13
Nam NTrình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH I 1 Võ Thị Bích Thái 09/12/1997 Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Luật Tin học nâng cao B1 Tiếng Anh Con TB 2 Lê Thị Hạnh Ngân 12/05/1997 Sơn Anh, Hương Sơn, Hà Tĩnh Đại học Kế toán Tin học cơ bản IELTS 7.0 Tiếng Anh x ĐTNN 3 Nguyễn Thu Thảo 03/12/1996 Xuân Hải, Nghi Xuân, Hà Tĩnh Đại học Quản trị kinh doanh Tin học cơ bản Anh ILTS Tiếng Anh 4 Văn Thị Xuân 02/06/1997 Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Kế toán Tin học VP, IC3 B Tiếng Anh 5 Trần Thị Tú 12/10/1996 Tràng Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Luật Tin học cơ bản B1 Tiếng Anh 6 Nguyễn Thị Kiều Khanh 12/12/1997 Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An Đại học Luật Tin học cơ bản B1 Tiếng Anh 7 Trịnh Thị Hằng 13/08/1996 Đông Hiếu, Thái Hòa, Nghệ An Đại học Toán học Tin học cơ bản B1 Tiếng Anh 8 Trần Trọng Thành 25/3/1995 Đức Quang, Đức Thọ, Hà Tĩnh Đại học Kinh tế Nông nghiệp Tin học cơ bản B1 Tiếng Anh 9 Hoàng Minh Tâm 29/5/1996 Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Luật Kinh tế Tin học cơ bản B1 Tiếng Anh 10 Nguyễn Thị Hồng Nhung 23/7/1997 Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Tư pháp hình sTin học cơ bản B1 Tiếng Anh 11 Lê Thị Thu Hà 02/08/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học SP Tiếng Anh Tin học cơ bản CN Tiếng Anh x Trình độ chuyên môn Miễn thi Đối tượng Ưu tiên Ghi chú A. THI TUYỂN TỈNH ĐOÀN (7 CHỈ TIÊU) TỈNH ỦY NGHỆ AN HỘI ĐỒNG THI TUYỂN, XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC * ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Nghệ An , ngày 01 tháng 10 năm 2019 DANH SÁCH Thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển, xét tuyển công chức vào cơ quan Đảng, đoàn thể năm 2019 (Kèm theo Thông báo số 01-TB/HĐ, ngày 01/10/2019 của Hội đồng thi tuyển, xét tuyển) TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên Ngày sinh Quê quán Tin học Ng. ngNN dthi Page 1

TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

I

1 Võ Thị Bích Thái 09/12/1997 Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Luật Tin học nâng cao B1 Tiếng

Anh Con TB

2 Lê Thị Hạnh Ngân 12/05/1997 Sơn Anh, Hương Sơn, Hà Tĩnh Đại học Kế toán Tin học cơ bản

IELTS 7.0

TiếngAnh x ĐTNN

3 Nguyễn Thu Thảo 03/12/1996 Xuân Hải, Nghi Xuân, Hà Tĩnh Đại học Quản trị kinh doanh Tin học cơ bản

Anh ILTS

Tiếng Anh

4 Văn Thị Xuân 02/06/1997 Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Kế toán Tin học VP, IC3 B Tiếng

Anh

5 Trần Thị Tú 12/10/1996 Tràng Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Luật Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

6 Nguyễn Thị Kiều Khanh 12/12/1997 Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An Đại học Luật Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

7 Trịnh Thị Hằng 13/08/1996 Đông Hiếu, Thái Hòa, Nghệ An Đại học Toán học Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

8 Trần Trọng Thành 25/3/1995 Đức Quang, Đức Thọ, Hà Tĩnh Đại học Kinh tế Nông nghiệp Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

9 Hoàng Minh Tâm 29/5/1996 Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Luật Kinh tế Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

10 Nguyễn Thị Hồng Nhung 23/7/1997 Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Tư pháp hình sự Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

11 Lê Thị Thu Hà 02/08/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học SP Tiếng Anh Tin học cơ bản CN Tiếng

Anh x

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú

A. THI TUYỂN

TỈNH ĐOÀN (7 CHỈ TIÊU)

TỈNH ỦY NGHỆ ANHỘI ĐỒNG THI TUYỂN, XÉT TUYỂN

CÔNG CHỨC*

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAMNghệ An , ngày 01 tháng 10 năm 2019

DANH SÁCH Thí sinh đủ điều kiện dự thi tuyển, xét tuyển công chức vào cơ quan Đảng, đoàn thể năm 2019

(Kèm theo Thông báo số 01-TB/HĐ, ngày 01/10/2019 của Hội đồng thi tuyển, xét tuyển)

TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

Page 1

Page 2: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

12 Lê Tùng Linh 27/09/1997 Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh Đại học Luật Tin học cơ bản A2 Tiếng

Anh Con TB

13 Nguyễn Thị Khánh Huyền 25/08/1997 Thanh Dương, Thanh Chương, NA Đại học Lịch sử Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

14 Nguyễn Thị Minh Anh 23/08/1997 Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa Đại học Luật Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

15 Nguyễn Sỹ Chung 20/11/1997 Yên Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Kế toán Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

16 Nguyễn Đắc Hoàng 20/12/1996 Thanh Hòa, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Tài chính Ngân hàng Tin học cơ bản Toeic Tiếng

Anh

17 Nguyễn Thị Hiền 05/06/1997 Quỳnh Vinh, Hoàng Mai, Nghệ An Đại học Công tác xã hội Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

18 Bùi Vân Hà 05/01/1996 Yên Tiến, Ý Yên, Nam Định Đại học Luật B B1 Tiếng Anh

19 Phạm Hữu Đạt 04/09/1995 Hưng Nhân, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Luật Tin học cơ bản B1 Tiếng

AnhH.thànhNVQS

20 Nguyễn Thị Quỳnh Chi 10/01/1997 Hưng Long, Hưng Nguyên,- Nghệ An Đại học Luật Tin học cơ bản B Tiếng

Anh

21 Bùi Ngọc Nguyên 30/08/1995 Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Lịch sử Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

22 Nguyễn Thị Hà Phương 17/03/1997 Hưng Long, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Luật B B1 Tiếng Anh

23 Nguyễn Thị Thương 22/03/1997 Thanh Yên, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Việt Nam học Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

24 Nguyễn Thị Thu Xoan 28/03/1997 Thanh Văn, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Quản lý Văn hóa Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

25 Nguyễn Thị Mỹ Âu 11/01/1996 Sơn Lễ, Hương Sơn, Hà Tĩnh Đại học Chính trị học Tin học cơ bản C Tiếng

Anh

26 Lê Thị Thu Hà 24/04/1996 Thanh Chương, Nghệ An Đại học Luật Tin học nâng cao Toeic Tiếng

Anh

27 Phan Thị Ngọc Quỳnh 17/12/1995 Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh Đại học Công tác xã hội Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

28 Hoàng Thị Mỹ Linh 26/12/1995 Hưng Long, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Kế toán B C Tiếng Anh

Page 2

Page 3: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Luật Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

30 Phạm Thị Quỳnh Trang 16/08/1996 Yên Hồ, Đức Thọ, Hà Tĩnh Đại học Quản lý Nhà nước Tin học cơ bản

Anh Toeic

Tiếng Anh

31 Phan Thị Thảo Trang 30/09/1996 Xuân Tường, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Hóa học Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

32 Hồ Thị Cẩm Tú 19/10/1997 Sơn Quang, Hương Sơn, Hà Tĩnh Đại học Toán học Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

33 Vương Thị Duyên 26/02/1995 Nghi Thái, Nghi Lộc, Nghệ An Đại học Báo chí Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

34 Trần Thị Thúy Cảnh 04/11/1995 Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Chính trị học Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

35 Hoàng Thị Bảo Châu 14/12/1994 Hưng Hòa, Tp Vinh, Nghệ An Đại học Luật Tin học cơ bản Anh B Tiếng

Anh Con TB

36 Gìa Bá Tùng 12/07/1997 Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Quản lý văn hóa B B1 Tiếng Anh

Dân tộc thiểu số

37 Trần Đức Chung 11/11/1995 Nghĩa Long, Nghĩa Đàn, Nghệ An Đại học Quản lý giáo dục B Anh A2 Tiếng Anh

Dân tộc thiểu số

38 Hoàng Mạnh Cường 27/08/1997 Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An Đại học Khoa học máy tính Cử nhân B1 Tiếng Anh x

39 Phan Thị Châu Giang 04/02/1995 Đức Thuận, TX Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh Đại học Công tác XH Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

40 Nguyễn Thị Hà 30/01/1996 TT Thanh Chương, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Kế toán Tin học

cơ bản B1 Tiếng Anh

41 Lê Khánh Huyền 25/12/1994 Đức Nhân, Đức Thọ, Hà Tĩnh Thạc sỹ SP Sinh học; Th.ỹ Sinh học

Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

42 Phạm Thị Việt Mỹ 27/03/1997 Nghĩa Phương, Tư Nghĩa Quảng Ngãi Đại học Luật Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

43 Lê Ngọc Quỳnh 15/09/1995 Quỳnh Giang, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Tài chính ngân hàng Tin học VP B Toeic Tiếng

Anh

44 Nguyễn Hoài Sơn 14/01/1995 Vệ An, Bắc Ninh, Hà Bắc Đại học Quản trị Kinh doanh Tin học cơ bản A2 Tiếng

Anh Con TB

45 Phan Văn Thắng 06/07/1996 Xuân Thành, Nghi Xuân, Hà Tĩnh Đại học Luật kinh tế Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

Page 3

Page 4: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

46 Nguyễn Thị Phương Thảo 04/01/1995 Sơn Thịnh, Hương Sơn, Hà Tĩnh Đại học Công nghệ thực phẩm B B1 Tiếng Anh

47 Đặng Thị Thương 19/02/1997 Nghi Hương, Tx Cửa Lò, Nghệ An Đại học Quản lý Nhà nước Tin học cơ bản B Tiếng

Anh

48 Phạm Thị Thanh Thúy 12/03/1995 Hưng Phú, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Luật Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

49 Nguyễn Thị Thùy 06/05/1995 Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Giáo dục mầm non Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

50 Phan Bảo Tiến 28/11/1994 Xuân Viên, Nghi Xuân, Hà Tĩnh Đại học Luật Kinh tế Tin học cơ bản B1 Tiếng

Anh

51 Nguyễn Thị Thùy Trang 18/11/1995 Sơn Giang, Hương Sơn, Hà Tĩnh Đại học Luật B B1 Tiếng Anh

II

1 Phạm Thái Hảo 26/04/1985 Đồng Thành, Yên Thành, Nghệ An Thạc sỹ Kỹ thuật điện; Quản lý kinh tế; Th.sỹ kinh tế

CNTT cơ bản B1 Tiếng

Anh

2 Vương Thúc Sao 25/04/1985 Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Xây dựng cầu đường CNTT cơ bản B Tiếng

Anh

III

1 Lê Quốc Vinh 19/01/1987 Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ An Thạc sỹ Quản lý kinh tế; Thạc sỹ Kinh tế B B2 Tiếng

Anh

2 Phạm Thị Bích 25/05/1992 Hưng Xuân, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Hành chính học B B Tiếng Anh

1 Lê Hoàng Ngọc 17/11/1989 Hưng Thông, Hưng Nguyên, Nghệ An Thạc sỹ Kinh tế; Ngoại ngữ; Th.sỹ Kinh tế B CN x

2 Nguyễn Thị Mai Hương 28/11/1992 Xuân Hồng, Nghi Xuân, Hà Tĩnh Đại học Luật B B Tiếng Anh

3 Nguyễn Thị Oanh 18/04/1994 Quỳnh Giang, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Luật B Toeic 525

Tiếng Anh

THÀNH ỦY VINH (02 CHỈ TIÊU)

Chuyên viên Công tác Văn phòng cấp ủy (Chỉ tiêu: 01)

Chuyên viên Công tác Hội Cựu chiến binh (Chỉ tiêu: 01)

BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY (01 CHỈ TIÊU)

Page 4

Page 5: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

4 Hồ Thị Hoài Trang 05/07/1991 Quỳnh Minh, Quỳnh Lưu, Nghệ An Thạc sỹ Kế toán; Th.sỹ Kinh tế chính trị B B1 Tiếng

Anh

5 Nguyễn Thị Thùy Linh 07/10/1997 Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Luật B B1 Tiếng Anh

6 Võ Bùi Hạnh 17/05/1996 Cẩm Bình, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Đại học Luật B B1 Tiếng Anh

7 Phạm Văn Hoài 11/10/1990 Nghĩa Đồng, Tân Kỳ, Nghệ An Đại học Luật B B1 Tiếng Anh

IV

1 Nguyễn Tú Anh 30/10/1993 Nghi Vạn, Nghi lộc Nghệ An Đại học Bảo vệ thực vật (Có CC N.vụ VT) THCB B1 Tiếng

Anh

2 Nguyễn Thị Mến 20/02/1990 Hồi Ninh, Kim Sơn, Ninh Bình Đại học Lưu trữ học và QTVP B B1 Tiếng Anh

3 Nguyễn Mai Linh 11/05/1997 Hưng Long, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Kinh tế đối ngoại(Có CC N.vụ VT) THVP TOEIC

790Tiếng Anh

V

1 Nguyễn Thị Trà Giang 07/04/1997 Nghi Trung, Nghi Lộc, Nghệ An Đại học Luật CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

2 Trần Thanh Hải 08/11/1995 Nam Cường, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Luật Kinh tế CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

3 Võ Thị Hạnh 10/09/1996 Nghi Long, Nghi Lộc, Nghệ An Đại học Luật CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

4 Phạm Văn Khánh 02/09/1996 Diễn Phúc, Diễn Châu, Nghệ An Đại học Luật CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

5 Phan Thị Sao Mai 09/02/1995 Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An Đại học Kế toán CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

6 Bạch Thị Ngọc 01/04/1997 Nghi Phong, Nghi Lộc, Nghệ An Đại học Luật Kinh tế CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 01)

THỊ ỦY CỬA LÒ (01 CHỈ TIÊU)

Chuyên viên công tác Văn thư lưu trữ (Chỉ tiêu: 01)

HUYỆN ỦY NGHI LỘC (02 CHỈ TIÊU)

Page 5

Page 6: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

7 Đinh Thị Nhung 20/02/1995 Nghi Lâm, Nghi Lộc, Nghệ An Đại học Kế toán CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

1 Nguyễn Thị Giang 29/01/1995 Nghi Lâm, Nghi Lộc, Nghệ An Đại học Quản trị kinh doanh CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

2 Trần Quang Hải 09/11/1992 Diễn Hải, Diễn Châu, Nghệ An Đại học Quản trị kinh doanh B B1 Tiếng Anh

3 Nguyễn Thị Thanh Huyền 06/02/1995 Nghi Phong, Nghi Lộc, Nghệ An Đại học Kế toán CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

4 Lương Tú Ngân 03/04/1997 Nghi Đức, Tp. Vinh, Nghệ An Đại học Kế toán CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

5 Phạm Thị Ngọc Nhung 26/08/1994 Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Luật CNTTCơ bản B1 Tiếng

Anh

6 Nguyễn Thị Văn 12/09/1990 Long Sơn, Anh Sơn, Nghệ An Đại học Tài chính doanh nghiệp B C Tiếng Anh

VI

1 Nguyễn Thị Mai Phương 13/12/1997 Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ An Đại học Luật CNTT cơ bản B1 Tiếng

Anh

2 Hồ Thị Mai Lan 15/10/1994 Quỳnh Yên, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Luật học CNTT cơ bản A2 Tiếng

Anh

3 Đặng Thị Quý 30/06/1996 Bắc Thành, Yên Thành, Nghệ An Đại học Luật CNTT cơ bản B1 Tiếng

Anh

1 Nguyễn Thị Huyền 06/10/1996 Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An Đại học Quản lý đât đai CNTT cơ bản B Tiếng

Anh

2 Lê Minh Thùy 06/4/1990 Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An Đại học Quản lý đất đai CNTT cơ bản B Tiếng

Anh

3 Nguyễn Cao Bằng 16/5/1993 Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh Đại học Quản lý Tài nguyên môi trường

CNTT cơ bản B Tiếng

Anh

Chuyên viên Công tác Hội Nông dân (Chỉ tiêu: 01)

HUYỆN ỦY YÊN THÀNH (02 CHỈ TIÊU)

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 01)

Chuyên viên Công tác Mặt trận Tổ quốc (Chỉ tiêu: 01)

Page 6

Page 7: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

VII

1 Phạm Văn Phúc 26/07/1995 Hưng Lợi, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Kỹ thuật xây dựng CNTT cơ bản A2 Tiếng

Anh

2 Võ Văn Tưởng 28/04/1995 Long Sơn, Anh Sơn, Nghệ An Đại học Kỹ thuật cầu đường CNTT cơ bản B Tiếng

Anh

3 Nguyễn Hồng Quân 12/01/1995 Thanh Hòa, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Kỹ thuật xây dựng CNTT cơ bản B Tiếng

Anh

VIII

1 Phú Hữu Bằng 24/05/1996 Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An Đại học LuậtCNTT cơ bản

Toeic 455

Tiếng Anh

2 Trần Thị Hoa 18/04/1996 Nghi Lâm, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Đại học Quản lý nhà nước TC3 Toeic 455

Tiếng Anh

1 Trịnh Thị Quỳnh Thương 13/05/1994 Thanh An, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Kỹ thuật điện tử, truyền

thôngCNTT cơ bản B1 Tiếng

Anh

2 Trần Thị Mai Phương 04/10/1995 Tiến Thắng, Lý Nhân, Hà Nam Đại học Kỹ thuật điện tử, truyền thông B B1 Tiếng

Anh

IX

1 Đậu Tuấn Anh 27/10/1997 Bắc Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Luật Kinh tếCNTT cơ bản B1 Tiếng

Anh

2 Ngô Thị Thanh Thanh 10/10/1994 Tràng Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Ngữ VănCNTT cơ bản B Tiếng

Anh

3 Đậu Văn Quyết 07/09/1994 Thịnh Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

CNTT cơ bản B Tiếng

Anh

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 02)

HUYỆN ỦY THANH CHƯƠNG (02 CHỈ TIÊU)

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 01)

Chuyên viên CNTT, Văn phòng Huyện ủy (Chỉ tiêu 01)

HUYỆN ỦY ĐÔ LƯƠNG (01 CHỈ TIÊU)

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 01)

HUYỆN ỦY ANH SƠN (02 CHỈ TIÊU)

Page 7

Page 8: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

4 Nguyễn Thị Mỹ Duyên 08/01/1997 Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Luật CNTT cơ bản B1 Tiếng

Anh

X

1 Nguyễn Quốc Việt Anh 12/06/1995 Văn Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Quản lý Tài nguyên môi trường B B1 Tiếng

Anh

2 Nguyễn Thanh Đàm 01/11/1994 Hưng Thắng,Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Quản lý Tài nguyên môi trường

CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

3 Nguyễn Thị Minh Hạnh 13/07/1995 Liên Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Quản lý Tài nguyên môi trường

CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

4 Trần Văn Kiên 08/08/1997 Nghĩa Dũng, Tân Kỳ, Nghệ An Đại học Luật CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

5 Nguyễn Thị Hương Ly 17/05/1997 Hùng Tiến, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Luật CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

6 Nguyễn Đức Thắng 23/10/1997 Thanh Giang, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Luật Kinh tế CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

7 Nguyễn Đạt Thành 01/01/1995 Thuận Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Công tác Thanhthiếu niên

CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

8 Nguyễn Công Tiến 26/02/1996 Trung Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Quản lý đất đai CNTTcơ bản A2 Tiếng

Anh

9 Nguyễn Lương Trung 07/07/1997 TT Hưng Nguyên, Hưng Nguyên, NA Đại học Luật Kinh tế CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

XI

1 Trần Quang Hiếu 09/02/1996 Vinh Tân, TP Vinh, Nghệ An Đại học Quản lý xây dựngCNTTcơ bản A2 Tiếng

Anh

2 Hoàng Nghĩa Thạch 10/01/1995 Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Kỹ thuật XDCTGTCNTTcơ bản

Toeic710

Tiếng Anh

XII

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 02)

HUYỆN ỦY DIỄN CHÂU (01 CHỈ TIÊU)

HUYỆN ỦY TÂN KỲ (03 CHỈ TIÊU)

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 03)

THỊ ỦY THÁI HÒA (02 CHỈ TIÊU)

Page 8

Page 9: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

1 Nguyễn Thị Hà Châu 30/12/1996 Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An Đại học Kinh tế Xây dựng CNTTcơ bản A2 Tiếng

Anh

2 Đặng Thị Khánh Ly 30/07/1995 Phường Hưng Dũng, Tp Vinh, Nghệ An Đại học Kinh tế Đầu tư CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

XIII

1 Phan Thị Vui 12/09/1992 Thuận Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Kế toán B B Tiếng Anh

2 Nguyễn Hồ Hưng 19/09/1997 Xuân Lâm, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Kế toán CNTTcơ bản B Tiếng

Anh

3 Trần Thị Tuyết 15/07/1996 Xuân Hòa, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Kế toán Specialist Toeic Tiếng Anh

Con của ngườii NCĐHH

XIV

1 Nguyễn Đình Khởi 21/04/1997 Hưng Thắng, Hưng Nguyên, NA Đại học Luật học CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

2 Phạm Quang Thái 29/08/1994 Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An Đại học Luật kinh tế CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

3 Cao Thị Vân 05/02/1997 Diễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ An Đại học Luật CNTTcơ bản B1 Tiếng

Anh

I

1 Xã Thị Cẩm Tú 09/12/1997 Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Nông học CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

B. XÉT TUYỂN CÁC HUYỆN MIỀN NÚI CAO

HUYỆN ỦY QUỲ HỢP (01 CHỈ TIÊU)

HUYỆN ỦY KỲ SƠN (03 CHỈ TIÊU)

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 01)

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 01)

HUYỆN ỦY NAM ĐÀN (01 CHỈ TIÊU)

Chuyên viên công tác Mặt trận Tổ quốc (Chỉ tiêu: 01)

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 01)

Page 9

Page 10: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

2 Hờ Bá Lử 11/6/1997 Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Công tác Thanh niên CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

1 Lô Thị Thúy Hằng 03/03/1991 Hạnh Dịch, Quế Phong, Nghệ An Đại học Sư phạm Địa lý B B Dân tộc thiểu số

2 Lê Thị Tuấn Thanh 26/12/1997 Võ Liệt, Thanh Chương, Nghệ An Đại học Kinh tế chính trị CNTTcơ bản B1

3 Thái Thị Ly 04/05/1996 Tường Sơn, Anh Sơn, Nghệ An Đại học Luật B B1

4 Lỳ Y Chi 03/03/1997 Đoọc Mạy, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Quản lý Văn hóa CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

5 Nguyễn Thị Huế 15/05/1997 Tân Hợp, Tân Kỳ, Nghệ An Đại học Công tác xã hội CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

6 Lang Thị Mơ 05/03/1995 Phúc Sơn, Anh Sơn, Nghệ An Đại học Công tác xã hội CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

7 Và Y Kia 10/02/1997 Mường Lống, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Công tác xã hội CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

8 Vi Thị Thanh Luân 03/08/1993 Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Luật B B Dân tộc thiểu số

9 Vừ Hoài Thu 02/07/1996 Huồi Tụ, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Bảo hiểm CNTTcơ bản

Toeic 640

Dân tộc thiểu số

10 Nguyễn Thị Thảo 10/10/1992 Nhân Thành, Yên Thành, Nghệ An Đại học Môi trường B B

1 Nguyễn Trọng Bản 01/05/1993 Tân Sơn, Đô Lương, Nghệ An Thạc sỹ Nông học; Th. sỹ Khoa học cây trồng B B1

2 Trần Thị Hải 18/08/1990 Hưng Xuân, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại học Khuyến nông và PTNT B B

3 Vừ Bá Páo 15/07/1990 Mường Lống, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Nông học CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

4 Vi Thị Phương 09/08/1995 Hữu Lập, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Nông học CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

Chuyên viên công tác Hội Phụ nữ (Chỉ tiêu: 01)

Chuyên viên công tác Hội Nông dân (Chỉ tiêu: 01)

Page 10

Page 11: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

5 Lô Thị Sen 04/01/1993 Phà Đánh, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Quản trị nhân lực CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

6 Nguyễn Vi Cẩm Hà 28/06/1996 Cẩm Bình, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Đại học Phát triển Nông thôn CNTTcơ bản B Dân tộc

thiểu số

7 Lô Văn Thú 26/06/1994 Xiêng My, Tương Dương, Nghệ An Đại học Khoa học cây trồng CNTTcơ bản A2 Dân tộc

thiểu số

8 Lương Hương Giang 10/05/1994 Chiêu Lưu, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Nông học CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

9 Vi Thị Phượng 17/09/1995 Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ An Đại học Quản lý tài nguyên và môi trường

CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

II

1 Lô Thị Kim Chi 05/09/1995 Lượng Minh, Tương Dương, Nghệ An Đại học Luật B1 Dân tộc thiểu số

2 Và Bá Lầu 11/05/1995 Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An Đại học Chính trị học B B1 Dân tộc thiểu số

3 Xên Thị Thúy Quỳnh 09/09/1997 Thạch Giám, Tương Dương, Nghệ An Đại học Luật B B1 Dân tộc thiểu số

4 Lương Thị Vân 15/08/1995 Xá Lượng, Tương Dương, Nghệ An Đại học Công tác xã hội CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

III

1 Lê ngọc Hùng 03/03/1996 Bắc Sơn, Đô Lương, Nghệ An Đại học Kỹ thuật XD cầuđường bộ B B1

IV

1 Nguyễn Thành Đạt 13/08/1997 Châu Tiến, Quỳ Châu, Nghệ An Đại học Giáo dục Chính trị B B1

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 01)

HUYỆN ỦY CON CUÔNG (01 CHỈ TIÊU)

Huyện đoàn (Chỉ tiêu: 01)

HUYỆN ỦY QUỲ CHÂU (02 CHỈ TIÊU)

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 02)

HUYỆN ỦY TƯƠNG DƯƠNG (01 CHỈ TIÊU)

Page 11

Page 12: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

2 Trương Văn Thanh 25/09/1995 Diễn Trường, Diễn Châu. Nghệ An Đại học Quản lý Tài nguyên môi trường

CNTTcơ bản B1 Đ.viên

TNXP

3 Lang Văn Tùng 19/11/1995 Châu Tiến, Quỳ Châu, Nghệ An Đại học Quản lý Tài nguyên môi trường

CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

V

1 Trần Thị Trâm Anh 27/01/1997 Quỳnh Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học LuậtCNTTcơ bản B1

2 Đặng Thu Trang 02/10/1995 Quỳnh Lâm, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Chính trị họcCNTTcơ bản B1

3 Lương Thị Lưu Ly 12/07/1996 Mường Nọc, Quế Phong, Nghệ An Đại học LuậtCNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

4 Lương Thị Huỳnh 01/03/1995 Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An Đại học LuậtCNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

5 Phan Thị Hoài Thương 02/10/1996 Diễn Quảng, Diễn Châu, Nghệ An Đại học Quản lý nhà nướcCNTTcơ bản A2

6 Lê Thị Chi 09/06/1996 Châu Tiến, Qùy Châu, Nghệ An Đại học LuậtCNTTcơ bản A2 Dân tộc

thiểu số

7 Vi Thị Hồng 13/12/1996 Tiền Phong, Quế Phong, Nghệ An Đại học Chính trị họcCNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

8 Lê Hồng Nhụy 24/12/1997 Châu Hạnh, Qùy Châu, Nghệ An Đại học LuậtCNTTcơ bản B1

1 Hà Tất Tố 14/12/1991 Mường Nọc, Quế Phong, Nghệ An Đại học Kinh tế nông nghiệp CNTTcơ bản A2 Dân tộc

thiểu số

2 Trần Trung Quân 18/02/1994 Diễn Hải, Diễn Châu, Nghệ An Đại học Kế toán CNTTcơ bản B1

3 Nguyễn Thị Trà 20/11/1991 Sơn Phúc, Hương Sơn, Hà Tĩnh Đại học Kinh tế nông nghiệp B C

4 Hồ Thị Hồng Nhung 16/01/1994 Quỳnh Bảng, Quỳnh Lưu, Nghệ An Đại học Tài chính-Ngân hàng B B

Chuyên viên công tác Đoàn thanh niên (Chỉ tiêu: 01)

Chuyên viên công tác Hội Nông dân (Chỉ tiêu: 01)

HUYỆN ỦY QUẾ PHONG (02 CHỈ TIÊU)

Page 12

Page 13: TỈNH ỦY NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM HỘI ĐỒNG THI … · 2019-10-03 · thi 29 Trần Quỳnh Thương 03/01/1996 Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An Đại

Nam Nữ Trình độ Ngành, chuyên ngành đào tạo NN TH

Trình độ chuyên môn Miễn thiĐối tượng

Ưu tiên Ghi chú TT Đơn vị; Vị trí tuyển dụng; Họ và tên

Ngày sinhQuê quán Tin

họcNg.ngữ

NN dự thi

5 Lô Thị Hoài 08/10/1996 Cắm Muộn, Quế Phong, Nghệ An Đại học Nông học CNTTcơ bản B1 Dân tộc

thiểu số

6 Vi Thùy Linh 11/11/1995 Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An Đại học Quản lý đất đai THVP B Dân tộc thiểu số

Page 13