn La, Hoà Bình, Tuyên Quang,
Thác Bà, Lai Châu): Trên hầu hết các hệ thống sông lớn ở khu vực
Bắc Bộ đều có lượng nước chảy về hồ thủy điện nhiều trong mùa
cạn, mùa lũ và cả năm 2017. Tổng lượng nước mùa khô các hồ ở
Bắc Bộ vượt giá trị TBNN, đạt từ 105%-256% so với giá trị TBNN.
Tổng lượng nước mùa mưa các hồ ở Bắc Bộ đều vượt giá trị
TBNN, đạt từ 109%-140% so với giá trị TBNN.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY
North-West region (Including the reservoirs of Son La, Hoa
Binh, Tuyen Quang, Thac Ba, Lai Chau hydro power plants): In
most of the major river systems in the North, there is a large
amount of water flowing into the reservoir in the dry season, flood
season and in 2017. The total dry season water in the North is
outperforming yearly average, reaching from 105% -256%. Total
amount of rain water in the North exceeds the value of yearly
average, reaching from 109% -140%.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 21
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3
/s
Month
LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN BẮCWater inflow some of the reservoirs in the North (m3/s)
Lai Châu
Tuyên Quang
Thác Bà
Sơn La
Hoà Bình
Khu vực Tây Nguyên (gồm các hồ điển hình trong vùng
như Ialy, Plêikrông, Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah): Phân
phối lượng nước về trong mùa khô ở các hồ thủy điện ở
khu vực Tây Nguyên khá tốt. Tổng lượng nước về đạt từ
105%-278% so với giá trị TBNN. Tuy nhiên vào mùa lũ,
lượng dòng chảy đến các hồ đều thấp hơn giá trị TBNN.
Trong toàn mùa xuất hiện 1-2 đợt lũ nhỏ nhưng lưu lượng
đỉnh lũ rất thấp, thấp hơn giá trị TBNN, xấp xỉ giá trị cùng
kỳ năm 2016
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY
Tây Nguyên region (Including the major reservoirs such as Ialy,
Plêikrông, Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah hydro power plants):Water
distribution in the dry season in hydro reservoirs in the region is quite
good. The total amount of water reached 105% -278% of yearly
average. However, in the flood season, the amount of water flowing to
the reservoirs is lower than that of the mainland. In the whole season,
there are 1-2 small floods, but the flood peak is very low, lower than
the value of yearly average, approximately the same period of 2016.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 22
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3
/s
Month
LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN TRUNGWater inflow some of the reservoir in Tay Nguyen (m3/s)
Pleikrông
Ialy
Buôn Tua Srah
Buôn Kuốp
Các hồ thuỷ điện Nam (gồm các hồ Đa Nhim, Đại Ninh, Hàm
Thuận, Trị An, Thác Mơ): Trên các hệ thống sông ở miền Nam
đều có lượng nước chảy về hồ thủy điện tương đối tốt trong
mùa cạn, mùa lũ và cả năm 2017. Phân phối dòng chảy đều
đạt xấp xỉ và vượt giá trị TBNN trong cả 12 tháng năm 2017.
Tổng lượng nước về các tháng mùa khô đạt từ 108%-223% so
với giá trị TBNN. Tổng lượng nước về các tháng mùa lũ đạt từ
92%-219%.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY
Southern Region (Including the reservoirs of Đa Nhim, Đại
Ninh, Hàm Thuận, Trị An, Thác Mơ hydro power plants): On the
river system in the south, there is a good amount of water flowing
to the reservoir in the dry season, flood season and in 2017. The
distribution of flows is approximately and exceeds the value of the
annual average in the 12 months of 2017. The total dry season dry
season is 108% -223% compared to the yearly average. Total
water volume in the flood season is from 92% -219%.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 23
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3
/s
Month
LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN NAMWater inflow some of the reservoirs in the South (m3/s)
Trị An
Thác mơ
Hàm Thuận
Đai Ninh
Đa Nhim
Phía Đông Nam Bộ, bồn trũng khí Nam Côn Sơn với sự đóng
góp của mỏ khí Hải Thạch-Mộc Tinh và Rồng Đôi hiện vẫn
đang là nguồn khí lớn nhất và cấp ổn định nhất. Lượng khí
Cửu Long ở mức thấp.
Phía Tây Nam Bộ, cụm nhà máy điện Cà Mau 1, Cà Mau 2
được cung cấp khí từ mỏ PM3 – CAA.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NHIÊN LIỆU KHÍOPERATIONAL RESULTS: GAS SUPPLY
In the East region of the South, the Nam Con Son basin with the
contribution of Hai Thach-Moc Tinh and Rong Doi remains the
largest and most stable gas supply. The gas supply from Cuu Long
basin remained low
In the West region of the South, the CaMau 1 and Ca Mau 2
power plants are fueled by PM3-CAA gas basin.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 24
689
16
.0 4997
29
672
889
578
919
572
06
9
49
66
50
396
248
421
84
4
38
24
67
584
64
8
391
724 460
75
5
123
650
125
446
140
928
132
484
134
432
119
471
122
348
4743
8
110
982
127
738
119
125
1516
47
0
100000
200000
300000
400000
500000
600000
700000
800000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
mil
. m3
Month
LƯỢNG TIÊU THỤ KHÍ HÀNG THÁNGMonthly gas consumption
Cửu Long Nam Côn Sơn PM3
LƯỚI ĐIỆN 500 - 220 – 110kV
Đã tính toán ban hành 877 phiếu chỉnh định rơle bảo vệ cho các
công trình trên lưới điện 500kV.
Đã tính toán và ban hành 8609 phiếu chỉnh định rơle cho việc
đóng điện các công trình mới và thay thế thiết bị trên lưới điện
220, 110kV tăng ~ 32% so với năm 2017 (6522 phiếu).
Nhìn chung công tác tính toán thông số chỉnh định rơ-le bảo vệ
trong năm 2017 đáp ứng các yêu cầu vận hành tin cậy, nhanh,
chọn lọc, phát hiện đúng sự cố
NHÀ MÁY ĐIỆN
Đã thực hiện tính toán, kiểm tra, thông qua giá trị chỉnh định
rơle bảo vệ cho đóng điện đưa vào vân hành 14 nhà máy điện
Hiệu chỉnh lại giá trị chỉnh định rơle cho 7 nhà máy điện để đáp
ứng yêu cầu vận hành hiện tại của HTĐ Quốc gia nhằm nâng
cao độ an toàn tin cậy trong vận hành.
Đã thực hiện thỏa thuận thiết kế kỹ thuật hệ thống rơle bảo vệ và
tự động cho 20 NMĐ thuộc quyền điều khiển của Điều độ quốc
gia và thông qua thỏa thuận thiết kế kỹ thuật hệ thống rơle bảo
vệ và tự động cho hơn 20 NMĐ thuộc quyền điều khiển của
Điều độ miền.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG OPERATIONAL RESULTS: PROTECTIVE RELAY AND AUTOMATION SYSTEM
500-220-110KV transmission system
Calculated and issued 877 relay setting sheets for the facilities of 500kV
system
Calculated and issued 8609 relay setting sheets for energizing new
facilities and replacing equipment on the 220, 110 kV system which
increased 32% compared to 2015 (6522 setting sheets).
In general, relay setting calculation activity in 2017 ensured the
operational requirements of reliability, rapid, selectivity and accuracy.
Power plants
Calculated, audited and approved the relay protection setting for
energizing and synchronizing of 14 power plants.
Adjusted relay setting for 7 operated power plants to ensure operational
requirements of the National power system and to enhance operational
security and safety.
Implemented a technical design agreement for the automatic and
automatic relay system for 20 power plants under the control of the
National Load Dispatch Centre and contracted technical agreements of
automatic relay system for more than 20 power plants under the control
of regional dispatch centres.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 25
TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ VẬN HÀNH
Tổng số NMĐ và trạm đang có tín hiệu SCADA:
1013/1125 đạt 90.08%, cải thiện so với năm 2016
(88.9%)
Trong số 1013 điểm kết nối có tín hiệu thì có 907
điểm về cơ bản đã hoàn thiện đủ tín hiệu. Tỷ lệ
đang kết nối và đảm bảo tín hiệu vận hành là
80.62%
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: HỆ THỐNG SCADA/EMSOPERATIONAL RESULTS: SCADA/EMS SYSTEM
OPERATIONAL MANAGEMENT STATUS
Total power plant and substations which have SCADA
signals are: 1013/1125 reached 90.08% which has
improved as compared to 2016 (88.9%)
Among 1013 signal available points, 903 points
basically have complete signal. The percentage of
connected, completed points was 80.62%
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 26
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Trạm 110 kV(110kV
substation)
Trạm 220 kV(220kV
substation)
Trạm 500 kV(500kV
substation)
Nhà máy điện(Power plants)
Nhà máy điện nhỏ(Small power
stations)
TỶ LỆ KẾT NỐI SCADASCADA connection
Đang kết nối và đủ tín hiệu vận hành(Connected& Operationally sufficient signals)
Đủ tín hiệu vận hành(Operationally sufficient signals)
Đang kết nối (Connected)
Mất kết nối(Temporarily lost connection)
Không kết nối(No connection)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THÀNH VIÊN THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PARTICIPANTS
Trong năm 2017 đã có thêm 8 nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện, với tổng công suất đặt là 4397
MW; Nâng tổng số nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện lên 81 nhà máy
In 2017, there were 8 more power plants with the total installed capacity of 4397 MW directly participating in the power market.
Therefore, the total number of directly trading generators has been increased to 81 power plants.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 27
Nhà máy
Plant
CS đặt
Installed
Capacity
(MW)
Ngày trực tiếp
tham gia TTĐ
First directly
trading date
1 Duyên Hải 1 1245 1/1/2017
2 Vĩnh Tân 2 1245 1/1/2017
3 Nho Quế 2 48 1/4/2017
4 Nậm Na 3 84 1/8/2017
5 An Khánh 120 1/10/2017
6 Trung Sơn 260 1/11/2017
7 Duyên Hải 3 1245 1/11/2017
8 Đồng Nai 5 150 15/12/2017
9,212 8,9469,932
11,76512,478
13,552
15,111 15,390
18,163
22,560
32 31
37
4751
55
6366
73
81
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
0
5000
10000
15000
20000
25000
Số
nh
àm
áy
(Nu
mb
er o
f p
lan
ts)
MW
TĂNG TRƯỞNG CÁC NHÀ MÁY TRỰC TIẾP THAM GIA TTĐGrowth of directly trading generators
Công suất đặt (Installed Capacity) Số nhà máy (Number of plants)
Giá trần thị trường điện 2017 là 1266
đ/kWh. Năm qua, do ảnh hưởng của
điều kiện thời tiết bất thường và sản
lượng phát của các nhà máy thủy điện
tăng cao dẫn đến sự thay đổi lớn diễn
biến giá điện năng thị trường so với các
năm trước.
The price cap of 2017 was 1266 VND/kWh.
Due to the abnormal weather conditions
and the increase of hydro production, the
market price has varied differently as
compared to previous years.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE
DIỄN BIỄN GIÁ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN CÁC QUÝQuart market price
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 28
463
14
1707
Q2
1187
42
979
Q3
508
1
1675
Q4
846.3 846.3 868 9001015
11681280
11711266
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
01/01/2012 01/01/2013 01/02/2013 01/05/2013 01/06/2013 01/01/2014 01/01/2015 01/01/2016 01/01/2017
Giá trần thị trường điện (đ/kWh)Price Cap
413
94
1677
Q1
Số giờ đạt giá sàn (number of hours which market price equals to price floor)
Số giờ đạt giá trần (number of hours which market price hits price cap)
Số giờ còn lại (number of hours remaining )
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 29
49
6
80
1
11
20
79
6
70
0
54
0
42
6
38
0
65
5
38
0
10
21
152.1
171.5166.7
176.3 176.9
190.7184.0 181.2 184.1
192.9 190.3
0.00
50.00
100.00
150.00
200.00
250.00
0
200
400
600
800
1000
1200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12
DIỄN BIẾN GIÁ TOÀN PHẦN THỊ TRƯỜNG ĐIỆNFull market price (VNĐ/kWh)
Giá toàn phần Thị trường điện trung bình (Avarage full market price) Giá công suất trung bình (Average CAN)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE
Giá điện năng thị trường (SMP) nhìn chung phản ánh cân bằng cung cầu và đặc trưng tình hình vận hành thực tế hệ thống điện
Việt Nam theo mùa trong việc huy động các nguồn điện, đặc biệt là thủy điện.
System Marginal Price (SMP) basically reflects the balance between supply and demand as well as actual operating conditions of Vietnam
power system in seasons (especially for the case of hydro power plants).
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 30
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
0
3000
6000
9000
12000
15000
18000
21000
24000
27000
30000
Giá
điệ
n n
ăng
TT (
đ/k
Wh
)
Ph
ụ t
ải
(MW
)
Time
TƯƠNG QUAN GIỮA PHỤ TẢI VÀ GIÁ ĐIỆN NĂNG THỊ TRƯỜNGDemand versus system marginal price
Phụ tải (Demand) Giá điện năng TT (SMP)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 31
5070
3907
3771
4993
6274
8118
10161
10640
10251
8137
6112
5432
5736
7907
6910
6450
5608
4263
4828
4316
5209
6887
3042
3469
4537
3938
3883
3320
2821
2530
2673
2901
3478
344.2
629.4
953.8
619.7
522.9
349.2
241.8
199.3
471.0
186.6
531.5
0.0
100.0
200.0
300.0
400.0
500.0
600.0
700.0
800.0
900.0
1000.0
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12
DIỄN BIẾN GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI HÌNH PHÁT ĐIỆNMarket price versus power generation of some fuel types
Thủy điện (hydro) Nhiệt điện than (Coal fired) TBK + đuôi hơi (Gas turbine) SMP
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ CÔNG SUẤTOPERATIONAL RESULTS: CAPACITY-ADD-ON PAYMENT
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 32
1086.9
1228.0 1
525.3
1412.0
1516.3
1536.3
1274.3
1193.3
1114.6 1
449.8
1282.6
152.1
171.5166.7 176.3 176.9
190.7184.0 181.2 184.1
192.9190.3
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
0
50
100
150
200
250
300
1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12
Tỷ V
NĐ
(B
il.
VN
Đ)
VN
Đ/k
Wh
Tháng
GIÁ CÔNG SUẤT THỊ TRƯỜNGCapacity-Add-On payment
Doanh thu công suất (Rcan) Giá công suất thị trường (CAN)
Trong năm 2017, tổng giao dịch trên thị trường điện giao ngay đạt khoảng 57.308 nghìn tỉ đồng. Trong đó tổng doanh
thu các đơn vị phát điện chủ yếu là thành phần sản lượng trả theo giá điện năng thị trường (RSMP).
In 2017, total value of electricity traded on the spot market reached approximately 57.308 thousands billions VNĐ, in which the
total revenue of generations was mainly the SMP-paid capacity (Rsmp).
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THANH TOÁN TTĐOPERATIONAL RESULTS: ELECTRICITY MARKET SETTLEMENT
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 33
3776.2
76
6079.6
19
10291.6
08
6515.8
60
6199.1
10
4632.3
66
3195.0
80
2872.6
40
4272.7
44
3064.4
35 6
408.8
03
344
629
954
620
523
349
242199
471
187
532
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
0
200
400
600
800
1000
1200
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 11 Tháng 12
Bil
. V
NĐ
VN
Đ/k
Wh
TỔNG DOANH THU THỊ TRƯỜNGTotal market revenue
Tổng doanh thu thị trường (Total market revenue) SMP
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THANH TOÁN TTĐOPERATIONAL RESULTS: ELECTRICITY MARKET SETTLEMENT
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 34
2635
4739
8638
4893
4477
2951
1851
1508 3014
1519
4214
1087
1228
1525
1412
1516
1536
1274
1193
1115
1450
1283
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12
Tỷ V
NĐ
(B
il.
VN
Đ)
TỔNG DOANH THU THỊ TRƯỜNGTotal market revenue
Rcan -Doanh thu sản lượng thanh toán chi phí công suất (CAN revenue)
Rsmp - Doanh thu sản lượng thanh toán giá điện năng thị trường (Marginal-price Revenue)
Rbp - Doanh thu sản lượng thanh toán giá cao hơn giá trần thị trường (Beyond-price-cap Revenue)
Rcon - Doanh thu sản lượng phát tăng thêm do rằng buộc (Contrained-On Revenue)
Rdu - Doanh thu do sản lượng sai khác lệnh điều độ (Misdispatch revenue)
45410 198.4Công suất đặt (MW) hệ
thống điện, tăng 9.6% so
với năm 2016
Installed Capacity (MW) of
the power system, raised
9.6% compared to 2016
Sản lượng điện (tỉ kWh) năm
2017, tăng 8.47 % so với năm
2016
Total power production (billion
kWh) raised 8.47 % compared to
2016
30931Phụ tải đỉnh (MW) hệ
thống điện, tăng 10.04%
so với năm 2016
Peak demand (MW) raised
10.04 % compared to 2016
643.7Sản lượng (triệu kWh)
ngày lớn nhất,tăng 9.4 % so
với cùng kỳ 2016
Highest daily power
production (million kWh),
raised 9.4 % compared to
2016
VẬN HÀNH 2017 QUA CÁC CON SỐ2017 OPERATION: FIGURES AND FACTS
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 35
18
29
00
19
42
37
2016 2017
28
10
9
30
93
1
2016 2017
58
82
00
64
36
74
2016 2017
41
44
2
45
41
0
2016 2017
25601 2236
VẬN HÀNH 2017 QUA CÁC CON SỐ2017 OPERATION: FIGURES AND FACTS
Số lượng bản chào ngày
thành công, tăng 13.95%
% so với năm 2016 (trung
bình tháng)
Number of successful daily bids,
decreased 13.95 % compared to
2016 (monthly average)
Số lượng bảng kê trung bình
tháng, tăng 8.4 % so với năm
2016
Number of montly average issued
settlement statements, increased
8.4 % compared to 2016
57308Tổng doanh thu thị trường
(tỉ đồng) giảm 23.7 % so với
năm 2016
Total market revenue (billion
VND) decreased 23.7 %
compared to 2016
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 36
20
63
.25
22
36
.63
6
2016 2017
24
51
0
25
60
1
2016 2017
75
12
3
57
30
8
2016 2017
81
Tỉ lệ kết nối SCADA
của trạm điện và nhà
điện trên hệ thống
Percentage of SCADA
connection of substations
and power plants
90.1%
Số lượng nhà máy tham gia thị trường điện trong năm 2016
Number of directly trading generators in 2016
VẬN HÀNH 2017 QUA CÁC CON SỐ2017 OPERATION: FIGURES AND FACTS
Tỷ lệ thu thập xử lý số
liệu đo đếm phục vụ
tính toán thanh toán
trong Thị trường điện
Percentage of collecting
the metering data for
market settlements
100%
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 37
A Lưới Hàm Thuận Sơn Động
A Vương Hủa Na Sông Ba Hạ
An Khê Hương Điền Sông Bạc
Bá Thước 2 Kanak Sông Bung 4
Bắc Bình Khe Bố Sông Bung 4A
Bắc Hà Krông H'năng Sông Bung 5
Bản Vẽ Mạo Khê Sông Côn
Bình Điền Mông Dương 1 Sông Hinh
Buôn Kuôp Na Dương Sông Tranh 2
BuônTua Srah Nậm Chiến 1 Srêpok 3
Cẩm Phả Nậm Chiến 2 Srêpok 4
Cao Ngạn Nậm Mức SrêPok 4A
Cửa Đạt Nậm Na 2 SrokPhumiêng
Đa Dâng 2 Ngòi Phát Sử Pán 2
Đa Mi Nho Quế 3 Tà Thàng
Đa Nhim Nhơn Trạch 1 Thác Bà
Đại Ninh Nhơn Trạch 2 Thác Mơ
Đak Đrinh Phả Lại 1 Thái An
Đak Mi 4 Phả Lại 2 Uông Bí MR 1
Đakr’tih Phú Mỹ 1 Uông Bí MR 2
Đam'Bri Phú Mỹ 2.1 Văn Chấn
Đồng Nai 3 Phú Mỹ 4 Vĩnh Sơn
Đồng Nai 4 Quảng Ninh Vũng Áng 1
Hải Phòng Quảng Ninh 2 Duyên Hải 1
Hải Phòng 2 Quảng Trị Duyên Hải 3
Vĩnh Tân 2 Nho Quế 2 Nậm Na 3
An Khánh Trung Sơn Đồng Nai 5
CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN Subsidaries
Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Bắc (A1) Northern Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: 11 Cửa Bắc, Quận Ba Đình, Hà NộiĐT Telephone: 84-4-2220 1182 / Fax: 84-4-2220 1183
Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Nam (A2) Southern Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: số 5 Sư Thiện Chiếu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
ĐT Telephone: 84-8-2221 0207 / Fax: 84-8-2221 0208
Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung (A3) Central Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: 80 Duy Tân, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
ĐT Telephone: 84-511-222 1002 / Fax: 84-511-222 1003
TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA (A0)National Load Dispatch Centre
11 Cửa Bắc, Quận Ba Đình, Hà Nội
84-4-2220 1310
84-4-2220 1311
www.nldc.evn.vnTrang thông tin điện tử trung tâm Main website
www.thitruongdien.evn.com.vnĐiện thoai Telephone
www.smov.vn
Trang công tác nguồn lưới điện System market operation website
Trang thông tin Thị trường điện Power market website
Fax
Địa chỉ Address
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 38