Upload
davisa-le-hong-vinh
View
239
Download
36
Embed Size (px)
Citation preview
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 1
Autodesk Storm And Sanitary Analysis 2012 .
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 2
GIỚI THIỆU
Autodesk Storm And Sanitary Analysis 2012 là một phần mềm phân tích thủy lực cho hệ thống thoát nước mưa và nước bẩn với bản này được cài tích hợp trong bộ cài CIVIL 3D 2012, việc phân tích thủy lực dựa trên phần mềm này giúp cho người thiết kế đánh giá được hệ thống thoát nước của mình thiết kế trong lai có còn đảm bảo không. Thế mạnh của phần mềm này được dùng tích hợp với phần mềm civil 3D.
Phần hướng dẫn này tuy không được đầy đủ nhưng ít nhiều giúp ích cho những ai muốn nghiên cứu về phần mềm này. Việc hướng dẫn này dựa trên help của phần mềm, nếu bạn muốn hiểu sâu hơn về phần mềm này thì nên đọc help của chương trình. ở đây tôi chỉ hướng dẫn sử dụng phần mềm, không giải thích các cách tính cũng như các thức mà phần mềm này phân tích, muốn biết bạn hãy đọc help của chương trình
HƯỚNG DẪN : ĐAVISA
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ----000---
I. TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM STORMNET
1. Hướng dẫn khởi động phần mềm STORM.
a. Cách 1:
Star ►Programs ► Atodesk ► Storm
b. Cách 2:
Kích Chuột Trực Tiếp Trên Desktop
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 4
2. Giao diện chính của phần mềm STORM.
3. Giải thích các thuật ngữ STORM.
MENU BAR
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 5
MENU BAR ► File
- Tạo một dự án mới
- Mở một dự án có sẵn
- Đóng dự án đang mở
- Lưu dự án đang mở
- Lưu dự án đang mở với tên khác
- Load vào một dự án với định dạng khác
- Xuất dự án đang mở ra định dạng khác
- Định dạng trang in - Xêm dự án trước khi in
- In dự án
- Tắt phần mềm STORM
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 6
MENU BAR ► Edit & MENU BAR ► View
- Copy bản vẽ hiện hành. ► ra file hoặc ra ảnh.
- Chọn một đối tượng trên bản vẽ - Chỉnh sửa subbasins - Chọn nhiều đối tượng trong phạm vi vẽ
ploygon - Chọn tất cả các đối tượng trên bản vẽ - Khóa tọa độ các đối tượng trên bản vẽ - Xóa các ga đơn lẻ (các ga không kết nối
với các ga khác). - Tìm kiếm - Truy vấn (lọc theo điều kiện) - Chỉnh sửa theo một nhóm đối tượng - Xóa một nhóm đối tượng - Các tùy chọn
- Khai báo các thuộc tính tùy chọn thể
hiện trên bản vẽ - Tải nền cho dự án (file cad) - Khung nhìn bảng vẽ mặt bằng. - Khung nhìn bao quát - Phóng lớn hoặc thu nhỏ bảng vẽ - Hoàn tác một thao tác Zoom - đưa các đối tường vẽ về đầy khung
nhìn - Dời bản vẽ. - Thiết lập giới hạn khung nhìn - Xóa thiết lập khung nhìn - - Bật/tắt thanh công cụ Standard - Bật/tắt thanh công cụ Map - Bật/tắt thanh công cụ Elements - Bật/tắt thanh công cụ Output - Bật/tắt thanh công cụ Status - Bật/tắt thanh công cụ Track Changes
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 7
MENU BAR ► Input (nhập các thông số)
- Tùy chọn cách thuộc tính ban đầu cho dự án - Mô tả cho dự án - Khai báo các thông số cho tiểu lưu vực - Khai báo thông số đo mưa
- Khai báo thông số tuyết
- Khai báo các thông số cho ga - Khai báo thông số hồ điều hòa - Đường cong đặt tính hồ điều hòa - Khai báo cửa thu nước - Khai báo thông số giếng chia dòng - Đường cong đặt tính giếng chia dòng - Khai báo thông số cửa xả điều tiết - Khai báo thông số triều cường tại cửa xả - Khai báo lưu lượng bổ sung thêm vào ga - Khai báo thông số cho cống (mương,…) - Thông số hình học cống - - Khai báo thông số bơm - Đường cong đặt tính máy bơm - Khai báo lỗ thoát nước (Orifices) - Khai báo giếng tràn (đập tràn,…) - Khai báo Cống ngăn triều - Đường cong đặt tính cống ngăn triệu
- Khai báo đặt tính khí hậu. - - Khai báo hệ số thời gian cường độ mưa
tại mỗi thời điểm - Khai báo thời gian ghi cường độ mưa tại
mỗi thời điểm
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 8
MENU BAR ► Design (thiết kế)
-
-
-
-
- Hộp thoại khai báo cao độ cống - - -
- Đo khoảng cách
- Đo điện tích
MENU BAR ► Analysis
- Các tùy chọn cho việc phân tính phân tích
- Chạy phân tích thủy lực dự án
-
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 9
MENU BAR ► Output
- -
-
- Xuất bảng tính sang excell
- Xem trắc dọc cống - Xem thời gian mô phỏng
- Mở bảng điều khiển chạy mô hình theo thời gian.
- Các tùy chọn ghi lại mô hình dưới dạng video
MENU BAR ► Window
Lựa chọn các skin cho phần mềm ( mặc định theo kiểu Office 2007)
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 10
STANDARD
GIẢI THÍCH
- New : tạo dự án mới - Open: mở một dự án có sẵn - Save: lưu dự án hiện hành - Print : in bẳng vẽ - Display Options: Mở hộ thoại tùy chọn thể
hiện - Aerial View: Bật / tắt khung nhìn tổng
quát - Copy: sao chép - Delete: xóa - Find: tìm kiếm đối tượng trong bảng vẽ - Query: try vấn ( lọc các đối tượng theo
điều kiện) - Perform Analysis: chạy phân tích thủy lực
(F5) - Help: mở file hướng dẫn sử dụng
Bật / tắt các thuộc tính trên thanh STANDARD
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 11
MAP
- Select Element: chọn đối tượng trên bản vẽ
- Select Vertex: - Polygon Select: chọn đối tượng trong
đường vẽ polygon - Add Label: thêm ghi chú trên bản vẽ - Measure Distance: đo khoảng cách trên
bảng vẽ - Measure Area: đo diện tích một vùng trên
bảng vẽ - Zoom: phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng - Zoom previous: hoàn tác một thao tác
Zoom - Zoom Extents: đưa các đối tượng vẽ về
đầy khu nhìn - Pan: dịch dời bảng vẻ - Lock coordinates: khóa (mở) các đối
tượng trên bảng vẻ
Bật / tắt các thuộc tính trên thanh MAP
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 12
ELEMENTS
- Add Rain Gage: thêm thông số đo mưa
- Add Subbasins: thêm lưu vực - Add Junction: thêm giếng thu nước - Add Outfall: thêm cửa xả - Add Flow Diversion: thêm giếng chia
nước - Add Inlet: thêm cửa thu nước - Add Storage Node: thêm hồ điều hòa - Add Conveyance Link: thêm cống - Add Pump: thêm bơm - Add Orifice: thêm lỗ thoát nước - Add Weir: thêm giếng tràn, (đập tràn) - Add Outlet:thêm cống ngăn triều
Bật / tắt các thuộc tính trên thanh ELEMENTS
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 13
OUTPUT
- ASCII Analysis Report: xem báo cáo phân tích
- Excel Table Reports: xuất kết quả báo cáo dưới dạng excel
- Generate Custom Report: - Time Series Plot : xem báo cáo theo
thời gian - Profile Plot: xem trắc dọc cống
Bật / tắt các thuộc tính trên thanh OUTPUT
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 14
STARTUS BAR
- Tọa độ trỏ chuột trên bảng vẽ - ID lưu vực: - Diện tích lưu vực. - Độ dốc lưu vực.
Khi trỏ chuột duy chuyển trên đối tượng nào thì dưới thanh STARTUS
BAR sẽ thể hiện các thông số cơ bản của đối tượng đó
VIEW TABS
thể hiện cách nhìn dưới dạng tabs
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 15
PLAN VIEW
- Các thuộc tính được thể hiện dưới dạng tree rất tiện lợi khi thao tác.
- Có thể thu lại mở ra plan view
- Các thuộc tính được sắp xết theo nhóm tiện tợi cho việc khai báo các thông số để mô phỏng.
- Đang ở tab Plan view (nên tab này sáng)
- ….
- ….
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 16
II. HƯỚNG DẪN THAO TÁC VÀ GIẢI THÍCH CÁC HỘP THOẠI KHAI BÁO. 1. Khái báo các thông số cho một dự án
Input ► Project Options ► chuyển sang tab “ General “
Hoặc: kích đúp trực tiếp trên (Tree “Plan View”) Để chỉnh sửa các thuộc tính trong Project Options
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 17
- Lựa chọn đơn vị cho dự án (thường sử dụng Metric Units) - Metric units : đơn vị tính bằng mét - US units : đơn vị tính bằng foot (xem bảng đơn vị dưới)
- Lựa chọn đợn vị lưu lượng: ( đối với kiểu Metric) - CMS: đơn vị tính (m3/s) - LPS: đơn vị tính ( lít/s) - MLD: đơn vị tính (1000m3/ngày)
- Chọn kiểu thể hiện cao độ.
1. Depth: theo độ sau 2. Elevation: theo cao độ
- Chọn phương pháp phân tích thủy văn - Chọn kiểu mô phỏng (Chọn theo EPA SWMM)
Infiltrations Method: Chọn mô hình thấm cho lưu vực
1. Horton Method: là phương pháp thấm dựa trên kinh nghiệm, phương trình thấm dạng số mũ giảm theo thời gian.
2. Green Ampt Method: là phương pháp thấm xem như nước thấm trên đất trước khi chảy vào cống, trong đất có các tầng khác nhau với độ ẩm khác nhau tính từ tầng đất bảo hòa trở lên, số liệu đâu vào của phương trình này là tính dẫn thuye lực của đất, mức độ hút nước của đất trước khi ẩm.
3. SCS Curve Nuber Method: phương pháp này thừa nhận toàn bộ khả năng thấm của đất có thế tra từ bảng thống kê đặt tính của đất, lựu mưa tích lũy và giữ lại của đất trong suốt thời gian mưa phải được tháo hết ra. Số liệu đầu vào là tính dẫn thủy lực của đất.
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 18
- Routing method: mô hình trạng thái dòng chảy ( dùng cho nước
chảy trong cống) 1. Hydrodynamic: 2. Kinematic Wave: sóng động học 3. Steady Flow: dòng chảy điều.
- Phương pháp phân tích thủy lực :
+ Darcy-Weisbach : dòng chảy ổn định +Hazen-Williams: dòng chảy không ổn định (chảy rối)
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 19
Input ► Project Options ► chuyển sang tab “ID Lables”
- Prefix:chỉ số trước cho nhãn. (có thể chỉnh sửa lại tùy ý)
- Digits: chỉ số - Next: giá trị kế tiếp - Increment :
khoảng tăng dần - Suffix: chỉ số sau
của nhãn - Preview: xem
trước kiểu sẽ thể hiện
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 20
Input ► Project Options ► chuyển sang tab “Element Prototypes”
- Subbasin area: diện tích
mặc định của tiểu lưu vực 5 ha (đơn vị (ha hay m2) - Equivalent width:
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 21
Các thống số trong Element Prototypes Giải thích
- Diện tích lưu vực: mặc định 5 ha ( đơn vị ha hay m2)
- Bề rộng của tiểu lưu vực. là khoảng cách nước di chuyển từ nơi xa nhất đến giếng thu nước. vì vậy khoảng cách này càng ngắn thì thời gian thoát nước càng nhanh. (Mặt định là 150m)
- Độ dốc trung bình của tiểu lưu vực. được tính theo công thức
- Tỉ lệ Phần trăm diện tích mặt phủ không thấm nước so với tiểu lưu vực. (khai báo tùy theo tiểu lưu vực)
Thường lấy 65% khu vực đô thị, 5% khu vực nông thôn
- Hệ số nhám khu vực không thâm nước (n=0.05) hoặc tra bảng (kích chuột vào dấu 3 chấm để chọn)
- Hệ số nhám khu vực không thâm nước (n=0.08) hoặc tra bảng (kích chuột vào dấu 3 chấm để chọn)
- Độ sau vùng trữ nước trên bề mặt vùng không thấm
- Độ sau vùng trữ nước trên bề mặt vùng thấm
- Tỉ lệ Phần trăm diện tích mặt phủ thấm nước so với tiểu lưu vực. (khai báo tùy theo tiểu lưu vực)
-
-
(Khai báo mặc định ban đầu cho tất cả ga) - Cao độ đáy ga - Chiều cao ga (mặc định 6m) - Khoảng chênh từ đáy ga đến cống (nước mưa lấy
từ 0.3-0.5, nước bẩn giá trị này bằng 0)
- Các thông số cho cửa thu nước
- Chiều dài mặc định của cống ( mương, ống)
- Kiểu hình học cống (mặc định hình tròn)
- Hệ số nhám của cống
- Đơn vị đường kính cống
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 22
- Các hệ số nhám manning’s cho bề mặt lưu vực
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 23
- Các hệ số nhám manning’s cho bề mặt lưu vực
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 24
- Các hệ số nhám manning’s cho vật liệu cống
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 25
2. Ghi mô tả cho một dự án.
Input ► Project Description
- Ghi mô tả cho dự án
3. Chỉnh các thông số thể hiện trên mặt bằng (Plan View)
Các Cách Thực Hiện Thao Tác
1. Từ Menu Bar ► View ► Display Optons
2. Từ Standar ► Kích Vào Biểu Tượng Icon
3.Kích Phải Chuộc TRONG Tab Plan View ► Chọn Display Optons
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 26
Hộp Thoại “Display Optons”
1
2
9
3
4
5
6
7
8
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 27
Giải Thích Thuật Ngữ
Hình Minh Họa
- Tắt ( mở ) các thuộc tính đối tượng trên
bản vẽ.
- Thể hiện mũi tên hướng nước chảy. - Kích cỡ mũi tên.
- Không thể hiện mũi tên (none)
- Các kiểu thể hiện mũi tên
- Thể hiện ga thu nước trên bảng vẽ - Thể hiện cống trên bản vẽ
(nếu không thể hiện thì bỏ đánh dấu )
- Kích thước thể hiện các thuộc tính trên bảng vẽ
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 28
- Chọn màu nền cho khung nhìn.
- Bật (Tắt) các nhãn và giá trị cần thể hiện.
- Chọn thuộc tính này text không che khuất đối tượng phía dưới.
- Kích cỡ font chữ trên bảng vẽ
- Độ dày nét vẽ nút - Bật (Tắt) đường viềng nét vẽ cống - Giá trị tương xứng
- Thể hiện ngập tại nút thu nước
- Độ dày của nét vẽ cống trên bảng vẽ - Bật (Tắt) đường viềng nét vẽ cống - Giá trị tương xứng
- Thể hiện ngập trong cống
- Độ dày đường bao lưu vực - Thể hiện màu cho lưu vực - Các kiểu hatch cho lưu vực - Bật (Tắt) thể hiện đường dẫn nước từ lưu vực
đến ga thu nước (đường nét đứt )
- Thuộc tính che khuất hay không che khuất đối tượng dưới text ghi chú trên bảng vẽ.
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 29
- Tùy chọn thể hiện thuộc tính cho bảng đánh giá nhanh trên bảng vẽ.
Thể hiện các bảng màu đánh giá nhanh các yếu tố
1. Subbasin view: ( bảng màu đánh giá nhanh về các tiểu lưu vực) có 4 lựa chọn thể hiện
None (không thể hiện), basin area (diện tích lưu vực, Basin Slope (độ dốc lưu vực), Equivalent Width ( bề rộng lưu vực)
2. Node view: (các lựa chọn thể hiện về ga, có 2 lựa chọn) None (không thể hiện), Invert Elevation ( cao độ đáy ga)
3. Link view : (các lựa chọn thể hiện về cống, có 4 lựa chọn). None (không thể hiện), Maximun Depth (độ sau lớn nhất),
Roughness (hệ số nhám của cống), Slope (độ dốc cống)
4. Thực Hiện Các Thao Tác Trên Bảng Vẻ (Plan View).
THIỂ HIỆN LƯU VỰC (Subbsins)
- Chọn biểu tượng thể hiện lưu vực.
- Kích liên tục các điểm trên bảng vẽ để tạo một lưu vực Kích phải chuột chọn DONE để đóng một lưu vực
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 30
- Kết quả thể hiện một lưu vực trên bảng vẽ
THỂ HIỆN GA THU NƯỚC (Node)
- Chọn biểu tượng thể hiện giếng thu nước (hố
ga thu nước)
Kết quả vẽ một số lưu vực và ga thu nước trên bảng vẽ
THỂ HIỆN CỐNG (Link)
- Chọn biểu tượng thể hiện cống.
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 31
Kết quả vẽ một số lưu vực, ga và cống trên bảng vẽ
THỂ HIỆN CỬA XẢ (Outfall)
- Chọn biểu tượng thể hiện cửa xã.
Có 2 Cách Thể Hiện Cửa Xả Trên Bảng Vẽ. 1. Kích trực tiếp trên thanh công cụ để vẽ 2. Convert từ giếng thu nước, đây là thuộc
tính tùy biến cao của STORM so với SWWM.
- VD: hình bên thể hiện convert giếng thu cuối tuyến thành cửa xả.
Tại giếng thu nước (kích phải chuột ► Convert To ► Outfall
(xem kết quả hình dưới)
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 32
(TƯƠNG TỰ TÙY THEO MỤC ĐÍCH MÔ PHỎNG MÀ SỬ DỤNG CÁC ĐỐI TƯỢNG NHƯ: OUTLET, INLET, DIVERSION, ORIFICE, WEIR, STORAGE, PUMP)
5. Hướng dẫn cách khai báo một số thông số.
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO LƯU VỰC (Subbsins)
Cách 1: Input ► Subbasins
Cách 2: Plan view ► Hydrology ► Subbasins
Cách 3: kích đúp trực tiếp lưu vực trên bảng vẽ
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 33
Hộp Thoại Khai Báo Lưu Vực
- Kích chọn từng lưu vực để điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu bài toán.
- Thông số mưa trên lưu vực. - Giếng thu nước mà nước từ lưu vực đổ vào.
Các thông số của một tiểu lưu vực (Diện tích , bề rộng lưu vực, độc dốc lưu vực)
Thứ tự lư
Ghi mô tả cho lưu vực
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 34
- Tỉ lệ phần trăm Diện tích không thấm so với tiểu lưu vực và hệ số nhám của bề mặt không
thấm - Tỉ lệ phần trăm Diện tích vùng không trũng so với diện tích vùng không thấm, độ sau
vùng trũng lấy 0.08mm
Độ sau vùng trũng và hệ số nhám bề mặt của tiểu lưu vực thấm nước.
Kết quả phân tích cho từng lưu vực.
Bảng thể hiện các thông số cho các lưu vực
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO GA THU NƯỚC (NODE)
Cách 1: Input ► Junction
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Node ► Junction
Cách 3: kích đúp trực tiếp ga trên bảng vẽ
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 35
Hộp Thoại Khai Báo Giếng thu nước
- External inflows: lưu lượng nước bổ sung vào giếng thu nước (kích vào dấu 3 chấm để khai báo)
- Treatments: xử lý nước khi nước bị ô nhiễm
- Invert elevation: cao độ đáy ga thu nước - Max /rim elev: cao độ đỉnh ga thu nước - WSE initial: mực nước ban đầu có trong ga
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 36
- Surcharge elev: độ sau lớp nước ngập khi tràn ra ngoài, lượng nước lớn nhất mà ga có thể nhận thêm trước khi ngập xảy ra tại vị trí ga này
- Ponded area: diện tích vùng tích nước
- Kết quả phân tích thủy lực
- Kết quả phân tích thủy lực
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO CỐNG
Cách 1: Input ► Conveyance links
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Link ►Conveyance links
Cách 3: kích đúp trực tiếp cống trên bảng vẽ
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 37
Hộp Thoại Khai Báo Cống
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 38
GIẢI THÍCH CÁC THUỘC TÍNH TRONG HỘP THOẠI KHAI BÁO CỐNG
- Ứng với mỗi lựa chọn ta sẽ có các lựa chọn trong danh sách trên
- Open channel: mặt cắt kênh (mương hở)
- Pipe : mặc cắt cống (Kính) - Direct: không có gì
Khi lựa chọn khai báo là kênh (mương hở) thì có nhiều dạng mặt cắt:
(dưới đây giới thiệu một số dạng mặt cắt thông dụng)
- Properties: các tùy chọn
- Rectangular: mặt cắt kênh hở hình chữ nhật
Heigh: chiều cao kênh Width: chiều rộng đáy kênh
- Trapezoidal: mặt cắt kênh hở hình than
- Heigh: chiều cao kênh - Bottom width: bề rộng đáy
kênh - Mái dốc trái: - Mái dốc phải:
- Triangular: mặt cắt kênh hở dạng tam giác
Heigh: chiều cao kênh Top width: chiều rộng mặt trên
cùng của kênh
- Parabolic: mặt cắt kênh hở dạng đường cong parabol
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 39
- Power: mặt cắt kênh hở dạng đường cong parabol
- User- Defind: kiểu mặt cắt do người thiết kế định nghĩa
- Kích vào dấu 3 chấm để khai
báo kiểu mặt cắt
- Khi lựa chọn khai báo là cống (mương kín) thì có nhiều dạng mặt cắt:
(dưới đây giới thiệu một số dạng mặt cắt thông dụng)
- Kiểu Circular - Diameter: đường kính
cống
- Kiểu Circular Force Main
- Kiểu : Fill Circular
- Đường kính cống - Độ dày lớp cặn (bùn)
- Kiểu :Semi Circular
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 40
- Kiểu : Rectangular
- Kiểu : Rectangular & Triangular
- Kiểu : Rectangular & Circular
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 41
- Kiểu: Custom - Kiểu này do người dùng
định nghĩa
GIẢI THÍCH CÁC THUỘC TÍNH TRONG HỘP THOẠI KHAI BÁO CỐNG
- Length: chiều dài cống (kênh, mương) - Inlet invert elev: cao độ dáy cống vào ga - Outlet invert elev: cao độ đáy cống ra ga - Manning’s roughness: hệ số nhám cống - Flap gate: van một chiều có tác dụng ngăn
chặn thủy triều xâm nhập vào cống
- Entrance losses: hệ số hình dạng cống - Exit/bend losses:hệ số, số lượng và hình dạng
góc quây mặt bằng cống nối vào ga - Additional losses: hệ số tổn thất bổ sung - Initial flow: lưu lượng nước ban đầu có trong
cống trước khi chạy mô hình - Maximum flow: lưu lượng lớn nhất trong
cống
- Kết quả phân tích chạy mô hình
- Kết quả phân tích chạy mô hình
- Sawp: đổi lại vị trí ga mà cống vào và ra
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 42
- Add: thêm cống - Delete: xóa cống - Show: chuyển đến cống trên mặt bằng - Report: xuất các thông số về cống ra
excell - Inverts: bảng khai báo cao độ cống chung
Khi Chọn INVERTS Hộp Thoại Khai Báo Cao Độ Cống Xuất Hiện (ngoài ra có thể mở hộp hoại này bằng cách :Design ► Assign link inverts elevations)
- For current link: chỉ áp dụng cho cống đang chọn
- For all links: áp dụng cho tất cả cống
1. Downstream (outlet) invert - Cao độ đáy cống ra ga. - Cao độ lớn nhất của đỉnh ga mà
cống ra 2. Upstream (outlet) invert - Cao độ dáy cống vào ga. - Cao độ lớn nhất của đỉnh ga mà
cống vào
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO CỬA XÃ
Cách 1: Input ► Outfalls
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Node► Outfalls
Cách 3: kích đúp trực tiếp trên bảng vẽ
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 43
Hộp Thoại Khai Báo Thông Số Cho Cửa Xả
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 44
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ TRONG BẢNG KHAI BÁO CỬA XẢ
Số thứ tự cửa xả
ĐIỀU KIỆN TẠI CỬA XẢ 1. Fixed 2. Free 3. Normal 4. Tidal Curve 5. Time Series
1. Free: biên tự do được xác định từ mức triều lên nhỏ nhất
đến mức bình thường trong cống kết nối với cửa xã. Nước chảy tự do (không ngập cửa xả)
2. Fixed: biên có mực nước không đổi, triều là một hằng số cố định ( mực nước tại cửa xả không đổi)
3. Normal:mực nước tại cửa xả là dòng điều 4. Tidal Curve: biên triều theo quá trình đặt trưng của triều
trong ngày (cần có thông số triều để khai báo) 5. Time Series: biên triều với mực nước dao dộng theo thời
gian xác định(cần có thông số triều để khai báo)
- External inflows: lưu lượng nước bổ sung vào cửa xả nước (kích vào dấu 3 chấm để khai báo)
- Treatments: xử lý nước khi nước bị ô nhiễm
- Invert elev :Cao độ đáy cửa xả - Flap gate : van ngăn triều, không cho nước xâm nhập vào
hệ thống thoát nước ( mặc định không chọn van ngăn triều)
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO CỬA THU NƯỚC (INLET)
Cách 1: Input ► Inlets
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Node► Inlets
Cách 3: kích đúp trực tiếp trên bảng vẽ
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 45
Hộp Thoại Khai Báo Thông Số Cho Cửa Thu Nước
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 46
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ TRONG BẢNG KHAI BÁO CỬA THU
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 47
Các kiểu inlet type
Với mỗi dự án thì chọn kiểu inlet cho phù hợp
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 48
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO CỬA XẢ ĐIỀU TIẾT LƯU LƯỢNG (OUTLET)
Cách 1: Input ► Outlets
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Links► Outlets
Cách 3: kích đúp trực tiếp trên bảng vẽ
Hộp Thoại Khai Báo Thông Số Cho Cửa Xả Điều Tiết Lưu Lượng
Van một chiều
Số thứ tự cửa xả
Hệ số A của phương trình đường cong đặt tính
Hệ số mũ b của phương trình đường cong đặt tính
Các kiểu khai báo đường cong đặt tính cho cửa xả
Khai báo đường cong đặt tính
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 49
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO HỒ ĐIỀU HÒA (STORAGE)
Cách 1: Input ► Storage Nodes
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Nodes► Storage
Cách 3: kích đúp trực tiếp HỒ ĐIỀU HÒA trên bảng vẽ
Hộp Thoại Khai Báo Thông Số Cho HỒ ĐIỀU HÒA (khu trạm dữ nước)
Cao độ Đáy hồ điều hòa
Cao độ đối đa hồ điều hòa Lưu lượng nước chảy vào
Mực nước ban đầu có trong hồ
Diện tích hồ điều hòa
Hệ số kể đến độ bốc hơi
A
B
C
Các hệ số của phương trình đường cong đặt tính thể tích
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 50
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO CỐNG PHÂN LƯU LƯỢNG (DIVERSION)
Cách 1: Input ► Flow Diversion
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Nodes►Flow Diversion
Cách 3: kích đúp trực tiếp biểu trượng trên bảng vẽ
Hộp Thoại Khai Báo Thông Số Cho CỐNG PHÂN LƯU LƯỢNG
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 51
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ TRONG BẢNG KHAI BÁO DIVERSION
- Cống muốn chia lưu lượng
- Type: Các kiểu chia lưu lượng - Cutoff Flow: phần Lưu lượng giữ lại , nếu lưu lượng vượt
giới hạn thì phần dư sẽ chuyển sang cống còn lại - Diversion Curve: đường con đặt tính chia lưu lượng - Minimum Flow: lưu lượng bắt đầu được cắt. - Weir Length: bề rộng miệng chia lưu lượng - Weir Elev: cao độ đáy miệng chia lưu lượng - Weir Coefficient: hệ số lưu lượng (kích vào dấu 3 chấm để
khai báo cho đúng. Hệ số này nằm 2.65-3.1)
- Cuttoff: kiểu chia giữ lại lưu lượng khai báo nếu vượt quá giới hạn khai báo sẽ chuyển sang cống kia
- Overflow: kiểu chia lưu lượng nếu vượt quá giới hạn vận chuyển trong cống thì chuyển lưu lượng dư qua cống còn lại
- Tabular: chia lưu lượng theo đường đặt tính giữa lưu lượng vào và ra
- Weir: chia lưu lượng bằng kích thước cửa chia (kích vào dấu 3 chấm để xem hình minh họa)
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO LỖ THOÁT NƯỚC (ORIFICE)
Cách 1: Input ► Orifice
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Links► Orifice
Cách 3: kích đúp trực tiếp biểu trượng trên bảng vẽ
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 52
Hộp Thoại Khai Báo Thông Số Cho CỐNG PHÂN LƯU LƯỢNG
1.đường kính lỗ thoát đối với kiểu chọn lỗ tròn2.bề rộng lỗ thoát đối với kiểu chọn hình chữ nhật
3.Cao độ lỗ thoát đối với kiểu chọn side4.Hệ số lưu lượng (kích dấu 3 chấm để chọn)
Đường cong đặt tính lỗ thoát nước
Chọn kiểu lỗ thoát:
- Bottom: lỗ thoát nằm dưới - Side: lỗ thoát nằm trên thân
Hình dạng lỗ: có 2 kiểu
1. Tròn 2. Hình chữ nhật
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 53
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO ĐẬP TRÀN CỐNG HỞ (WIERS)
Cách 1: Input ► Weirs..
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Links►Weirs.
Cách 3: kích đúp trực tiếp biểu trượng trên bảng vẽ
Hộp Thoại Khai Báo Thông Số Cho Đập Tràn Cống Hở (Wiers)
Đường cong đặt tính đập tràn
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 54
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG HỘP THOẠI WEIRS
- Crest invert elev:cao trình ngưỡng tràn so với cống
- Crest length: bề rộng miệng tràn - Weir total height: chiều cao miềng tràn - Flap gate: van ngăn triều
- Type: chọn hình dạng miệng tràn - Side slope: độ dốc đối với miệng tràn tam giác,
hay hình than - Discharge coeff: hệ số C lưu lượng - Contraction type: kiểu cuối khúc co - Trapezoidal end coeff:hệ số đối với miệng chữ V
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 55
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 56
KHAI BÁO THÔNG SỐ CHO BƠM (PUMP)
Cách 1: Input ► Pumps
Cách 2: Plan view ► Hydraulice ►Links► Pump
Cách 3: kích đúp trực tiếp biểu trượng trên bảng vẽ
Hộp Thoại Khai Báo Thông Số Cho Bơm (PUMP)
Trạng thái ban đầu của bơm là mở
Trạng thái ban đầu của bơm là đóng
Khai báo đường cong đặt tính cho máy bơm
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 57
KHAI BÁO THÔNG SỐ TRẠM ĐO MƯA (RAIN GAGE)
(Các bước thực thiện )
Cách 1: Input ► Rain Gages
Cách 2: Plan view ► Hydrology ► Rain Gages
Cách 3: kích đúp trực tiếp biểu trượng trên bảng vẽ
Cách 4: trong bảng khai báo thông số lưu vực kích đúp vào dấu 3 chấm (rain gages để khai báo)
Dù là cách gì thì mục đích là mở bảng khai báo thông số đo mưa
Hộp Thoại Khai Báo Thông Số đo mưa (rain gages)
Số thứ tự lưu vực
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 58
GIẢI THÍCH CÁC THÔNG SỐ TRONG BẢNG KHAI BÁO THÔNG SỐ ĐO MƯA
- Rain data format type: kiểu dạng dữ liệu tính toán mưa
- Increment interval: khoảng thời gian giữa các lần ghi giá trị đo mưa
- Snow correction factor: hệ số kể đến có tuyết
Trong :”Rain data format type” có 3 kiểu khai báo mô phỏng -cumulative: Tính theo tích lũy (cộng dồn)(mm) - intensity: Tính theo cường độ (mm/h) -volume: Tính theo thể tích (mm)
Type: Dữ liệu trận mưa:
- Time series: khai báo theo chuỗi thời gian - External file: khai báo từ file đã có - Rain units: đơn vị tính toán thông số mưa (mm)
III. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ THAO TÁC. 1. Xuất file ra định dạng khác
File ► Export ► chọn định dạng cần xuất ra.
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 59
2. Nhập file từ các định dạng khác
File ► Import ► chọn kiểu dữ liệu
3. Thao tác chèn thêm hố ga vào tuyến cống.
Từ thanh công cụ chọn biểu tượng vẽ hố ga ► Đặt hố ga tại một điểm trên tuyến cống.
- Yes: đồng ý chèn vào tuyến cống, chia tuyến cống làm 2 đoạn
- No: vẽ hố ga nhưng không chèn vào tuyến cống.
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 60
4. Xóa nhanh các hố ga nằm độc lập (dư thừa trong bảng vẻ) Cách 1: Edit ► Delete Orphan Nonde
Cách 2: phải chuột chọn ► Delete Orphan Nonde
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 61
5. Chọn nhiều đối tượng trên bảng vẻ với “Select Polygon” C1. Chọn biểu tượng trên thanh công cụ C2. Vào Edit ► Select Polygon
Kích nhiều điểm để tạo một đường bao các đối tượng ►
chọn DONE để tạo đường bao kín
Sao khi chọn nhiều đối tượng có thể chỉnh sửa hoặc xóa nhiều đối tượng trong vùng chọn a. Xóa đối tượng trong vùng chọn. bấm phím Delete xuất hiện hộp
thoại (muốn xóa thuộc tính đối tượng nào đánh dấu tick vào thuộc tính đối tượng đó) [có thể vào: Edits ► Group delete ]
- Rain gages: xóa thông số mưa
- Subbasins: xóa lưu vực - Node and links: xóa hố
ga và cống - Labels: xóa ghi chú
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 62
b. Chỉnh sửa nhiều đối tượng. [vào: Edits ► Group Edits]
Tùy theo yêu cầu mà chọn đối tượng
cần chỉnh sửa.
6. Xuất các thông số sang phần mềm Excell
C1: output ► Excell Table Report
C2. Kích trực tiếp trên thanh công cụ
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 63
7. Hướng dẫn xem chạy mô hình theo thời gian.
Output ► Output Animation (trước khi dùng chức năng này thì phải chạy kết quả mô hình trước, khai báo thời gian cần mô phỏng trong hộp thoại “Analysis Options”
Hay
Hộp thoại điều khiển chạy mô hình theo thời gian
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 64
8. Khai Báo Chạy Mô Hình Trong Hộp Thoại “Analysis Options”
(giải thích) - Giai đoạn chảy tràn trên bề mặt tính theo
maning’s
- Giai đoạn chảy trong cống
Thời gian bắt đầu phân tích
Thời gian Kết thúc phân tích
Thời gian bắt đầu báo cáo kết quả
Thời gian mô phỏng
Vd: 2 ngày
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 65
9. Hướng dẫn xem trắc dọc một tuyến cống. Để xem trắc dọc một tuyến cống nào đó cần thực hiện theo các bước sau đây
C1: Vào Output ► profile Plot
C2: kích đúp trực tiếp từ tap “ profile Plot”
C3: kích đúp trực tiếp từ thanh công cụ Map“ profile Plot”
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 66
Chọn cống cần xem trắc dọc
Ví dụ trắc dọc đoạn cống từ ga JUNC-01 đến cửa xả
Chọn ga junc-01 rùi sâu đó chọn cửa xả lúc này phần mềm sẽ bôi màu đoạn cống ta muốn trắc dọc.
Tiếp theo chọn “Show plot” thì kết quả trắc dọc tuyến cống sẽ đc thể hiện
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 67
Giải thích các thuật ngữ khi làm việc trên hộp hoại này
Những tuyến cống được chọn để xem trắc dọc sẽ liệt kê ở đây +Show Plot: hiện bảng trắc dọc (hoặc kích phải chuột chọn Show Plot)
+Reverse Path: đổi lại hướng trắc dọc +Plot Options: hộp thoại tùy chọn chỉnh sửa trắc dọc +Cad Option: Hộp thoại tùy chọn layer và màu nếu xuất trắc dọc sang phần mềm Autocad +CAD Export: xuất trắc dọc sang định dạng AUTOCAD +Save Path: lưu lại tuyến vừa chon trắc dọc, rất tiện chi ta khi muốn xem lại tuyến này +Load Path: mở danh sách tuyến vừa lưu (Save Path)
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 68
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 69
Ghi chú cho tieu de và các trục tọa độ trắc dọc
Ghi chú nhãn trắc dọc cho cống (kênh)
Ghi chú nhãn trắc dọc cho ga
Bảng chọn màu thể hiện trên trắc dọc
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 70
IV. HƯỚNG DẪN KHAI BÁO MỘT SỐ BẢNG BIỂU VỀ ĐƯỜNG CONG ĐẶT TÍNH.
1. Hướng dẫn khai báo đường cong đặt tính bơm (PUMP).
Các kiểu đường cong đặt tính.
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 71
(Khi khai báo đường cong đặt tính bơm thì cần có catalog của từng loại máy bơm mà ta chọn để khai báo)
2. Khai báo đường đặt tính cho hồ điều hòa (SORATAGE)
Chọn 1 trong 4 kiểu trên để khai báo
Đường đặt tính của bơm
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 72
Số lượng thùng chứa
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 73
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 74
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 75
Khai báo với độ sau và diện tích lưu trữ
Khai báo với độ sau và thể tích lưu trữ
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 76
3. Hướng dẫn khai báo đường quan hệ mực nước triều cường tại cửa xả.
4. Hướng dẫn khai báo mặt cắt kênh hở với dạng mặt cắt bất kỳ.
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 77
V. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP KHI CHẠY MÔ HÌNH
(XEM TRANG 113 TRONG HELP CỦA CHƯƠNG TRÌNH)
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 78
PHỤC LỤC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 3 I. TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM STORMNET 3
1. Hướng dẫn khởi động phần mềm STORM. 3 2. Giao diện chính của phần mềm STORM. 4
3. Giải thích các thuật ngữ STORM. 4
II. HƯỚNG DẪN THAO TÁC VÀ GIẢI THÍCH CÁC HỘP THOẠI KHAI BÁO. 16
1. Khái báo các thông số cho một dự án 16
2. Ghi mô tả cho một dự án. 25 3. Chỉnh các thông số thể hiện trên mặt bằng (Plan View) 25
4. Thực Hiện Các Thao Tác Trên Bảng Vẻ (Plan View). 29 5. Hướng dẫn cách khai báo một số thông số. 32
III. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ THAO TÁC. 58 1. Xuất file ra định dạng khác 58
2. Nhập file từ các định dạng khác 59 3. Thao tác chèn thêm hố ga vào tuyến cống. 59
4. Xóa nhanh các hố ga nằm độc lập (dư thừa trong bảng vẻ) 60 5. Chọn nhiều đối tượng trên bảng vẻ với “Select Polygon” 61
6. Xuất các thông số sang phần mềm Excell 62 7. Hướng dẫn xem chạy mô hình theo thời gian. 63 8. Khai Báo Chạy Mô Hình Trong Hộp Thoại “Analysis Options” 64
9. Hướng dẫn xem trắc dọc một tuyến cống. 65
IV. HƯỚNG DẪN KHAI BÁO MỘT SỐ BẢNG BIỂU VỀ ĐƯỜNG CONG ĐẶT TÍNH. 70
1. Hướng dẫn khai báo đường cong đặt tính bơm (PUMP). 70
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM AUTODESK STORM AND SANITARY ANALYSIS 2012
N G Ư Ờ I S O Ạ N : Đ A V I S A [ M a i l : d a v i s a 2 0 0 5 2 7 @ g m a i l . c o m ]
TRANG 79
2. Khai báo đường đặt tính cho hồ điều hòa (SORATAGE) 71
3. Hướng dẫn khai báo đường quan hệ mực nước triều cường tại cửa xả. 76
4. Hướng dẫn khai báo mặt cắt kênh hở với dạng mặt cắt bất kỳ. 76 V. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP KHI CHẠY MÔ HÌNH 77
CHƯƠNG TRÌNH NÀY BẠN CÓ THỂ DOWNLOAD TRÊN CÁC WEBSITE XÂY DỰNG. CÒN BẠN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CIVIL 3D 2012 THÌ NÓ ĐƯỢC CÀI TÍCH HỢP TRONG PHẦN MỀM NÀY (TRONG NƠI CÀI ĐẶT CÓ RẤT NHIỀU VÍ DỤ CHO BẠN KHÁM PHÁ.)
You created this PDF from an application that is not licensed to print to novaPDF printer (http://www.novapdf.com)