58
Trường ĐHSP Hà Nội 2 1 MỤC LỤC 1. NGÀNH: SƯ PHẠM TOÁN HỌC (Mathematical Education) 2 2. NGÀNH: SƯ PHẠM VẬT LÝ (Physics Education) 6 3. NGÀNH: SƯ PHẠM HÓA HỌC (Chemistry Education) 9 4. NGÀNH: SƯ PHẠM SINH HỌC (Biology Education) 13 5. NGÀNH: SƯ PHẠM NGỮ VĂN (Literature Education) 16 6. NGÀNH: SƯ PHẠM LỊCH SỬ (History Education) 20 7. NGÀNH: GIÁO DỤC CÔNG DÂN (Civic Education) 24 8. NGÀNH: SƯ PHẠM TIẾNG ANH (English Education) 27 9. NGÀNH: NGÔN NGỮ ANH (English Language) 30 10. NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC (Chinese Language) 33 11. NGÀNH: SƯ PHẠM TIN HỌC (Informatics Education) 36 12. NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Primary Education) 39 (Liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học) 13. NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Primary Education) 43 (Liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học) 14. NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON (Nursery Education) 48 (Liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học) 15. NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON (Nursery Education) 51 (Liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học) 16. NGÀNH: GIÁO DỤC THỂ CHẤT (Physical Education) 55

Trường ĐHSP Hà Nội 2 - hpu2.edu.vn · Trường ĐHSP Hà Nội 2 - hpu2.edu.vn

  • Upload
    others

  • View
    35

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Trường ĐHSP Hà Nội 2

1

MỤC LỤC

1. NGÀNH: SƯ PHẠM TOÁN HỌC (Mathematical Education) 2

2. NGÀNH: SƯ PHẠM VẬT LÝ (Physics Education) 6

3. NGÀNH: SƯ PHẠM HÓA HỌC (Chemistry Education) 9

4. NGÀNH: SƯ PHẠM SINH HỌC (Biology Education) 13

5. NGÀNH: SƯ PHẠM NGỮ VĂN (Literature Education) 16

6. NGÀNH: SƯ PHẠM LỊCH SỬ (History Education) 20

7. NGÀNH: GIÁO DỤC CÔNG DÂN (Civic Education) 24

8. NGÀNH: SƯ PHẠM TIẾNG ANH (English Education) 27

9. NGÀNH: NGÔN NGỮ ANH (English Language) 30

10. NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC (Chinese Language) 33

11. NGÀNH: SƯ PHẠM TIN HỌC (Informatics Education) 36

12. NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Primary Education) 39

(Liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học)

13. NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Primary Education) 43

(Liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học)

14. NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON (Nursery Education) 48

(Liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học)

15. NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON (Nursery Education) 51

(Liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học)

16. NGÀNH: GIÁO DỤC THỂ CHẤT (Physical Education) 55

Trường ĐHSP Hà Nội 2

2

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

HỆ LIÊN THÔNG TỪ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG

LÊN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HÌNH THỨC VLVH

THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ

1. NGÀNH: SƯ PHẠM TOÁN HỌC (Mathematical Education)

Mã ngành: D140209

Tổng số tín chỉ tích lũy: 55, trong đó:

1. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 34 (tín chỉ)

2. Khối kiến thức nghiệp vụ: 17 (tín chỉ)

3. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

3

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức bắt buộc 32 tín chỉ

1 Đại số hiện đại THV101 2 15 30 45

2 Vành đa thức và ứng dụng THV102 2 15 30 45

3 Lý thuyết môđun THV103 2 15 30 45

4 Các vấn đề cơ bản của Đại số sơ cấp

THV104 2 15 30 45

5 Giải tích hàm nhiều biến THV105 2 15 30 45

6 Phương trình vi phân THV106 2 15 30 45

7 Topo - Độ đo - Tích phân THV107 2 15 30 45

8 Giải tích hàm THV108 2 15 30 45

9 Giải tích số THV109 2 15 30 45

10 Đại số tuyến tính nâng cao THV110 2 15 30 45

11 Hình học xạ ảnh THV111 2 15 30 45

12 Các vấn đề cơ bản của Hình học sơ cấp

THV112 2 15 30 45

13 Hình học giải tích nâng cao THV113 2 15 30 45

14 Quy hoạch tuyến tính THV114 2 15 30 45

15 Thống kê toán học THV115 2 15 30 45

16 Lý thuyết tổ hợp và đồ thị THV116 2 15 30 45

I.2. Khối kiến thức tự chọn 02 tín chỉ

17 Bất đẳng thức và sáng tạo bất đẳng thức

THV117 2 15 30 45

18 Lý thuyết nhóm và ứng dụng THV118 2 15 30 45

19 Lý thuyết nhóm cho Hóa học THV119 2 15 30 45

20 Đại số giao hoán THV120 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

4

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

21 Dạy học một số chủ đề Đại số theo định hướng phát triển năng lực của học sinh

THV121 2 15 20 10 45

22 Hàm biến phức THV122 2 15 30 45

23 Phương trình đạo hàm riêng THV123 2 15 30 45

24 Một số ứng dụng của phép tính vi tích phân hàm 1 biến

THV124 2 15 30 45

25 Lý thuyết ổn định của phương trình vi phân

THV125 2 15 30 45

26 Giảng dạy toán học gắn liền với thực tiễn

THV126 2 15 20 10 45

27 Hình học và tính lồi THV127 2 15 30 45

28 Phép biến hình và ứng dụng giải toán hình học

THV128 2 15 30 45

29 Hình học vi phân THV129 2 15 30 45

30 Hình học của nhóm biến đổi THV130 2 15 30 45

31 Dạy học một số chủ đề Hình học theo định hướng phát triển năng lực của học sinh

THV131 2 15 20 10 45

32 Dạy học Toán theo định hướng phát triển năng lực của học sinh

THV132 2 15 30 45

33 Phương pháp dạy học tích cực môn Toán

THV133 2 15 30 45

34 Phát triển năng lực giáo viên toán bậc THCS

THV134 2 15 20 10 45

35 Tối ưu tổ hợp THV135 2 15 30 45

36 Quá trình ngẫu nhiên và ứng dụng

THV136 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ

37 Tâm lý - Giáo dục THV101 2 30 60

38 Lý luận dạy học môn Toán THV202 3 30 20 10 45

39 Dạy học suy luận và chứng minh toán học

THV203 3 30 20 10 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

5

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

40 Phương pháp toán sơ cấp THV204 3 30 30 75

41 Phương pháp dạy học các lĩnh vực cụ thể môn Toán

THV205 2 15 20 10 45

42 Thực tập sư phạm THV206 4 180

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1. Khóa luận tốt nghiệp THV301 4 120 60

III.2. Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 02 trong số 05 môn) 4 tín chỉ

43 Đại số THV302 2 15 30 45

44 Giải tích THV303 2 15 30 45

45 Hình học THV304 2 15 30 45

46 Dạy học môn Toán ở phổ thông THV305 2 15 30 45

47 Toán ứng dụng THV306 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

6

2. NGÀNH: SƯ PHẠM VẬT LÝ (Physics Education)

Mã ngành: D140211

Tổng số tín chỉ tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 34 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 17 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

7

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m, t

hự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức nhóm ngành

1 Khoa học tự nhiên 2 HHV111 2 15 12 18 45

2 Khoa học tự nhiên 3 SHV112 2 15 16 14 45

I.2. Khối kiến thức chuyên ngành

3 Cơ học đại cương VLV113 3 30 30 75

4 Nhiệt phân tử VLV114 2 15 30 45

5 Điện và từ VLV115 3 30 30 75

6 Quang học VLV116 2 15 30 45

7 Vật lý nguyên tử và hạt nhân VLV117 2 15 30 45

8 Kỹ thuật nhiệt và động cơ đốt trong

KTV118 2 15 30 45

9 Kỹ thuật điện - điện tử KTV119 2 15 30 45

10 Cơ lý thuyết VLV200 2 15 30 45

11 Vật lý chất rắn VLV201 2 15 30 45

12 Điện động lực VLV202 2 15 30 45

13 Cơ học lượng tử VLV203 2 15 30 45

14 Vật lý thống kê VLV204 2 15 30 45

15 Phương pháp toán lý VLV205 2 15 30 45

Tự chọn: chọn 01 môn

16 Thông tin vật lý hiện đại VLV206 2 15 30 45

17 Tin học trong vật lý VLV207 2 15 30 45

18 Lịch sử vật lí VLV208 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

8

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m, t

hự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

19 Nhiệt động lực học VLV209 2 15 30 45

20 Bồi dưỡng năng lực tổ chức nghiên cứu khoa học cho giáo viên vật lí ở trường phổ thông

VLV210 2 15 30 45

21 Những ứng dụng của vật lý trong khoa học và công nghệ hiện đại

VLV211 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ

20 Tâm lý giáo dục THV101 2 30 60

21 Lý luận dạy học vật lý phổ thông

VLV212 3 30 30 75

22 Phân tích và phát triển chương trình vật lý phổ thông

VLV213 2 15 30 45

23 Dạy học giải bài tập vật lý ở trường phổ thông

VLV214 2 15 30 45

24 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học vật lý phổ thông

VLV215 2 15 30 45

25 Dạy học tích hợp môn khoa học tự nhiên

VLV216 2 15 30 45

26 Thực tập sư phạm VLV217 4 180

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế

4 tín chỉ

III.1. Khóa luận tốt nghiệp VLV301 4

120 60

III.2. Các môn chuyên ngành thay thế (Chọn 2 trong số các môn dưới đây)

28 Cơ học hệ chất điểm và vật rắn VLV302 2 15 30 45

29 Điện đại cương VLV303 2 15 30 45

30 Phương pháp dạy học Vật lý ở trường phổ thông

VLV304 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

9

3. NGÀNH: SƯ PHẠM HÓA HỌC (Chemistry Education)

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 34 tín chỉ

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 17 tín chỉ

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

10

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

SỐ TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Lên lớp

Thự

c hà

nh, t

hí n

ghi

ệm,

th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xem

inar

, thả

o lu

ận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I Khối kiến thức chuyên nghiệp 34

1 Khoa học tự nhiên 1 VLV201 2 15 30 45

2 Khoa học tự nhiên 3 SHV201 2 15 30 45

3 Hóa học các nguyên tố phi kim HHV301 2 15 30 45

4 Hóa học các nguyên tố kim loại HHV302 2 15 30 45

5 Cơ sở lý thuyết hóa học vô cơ HHV303 2 15 30 45

6 Đại cương và hiđrocacbon HHV304 2 15 30 45

7 Dẫn xuất của hiđrocacbon HHV305 3 30 30 75

8 Cơ sở lý thuyết hóa học hữu cơ HHV306 2 15 30 45

9 Cân bằng ion trong dung dịch HHV307 2 15 30 45

10 Các phương pháp định lượng hoá học

HHV308 2 15 30 45

11 Các phương pháp phân tích lý hóa

HHV309 2 15 30 45

12 Nhiệt động lực học hoá học - Động hoá học và xúc tác

HHV310 2 15 30 45

13 Điện hoá học - Hoá học chất keo HHV311 2 15 30 45

14 Hoá học lượng tử HHV312 2 15 30 45

15 Công nghệ xử lí môi trường HHV313 3 30 10 20 75

16 Phân tích môi trường HHV314 2 15 10 20 45

II Khối kiến thức nghiệp vụ 17

Bắt buộc 9

17 Tâm lí - Giáo dục TLV101 2 30 60

18 Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực

HHV315 2 15 30 45

19 Phương pháp dạy học các nội dung hóa học cụ thể ở trường phổ thông

HHV316 3 30 30 75

Trường ĐHSP Hà Nội 2

11

SỐ TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Lên lớp

Thự

c hà

nh, t

hí n

ghi

ệm,

th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xem

inar

, thả

o lu

ận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

20 Xây dựng và sử dụng bài tập hóa học phổ thông

HHV317 2 15 30 45

21 Thực tập sư phạm HHV401 4 180

Tự chọn 4

Tự chọn 1 (chọn 1 trong các môn học sau) 2

22 Hệ thống hóa lý thuyết về các chất vô cơ và vận dụng trong dạy học hóa học phổ thông.

HHV318 2 15 30 45

23 Hệ thống hóa lý thuyết về các chất hữu cơ và vận dụng trong dạy học hóa học phổ thông

HHV319 2 15 30 45

24 Danh pháp và thuật ngữ hóa học HHV320 2 15 30 45

25 Độc học môi trường HHV321 2 15 10 20 45

26 Nhiệt động lực học hóa học ứng dụng

HHV322 2 15 30 45

27 Hóa học phân tích trong giảng dạy hóa học phổ thông

HHV324 2 15 30 45

28 Phát triển chương trình trong dạy học hóa học ở phổ thông

HHV325 2 15 30 45

29 Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học hóa học ở phổ thông

HHV326 2 5 20 30 45

Tự chọn 2 (chọn 1 trong các môn học sau) 2

30 Chất màu vô cơ HHV327 2 15 30 45

31 Hóa học thực phẩm HHV328 2 15 30 45

32 Hóa vật liệu HHV329 2 15 30 45

33 Ăn mòn và bảo vệ kim loại HHV330 2 15 30 45

34 Động hóa học ứng dụng HHV323 2 15 30 45

35 Phương pháp phân tích phổ phát xạ nguyên tử và hấp thụ nguyên tử

HHV333 2 15 30 45

36 Dạy học phân hóa trong dạy học hóa học ở phổ thông

HHV334 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

12

SỐ TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ Lên lớp

Thự

c hà

nh, t

hí n

ghi

ệm,

th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xem

inar

, thả

o lu

ận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

37 Kiểm tra - đánh giá theo định hướng phát triển năng lực người học

HHV335 2 15 30 45

III Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4

III.1 Khóa luận tốt nghiệp 4 120 60

III.2 Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong số các môn dưới đây)

38 Nguồn điện hóa học HHV331 2 15 30 45

39 Một số vấn đề nâng cao của Hóa học hữu cơ

HHV502 2 15 30 45

40 Những vấn đề cốt lõi trong Hóa vô cơ

HHV503 2 15 30 45

41 Những vấn đề cơ bản của Hóa học phân tích

HHV504 2 15 30 45

42 Hóa học môi trường trong giảng dạy hóa học ở trường phổ thông

HHV505 2 15 10 20 45

43 Vận dụng các phương pháp dạy học trong dạy học Hoá học ở trường phổ thông

HHV506 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55

Trường ĐHSP Hà Nội 2

13

4. NGÀNH: SƯ PHẠM SINH HỌC (Biology Education)

Mã ngành: D140213

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55 tín chỉ, trong đó

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 04 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

14

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m, t

hự

c tậ

p,

thự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức nhóm ngành 4 tín chỉ

1 Khoa học tự nhiên 1 VLV110 2 15 15 45

2 Khoa học tự nhiên 2 HHV111 2 20 4 6 45

I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 30 tín chỉ

3 Tế bào học SHV101 2 20 10 45

4 Thực vật học SHV102 3 30 5 10 75

5 Động vật học SHV103 3 30 15 75

6 Hóa sinh học SHV104 2 30 60

7 Vi sinh vật học SHV105 2 20 10 45

8 Giải phẫu học người và Sinh lí học người

SHV106 3 30 15 75

9 Sinh thái học và môi trường học SHV107 3 30 5 10 75

10 Di truyền học SHV108 3 30 09 06 75

11 Tiến hóa SHV109 2 20 03 7 45

12 Sinh lý học thực vật SHV110 3 30 2 13 75

13 Sinh học phát triển SHV111 2 15 07 08 45

14 Ứng dụng sinh học trong nông, lâm, thủy sản.

SHV112 2 15 15 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ

Bắt buộc 13 tín chỉ

15 Tâm lý - Giáo dục TLV101 2 30 60

16 Dạy học môn Khoa học tự nhiên ở trường phổ thông

SHV302 2 15 10 5 45

17 Phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực trong môn Sinh học

SHV303 2 15 10 5 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

15

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m, t

hự

c tậ

p,

thự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

18 Phương pháp dạy học Sinh học THCS

SHV304 3 30 5 10 75

19 Thực tập sư phạm 180

Tự chọn (Chọn 2 trong 5 môn) 4 tín chỉ

20 Hướng dẫn giải Bài tập Sinh học phổ thông

SHV202 2 15 5 10 45

21 Thiết bị và thí nghiệm trong dạy học môn Sinh học ở trường PT

SHV206 2 15 15 45

22 Dạy học và kiểm tra, đánh giá trong dạy học môn Sinh học

SHV207 2 15 14 1 45

23 Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong môn Sinh học

SHV208 2 15 30 45

24 Ứng dụng tin học trong dạy học Sinh học

SHV209 2 15 28 02 45

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1 Khóa luận tốt nghiệp SHV210 120 60

III.2 Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong số các môn học sau) 4 tín chỉ

25 Sinh trưởng, phát triển thực vật và ứng dụng

SHV203 2 15 15 45

26 Sinh lý học sinh sản và ứng dụng SHV204 2 15 15 45

27 Đa dạng sinh học và bảo tồn SHV205 2 20 4 6 45

28 Cở sở tế bào học và vi sinh vật học ở trường phổ thông

SHV801 2 15 15 45

29 Những nội dung cơ bản về thực vật ở trường phổ thông

SHV802 2 15 15 45

30 Những kiến thức cơ bản về Động vật học và Sinh thái học ở trường phổ thông

SHV803 2 15 15 45

31 Trao đổi chất và năng lượng ở sinh vật

SHV805 2 15 15 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

16

5. NGÀNH: SƯ PHẠM NGỮ VĂN (Literature Education)

Mã ngành: D140217

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 34 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 17 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

17

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT`

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ

Bắt buộc 22 tín chỉ

1 Văn học dân gian Việt Nam và định hướng tiếp nhận

VHV101 2 15 30 45

2 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X - XIX và định hướng tiếp nhận

VHV102 2 15 30 45

3 Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1945 và định hướng tiếp nhận

VHV103 2 15 30 45

4 Văn học Việt Nam từ 1945 đến nay và định hướng tiếp nhận

VHV104 2 15 30 45

5 Những vấn đề cơ bản của lý luận văn học

VHV105 2 15 30 45

6 Văn học phương Đông và định hướng tiếp nhận

VHV106 2 15 30 45

7 Văn học phương Tây - Nga và định hướng tiếp nhận

VHV107 2 15 30 45

8 Cơ sở ngôn ngữ học - Ngữ âm tiếng Việt - Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt

VHV108 2 15 30 45

9 Phong cách học và Ngữ dụng học tiếng Việt

VHV109 2 15 30 45

10 Ngữ pháp tiếng Việt và kỹ năng tạo lập văn bản

VHV110 2 15 30 45

11 Tiếp nhận văn học và phương pháp tiếp nhận văn học

VHV111 2 15 30 45

Tự chọn: Chọn 6 chuyên đề trong các chuyên đề dưới đây 12 tín chỉ

12 Từ Hán Việt và việc giảng dạy từ Hán Việt trong nhà trường phổ thông

VHV201 2 15 30 45

13 Tiếp cận tác phẩm văn học trong nhà trường phổ thông từ các phạm trù thẩm mỹ

VHV202 2 15 30 45

14 Phê bình văn học và vấn đề thẩm bình văn học trong nhà trường

VHV203 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

18

phổ thông

15 Đọc hiểu văn bản thơ nước ngoài trong nhà trường phổ thông

VHV204 2 15 30 45

16 Đọc hiểu văn bản tự sự nước ngoài trong nhà trường phổ thông.

VHV205 2 15 30 45

17 Đọc hiểu văn bản ở trường phổ thông từ góc độ ngôn ngữ

VHV206 2 15 30 45

18 Tìm hiểu tác phẩm văn học chữ Hán ở nhà trường phổ thông

VHV207 2 15 30 45

19 Đọc hiểu văn bản văn học Việt Nam trung đại ở trường TH phổ thông

VHV208 2 15 30 45

20 Đọc hiểu văn bản văn học Việt Nam hiện đại ở trường TH phổ thông

VHV209 2 15 30 45

21 Kỹ năng đọc hiểu văn bản truyện Việt Nam sau 1975 ở nhà trường phổ thông

VHV210 2 15 30 45

22 Văn học dịch và lựa chọn văn bản văn học dịch trong nhà trường phổ thông

VHV211 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ

Bắt buộc 13 tín chỉ

23 Tâm lý - Giáo dục TLV101 2 30 60

24 Phương pháp dạy học đọc hiểu ở trường THPT

VHV301 3 15 30 75

25 Phương pháp dạy học tạo lập văn bản ở trường THPT

VHV302 2 15 30 45

26 Phương pháp dạy học tiếng Việt theo định hướng phát triển năng lực học sinh

VHV303 2 15 30 45

27 Thực tập sư phạm VHV304 4

180

Tự chọn: chọn 2 trong số các môn sau 4 tín chỉ

28 Tổ chức dạy học Ngữ văn theo mô hình trường học mới tại Việt Nam

VHV305 2 15 30 45

29 Phát triển chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn

VHV306 2 15 30

45

30 Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trong môn Ngữ văn

VHV307 2 15 30 45

31

Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Ngữ văn

VHV308 2 15 30 45

32 Phát triển kỹ năng nói cho học sinh phổ thông

VHV309 2 15 30 45

33 Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong môn

VHV310 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

19

Ngữ văn

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế (Chọn 2 trong 5 môn học)

4 tín chỉ

III.1 Khóa luận tốt nghiệp

4 120 60

III.2 Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong số các môn học sau) 4 tín chỉ

34 Kiểm tra, đánh giá theo định hướng phát triển năng lực trong môn Ngữ văn

VHV401 2

15

30

45

35 Ngôn ngữ và văn học VHV402 2 15 30 45

36 Văn học và các loại hình nghệ thuật

VHV403 2 15 30 45

37 Tiếp cận tác phẩm văn học Việt Nam hiện đại từ đặc trưng thể loại

VHV404 2 15 30 45

38 Đọc hiểu văn bản văn học nước ngoài trong nhà trường phổ thông

VHV405 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

20

6. NGÀNH: SƯ PHẠM LỊCH SỬ (History Education)

Mã ngành: D140231

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 34 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 17 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

21

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức của ngành và nhóm ngành 22 tín chỉ

1 Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam

LSLT01 2 15 30 45

2 Biển đảo Việt Nam LSLT02 2 15 30 45

3 Lịch sử thế giới cổ - trung đại LSLT03 3 30 30 75

4 Lịch sử thế giới cận đại LSLT04 3 30 30 75

5 Lịch sử thế giới hiện đại LSLT05 3 30 30 75

6 Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại LSLT06 3 30 30 75

7 Lịch sử Việt Nam cận đại LSLT07 3 30 30 75

8 Lịch sử Việt Nam hiện đại LSLT08 3 30 30 75

I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 6 tín chỉ

Bắt buộc 6 tín chỉ

9 Vương quốc cổ Chămpa và Phù Nam LSLT09 2 15 30 45

10 Lịch sử quan hệ quốc tế LSLT10 2 15 30 45

11 Lịch sử ngoại giao Việt Nam LSLT11 2 15 30 45

Tự chọn: Chọn 3 chuyên đề trong các chuyên đề dưới đây 6 tín chỉ

12 Làng xã Việt Nam LSLT12 2 15 30 45

13 Các khuynh hướng tư tưởng giải phóng dân tộc ở Việt Nam thời cận đại

LSLT13 2 15 30 45

14 Tiếp xúc và giao lưu văn hóa Việt Nam

LSLT14 2 15 30 45

15 Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam

LSLT15 2 15 30 45

16 Việt Nam trong hệ thống thương mại ở khu vực Biển Đông

LSLT16 2 15 30 45

17 Một số tôn giáo lớn trên thế giới LSLT17 2 15 30 45

18 Chiến tranh và ảnh hưởng sức mạnh LSLT18 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

22

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

trên biển của một số cường quốc trong lịch sử

19 Các phong trào duy tân, cải cách ở Châu Á thế kỷ XIX-XX

LSLT19 2 15 30 45

20 Cách mạng khoa học - kỹ thuật trong lịch sử

LSLT20 2 15 30 45

21 Biến đổi khí hậu với sự thăng trầm và sự suy vong của các đế chế trong lịch sử nhân loại

LSLT21 2 15 30 45

22 Chủ nghĩa tư bản hiện đại LSLT22 2 15 30 45

23 Một số vấn đề về lịch sử Trung Đông

LSLT23 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ

Bắt buộc 13 tín chỉ

24 Tâm lý - Giáo dục TLV101 2 30 60

25 Hệ thống các phương pháp dạy học lịch sử ở trường trung học phổ thông

LSLT24 3 30 30 75

26 Phương pháp dạy học môn khoa học xã hội

LSLT25 2 15 30 45

27 Kỹ thuật dạy học tích cực trong môn Lịch sử ở trường THPT

LSLT26 2 15 15 15 45

28 Thực tập sư phạm LSLT27 4 180

Tự chọn: Chọn 2 môn 4 tín chỉ

29 Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học Lịch sử ở trường phổ thông

LSLT28 2 15 30 45

30

Kiểm tra đánh giá trong dạy học Lịch sử ở trường phổ thông theo định hướng phát triển năng lực người học

LSLT29 2 15 30 45

31 Phát triển chương trình môn học Lịch sử ở trường phổ thông

LSLT30 2 15 30 45

32 Xây dựng chuyên đề trong dạy học môn Lịch sử theo định hướng phát triển năng lực người học

LSLT31 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

23

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1. Khóa luận tốt nghiệp 4 120 60

III.2. Các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

Bắt buộc 2

33 Phương pháp dạy học Lịch sử LSLT32 2 15 30 45

Tự chọn: chọn 1 trong 2 môn 2

34 Lịch sử Việt Nam LSLT33 2 15 30 45

35 Lịch sử thế giới LSLT34 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

24

7. NGÀNH: GIÁO DỤC CÔNG DÂN (Civic Education)

Mã ngành: D140204

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 34 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 17 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

25

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức nhóm ngành 18 tín chỉ

1 Lịch sử tư tưởng Việt Nam CTV329 2 15 30 45

2 Giáo dục môi trường cho học sinh phổ thông

CTV203 2 15 30 45

3 Giáo dục pháp luật cho học sinh phổ thông

CTV204 2 15 30 45

4 Đạo đức học và giáo dục đạo đức cho học sinh phổ thông

CTV205 2 15 30 45

5 Giá trị sống và giáo dục giá trị sống cho học sinh phổ thông qua môn Giáo dục công dân

CTV207 2 15 30 45

6 Những vấn đề thời đại ngày nay CTV333 2 15 30 45

7 Tôn giáo học CTV305 2 15 30 45

8 Kinh tế học và giáo dục kinh doanh cho học sinh phổ thông

CTV209 2 15 30 45

9 Đạo đức nghề nghiệp CTV210 2 15 30 45

I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 16 tín chỉ

Bắt buộc 10 tín chỉ

10 Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia và biển đảo Việt Nam

QAV910 2 15 30 45

11 Một số tác phẩm của Mác và Ăngghen

CTV318 2 15 30 45

12 Một số tác phẩm của Lênin CTV319 2 15 30 45

13 Đường lối quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam

QAV811 2 15 30 45

14 Lôgic biện chứng CTV325 2 15 30 45

Tự chọn (chọn 3 trong 6 môn học sau) 06 tín chỉ

15 Một số chuyên đề triết học CTV216 2 15 30 45

16 Một số chuyên đề chủ nghĩa xã hội khoa học

CTV218 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

26

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

17 Một số chuyên đề kinh tế chính trị CTV217 2 15 30 45

18 Một số chuyên đề lịch sử Đảng CTV317 2 15 30 45

19 Tư tưởng nhân văn Hồ Chí Minh QAV811 2 15 30 45

20 Lịch sử các học thuyết kinh tế CTV309 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ

21 Tâm lý - Giáo dục TLV101 2 30 60

22 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học ngành Giáo dục công dân

CTV407 2 15 30 45

23 Kiểm tra, đánh giá theo định hướng phát triển năng lực người học

CTV335 2 15 30 45

24 Phương pháp dạy học môn GDCD ở trường phổ thông

CTV304 3 30 30 75

25 Kỹ năng phát triển chương trình môn GDCD ở trường phổ thông

CTV340 2 15 30 45

26

Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học Giáo dục công dân ở trường phổ thông

CTV339 2 15 30 45

27 Thực tập sư phạm CTV308 4 180

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 04 tín chỉ

III.1 Khóa luận tốt nghiệp 4 120 60

III.2 Các môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong số các môn học sau) 04 tín chỉ

28 Lý luận và thực hành dạy học môn Giáo dục công dân ở trường trung học phổ thông

CTV410 2 15 30 45

29 Sự vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

CTV411 2 15 30 45

30

Sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh của Đảng Cộng sản Việt Nam vào sự nghiệp đổi mới ở nước ta hiện nay

CTV412 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

27

8. NGÀNH: SƯ PHẠM TIẾNG ANH (English Education)

Mã ngành: D140231

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 26 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 25 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

28

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 26 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức của nhóm ngành 16 tín chỉ

1 Nghe C1.1 ELT220 2 15 30 45

2 Nói C1.1 ELT221 2 15 30 45

3 Đọc C1.1 ELT222 2 15 30 45

4 Viết C1.1 ELT223 2 15 30 45

5 Nghe C1.2 ELT224 2 15 30 45

6 Nói C1.2 ELT225 2 15 30 45

7 Đọc C1.2 ELT226 2 15 30 45

8 Viết C1.2 ELT227 2 15 30 45

I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 10 tín chỉ

Bắt buộc 8

9 Văn hóa Anh – Mỹ ASP303 2 15 30 45

10 Phân tích diễn ngôn ASP304 2 15 30 45

11 Giao tiếp liên văn hóa ELT228 2 15 30 45

12 Tiếng Anh kinh tế ASP307 2 15 30 45

Tự chọn: chọn 1 môn 2

13 Ngữ dụng học ASP305 2 15 30 45

14 Tiếng Anh du lich ASP306 2 15 30 45

15 Ngôn ngữ so sánh đối chiếu ELT229 2 15 30 45

16 Ngôn ngữ và văn hóa ELT230 2 15 30 45

17 Văn học Anh ELT231 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 25 tín chỉ

Bắt buộc 23 tín chỉ

18 Tâm lý - Giáo dục TLV101 2 30 60

19 Phương pháp nghiên cứu khoa ELT301 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

29

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

học và giáo dục chuyên ngành tiếng Anh

20 Ứng dụng CNTT trong dạy học tiếng Anh

ELT 302 2 15 30 45

21 Lý luận và hệ thống phương pháp giảng dạy tiếng Anh

ELT303 3 30 30 75

22 Dạy ngữ liệu và kỹ năng ngôn ngữ

ELT304 3 30 30 75

23 Kiểm tra đánh giá trong giảng dạy tiếng Anh

ELT305 2 15 30 45

24 Thực hành phương pháp giảng dạy tiếng Anh

ELT306 3 30 30 75

25 Thực tập sư phạm ELT309 4 180

26 Kỹ năng phát triển chương trình ELT312 2 15 30 45

Tự chọn: chọn 1 trong 2 học phần sau 2 tín chỉ

27 Kỹ năng thuyết trình ELT310 2 15 30 45

28 Trải nghiệm sáng tạo ELT311 2 15 30 45

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1 Khóa luận tốt nghiệp 4 120 60

III.2 Các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

29 Kỹ năng sử dụng tiếng Anh ELT401 2 15 30 45

30 Phát triển năng lực giảng dạy tiếng Anh.

ELT402 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

30

9. NGÀNH: NGÔN NGỮ ANH (English Language)

Mã ngành: D220201

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 30 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 21 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

31

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thu

yết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I.Khối kiến thức chuyên nghiệp 30 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức nhóm ngành 16 tín chỉ

1 Nghe C1.1 ETI220 2 15 30 45

2 Nói C1.1 ETI221 2 15 30 45

3 Đọc C1.1 ETI222 2 15 30 45

4 Viết C1.1 ETI223 2 15 30 45

5 Nghe C1.2 ETI224 2 15 30 45

6 Nói C1.2 ETI225 2 15 30 45

7 Đọc C1.2 ETI226 2 15 30 45

8 Viết C1.2 ETI227 2 15 30 45

I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 14 tín chỉ

Khối kiên thức bắt buộc: 12 tín chỉ

9 Phương pháp NCKH trong ngành tiếng Anh

ACN301 2 15 30 45

10 Ứng dụng CNTT trong ngành tiếng Anh

ACN302 2 15 30 45

11 Văn hóa Anh - Mỹ ACN303 2 15 30 45

12 Phân tích diễn ngôn ACN304 2 15 30 45

13 Giao tiếp liên văn hóa ETI231 2 15 30 45

14 Tiếng Anh kinh tế ACN307 2 15 30 45

Khối kiến thức tự chọn: 2 tín chỉ

15 Nghiên cứu hành động ETI228 2 15 30 45

16 Văn học Anh ETI229 2 15 30 45

17 Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu ETI230 2 15 30 45

18 Ngôn ngữ và văn hóa ETI232 2 15 30 45

19 Ngữ dụng học ACN305 2 15 30 45

20 Tiếng Anh du lịch ACN306 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

32

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thu

yết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 21 tín chỉ

Khối kiến thức bắt buộc: 19 tín chỉ

21 Tâm lý khách hàng TLV307 2 15 30 45

22 Lý thuyết dịch ETI301 3 30 30 75

23 Dịch văn bản chuyên sâu ETI304 3 30 30 75

24 Dịch ngôn bản ETI306 3 30 30 75

25 Dịch ngôn bản chuyên sâu ETI307 4 30 60 90

26 Thực tập chuyên ngành ETI308 4 180

Khối kiến thức tự chọn: (chọn 1 trong số các môn học sau) 2 tín chỉ

27 Nghe - Ghi ETI309 2 15 30 45

28 Kỹ năng thuyết trình ETI310 2 15 30 45

29 Quản lý dự án dịch thuật ETI311 2 15 30 45

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1 Khóa luận tốt nghiệp 4 120 60

III.2. Các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

30 Kỹ năng sử dụng tiếng Anh ETI401 2 15 30 45

Khối kiến thức tự chọn: (chọn 1 trong số các môn học sau) 2 tín chỉ

31 Phiên dịch chuyên ngành tiếng Anh

ETI402 2 15 30 45

32 Biên dịch chuyên ngành tiếng Anh

ETI403 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

33

10. NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC (Chinese Language)

Mã ngành: D220204

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 33 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 18 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

34

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 33 tín chỉ

I.1 Khối kiến thức của nhóm ngành 25 tín chỉ

1 Ngôn ngữ học đối chiếu CTI201 2 15 30 45

2 Ngữ âm - Văn tự TCN 201 2 15 30 45

3 Ngữ nghĩa học CTI202 2 15 30 45

4 Ngữ pháp học CTI203 3 30 30 75

5 Nghe HSK5 1 CTI220 2 15 30 45

6 Nói HSK5 1 CTI221 2 15 30 45

7 Đọc HSK5 1 CTI222 2 15 30 45

8 Viết HSK5 1 CTI223 2 15 30 45

9 Nghe HSK5 2 CTI224 2 15 30 45

10 Nói HSK5 2 CTI225 2 15 30 45

11 Đọc HSK5 2 CTI226 2 15 30 45

12 Viết HSK5 2 CTI227 2 15 30 45

I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 8 tín chỉ

13 Phương pháp NCKH trong ngành tiếng Trung

TCN 301 2 15 30 45

14 Ứng dụng CNTT trong ngành tiếng Trung

TCN 302 2 15 30 45

15 Phân tích diễn ngôn CTI228 2 15 30 45

16 Giao tiếp liên văn hoá CTI229 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 18 tín chỉ

17 Tiếng Trung kinh tế CTI301 2 15 30 45

18 Biên dịch CTI303 3 30 30 75

19 Phiên dịch CTI305 3 30 30 75

20 Thực tập chuyên ngành CTI306 4 180

21 Ngữ dụng học CTI308 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

35

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Th

ực

hành

thí

ngh

iệm

, th

ực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

22 Tiếng Hán cổ đại TCN306 2 15 30 45

23 Kỹ năng thuyết trình tiếng Trung CTI310 2 15 30 45

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1 Khóa luận tốt nghiệp 4 120 60

III.2 Các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

24 Kỹ năng sử dụng tiếng Trung Quốc

CTI401 2 15 30 45

Khối kiến thức tự chọn (chọn 1 trong số các môn học sau) 2 tín chỉ

25 Kỹ năng phiên dịch chuyên ngành CTI402 2 15 30 45

26 Kĩ năng biên dịch chuyên ngành CTI403 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

36

11. NGÀNH: SƯ PHẠM TIN HỌC (Informatics Education)

Mã ngành: D140210

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 34 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 17 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

37

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số

TT Môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

thả

o lu

ận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức bắt buộc 22 tín chỉ

1 Quản trị mạng TVL101 3 30 30 75

2 Tối ưu hóa TVL102 3 30 30 75

3 Nguyên lý hệ điều hành TVL103 2 15 30 45

4 Lập trình hướng đối tượng TVL104 3 30 30 75

5 Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin

TVL105 3 30 30 75

6 Công nghệ phần mềm TVL106 2 15 30 45

7 Nhập môn trí tuệ nhân tạo TVL107 2 15 30 45

8 Lập trình trên nền Web TVL108 2 15 30 45

9 An toàn dữ liệu TVL109 2 15 30 45

I.2. Khối kiến thức tự chọn (chọn 6 môn trong số các môn dưới đây) 12 tín chỉ

10 Cơ sở dữ liệu phân tán TVL110 2 15 30 45

11 Đồ họa máy tính TVL111 2 15 30 45

12 Hệ điều hành UNIX TVL112 2 15 30 45

13 Ngôn ngữ Java TVL113 2 15 30 45

14 Hệ chuyên gia TVL114 2 15 30 45

15 Truyền thông đa phương tiện TVL115 2 15 30 45

16 Ứng dụng Công nghệ Thông tin trong dạy học

TVL116 2 15 30 45

17 Cơ sở lý thuyết truyền tin TVL117 2 15 30 45

18 Ngôn ngữ mô hình hóa TVL118 2 15 30 45

19 Nhập môn phân tích thống kê dữ liệu

TVL119 2 15 30 45

20 Lập trình .NET TVL120 2 15 30 45

21 Dạy học môn Tin học theo chủ TVL121 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

38

Số

TT Môn học Mã số

Số

tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

thả

o lu

ận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

đề

22

Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học môn Tin học ở trường phổ thông

TVL122 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 17 tín chỉ

23 Tâm lý - Giáo dục TLV101 2 30 60

24 Phương pháp dạy học Tin học 1 TVL201 3 30 30 75

25 Phương pháp dạy học Tin học 2 TVL202 3 30 30 75

26 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành và giáo dục chuyên ngành

TVL203 2 15 30 45

27 Phát triển năng lực giáo viên Tin học

TVL204 3 30 30 75

28 Thực tập sư phạm TVL205 4 180

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1. Khóa luận tốt nghiệp TVL301 4 120 60

III.2. Các học phần thay thế KLTN (tự chọn 2 trong 4 môn học sau) 4 tín chỉ

29 Cơ sở dữ liệu quan hệ TVL302 2 15 30 45

30 Giải thuật và lập trình TVL303 2 15 30 45

31 Phân tích, thiết kế và xây dựng phần mềm

TVL304 2 15 30 45

32 Phương pháp dạy học Tin học ở trường phổ thông

TVL305 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

39

12. NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Primary Education)

(Liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học)

Mã ngành: D140202

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 23 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 28 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

40

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã số Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

Thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 23 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức của nhóm ngành 8 tín chỉ

1. Cơ sở văn hóa Việt Nam VGT201 2 15 30 45

2. Văn học dân gian Việt Nam VGT202 2 15 30 45

3. Văn học thiếu nhi VGT203 2 15 30 45

4. Số học VGT205 2 15 30 45

I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 15 tín chỉ

5. Tiếng Việt 1 VGT206 3 30 30 75

6. Tiếng Việt 2 VGT207 2 15 30 45

7. Toán học 1 VGT208 3 30 30 75

8. Toán học 2 VGT209 2 15 30 45

9. Cơ sở khoa học tự nhiên và cơ sở khoa học xã hội

VGT210 3 30 30 75

10. Phát triển chương trình giáo dục tiểu học

VGT212 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm 28 tín chỉ

Bắt buộc 26

11. Tâm lí – Giáo dục học tiểu học VGT300 2 15 30 45

12. PPDH Tiếng Việt ở tiểu học VGT303 3 30 30 75

13. PPDH Toán ở tiểu học VGT304 3 30 30 75

14. PPDH Khoa học tự nhiên ở tiểu học

VGT305 2 15 30 45

15. PPDH Khoa học xã hội ở tiểu học VGT306 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

41

Số TT

Môn học Mã số Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

Thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

16. Phương pháp giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học

VGT307 2 15 30 45

17. Phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh tiểu học

VGT309 2 15 30 45

18. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục tiểu học

VGT311 2 15 30 45

19. Phương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu tiếng Việt - Văn học

VGT312 2 15 30 45

20. Phương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu toán học

VGT313 2 15 30 45

21. Thực tập sư phạm VGT314 4 180

Tự chọn (Chọn 1 trong 6) 02

22. Phương pháp tổ chức hoạt động thể dục, thể thao cho học sinh tiểu học

VGT315 2 15 30 45

23. Âm nhạc và phương pháp giáo dục âm nhạc cho học sinh tiểu học

VGT316 2 15 30 45

24. Mĩ thuật và phương pháp giáo dục mĩ thuật cho học sinh tiểu học

VGT317 2 15 30 45

25. Kĩ thuật dạy học theo mô hình Trường học mới (VNEN)

VGT318 2 15 30 45

26. Dạy học tích hợp ở tiểu học VGT319 2 15 30 45

27. Phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực ở tiểu học

VGT320 2 15 30 45

III. Khoá luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1. Khoá luận tốt nghiệp VGT401 4 120 60

III.2. Môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong các môn sau) 4 tín chỉ

28. Phát triển kĩ năng dạy học Tiếng Việt 1

VGT402 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

42

Số TT

Môn học Mã số Số tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

Thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

29. Phát triển kĩ năng dạy học Tiếng Việt 2

VGT403 2 15 30 45

30. Phát triển kỹ năng dạy học toán ở tiểu học

VGT404 2 15 30 45

31. Phương pháp dạy học giải toán ở tiểu học

VGT405 2 15 30 45

32. Cơ sở và PPDH khoa học tự nhiên - xã hội ở tiểu học

VGT406 2 15 30 45

33. Kĩ năng sống và phương pháp giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học

VGT407 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

43

13. NGÀNH: GIÁO DỤC TIỂU HỌC (Primary Education)

(Liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học)

Mã ngành: D140202

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 80, trong đó:

I. Khối kiến thức đại cương: 08 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 32 (tín chỉ)

III. Khối kiến thức nghiệp vụ: 36 (tín chỉ)

IV. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

44

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã số

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

Thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức đại cương 08 tín chỉ

1. Lí luận chính trị 1 VCT101 3 30 30 75

2. Lí luận chính trị 2 VCT102 2 15 30 45

3. Tiếng Anh VTA101 3 30 15 15 75

II. Khối kiến thức chuyên nghiệp 32 tín chỉ

II.1. Khối kiến thức của nhóm ngành 10 tín chỉ

4. Cơ sở văn hóa Việt Nam VGT201 2 15 30 45

5. Văn học dân gian Việt Nam VGT202 2 15 30 45

6. Văn học thiếu nhi VGT203 2 15 30 45

7. Giáo dục hòa nhập học sinh tiểu học

VGT204 2 15 30 45

8. Số học VGT205 2 15 30 45

II.2. Khối kiến thức chuyên ngành 22 tín chỉ

Bắt buộc 17

9. Tiếng Việt 1 VGT206 3 30 30 75

10. Tiếng Việt 2 VGT207 2 15 30 45

11. Toán học 1 VGT208 3 30 30 75

12. Toán học 2 VGT209 2 15 30 45

13. Cơ sở khoa học tự nhiên và cơ sở khoa học xã hội

VGT210 3 30 30 75

14. Đánh giá trong giáo dục tiểu học VGT211 2 15 15 15 45

15. Phát triển chương trình giáo dục tiểu học

VGT212 2 15 30 45

Tự chọn 05

Trường ĐHSP Hà Nội 2

45

Số TT

Môn học Mã số

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

Thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 5)

16. Tiếng Việt thực hành VGT213 3 30 30 75

17. Ngôn ngữ học đại cương VGT214 3 30 30 75

18. Từ Hán - Việt và sử dụng trong dạy học ở tiểu học

VGT215 3 30 30 75

19. Văn học nước ngoài VGT216 3 30 30 75

20. Phát triển ngôn ngữ cho học sinh tiểu học trên bình diện ngữ âm

VGT217 3 30 30 75

Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 5)

21. Các tập hợp số VGT218 2 15 30 45

22. Hình học sơ cấp VGT219 2 15 30 45

23. Đại lượng và đo đại lượng VGT220 2 15 30 45

24. Đại số sơ cấp VGT221 2 15 30 45

25. Xác suất thống kê VGT222 2 15 30 45

IV. Khối kiến thức nghiệp vụ 36 tín chỉ

Bắt buộc 32

26. Tâm lí học tiểu học VGT301 2 15 30 45

27. Giáo dục học tiểu học VGT302 2 15 30 45

28. PPDH Tiếng Việt ở tiểu học VGT303 3 30 30 75

29. PPDH Toán ở tiểu học VGT304 3 30 30 75

30. PPDH Khoa học tự nhiên ở tiểu học

VGT305 2 15 30 45

31. PPDH Khoa học xã hội ở tiểu học

VGT306 2 15 30 45

32. Phương pháp giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học

VGT307 2 15 30 45

33. Kĩ thuật và PPDH Kĩ thuật ở tiểu học

VGT308 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

46

Số TT

Môn học Mã số

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

Thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

34. Phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh tiểu học

VGT309 2 15 30 45

35. Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành giáo dục tiểu học

VGT310 2 15 30 45

36. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục tiểu học

VGT311 2 15 30 45

37. Phương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu tiếng Việt - Văn học

VGT312 2 15 30 45

38. Phương pháp bồi dưỡng học sinh có năng khiếu toán học

VGT313 2 15 30 45

39. Thực tập sư phạm VGT314 4 180

Chuyên đề tự chọn (chọn 2 trong 6) 04

40. Phương pháp tổ chức hoạt động thể dục, thể thao cho học sinh tiểu học

VGT315 2 15 30 45

41. Âm nhạc và phương pháp giáo dục âm nhạc cho học sinh tiểu học

VGT316 2 15 30 45

42. Mĩ thuật và phương pháp giáo dục mĩ thuật cho học sinh tiểu học

VGT317 2 15 30 45

43. Kĩ thuật dạy học theo mô hình Trường học mới (VNEN)

VGT318 2 15 30 45

44. Dạy học tích hợp ở tiểu học VGT319 2 15 30 45

45. Phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực ở tiểu học

VGT320 2 15 30 45

I. Khoá luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

IV.1. Khoá luận tốt nghiệp VGT401 4 120 60

IV.2. Môn chuyên ngành thay thế

Trường ĐHSP Hà Nội 2

47

Số TT

Môn học Mã số

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

Thự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

46. Phát triển kĩ năng dạy học Tiếng Việt 1

VGT402 2 15 30 45

47. Phát triển kĩ năng dạy học Tiếng Việt 2

VGT403 2 15 30 45

48. Phát triển kỹ năng dạy học toán ở tiểu học

VGT404 2 15 30 45

49. Phương pháp dạy học giải toán ở tiểu học

VGT405 2 15 30 45

50. Cơ sở và PPDH khoa học tự nhiên - xã hội ở tiểu học

VGT406 2 15 30 45

51. Kĩ năng sống và phương pháp giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học

VGT407 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 80 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

48

14. NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON (Nursery Education)

(Liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học)

Mã ngành: D220204

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 55, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 28 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 23 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

49

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

T

hực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 28 tín chỉ

I.1. Khối kiến thức của nhóm ngành 12 tín chỉ

1. Văn học trẻ em GM201 2 15 30 45

2. Văn học dân gian Việt Nam GM202 2 15 30 45

3. Cơ sở văn hóa Việt Nam GM203 2 15 30 45

4. Sinh lý trẻ em GM204 2 15 30 45

5. Âm nhạc cơ bản GM205 2 15 30 45

6. Mỹ thuật cơ bản GM206 2 15 30 45

I.2. Khối kiến thức chuyên ngành 16 tín chỉ

7. Tiếng Việt GM208 2 15 30 45

8. Toán cơ sở GM209 2 15 30 45

9. Cơ sở khoa học tự nhiên và xã hội GM210 2 15 30 45

10. Dinh dưỡng học trẻ em GM211 2 15 15 15 45

11. Bệnh học trẻ em GM212 2 15 15 15 45

12. Chăm sóc và vệ sinh trẻ em GM213 2 15 30 45

13. Huấn luyện múa GM214 2 15 30 45

14. Phát triển chương trình giáo dục mầm non

GM217 2 15 30 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm 23 tín chỉ

15. Tâm lý học mầm non - Giáo dục học mầm non

GM312 2 15 30 45

16. Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non

GM303 3 30 30 75

17. Phương pháp tổ chức cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học

GM304 2 15 30 45

18. Phương pháp hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non

GM305 2 30 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

50

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

T

hực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

19. Phương pháp giáo dục khoa học cho trẻ mầm non

GM306 3 30 30 75

20. Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non

GM307 2 30 30 75

21. Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non

GM308 3 30 30 75

22. Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non

GM309 2 15 30 45

23. Thực tập sư phạm GM311 4 180

III. Khoá luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1. Khóa luận tốt nghiệp GM401 4 120 60

III.2. Môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong 6) 4 tín chỉ

24. Cơ sở và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non

GM402 2 15 30 45

25. Cơ sở và phương pháp tổ chức cho trẻ mầm non làm quen với tác phẩm văn học

GM405 2 15 30 45

26. Toán và phương pháp hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non

GM403 2 15 30 45

27. Cơ sở và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá khoa học

GM404 2 15 30 45

28. Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc trong trường mầm non

GM406 2 15 30 45

29. Nghệ thuật tạo hình và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non

GM407 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 55 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

51

15. NGÀNH: GIÁO DỤC MẦM NON (Nursery Education)

(Liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ đại học)

Mã ngành: D220204

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 80, trong đó:

I. Khối kiến thức đại cương: 08 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 34 (tín chỉ)

III. Khối kiến thức nghiệp vụ: 34 (tín chỉ)

IV. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

52

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

T

hực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức đại cương 08 tín chỉ

1. Lý luận chính trị 1 CTV101 3 30 30 75

2. Lý luận chính trị 2 CTV102 2 15 30 45

3. Tiếng Anh TAV101 3 30 15 15 75

II. Khối kiến thức chuyên nghiệp 34 tín chỉ

II.1. Khối kiến thức nhóm ngành 14 tín chỉ

4. Văn học trẻ em GMV201 2 15 30 45

5. Văn học dân gian Việt Nam GMV202 2 15 30 45

6. Cơ sở văn hóa Việt Nam GMV203 2 15 30 45

7. Sinh lý trẻ em GMV204 2 15 30 45

8. Âm nhạc cơ bản GMV205 2 15 30 45

9. Mỹ thuật cơ bản GMV206 2 15 30 45

10. Giáo dục hòa nhập trẻ mầm non GMV207 2 15 30 45

II.2. Khối kiến thức chuyên ngành 20 tín chỉ

11. Tiếng Việt GMV208 2 15 30 45

12. Toán cơ sở GMV209 2 15 30 45

13. Cơ sở khoa học tự nhiên và xã hội GMV210 2 15 30 45

14. Dinh dưỡng học trẻ em GMV211 2 15 15 15 45

15. Bệnh học trẻ em GMV212 2 15 15 15 45

16. Chăm sóc và vệ sinh trẻ em GMV213 2 15 30 45

17. Huấn luyện múa GMV214 2 15 30 45

18. Đồ chơi trẻ em GMV215 2 15 30 45

19. Giáo dục kĩ năng sống cho trẻ mầm non

GMV216 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

53

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

T

hực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

20. Phát triển chương trình giáo dục mầm non

GMV217 2 15 30 45

III. Khối kiến thức nghiệp vụ 34 tín chỉ

Bắt buộc 29

21. Tâm lý học mầm non GMV301 2 15 30 45

22. Giáo dục học mầm non GMV302 2 15 30 45

23. Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non

GMV303 3 30 30 75

24. Phương pháp tổ chức cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học

GMV304 2 15 30 45

25. Phương pháp hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non

GMV305 2 30 30 75

26. Phương pháp giáo dục khoa học cho trẻ mầm non

GMV306 3 30 30 75

27. Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non

GMV307 2 15 30 45

28. Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non

GMV308 3 30 30 75

29. Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non

GMV309 2 15 30 45

30. Phương pháp dàn dựng chương trình nghệ thuật ở trường mầm non

GMV310 3 30 30 75

31. Thực tập sư phạm GMV311 4 180

Tự chọn (Chọn 3 trong 5) 06

32. Vận dụng các tư tưởng giáo dục hiện đại trong giáo dục mầm non

GMV312 2 15 30 45

33. Giáo dục thẩm mĩ cho trẻ mầm non

GMV313 2 15 30 45

34. Tư vấn trong giáo dục mầm non GMV314 2 15 30 45

35. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non

GMV315 2 15 30 45

36. Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành giáo dục mầm

GMV316 2 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

54

Số TT

Môn học Mã số Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m,

T

hực

tập,

th

ực

tế

Tự

học

, Tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

non

IV. Khoá luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

IV.1. Khóa luận tốt nghiệp GMV401 4 120 60

IV.2. Môn chuyên ngành thay thế (chọn 2 trong 6)

37. Cơ sở và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non

GMV402 2 15 30 45

38. Cơ sở và phương pháp tổ chức cho trẻ mầm non làm quen với tác phẩm văn học

GMV403 2 15 30 45

39. Toán và phương pháp hình thành biểu tượng toán cho trẻ mầm non

GMV404 2 15 30 45

40. Cơ sở và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá khoa học

GMV405 2 15 30 45

41. Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc trong trường mầm non

GMV406 2 15 30 45

42. Nghệ thuật tạo hình và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non

GMV407 2 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 80 tín chỉ

Trường ĐHSP Hà Nội 2

55

16. NGÀNH: GIÁO DỤC THỂ CHẤT (Physical Education)

Mã ngành: D140206

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 51, trong đó:

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp: 33 (tín chỉ)

II. Khối kiến thức nghiệp vụ: 14 (tín chỉ)

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế: 04 (tín chỉ)

Trường ĐHSP Hà Nội 2

56

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m, t

hự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

I. Khối kiến thức chuyên nghiệp 33 tín chỉ

Khối kiến thức bắt buộc (chọn 1 trong các môn học sau) 28 tín chỉ

1 Sinh lý - Y học thể dục thể thao TC101 02 15 30 45

2 Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành giáo dục thể chất

TC102 02 15 9 21 45

3 Tâm lý - Giáo dục học thể dục thể thao

TC103 02 15 30 45

4 Điền kinh và phương pháp giảng dạy

TC201 03 90 45

5 Thể dục đồng diễn, khiêu vũ thể thao, thể dục Aerobic và phương pháp giảng dạy

TC202 03 90 45

6 Bóng đá và phương pháp giảng dạy

TC203 02 60 30

7 Bóng chuyền và phương pháp giảng dạy

TC204 02 60 30

8 Bóng bàn và phương pháp giảng dạy

TC205 02 60 30

9 Bóng rổ và phương pháp giảng dạy

TC206 02 60 30

10 Cầu lông và phương pháp giảng dạy

TC207 02 60 30

11 Cờ vua và phương pháp giảng dạy

TC208 02 60 30

12 Võ và phương pháp giảng dạy TC209 02 60 30

13 Đá cầu và phương pháp giảng dạy

TC210 02 60 30

Khối kiến thức tự chọn (chọn 2 trong các môn học ghép sau) 05 tín chỉ

14 Điền kinh nâng cao 1 TC 211 02 60 30

Trường ĐHSP Hà Nội 2

57

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m, t

hự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

15 Điền kinh nâng cao 2 TC212 03 90 45

16 Thể dục nâng cao 1 TC213 02 60 30

17 Thể dục nâng cao 2 TC214 03 90 45

18 Bơi lội và chống đuối nước 1 TC215 02 60 30

19 Bơi lội và chống đuối nước 2 TC216 03 90 45

20 Bóng đá nâng cao 1 TC217 02 60 30

21 Bóng đá nâng cao 2 TC218 03 90 45

22 Bóng chuyền nâng cao 1 TC219 02 60 30

23 Bóng chuyền nâng cao 2 TC220 03 90 45

24 Bóng bàn nâng cao 1 TC221 02 60 30

25 Bóng bàn nâng cao 2 TC222 03 90 45

26 Bóng rổ nâng cao 1 TC223 02 60 30

27 Bóng rổ nâng cao 2 TC224 03 90 45

28 Cầu lông nâng cao 1 TC225 02 60 30

29 Cầu lông nâng cao 2 TC226 03 90 45

30 Đá cầu nâng cao 1 TC227 02 60 30

31 Đá cầu nâng cao 2 TC228 03 90 45

32 Cờ vua nâng cao 1 TC229 02 60 30

33 Cờ vua nâng cao 2 TC230 03 90 45

34 Võ nâng cao 1 TC231 02 60 30

35 Võ nâng cao 2 TC232 03 90 45

II. Khối kiến thức nghiệp vụ 14 tín chỉ

36 Tâm lý - Giáo dục TLV101 02 30 60

37 Phát triển chương trình và kiểm tra đánh giá trong giáo dục thể chất

TC302 02 15 30 45

Trường ĐHSP Hà Nội 2

58

Số TT

Môn học Mã môn Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Lên lớp

Thự

c hà

nh t

hí n

ghiệ

m, t

hự

c tậ

p, t

hự

c tế

Tự

học

, tự

ngh

iên

cứu

thuy

ết

Bài

tập

Xêm

ina,

th

ảo l

uận

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

38 Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo ngành giáo dục thể chất

TC303 02 15 30 45

39 Phương pháp giáo dục thể chất trường học

TC304 02 15 30 45

40 Phương pháp thể thao trường học TC305 02 15 30 45

41 Thực tập sư phạm TC306 04 180

III. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

III.1 Khóa luận tốt nghiệp

4

120 60

III.2 Các môn chuyên ngành thay thế 4 tín chỉ

42 Y sinh học thể dục thể thao TC401 02 15 30 45

43 Lý luận và phương pháp thể dục, thể thao trường học

TC402 02 15 30 45

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 51 tín chỉ