45
MOODLE version 2.6.3 GVHD:THẦY LÊ ĐỨC LONG SVTH:VÕ TÂM LONG MSSV:K37.103.057 Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment Hướng Môđun -Hướng Năng động-Môi trường học tập

Moodle version 2.0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Copyright Võ Tâm Long 2014

Citation preview

Page 1: Moodle version 2.0

MOODLEversion 2.6.3

GVHD:THẦY LÊ ĐỨC LONGSV T H:VÕ TÂM LONG

MSSV:K37 .103.057

Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment

Hướng Môđun -Hướng Năng động-Môi trường học tập

Page 2: Moodle version 2.0

NỘI DUNG TRÌNH BÀY1. Giơi thiêu tông quat vê công cu – xuât xư

2. Đăc điêm va chưc năng cua công cu

3. Ich lơi cua viêc sư dung công cu

4. Ưu điêm va han chê cua công cu

5. Cai đăt va hương dân sư dung công cu

6. Ưng dung công cu trong day-hoc

2

GO

GO

GO

GO

GO

Page 3: Moodle version 2.0

1. Giơi thiêu tông quat vê công cu – xuât xư

Moodle (Modular Object-Oriented Dynamic LearningEnvironment) là một LMS – CMS – VLE mã nguồn mở, chophép tạo các khóa học trên mạng hay các website học tậptrực tuyến.

Moodle được sáng lập năm1999 bởi Martin Dougiamas,người tiếp tục điều hành vàphát triển chính của dự án.

[1] https://docs.moodle.org/27/en/History

more

Môi trường học tập ảo, hay Virtual learning environment(VLE) là một cổng giao tiếpgiữa người dùng và hệ thốnge-Learning.

3

Page 4: Moodle version 2.0

HỖ TRỢ

Moodle installer package for Windows

Moodle installer package for Mac OS X

[2] moodle.org

4

Page 5: Moodle version 2.0

HÀNH TRÌNH

Moodle được sáng lập năm 1999 bởi Martin Dougiamas

8/2002 Moodle

1.0(đa ngôn

ngữ, thương

mại)

10/2001 Peter

Taylor

11/2010

moodle

2.0(100 ngôn

ngữ)

2013 trở về sau(Đtdđ ứng dụngtrên html5 )

https://docs.moodle.org/27/en/History

5

Page 6: Moodle version 2.0

PHÁT HÀNHPhiên bản Phát hành Hỗ trợ đến

Moodle 1.0.x 20 August 2002 30 May 2003

… … …

Moodle 1.9.x 3 March 2008 June 2012

Moodle 2.0.x 24 November 2010 June 2012

Moodle 2.1.x 1 July 2011 December 2012

Moodle 2.2.x 5 December 2011 June 2013

Moodle 2.3.x 25 June 2012 December 2013

http://docs.moodle.org/dev/Releases/

Mới nhất 2.7.2

6

Page 7: Moodle version 2.0

INFORMATION

Phiên bản

License

Mô tả

2.6.3

mã nguồn mở

Moodle là một ứng dụng quản lý khóa học được thiết kế để giúp các nhà giáo dục tạo

ra các cộng đồng học tập trực tuyến hiệu quả. Moodle có thể mở rộng từ một trang

web duy nhất-giáo viên một trường đại học với 200.000 học sinh.

7

Page 8: Moodle version 2.0

Cộng đồng người dùng Moodle

Trên thế giới

Moodle được sử dụng tại 230 nước và vùng lãnh thổ, cộng đồngmoodle toàn thế giới tại moodle.org có xấp xỉ 68 triệu người dùng!

8

Page 9: Moodle version 2.0

Tại Việt Nam

Cộng đồng Moodle Việt Nam thành lập năm 2005 do TS VũHùng khởi xướng, đến năm 2007 do TS Đinh Lư Giang quảnlý và phát triển.

9

Page 10: Moodle version 2.0

Một số dữ liệu về sử dụng Moodle

http://moodle.net/stats/

10

Page 11: Moodle version 2.0

11

CATEGORIES

LESSON(S) TOPIC/WEEK(S)

PHÂN NHÓM/PHÂM LOẠI

HỌC PHẦN /KHÓA HỌC

EFRONT MOODLE

BÀI HỌC CHỦ ĐỀ/TUẦN

Page 12: Moodle version 2.0

12

LESSON(S) TOPIC/WEEK(S)

INFO CONTENT GLOSSARY FORUM

• JOURNAL• QUIZ• FILE• PAGE

EFRONT MOODLE

RESOURSE ACTIVITIES

• PAGE• FILE• CONTENT

• FORUM• CHAT• JOURNAL• QUIZ• DATABASE

Page 13: Moodle version 2.0

Một vài so sánh

13

Page 14: Moodle version 2.0

Sơ đồ chức năng tổng quát

Hê thống Moodle

Quản lý

Site

Quản lý

Người dùng

Quản lý

Khóa học

Quản lý

Học viên

Chức năng

Quản trị viên (3)

Chức năng

Giảng viên (2)

Chức năng

Học viên (1)

14

Page 15: Moodle version 2.0

Chức năng của học viên

Chưc năng

Hoc viên (1)

Download Tài nguyên

Làm bài tập lớn

Bài kiểm tra

Diễn đàn

Bình chọn, lựa chọn

Chat

Viết nhật ký

Đăng ký trở thành học viên

Xem danh sách lớp

Học

Tham gia

Thay đổi mật khẩu mới

Có thể thực hiện

Tìm kiếm khóa học, diễn đàn

Cập nhật thông tin cá nhân

15

Page 16: Moodle version 2.0

Chức năng của giảng viên

Quản lý Khoá học

Thiết lập Site

Thêm khoá học mới

Lựa chọn, thay đổi giao diện

Thiết lập các Môđun

Thay đổi nâng cấp ngôn ngữ

Cập nhật các thiết lập khóa học

Định dạng khóa học

Thêm các hoạt động (bài học,…)

Soạn thảo bởi trình soạn thảo

Tìm kiếm diễn đàn, khóa học

Quản lý Học viên

Phân nhóm cho các học viên

Thêm học viên mới

Tìm kiếm học viên

Xóa các giáo viên khác

Gởi thông báo đến các học viên

Xoá các học viên

Xem danh sách lớp

Cập nhật thông tin của mình

Chưc năng

Giảng viên (2)

16

Page 17: Moodle version 2.0

Chức năng của Admin

Quản lý Site

Thiết lập Site

Thêm khoá học mới

Lựa chọn, thay đổi giao diện

Thiết lập các Module

Thay đổi /nâng cấp ngôn ngữ

Lựa chọn các thiết lập Lịch

Chưc năng

Admin (3)

Quản lý người dùng

Lựa chọn các thiết lập Lịch

Thêm người sử dụng mới

Chứng thực người sử dụng

Kết nạp học viên

Phân công giáo viên

Cập nhật người dùng

Cập nhật thông tin của mình

17

Page 18: Moodle version 2.0

2. Đăc điêm va chưc năng cua công cu

-ĐẶC ĐIỂM:Moodle là 1 gói phần mềm nền cho hệ thống học tập trực tuyến –LMS được xây

dựng bằng mã nguồn mở PHP nổi bật với thiết thế hướng tới giáo dục dành cho những

người làm trong lĩnh vực giáo dục.

Moodle là 1 công cụ để tạo các trang hệ thống, các khóa học trực tuyến dựa trên

nền web, nó phù hợp với nhiều cấp học và hình thức đào tạo: phổ thông, đại học/cao

đẳng, không chính quy trong các tổ chức/công ty.

18

Page 19: Moodle version 2.0

CHỨC NĂNG - Tạo lập và quản lý các khóa học;

- Đưa nội dung học tới người học

-Trợ giúp người dạy tổ chức các hoạt động nhằm quản lý khóa học: Các đánh giá, trao đổi thảo luận, đối thoại trực tiếp, trao đổi thông tin offline, các bài học, cácbài kiểm cuối khoá, các bài tập lớn…

- Quản lý người học.

- Quản lý tài nguyên từng khóa học: Bao gồm các file, website, văn bản.

- Tổ chức hội thảo: Các học viên có thể tham gia đánh giá các bài tập lớn củanhau.

19

Page 20: Moodle version 2.0

CHỨC NĂNG

- Báo cáo tiến trình của người học: báo cáo về điểm, về tính hiệu quả của

việc sử dụng phần mềm

- Trợ giúp tạo lập nội dung khóa học.

- Quản lý các sự kiện, các thông báo theo thời gian.

20

Page 21: Moodle version 2.0

3. Ich lơi cua viêc sư dung công cu

- Là 1 gói phần mêm mã nguồn mở, không bị phu thuộc vào các công ty

phần mêm.

- Tùy biến đươc

- Hỗ trơ.

- Chât lương.

- Miễn phí. - Sự tự do.

- Ảnh hưởng trên toàn thế giơi.

21

Page 22: Moodle version 2.0

4. Ưu điêm va han chế cua công cu

ƯU ĐIỂM:

- Moodle có thiết kế theo kiểu mô-đun (module, đơn vị thành phần, các chức

năng được thiết kế thành từng phần, có thể thêm vào hoặc loại bỏ đi, tùy theo

yêu cầu của từng hệ thống mà ta có thể chỉnh sửa mã nguồn cho phù hợp.

- Cách sử dụng đơn giản; cấu trúc mềm dẻo, hiệu quả; giao diện thân

thiện, dễ dùng; dễ cài đặt và cấu hình.

- Danh sách các khóa học được trình bày đầy đủ chi tiết, các khóa học

được đưa vào 1 danh mục tìm kiếm

- Tính bảo mật cao, phân quyền rõ ràng, quản trị hệ thống có thể tùy

chỉnh vai trò của người dùng

- Hỗ trợ tất cả các định dạng tập tin.

22

Page 23: Moodle version 2.0

Nhược điểm

- Tương tác giữa giáo viên và học viên kém.

- Việc theo dõi quá trình học tập của học viên thông qua diễn đàn, bài kiểm tra,

bài thu hoạch,… làm cho việc đánh giá khả năng học tập của học sinh nhiều khikhông

khách quan và thiếu chính xác.

- Khi thực hiện bài tập theo nhóm thì các học viên ở xa khó theo dõi.

- Kỹ thuật phức tạp: học viên mới tham gia khoá học phải thông thạo cáckỹ

năng.

23

Page 24: Moodle version 2.0

Nhược điểm- Chi phí kỹ thuật cao: Để tham gia học trên mạng, học viên phải cài đặt các

phần mềm công cụ cần thiết trên máy tính của mình và kết nối vào mạng.

- Việc học có thể buồn tẻ: Một số học viên sẽ cảm thấy thiếu những mối quan hệ

giữa bạn bè và sự tiếp xúc trên lớp.

- Yêu cầu ý thức cá nhân cao hơn: Việc học qua mạng yêu cầu bản thân học viên

phải có trách nhiệm hơn đối với việc học của chính mình.[*] [**]

[*] M. Rosenberg (2001), E-Learning: Strategies for Delivering Knowledge in the Digital Age, The McGraw Hill Companies, Inc, P.O. Box 182604, Columbus, OH 43272, USA.[**] Stephen W. et al (2006), “Observations on undergraduate education in computer science, electrical engineering, and physics at select universities in Vietnam ”.

24

Page 25: Moodle version 2.0

5. Cai đăt va hương dân sư dung công cu(sẽ cập nhật bằng video hương dân)

CẤU HÌNH

Cần dung lương đĩa 200 MB

Cần phiên bản PHP thâp nhât 5.3.3

Cần phiên bản MySQL thâp nhât 5.1.33

Host Host trên xamp,host thật,...

Ngôn ngữ Chon có hỗ trơ(19 ngôn ngữ)

Administrator Username* Tên tai khoản quản trị

Administrator Password* Mật khẩu tai khoản quản trị

25

Page 26: Moodle version 2.0

6. Ưng dung công cu trong day-hocGiáo viên

DẠY HỌC THỰC TẾ DẠY HỌC QUA MOODLE

Xem danh sách lớp

Phân nhóm cho các học viên

Gởi thông báo đến các học viên

Thêm các hoạt động (bài học,…) Tổ chức các hoạt động trong bài dạy

Soạn thảo bởi trình soạn thảo Soan thảo bài dạy bằng tay (Microsoft word…)

Upload tài liệu Phát tài liệu cho học sinh

Chấm điểm hoạt động học tập Chấm điểm HĐHT trên lớp

Quản lý sổ điểm

26

Page 27: Moodle version 2.0

Xem danh sách lớp

27

Page 28: Moodle version 2.0

Phân nhóm cho các học viên

28

Page 29: Moodle version 2.0

Gởi thông báo đến các học viên

29

Page 30: Moodle version 2.0

Tổ chức hoạt động

30

Page 31: Moodle version 2.0

Soạn thảo bài dạy

31

Page 32: Moodle version 2.0

Tài liệu

32

Page 33: Moodle version 2.0

Chấm Điểm

33

Page 34: Moodle version 2.0

Quản lý sổ điểm

34

Page 35: Moodle version 2.0

Người học

35

Page 36: Moodle version 2.0

Cập nhật thông tin cá nhân

36

Page 37: Moodle version 2.0

Download Tài nguyên

37

Page 38: Moodle version 2.0

Làm bài kiêm tra

38

Page 39: Moodle version 2.0

Làm bài tập lớn

39

Page 40: Moodle version 2.0

Tham gia diễn đàn

40

Page 41: Moodle version 2.0

Tham gia chat với nhau(gửi tin nhắn)

41

Page 42: Moodle version 2.0

Tham gia bình chọn ,lựa chọn (thông qua nút rate điểm cho đối tượng)

42

Page 43: Moodle version 2.0

Viết nhật ký(thông qua Journal)

43

Page 44: Moodle version 2.0

Cập nhật thông tin cá nhân(trang cá nhân)

44

Page 45: Moodle version 2.0

45