Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
ICông trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
1.1 Công trình dự án mục đích quốc phòng an ninh
1.2Công trình dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi
ích quốc gia công cộng
1.2.1Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2 Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.3 Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
1.2.3.1 Đất cụm công nghiệp 21.87
Tổng kho dầu khí hóa lỏng (LPG) Hoàng Gia 1.30LUC: 1.14; DTL: 0.08;
DGT: 0.08 Kim Lương Tờ 9 ( 249-280; 298-347; 367-391; 390-428; 4389-459)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt bổ sung số
1512/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh
Hải Dương;
Cụm công nghiệp Kim Lương (Công ty cổ phần vật
tư - Xăng dầu Hải Dương )4.61 LUC: 4.44; DTL: 0.17 Kim Lương
Tờ 9 (249-257;274-280;318-327;298-303;338-348;367-
376;391;407-409;424-428;440;441; 448;449; 452; 457; 460)
Nghị quyết số 114/2015/NQ - HĐND; Nghị quyết số
131/2015/NQ - HĐND; Quyết định chủ trương đầu
tư số 427/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBDN
tỉnh Hải Dương
Cụm công nghiệp Kim Lương (Xây dựng nhà
xưởng, kho bãi lưu giữ hàng hóa và cho thuê nhà
xưởng, kho bãi của doanh nghiệp tư nhân Huy Văn
4,61 ha)
3.30LUC: 3.22; DGT: 0.03;
DTL: 0.05Kim Lương
Tờ 9 (249-257;274-280;318-327;298-303;338-348;367-
376;391;407-409;424;428;440;441;448; 449;452; 457; 460)
Tờ 6(913-920; 934-1008; 1047-1058; 1090-1108; 1146-1178)
Nghị quyết số 135/2015/NQ - HĐND; Quyết định
chủ trương đầu tư số 427/QĐ-UBND ngày
24/01/2017 của UBDN tỉnh Hải Dương
XD và kinh doanh hạ tầng cụm TTCN làng nghề xã
Cổ Dũng ( Công ty TNHH Thắng Duyến)12.66
LUC: 11.93;DTL: 0.23;
DGT: 0.5Cổ Dũng
Tờ 3(301-303; 343,344,401,422,420, 429,446-448,469,508)
Tờ 4(276,552,722,488,970…)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
2770/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh
Hải Dương. Quyết định phê duyệt lựa chọn nhà đầu
tư số 3000/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND
tỉnh Hải Dương.
1.2.3.2 Đất phát triển hạ tầng 11.16
1.2.3.1 Đất giao thông 3.10
Dự án XD phà Giải theo hình thức PPP 0.25 LUC: 0.19; DTL: 0.06 Kim Đính
Nghị quyết 31/2016/NQ - HĐND
Theo đăng ký tại VP số 1675/SGTVT-P2 ngày
01/9/2016 của Sở giao thông vận tải, Thông báo số
108/TB-VP ngày 08/7/2016 của VP UBND tỉnh Hải
Dương
Biểu 10/CH:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
HUYỆN KIM THÀNH - TỈNH HẢI DƯƠNG
§VT: ha
1
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Dự án XD các cầu GTNT Huyện Kim Thành 0.15 DTL: 0.15Tuấn Hưng- Việt
HưngQuyết định số 2811/QĐ ngày 30/10/2015 của
UBND tỉnh Hải Dương
Dự án đường gom, rào chắn với đường sắt Gia Lâm,
Hải Phòng đoạn qua huyện Kim Thành2.70
LUC:1.80; CLN:0.30;
DTL:0.60
Tuấn Hưng, Kim
Xuyên, Phúc
Thành, Kim
Lương
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017;Văn bản số 1693/UBND-VP ngày
19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc giao
lập báo cáo đề xuất CT DT
1.2.3.2 Đất thủy lợi 5.50
Xây dựng trạm bơm tiêu 5.50LUC: 3.68; DTL: 1.77;
DGT: 0.05 Liên Hòa
Tờ 11( 1459, 1460, 1180, 1481, 1500, 1501); Tờ 15 ( 10- 31;
35-94)Nghị quyết số 134/2015/NQ - HĐND
1.2.3.3 Đất công trình năng lượng 1.36
Các công trình điện lực trên địa bàn huyện Kim
Thành1.36 LUC: 1.36
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017;
1.2.3.4 Đất văn hóa 1.20
Xây dựng tượng đài Chiến Thắng đường 5 1.20LUC:1.0; DTL:0.10;
NDT: 0.10Tuấn Hưng
Tờ 04; 08 (1459-1461;37-44;1468;1148;88-103;152-172;225-
231;1419)
Thông báo số 1296/TB-TV ngày 10/10/2014 của
BTV tỉnh ủy Hải Dương
(Công trình năm 2017 chuyển sang)II Công trình, dự án cấp huyện
2.1 Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.1.1 Đất phát triển hạ tầng #REF! 0.00
2.1.1.1 Đất giáo dục 5.61
Xây dựng điểm Trường Mầm non xã Đại Đức 0.27
LUC: 0.25;
DTL+DGD: 0.01;
DGT: 0.01
Đại Đức Tờ 01 (248-250; 269-271; 280, 268, 239, 267, 327, 176)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi
tiết số số 1359/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của
UBND huyện Kim Thành
Trường mầm non FAIRY Hoa Lê của công ty CP
Phúc Sơn1.54
LUC: 0.60; CLN: 0.30;
NTS: 0.61; DGT:0.03Phúc Thành Tờ 17 ( 524-539, 551,552, 563-567, 582-589)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định chủ trương đầu tư số
3383/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh
Hải Dương
Mở rộng điểm trường mầm non 1( Hải Ninh) 0.52LUC: 0,40; TSN: 0.05;
DGT: 0,05; DTL: 0,02Kim Tân
Tờ 14 ( 324, 323, 322, 321, 371, 370, 320, 369, 422, 423,
472, 474)Đang hoàn chỉnh quy hoạch chi tiết
Mở rộng Trường Tiểu học 0.20 LUC:0.20 Lai Vu Tờ 9 (42)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Công trình năm 2017 đã được phê duyệt
chuyển sang
Mở rộng Trường Trung học cơ sở 0.42 LUC: 0.37; SKC:0.05 Lai Vu Tờ 4 (42)Công trình năm 2017 đã được phê duyệt
chuyển sang
Mở rộng Trường Tiểu học 0.13LUC: 0.03; DTL:0.03;
NTS: 0.07Thượng Vũ Tờ 6 (56,163,157,138)
Công trình năm 2017 đã được phê duyệt
chuyển sang
Xây dựng điểm Trường Mầm non 0.55 LUC: 0.55 Kim Xuyên Tờ 12 (72,73,110-118;148-154;193-196)Công trình năm 2017 đã được phê duyệt
chuyển sang
Xây dựng điểm Trường Mầm non Kim Xuyên (Vị
trí giáp cầu Vượt)0.41 DTT: 0.41 Kim Xuyên Tờ 5 (1050;1064)
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4424/QĐ-
UBND ngày 12/10/2015
2
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng Trường Mầm non Trung tâm Ngũ Phúc 0.83LUC: 0.82; DGT+DTL:
0.01Ngũ Phúc
Tờ 10 (445, 446, 462-464, 433-435, 413-415, 391-395, 367-
369, 343, 396, 416-417, 436-438, 450, 447-449)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt số 1773/QĐ-
UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện
Xây dựng Truờng tiểu học cơ sở 2 0.44 LUC: 0.10; DTT: 0.34 Ngũ Phúc Tờ 4 ( 331,323,327,332,337,336,343)
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3930/QĐ-
UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Kim
Thành; Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
Mở rộng Trường mầm non Kim Anh 0.00 NTS: 0.25 Kim Anh Tờ 18 (96) Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số
4425/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
Mở rộng Trường mầm non trung tâm 0.30 DTT: 0.30 Tam Kỳ Tờ 6 (170) Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết
2.1.1.2 Đất thể thao 0.85
Xây dựng đường vào sân vận động Trung tâm Ngũ
Phúc0.10
DTT: 0.01; PNK: 0.03;
HNK: 0.06 Ngũ Phúc Tờ 10, tờ 32 (1303, 182, 1302)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 1778/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND
huyện Kim Thành
Xây dựng Sân thể thao xã Bình Dân 0.75
LUC: 0,46; BHK: 0,06;
DTL: 0,08; NTD: 0,02;
DGT: 0,06; NTS: 0,07
Bình DânTờ 7 (13); Tờ 3 (1411, 1440-1444, 1473, 1474, 1510, 1511,
1413, 1414, 1547, 1549, 1592, 1593, 1476, 1601)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 3045/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND
huyện Kim Thành
2.1.1.3 Đất chợ 9.32
Chợ Lai Vu 0.62 LUC:0.26; MNC: 0.36 Lai Vu Tờ 8 (15, 110-113) Văn bản số 42/VPHU ngày 16/11/2016.
Xây dựng khu chợ, dịch vụ thương mại của ông
Nguyễn Khắc Vinh tại xã Cổ Dũng1.39
LUC: 1,33; DTL: 0,03;
DGT: 0,03Cổ Dũng
Tờ 3 (462-467; 491-506; 523-532; 546-555; 581-592; 615-
624; 649-655; 678-687; 706-712)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
3278/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện
về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết
Chợ chiều xã Kim Lương 0.00 HNK: 0.17 Kim Lương Tờ 4 (1198-1202;1229-1233;1266-1270)
Nằm trong QHSDĐ đến năm 2020,
đang lập QH chi tiết (công trình năm 2017 chuyển
sang)
Chợ đầu mối nông sản Đồng Gia của Doanh nghiệp
tư nhân Hải Linh7.31
LUC:6.51; DGT: 0.30;
DTL: 0.5Đồng Gia
Tờ 6 (418-497; 506-512; 526-530; 571-576; 614-619; 629-
632,637; 638; 643; 644; 657-659; 683;684; 715; 716; 749)
Tờ 7 (1037-1040;1075-1080; 1109- 1117; 1276; 1527; 1647;
1005; 1037-1041; 1078; 1108-1118; 1145; 1146; 1181-
1183;1216-1218; 1277-1279; 1375-1379; 1441; 1442; 1462;
1463; 1434; 1483;1506; 1507; 1526); tờ 11 (1-4; 25; 26;
41;210; 421); Tờ 10( 31-33,70,71,109,110)
Đang lập dự án đầu tư tại Sở Kế hoạch đầu tư
2.1.2 Đất xử lý, chôn lấp rác thải 0.76
Bãi rác các thôn khu vạnh Đáy 0.40 LUC: 0.40 Đại Đức Tờ 12 ( 886-888;870); tờ 14( 500,520)Quyết định phê duyệt số 3643/QĐ-UBND ngày
02/10/2012 của UBND huyện Kim Thành
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh 0.36 LUC:0.36 Liên Hòa Tờ 2; tờ 9 (315;316;335-338;25;26)Quyết định phê duyệt số 1559/QĐ-UBND ngày
13/6/2013 của UBND huyện Kim Thành
2.1.3 Đất ở nông thôn 76.39
3
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng điểm dân cư mới xã Phúc Thành
(Tổng diện tích QH là 8,0 ha trong đó đất ONT 4,56
ha, đất hạ tầng kỹ thuật 3,44 ha)
8.00
LUC: 5.59; DGT:
0,25; DTL: 0.1, NTS:
1.57; CLN: 0.49,
Phúc Thành
Tờ 17 ( 504,540,147, 641, 625,529, 593,645 ,660, 629-644,
554-575; 594-595; 611-625, 606-631;
661,790,637,638,656,657,658,790 786,659-692, 294,589,
782-785, 553, 790-797, 628,624,642,640, 799, 798, 590,
776, 795, 741),
Tờ 18 ( 241, 280, 281, 320, 215, 297, 315, 334, 240, 282,
311, 212, 171-191, 242, 266, 213, 192, 807, 243, 265, 283-
286, 298, 299, 300-323. 188, 189, 524, 279, 340-346, 262,
263, 803, 361-365, 172, 194, 211, 261, 238, 236, 805, 806,
185, 804, 210, 193, 808-810, 335, 528, 264, 239, 788, 338,
214, 358, 359, 798-802, 790, 312-314, 260,237, 186, 170,
217, 133, 632, 347)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Nghị quyết số 31/2016/NQ - HĐND;
Quyết định phê duyệt số 1392/QĐ-UBND ngày
23/5/2016 của UBND huyện Kim Thành;
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Xây dựng điểm dân cư mới xứ Dộc Hạ thị tứ Đồng
Gia (Tổng diện tích QH là 3.7 ha trong đó đất ONT
2.10 ha, đất hạ tầng kỹ thuật 1,60 ha )
3.70LUC: 3.49 ; DGT:0,1;
DTL:0.11 Đồng Gia
Tờ 7(874;875;904-909;941;944;842 ;975 ;976;1006-
1010;1042-1045;1081-1083; 1020-1022;1150-1153;1185-
1187;1222-1289;1354-1358;1389-1396;1422-1424; 1454-
1457;1319-1324)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt số 132/QĐ-
UBND ngày 14/01/2015 của UBND huyện Kim
Thành; Nghị quyết số 114/2015/NQ-HDND.
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Xây dựng điểm dân cư mới xã Cộng Hòa
(Tổng diện tích QH là 3.09 ha trong đó đất ONT
2.04 ha, đất hạ tầng kỹ thuật 1.05 ha)
3.09
LUC: 2.39; BHK: 0.19;
NTS: 0.05; DTL: 0.18;
DGT: 0.17; NTD: 0.11Cộng Hòa
Tờ 3 (259, 449, 295, 296, 294, 323-330; 402, 498, 345, 327,
346-351; 368- 382, 397-398, 400-420, 433-467, 451, 185,
166, 139, 167-170, 138-140, 101-123, 141-145,172, 186-
188, 491, 460,999)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; UBND huyện đã hoàn thiện các hồ sơ:
Phê duyệt xong phương án bồi thường, ban hành
quyết định thu hồi đất đến hộ. Đang hoàn thiện hồ sơ
chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Xây dựng điểm dân cư mới phía Đông ven đường
tránh cầu An Thành (tổng dự án:10.72 ha trong đó:
ONT 4.60 ha, hạ tầng kỹ thuật 6.12 ha)
10.72
LUC:8.0; CLN:1.31;
NTS:0.20; DGT: 0.44;
DTL: 0.21; NDT: 0.21;
MNC:0,15; ONT: 0.20
Kim Anh Tờ 04 (4,14-16, 23-28, 36-73, 72, 81-287, 297-329) Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017
Xây dựng điểm dân cư mới phía Tây ven đường
tránh cầu An Thành (Tổng dự án 10.0 ha trong đó
ONT: 4.69, hạ tầng kỹ thuật: 5.94 ha)
10.63
LUC:9.0; CLN:0.22;
DGT: 0.68; DTL: 0.71;
NTD:0.02
Kim Anh,
Tờ 2 (10-39), Tờ 3 (310-312, 343, 357, 377, 376, 399, 417,
418, 437-439, 457-459, 477- 479, 433, 494-499, 517-524,
537-543, 559-563, 580-587, 607-616, 630-636, 658-689,704-
729, 726-740); Tờ 4 (8-13, 33-35,46-49, 60-72, 76-80, 89-
93,105-110, 120-125,136-141,156-164, 173-176,183-196,
206-241, 250-254,262-265,278-280,290,291,304,305,318-
320, 330,331,339-343, 363)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017
Xây dựng điểm dân cư mới xã Kim Anh ven đường
tránh ( vị trí giáp cây xăng) (Tổng diện tích QH là
5.56 ha trong đó đất ONT 2.54 ha, đất hạ tầng kỹ
thuật 3.02 ha)
5.56LUC:5.14; DGT: 0.22;
DTL: 0.20;
Kim Anh, Ngũ
Phúc
Kim Anh: Tờ 7, tờ 8 (201-288; 300-305, 530, 343, 468,
398, 351-356)
Ngũ Phúc: Tờ 08 (361-365, 369, 385, 386, 379, 399)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017;
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2023/QĐ-
UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành
Xử lý xen kẹp, Hợp lý hóa đất ở 0.45 DTS: 0.15; NTS: 0.30Cộng Hòa
Tờ 9 (99, 128), tờ 10 (11),
Tờ 11 (113,115,130,132,133,142,143, 153, 167,172); Tờ 12
(300, 278,315,393,92),
Tờ 13 ( 1,2,39, 63-74)
Văn bản số 1194/VP ngày 10/7/2013 của UBND tỉnh
Hải Dương V/v phê duyệt phương án sử dụng đất
của công ty TNHH một thành viên quản lý và ĐTXD
công trình 240 .
Xây dựng điểm dân cư mới khu Đồng Hóp, Xử lý
hợp thức hóa các hộ thuê đất ngoài QL 5 + Xử lý
xen kẹp)
1.32
LUC: 0.50; CLN: 0.31;
SKC: 0.34; DGT: 0.07;
DTL:0.10
Cổ Dũng
Tờ 3 (507, 533-536, 559-562594-597,625-627,656-658,691-
693) (1,2,59-64, 116-126, 157-166, 208-210)
Tờ 10 /1000(6-15;48-130)
Tờ 11/1000(49-93)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết
4
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng điểm dân cư mới Xứ Cầu thôn Xuân Mang 2.20LUC: 0.18; CLN:1.16;
NTS: 0.86 Tuấn Hưng Tờ 9 (130-155; 165,166; 176,177, 197-199, 220, 242, 243) Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết
Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Bằng Lai;
Khu sân kho cũ xóm 7 thôn Dưỡng Mông, thôn
Quảng Đạt, gần trại giống thôn Dưỡng Mông, bãi
Đồng Gia thôn Bằng Lai; Xứ Cửa miếu bãi Đồng
Gia thôn Bằng Lai , khu Đồng bãi thôn Quảng Đạt,
đất xen kẹp khu dân cư mới thôn Dưỡng Mông
2.06LUC: 1.42; CLN:0.46;
NTS:0.12; DGT: 0.06 Ngũ Phúc
Tờ 10 (511, 512, 490, 501, 500, 510, 489, 486-489; 476, 477,
485, 475, 465, 464, 461, 489, 478) (
208,209,178,229,255,256,230,231, 286, 287)
tờ 19 (135); tờ 8 (361,362,365,369,379,399,385, 386) tờ 11 (
204-207,225-228,255-258); Tờ 11 ( 226,301,255,256); tờ 4
(273), tờ 32 (45)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt số 1774/QĐ-
UBND ngày 26/6/2017
Xây dựng các điểm dân cư mới xứ Dộc Quýt- thôn
Phan Chi; xứ Đầm Đò - thôn Lễ Độ; khu Cống Đò,
Xử lý xen kẹp trong khu dân cư
1.72LUC: 1.34; CLN: 0.30
NTS: 0.08 Kim Anh
Tờ 5 (44, 114-116,142-144,169-173,173,199, 200,224,
225,284,253)
Tờ 8 (253, 248, 284-285, 224-225, 200, 143-144, 169-
173, 114-116, 142, 85, 545-546; 948-950, 977-979, 997-
1000, 1021-1024, 1050,1051);
Tờ 8 ( 505-507, 511,)
Tờ 8 (467); tờ 5 (44); tờ 20 (51); tờ 24 (55); tờ 4 (101); Tờ
20 (51); Tờ 24 (55); Tờ 04(101)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; UBND huyện Kim Thành phê duyệt chi
tiết tại Quyết định số 4634/QĐ-UBND ngày
03/11/2015; Quyết định phê duyệt chi tiết số
3397/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện.
Xây dựng các điểm dân cư mới khu Đống Hang thôn
Hải Ninh (Xử lý đất xen kẹp thôn Hải Ninh (giáp
ông Nhưng thôn Viên Chử, cạnh ông Tài , cạnh
nghĩa trang liệt sỹ; thôn Thiên Xuân sau kho.
3.17
LUC: 2.74; DTL: 0,1;
DGT: 0,1; NTD: 0,02
CLN: 0,06; NTS: 0,05
Kim Tân
Tờ 15 (715-722;739-783, 792-820)
Tờ 16 (584; 629, 637-640, 654, 645,672-674,845, 710 -712 ,
670-671; 760-763, 785; 786; 820, 821, 843, 842, 845, 641,
874, 875, 908- 910) Tờ
16 (908-910, 874, 874, 842, 743, 785, 786, 761-763, 710-
713, 672-675, 637, 629, 638-640)
Tờ 45/1000 thửa 66
Tờ 33/1000 thửa 37
tờ 17 thửa 1042
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; QĐ phê duyệt quy hoạch số 1625/QĐ-
UBND ngày 14/6/2016 của UBND duyện Kim
Thành. Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày
05/10/2016. Quyết định phê duyệt chi tiết số
1691/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện
Kim Thành
Xây dựng điểm dân cư mới khu Bãi Ngoài, khu Cầu
Con, Xử lý xen kep 0.60 LUC: 0.50; CLN: 0.10; Kim Khê
Tờ 16 (29); tờ 8 (356;357); tờ 5 ( 15-19; 24-74); tờ 4 ( 453;
484)
Đang hoàn thiện hồ sơ (Công trình năm
2017 chuyển sang)
Xây dựng các điểm dân cư mới cơ sở 5, thôn Phù Tải
2 (điểm trường mầm non cũ); Điểm dân cư cơ sở 6,
thôn Phù Tải 2 (Điểm trường mầm non cũ) , Xử lý
xen kẹp, dôi dư
2.08
LUC: 1.60; DGD: 0,2;
DGT: 0,06; DTL: 0,05;
NTS: 0,07
Kim Đính
Tờ 17 (23); Tờ 22 (102); Tờ 5 (153, 159, 180-182; 213-215,
290, 303; 93-94, 122-127; 156-158; 185-188; 216-218, 189-
176; 221-223; 243-249, 190, 271-275,159, 310-311, 250-
252, 276-278, 296-297)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày 13/12/2017
Xây dựng điểm dân cư mới khu vực gần Trường
THCS, giáp sân thể thao thôn Thiện Đáp + xử lý đất
xen kẹp
1.45LUC: 0.48: CLN:0.90;
DGT: 0.05; DTL:0.02; Kim Xuyên
Tờ 5 (101, 1176)
Tờ 10 (1245-1262; 1296-1315; 1342-1357; 1380-1391;1424-
1447; 1473-1477; 1811; 1827-1839)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Nghị quyết số 161/2017/NQ - HĐND
ngày 22/9/2017;
Xây dựng điểm dân cư mới Quyết Tâm; thôn Minh
Thành; thôn Hợp Nhất; khu Đống Bánh, xử lý xen
kẹp
1.34HNK: 1.17; NTS: 0,11;
MNC: 0,06 Lai Vu
Tờ 01 (01, 49-54); Tờ 02 (22); Tờ 03 (19, 22, 24, 32-35; 44-
48); Tờ 04 (266, 392, 72, 122, 205, 206, 245, 224, 266, 350,
389, 392, 395); Tờ 05 ( 167): Tờ 09 (70, 180, 74, 86-97); Tờ
07 (61, 62, 228); Tờ 8 (240-242)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thượng Đỗ; Xử lý
đất xen kẹp, dôi dư0.45
CLN: 0.30; NTS: 0.15 Thượng Vũ Tờ 10 (433,488, 489,531,582,673,720,764,765,812, 1021) (Công trình năm 2017 chuyển sang)
Xây dựng các điểm dân cư mới thôn Cam Thượng;
Xứ Dân Quân thôn Phương Khê: Vị trí giáp Cống
Phú Hải (ông Bền cũ),Xử lý đất dôi dư, xen kẹp
0.95
LUC: 0.46; DTL: 0.04;
CLN: 0.10; NKH: 0.06;
HNK: 0.26; MNC: 0.10
Việt Hưng
Tờ 10 (165, 168; 15, 42, 14, 41, 57, 67, 68, 91, 110-112137,
155-157, 161, 162)
Tờ 13 ( thửa 57)
Nghị quyết 114/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hải Dương; Quyết định phê duyệt quy hoach chi tiết
số 1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND
huyện Kim Thành
5
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng các điểm dân cư mới khu Đống Bùi; xứ
Đống Than, xử lý xen kẹp2.02
LUC: 1.77; DGT: 0.06;
DTL: 0.18; MNC: 0,01Cẩm La
Tờ 06 (1055-1058; 1102-1105; 922-925; 970, 1011; 1052-
1054; 1010-1013; 969; 1009-1110, 1065); Tờ 5 ( 234-248;
430;429-431;463-466;491-495;520, 467, 496-498, 541-
556,571- 573;597-603;623-629;644-646 );
tờ 3 (1241-1252; 1227; 1283); tờ 4 (1105;1124-1126; 1154;
1189; 1188; 1228; 1186; 1187; 1153;1241;1227;1252)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch số
2063/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND huyện
Kim Thành; Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND
Xây dựng điểm dân cư mới khu Dộc Diệc + Xử lý
đất xen kẹp, dôi dư 3.55
LUC: 3.45; DTL: 0.04;
CLN: 0.03; DGT: 0.03 Phúc Thành
Tờ 14 (845,846,876-889,847, 913-918, 950-963, 990-994,
1131-1141, 1086-1088, 80, 1324-1326, 1347-1352, 1367-
1396, 1089-1091, 1137, 1043-1046, 1092-1097, 1137- 1139,
965, 996-1002, 1035-1039, 1080-1085, 1040, 1041, 1128-
1129, 1075-1084, 1130);
Tờ 15(1397-1425, 1324-1326, 1347-1396) Tờ 18(1-12); tờ
17 ( 38-42)
Tờ 8(504-556;568-575; 147; 776; 133; 186; 211; 590-595,
605-632;639-692;
236-238;260-266;279-286; 187-194;
212-215;239-243;297-338)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt chi tiết số
4325/QĐ-UBNDngày 16/10/2017 của UBND huyện
Kim Thành
Xây dựng các điểm dân cư thôn Cổ Phục Bắc; Cổ
Phục Nam, Xử lý xen kẹp, dôi dư khu nhà ông Nhứ
thôn Lương Xá Nam; Khu dân cư thôn Lương Xá
Bắc; Khu nhà ông Cừ thôn Cổ Phục Nam; xử lý xen
kẹp
1.66
LUC: 0.82; DTL:
0,12; CLN: 0.40; HNK:
0,38
Kim Lương
Tờ 4 (1643); Tờ 20 (46;663); Tờ 24 (112; 86); Tờ 22 (
14;18); Tờ 7 (585-587)
Tờ 23 (112-114; 117;118;128;129); Tờ 8 (176-177, 247-249,
178, 214, 248, 279, 179, 212, 180, 218, 221, 250, 246, 215-
217, 213, 278, 280-282, 300-301, 283, 299, 175); Tờ 7 (585-
587)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 41/QĐ-UBND ngày 07/6/2017
Xây dựng các điểm dân cư mới khu Ông Ảnh thôn
Phú nội , khu Trại lợn thôn Phát Minh1.80
LUC: 1,65; DGT: 0.05;
DTL: 0.10 Bình Dân
Tờ 6 (567,597-599,623,624,
648,649,651,652,650,674-678,673,702-705, 727-730,757-
760,797,836)
Tờ 3 (1278, 1312-1316;1340-1348;1377-1414; 1443)
Nghị quyết số 147/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017;Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Xây dựng điểm dân cư mới khu Đống Dừa (giáp
QL17B) thôn Kỳ Côi: Giáp sân thể thao mới, xóm
Mạnh Hà; xử lý xen kẹp, dôi dư
2.71
LUC: 1.64; DTL: 0,03;
DGT: 0.22; CLN: 0,14;
NTS: 0,32; DTT: 0,11;
BHK 0.04; DGD: 0.14;
NTD: 0,07
Tam Kỳ
Tờ 6 (442-445, 478-480, 508-514, 536-540, 579-582, 624,
638-640, 687, 872- 876); Tờ 7 (126, 147, 184, 185, 245. 246,
213); Tờ 3 (102); Tờ 17 (28); Tờ 19 (36, 200, 251, 267, 255,
262); Tờ 3 (806); Tờ 21 (247, 250); Tờ 22 (60, 61, 69, 72,
169); Tờ 6 (839); Tờ 23 (119, 42, 44); Tờ 25 (9,10,11,53); Tờ
24 (4,6); Tờ 28 (141, 69); Tờ 29 (40, 45); Tờ 30 (54).
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định số 10425/QĐ-UBND ngày
02/12/2016; Quyế định số 1491/QĐ-UBND ngày
10/6/2017 và Quyết định phê duyệt số 3048/QĐ-
UBND ngày 15/5/2016 của UBND huyện Kim Thành
Xây dựng điểm dân cư mới khu Đường Gia thôn Phí
Gia, Xử lý xen kẹp, dôi dư 1.65
LUC:1.35; CLN: 0.10
DTL: 0.10; DGT: 0.10; Đồng Gia
Tờ 2 ( thửa 575, 625, 672-674, 713-717, 749-754, 790-792,
831); Tờ 6 (10-13, 43-45, 68-72, 103-106, 135-142, 177-178,
318, 757-783, 553-554)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện
Kim Thành
6
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng điểm dân cư mới, xử lý đất xen kẹp thôn
Văn Thọ; thôn Đình Gọng; Thôn Kim Định. 2.21
LUC: 1.62; DTL: 0.07;
CLN: 0.35; HNK: 0.11;
DGT: 0.06
Đại Đức
Tờ 3 (1385-1395,1371-1374,1402-1406,1413-1417,1422-
1425, 1427-1438,1439, 1441-1443,1384,1401, 1412,1421;
Tờ 2 (1078-1087,1090-1094,1097->1106)
tờ 34 ( 206); Tờ 9 (374);tờ 8 (1077); Tờ 34 (208);Tờ 8 (1142)
tờ 6( 323); Tờ 21 (1122); Tờ 34 (206); Tờ 9 (374); Tờ 34
(278); tờ 8 (1142, 1077); Tờ 22 (30); Tờ 23 (01, 260); Tờ 34
(152) Tờ 8 (789); Tờ 21 (44)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; QĐ số 2919/QĐ-UBND ngày
27/7/2016, và quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày
27/7/2016 của UBND huyện Kim Thành; Nghị quyết
số 16/NQ-HĐND.
Xây dựng điểm dân cư mới đường trục thôn Cao
Ngô giai đoạn 2, thôn Lạc Thiện( điểm trường mầm
non cũ ), xử lý xen kẹp.
1.30LUC: 1.26; DTL: 0,02;
DGD: 0,04Liên Hoà
Tờ 7 (240-243, 265-270, 289-298, 319-330, 351-359, 379-
385, 415-420, 452- 456, 487-489, 534,
Tờ 11 (674-679,697-701,725,616,630)
QĐ phê duyệt số 4042/QĐ-UBND ngày 03/10/2016
của UBND huyện Kim Thành.(Công trình năm 2017
chuyển sang). Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây
dựng nông thôn mới
2.1.4Đất ở đô thị 2.92
Xây dựng khu dân mới thị trấn Phú Thái ( vị trí
giáp Liên đoàn lao động giai đoạn 2)0.90
LUC: 0,81; DTL +
DGT: 0,05; CLN: 0.04 TT Phú Thái
Tờ 28( 266-271;309-355;393-399; 441-445; 513,63); Tờ
30(308, 399, 513,63)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Công văn số 161/HĐND-VP ngày
22/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của
UBDN huyện Kim Thành
Xây dựng khu dân cư giáp Quảng trường 20-9; Xử lý
đất xen kẹp, dôi dư, hợp thức hóa đất ở2.02
LUC: 0.77; NTS: 0.45;
DTS: 0.07; DVH: 0.24;
DGT: 0.47; CLN: 0.02
TT Phú Thái Tờ 30; Tờ 7 (4, 2347-53); Tờ 13 (39)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 4031/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; Văn bản số
1194/VP ngày 10/7/2013 của UBND tỉnh Hải Dương
V/v phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty
TNHH một thành viên quản lý và ĐTXD công trình
240 .
2.1.5 Đất nghĩa trang nghĩa địa 2.06
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Cổ Dũng 1.01 LUC: 1.01 Cổ DũngTờ 5 (2128-2137,2074, 2075,2186-2188)
Tờ 8 (23-29,71-75)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt số 62/QĐ-UBND
ngày 08/01/2014
Mở rộng nghĩa trang nhân dân ( Thôn Phù Tải 0,10
ha;thôn Chuẩn Thừng 0,15 ha)0.25 LUC: 0.25 Kim Đính
Tờ 5 (956-960;986-990;1008; 1009; 1031; 1032);tờ 11(78-
80;112-114;136;137; 172; 173;202
204;240;241;263;264;292; 374; 375)
Công trình năm 2017 chuyển sang
Mở rộng nghĩa trang nhân dân ( Thôn Quyết Thắng
0,10 ha; thôn Lễ Độ 0,02 ha; thôn Quang Khải 0,03
ha)
0.15 LUC: 0.15 Kim AnhTờ 3 (92;93;124;125;150;151);
tờ 12 ( 427;434); tờ 9 (1374)Công trình năm 2017 chuyển sang
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Tường Vu và
thôn Lai Khê0.22 LUC: 0.22 Cộng Hoà Tờ 6 (322; 352) Công trình năm 2017 chuyển sang
Mở rộng nghĩa trang nhân dân các thôn 0.43 LUC: 0.43 Kim TânTờ 9,12 (149; 159, 227,192) Tờ 12 (146-149; 155, 161) Tờ
10 (357; 322; 323; 358) Tờ 14 (252, 253, 285, 286, 330)
Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt
2.1.6 Đất tôn giáo 0.01
Mở rộng chùa Sùng Linh 0.01 CQP: 0.01 TT Phú Thái Tờ 20 (66)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 2397/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND
huyện Kim Thành
2.1.7Đất tín ngưỡng 0.24
7
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng đình An Thái 0.24 NTS: 0.1; DSH: 0.14
TT Phú Thái Tờ 21( 43,70)Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1390/QĐ-
UBND ngày 22/5/2017 của UBND huyên Kim Thành
2.2
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất
2.2.1 Đất nông nghiệp khác 40.28
Xây dựng cơ sở chăn nuôi lợn thịt và sản xuất cá
giống của Doanh nghiệp tư nhân thương mại Đại An 6.58
SKX: 3,07; BCS: 0,99;
DGT: 0,03; DTL: 0,1;
MNC: 2,4
Kim Đính Tờ 7 (247-255) Tờ 10 (11-17) Tờ 11 (732-749, 352)Quyết định chủ trương đầu tư số 1505/QĐ-UBND
ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương
Xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc của ông Ngô Văn
Đại8.14 HNK: 8,14 Đại Đức Tờ 14 ( 730-733; 726- 738; 740)
Đang lập dự án đầu tư , hiện trạng đang bỏ hoang.
Nằm trong vùng quy hoạch nuôi trồng thủy sản tập
trung được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1692/QĐ-UBND (Công trình năm 2017 chuyển sang)
Xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc của ông Đồng
Xuân Công5.10
HNK: 4.46; NTS:0.08;
DGT:0.06; DTL:0.49 Đại Đức Tờ 14 ( 730-733; 738; 745)
Đang lập dự án đầu tư , hiện trạng đang bỏ hoang.
Nằm trong vùng quy hoạch nuôi trồng thủy sản tập
trung được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1692/QĐ-UBND (Công trình năm 2017 chuyển sang)
Chuyển đổi diện tích cấy lúa hiệu quả thấp sang đào
ao, thả cá, trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia
súc, gia cầm của ông Hoàng Văn Thuần
2.16LUC: 2.16
Kim Tân Tờ 04 (598-623)Thông báo chấp thuận số 1184/TB-UBND ngày
02/12/2015
Đất trang trại của ông Ngô Văn Tuấn 11.30 HNK:7.67, DTL: 3.63 Liên Hoà Tờ 14 (1,2,3,4) Đang hoàn thiện dự án đầu tư
Đất trang trại của ông Nguyễn Văn Đương (giai đoạn
2)7.00
LUC:5.67; DGT: 0.50;
DTL:0.50; MNC:0.08;
NTD: 0.05; BCS:0.20
Liên Hoà
Tờ 09 (194, 206-217,250-255,229-241,
260-265, 273-279, 287-293, 287-293,
298-304, 209-315, 322-327, 336-342, 348-358)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 66/TB-UBND
ngày 07/8/2008 của UBND huyện Kim Thành
2.2.2 Đất dịch vụ thương mại 21.80
Xây dựng cơ sở dịch vụ ăn uống và bãi đỗ xe của
ông Trương Phúc Toàn0.40
TSN: 0.27, CLN: 0.09,
PNK: 0.04Cộng Hòa Tờ 05
Thông báo chấp thuận số 1400/TB-UBND
ngày 08/9/2017 của UBND huyện Kim ThànhXây dựng cơ sở kinh doanh chế biến nông sản, dịch
vụ bãi đỗ xe, cho thuê nhà xưởng, kho bãi của bà
Đoàn Thị Hiên
1.06 HNK: 0.03; SKC:1.03 Cộng Hòa Tờ 03 (476, 492)Thông báo chấp thuận số 1675/TB-UBND ngày
16/10/2017 của UBND huyện Kim Thành
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu, nhà hàng ăn
uống và kinh doanh dịch vụ thương mại của Công ty
TNHH thượng Mại vật liệu xây dựng Minh Phúc tại
xã Kim Tân
0.86LUC:0.74; HNK:0.03;
DGT:0.02;DTL:0.07Kim Tân Tờ 17 ( 1034,1011,1059,1061,1080,1060, )
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Đang lập dự án đầu tư
Mở rộng bến bãi kinh doanhVLXD và khu vui chơi
giải trí và dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Văn
Thiện
3.01 SKC: 1.83; DTL:01.18 Ngũ Phúc Tờ 13 (86); tờ 9 (166)
Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tết
số 2419/QĐ/UBND ngày 10/4/2008 của UBND
huyện Kim Thành.
Xây dựng nhà hàng ăn uống, vui chơi giải trí và tập
luyện thể thao của ông Phùng Văn Tài0.69
LUC:0.67; DGT:0.01;
DTL: 0.01Kim Anh Tờ 7,8 (301-311; 315-331; 719, 314-325, 329-338)
Đang lập dự án đầu tư
Xây dựng cơ sở dịch vụ thương mại tổng hợp, nhà
hàng ăn uống, nhà nghỉ, kinh doanh vật liệu xây
dựng, cho thuê nhà xưởng và kho bãi của ông Phạm
Công Tú tại xã Kim Anh
0.96LUC: 0,84; DGT: 0,01;
DTL: 0,11Kim Anh Tờ 2 ( 5-25; 31-33; 39), tờ 4 (35)
Thông báo số 838b/TB-HU ngày 18/8/2017 của
Huyện ủy kim Thành; Thông báo chấp thuận số
1348/TB-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện
Kim Thành
8
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng cớ sở kinh doanh xăng dầu, dịch vụ
thương mại và vui chơi giải trí của Công ty TNHH
Một thành viên Triệu Vương tại xã Kim Anh
0.95LUC: 0,78; DGT: 0,1
DTL: 0,07Kim Anh
Tờ 2 (41, 42); Tờ 04 (3, 4, 15-19, 24-29, 30, 31, 40-42, 54-
58, 64-66, 43, 44, 671)
Thông báo số 937/TB-HU ngày 20/12/2017 của
Huyện ủy kim Thành
Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ của Công
ty Cổ phần TM và Đầu tư Phú Thái1.73
LUC: 0.70; NTD: 0,13;
BHK: 0,12; DTL: 0,2;
PNK: 0,05; TSC: 0,3;
DYT: 0,13; DGT: 0,1
Phúc Thành
Tờ 9, 18 (77-79, 520, 522, 217-220, 223, 97-99, 115-117,
129-132, 143-146, 161-168, 182-184, 206-209, 231-235,
257, 258, 278, 259)
Thông báo số 937b/TB-HU ngày 20/12/2017 của
Huyện ủy kim Thành
0.04 DYT: 0.04, Thị Trấn Phú
TháiTờ 11(45)
0.01 DGT: 0.01 Phúc Thành Tờ 18(347)
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và sửa chữa bảo dưỡng
trông giữ xe ô tô Đồng Gia của công ty cổ phần vật
tư xăng dầu Hà Nội
1.31LUC: 1.15; DGT: 0.07;
HNK: 0.03; DTL 0.06 Đồng Gia
Tờ 7 (1474;1475;1497 -1501; 1521, 1522, 1537-1539, 1553-
1556, 1571-1573, 1586-1588, 1602, 1651-1656)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Nghị quyết số 31/2016/NQ - HĐND;
Quyết định chủ trương đầu tư số 2550/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBDN tỉnh Hải Dương
Bán buôn đồ điện, điện tử, hàng điện lạnh, đồ điện
gia dụng, dụng cụ vật tư ngành nước của Công ty
TNHH Thiên Hoàng Lan
1.10LUC: 1.0; DGT:0.05;
DTL:0.05 Đồng Gia
Tờ 7 (1601, 1585, 1586, 1570, 1571, 1552,1642,1553,
1537,1520,1496,1521,1474, 14723, 1453,1495,1519, 1551)
Tờ 11 (14, 31,32, 46-48)
Đang lập dự án đầu tư
Xây dựng nhà hàng ăn uống, vui chơi giải trí và tập
luyện thể thao của bà Đồng Thị Hiền1.80
LUC: 1.76; DGT: 0.03;
DTL: 0.01 Đồng Gia
Tờ 6 (501-505; 520-524; 537-542;554-557; 59; 570; 581-
586; 590-625)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt chi tiết số 25/QĐ-
UBND ngày 04/01/2017 của UBND huyện Kim
Thành
Xây dựng cơ sở gia công tôn thép tổng hợp và kinh
doanh vàng bạc của Công ty TNHH TM Trương Nhài2.38
LUC: 1.98; DGT: 0.15;
DTL: 0.25 Đồng Gia
Tờ 7 (1080; 1119,1149; 1184,1313, 1314, 129,
1280,1281,1622,1623,1382, 1527, 1485, 1486, 1383, 1146-
1148, 1644, 1218, 1279, 1221, 1220, 1249,1250, 1282,1283,
1347-1349, 1380,1381, 1410,1411, 1442-1444, 1462-1465,
1434,1483,1506-1509,1528,1544 )
Đang lập dự án đầu tư
Xây dựng cơ sở kinh doanh ô tô, xe máy và xe đạp
điện của Công ty TNHH Ngọc Linh1.80
LUC: 1.60; DGT: 0.05;
DTL: 0.15 Đồng Gia
Tờ 7 (1184,1221,1220, 1249, 1250, 1282,1283, 1314, 1347-
1349, 1383, 1411, 1251, 1284,1285, 1645, 1315,1316, 1350,
1384, 1413,1414, 1445, 1447, 1466, 1467, 1489,
1511,1512,1529-1532, 1445,1447,1532, 1510-1514, 1490,
1468, 1448, 14151385,1317,1351,14212, 1487,1488)
Đang lập dự án đầu tư
Phòng giao dịch Đồng Gia Chi nhánh NHNNPTNT
huyện KT0.40
LUC: 0.34; DGT:0.03;
DTL: 0.03 Đồng Gia Tờ 2 (158, 159, 180, 178, 179, 203, 204, 205, 270)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Nghị quyết 135/2015; Thông báo số
9249/NHNo-QLĐT ngày 02/11/2017 của Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam;
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Xây dựng cơ sở kinh doanh DVTM vui chơi giải trí
và nhà hàng ăn uống của bà Nguyễn Thị Lan0.15 PNK:0.15 Đồng Gia Tờ 17 (19; 172)
Quyết định phê duyệt chi tiết số 3778/QĐ-UBND
ngày 07/11/2017 của UBND huyện Kim Thành
Xây dựng bãi đỗ xe, kinh doanh hàng tạp hóa của
ông Nguyễn Ngọc Sinh0.06 PNK:0.06 Đồng Gia Tờ 21 (33;362)
Quyết định phê duyệt chi tiết số 3783/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND huyện Kim Thành
Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp vui
chơi giải trí của ông Nguyễn Văn Ân0.20 LUC: 0.20 Đồng Gia Tờ 6 (179,205-207, 232-234; 244-248; 180-184; 208-210)
Đang lập dự án đầu tư; xử lý tồn tại UBND xã cho
thuê trái phép
Xây dựng điểm KDDV của bà Phạm Thị HảiQuyết định phê duyệt QH chi tiết số 998/QĐ-UB
ngày 26/4/2017 của UBND huyện.
9
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng khu Trung tâm thương mại và dịch vụ
tổng hợp của Công ty MTV Hoàng Minh Quân2.39
LUC: 2.29, DGT: 0.02,
DTL: 0.08 Đồng Gia
Tờ 7 (1162-1168; 1199-1202; 1232-1236; 1261-1264; 1297-
1299; 1328-1330;1300-1331; 1326-1329; 1360-1363; 1395-
1400; 1427-1430; 1455-1458-1460; 1475-1479)
Đang lập dự án đầu tư tại Sở Kế hoạch đầu tư
Cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống của ông Trần
Huy Giáp0.50
CLN: 0.02; NTS:0.28;
MNC:0.20Tam Kỳ Tờ 7( 513, 697,21)
QĐ đầu tư số 3743/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của
UBND huyện Kim Thành
2.2.3 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 51.30
Mở rộng Nhà máy sản xuất bao bì Trung Kiên 3 của
Công ty Cổ phần Trung Kiên tại thị trấn Phú Thái1.39 SKC: 1.29; DGT: 0.1 TT Phú Thái Tờ 16 (1, 8)
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND; Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc cho Công ty Cổ phần vận tải ô tô
số 1 thuê đất
0.09 HNK:0.08, DTL: 0.01 Lai Vu Tờ 8 (297-299)
0.05 HNK: 0.05 Cộng Hòa Tờ 1(68)
Bến bãi của ông Tăng Tiến Định 0.85 SKC: 0.85 Lai Vu Tờ 9 (1)Thông báo chấp thuận số 1706/TB-UBND ngày
17/10/2017 của UBND Huyện Kim Thành
Xây dựng cơ sở sản xuất đồ nhựa gia dụng, túi siêu
thị màng mỏng PE,PP và cho thuê nhà xưởng của
ông Trần Công Quyền
1.20
LUC:1.0; TSN: 0.09;
CLN: 0.07; DGT: 0.03;
DTL:0.01
Tuấn Hưng
Cổ Dũng
Xã Tuấn Hưng:Tờ số 8(1017,1018,1030-1034,1044-
1048,1058) .
Xã Cổ Dũng:Tờ 6(630, 648-656,673,674, 695,691-694713-
719)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017;Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 3916/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND
huyện Kim Thành; Thông báo số 1127TB-UBND
ngày 25/7/2017 của UBND Huyện Kim Thành
Mở rộng Cơ sở sản xuất của ông Nguyễn Văn Bình 1.50LUC: 1.43;DGT:0.01
DTL: 0.06
Tuấn Hưng
Cổ Dũng
Xã Cổ Dũng:Tờ 6 (776,763-766, 777-786, 807-809 )
Xã Tuấn Hưng:Tờ 8(1078-1081, 1089-1091, 1104-1105 ,
1115,1078-1080 )
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3044/QĐ-
UBND ngày 25/5/2014 của UBND huyện Kim Thành
Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi và cho thuê nhà
xưởng, kho bãi của ông Nguyễn Ngọc Thao1.20
LUC: 0,79; TSN: 0,26;
CLN: 0,1; DGT: 0,04;
DTL: 0,01
Tuấn Hưng
Cổ Dũng
Tờ 8(1068,1069, 1078-1081, 1089-1091,1104,1105,1106) xã
Tuấn Hưng
Tờ 6 (743,744,693,694,713-719,745-748, 764-766, 777-786
) xã Cổ Dũng
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 683/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND huyện
Kim Thành
Xây dựng Nhà máy sản xuất, gia công nến thơm xuất
khẩu của tập đoàn CREATIVE tại xã Tuấn Hưng6.09
LUC:5.18; DGT: 0.30;
DTL: 0.61 Tuấn Hưng
Tờ 8 (408, 419-426; 441-445; 455-461; 498-500; 143; 542;
598; 580-582; 599-600; 664-665; 648, 628, 609, 594, 437,
595-597, 629, 644-647, 630-632, 610-612, 577-579, 563-
564, 540-541, 521-523, 496-497, 476-477, 438-454, 473-
495, 518-520, 536-539, 562-576, 666, 627, 1151-1152)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Văn bản số 2152/UBND-VP ngày
27/7/2017 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương về
việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
Cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm đồ gỗ, hàng
thủ công mỹ nghệ, dịch vụ vận tải kho bãi vật liệu
xây dựng của ông Nguyễn Khắc Vần
0.80LUC: 0.72; CLN: 0.06;
DGT: 0.01; DTL: 0.01 Tuấn HưngTờ 8 (213-215,225-227,268-280,312-327,348-359,380,381)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 10880/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND
huyện Kim Thành
Cơ sở vận tải kho bãi, nhà xưởng, sửa chữa xe ô tô
và kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Nguyễn
Văn Tuấn
0.74 HNK: 0.37; NTS: 0.37 Kim Xuyên Tờ 6 (375, 376,928, 59,61-70, 6-12, 18-22, 45 )
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3375/QĐ-
UBND ngày 03/10/2017 của UBND huyện Kim
Thành
Xây dựng trạm bơm cấp nước cấp 1 và tuyến nước
thô HDPE D280 nhà máy xử lý nươc sạch KCN Lai
Vu của công ty CP cấp nước KCN Lai Vu tại xã Lai
Vu và Cộng Hòa
Quyết định phê duyệt QH chi iết số 995/QĐ-UB
ngày 04/4/2017 của UBND huyện Kim Thành
10
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng CSSX gia công cơ khí và dịch vụ nhà nghỉ
của bà Nguyễn Quỳnh Hương, mở rộng cơ sở gia
công da giầy may mặc
1.01
CLN:0.59; SKC:0.22;
DGT: 0.05; NTD: 0.01;
MNC:0.14
Kim Xuyên
Tờ 7 (462, 509, 538-540, 542, 463, 329 )
Tờ 23 (11,12); tờ 6 (44-46, 52-57, 62);
Tờ 27 (1,2)
Nghị quyết số 147/2017/NQ - HĐND
ngày13/12/2017; Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 1483/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của
UBND huyện Kim Thành
Xây dựng Nhà máy sản xuất van, ống nước, các thiết
bị ngành nước và kho xưởng của Công ty cổ phần
đầu tư thương mại xuất nhập khẩu Phú Thái
4.25
LUC: 3.96; DGT: 0.14;
DTL: 0.15 Kim Xuyên
Tờ 7 (544-560, 516-522, 577-590, 613-618, 653-658, 681-
687, 711-716; 802-804, 830-832, 861-864, 894-899, 929-
934, 961-968, 1016-1029, 992-1000, 1038-1047, 1059, 1060
)
Thông báo của BTV Huyện ủy số 935b/TB-HU ngày
19 tháng 12 năm 2017.
Công ty vật liệu xây dựng Bình Dân 1.06 LUC:1.06 Bình Dân
Tờ 9 ( 260-335; 378-655)
Tờ 11 ( 1-10)
Tờ 12 ( 1-4; 7-27)
GCNĐT số 04121000465 ngày 29/11/2011 của
UBND tỉnh HD
Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND
Xây dựng Bến cảng nội địa của công ty cổ phần
VLXD Bình Dân0.86
HNK: 0.58; DGT:0.02;
DTL:0.26 Bình Dân
Tờ 9 ( 336,337, 354, 355, 405, 406, 452, 475, 499, 526, 543,
556, 557, 567, 568, 580, 581, 422)
GCNĐT số 04121000464 ngày 29/11/2010 của
UBND tỉnh HD
Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND
Xây dựng Bến cảng nội địa của công ty TNHH MTV
dịch vụ Mạnh Ngân0.87
HNK: 0.59; DGT: 0.02;
DTL: 0.26 Bình Dân
Tờ 9 (336-337; 354-355; 380-381; 405-406; 422, 452, 475,
499, 526, 543, 566-568, 556, 557, 580, 581)
Quyết định chủ trương đầu tư số 903/QĐ-UBND
ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
GCN đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010
Điểm công nghiệp ngoài đê Kim Lương (Xây dựng
cơ sở đóng mới phương tiện thủy, bốc xếp hàng hóa
và kinh doanh than của doang nghiệp tư nhân Huy
Văn)
9.60LUC: 9.21; DTL: 0.27;
DGT: 0.12 Kim Lương
Tờ 6 (9,10,22-25,36-42,51-61,72-80,91-101,120-126,138-
151,165-177,193-203,220-227,245-259,289-292,312-
329,343-358,373-394,408-429,439-462,473-499,509-
531,539-576,582,586,616,622,624-627)
Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Mở rộng Cơ sở lắp đặt trạm sản xuất bê tông nhựa
nóng, bê tông thương phẩm và bãi chứa vật liệu xây
dựng của bà Bùi Nguyệt Minh
0.55 DTL:0.55 Kim Lương Tờ 5 (762)Thông báo chấp thuận số 1703/TB-UBND ngày
17/10/2017 của UBND huyện Kim Thành
Xây dựng Nhà máy sản xuất bao bì Tuấn Tú của
Công ty TNHH Thương mại Tuấn Tú 5.26
LUC: 4.76; DGT: 0.20;
DTL: 0.30 Đồng Gia
Tờ 7 (1317,1318, 1352,1353, 1385-1389, 1415-1419, 1448-
1451, 1468-1471, 1490-1493, 1513-1517,1532-1568, 1578-
1583, 1593-1599, 1645)
Tờ 11 (3-14, 25-30, 41-46, 210,275, 421)
Đang lập dự án đầu tư tại Sở Kế hoạch đầu tư
Xây dựng cơ sở gia công hàng may mặc xuất khẩu
và kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông
Nguyễn Văn Bổng
1.55LUC: 1.50; DTL:0.01
DGT:0.04 Ngũ Phúc
Tờ 8; tờ 10 (1001; 1002; 1025-2027) (20-23; 48-50; 19; 20;
124108; 984; 985; 964; 1025; 1026)
Nghị quyết số 147/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định đầu tư số 2917-QĐ/ UBND
ngày 29/7/2016 của UBND huyện Kim Thành;
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Xây dựng cơ sở in hàng may mặc xuất khẩu và
DVTM tổng hợp của ông Nguyễn Phương Đông1.34
LUC: 1.20; DTL:0.09
DGT:0.05 Ngũ Phúc Tờ 8 (888-893;923-925;957-963;979-983)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định đầu tư số 2910-QĐ/ UBND
ngày 26/7/2016 của UBND huyện Kim Thành; Nghị
quyết 31/2016/NQ-HĐND
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Xây dựng cơ sở dịch vụ ăn uống , vui chơi giải trí,
kinh doanh vật liệu xây dựng và cho thuê nhà xưởng
của ông Nguyễn Đức Công
1.15LUC:1.02; DTL:0.09;
DGT:0.04 Ngũ Phúc Tờ 8 ( 852-854, 887-893, )
Quyết định quy hoạch chi tiết số 2611/QĐ-UBND
ngày 24/8/2017 của UBND huyện Kim Thành
Xây dựng cs sửa chữa cơ khí, mua bán máy nông
nghiệp và phương tiện vận tải của ông Nguyễn Đức
Thức
0.44 LUC: 0.4; DGT: 0.04 Kim Đính Tờ 5 (712; 713; 737; 736; 757-762; ,777 -799)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 955/TB-
UBND ngày 05/7/2017 của UBND huyện Kim
Thành.
11
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Cơ sở sửa chữa mua bán ô tô xe máy và KDVLXD
của bà Nguyễn Thị Oanh0.63
LUC: 0.58; DGT: 0.03;
DTL: 0.02Kim Đính Tờ 5 (663-711)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định quy hoạch chi tiết số
1776/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND huyện
Kim Thành
Trạm bơm nước cấp I của DN tư nhân Nam Khương 0.02 HNK: 0.02 Kim Đính Tờ 2(628)
Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tết
số 3098/QĐ/UBND ngày 20/12/2013của UBND
huyện Kim Thành.
Xây dựng cơ sở bến bãi kinh doanh VLXD của bà
Vũ Thị Diến1.04 HNK:1.03; DGT:0.01 Thượng Vũ Tờ 2(29); Tờ 5 (43)
Thông báo số 102/TB-HU ngày
5/1/2016 của BTV Huyện ủy, đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1962/QĐ-UBND.
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Bến bãi kinh doanh VLXD của ông Nguyễn Đức
Nghị1.45 HNK: 0.9; BCS: 0.55 Liên Hoà Tờ 2 (91-134;156-180;207-209;228;229)
UBND xã cho thuê trái phép, nay hợp thức hóa
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Nhà máy SX bao bì carton và sản xuất thiết kế mẫu
phục vụ ngành may của DNTN Ngọc Hiền2.30 LUC:2.15; NTS:0.15 Kim Anh Tờ 4 ( 463;479-481; 503-514; 528-532; 558;559)
Văn bản số 161/ HĐND-VP ngày 22/9/2017; Công
văn số 2891/UBND-VP ngày 08/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương triển
khai thủ tục đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất bao bì
Carton và sản xuất thiết kế mẫu phục vụ ngành may
Xây dựng cơ sở buôn bán ô tô, xe máy và kinh
doanh linh kiện, phụ tùng ô tô xe máy của ông Lê
Quang Minh
0.75 LUC: 0.5; DGT: 0.25 Kim AnhTờ 7 ( 290; 291; 299); tờ 8 (566-558; 575-579; 624; 625;
602; 668; 1259; 1467; 317; 601 )
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 1125/TB-
UBND ngày 25/5/2017 của UBND Huyện Kim
Thành; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tết số
3226 /QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND huyện
Kim Thành.
Xây dựng cơ sở cho thuê nhà xưởng, thiết bị ngành
may và kinh doanh hàng may mặc của ông Nguyễn
Văn Hạng
0.75 LUC: 0.55; DGT: 0.20 Kim Anh Tờ 7 ( 286-299; 317); tờ 8 (642; 643; 1261; 1620; 668 )
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 1126/TB-
UBND ngày 25/5/2017 của UBND Huyện Kim
Thành; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tết số
3270 /QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện
Kim Thành.
Xây dựng cơ sở cho thuê nhà xưởng thiết bị may và
may mặc của ông Chử Văn Sỹ0.75 LUC: 0.60; DGT: 0.15 Kim Anh Tờ 8 (525; 542; 543; 557; 558; 577-579; 602-604; 1255 )
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 1124/TB-
UBND ngày 25/5/2017 của UBND Huyện Kim
Thành; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tết số
3271 /QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện
Kim Thành.
Công ty cổ phần bê tông Phan Vũ Hải Dương (XD
cảng bốc xếp)0.57
LUC: 0,07; BHK: 0,39;
DTL: 0,05; DGT: 0,06Phúc Thành
Tờ 14 (11; 32; 36; 45;46;63;64,75,63, 89, 103, 104, 117, 114,
140, 118, 133, 131, 161, 159, 179, 180)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Quyết định chủ trương đầu tư số
1796/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 của UBND tỉnh
Hải Dương
Xây dựng cơ sở bến bãi kinh doanh VLXD khu bãi
ngoài đê của ông Nho Văn lập0.74 SKC: 0.74 Phúc Thành Tờ 15 (2) Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết
12
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Xây dựng trạm bơm nước cấp I đẩy nước thô từ sông
Lạch Tray về nhà máy nước sạch tai xã Tam Kỳ của
ông Nguyễn Văn Hồi
0.05 HNK: DTL: 0.02 Tam Kỳ Tờ 12 (66,49)Thông báo chấp thuận số 25/TB_UBND ngày
15/6/2012 của UBND huyện Kim Thành
Xây dựng cơ sở may xuất khẩu của bà Ngô Thị Mai. 0.40 LUC:0.40 Kim Tân Tờ 16 (576,586-589, 594-597)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Thông báo chấp thuận số 15-TB/UBND
ngày 20/3/2013 của, Quyết định phê duyệt quy
hoạch chi tiết số 1728/QĐ-UBND ngày 04/4/2014
của UBND huyện Kim Thành.
2.2.4 Đất sản xuất nguyên vật liệu làm đồ gốm 37.72
5.00 LUC:2.45; HNK: 2.55 Bình Dân Tờ 9 (555-650)GCN đầu tư số 04121000464 ngày 29/11/2010
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
5.00LUC: 4.5; DGT: 0.2;
DTL:0.2; MNC: 0.10 Liên Hòa
Tờ 14(23-28;9-11;41-44;88-97;60-97;
110-122;132-139;149-153;163-178;196-200;214-216;225-
229;239-242; 255-258; 270-275; 287-290;298-303;3 17-
319;327-330;341 ;342;355;356; 368-370;376-378; 382;205;
306)
GCN đầu tư số 04121000464 ngày 29/11/2010
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
3.94 HNK: 3.94 Bình Dân Tờ 9 (651-655); Tờ 12 ( 1-27) GCN đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010
5.00LUC: 4.50; DTL; 0.20;
MNC: 0.10; DGT: 0.21 Liên Hòa
Tờ 14 (23-28;9-11;41-44;88-97;60-97;
110-122;132-139;149-153;163-178;196-200; 214-216;225-
229;239-242; 255-258; 270-275; 287-290;298-303;317-319;
327-330;341; 342;355;356;368-370;376-378; 382;205;306)
GCN đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Khu khai thác vùng nguyên liệu phục vụ cho nhà
máy SX gạch Chiến Thắng5.50 HNK: 5.50 Thượng Vũ
Tờ 5 ( thửa 21;29-36; 41-49; 60)
Tờ 6 ( thửa 16)
GCN đầu tư số 04121000579 ngày 18/11/2014
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Nhà máy SX gạch Tuynel Minh Trường Sơn, công
suất 20 triệu viên QTC/ năm13.28
HNK: 0.30; NTS:0.98;
SKC: 12.0Đại Đức Tờ 18, 19 (2, 25)
Tách từ dự án nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn
Văn Viễn tại xã Đại Đức. Theo Giấy chứng nhận
QSD đất đã cấp năm 2009 là loại đất SKX.
2.3 Các công trình, dự án khác
2.3.1Chuyển đổi cơ cấu cây trồng 40.01
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng Khu Bãi Lẽ ; xứ Đầm
Bắc; xứ Đồng Thớt1.00 LUC: 1.0 Cổ Dũng
Tờ 5 (893-900;951-961;986-991;1035-1045;1072-1076;1119-
1134)
Nghị quyết 90/2014
(Công trình năm 2017 chuyển sang)
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng Khu bãi rác, khu Cống 1.50 LUC:1.50 Tuấn HưngTờ 5 (718, 744-750, 766-773, 786-790, 812-816)
Tờ 10 ( 355-404, 420-433, 446-461, 471-507, 535-598)
Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 đã được phê duyệt
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng 3.70 LUC: 3.70 Thượng Vũ Tờ 5 (88-164;216-229;304-469)Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 đã được phê duyệt
Mở rộng cơ sở nuôi trồng thủy sản của ông Đặng
Văn Dũng0.84
HNK:0.80; MNC:
0.03;DGT: 0.01Thượng Vũ Tờ 2 (38); Tờ 5 (4;5;8;11;28;38;40;43)
Đang lập dự án đầu tư. Vị trí nằm trong vùng quy
hoạch thủy sản tập trung của huyện được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND (Công
trình năm 2017 chuyển sang)
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng 1.00LUC: 1.0
Việt HưngTờ 3 (471;492-606; 632;633-712)
Tờ 4 (165-457; 494; 495)
Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 đã được phê duyệt
Khu khai thác vật liệu xây dựng của Công ty TNHH
MTV dịch vụ Mạnh Ngân
Khu khai thác vật liệu xây dựng của Công ty Cổ
phần vật liệu xây dựng Bình Dân
13
STT Hạng mụcDiện
Tích Sử dụng loại đất
Địa điểm
(xã, Thị trấn)Vị trí trên bản đồ địa chính Ghi chú
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng( Xứ Hang Bớp; thôn Lễ
Độ; Quang Khải ; xứ Đầm Đò thôn Quang Khải )3.73 LUC: 3,35; DTL: 0,38 Kim Anh
Tờ 1 (1-13, 17,18,24); Tờ 8 (458-460;475-499;508); (478-
480; 487-497)
Tờ 9 (522-527; 547-550,570-576; 598, 615-619, 642-648,
672-678, 698-701)
Tờ 6 (15-56)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017.
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng ( khu Chín Sào; khu
Cánh gà, Đầu cầu; Lải Chàng ; Đầm Chiêm ; vùng
Cọc Trâu; khu ngòi Tát+ Bạt Gai)
4.00LUC: 3.62: MNC: 0.30;
BCS:0.08Tam Kỳ
Tờ 9 ( 183; 184; 202-205;218-221;239-242;261-266;284-
287);(601;602;627-663;680-682;579;701-706;627-653;770-
793;802; (399; 423-428;437-466; 498-505;528-
535;506;575); tờ 10 ( 114-152)
Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã
được phê duyệt
Xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản của ông Bùi
Thanh Thảo9.30
LUC: 8.0;DGT: 0.67;
DTL: 0.15, RAC: 0.10;
NTD:0.27; MNC: 0.11
Đại Đức Tờ 12 ( 734-1016)
Nghị quyết số 47/2017/NQ - HĐND ngày
13/12/2017; Thông báo số 728/TB-HU ngày
28/6/2017 của TVHU
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng 4.94 LUC: 4.64; DTL: 0.30 Ngũ Phúc
Tờ 16 (103-117; 123,122,131, 130,138, 139,149
,148,155,164,163,162, 175,174 ,173, 172,180,179,187,
192,161,114,115, 116,117, 125,135, 134,133,132,143,142,
151 ,150,158,157,167,166,165,176 ,183
,182,181,189,188,194,193,197,198,195,196,190,191,184,185,
171, 177,178,168,169, 170,159,160,152, 144,145,
136,137,126
Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 đã được phê duyệt
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng xứ Đồng Vàn Chiều,
khu Miếu Hạ, Xứ Đồng Biến10.00 LUC:11.58; DTL: 1.10 Liên Hoà
Tờ 8 (792, 822-855, 867-872, 884-891, 904-910, 426, 448,
449, 468, 469, 492-496, 513-516, 532, 533) ,
Tờ 12 (4-30, 42-49, 56-62, 72-77, 92-99, 110-138, 151-156,
172-173, 192),
Tờ 6 (883, 884, 914-916, 950,951, 978, 979, 1005, 1041,
1073, 1072, 885-890, 917-921, 952-967, 980-986, 1006-
1041)
Nằm trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 đã được phê duyệt
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28