&¨3&ì83+¦19Ê - vnaccemt.org.vnvnaccemt.org.vn/files/media/201611/3.cc-pv.pdf · %ËQK...

Preview:

Citation preview

C P C U PH N VỆ

GS.TSăNguy năGiaăBìnhăvƠăc ngăsựă KhoaăH iăs cătíchăcựcăBVăB chăMaiă

Đ IăC NGă • Ph nă ngăph năv ăcóăth ădi năraăởăb tăc ăđơuăv iăb tăkỳălo iăthu căhoặcăd ănguyênănƠoă(thu căhoặcăhóaăch tădùngătrongăchẩnăđoánăvƠăđiềuătr ă,ăth căĕn,ăhóaămỹăphẩm,cônătrùngăđ tầ.)ă

• Di năbi nălơmăsƠngăphongăphú,ăph căt pă,ăkhóăl ờngătr că

• c nănhậnăbi tăs măcácătìnhăhu ngăph căt păcóăth ăx yăraăđ ngăthờiăsẵnăsƠngăc păc uăk păthờiăhi uăqu ă

Đ NHăNGHƾAăCọNăPH CăT P

• Ph nă ngăd ă ngă(allergicăreactions) • Ph nă ngăquáămẫnă(hypersentsitivityăreactions) • Ph năv ă(anaphylaxis) • Ph nă ngăph năv ă(anaphylacticăreactions) • Ph nă ngăd ngăph năv ă(anaphylactoidă

reations)

NguyênănhơnăngƠyăcƠngănhiềuă • Foods:Bananas, beets, buckwheat, Chamomile tea, citrus fruits, cow’s milk,* egg whites,* fish,*

kiwis, mustard, pinto beans, potatoes, rice, seeds and nuts (peanuts, Brazil nuts, almonds,

hazelnuts, pistachios, pine.nuts, cashews, sesame seeds, cottonseeds, sunflower seeds, millet

seeds),* shellfish*

• Venoms and saliva: Deer flies, fire ants, Hymenoptera (bees, wasps, yellow jackets, sawflies),*

jellyfish, kissing bug (Triatoma), rattlesnakes

• Antibiotics: Amphotericin B (Fungizone), cephalosporins, chloramphenicol ,ciprofloxacin ,

nitrofurantoin (Furadantin), penicillins,* streptomycin, tetracycline, vancomycin (Vancocin)

• Aspirin and nonsteroidal anti-inflammatory drugs*

• Miscellaneous other medications

• Allergy extracts, antilymphocyte and antithymocyte globulins, antitoxins, carboplatin (Paraplatin),

• corticotropin (H.P. Acthar), dextran, folic acid, insulin, iron dextran, mannitol (Osmitrol),

methotrexate,methylprednisolone (Depo-Medrol), opiates, parathormone, progesteron

(Progestasert), protamine.sulfate, streptokinase (Streptase), succinylcholine (Anectine), thiopental

(Pentothal), trypsin,chymotrypsin, vaccines

• Latex rubber*

• Radiographic contrast media*

• Blood products

• Cryoprecipitate, immune globulin, plasma, whole blood

• Seminal fluid

• Physical factors

• Cold temperatures, exercise

• Idiopathic

Cơ ch ph c tạp Các chất trung gian và tác dụng c a chúng trong phản v

Các chất trung gian Tác dụng sinh lý Biểu hiện lâm sàng

Yếu t ho t hóa tiểu cầu

Prostaglandins

Leukotrienes

Tryptase

Kinins

Heparin

Chymase

Tumor necrosis factoralpha,

Interleukin-1 (IL-1)

Nitric oxide

Histamine

Tăng tính th m m ch

Giãn m ch ngo i vi Co thắt m ch vành

Co thắt cơ trơn

kích thích thần kinh c m giác Ho t hóa quá trình viêm

Huy đ ng các tế bào viêm

Ho t hóa thần kinh giao c m

Phù m ch

Sẩn Phù thanh qu n

Huyết áp h

choáng Thiếu máu cục b cơtim

Thở khò khè Bu n nôn, nôn, ỉa ch y Đau bụng

Ng a

Lieberman P. Specific and idiopathic

anaphylaxis: pathophysiology and

treatment.In: Bierman W, ed. Allergy, asthma,

and immunology, from infancy to adulthood.

3d ed. Philadelphia:

W.B. Saunders, 1996:297-320.

H IăTH OăVểăC PăC UăPH NăV ăT IăCHICAGO 2011

( The journal of emergency Medicine vol 45 no 2,pp 299-306; 2013)

• Ph năv ălƠăm tăph nă ngănghiêmătr ngăgơyăraănhiềuăb nhăc nhălơmăsƠngăkhácănhauăănh ngăcóăđặcăđi măchungălƠăxu tăhi nănhanhăvƠăcóăth ădẫnăđ năt ăvong

• Th ờngădoănguyênănhơnăph nă ngăd ă ngănh ngăcũngăcóăth ăkhôngă

Theoăvi năqu căgiaăHoaăKỳăvềăD ă ngăvƠăb nhănhi mătrùng(ăNIAIP)ăvƠăH ăth ngătheoădõiăd ă ngăth căĕnăvƠă

ph năv ă(ăFAAN)ăMỹă2005

• Xu tăhi nănhanhă(ăm tăvƠiăphút- vƠiăgiờă) • Đeăd aătínhăm ngă(ăsuyăc pătínhăcácăc ăquană:ătu năhoƠn,ăhôăh p,ătiêuăhóaầ)

• Vìăvậyăph iăchẩnăđoánănhanhăă(ăch ăy uădựaăvƠoălơmăsƠng,ăcóăchẩnăđoánăphơnăbi t)

• vƠăx ătríăđúngăvƠănhanhă

Đ nhănghƿaăc aăAnh

• LƠăph nă ngăd ă ngănặngă,toƠnăthơnă,ăxu tăhi nănhanh

• Đeăd aătínhăm ng:ă Hôăh pă:ăđ ờngăthởă(ăphùăh ng,ăthanhăqu n)ăvƠăhoặcăkèmătheoăR iăloanăvềăthởă(ăthởănhanh,ăcoăthắtăph ăqu n)ăvƠăhoặcăkèmătheoătri uăch ng

Tu năhoƠnă:ătr yăm ch,ăt tăHA

Th ờngăkèmătheoăcácătri uăch ngăc aăda,ăniêmăm c

Thờiăgianăxu tăhi năd uăhi uăph năv ăđ uătiênătheo Rescusitation Council (UK) 2012

T IăSAOăT ăVONG

• ChẩnăđoánăvƠăx ătríăchậm

C ăquanănƠoăb ă nhăh ởngădẫnăđénăt ăvongă?

1.Hôăh pă:ădoătắcăngh năđ ờngăthởă(ăAirway:ăphùămi ng,l i,h ng,ăh ăh ng,ăthanhăqu n)

khôngăthởăđ că(ăBreathing)ădoăcoăthắtăph ăqu nă 2.ăTu năhoƠnă:ăgiưnăm chănặng,ăthoátăqu n,ăcoăm chăvƠnh,ăthi uămáuăc ătimă

HI NăT NGăTĔNGăTệNHăTH MăMAOăM CH

(ăm tă35%ăn cătrongălòngăm chătrongăvòngă10ăphút)

Vậyăph iălƠmăgìă?

Th ăgi iă? Vi tănamă? M iăc ăsởă?

Th ăgi i

• Đ nhănghƿaăđ năgi nă,ănh năm nhătri uăch ngălơmăsƠngăđ ăd ănhậnăbi t

• Phơnălo iăđ ăchẩnăđoánăvƠăx ătríăs m

• Phổăbi năr ngăraăc ngăđ ngătựăc păc uătr căkhiănhơnăviênăyăt ăcóămặt

Chẩnăđoánăphơnăbi t (Am Fam Physician 2003;68;1325-32)

Triệu chứng Chẩn đoán phân biệt

T t Huy t áp S c nhi m khuẩn

Ph n ng c ờng phó giao c m

S c tim

S c gi m th tích

Suy hô h p kèm theo có

ti ng khò khè hoặc ti ng rít

D vật thanh qu n, Hen PQ, đ t c p COPD

H i ch ng m t ch c nĕng dây thanh

Tr y m ch sau bữa ĕn D vật đ ờng thở

Ng đ c Monosodium glutamate

Ng đ c Sulfite

Ng đ c cá Scombroid

H i ch ng chóng mặt Carcinoid

Sau mãn kinh (c n nóng b ng mặt) H iăch ngăđỏădaă(vancomycină[Vancocin])

Khác Ng t do quá s hãi

mastocytosis h th ng

B nh phù m ch di truyền

B nh leucemia có kèm tĕng sx histamin

Phácăđ ăx ătríăph năv ăliênăquanăđ năth căĕnă ( Journal of pediatric Health care vol 27 number 2s)

Khi Có bất kỳ 1 ho c nhiều tri u ch ng n ng sau : PH I: thở nông, khò khè, ho nhiều TIM: tím tái, mạch y u, chóng m t,l n l n H NG : cảm giác ch n h ng, khàn ti ng, rối loạn nuốt ho c thở Mi NG: phù to ( l ỡi ho c môi) cản trở nuốt ,thở DA : ban ở nhiều nơi ho c k t hợp với các tri u ch ng Ban, sẩn ng a, phù ( mắt, môi…) RU T; đau qu n bụng, nôn , a chảy

1. TIÊM EPINEPHRINE NGAY L P T C 2. Call 911 ( g i cấp c u ) 3. Bắt đầu theo dõi 4. Thêm thuốc : -Antihistamine -Hít các thuốc giưn ph quản n u hen -V n phải sửdụng EPINEPHRINE trong các tr ờng hợp n ng m c dù đư dùng kháng Histamin và thuốc giưn ph quản

CH CÓ TRI U CH NG NH : Mi NG: ng a DA: m t vài ban quanh mi ng

hoặc ởămặt, ng a ít RU T: đ y b ng hoặc bu n nôn ít

1. DÙNG ANTIHISTAMINE 2. theo dõi, báo cho nhân vien y t và gia

đình

3. N u tri u ch ng ti n tri n nặng nh trên,

ph i DÙNG EPINEPHRINE 4. Bắt đ u theo dõi ( sắc mặt, khó thở, ..)

Tri uăch ngăvƠăphơnălo iăph nă ngăquáămẫnă(ăMỹ)

M c đ Các tri u ch ng

1.Nhẹă(ch có ởăda và tổ

ch c d i da )

2. Trung bình (bắtăđ uăcóăd uăhi uăởăđ ờngăhôăh p,ătimăm chăhoặcătiêuăhóa )

3 .Nặng (thi u oxy, t t HA hoặc d u hi u th n

kinh)

Đỏădaănhiều,ăsẩnăng aăhoặcăphùăquanhămắtăhoặăphùăm ch,ă

Khóăthở,ăthởăkhòăkhè,ăthởărít,ăbu nănôn,ănôn,ăchóngămặtă,ăm tăx uăă(tr căkhiăng tă), Nhìn đôi, chẹn ngực , hoặc đau b ng

Xanh tím hoặc SpO2 92% at any stage, t t huy t áp (SBP < 90 mmHg ởăng ờiăl n),ălẫnăl n,ătr yăm chă,ăm tăýăth căhoặcăđáiăkhôngătựăch ăă

Brown SGA. Clinical features and severity grading of

anaphylaxis. J Allergy Clin Immunol; 114:371–376. Copyright

(2004),

H i Gây mê H i s c Pháp Prise en charge d’un choc anaphylactique

www.sfar.org 2010

Tri uăch ngălơmăsƠng

GRADE I d uăhi uăởăda,ăniêmăm cănóiăchung.

GRADE II nhăh ởngăđ năch cănĕngăt ngă(ítănh tă2ăt ngă) GRADE III nhăh ởngăch cănĕngănhiềuăt ngănặngăđeăd aătínhăm ngăvƠăc năđiềuătr ăchuyênăbi tă GRADE IV Ng ngătu năhoƠn/hoặcăhôăh pă Các dấu hiệu ở da có thể không có hoặc chỉ xuất hiện sau khi huyết áp tăng trở lại

Điềuătr ă •ăG iăng ờiăgiúpăđ , ng ngătiêmătruyềnăcácăch tănghiăgơyăph năv ă •ăH iăchẩnăăn iă-ngo iăkhoaă( c nătránhălƠmăgi?, đ năgi năhóa, phẫuăthuậtăkhẩnătr ngăhoặăng ngăphẫuăthuậtă) •ăOxyăliềuăcaoăvƠăki mătraănhanhăđ ờngăthởă •ăĐ ờngătruyềnătƿnhăm chăđ măb o

B iăph ăth ătíchă;d chătinhăth ăđẳngătr ngă(30 mL·kg-1)sauăđó amidons (30

mL·kg-1)

ADRENALINE IV điềuăch nhăm iă1 - 2 phút, tùyătheoăm căđ ănặngă

H i Gây mê H i s c Pháp Prise en charge d’un choc anaphylactique

www.sfar.org 2010

nhịp nhanh không phải là chống chỉ định dùng adrenalin

• Grade I : không dùng adrénaline

• Grade II : bolus de 10 à 20 μg

• Grade III : bolus de 100 à 200 μg

• Grade IV : c p c u ngừng tuần hoàn

- MCE : massage cardiaque externe ( ép tim ngoài lồng ngực) - BOLUS 1 mg d’ADRENALINE mỗi 1 à 2 phút sau đó 5 mg từ lần th ba Liều adrenalin ph i tăng lên , sau đó truyền liên tục liều 0,05 - 0,1

μg·kg/phút

NHẬN XÉT

Có cần chia 4 m c độ không ?

Nên gộp Grade II và III làm một Khi có nhịp nhanh không có tăng huyết áp : tiêm bắp Nếu có kèm theo tăng huyết áp : truyền tĩnh m ch điều chỉnh theo m c độ suy hô h p và trụy m ch

VI TăNAMă • L nă1ă:ăĐĩăLÂUă • Chẩnăđoánăkhiăcóăs că(ăt tăhuy tăáp) • Adrenalinădùngădèădặtă:ătiêmăd iădaă1mgăsauăđóăătrángăx ăranhătiêmătƿnhăm chă

• L nă2ă:ăphácăđ ă1999

(Thông tư số 08/1999-TT-BYT ngày 04 tháng 05 năm 1999)

• Ch aăđ căcậpănhậtă

M tăs ănhậnăxétă • Nênăsắpăx păl i.ch ăc năth yăd uăhi uăởădaăhoặcăniêmăm căăkèmă1ă

trongăcácăd uăhi uăđeăd aătínhăm ngă:ă Aă:Airwayă:ăăăăăă+ăphùăl i,ăh ng,ănu tăkhó

+khƠnăti ngăhoặcăăthởăkhòăkhèă B:ăBreathing:ăăă+ăkhóăthởănhanh, +ăăcóăti ngărít,ăm tă +ăsPo2ă↓ă<ă92%

+ălẫnăl n,ăvậtăvưădoăthi uăoxy,ăxanhătímă +ăng ngăthởă C:ăCirculation:ă+ăm chănhanh,ăy uă +ădaăl nhăhoặcăd uăhi uăthi uăoxyănưoă(ăvậtăvưăầ)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă

+ătr yăm chă,t tăhuy tăápăă +ăng ngătim

D.ăhoặcăc ăquanătiêuăhóaă:ăbu nănôn,ăđauăb ng,ănôn,ă aăch yă

M tăs ănhậnăxétă • Nên phân mưc đ nặng để có hướng xử trí thích hợp, Nên phân 3 m c đ : Nhẹ . Nặng , và Nguy kịch cho d nhớ , và

điều trị sớm • Nhẹ : chỉ có d u hi u ở da hoặc niêm m c không có suy ch c năng

b t c t ng nào • Nặng : là khi có d u hi u ở b t c t ng nào A :Airway : phù lưỡi, họng, nu t khó hoặc khàn tiếng , thở khò khè B: Breathing: khó thở nhanh, thở có tiếng rít, m t sPO2 ↓ < 92%.

lẫn l n, vật vã do thiếu oxy, xanh tím, ngừng thở C: Circulation: m ch nhanh, yếu da l nh hoặc d u hi u thiếu oxy

não ( vật vã …) trụy m ch ,tụt huyết áp , ngừng tim

D. hoặc cơ quan tiêu hóa : bu n nôn, đau bụng, nôn, ỉa ch y Các m c đ không c định ,có thể chuyển biến nhanh • Nguy kịch: d u hi u thiếu oxy nặng (chẹn ngực, m ch nhanh hoặc

chậm , HA cao , hoặc th p <90 mmHg, thở nhanh hoặc ng t thở , SpO2<92% , hoặc có hôn mê

M tăs ănhậnăxétă • Thử test giá trị đến đâu ( thế giới không làm ) • Kỹ thuật thử và kết qu tin cậy ở m c nào ? • Nếu âm tính d làm cho người ta lơ là c nh giác,không

chuẩn bị sẵn sàng c về tinh thần và dụng cụ c p c u

• N I DUNG H P THU C C P C U CH NG S C PH N V Chuẩn bị h p ch ng s c với 2 ng adrenalin là ít quá

Không cho phác đ c p c u vào h p ch ng s c ( treo trên tường hoặc ph i được tập hu n thành th o )

Xử trí : adrenalin nên tiêm bắp , kho ng cách tiêm là 5 phút hoặc ngắn hơn tùy theo đáp ng c a b nh nhân ( 10-15 phút lâu quá )

AiălƠăng ờiăc păc uăbanăđ u? Bác sỹ hay điều dưỡng ?

Bác sĩ ở đâu ?

D ngăc ă,ăthu că,oxyăsẵnăsƠngă

Phácăđ ăchẩnăđoánăvƠăx ătríăph năv

K tăqu ăc păc uăph năv ăápăd ngătheoăphácăđ ăkhoaăHSTCăt i

m tăs ăb nhăvi nă

Phơnăb ăs ăli uătrongănghiênăc u

G m 161 BN. Trong đó 154 BN áp dụng PHÁC Đ và có 7 BN (chiếm 4.3%) không áp dụng theo phác đ

K tăqu ăđiềuătr

154 BNăđiềuătr ătheoăphácăăđ ă,ăkhôngăcó t ăvong. 63ăBNă(40.9%)ăh tăph nă ngăd ă ng,ăkhôngăxu tăhi nănặngăthànhăph năv . 91ăb nhănhơnă(59.1%)ăph năv ăkhỏiăă 7ăBNăkhôngătheoăphácăđ ă,ătrongăđóăcóă5/7ătr ờngăh pă(71.4%)ăt ăv ng

Phân b theo l a tuổi và gi i tính

Nhóm điều tr theo phác đ

Tuổiătrungăbình 41.5 ± 18.4,

t ă3ătháng - 89ătuổi.ă

Có 2.6%ăd iă12ătuổiă(t ăs ăli uăb nhă

vi năHùngăV ng)

Nhóm theo phác đ :

154 BN, 7nam và 79 nữ.

Tỉ l nam/ nữ là 1/1

Tiềnăs ăvƠănguyênănhơnăd ă ng

Trong nhóm có tiềnăs ăd ă ng:ăă

- D ă ngăthu că(63.8%)

-D ă ngăth căĕnă27.3%

151/153ăb nhănhơnăkhaiăthácăđ cătiềnă

s ăd ă ngăch ăcó 14.9%ăb nhănhơnăph nă

v ăăcó tiềnăs ăd ă ngăt ătr c.

Nguyênănhơnăgơyăph năv ăt iăBVăKhoaăHSTC – B chăMai

Trong s 70 BN ph n v t i Khoa HSTC BM

- Do ch phẩm máu 48BN (66.8%)

- Do kháng sinh 18 BN (25.7%)

M căđ ăph năv ăphơnălo iătheoăphácăđ ăkhoaăHSTC – B chăMai

Trongă154ăb nhănhơn,: - M căđ ănhẹ:ă66ăb nhănhơnăă(42.9%)

- Nặng:ă52ăBNă(33.8%) - Nguy kích: 36 BN (23.4%)

- T iăB chăMai:ă70ăBN,ăm căđ ănhẹăchi măt ăl ăcaoănh tă(61.4%),ădoăphátăhi năvƠăđiềuătr ăs m

- CácăBVăt nh:ăcó 21b nhănhơn,ătrongăđó m căđ ănhẹăch ăchi mă19%ăvà m căđ ănguyăk chălênăđ nă42.9%. • BVănhỏ:ăcó 63ăb nhănhơn,ănhómănhẹă30.2%ăvà nhóm

nguyăk chăch ăchi mă25.4%ă(doăđ căphátăhi năvà x ătrí k păthời),ătrongăđó có 50ăBNă(79.4%)ăđ cădùng adrenalin

và ch ă20.6%ăkhôngăph iădùngăđ năadrenalin.ă

Di năbi nălơmăsƠngăph năv

Ph n v x y ra ngay t c thì: 6BN (chiếm 3.3%)

Nhóm từ 2 – 20 phút chiếm tỉ l cao nh t (34.2%)

Nhơnăviênăyăt ăăđ uăăphátăhi năăph năv

-T iăăICUăB chăMai:ă68/70ă(97.1%)ăphátăhi năbanăđ uăbởiăđiềuăd ngă

- T iăBVăHùngăV ng:ăcóă29/32ă(90.3%)ădoăđiềuăd ngăăvƠăđ căx ătríăngayălậpăt că

bằngăcáchătiêmă½ă ngăadrenalin

- T iăBVăQTăH iăPhòng:ă10/11ă(91%)ăăphátăhi năngayăbởiăđiềuăd ng

Cácătri uăch ngălơmăsƠngăc aăph năv

77%có tri u ch ng da và niêm m c. 52.6% có Khó thở và thở rít không có th tự xu t hi n , BN có thể có 1-2 hoặc 3 tri u ch ng

Tri uăch ngălơmăsƠngăc aăph năv

TĕngăHA:ă16ăBNă(10,6%),ăHAătơmăthuăcaoănh tă250ămmHg

T tăhuy tăáp:ă40ăBNă(26.5%)

Ngayăkhiăphátăhi năph năv ,ăhuy tăápătrungăbìnhă97ă± 33 mmHg

Tìnhăhìnhăs ăd ngăadrenalinătrongăph năv

Tìnhătr ngăs ăd ngăadrenalin

Adrenalin

M c đ

S ăd ngăadrenalin Tổng

Có không

n % n %

Nhẹ 13 19.6 53 94.6 66

Nặng 49 50.0 3 5.4 52

Nguyăk ch 36 36.7 0 0 36

Tổng 98 100 56 100 154

98 BN được sử dụng adrenalin, .

66 BN nhẹ, có 13 BN (19.6%) được sử dụng adrenalin

56BN không được sử dụng adrenalin, có 3 BN(5.4%) ở m c đ nặng.

Tìnhăhìnhăs ăd ngăadrenalinăởăcácăBV

Adrenalin

M c đ

BVBM

BVăt nh

BVăt ănhơnănhỏ

Tổng

n = 27 % n = 21 % n = 50 %

Nhẹ 1 3.7 4 19.0 8 16.9

Nặng 15 55.6 8 38.1 26 52.0

Nguyăk ch 11 40.7 9 42.9 16 32.0

Tổng 27 21 50

ở b nh vi n B ch Mai, b nh nhân được phát hi n và xử lí kịp thời ngay từ đầu nên s lượng b nh nhân được sử dụng adrenalin ít hơn, chỉ định adrenalin cho nhóm nhẹ ít hơn.

Cáchăs ăd ngăadrenalin

Ngay ban đầu, 95.9% adrenalin được tiêm tắp, không có trường hợp nào tiêm dưới da.

Liềuăadrenalinătrongăph năv

Liều adrenalim Trung bình Nhỏănh t L nănh t

Khởi đ u ( n= 98) 0.64 ± 0.23 mg 0.3 1.0 mg

Lặpăl iă(ănă=ă23) 0.99 ± 0.56 mg 0.3 2.0 mg

Duy trì ( n = 46) 0.20 ± 0.29 mcg 0.05 1.5 mcg/kg/phút

98 BN dùng adrenalin khởi đầu (½ - 1 mg )

23/98 ph i dùng liều lặp l i

46/98 ( chiếm 46.9%) chỉ cần ph i truyền TM duy trì

adrenalin 1-2 ngày

Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin

cóă21ăb nhănhơnăkhôngăk păđoăm ch,ăhuy tăápăkhiăph năv

Sauăph năv ă15ă– 60ăphútănh pătimăc aăcácăBNăă,ănhanhănh tălƠă195ăck/p.ă

Sauăđiềuătr ăkho ngă2h,ănh pătimăc aăb nhănhơnăổnăđ nh.100-120 /phút

Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin

Cóă21ăb nhănhơnăkhôngăđoăm ch,ăhuy tăápătr căkhiăxẩyăraăph năv .ă

Ngayăkhiăbắtăđ uăph năv ăcóăb nhănhơnătĕngăhuy tăáp,ăcaoănh tălênă250ămmHg

Sauăkhiăđ cătiêmăadrenalinăhuy tăápăcóăxuăh ngăổnăđ nhăd năsauă1ăh

Di năbi nălơmăsƠngăsauătiêmăadrenalin

4844.7

23.7

13.8

7.23.9 2.7

30.3 28.9

11.26.6 4.6 2.6 2

13.2 13.2 12.5 10.5 8.64.1

1.3

khi PV sau 5 phút Sau 15 phútSau 30 phút Sau 1h Sau 2h Sau 2h

Thay đổi triệu hứng lâm sàng sau xử trí

% số ệnhnhân

Thở rít Vật vã Phù niêm

K tăqu ăđiềuătr

Nhóm b nh nhân điều tr theo phác đ có

154 b nh nhân:

- 63 BN (40.9%) h t ph n ng d ng, không

xu t hi n nặng thành ph n v .

- 91 b nh nhân (59.1%) ph n v khỏi - T vong: 0%

- 13 BN(19.6%) trong nhóm nhẹ có dùng

adrenalin không gây biến ch ng: nhịp nhanh,

đau đầu, t c ngực…

Nhómăkhôngătheoăphácăđ :ă -5/7ăBNă(71.4%)ăph năhi n,ăx ătríămu nănênăđưăt ăv ng.ă -2ătr ờngăh păph năv ăkéoădƠiădẫnăđ năsuyăđaăt ngă

K T LU N

• PHỄCăĐ ăĐ NăGI N,ăD ăỄPăD NGăCHOăM IăTUY Nă

• B CăĐ UăT ăL ăTHĨNHăCỌNGăCAO

• KHỌNGăBI NăCH NGăă • C NăTI PăT CăNGHIểNăC UăCHOăHOĨNăCH NHăPHỄCăĐ ă

Trơnătr ngăcámă nă!

Recommended