View
1
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
www.philips.com/welcome
247E3L
VI Sổtaysửdụng 1Dịchvụchămsóckháchhàngvàbảohành 30
Khắcphụcsựcố&HỏiĐáp 35
Mục lục1. Lưu ý quan trọng .......................1
1.1 Lưuýantoànvàbảodưỡng......11.2 Môtảbiểutượng........................21.3 Vứtbỏsảnphẩmvàvậtliệu
đónggói......................................3
2. Cài đặt màn hình .......................42.1 Lắpđặt........................................42.2 Sửdụngmànhình......................62.3 Tháođếvàchânđế....................9
3. Tối ưu hóa hình ảnh ................103.1 SmartImageLite........................103.2 Độtươngphảnthôngminh.......113.3 PhilipsSmartControlLite..........11
4. PowerSensor™ ........................17
5. Các thông số kỹ thuật .............195.1 Chếđộđộphângiải&
càiđặtsẵn.................................22
6. Quản lý nguồn điện .................23
7. Thông tin quy định ..................24
8. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành ....................308.1 Chínhsáchlỗiđiểmảnhmàn
hìnhphẳngcủaPhilips..............308.2 Chămsóckháchhàng&
Chếđộbảohành......................32
9. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp ...359.1 Khắcphụcsựcố.......................359.2 HỏiđápSmartControlLite.........379.3 HỏiĐápchung..........................38
1
1. Lưu ý quan trọng
1. Lưu ý quan trọngSổtaysửdụngđiệntửnàydànhchomọingườidùngsửdụngmànhìnhPhilips.Hãydànhthờigianđọcsổtaysửdụngnàytrướckhisửdụngmànhình.Sổtaybaogồmnhữngthôngtinvàcáclưuýquantrọngliênquanđếnviệcsửdụngmànhình.
ChếđộbảohànhcủaPhilipsápdụngvớiđiềukiệnlàsảnphẩmphảiđượcsửdụngđúngcáchtheomụcđíchsửdụng,theocáchướngdẫnhoạtđộngcùngvớiviệcxuấttrìnhhóađơngốchoặcbiênnhậntiềnmặtghirõngàymua,tênngườibán,mẫumãvàmãsốsảnxuấtcủasảnphẩm.
1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng
Cảnh báoSửdụngcácnútđiềukhiển,điềuchỉnhhoặccácquytrìnhkhácngoàicácquytrìnhđượcnêurõtrongtàiliệunàycóthểkhiếnngườidùngdễbịđiệngiật,gặpcácrủirovềđiệnvà/hoặccơhọc.Hãyđọcvàthựchiệntheocáchướngdẫnsaukhikếtnốivàsửdụngmànhìnhmáytính:
Hoạt động• Hãyđặtmànhìnhởkhuvựckhôngcó
ánhsángtrựctiếpcủamặt,ánhsángrựccócượngđộmạnhvàcáchxabấtkỳnguồnnhiệtnàokhác.Đặtmànhìnhlâungàytrongmôitrườngnàycóthểkhiếnchomànhìnhbịbạcmàuvàhỏng.
• Dichuyểnmọiđồvậtcóthểrơivàocáclỗthônggiócủamànhìnhhoặcngăncảnquátrìnhlàmmátthíchhợpcủacácthiếtbịđiệntửbêntrongmànhình.
• Khôngbịtkíncáclỗthônggiótrênvỏmànhình.
• Đảmbảođặtmànhìnhởgầnnơicóphíchcắmvàổcắmđiện.
• NếutắtmànhìnhbằngcáchrútcápnguồnhoặcdâyđiệnDC,hãyđợi6giâytrướckhicắmcápnguồnhoặcdâyđiệnDCđểmànhìnhhoạtđộngbìnhthường.
• HãyluôndùngcápnguồnchuẩnđượccấpbởiPhilips.Nếuthiếucápnguồn,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtạiđịaphươngbạn.(VuilòngthamkhảomụcTrungtâmthôngtintiêudùngchămsóckháchhàng)
• Khôngđặtmànhìnhởnơibịchấnđộnghayvachạmmạnhkhiđanghoạtđộng.
• Khôngđậphoặclàmrơimànhìnhkhiđanghoạtđộnghoặckhidichuyển.
Bảo dưỡng• Đểmànhìnhkhôngbịhỏng,khôngđè
nénquámạnhlênmặtmànhìnhLCD.Khidichuyểnmànhình,hãynắmchặtkhungmànhìnhđểnhấclên;khôngnhấcmànhìnhbằngcáchđặtbàntayhoặcngóntaylênmặtmànhìnhLCD.
• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạnkhôngđịnhsửdụngnótrongthờigiandài.
• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạncầnlauchùimànhìnhbằngmộtmiếngvảihơiướt.Bạncóthểlaumànhìnhbằngvảikhôkhiđãngắtđiện.Tuynhiên,đừngbaogiờdùngdungmôihữucơ,chẳnghạnnhưcồnhoặccácchấtlỏngcónguồngốctừamoniacđểlaumànhình.
• Đểtránhnguycơbịđiệngiậthoặchỏngvĩnhviễnbộmànhình,khôngđặtmànhìnhởnơicóbụi,mưa,nướchoặcởnơiquáẩmướt.
• Nếumànhìnhbịướt,hãylaunóbằngvảikhôcàngsớmcàngtốt.
• Nếuchấtlạhoặcnướcdínhvàomànhình,hãyngắtđiệnngayvàrútcápnguồn.Sauđólausạchchấtlạhoặc
2
1. Lưu ý quan trọngnướcrồigửimànhìnhđếntrungtâmbảodưỡng.
• Khôngcấtgiữhoặcsửdụngmànhìnhởnơicónguồnnhiệt,ánhnắngtrựctiếphoặcquálạnh.
• Đểduytrìhoạtđộngtốiưucủamànhìnhvàsửdụngnótrongthờigiandài,hãydùngmànhìnhởnơinằmtronggiớihạnnhiệtđộvàđộẩmsau.• Nhiệtđộ:0-40°C32-95°F• Độẩm:20-80%RH
• LƯUÝ:Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.
Cảnh báoCáchiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽkhôngbiếtmấtvàbạncầnmangmànhìnhđisửa.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.
Dịch vụ• Chỉnhânviêndịchvụchuyênmôn
mớiđượcmởvỏbọcmànhình.• Nếucầnmọitàiliệuhướngdẫnđể
sửachữahoặctíchhợpmànhình,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtạiđịaphươngbạn.(vuilòngthamkhảochương“Trungtâmthôngtintiêudùng”)
• Đểbiếtthôngtinvềviệcvậnchuyển,vuilòngthamkhảomục“Thôngsốkỹthuật”.
• Khôngđặtmànhìnhtrongxehơi/cốpxedướiánhnắngtrựctiếp.
Ghi chúHãythamkhảoýkiếncủakỹthuậtviêndịchvụnếumànhìnhkhônghoạtđộngbìnhthườnghoặcnếubạnkhôngchắcphảithựchiệnquytrìnhnàokhiđãlàmtheocáchướngdẫnhoạtđộngnêutrongsổtaynày.
1.2 Mô tả biểu tượng
Cácmụcphụsauđâymôtảcácquyướcvềbiểutượngdùngtrongtàiliệunày.
Ghi chú, Lưu ý và Cảnh báo Trongtoànbộsổtaynày,cácđoạnchữcóthểđikèmbiểutượngvàđượcinđậmhoặcinnghiêng.Cácđoạnnàybaogồmcácghichú,lưuýhoặccảnhbáo.Chúngđượcsửdụngnhưsau:
Ghi chúBiểutượngnàychobiếtcácthôngtinquantrọngvàcácbíquyếtgiúpbạntậndụngtốthệthốngmáytính.
Lưu ýBiểutượngnàychobiếtcácthôngtingiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốhỏnghóctiềmẩnđốivớiphầncứnghoặcmấtdữliệu.
Cảnh báoBiểutượngnàychobiếtsựtổnthươngcơthểtiềmẩnvàgiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốđó.Mộtsốcảnhbáocóthểxuấthiệnởnhiềuđịnhdạngvàcóthểkhôngđikèmmộtbiểutượng.Trongnhữngtrườnghợpnày,cáchthứctrìnhbàycụthểcủacảnhbáođóđượcquyđịnhbởicơquanchứcnăngliênquan.
3
1. Lưu ý quan trọng
1.3 Vứt bỏ sản phẩm và vật liệu đóng gói
Thiếtbịđiện&điệntửbịvứtbỏ-WEEE
Thismarkingontheproductoronitspackagingillustratesthat,underEuropeanDirective2002/96/ECgoverningusedelectricalandelectronicappliances,thisproductmaynotbedisposedofwithnormalhouseholdwaste.Youareresponsiblefordisposalofthisequipmentthroughadesignatedwasteelectricalandelectronicequipmentcollection.Todeterminethelocationsfordroppingoffsuchwasteelectricalandelectronic,contactyourlocalgovernmentoffice,thewastedisposalorganizationthatservesyourhouseholdorthestoreatwhichyoupurchasedtheproduct.
Yournewmonitorcontainsmaterialsthatcanberecycledandreused.Specializedcompaniescanrecycleyourproducttoincreasetheamountofreusablematerialsandtominimizetheamounttobedisposedof.
Allredundantpackingmaterialhasbeenomitted.Wehavedoneourutmosttomakethepackagingeasilyseparableintomonomaterials.
Pleasefindoutaboutthelocalregulationsonhowtodisposeofyouroldmonitorandpackingfromyoursalesrepresentative.
RecyclingInformationforCustomersYourdisplayismanufacturedwithhighqualitymaterialsandcomponentswhichcanberecycledandreused.
Tolearnmoreaboutourrecyclingprogrampleasevisitwww.philips.com/about/sustainability/recycling.
4
2. Cài đặt màn hình
2. Cài đặt màn hình
2.1 Lắp đặt
Nội dung gói hàng
VGA
DVI (optional)
Audio cable (247E3LH)
Register your product and get support at
www.philips.com/welcome247E3
Quick
Start
DVI(tùychọn)
VGA Cápâmthanh(247E3LH)
Lắp chân đế1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặt
mềmmịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.
2. Giữchânđếmànhìnhbằngcảhaitayvàlắpchặtchânđếvàotrụđế.
(1)Gắnnhẹchânđếvàotrụđếchođếnkhichốtcàikhớpchặtvàochânđế.
(2)Dùngngóntayvặnchặtđinhvítnằmởphíadướichânđếvàsiếtchặtchânđếvàotrụđế.
1
2
5
2. Cài đặt màn hình
Kết nối với PCMẫu 247E3L:
4
ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA ĐầuvàoDVI-D KhóachốngtrộmKensington
Mẫu 247E3LH:
4
5
56
ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA ĐầuvàoHDMI Đầuvàoâmthanh Đầuraâmthanh KhóachốngtrộmKensington
Mẫu 247E3LPH:
4
45
ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA ĐầuvàoHDMI ĐầuraâmthanhHDMI KhóachốngtrộmKensington
Kết nối với PC1. Cắmchặtcápnguồnvàomặtsaucủa
mànhình.2. Tắtmáytínhvàrútcápnguồn.3. Cắmcáptínhiệumànhìnhvàolỗcắm
videoởmặtsaumáytính.4. Cắmcápnguồncủamáytínhvàcáp
nguồncủamànhìnhvàoổcắmđiệngầnđó.
5. Bậtmáytínhvàmànhình.Nếumànhìnhhiểnthịhìnhảnhthìquátrìnhcàiđặtđãhoàntất.
6
2. Cài đặt màn hình
2.2 Sử dụng màn hình
Mô tả mặt trước của sản phẩm
Mẫu 247E3L:
5
6 2347
Mẫu 247E3L (mẫu 1A):
5
6 2347
BẬTvàTẮTnguồnmànhình.
TruynhậpmenuOSD.
TrởvềmứcOSDtrước.
Đổiđịnhdạnghiểnthị.
Chỉnhđộsáng.
ChỉnhmenuOSD.
Đổinguồnvàotínhiệu.
Đổiđịnhdạnghiểnthị.
SmartImageLite.Cóbachếđộđểbạnlựachọn:Standard (Chuẩn),Internet,Game.
Mẫu 247E3LH:
5
6 2347
BẬTvàTẮTnguồnmànhình.
TruynhậpmenuOSD.
TrởvềmứcOSDtrước.
Chỉnhâmlượngloa.
ChỉnhmenuOSD.
Đổinguồnvàotínhiệu.
SmartImageLite.Cóbachếđộđểbạnlựachọn:Standard (Chuẩn),Internet,Game.
Mẫu 247E3LPH:
5
6 2347
BẬTvàTẮTnguồnmànhình.
TruynhậpmenuOSD.
TrởvềmứcOSDtrước.
Càimứccảmbiếnđểđiềukhiểnđènnềntựđộng.
ChỉnhmenuOSD.
Đổinguồnvàotínhiệu.
SmartImageLite.Cóbachếđộđểbạnlựachọn:Standard (Chuẩn),Internet,Game.
7
2. Cài đặt màn hình
Mô tả menu Hiển thị trên màn hình
Hiển thị trên màn hình (OSD) là gì?Hiểnthịtrênmànhình(OSD)làmộttínhnăngcóởmọimànhìnhLCDcủaPhilips.Nóchophépngườidùngđiềuchỉnhhoạtđộngcủamànhìnhhoặcchọncácchứcnăngcủamànhìnhtrựctiếpthôngquamộtcửasổhướngdẫnhiểnthịtrênmànhình.Mộtgiaodiệnhiểnthịtrênmànhìnhdễsửdụngđượcthểhiệnnhưsau:
Mẫu 247E3L:
Mẫu 247E3L (cho mẫu 1A):
Mẫu 247E3LH:
Mẫu 247E3LPH:
Hướng dẫn cơ bản và đơn giản về các nút điều khiểnTrongmenuOSDminhhọaởtrên,bạncóthểnhấn cácnútởgờmặttrướccủamànhìnhđểdichuyểncontrỏvànhấnnútOKđểxácnhậnlựachọnhoặcthayđổi.
8
2. Cài đặt màn hìnhMenu OSD DướiđâylàtổngquanvềcơcấucủamenuHiểnthịtrênmànhình.Bạncóthểsửdụngcơcấunàylàmthôngtinthamkhảokhimuốnthựchiệncácđiềuchỉnhkhácsaunày.
Main menu Sub menu
Power Sensor
VGA
HDMI 1 (available for selective models)
HDMI 2 (available for selective models)
PictureWide Screen, 4:3
0~4
0~100
0~100
DVI (available for selective models)
Picture Format
Brightness
Contrast
SmartContrast
OSD Settings0~100
0~100
Off, 1, 2, 3, 4
5s, 10s, 20s, 30s, 60s
Horizontal
Vertical
Transparency
OSD Time Out
Setup
0~100
On, Off
Yes, No
0~100
0~100
0~100
H. Position
Auto
V. Position
Phase
Clock
Resolution Notification
Reset
Information
Language English Español, Français, Deutsch, Italiano,
Português, Русский 简体中文, Türkçe
On
Off
Color6500K, 9300K
Red: 0~100
Green: 0~100
Blue: 0~100
Color Temperature
sRGB
User Define
Audio0~100 (available for selective models)
On, Off
On, Off
Volume
Stand-Alone
Mute
0, 1, 2, 3, 4
On, Off (available for selective models)
Power LED
Over Scan
Input
(available for selective models)
Thông báo về độ phân giảiMànhìnhnàyđượcthiếtkếđểhoạtđộngtốiưuvớiđộphângiảigốclà1920×1080@60Hz.Khiđượcchỉnhsangđộphângiảikhác,mànhìnhsẽhiểnthịmộtthôngbáo:Hãydùngđộphângiải1920×1080@60Hzđểcókếtquảtốiưu.
BạncóthểtắtthôngbáohiểnthịđộphângiảigốctừmụcSetup(Càiđặt)trongmenuOSD(Hiểnthịtrênmànhình).
Tính năng vật lý
Nghiêng
SmartResponse
On, Off
Off, Fast, Faster, Fastest
9
2. Cài đặt màn hình
2.3 Tháo đế và chân đế
Tháo chân đếTrướckhibắtđầutháochânđếmànhình,hãythựchiệntheocáchướngdẫnbêndướiđểtránhmọithiệthạihaychấnthươngcóthểxảyra.
1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặtmịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.
2. Tháochânđếrakhỏitrụđếbằngcách:(1)Dùngngóntaynớilỏngđinhvít
nằmởphíadướichânđế.
(2)Chuyểnnhẹlênxuốngđểnhảchốtcàikhóachânđếvàkéochânđếrakhỏitrụđế.
2
1
10
3. Tối ưu hóa hình ảnh3. MenuOSDSmartImageLitesẽvẫn
hiểnthịtrênmànhìnhtrong5giâyhoặcbạncũngcóthểnhấnOKđểxácnhậnlựachọn.
4. KhiSmartImageLiteđãđượcbật,bốcụcsRGBsẽtựđộngtắt.ĐểdùngsRGB,bạnphảitắtSmartImageLitebằngnút ởgờmặttrướccủamànhình.
Nếukhôngdùngnút đểcuộnxuống,bạncũngcóthểnhấncácnút đểchọnvànhấnnútOKđểxácnhậnlựachọnvàđóngmenuOSDSmartImageLite.Cóbachếđộđểbạnlựachọn:Standard(Chuẩn),InternetvàGame.
• Standard (Chuẩn):Làmrõchữvàgiảmđộsánggiúpbạndễđọcchữvàbớtmỏimắt.Chếđộnàytăngđángkểsựrõràngcủanộidungchữvàhiệusuấtkhibạnlàmviệcvớicácbảngtính,filePDF,cácbàimụcscanhoặccácứngdụngvănphòngkhácnóichung.
• Internet:Cấuhìnhnàykếthợpbãohòamàusắc,linhhoạttăngđộtươngphảnvàsắcnétđểhiểnthịảnhchụpvàcáchìnhảnhkhácvớiđộrõnổibậtcùngmàusắcsốngđộng-tấtcảmọithứmàkhônghềcódấuvếtcủamàusắcnhạtvàgiảtạo.
• Game:Tăngmạchtruyềnđộngđểcóthờigianđápứngtốiưu,giảmcácbờlềgaigócchocácđốitượngdichuyểnnhanhtrênmànhình,tăngđộtươngphảnchobốcụcsángvàtối,cấuhìnhnàymanglạichongườichơitrảinghiệmchơigametốtnhất.
3. Tối ưu hóa hình ảnh
3.1 SmartImage Lite Đó là gì?
SmartImageLitecungcấpcácchứcnăngcàiđặtsẵngiúpbạntốiưuhóamànhìnhđểsửdụngchocáckiểunộidungkhácnhau,linhhoạtchỉnhđộsáng,độtươngphản,màusắcvàđộsắcnétkhisửdụngthựctế.Dùlàmviệcvớicácứngdụngbằngchữ,hiểnthịhìnhảnhhayxemvideo,PhilipsSmartImageLitecũngmanglạichobạnhiệuquảmànhìnhtốiưunhất.
Sao tôi phải cần nó?Bạnmuốnmộtmànhìnhhiểnthịtốiưumọikiểunộidungưathích,phầnmềmSmartImageLitesẽlinhhoạtchỉnhđộsáng,độtươngphản,màusắcvàđộsắcnétkhisửdụngthựctếnhằmnângcaotrảinghiệmxemmànhìnhcủabạn.
Cách hoạt động?SmartImageLitelàcôngnghệđộcquyềntiêntiếncủaPhilipsvốnsẽphântíchcácnộidunghiểnthịtrêmmànhìnhcủabạn.Dựatrênbốicảnhsửdụngmàbạnlựachọn,SmartImageLitesẽlinhhoạtcảitiếnđộtươngphản,bãohòamàusắcvàđộsắcnétcủahìnhảnhđểcảithiệnnộidungđanghiểnthị-tấtcảkhisửdụngthựctếchỉvớiduynhấtmộtcúnhấnnút.
Cách bật chức năng SmartImage Lite?
1. Nhấn đểkhởiđộngSmartImageLitetrênmànhình;
2. Tiếptụcnhấn đểchuyểngiữaStandard(Chuẩn),Internet,Game.
11
3. Tối ưu hóa hình ảnh
Cài đặt• Thựchiệntheochỉdẫnvàhoàntấtquy
trìnhcàiđặt.• Bạncóthểkhởiđộngphầnmềmsau
khihoàntấtcàiđặt.• Nếumuốnkhởiđộngsau,bạncóthể
clickphímtắtphầnmềmtrênmànhìnhnềnhoặcthanhcôngcụmáytính.
Wizard (Thuật sĩ) khởi động lần đầu• Lầnđầukhicàiđặtphầnmềm
SmartControlLite,nósẽtựđộngvàoWizard(Thuậtsĩ)khởiđộnglầnđầu.
• Thuậtsĩnàysẽhướngdẫnbạnthôngquaviệcđiềuchỉnhtừngbướcvềhiệusuấtmànhình.
• SaunàybạncũngcóthểvàomenuPlug-in(Bổsung)đểbậtthuậtsĩ.
• BạncóthểchỉnhcáctùychọnkhácquagiaodiệnStandard(Chuẩn)màkhôngcầnthuậtsĩ.
3.2 Độ tương phản thông minh Đó là gì?
CôngnghệđộcđáovốnlinhhoạtphântíchnộidunghiểnthịvàtựđộngtốiưuhóatỷlệtươngphảncủamànhìnhLCDđểmanglạiđộrõnétvàtrảinghiệmxemtốiưu,tăngmứcđènnềnđểhiểnthịnhữnghìnhảnhsángrõhơn,sắcnéthơnvàsốngđộnghơnhaygiảmmứcđènnềnđểhiểnthịrõhìnhảnhtrênphôngnềntối.
Sao tôi phải cần nó?Bạnmuốnhiểnthịnộidungrõnétcùngcảmgiácthoảimáinhấtkhixemmọiloạinộidung.SmartContrastsẽlinhhoạtchỉnhđộtươngphảnvàmứcđènnềnđểhiểnthịnhữnghìnhảnhchơigamehayvideocựcrõ,sốngđộngvàsắcnéthayhiểnthịnộidungchữrõràngdễđọcchocácứngdụngvănphòng.Bằngcáchgiảmviệctiêuthụđiệncủamànhình,bạnsẽtiếtkiệmđượcchiphínănglượngvàkéodàituổithọchomànhìnhcủabạn.
Cách hoạt động?KhibạnbậtchếđộSmartContrast,nósẽphântíchnộidungđanghiểnthịtrongthựctếđểchỉnhmàusắcvàmậtđộđènnền.Chứcnăngnàysẽlinhhoạttăngđộtươngphảnđểmanglạichobạntrảinghiệmgiảitrítuyệtvờikhixemvideohoặcchơigame.
3.3 Philips SmartControl LitePhầnmềmSmartControlLitemớicủaPhillipschophépbạnđiềukhiểnmànhìnhquagiaodiệnđồhọaảotiệndụng.Cácđiềuchỉnhphứctạplànhữnggìthuộcvềquákhứvìphầnmềmthânthiệnvớingườidùngnàysẽhướngdẫnbạnquaviệctùychỉnhđộphângiải,hiệuchỉnhmàu,điềuchỉnhđồnghồ/gócpha,điềuchỉnhđiểmtrắngRGB(Đỏ-Lục-Lam),v.v...
Trangbịcôngnghệmớinhấtvềthuậttoánlõixửlývàphảnứngnhanh,phầnmềmchạybằngảnhđộngbắtmắtthươngthíchvớiWindows7nàysẵnsàngnângcaotrảinghiệmcủabạnvớimànhìnhPhilips!
12
3. Tối ưu hóa hình ảnh•
Khởi động bằng giao diện Chuẩn:
Menu Adjust (Điều chỉnh):• MenuAdjust(Điềuchỉnh)chophép
bạnchỉnhBrightness(Độsáng),Contrast(Độtươngphản),Focus(Trọngtâm),Position(Vịtrí)vàResolution(Độphângiải).
• Bạncóthểlàmtheochỉdẫnvàthựchiệnđiềuchỉnh.
• LệnhCancel(Hủy)sẽhỏingườidùngxemhọcómuốnhủytiếntrìnhcàiđặthaykhông.
13
3. Tối ưu hóa hình ảnhMenu Color (Màu): • MenuColor(Màu)chophépbạnchỉnh
màuRGB(Đỏ-Lục-Lam),BlackLevel(Độtối),WhitePoint(Điểmtrắng),ColorCalibration(Hiệuchỉnhmàu)vàSmartImageLite(VuilòngthamkhảomụcSmartImageLite).
• Bạncóthểlàmtheochỉdẫnvàthựchiệnđiềuchỉnh.
• Thamthảobảngbêndướiđểhìnhdungcơbảnvềmụcmenuphụtrênthôngtinnhậpcủabạn.
• VídụColorCalibration(Hiệuchỉnhmàusắc):
1. “ShowMe”(Chotôixem)sẽbậthướngdẫnhiệuchỉnhmàu.
2. Start(Bắtđầu)-bắtđầuquytrìnhcanhchỉnhmàuqua6bước.
3. QuickView(Xemnhanh)tảicáchìnhảnhtrước/sau.
4. TrởvềgiaodiệnchínhColor(Màu),clicknútCancel(Hủy).
5. Enablecolorcalibration(Bậthiệuchỉnhmàu)-theomặcđịnhlàđượcbật.Nếukhôngchọnmụcnày,bạnkhôngđượcphéphiệuchỉnhmàuvàtắtcácnútkhởiđộngvàxemnhanh.
6. Phảicóthôngtinbằngsángchếtrênmànhìnhhiệuchỉnh.
14
3. Tối ưu hóa hình ảnhMàn hình hiệu chỉnh màu đầu tiên:
• NútPrevious(Trước)sẽtắtchođếnkhimànhìnhmàuthứhaibậtlên.
• Next(Kếtiếp)sẽchuyểnvàomụctiêutiếptheo(6mụctiêu).
• Cuốicùng,vàogiaodiệnFile>Presets(File>Càisẵn).
• NútCancel(Hủy)sẽđónggiaodiệnngườidùng(UI)vàtrởvềtrangbổsung.
SmartImage LiteChophépngườidùngthayđổicàiđặtđểđạtmứccàiđặtmànhìnhtốthơndựavàonộidung.
KhiđãcàiđặtEntertainment(Giảitrí),tínhnăngSmartContrastvàSmartResponsesẽtắt.
Options>Preferences (Tùy chọn>Ưu tiên)-SẽchỉhoạtđộngkhichọnPreferences(Ưutiên)từmenuOptions
(Tùychọn)sổxuống.TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).
• Hiểnthịcáccàiđặtưutiênhiệnhành.• Ôvừachọnsẽbậttínhnăngnày.Ô
chọnlànútbật/tắt.• EnableContextMenu(Menubậtthuộc
tính)trênmànhìnhnềnPCsẽđượcchọnlà(Bật)theomặcđịnh.EnableContextMenu(Menubậtthuộctính)hiểnthịcáclựachọnSmartControlLitechoSelectPreset(Chọncàisẵn)vàTuneDisplay(Chỉnhmànhình)trongmenuthuộctínhkhiclickphảivàomànhìnhnền.Disabled(Đãtắt)sẽxóaSmartControlLitekhỏimenuthuộctínhclickphải.
• BiểutượngEnableTaskTray(Bậtkhaytácvụ)đượcchọnlà(Bật)theomặcđịnh.EnableContextMenu(Menubậtthuộctính)hiểnthịmenukhaytácvụchoSmartControlLite.ClickphảivàobiểutượngkhaytácvụsẽhiểnthịcáctùychọnmenuchoHelp(Trợgiúp),TechnicalSupport(Hỗtrợkỹthuật),CheckforUpdate(Kiểmtracậpnhật),About(Về)vàExit(Thoát).KhiđãtắtEnabletasktraymenu(Menubậtkhaytácvụ),biểutượngkhaytácvụsẽchỉhiểnthịEXIT(THOÁT).
15
3. Tối ưu hóa hình ảnh• TheomặcđịnhRunatStartup(Chạy
khikhởiđộng)sẽđượcchọnlà(BẬT).Khiđãtắt,SmartControlLitesẽkhôngbậtkhikhởiđộnghoặcnằmtrongkhaytácvụ.CáchduynhấtđểbậtSmartControlLitelàtừphímtắttrênmànhìnhnềnhoặctừfilechươngtrình.Bấtkỳbộcàiđặtsẵnnàođểchạykhikhởiđộngsẽhoạtđộngkhôngtảikhiônàykhôngđượcchọn(Đãtắt).
• Enabletransparencymode(Bậtchếđộtrongsuốt)(Windows7,Vista,XP).Mặcđịnhlà0%Mờ.
Options>Input (Tùy chọn>Nhập)-SẽchỉhoạtđộngkhichọnNhậptừmenuOptions(Tùychọn)sổxuống.TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).TấtcảcácthẻSmartControlLitekhácđềukhôngcósẵn.
• HiểnthịgiaodiệnhướngdẫnSource(Nguồn)vàcàiđặtnguồnnhậpthôngtinhiệnhành.
• Trêncácmànhìnhnhậpriêng,giaodiệnnàysẽkhônghiểnthị.
Options>Audio (Tùy chọn>Âm thanh)-SẽchỉhoạtđộngkhichọnAudio(Âmthanh)từmenuOptions(Tùychọn)sổxuống.
TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).
Help>User Manual (Trợ giúp>Sổ tay sử dụng)-SẽchỉhoạtđộngkhichọnUserManual(Sổtaysửdụng)từmenuHelp(Trợgiúp)sổxuống.TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).
Help>Version (Trợ giúp>Phiên bản)-SẽchỉhoạtđộngkhichọnPhiênbảntừmenuHelp(Trợgiúp)sổxuống.TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).
16
3. Tối ưu hóa hình ảnh
Context Sensitive menu (Menu nhạy cảm với thuộc tính)Theomặcđịnh,ContextSensitiveMenu(Chỉnhtheothuộctính)sẽđượcBật.NếuđãchọnEnableContextMenu(Bậtthuộctính)tronggiaodiệnOptions>Preferences(Tùychọn>Ưutiên)thìmenunàysẽhiểnthị.
Context Menu (Menu thuộc tính) có bốn mục nhập:• SmartControlLite-khiđãchọn,About
Screen(Vềmànhình)sẽhiểnthị.• SelectPreset(Chọncàiđặtsẵn)-
Cungcấpmenucácmụccàisẵnđãlưutheotrìnhtựđểsửdụngngay.Dấukiểmsẽhiểnthịmụccàisẵnhiệnđãchọn.MụcFactoryPreset(Càisẵngốc)cũngcóthểđượcchọntừmenusổxuống.
• TuneDisplay(Chỉnhmànmình)-MởbảngđiềukhiểnSmartControlLite.
• SmartImageLite-Kiểmtracáccàiđặthiệnhành,Standard(Chuẩn),Internet,Game.
Đã bật menu khay tác vụBạncóthểhiểnthịmenukhaytácvụbằngcáchclickphảivàobiểutượng
SmartControlLitetừkhaytácvụ.Clicktráisẽbậtứngdụng.
Khay tác vụ có năm mục nhập:• Help(Trợgiúp)-TruycậpfileUser
Manual(Sổtaysửdụng):MởfileUserManual(Sổtaysửdụng)quacửasổtrìnhduyệtmặcđịnh.
• TechnicalSupport(Hỗtrợkỹthuật)-hiểnthịtranghỗtrợkỹthuật.
• CheckforUpdate(Kiểmtracậpnhật)-dẫnngườidùngđếnNềnứngdụngPDIvàkiểmtraphiênbảncủangườidùngsovớiphiênbảncósẵnmớinhất.
• About(Về)-Hiểnthịthôngtinthamkhảochitiết:phiênbảnsảnphẩm,thôngtinvềphiênbảnvàtênsảnphẩm.
• Exit(Thoát)-ĐóngSmartControlLite.ĐểchạylạiSmartControlLite,hãychọnSmartControlLitetừmenuProgram(Chươngtrình),clickđôibiểutượngPCtrênmànhìnhnềnhoặckhởiđộnglạihệthống.
Đã tắt menu Task Tray (khay tác vụ)KhiđãtắtKhaytácvụtrongthưmụcưutiên,chỉcòncósẵnlựachọnEXIT(THOÁT).ĐểxóahoàntoànSmartControlLitekhỏikhaytácvụ,hãytắtRunatStartup(Chạykhikhởiđộng)trongOptions>Preferences(Tùychọn>Ưutiên).
17
4. Cảm biến nguồn
4. PowerSensor™(Chỉ áp dụng cho mẫu 247E3LPH)PowerSensorlàcôngnghệđộcđáothânthiệnvớimôitrườngtừPhilipsvốnchophépngườidùngtiếtkiệmđến80%lượngđiệntiêuthụ.CùngvớiCamkếtnhãnhiệu"SensevàSimplicity"củaPhilips,côngnghệdễsửdụngnàyhoạtđộngngaykhibạnbậthệthốngmàkhôngcầncàiđặtbấtcứphầncứnghayphầnmềmnàovàcũngkhôngcầnsựcanthiệpcủangườidùngởchếđộmặcđịnh.
Cách hoạt động?• PowerSensorhoạtđộngtheonguyêntắctruyềnvànhậncáctínhiệu“hồngngoại”vô
hạiđểpháthiệnsựhiệndiệncủangườidùng.• Khingườidùnghiệndiệnởphíatrướcmànhình,mànhìnhsẽhoạtđộngbìnhthường
theocáccàiđặtmàngườidùngđãthiếtlậpsẵn,chẳnghạnnhưđộsáng,độtươngphản,màusắc,v.v...
• Giảsửmànhìnhđãđượccàiởmức100%độsángchẳnghạn,khingườidùngrờikhỏichỗngồivàkhôngcònhiệndiệnởphíatrướcmànhìnhnữa,mànhìnhsẽtựđộnggiảmmứctiêuthụđiệnxuốngcòn80%.
Người dùng có mặt ở phía trước Người dùng không có mặt
Mứctiêuthụnguồnđiệnnhưminhhọaởtrênchỉđểthamkhảo
Cài đặtCài đặt mặc địnhTheocàiđặtmặcđịnh(Càiđặt3),PowerSensorđượcthiếtkếđểnhậnrasựhiệndiệncủangườidùngởkhoảngcách90-110cm(35,4-43,3inch)tínhtừphíamànhìnhvàtrongphạmvi5độởbêntráihoặcphảimànhình.
Cài đặt tùy chỉnh• Nếubạnmuốnởtrongmộtvịtríbênngoàicáckhuvựcliệtkêởtrên,hãychọnmức
cườngđộtínhiệucaohơnđểđạthiệuquảpháthiệntốiưu:Càiđặtcàngcao,tínhiệupháthiệncàngmạnh.ĐểtốiđahóahiệuquảhoạtđộngcủaPowerSensorvàgiúppháthiệnchínhxác,hãyngồingaytrướcmànhìnhcủabạn.
• Nếubạnchọnmộtvịtríxahơnmànhình110cmhoặc43,3inch,hãycàimứctínhiệupháthiệntốiđachokhoảngcáchđến130cmhoặc51,2inch.(Càiđặt4)
18
4. Cảm biến nguồn• Vìmộtsốloạivảimàutốithườngcóxuhướnghấpthutínhiệuhồngngoạingaycảkhi
ngườidùnghiệndiệntrongphạmvi100cmhoặc40inchtínhtừmànhình,hãytăngmứccườngđộtínhiệukhibạnmặcđồđenhoặcquầnáomàutốikhác.
• Bạncóthểtrởvềchếđộmặcđịnhbấtcứlúcnào(Càiđặt3).
Phím nóng Khoảng cách cảm biến
Power Sensor 3
Cách chỉnh cài đặt
Nếu PowerSensor không hoạt động chính xác trong hoặc ngoài phạm vi mặc định, đây là cách tinh chỉnh tín hiệu phát hiện:• NhấnphímnóngPowerSensor.• Bạnsẽtìmthấyvịtrímặcđịnh“3”trênthanhtùychỉnh.• ChỉnhmứcpháthiệnPowerSensorsangCàiđặt4vànhấnOK.• ThửcàiđặtmớiđểxemPowerSensorcópháthiệnbạnchínhxácởvịtríhiệntạihay
không.
Ghi chúChếđộPowerSensorđượcchọnthủcôngsẽvẫngiữnguyênhoạtđộngtrừkhivàchođếnkhinóđượcchỉnhlạihoặcphụchồivềchếđộmặcđịnh.NếubạnnhậnthấyPowerSensorquánhạycảmvớinhữngcửđộngquágầnvìmộtlýdonàođó,hãychỉnhvềmứccườngđộtínhiệuthấphơn.
19
5. Các thông số kỹ thuật
5. Các thông số kỹ thuậtHình ảnh/Màn hìnhLoạimặtmànhình TFT-LCDĐènnền LEDCỡmànhình Rộng23,6inch(59,9cm)Hệsốco 16:9Độpixel 0,2715x0,2715mmĐộsáng 300cd/m²Độtươngphảnthôngminh 20,000,000:1Độtươngphản(chuẩn) 1000:1Thờigianđápứng(chuẩn) 5msSmartResponse 2milligiây(chỉápdụngchomẫu247E3LH,247E3LP)Độphângiảitốiưu 1920x1080@60Hz
Gócxem 170°(H)/160°(V)@C/R>10178°(H)/170°(V)@C/R>5
Cảitiếnhìnhảnh SmartImageLiteMàumànhình 16,7triệumàuTốcđộphátdọc 56Hz-76HzTầnsốngang 30kHz-83kHzĐỏ-Lục-Lamchuẩn CÓKết nối
Đầuvàotínhiệu DVI(KTS),VGA(Analog),HDMI(chỉápdụngchomẫu247E3LH,247E3LP)
Tínhiệuvào Đồngbộriêng,ĐồngbộvớitínhiệuxanhlụcTiện ích
Tiệníchchongườidùng
247E3L:247E3L(1A):247E3LH:247E3LPH:
NgônngữOSD(Hiểnthịtrênmànhình)
TiếngAnh,TiếngPháp,TiếngĐức,TiếngTâyBanNha,TiếngÝ,TiếngNga,TiếngHoagiảnthể,TiếngBồĐàoNha,TiếngThổNhĩKỳ
Tiệníchkhác KhóaKensingtonTươngthíchvớichuẩnPlug&Play(Cắmvàolàphát) DDC/CI,sRGB,Windows7/Vista/XP,MacOSX,Linux
Đế giữNghiêng -5/+20
247E3L: Nguồn điệnChếđộBật(chuẩn) 20,85W(chuẩn)
Tiếtkiệmnănglượng(PhươngphápthửnghiệmEnergyStar5.0)
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
20
5. Các thông số kỹ thuật
Hoạtđộngthôngthường(chuẩn) 16,86W 16,75W 16,6W
Ngủ 0,5W 0,5W 0,5WTắt 0,5W 0,5W 0,5W
Tảnnhiệt*
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
Hoạtđộngthôngthường 57,54BTU/giờ 57,17BTU/giờ 56,66BTU/giờNgủ 1,71BTU/giờ 1,71BTU/giờ 1,71BTU/giờTắt 1,71BTU/giờ 1,71BTU/giờ 1,71BTU/giờĐènbáoLEDnguồn Chếđộbật:ChếđộTrắng,Chờ/Ngủ:Trắng(nhấpnháy)Bộnguồn Thửnóng,100-240VAC,50/60Hz
247E3LH: Nguồn điệnChếđộBật(chuẩn) 20,85W(chuẩn),26W(tốiđa)
Tiếtkiệmnănglượng(PhươngphápthửnghiệmEnergyStar5.0)
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
Hoạtđộngthôngthường(chuẩn) 17,32W 17,55W 17,53W
Ngủ 0,5W 0,5W 0,5WTắt 0,3W 0,3W 0,3W
Tảnnhiệt*
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
Hoạtđộngthôngthường 59,11BTU/giờ 59,9BTU/giờ 59,83BTU/giờNgủ 1,71BTU/giờ 1,71BTU/giờ 1,71BTU/giờTắt 1,02BTU/giờ 1,02BTU/giờ 1,02BTU/giờĐènbáoLEDnguồn Chếđộbật:ChếđộTrắng,Chờ/Ngủ:Trắng(nhấpnháy)Bộnguồn Thửnóng,100-240VAC,50/60Hz
247E3LPH: Nguồn điệnChếđộBật(chuẩn) 20,85W(chuẩn),23W(tốiđa)
Tiếtkiệmnănglượng(PhươngphápthửnghiệmEnergyStar5.0)
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
Hoạtđộngthôngthường(chuẩn) 58,5W 58,16W 58,09W
Ngủ 0,5W 0,5W 0,5WTắt 0,3W 0,3W 0,3W
21
5. Các thông số kỹ thuật
Tảnnhiệt*
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz
ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz
Hoạtđộngthôngthường 58.5BTU/giờ 58.16BTU/giờ 58.09BTU/giờNgủ 1,71BTU/giờ 1,71BTU/giờ 1,71BTU/giờTắt 1,02BTU/giờ 1,02BTU/giờ 1,02BTU/giờĐènbáoLEDnguồn Chếđộbật:ChếđộTrắng,Chờ/Ngủ:Trắng(nhấpnháy)Bộnguồn Thửnóng,100-240VAC,50/60Hz
Kích thướcSảnphẩmkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 579,4x442,4x238mm
Sảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 579,4x362,7x41,1mm
Trọng lượngSảnphẩmkèmtheođếgiữ 4,5kgSảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ 3,97kg
Sảnphẩmđónggói 6,33kgĐiều kiện hoạt độngPhạmvinhiệtđộ(hoạtđộng) 0°C-40°C
Phạmvinhiệtđộ(Khônghoạtđộng) -20°C-60°C
Độẩmtươngđối 20%-80%
Độcao Hoạtđộng:+365.760,00cm(3.658m)Khônghoạtđộng:+1.219.200,00cm(12.192m)
MTBF(Thờilượngtrungbìnhgiữacácsựcố) 30.000giờ
Môi trườngChỉthịROHS(Giớihạncácchấtgâyhại) CÓ
EPEAT Bạc(www.epeat.net)Thùngđựng Cóthểtáichế100%Tuân thủ và tiêu chuẩn
Phêchuẩntheoquyđịnh CEMark,FCCClassB,GOST,SEMKO,TCOCertified,UL/cUL,BSMI,ISO9241-307
Vỏ ngoàiMàu Màuđen(Phíasau),Màuđen/Xanh(Phíatrước)Lớpsơnngoài Bóngláng
Ghi chú1. DấuVànghayDấuBạcEPEATchỉcóhiệulựctạinơimàPhilipsđãđăngkýsảnphẩm.Hãytruy
cậpwww.epeat.netđểbiếttìnhtrạngđăngkýtạiquốcgiacủabạn.2. Dữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.Truycậpwww.philips.com/supportđể
tảivềphiênbảntờrơimớinhất.
22
5. Các thông số kỹ thuật
5.1 Chế độ độ phân giải & cài đặt sẵn
Độ phân giải tối đa 1920x1080@60Hz(đầuvàoanalog) 1920x1080@60Hz(đầuvàoKTS)
Độ phân giải khuyên dùng 1920x1080@60Hz(đầuvàoKTS)
Tần số ngang (kHz)
Độ phân giải
Tần số dọc (Hz)
31,47 720x400 70,0931,47 640x480 59,9435,00 640x480 66,6737,86 640x480 72,8137,50 640x480 75,0037,88 800x600 60,3246,88 800x600 75,0048,36 1024x768 60,0060,02 1024x768 75,0363,89 1280x1024 60,0279,98 1280x1024 75,0355,94 1440x900 59,8970,64 1440x900 74,9865,29 1680x1050 59,9567,50 1920x1080 60,00
Ghi chú Lưuýrằngmànhìnhcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1920×1080@60Hz.Đểcóchấtlượnghiểnthịtốtnhất,hãydùngđộphângiảikhuyếnnghịnày.
23
6. Quản lý nguồn điện
6. Quản lý nguồn điệnNếubạnđãcàiđặtcardmànhìnhhayphầnmềmtươngthíchchuẩnVESADPMvàoPC,mànhìnhcóthểtựđộnggiảmtiêuthụđiệnkhikhôngsửdụng.Nếupháthiệnnhậptừbànphím,chuộthaythiếtbịnhậpkhác,mànhìnhsẽ“hoạtđộng”tựđộng.Bảngsauđâysẽhiểnthịmứctiêuthụđiệnvàcáchtruyềntínhiệucủatínhnăngtiếtkiệmđiệntựđộngnày:
247E3L: Địnhnghĩaquảnlýnguồnđiện
ChếđộVESA Video Đồngbộngang
Đồngbộdọc
Nguồnđiệnsửdụng
MàuđènLED
Hoạtđộng BẬT Có Có 20,85W(chuẩn) Trắng
Ngủ TẮT Không Không 0,5W(chuẩn)Trắng(Nhấpnháy)
Tắt TẮT - - 0,5W(chuẩn) TẮT
247E3LH: Địnhnghĩaquảnlýnguồnđiện
ChếđộVESA Video Đồngbộngang
Đồngbộdọc
Nguồnđiệnsửdụng
MàuđènLED
Hoạtđộng BẬT Có Có
20,85W(chuẩn),
26W(tốiđa)Trắng
Ngủ TẮT Không Không 0,5W(chuẩn)Trắng(Nhấpnháy)
Tắt TẮT - - 0,3W(chuẩn) TẮT
247E3LPH: Địnhnghĩaquảnlýnguồnđiện
ChếđộVESA Video Đồngbộngang
Đồngbộdọc
Nguồnđiệnsửdụng
MàuđènLED
Hoạtđộng BẬT Có Có
20,85W(chuẩn),
23W(tốiđa)Trắng
Ngủ TẮT Không Không 0,5W(chuẩn)Trắng(Nhấpnháy)
Tắt TẮT - - 0,3W(chuẩn) TẮT
Càiđặtsauđâyđượcdùngđểđomứctiêuthụđiệntrênmànhình.• Độphângiảigốc:1920x1080• Độtươngphản:50%• Độsáng:300nit• Nhiệtđộmàu:6500kvớikiểumàu
trắngđầyđủ
Ghi chúDữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.
24
7. Thông tin quy định
7. Thông tin quy định
Lead-free ProductLead free display promotes environmentally sound recovery and disposal of waste from electrical and electronic equipment. Toxic
substances like Lead has been eliminated and compliance with European community’s stringent RoHs directive mandating restrictions on hazardous substances in electrical and electronic equipment have been adhered to in order to make Philips monitors safe to use throughout its life cycle.
Congratulations!This display is designed for both you and the planet
The display you have just purchased carries the TCO Certified label. This ensures that your display is
designed, manufactured and tested according to some of the strictest quality and environmental requirements in the world. This makes for a high performance product, designed with the user in focus that also minimizes the impact on the climate and our natural environment.
TCO Certified is a third party verified program, where every product model is tested by an accredited impartial test laboratory. TCO Certified represents one of the toughest certifications for displays worldwide.
Some of the Usability features of the TCO Certified for displays:• Visual ergonomics for good image quality
is tested to ensure top performance and reduce sight and strain problems. Important parameters are luminance, contrast, resolution, black level, gamma curve, colour and luminance uniformity and colour rendering.
• Products are tested according to rigorous safety standards at impartial laboratories.
• Electric and magnetic fields emissions as low as normal household background levels.
• Low acoustic noise emissions (when applicable).
Some of the Environmental features of the TCO Certified for displays: • The brand owner demonstrates corporate
social responsibility and has a certified environmental management system (EMAS or ISO 14001).
• Very low energy consumption both in on- and standby mode minimize climate impact.
• Restrictions on chlorinated and brominated flame retardants, plasticizers, plastics and heavy metals such as cadmium, mercury and lead (RoHS compliance).
• Both product and product packaging is prepared for recycling.
• The brand owner offers take-back options.
The requirements can be downloaded from our web site. The requirements included in this label have been developed by TCO Development in co-operation with scientists, experts, users as well as manufacturers all over the world. Since the end of the 1980s TCO has been involved in influencing the development of IT equipment in a more user-friendly direction. Our labeling system started with displays in 1992 and is now requested by users and IT-manufacturers all over the world. About 50% of all displays worldwide are TCO certified.
For more information, please visit: www.tcodevelopment.com
TCOF1058 TCO Document, Ver. 2.1
Technology for you and the planet
25
7. Thông tin quy địnhEPEAT(www.epeat.net)
The EPEAT (Electronic Product Environmental Assessment Tool) program evaluates computer
desktops, laptops, and monitors based on 51 environmental criteria developed through an extensive stakeholder consensus process supported by US EPA.
EPEAT system helps purchasers in the public and private sectors evaluate, compare and select desktop computers, notebooks and monitors based on their environmental attributes. EPEAT also provides a clear and consistent set of performance criteria for the design of products, and provides an opportunity for manufacturers to secure market recognition for efforts to reduce the environmental impact of its products.
Benefits of EPEATReduce use of primary materials Reduce use of toxic materials
Avoid the disposal of hazardous waste EPEAT’S requirement that all registered products meet ENERGY STAR’s energy efficiency specifications, means that these products will consume less energy throughout their life.
CE Declaration of ConformityThis product is in conformity with the following standards
• EN60950-1:2006 (Safety requirement of Information Technology Equipment).
• EN55022:2006 (Radio Disturbance requirement of Information Technology Equipment).
• EN55024:1998+A1:2001+A2:2003 (Immunity requirement of Information Technology Equipment).
• EN61000-3-2:2006 (Limits for Harmonic Current Emission).
• EN61000-3-3:1995+A1:2001+A2:2005 (Limitation of Voltage Fluctuation and Flicker) following provisions of directives applicable.
• 2006/95/EC (Low Voltage Directive).
• 2004/108/EC (EMC Directive).
• 2005/32/EC (EuP Directive, EC No. 1275/2008 mplementing Directive for Standby and Off mode power consumption) and is produced by a manufacturing organization on ISO9000 level.
The product also comply with the following standards
• ISO9241-307:2008 (Ergonomic requirement, Analysis and compliance test methods for electronic visual displays).
• GS EK1-2000:2009 (GS mark requirement).
• prEN50279:1998 (Low Frequency Electric and Magnetic fields for Visual Display).
• MPR-II (MPR:1990:8/1990:10 Low Frequency Electric and Magnetic fields).
• TCO CERTIFIED (Requirement for Environment Labeling of Ergonomics, Energy, Ecology and Emission, TCO: Swedish Confederation of Professional Employees) for TCO versions.
26
7. Thông tin quy địnhEnergy Star Declaration(www.energystar.gov)
As an ENERGY STAR® Partner, we have determined that this product meets the ENERGY STAR® guidelines for energy efficiency.
NoteWe recommend you switch off the monitor when it is not in use for a long time.
Federal Communications Commission (FCC) Notice (U.S. Only)
This equipment has been tested and found to comply with the limits for a Class B digital device, pursuant to Part 15 of the FCC Rules. These limits are designed to provide reasonable protection against harmful interference in a residential installation. This equipment generates, uses and can radiate radio frequency energy and, if not installed and used in accordance with the instructions, may cause harmful interference to radio communications. However, there is no guarantee that interference will not occur in a particular installation. If this equipment does cause harmful interference to radio or television reception, which can be determined by turning the equipment off and on, the user is encouraged to try to correct the interference by one or more of the following measures:
• Reorient or relocate the receiving antenna.
• Increase the separation between the equipment and receiver.
• Connect the equipment into an outlet on a circuit different from that to which the receiver is connected.
• Consult the dealer or an experienced radio/TV technician for help.
Changes or modifications not expressly approved by the party responsible for compliance could void the user's authority to operate the equipment.
Use only RF shielded cable that was supplied with the monitor when connecting this monitor to a computer device.
To prevent damage which may result in fire or shock hazard, do not expose this appliance to rain or excessive moisture.
THIS CLASS B DIGITAL APPARATUS MEETS ALL REQUIREMENTS OF THE CANADIAN INTERFERENCE-CAUSING EQUIPMENT REGULATIONS.
FCC Declaration of ConformityDeclaration of Conformity for Products Marked with FCC Logo,
United States Only
This device complies with Part 15 of the FCC Rules. Operation is subject to the following two conditions: (1) this device may not cause harmful interference, and (2) this device must accept any interference received, including interference that may cause undesired operation.
Commission Federale de la Communication (FCC Declaration)
Cet équipement a été testé et déclaré conforme auxlimites des appareils numériques de class B,aux termes de l'article 15 Des règles de la FCC. Ces limites sont conçues de façon à fourir une protection raisonnable contre les interférences nuisibles dans le cadre d'une installation résidentielle. CET appareil produit, utilise et peut émettre des hyperfréquences qui, si l'appareil n'est pas installé et utilisé selon les consignes données, peuvent causer des interférences nuisibles aux communications radio.
27
7. Thông tin quy địnhCependant, rien ne peut garantir l'absence d'interférences dans le cadre d'une installation particulière. Si cet appareil est la cause d'interférences nuisibles pour la réception des signaux de radio ou de télévision, ce qui peut être décelé en fermant l'équipement, puis en le remettant en fonction, l'utilisateur pourrait essayer de corriger la situation en prenant les mesures suivantes:
• Réorienter ou déplacer l’antenne de réception.
• Augmenter la distance entre l’équipement et le récepteur.
• Brancher l’équipement sur un autre circuit que celui utilisé par le récepteur.
• Demander l’aide du marchand ou d’un technicien chevronné en radio/télévision.
Toutes modifications n'ayant pas reçu l'approbation des services compétents en matière de conformité est susceptible d'interdire à l'utilisateur l'usage du présent équipement.
N'utiliser que des câbles RF armés pour les connections avec des ordinateurs ou périphériques.
CET APPAREIL NUMERIQUE DE LA CLASSE B RESPECTE TOUTES LES EXIGENCES DU REGLEMENT SUR LE MATERIEL BROUILLEUR DU CANADA.
EN 55022 Compliance (Czech Republic Only)
Polish Center for Testing and Certification NoticeThe equipment should draw power from a socket with an attached protection circuit (a three-prong socket). All equipment that works together (computer, monitor, printer, and so on) should have the same power supply source.
The phasing conductor of the room's electrical installation should have a reserve short-circuit protection device in the form of a fuse with a nominal value no larger than 16 amperes (A).
To completely switch off the equipment, the power supply cable must be removed from the power supply socket, which should be located near the equipment and easily accessible.
A protection mark "B" confirms that the equipment is in compliance with the protection usage requirements of standards PN-93/T-42107 and PN-89/E-06251.
28
7. Thông tin quy địnhNorth Europe (Nordic Countries) Information
Placering/Ventilation VARNING:FÖRSÄKRA DIG OM ATT HUVUDBRYTARE OCH UTTAG ÄR LÄTÅTKOMLIGA, NÄR DU STÄLLER DIN UTRUSTNING PÅPLATS.
Placering/Ventilation ADVARSEL: SØRG VED PLACER INGEN FOR , AT NETLEDNINGENS STIK OG STIKKONTAKT ER NEMT TILGÆNGELIGE.
Paikka/Ilmankierto VAROITUS: SIJOITA LAITE SITEN, ETTÄ VERKKOJOHTO VOIDAAN TARVITTAESSA HELPOSTI IRROTTAA PISTORASIASTA.
Plassering/Ventilasjon ADVARSEL: NÅR DETTE UTSTYRET PLASSERES, MÅ DU PASSE PÅ AT KONTAKTENE FOR STØMTILFØRSEL ER LETTE Å NÅ.
BSMI Notice (Taiwan Only)
Ergonomie Hinweis (nur Deutschland)Der von uns gelieferte Farbmonitor entspricht den in der "Verordnung über den Schutz vor Schäden durch Röntgenstrahlen" festgelegten Vorschriften.
Auf der Rückwand des Gerätes befindet sich ein Aufkleber, der auf die Unbedenklichkeit der Inbetriebnahme hinweist, da die Vorschriften über die Bauart von Störstrahlern nach Anlage III ¤ 5 Abs. 4 der Röntgenverordnung erfüllt sind.
Damit Ihr Monitor immer den in der Zulassung geforderten Werten entspricht, ist darauf zu achten, daß
1. Reparaturen nur durch Fachpersonal durchgeführt werden.
2. nur original-Ersatzteile verwendet werden.
3. bei Ersatz der Bildröhre nur eine bauartgleiche eingebaut wird.
Aus ergonomischen Gründen wird empfohlen, die Grundfarben Blau und Rot nicht auf dunklem Untergrund zu verwenden (schlechte Lesbarkeit und erhöhte Augenbelastung bei zu geringem Zeichenkontrast wären die Folge). Der arbeitsplatzbezogene Schalldruckpegel nach DIN 45 635 beträgt 70dB (A) oder weniger.
ACHTUNG: BEIM AUFSTELLEN DIESES GERÄTES DARAUF ACHTEN, DAß NETZSTECKER UND NETZKABELANSCHLUß LEICHT ZUGÄNGLICH SIND.
29
7. Thông tin quy định
环保使用期限
此标识指期限(十年),电子信息产品中含有的有毒有害物质或元素在正常使用的条件下不会发生外泄或突变, 电子信息产品用户使用该电子信息产品不会对环境造成严重污染或对其人身、 财产造成严重损害的期限.
《废弃电器电子产品回收处理管理条例》提示性说明
为了更好地关爱及保护地球,当用户不再需要此产品或产品寿命终止时,请遵守国家废弃电器电子产品回收处理相关法律法规,将其交给当地具有国家认可的回收处理资质的厂商进行回收处
理。
China RoHS
The People's Republic of China released a regulation called "Management Methods for Controlling Pollution by Electronic Information Products" or commonly referred to as China RoHS. All products including CRT and Monitor which are produced and sold for China market have to meet China RoHS request.
30
8. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành
8. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành
8.1 Chính sách lỗi điểm ảnh màn hình phẳng của Philips
Philipscốgắngcungcấpcácsảnphẩmchấtlượngcaonhất.Chúngtôiápdụngmộtsốquytrìnhsảnxuấttiêntiếnnhấttronglĩnhvựcvàthựchiệnquytrìnhkiểmtrachấtlượngnghiêmngặt.Tuynhiên,cáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhcontrênmànhìnhTFTdùngtrongcácmànhìnhphẳngđôikhikhôngthểtránhkhỏi.Khôngnhàsảnxuấtnàocóthểđảmbảorằngmọimànhìnhsẽkhôngcócáclỗiđiểmảnh,nhưngPhilipsđảmbảorằngbấtkỳmànhìnhnàocómộtsốlỗikhôngthểchấpnhậnsẽđượcsửachữahoặcthaymớidựavàochínhsáchbảohành.Thôngbáonàygiảithíchnhữngkiểulỗiđiểmảnhkhácnhauvàđịnhnghĩacácmứclỗicóthểchấpnhậnchomỗikiểulỗi.Đểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếtheochínhsáchbảohành,sốlượnglỗiđiểmảnhtrênmànhìnhTFTphảivượtquácácmứcchấpnhậnnày.Vídụ,khôngquá0,0004%điểmảnhcontrênmànhìnhcóthểbịlỗi.Ngoàira,Philipsthậmcònđặtracáctiêuchuẩnchấtlượngcaohơnchomộtsốkiểuhaykếthợplỗiđiểmảnhvốndễnhìnthấyhơncáckiểulỗikhác.Chínhsáchnàycóhiệulựctrêntoàncầu.
điểm ảnh phụ
điểmảnh
Điểm ảnh và điểm ảnh con Điểmảnhhayphầntửảnhgồmbađiểmảnhcontrongcácmàuchínhđỏ,lụcvàlam.Nhiềuđiểmảnhcùngtạothànhhìnhảnh.Khimọiđiểmảnhconcủamộtđiểmảnhsánglên,bađiểmảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhtrắngđơnlẻ.Khi
mọiđiểmảnhcontốimờ,bađiểmảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhđenđơnlẻ.Nhữngkếthợpđiểmảnhconsángvàtốikháchiểnthịnhưcácđiểmảnhđơnlẻtừnhữngmàukhác.
Các kiểu lỗi điểm ảnhCáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconhiểnthịtrênmànhìnhtheonhữngcáchkhácnhau.Cóhaikiểulỗiđiểmảnhvànhiềulỗiđiểmảnhcontrongmỗikiểulỗi.
Các lỗi chấm sángCáclỗichấmsánghiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluônsánghay“bật”.Nghĩalàmỗichấmsánglàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhtốimờ.Cócáckiểulỗichấmsáng.
Mộtđiểmảnhconsángđỏ,lụchaylam.
Haiđiểmảnhconsánggầnnhau:- Đỏ+Lam=Tím- Đỏ+Lục=Vàng- Lục+Lam=Lụclam(Lamnhạt)
Bađiểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểmảnhtrắng).
31
8. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành
GhichúChấmsángđỏhaylamphảisánghơn50%sovớicácchấmxungquanhtrongkhichấmsánglụcsánghơn30%sovớicácchấmxungquanh.
Các lỗi chấm đenCáclỗichấmđenhiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluôntốimờhay“tắt”.Nghĩalàmỗichấmtốimờlàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhsáng.Cócáckiểulỗichấmđen.
Độ gần của các lỗi điểm ảnhVìcáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconcủacùngkiểulỗivốngầnvớimộtkiểulỗikháccóthểdễnhìnthấyhơn,Philipscũngnêurõcácdungsaivềđộgầncủalỗiđiểmảnh.
Dung sai lỗi điểm ảnhĐểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếdocáclỗiđiểmảnhtrongthờihạnbảohành,mànhìnhTFTtrongmànhìnhphẳngPhilipsphảicócáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhconvượtquánhữngdungsainêutrongcácbảngsau.
LỖICHẤMSÁNG MỨCCHẤPNHẬN1điểmảnhconsáng 32điểmảnhconsánggầnnhau 13điểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểmảnhtrắng) 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmsáng* >15mmTổngsốlỗichấmsángcủamọikiểulỗi 3LỖICHẤMĐEN MỨCCHẤPNHẬN1điểmảnhcontốimờ 5hoặcíthơn2điểmảnhcontốimờgầnnhau 2hoặcíthơn3điểmảnhcontốimờgầnnhau 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmđen* >15mmTổngsốlỗichấmđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơnTỔNGSỐLỖICHẤM MỨCCHẤPNHẬNTổngsốlỗichấmsánghayđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơn
Ghi chú1. 1hay2lỗiđiểmảnhcongầnnhau=1lỗichấm2. MànhìnhnàytuânthủchuẩnISO9241-307.(ISO9241-307:Yêucầu,phântíchvềhiệu
năngvàcácphươngphápkiểmtratuânthủchomànhìnhđiệntử)
32
8. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành
8.2 Chăm sóc khách hàng & Chế độ bảo hành
Đểcóthôngtinchitiếtvềchínhsáchbảohànhvàyêucầuhỗtrợthêmđượcápdụngchokhuvựccủabạn,vuilòngtruycậpwebsitewww.philips.com/support.BạncũngcóthểliênhệvớiTrungtâmchămsóckháchhàngđịaphươngcủaPhilipstheosốđiệnthoạidướiđây.
Thông tin liên lạc cho khu vực TÂY ÂU:Quốc gia ASC (Trung tâm
dịch vụ ủy quyền)Số chăm sóc khách hàng
Giá
Germany SiemensI&S +4901803386853 €0.09UnitedKingdom InvecScotland +4402079490069 LocalcalltariffIreland InvecScotland +35301601116 LocalcalltariffSpain EatsaSpain +34902888785 €0.10Finland A-novo +3580922901908 LocalcalltariffFrance A-novo +330821611658 €0.09Greece AllmanHellas +300080031221223 FreeofchargeItaly A-novo +39840320041 €0.08Netherlands ECare +3109000400063 €0.10Denmark A-novo +4535258761 LocalcalltariffNorway A-novo +4722708250 LocalcalltariffSweden A-novo +46086320016 LocalcalltariffPoland Zolter +480223491505 LocalcalltariffAustria SiemensI&S +430810000206 €0.07Belgium ECare +32078250851 €0.06Luxembourg ECare +35226843000 LocalcalltariffPortugal EatsaSpain +351213591440 LocalcalltariffSwitzerland A-novo +410223102116 Localcalltariff
33
8. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hànhThông tin liên lạc cho khu vực TRUNG VÀ ĐÔNG ÂU:
Quốc gia Trung tâm dịch vụ
ASC (Trung tâm dịch vụ ủy quyền) Số chăm sóc khách hàng
Belarus NA IBA +375172173386Bulgaria NA LANService +35929602360Croatia NA Renoprom +38513330974Estonia NA FUJITSU +3726519900Latvia NA “ServiceNetLV”Ltd. +3717460399Lithuania NA UAB“Servicenet” +3707400088Romania NA BlueRidgeIntl. +40212101969Serbia&Montenegro NA KimTecd.o.o. +381112070684
Slovenia NA PCH.and +38615300824
UkraineNA Comel +380562320045NA Topaz-ServiceCompany +380442457331
RussiaNA CPS +7(495)6456746(forrepair)NA CEEEPartners +7(495)6453010(forsales)
Slovakia NA DatalanService +421249207155Turkey NA Techpro +902124444832CzechRep. NA Asupport 800100697
HungaryNA Serware +3612426331NA ProfiService +3618148080
Thông tin liên lạc cho khu vực CHÂU MỸ LATINH:Quốc gia Trung tâm dịch vụ Số chăm sóc khách hàngBrazil
Vermont0800-7254101
Argentina 08003330856
ThôngtinliênlạcởTrungQuốc:TrungQuốcSốchămsóckháchhàng:4008800008
Thông tin liên lạc cho khu vực NAM MỸ:
Quốc gia Trung tâm dịch vụ
ASC (Trung tâm dịch vụ ủy quyền) Số chăm sóc khách hàng
U.S.A. TOS Teleplan (877)835-1838
Canada Supercom Supercom (800)479-6696
34
8. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hànhThông tin liên lạc cho khu vực Châu Á TBD/Trung Đông/Châu Phi (APMEA):
Quốc gia Trung tâm dịch vụ
ASC (Trung tâm dịch vụ ủy quyền) Số chăm sóc khách hàng
Australia NA AGOSNETWORKPTYLTD 1300360386
NewZealand NA VisualGroupLtd. 0800657447
HongKong/Macau NA SmartPixelsTechnology
Ltd.HongKong:Tel:+85226199639Macau:Tel:(853)-0800-987
India NA REDINGTONINDIALTD Tel:18004256396SMS:PHILIPSto56677
Indonesia NA PT.GadingsarielektronikaPrima
Tel:622175909053,75909056,7511530
SouthKorea NA PCSOneKoreaLtd. 080-600-6600
Malaysia NA AfterMarketSolutions(CE)SdnBhd 60379533370
Pakistan NA PhilipsConsumerService (9221)2737411-16
Singapore NAPhilipsElectronicsSingaporePteLtd(PhilipsConsumerCareCenter)
(65)68823999
TaiwanPCCWTeleservicesTaiwan
FETEC.CO 0800-231-099
Thailand NA AxisComputerSystemCo.,Ltd. (662)934-5498
SouthAfrica NA SylvaraTechnologiesPtyLtd 0860000888
UnitedArabEmirates NA ALSHAHDCOMPUTER
L.L.C 0097142276525
Israel NA EastronicsLTD 1-800-567000
Vietnam NA FPTServiceInformaticCompanyLtd.
+84838248007HoChiMinhCity+845113.562666DanangCity+845113.562666CanthoProvince
Philippines NA GleeElectronics,Inc. (02)633-4533to34,(02)637-6559to60
SriLanka NA nodistributorand/orserviceprovidercurrently
Bangladesh NADistributor:ComputerSourceLtd(warrantybuy-out)
880-2-9141747,9127592880-2-8128848/52
Nepal NA Distributor:SyakarCo.Ltd(warrantybuy-out) 977-1-4222395
Cambodia NADistributor:NeatTechnologyPteLtd(Singapore)(warrantybuy-out)
855-023-999992
35
9. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp
9. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp
9.1 Khắc phục sự cố
Trangnàygiảiquyếtcácsựcốvốnngườidùngcóthểkhắcphục.Nếusựcốvẫntiếpdiễnsaukhibạnđãthửdùngcácgiảipháptrêntrangnày,hãyliênhệvớiđạidiệndịchvụkháchhàngcủaPhilips.
Các sự cố thường gặpKhông có hình ảnh (Đèn LED nguồn không sáng)• Đảmbảođãcắmdâynguồnvàoổ
cắmđiệnvàmặtsaucủamànhình.• Trướctiên,đảmbảonútnguồnở
mặttrướcmànhìnhnằmởvịtríOFF(TẮT),sauđóđẩynútsangvịtríON(BẬT).
Không có hình ảnh (Đèn LED nguồn sáng trắng)• Đảmbảođãbậtmáytính.• Đảmbảocáptínhiệuđãđượckếtnối
đúngcáchvớimáytínhcủabạn.• Đảmbảocápmànhìnhkhôngcócác
chấucắmbịcongtrênmặtkếtnối.Nếucó,hãysửahaythaymớicáp.
• CóthểđãbậttínhnăngEnergySaving(Tiếtkiệmnăng)lượng
Màn hình thông báoAttention
Check cable connection
• Đảmbảocápmànhìnhđãđượckếtnốiđúngcáchvớimáytínhcủabạn.(CũngthamkhảoHướngdẫnkhởiđộngnhanh).
• Kiểmtraxemcápmànhìnhcócácchấucắmbịconghaykhông.
• Đảmbảođãbậtmáytính.
Nút AUTO (Tự động) không hoạt động• Chứcnăngtựđộngchỉápdụngởchế
độVGA-Analog.Nếukhônghàilòngvớikếtquả,bạncóthểthựchiệncácđiềuchỉnhthủcôngquamenuOSD(hiểnthịtrênmànhình).
Ghi chúChứcnăngAuto(Tựđộng)khôngápdụngởchếđộDVI-Digital(DVI-KTS)vìnókhôngcầnthiết.
Các dấu hiệu về khói hay tia lửa có thể nhìn thấy• Khôngthựchiệnbấtkỳbướckhắc
phụcsựcốnào• Ngắtngaykếtnốimànhìnhkhỏiổ
cắmđiệnchínhchoantoàn• Liênhệngayvớiđạidiệndịchvụ
kháchhàngcủaPhilips.
Các sự cố hình ảnh
Hình ảnh không nằm giữa tâm màn hình• Chỉnhvịtríhìnhảnhquachứcnăng
“Auto(Tựđộng)”trongOSDMainControls(CácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD).
• ChỉnhvịtríhìnhảnhquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongOSDMainControls(CácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD).NóchỉcóhiệulựcởVGAmode(chếđộVGA).
Hình ảnh rung lên trên màn hình• Kiểmtraxemcáptínhiệuđãđược
cắmchặtđúngcáchvàobảngmạchđồhọahaymáytínhhaychưa.
Hiển thị hiện tượng chập chờn dọc
• Chỉnhvịtríhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongOSDMain
36
9. Khắc phục sự cố & Hỏi ĐápControls(CácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD).
• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongOSDMainControls(CácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD).NóchỉcóhiệulựcởVGAmode(chếđộVGA).
Hiển thị hiện tượng chập chờn ngang
• Chỉnhvịtríhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongOSDMainControls(CácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD).
• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongOSDMainControls(CácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD).NóchỉcóhiệulựcởVGAmode(chếđộVGA).
Hình ảnh hiển thị nhòe, không rõ hoặc quá mờ• Chỉnhđộtươngphảnvàđộsángtrên
menuHiểnthịtrênmànhình(OSD).
Hiện tượng “ảnh ảo”, “ảnh thử nóng” hay “ảnh bóng ma” vẫn hiển thị sau khi đã tắt nguồn.• Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmột
thờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.
• Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.
• Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.
• Cáchiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽkhôngbiếtmấtvàbạncầnmangmànhìnhđisửa.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.
Hình hiển thị biến dạng. Văn bản bị mờ hoặc nhòe.• Càiđộphângiảimànhìnhmáytính
sangcùngchếđộvớiđộphângiảimànhìnhgốckhuyêndùngcủamànhìnhLCD.
Các chấm lục, đỏ, lam, đen và trắng hiển thị trên màn hình• Cácchấmcònlạilàđặctínhthông
thườngcủamànhìnhtinhthểlỏngdùngtrongcôngnghệngàynay.Vuilòngthamkhảochínhsáchđiểmảnhđểbiếtthêmthôngtin.
Đèn “bật nguồn” quá sáng và gây chói mắt • Bạncóthểchỉnhđèn“bậtnguồn”qua
CàiđặtđènLEDnguồntrongOSDMainControls(CácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD).
Đểđượctrợgiúpthêm,hãyxemdanhsáchTrungtâmthôngtinkháchhàngvàliênhệvớiđạidiệndịchvụchămsóckháchhàngcủaPhilips.
37
9. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp
9.2 Hỏi đáp SmartControl Lite
H1. Tôi đã đổi màn hình trên PC sang màn hình khác và không thể sử dụng SmartControl, tôi cần làm gì?
Đáp:HãykhởiđộnglạiPCvàkiểmtraxemSmartControlLitecóhoạtđộngkhông.Nếukhông,bạncầnphảigỡbỏvàcàiđặtlạiSmartControlLiteđểđảmbảocàiđặtdriverthíchhợp.
H2. Các chức năng SmartControl Lite đã hoạt động tốt trước đó, nhưng giờ nó không hoạt động nữa, tôi có thể làm gì?
Đáp:Nếuđãthựchiệncácthaotácsau,thìbạncầnphảicàiđặtlạidrivermànhình.
• Đãđổibộthíchứngđồhọavideosangmộtadapterkhác
• Đãcậpnhậtdrivervideo• CáchoạtđộngtrênHĐHnhưgóihoặc
loạtứngdụng• ChạyCậpnhậtWindowsvàcậpnhật
mànhìnhvà/hoặcdrivervideo• ĐãkhởiđộngWindowsbằngnúttắt
hayngắtkếtnốimànhình.• Đểxácđịnhsựcố,hãyclickchuột
phảiMyComputer(Máytínhcủatôi)vàclickvàoProperties(Thuộctính)->Hardware(Phầncứng)->DeviceManager(Quảnlýthiếtbị).
• Nếunhìnthấy“PlugandPlayMonitor”(Mànhìnhcắmvàolàchạy)hiểnthịtrongMonitor(Mànhình),thìbạncầncàiđặtlại.ChỉcầngỡbỏSmartControlLitevàcàiđặtlại.
H3. Sau khi cài đặt SmartControl Lite, khi click vào thẻ SmartControl Lite, không có mục nào bật lên sau một lát hoặc thông báo lỗi hiển thị, điều gì đã xảy ra?
Đáp:CóthểlàdobộthíchứngđồhọacủabạnkhôngtươngthíchvớiứngdụngSmartControlLite.Nếubộthíchứngđồhọalàmộttrongsốcácnguyênnhânnêutrên,thửtảivềdriver
bộthíchứngđồhọamớinhấttừwebsitecủacáccôngtytươngứng.Càiđặtdriver.GõbỏSmartControlLitevàcàiđặtlạimộtlầnnữa.Nếunóvẫnkhônghoạtđộng,thìrấttiếclàbộtươngứngđồhọakhôngđượchỗtrợ.VuilòngtruycậpwebsitecủaPhilipsvàkiểmtraxemdriverSmartControlLitemớinhấtđãcósẵnhaychưa.
H4. Khi tôi click vào Product Information (Thông tin sản phẩm), nó chỉ hiển thị một phần, điều gì đã xảy ra?
Đáp:CóthểlàdodriverbộthíchứngđồhọacủabạnkhôngphảilàphiênbảncậpnhậtmớinhấtvốnhỗtrợđầyđủgiaodiệnDDC/CI.Hãythửtảivềdriverbộthíchứngđồhọamớinhấttừwebsitecủacáccôngtytươngứng.Càiđặtdriver.GõbỏSmartControlLitevàcàiđặtlạimộtlầnnữa.
Attention
Theft mode enabled
H5. Tôi đã quên mã PIN cho chức năng Theft Deterrence (Chống trộm). Tôi cần làm gì?
Đáp:TrungtâmdịchvụPhilipscóquyềnyêucầuxácnhậnvàquyềnhợplệđểthiếtlậpquyềnsởhữumànhình.Xinlưuýchứcnăngchốngtrộmđượccungcấpnhưlàtùychọntiệníchmiễnphí.QuảnlýmãPINlàtráchnhiệmriêngcủangườidùngcánhânhaytổchứcvốnđãtạoramãnày.TrongtrườnghợpquênmãPIN,trungtâmdịchvụPhilipscóthểtạolạichobạnvớimứcphínhỏsaukhixácnhậnquyềnsởhữucủabạn.Xinlưuýchứcnăngnàykhôngđượcbaogồmtrongcácđiềukhoảnbảohànhchínhthức.
38
9. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp
9.3 Hỏi Đáp chung
H1: Khi cài cài đặt màn hình, tôi cần làm gì nếu màn hình hiển thị “Cannot display this video mode” (Không thể hiển thị chế độ video này)?
Đáp:Độphângiảikhuyêndùngchomànhìnhnàylà:1920x1080@60Hz.
• NgắttấtcảcáccáprồikếtnốiPCvớimànhìnhmàbạnđãdùngtrướcđó.
• TrongWindowsStartMenu(MenukhởiđộngWindows),chọnSettings/ControlPanel(Càiđặt/bảngđiềukhiển).TrongControlPanelWindow(Cửasổbảngđiềukhiển),chọnbiểutượngDisplay(Mànhình).BêntrongDisplayControlPanel(Bảngđiềukhiểnmànhình),chọnthẻ“Settings”(Càiđặt).Trongthẻcàiđặt,trongôcótên“desktoparea(vùngmànhìnhnền)”,chuyểnthanhtrượtsangmức1920x1080pixels.
• Mởthẻ“AdvancedProperties”(Thuộctínhnângcao)vàcàiRefreshRate(Mứccậpnhật)sang60HzrồiclickOK.
• Khởiđộnglạimáytínhvàlặplạibước2và3đểkiểmtraxemPCcủabạnđãđượccàisangmức1920x1080@60Hzhaychưa.
• Tắtmáytính,ngắtkếtnốimànhìnhcũvàkếtnốilạimànhìnhLCDPhilipscủabạn.
• TắtmànhìnhrồibậtlạiPC.
H2: Mức cập nhật khuyên dùng cho màn hình LCD là bao nhiêu?
Đáp:MứccậpnhậtkhuyêndùngchomànhìnhLCDlà60Hz.Nếucóbấtcứhiệntượngnhiễunàotrênmànhình,bạncóthểcàiđặtmứcnàysang75Hzđểkiểmtraxemmứcmớinàycóloạibỏđượchiệntượngnhiễuhaykhông.
H3: Các file .inf và .icm trên đĩa CD
là gì? Làm thế nào để cài đặt các driver (.inf và .icm)?
Đáp:Đâylàcácfiledriverchomànhìnhcủabạn.Thựchiệntheocácchỉdẫntrongsổtaysửdụngđểcàiđặtcácdrivernày.Máytínhcóthểyêucầubạncàicácdrivermànhình(file.infvà.icm)hoặclắpđĩadriverkhibạncàiđặtmànhìnhlầnđầu.Thựchiệntheocácchỉdẫnđểlắp(đĩaCDkèmtheo)thùngđựngmànhìnhnày.Cácdrivermànhình(file.infvà.icm)sẽđượccàiđặttựđộng.
H4: Làm thế nào để chỉnh độ phân giải?Đáp:Cardvideo/driverđồhọacủabạn
vàmànhìnhsẽcũngquyếtđịnhcácđộphângiảicósẵn.BạncóthểchọnđộphângiảimongmuốntrongControlPanel(Bảngđiềukhiển)củaWindows®quathẻ“Displayproperties”(Thuộctínhmànhình).
H5: Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi quên các thao tác tiếp theo khi đang điều chỉnh màn hình qua menu OSD?
Đáp:ChỉcầnnhấnnútOKrồichọn“Reset”(Càiđặtlại)đểphụchồimọicàiđặtmặcđịnhgốc.
H6: Màn hình LCD có khả năng chống trầy xước?
Đáp:Nóichungbạnkhôngnênđểbềmặtmànhìnhvachạmquámứcvớicácvậtkháchayvàbảovệnókhỏicácvậtdụngsắchaycùn.Khicầmmànhình,đảmbảokhôngdùngsứcéphaylựcmạnhlênphíabềmặtmànhình.Điềunàycóthểảnhhưởngđếncácđiềukiệnbảohànhcủabạn.
H7: Tôi nên lau màn hình LCD như thế nào?
Đáp:Đểlauthôngthường,hãysửdụngkhănsạchvàmềm.Đểlaukỹ,hãydùngcồnisopropyl.Khôngdùngcácdungmôikhácnhưcồnêtylic,ethanol,axeton,hexan,v.v...
39
9. Khắc phục sự cố & Hỏi ĐápH8: Tôi có thể thay đổi cài đặt màu
sắc cho màn hình?Đáp: Dĩnhiên,bạncóthểthayđổicài
đặtmàusắcquanútđiềukhiểntrênmenuOSDtheocácquytrìnhsau,
• Nhấn“OK”đểhiểnthịmenuOSD(Hiểnthịtrênmànhình)
• Nhấn“Mũitênxuống”đểchọntùychọn“Color”(Màu)rồinhấn“OK”đểvàocàiđặtmàu;cóbalựachọnmàunhưsau.1. ColorTemperature(Nhiệtđộmàu);
vớicáccàiđặttrongphạmvi6500K,mànhìnhsẽhiểnthị“nóng,vớitínhiệumàuđỏ-trắng”,trongkhinhiệtđộ9300Ktạora“tínhiệumátlam-trắng”.
2. sRGB(Đỏ-Lục-Lamchuẩn);đâylàcàiđặtchuẩnđểđảmbảotraođổimàuthíchhợpgiữacácthiếtbịkhácnhau(vd:máyảnhKTS,mànhình,máyin,máyquét,v.v...)
3. UserDefine(Tựchọn);ngườidùngcóthểtựchọncàiđặtmàusắcưutiênbằngcáchchỉnhmàuđỏ,lụcvàlam.
Ghi chúĐomàuánhsángtỏaratừmộtvậtdụngtrongkhinóđượclàmnóng.Sốđonàyđượcthểhiệndựatrêntỷlệtuyệtđối,(mứcđộKelvin).CácmứcnhiệtđộKevinthấphơnnhư2004Klàmàuđỏ;cácmứcnhiệtđộcaohơnnhư9300Klàmàulam.Nhiệtđộtrungtínhlàmàutrắngởmức6504K.
H9: Tôi có thể kết nối màn hình LCD với mọi PC, máy chủ hay máy Mac?
Đáp: Cóthể.TấtcảcácmànhìnhLCDPhilipsđềuhoàntoàntươngthíchvớicácPC,máyMacvàmáychủchuẩn.BạncóthểcầncóđầunóicápđểkếtnốimànhìnhmớihệthốngmáyMac.VuilòngliênhệvớinhânviênkinhdoanhcủaPhilipsđểbiếtthêmthôngtin.
H10: Màn hình LCD Philips có hỗ trợ chuẩn Plug-and-Play (Cắm vào là phát)?
Đáp: Có,cácmànhìnhPhilipsđềuhỗtrợchuẩnPlug-and-PlaytươngthíchvớiWindows7/Vista/XP/NT,MacOSX,Linux
H11: Ảnh chập chờn hay ảnh thử nóng hay ảnh ảo hay ảnh bóng ma trên màn hình LCD là gì?
Đáp: Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Trongmọitrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽbiếnmấtdầntrongmộtthờigiansaukhiđãtắtnguồn.Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.
Cảnh báoCáchiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽkhôngbiếtmấtvàbạncầnmangmànhìnhđisửa.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.
H12: Tại sao màn hình của tôi hiển thị văn bản sắc nét và các ký tự răng cưa?
Đáp: MànhìnhLCDcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1920x1080@60Hz.Đểmànhìnhhiểnthịtốtnhất,vuilòngsửdụngđộphângiảinày.
Recommended