13
KHÓA LUYN THI TOEIC VŨ MAI PHƯƠNG http://moon.vn hotline: 04.32.99.98.98 1. The University of New Mexico ranks ______ the best in the nation when it comes to graduate programs in law, fine arts and medicine. (A) at (B) among (C) from (D) in (B) La chn gii tphù hp At: Ti Among: Gia, trong sFrom: TIn: trong Trường đại học New Mexico được xếp trong scáctrường tt nht cnước đối vi chuyên ngành lut, nghthut và y hc. Rank: xếp hng Law: lut Art: nghthut Medicine: y hc 2. Because you failed to obey the traffic signal at the time of the accident, the damages to your vehicle will not be covered ____ the insurance policy. (A) in (B) through (C) throughout (D) under (D) La chn gii tphù hp In: Trong Through: Thông qua, sut Throughout: Tđầu đến cui under : Theo(điều khon) Bi vì bn không tuân thtín hiu giao thông ti thời điểm tai nn nên nhng thit hi vphương tiện ca bn skhông được chi trtheo chính sách bo him. Traffic signal: tín hiu giao thông Damage: thit hại, hư hại Insurance policy: chính sách bo him 3. Increasing market share is regarded _____ an important business objective at McGahern Industries. (A) with (B) to (C) in spite of (D) as (D) Theo văn cảnh, la chn gii tphù hp With: Vi To : Hướng ti, đối vi in spite of: Mc As: Như là Việc tăng thị phần được xem như là mt mc tiêu kinh doanh quan trng ti công ty McGahern Industries. Market share: thphn. Regard as: xem, đánh giá như là 4. Although she has twelve years _______ experience in the advertising industry, I do not feel she is the right person to lead this team. (A) to (B) on (C) at (D) of (D) Theo văn cảnh, la chn gii tphù hp To: Hướng ti On: Trên At: Ti of: VMc dù cô ấy có 12 năm kinh nghim trong ngành công nghip qung cáo, tôi không cm thy cô ấy là người thích hợp để dn dt nhóm. Years of experience: năm kinh nghim. Advertising: qung cáo Lead: lãnh đạo, dn dt 5. Customer service specialists are available Monday _____ Friday to answer any questions (A) Theo văn cảnh, la chn gii tphù hp Những chuyên viên chăm sóc khách hàng sn sàng tthhai đến PART 5 tiết 14

Toeic Part 5 -Tiet 14

Embed Size (px)

DESCRIPTION

fs

Citation preview

Page 1: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

1. The University of New Mexico

ranks ______ the best in the

nation when it comes to

graduate programs in law, fine

arts and medicine.

(A) at

(B) among

(C) from

(D) in

(B)

Lựa chọn giới từ

phù hợp

At: Tại

Among: Giữa,

trong số

From: Từ

In: trong

Trường đại học New Mexico được

xếp trong số cáctrường tốt nhất cả

nước đối với chuyên ngành luật,

nghệ thuật và y học.

Rank: xếp hạng

Law: luật

Art: nghệ thuật

Medicine: y học

2. Because you failed to obey the

traffic signal at the time of the

accident, the damages to your

vehicle will not be covered ____

the insurance policy.

(A) in

(B) through

(C) throughout

(D) under

(D)

Lựa chọn giới từ

phù hợp

In: Trong

Through: Thông

qua, suốt

Throughout: Từ

đầu đến cuối

under :

Theo(điều khoản)

Bởi vì bạn không tuân thủ tín hiệu

giao thông tại thời điểm tai nạn nên

những thiệt hại về phương tiện của

bạn sẽ không được chi trả theo

chính sách bảo hiểm.

Traffic signal: tín hiệu giao thông

Damage: thiệt hại, hư hại

Insurance policy: chính sách bảo

hiểm

3. Increasing market share is

regarded _____ an important

business objective at

McGahern Industries.

(A) with

(B) to

(C) in spite of

(D) as

(D)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

With: Với

To : Hướng tới,

đối với

in spite of: Mặc

As: Như là

Việc tăng thị phần được xem như

là một mục tiêu kinh doanh quan

trọng tại công ty McGahern

Industries.

Market share: thị phần.

Regard as: xem, đánh giá như là

4. Although she has twelve years

_______ experience in the

advertising industry, I do not

feel she is the right person to

lead this team.

(A) to

(B) on

(C) at

(D) of

(D)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

To: Hướng tới

On: Trên

At: Tại

of: Về

Mặc dù cô ấy có 12 năm kinh

nghiệm trong ngành công nghiệp

quảng cáo, tôi không cảm thấy cô

ấy là người thích hợp để dẫn dắt

nhóm.

Years of experience: năm kinh

nghiệm.

Advertising: quảng cáo

Lead: lãnh đạo, dẫn dắt

5. Customer service specialists

are available Monday _____

Friday to answer any questions

(A)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

Những chuyên viên chăm sóc

khách hàng sẵn sàng từ thứ hai đến

PART 5 – tiết 14

Page 2: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

you may have about your next

purchase.

(A) through

(B) in

(C) on

(D) at

Through: Cho

đến

In: Trong

On: Trên

At: Tại

thứ sáu để trả lời bất cứ câu hỏi nào

của bạn về việc mua sắm của bạn.

Specialist: Chuyên gia, chuyên

viên

Available: sẵn có, sẵn sàng.

Purchase: mua sắm

6. If you are_____ doubt about

anything, come and see me or

one of the other teachers.

(A) in

(B) with

(C) for

(D) of

(A)

Cấu trúc “to be in

dout”: hoài nghi,

không chắc

Nếu bạn không chắc về bất cứ thứ

gì, hãy đến và gặp tôi hoặc một

trong số những giảng viên khác.

To be in doubt: không chắc, hoài

nghi

7. According to your credit card

agreement with our company,

your account may be

terminated ______ further

notice if you fail to make timely

payments.

(A) before

(B) after

(C) from

(D) without

(D)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

Before: Trước

After: Sau

From: Từ

Without: Không

Theo như hợp đồng thẻ tín dụng

của bạn với công ty chúng tôi, tài

khoản của bạn sẽ bị ngừng hoạt

động mà không có thông báo gì

nếu bạn không thanh toán kịp thời.

Agreement: hợp đồng

Account: tài khoản

Payment: thanh toán

8. Several members of the board

of directors want to know how

the current marketing

campaign will affect profits

and market share ______ the

short term.

(A) of

(B) in

(C) at

(D) to

(B) Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

Of: Của

In: Trong

At: Tại

To: Hướng tới,

tiến tới

Một vài thành viên của ban giám

đốc muốn biết chiến dịch quảng

bá, tiếp thị hiện tại sẽ tác động như

nào đến lợi nhuận và thị phần trong

thời hạn ngắn.

Board of directors: ban giám đốc

Campaign: chiến dịch

Effect: ảnh hưởng

Profit: lợi nhuận

9. Several employees were

speaking loudly _____ the

presentations yesterday

morning, and this behavior will

not be tolerated at future

presentations.

(A) while

(B) during

(C) for

(D) within

(B)

Ta cần chọn giới

từ phù hợp

While: Trong khi

+ period of time.

during: Trong

khi + noun

For: Trong khi +

period of time

Within: Trong

khoảng + period

of time

Một vài nhân viên nói chuyện lớn

tiếng trong suốt buổi thuyết trình

sáng hôm qua, và hành động này sẽ

không được chấp nhận trong

những buổi thuyết trình trong

tương lai.

Presentation: thuyết trình, trình

bày

Tolerate: khoan dung, chịu dựng

Behavior: hành vi, hành động

Page 3: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

10. The results of the promotion

evaluation will be announced

______ the personnel

manager.

(A) of

(B) on

(C) by

(D) along

(C)

Cấu trúc câu bị

động chọn “by

smb”: bởi ai đó

Kết quả của việc xét thăng chức sẽ

được thông báo bởi quản lý nhân

sự.

Announce: thông báo

Personel manager: quản lý nhân

sự

11. This year's Ferrari 400 TST

has all the styles of previous

models ____ several convenient

new features.

(A) plus

(B) together

(C) both

(D) within

(A)

Theo văn cảnh,

lựa chọn từ có

nghĩa phù hợp

Plus: Cộng vào,

thêm vào

Together: Cùng

nhau

Both: Cả hai

Within: Bên

trong, phía trong

Ferrari 400 TST năm nay có tất cả

những kiểu dáng của những mẫu

trước đó cùng với một số tính năng

tiện ích mới.

Convenient: tiện lợi, thuận tiện

Feature: tính năng, đặc trưng

12. Over 20 candidates showed up

to compete ____ three job

openings at the government

agency.

(A) for

(B) to

(C) with

(D) against

(A)

Cấu trúc:

Compete

against/with

somebody: cạnh

tranh với ai

Compete in/for

something; cạnh

tranh vì cái gì

Hơn 20 ứng viên đã có mặt để cạnh

tranh cho 3 vị trí công việc tại cơ

quan chính phủ.

Compete: cạnh tranh, ganh đua

Government: chính phủ

Agency: cơ quan, cục, sở, chi

nhánh.

13. Because security measures

have been heightened, please

make sure to arrive at the

airport in plenty of time _____

check-in.

(A) through

(B) until

(C) for

(D) in

(C)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

Through: Thông

qua, xuyên qua

Until: Cho đến

khi

For: Để, vì

In: Trong

Bởi vì các biện pháp an ninh đã

được tăng cường, hãy đến sân bay

sớm trước 1 khoảng thời gian để

làm thủ tục bay.

Security: an ninh

Measure: đo lường, phương pháp,

biện pháp

Heighten: tăng thêm, tăng cường

Check-in: làm thủ tục chuyến bay

14. They will not resume supplying

the building _______

electricity until full payment

plus late charges has been

made.

(A) for

(B) to

(C) with

(D) about

(C)

Cấu trúc “to

supply somebody

with something”:

cung cấp vật gì

cho ai

Họ sẽ không tiếp tục cung cấp điện

cho tòa nhà cho đến khi việc thanh

toán đầy đủ bao gồm cả phí trả

chậm được thực hiện.

Payment: thanh toán

Late charge: phí trả chậm

Page 4: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

15. Foreign corporations that have

invested in the country have

increased significantly in

recent years, largely _______

the government's tax

regulations..

(A) thereby

(B) insofar as

(C) because of

(D) in spite of

(C)

Theo văn cảnh,

lựa chọn từ có

nghĩa phù hợp

Thereby: Do đó

insofar as: Đến

mức độ mà

because of: Bởi

in spite of: Mặc

Những công ty nước ngoài đầu tư

vào trong nước đã tăng trưởng

đáng kể trong những năm gần đây,

phần lớn là do những quy định về

thuế của chính phủ.

Corporation: công ty

Significantly: đáng kể

Tax: thuế

Regulation: quy định, điều lệ

16. It is strongly recommended

that the government streamline

banks and dispose _____

uncompetitive businesses.

(A) by

(B) at

(C) of

(D) on

(C)

Cấu trúc “dispose

of something”:

xử lý, giải quyết,

vứt bỏ cái gì

Chính phủ nên sắp xếp hiệu quả hệ

thống các ngân hàng và xử lý

những công ty thiếu năng lực cạnh

tranh.

Streamline: sắp xếp, tổ chức hợp

Dispose of: xử lý, giải quyết, vứt

bỏ

Uncompetitive: không có tính

cạnh tranh

17. After reporting dramatic drops

in sales _____ the year,

SuperMart stores finally

announced that it will be filing

for bankruptcy.

(A) throughout

(B) along

(C) between

(D) at

(A) Throughout: giới

từ đi với 1 khoảng

thời gian

Along: dọc

theo( cái gì)

Between: khoảng

thời gian ngăn

cách giữa 2 thời

điểm

At: Tại 1 thời

điểm xác định

Sau báo cáo về sự sụt giảm nghiêm

trọng trong doanh số bán hàng

trong suốt cả năm, cuối cùng cửa

hàng Supermart đã thông báo rằng

họ sẽ nộp đơn xin phá sản.

Bankruptcy: phá sản

18. If we are to meet the current

deadline, it is essential that the

entire team collaborate

________ drafting the

proposal.

(A) with

(B) on

(C) in

(D) at

(B) Cấu trúc

“collaborate

(with someone)

on something”:

cộng tác với ai về

cái gì

Nếu chúng ta muốn kịp thời hạn đã

định, toàn bộ nhóm cần phải hợp

tác với nhau trong việc phác thảo

kế hoạch.

Essential: cần thiết, chủ yếu, cốt

yếu

Collaborate: hợp tác

Draft: phác thảo, dự thảo

Proposal: đề xuất, kế hoạch

19. In the manufacturing sector

there is a growing concern

_______ the rising cost of raw

(A) Cấu trúc

“concern

with/in/about/ov

Ở bộ phận sản xuất, có 1 mối quan

tâm ngày càng tăng về việc tăng

giá nguyên liệu thô.

Page 5: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

materials.

(A) over

(B) around

(C) along

(D) into

er something”:

bận tâm, quan

tâm về điều gì

Manufacturing: việc sản xuất

Raw: thô, chưa tinh chế

Material: nguyên liệu, vật liệu

20. Every month, the business club

invites a business person who

has been noted ____ his or her

accomplishments in the local

area

(A) for

(B) to

(C) with

(D) of

(A) “to be noted for”

nổi tiếng về cái gì

Hàng tháng, câu lạc bộ doanh nhân

lại mời 1 doanh nhân nổi tiếng vì

những thành tựu của anh ấy hoặc

cô ấy trong khu vực địa phương.

Accomplishment: thành tựu,

thành tích

Local: địa phương

21. In the event your vehicle is

damaged _______ repair, we at

Vehicle Locator Services can

assist you in locating a

comparable replacement

vehicle.

(A) between

(B) below

(C) beyond

(D) beside

(C)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

Between: Giữa

Below: Dưới

Beyond: Vượt

quá

Beside: Bên cạnh,

so với

Trong trường hợp chiếc xe của bạn

bị hư hỏng không thể sửa chữa,

dịch vụ định vị xe của chúng tôi có

thể hỗ trợ bạn trong việc tìm kiếm

một phương tiện thay thế tương

đương.

Assist: giúp đỡ

Comparable: có thể so sánh được.

Replacement: sự thay thế

22. ______ two days of discussion,

both parties involved in the

contract have finally come to a

meaningful conclusion.

(A) Around

(B) Between

(C) Toward

(D) Following

(D)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

Around: Khoảng

chừng

Between: Giữa

Toward: Gần,

vào khoảng

Following: Sau,

tiếp theo

Sau hai ngày thảo luận, 2 bên liên

quan đến hợp đồng cuối cùng đã

đưa ra được một kí kết mang nhiều

ý nghĩa.

Invove in: liên quan đến

Contract: hợp đồng

Meaningful: có ý nghĩa

23. The group ticket to the

amusement park is good for

two adults and _______ two

children.

(A) up to

(B) including

(C) many as

(D) inside

(A)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

up to: Tối đa

including: Bao

gồm, kể cả

many as: Nhiều

như là

inside: Bên trong,

ở trong

Vé nhóm vào công viên giải trí phù

hợp cho 2 người lớn lên tới tối đa

2 trẻ nhỏ.

Amusement: giải trí

Page 6: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

24. Career consultants often advise

their clients to reflect

periodically _____ the

approaches they take to a job

search.

(A) of

(B) on

(C) in

(D) with

(B)

Cấu trúc “reflect

on/upon”: suy

nghĩ, suy ngẫm

Những người tư vấn nghề nghiệp

thường khuyên khách hàng của họ

thường xuyên suy nghĩ về phương

pháp mà họ dùng để tìm việc làm.

Consultant: người tư vấn

Approach: cách tiếp cận, phương

pháp

25. There's no need to elaborate

_______ the matter any more

since everyone seems to

understand the issues.

(A) about

(B) on

(C) with

(D) of

(B)

Cấu trúc

“ elaborate on”:

nói thêm, chi tiết

thêm

Không cần thiết phải nói chi tiết

vấn đề này nữa, bởi vì mọi người

dường như đã hiểu vấn đề này.

26. Please call me back by five

o'clock _______ the latest to

confirm your attendance, if

not, I will have to give your seat

to someone else.

(A) at

(B) until

(C) before

(D) up to

(A)

Thành ngữ “at

the lastest”:

chậm nhất là, trễ

nhất là

Vui lòng gọi lại cho tôi muộn nhất

là 5h để xác nhận sự tham dự của

bạn, nêu không tôi sẽ phải để ghế

của bạn cho người khác.

Confirm: xác nhận

Attendance: sự có mặt, tham dự

27. The president is available to see

you _____ 3 o'clock onward on

Monday of this week.

(A) from

(B) at

(C) during

(D) between

(A) Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

From: Từ lúc

At: Vào lúc

During: Trong

thời gian

Between: Giữa( 2

thời điểm)

Ngài chủ tịch có thể gặp bạn từ 3h

trở đi ngày thứ 2 tuần này.

President: chủ tích, tổng thống

28. Removing the current CEO is a

huge step _____ in the right

direction.

(A) through

(B) forward

(C) before

(D) toward

(B)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

Through: Xuyên

qua, xuyên suốt

Forward: Hướng

đến

Before: Trước

Toward: Hướng

đến

Cách chức giám đốc điều hành

hiện thời là 1 bước đi đúng hướng

quan trọng.

Remove: cách chức, di chuyển

Page 7: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

29. Those researchers who read

the report carefully

commented _____ it has many

errors.

(A) on

(B) which

(C) about

(D) that

(D) Cấu trúc

“comment +

that”: bình luận,

phê bình rằng.

Mẹo: sau “that”

là một mệnh đề,

còn sau giới từ

chỉ là danh từ

hoặc danh động

từ.

Những nhà nghiên cứu, những

người mà đã đọc bản báo cáo cẩn

thận đã phê bình rằng nó có rất

nhiều lỗi.

Researcher: nhà nghiên cứu

Comment: phê bình, bình luận

Error: lỗi, sai sót

30. Eastways Airlines blames the

bad weather _______ the delay

in the flight.

(A) from

(B) with

(C) of

(D) for

(D) Cấu trúc “to

blame

somebody/somet

hing for

something” : đổ

lỗi cho ai (cái gì)

về/vì cái gì

Hãng hàng không Eastways đổ lỗi

cho thời tiết xấu về việc trì hoãn

chuyến bay.

Delay: chậm trễ, trì hoãn

Flight: chuyến bay

31. Someone from the embassy

helped us to get our baggage

cleared _____ customs.

(A) through

(B) with

(C) at

(D) in

(A) Cấu trúc “clear

through

customs” : thông

qua hải quan

Ai đó từ đại sứ quán đã giúp chúng

ta cho hành lý được thông quan.

Embassy : đại sứ quán

Customs : hải quan

32. When traveling to a foreign

country, learn the local laws

and customs of the countries

________ which you are

traveling.

(A) for

(B) to

(C) by

(D) with

(B) “to” là giới từ đi

sau động từ

“travel”

…the countries to

which you are

traveling = …the

contries which

you are traveling

to

Khi du lịch nước ngoài , hãy học

luật lệ địa phương và phong tục

của đất nước mà bạn chuẩn bị đến

Law: luật lệ

Customs : phong tục

33. If you're in a hurry, please call

_____ with your order so that

we can have it ready for you to

pick up.

(A) above

(B) along

(C) ahead

(D) aside

(C)

Theo văn cảnh,

chọn giới từ phù

hợp

above: bên trên

along: sát cạnh

ahead: trước

aside:sang một

bên

Nếu bạn đang vội, xin hãy gọi điện

đặt trước để chúng tôi có thể chuẩn

bị nó để bạn mang đi.

Page 8: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

34. ______ July 16, there will be an

opening for an experienced

floor manager in the

production department.

(A) In

(B) As of

(C) With

(D) To

(B) Cần 1 giới từ chỉ

thời gian có nghĩa

phù hợp

In: Vào( thời

điểm): không

dùng với ngày

(July 16th)

As of: Kể từ

With: Với

To: Trước( về

thời gian)

Kể từ ngày 16 tháng 7, vị trí quản

lý có kinh nghiệm trong bộ phận

sản xuất sẽ bắt đầu tuyển dụng.

35. I don't think the supervisor has

the right to interfere _______

our private affairs.

(A) of

(B) with

(C) in

(D) at

(C) Cấu trúc “ to

interfere in

smth“: can thiệp

vào cái gì

Tôi không nghĩ là giám sát viên có

quyền can thiệp vào việc riêng của

chúng ta.

supervisor : người giám sát

Affair : việc , chuyện

36. Because of his large

contribution, there was no

argument in naming the

memorial hall ____ his wife.

(A) for

(B) after

(C) from

(D) of

(B) Cấu trúc “name

sb after

someone”: đặt

theo tên (của

người nào)

Vì sự đóng góp to lớn của anh ấy,

không có sự tranh cãi nào trong

việc đặt tên nhà tưởng niệm theo

tên của vợ anh ấy.

contribution : sự đóng góp

Argument : sự tranh cãi

37. The building for sale was

_______ the house which had a

slate roof and was a stream.

(A) in

(B) by

(C) through

(D) from

(B)

Theo văn cảnh,

chọn giới từ có

nghĩa phù hợp

In: Trong

By: Gần

Through: Xuyên

qua

From: Từ

Tòa nhà được rao bán ở cạnh một

ngôi nhà có mái lợp và một con

suối.

38. Because I am more interested

in the sessions for which I have

registered, the location of the

conference is not _______

primary importance to me.

(A) in

(B) for

(C) of

(D) by

(C)

Cấu trúc “to be of

importance to

someone”: quan

trọng với ai

Bởi vì tôi hứng thú hơn với phiên

họp mà tôi đã đăng ký nên vị trí của

hội nghị không phải là điều quan

trọng hàng đầu đối với tôi.

primary(adj): chính , hàng đầu

39. The Internet has enabled

consumers to choose _____ a

(C)

Cấu trúc : “ to

choose from

Internet đã giúp cho người sử dụng

có thể lựa chọn đa dạng các thiết bị

Page 9: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

variety of devices to access

information and technology

anywhere and at any time.

(A) in

(B) among

(C) from

(D) within

someone/smth”:

lựa chọn từ một

nhóm người/các

đồ vật

để truy cập thông tin và công nghệ

mọi lúc, mọi nơi.

Consumer: người tiêu thụ, người

dùng

40. To ensure the two-year free

maintenance guarantee, the

enclosed questionnaire must be

completed and submitted

______ 30 days of purchase.

(A) by

(B) before

(C) within

(D) under

(C) Cần chọn một

giới từ mang

nghĩa trong 1

khoảng thời gian

nào đó.

within : trong

vòng (khoảng thời

gian)

Để đảm bảo về chế độ bảo hành

miễn phí 2 năm, phần câu hỏi đính

kèm cần phải được hoàn tất vả gửi

trong vòng 30 ngày sau khi giao

dịch.

ensure(v): đảm bảo , chắc chắn

maintenance(n): bảo trì

enclosed (adj): đính kèm

41. If you default ______ your

payments, the bank will be

forced to repossess your car.

(A) at

(B) with

(C) of

(D) on

(D) Cụm từ “ default

on payment”:

không trả được

nợ, vỡ nợ, không

trả nợ đúng kỳ

hạn

Nếu bạn không trả nợ đúng kỳ hạn,

ngân hàng sẽ buộc phải lấy lại/tịch

thu ôtô của bạn.

To be force to do st: bị buộc phải

làm gì

Repossess: lấy lại

42. It's really surprising that these

pieces of pottery had been

buried ______ the earth for

thousands of years.

(A) inside

(B) down

(C) beneath

(D) toward

(C)

Cần chọn giới từ

có nghĩa phù hợp

với ngữ cảnh

Inside: Bên trong

Down: Xuống,

xuôi về

Beneath: Bên

dưới

Toward: Về phía

Thật đáng ngạc nhiên rằng những

mảnh gốm đã được chôn vùi dưới

lòng đất hàng nghìn năm.

Pottery: gốm

43. Even though products are

temporarily out of stock due to

the transportation strike, we

will make all possible efforts to

fill your order ______ 15 days.

(A) until

(B) by

(C) before

(D) within

(D)

Dựa vào văn

cảnh, lựa chọn

giới từ phù hợp

Until: Cho đến

khi

By: Muộn nhất là

Before: Trước

Within: Trong

vòng( 1 khoảng

thời gian)

Mặc dù sản phẩm đang tạm thời

hết hàng do cuộc đình công vận

chuyển, chúng tôi vẫn sẽ cố gắng

hết sức có thể đáp ứng đơn hàng

của bạn trong vòng 15 ngày.

Temporarily: tạm thời

Out of stock: hết hàng

Strike: cuộc đình công

44. After measuring temperatures

throughout the winter, we

found out that the average

(C)

Cần 1 giới từ có

nghĩa phù hợp

Sau khi đo lường nhiệt độ trong

suốt mùa đông, chúng tôi nhận ra

Page 10: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

temperature was two degrees

________ normal.

(A) within

(B) against

(C) below

(D) underneath

Within: Trong

vòng, trong

khoảng

Against: Ngược

lại

Below: ở dưới,

bên dưới( vị trí)

Underneath:

Dưới

rằng nhiệt độ trung bình thấp hơn

2 độ so với bình thường.

45. Much ______ the surprise of all

teachers, most students wanted

to come to school during the

summer break.

(A) of

(B) in

(C) to

(D) at

(C)

Much ở đây đóng

vai trò là phó từ,

cấu trúc “much

to someone’s

surprise”: ai đó

rất ngạc nhiên

Tất cả các giáo viên đều rất ngạc

nhiên khi phần lớn học sinh muốn

tới trường trong suốt kỳ nghỉ hè.

46. Tour buses bound _____ the

ancient capital city leave the

main bus station every hour in

Lima.

(A) for

(B) to

(C) at

(D) from

(A)

Cụm từ “Bound

for”: đi hoặc sắp

đi về hướng nào

đó

Xe buýt du lịch hướng đến thủ đô

xưa rời bến xe buýt chính ở Lima

mỗi giờ.

Ancient: cổ kính

47. Most companies created great

advertising from outsourcing,

but we decided to use the

resources available_______ our

company.

(A) between

(B) within

(C) beyond

(D) toward

(B)

Theo ngữ cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

Between: Giữa

Within: Bên

trong

Beyond: Vượt

quá, xa hơn

Toward: Về phía

Phần lớn các công ty làm quảng

cáo nhờ những nguồn lực bên

ngoài, nhưng chúng tôi quyết định

sử dụng những nguồn lực có sẵn ở

trong công ty của chúng tôi.

Outsourcing: nguồn lực bên ngoài

48. All outstanding fees and

charges must be paid ______

full before utility service can be

restored to your residence.

(A) on

(B) above

(C) in

(D) without

(C)

Cụm từ “in full”:

trọn vẹn, toàn bộ

Tất cả những khoản tiền và phí

chưa trả phải được thanh toán toàn

bộ trước khi dịch vụ công cộng

được khôi phục lại tại nơi cư trú

của bạn.

Residence: nơi cư trú

Restore: khôi phục lại

Outstanding: chưa giải quyết( vấn

đề), chưa trả( nợ)

Page 11: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

49. The dream of most salaried

workers is to have a vacation at

a resort where there are long

sandy beaches and shady palm

trees ______ the sea.

(A) between

(B) above

(C) beside

(D) across

(C)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

có nghĩa phù hợp

Between: Giữa( 2

địa điểm)

Above: Trên

Beside: Bên cạnh

Across: Bắt chéo

qua, phía bên kia

Giấc mơ của phần lớn những nhân

viên có lương là có 1 kì nghỉ tại

một khu nghỉ dưỡng nơi mà có

những bãi biển đầy cát và những

cây dừa tỏa bóng râm bên bờ biển.

50. The job requires you to have

personal attributes _______ the

ability to work as a team

member.

(A) to

(B) by means of

(C) from

(D) such as

(D)

Dựa vào văn

cảnh, chọn từ có

nghĩa phù hợp.

To: Tới

by means of:

Nhờ vào, do đó,

bởi vì

from: Từ phía

such as: Như là

Công việc yêu cầu bạn phải có

những thuộc tính cá nhân ví dụ như

khả năng làm việc nhóm.

Attribute: thuộc tính

Ability: khả năng

51. Please pay the full price by

credit card or bank transfer as

we do not accept payment

________ delivery.

(A) out of

(B) within

(C) up on

(D) up to

(C) Chọn giới từ phù

hợp với ngữ cảnh

out of: bên ngoài

của

within: trong

vòng, trong

khoảng thời gian

up on: trong lúc

up to: cho đến

Xin hãy thanh toán toàn bộ qua thẻ

tín dụng hoặc chuyển khoản ngân

hàng vì chúng tôi không chấp nhận

hình thức thanh toán khi giao hàng.

Credit card : thẻ tín dụng

52. The new leader of the Union of

European Nations will be

_______ attendance at the

summit in Prague next

Tuesday.

(A) in

(B) on

(C) at

(D) under

(A)

Cấu trúc “to be in

attendance at: có

mặt (để tham gia)

ở đâu.

Nhà lãnh đạo mới của liên minh

châu Âu sẽ tham dự hội nghị

thượng đỉnh ở Prague vào thứ 3 tới.

attendance: sự có mặt

summit: hội nghị thượng đỉnh

53. The annual dividend that is

payable _____ shareholders

will not be paid until the end of

the month.

(A) from

(B) to

(C) in

(D) of

(B)

Cấu trúc “pay

something to

somebody”:

thanh toán, trả cái

gì cho ai

Cổ tức hàng năm phải trả cho các

cổ đông sẽ không được thanh toán

cho đến cuối tháng.

dividend: cổ tức

shareholder : cổ đông

Page 12: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

54. The person ________ you will

be your guide for the next few

hours, so feel free to ask her

any questions you may have

regarding the exhibit.

(A) in support of

(B) at odds with

(C) with regard to

(D) in front of

(D)

Chọn giới từ có

nghĩa phù hợp

in support of:

đang ủng hộ

at odds with:

xung đột với

with regard

to:liên quan đến

in front of: ở phía

trước

Người phía trước bạn sẽ là người

hướng dẫn bạn trong vài giờ tới , vì

vậy hãy thoải mái đặt cho cổ các

câu hỏi mà bạn có thể có liên quan

đến buổi triển lãm.

55. Sales of our new wireless

product have already doubled

________ we attended the

hardware trade show last

month.

(A) by

(B) before

(C) since

(D) past

(C) Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

By: bởi

before: trước khi

since: kể từ khi

past: vượt quá

Doanh số bán sản phẩm không dây

mới của chúng ta đã tăng gấp đôi

kể từ sau khi chúng ta tham gia hội

chợphần cứng vào tháng trước.

double(v): nhân đôi

attend(v) : tham gia

56. ______ the time the

Environmental Protection Act

was passed, our company was

already following strict

regulations for disposing of

industrial waste.

(A) Of

(B) Up

(C) At

(D) On

©

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

“At the time” =

when = vào một

thời điểm trong

quá khứ

Vào thời điểm đạo luật bảo vệ môi

trường được thông qua thì công ty

chúng ta tuân thủ chặt chẽ các

nguyên tắc xử lý rác thải công

nghiệp rồi .

Act: đạo luật

regulation: quy tắc

to dispose of: xử lí , định đoạt

57. The association was set up ___

the aim of encouraging

improved standards of

recording and publication.

(A) on

(B) with

(C) inside

(D) in

(B) Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

On: trên

With: với

Inside: ở phía

trong

In: trong

Hiệp hội được thành lập với mục

đích khuyến khích nâng cao các

tiêu chuẩn của ngành thu âm và

xuất bản

association : hiệp hội , liên đoàn

to encourage: khuyến khích

Publication : sự xuất bản

58. All salespeople working ______

commission must attend this

year's sales conference in

Minneapolis in order to stay

current with the latest

developments in the industry.

(A) in

(B) from

(C)

Cấu trúc “to work

on commission”:

làm việc dưới

hình thức hưởng

hoa hồng .

Tất cả người bán hàng hưởng hoa

hồng phải tham dự hội nghị bán

hàng năm nay tại Minneapolis

nhằm theo kịp những bước phát

triển mới nhất trong ngành công

nghiệp này.

commission: tiền hoa hồng

to stay current : theo kịp

Page 13: Toeic Part 5 -Tiet 14

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

(C) on

(D) under

59. Recognizing the valuable ideas

that all employees contribute to

the organization is the key

_______ effective management.

(A) at

(B) from

(C) through

(D) to

(D) Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

At: vào

from: từ

through: thông

qua

to: đến

Nhìn nhận đến các ý tưởng đáng

giá mà mọi nhân viên đóng góp

cho tổ chức là chìa khóa cho quản

trị hiệu quả.

to contribute: đóng góp , cống

hiến

60. We have now begun accepting

applications ______ electronic

form, but we strongly

recommend sending them by

first-class mail.

(A) in

(B) below

(C) above

(D) with

(A)

Theo văn cảnh,

lựa chọn giới từ

phù hợp

In: trong ( dưới )

Below: ở bên

dưới

Above: ở bên trên

With: với

Chúng tôi hiện đã chấp nhận các

đơn ứng tuyển dưới dạng điện tử ,

nhưng chúng tôi xin khuyến cáo

rằng hãy gửi chúng thông qua hộp

thư ưu tiên hạng nhất.

to recommend: khuyến cáo