104
1 Bn Các Điu khon và Điu kin ca ThTín dng Citibank. Citibank Credit Card Terms and Conditions. Có hiu lc tngày 14 tháng 12 năm 2012. Effective 14 December 2012.

thẻ ngân hàng.pdf

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 1/104

1

Bản Các Điều khoản và Điều kiệncủa Thẻ Tín dụng Citibank.

Citibank Credit CardTerms and Conditions.

Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 12 năm 2012.

Effective 14 December 2012.

Page 2: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 2/104

Page 3: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 3/104

1

Trân trọng cảm ơn Quý khách đã lựa chọnThẻ Tín dụng Citibank. Một điều quan trọngđối với tất cả khách hàng, những người sẽduy trì hoạt động Tài khoản của mình, đó là

cần đọc và hiểu Bản Các Điều khoản và Điềukiện sẽ được áp dụng đối với Tài khoản củamình.

Dưới đây là những việc Quý khách cần thựchiện trước khi sử dụng Thẻ Citibank củamình.

• Trước tiên, đọc Bản Các Điều khoản vàĐiều kiện này.

• Ký tên vào Phần Chữ ký ở mặt sau của ThẻCitibank bằng bút bi.

• Cuối cùng kích hoạt Thẻ của Quý khách. Đểtiến hành việc này, vui lòng gọi CitiPhone số(84) 1900 1819 hoặc (84 8) 3521 1111.

 Khi ký vào mặt sau Thẻ của mình hoặc sửdụng Thẻ, Quý khách đã chấp nhận Bản CácĐiều khoản và Điều kiện này và chịu sự ràngbuộc của Bản Các Điều khoản và Điều kiệnnày. Xin vui lòng giữ lại tài liệu này để lưu

hồ sơ.

Thank you for choosing a Citibank CreditCard. It is important that everyone whowill operate your Account reads andunderstands these Terms and Conditions

that apply to it. 

This is what you need to do before youstart using your Citibank Card.

 

• First, read these Terms and Conditions. • Sign the Signature Panel on the back ofyour Citibank Card with a ballpoint pen.

• Finally activate your Card. To do this,please call CitiPhone at (84) 1900 1819 or(84 8) 3521 1111.

 By signing on the back of your Card or usingthe Card, you are accepting these termsand conditions and will be bound by them.Please keep this document for your records.

 

Page 4: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 4/104

2

Bảo mật Thẻ của Quý khách

Bảo mật Thẻ là một điều hết sức quantrọng, vì vậy chúng tôi gửi Mã số Nhận diệnCá nhân (PIN) cho Quý khách trong một thư

riêng. Chỉ Chủ thẻ mới có thể sử dụng Thẻvà số PIN đã được gửi cho Chủ thẻ đó.

Làm thế nào trong trường hợp (các) Thẻhoặc (các) Mã số Nhận diện Cá nhân củaQuý khách bị mất hoặc đánh cắp?

Nếu Quý khách cho rằng Thẻ có thể bị mất

hoặc đánh cắp hoặc một giao dịch trongTài khoản của Quý khách Không Được Uỷquyền, xin vui lòng gọi ngay cho CitiPhonetại số (84) 1900 1819 hoặc (84 8) 3521 1111.Quý khách tự chịu trách nhiệm về các Giaodịch Không Được Uỷ quyền đã xảy ra vì lýdo Thẻ hoặc Mã số Nhận diện Cá nhân hoặc

Mã không được bảo mật hoặc trong trườnghợp Quý khách không thông báo ngay chochúng tôi về việc thẻ hoặc mã số an toàn bịmất hoặc đánh cắp.

Trong Bản Các Điều khoản và Điều kiện này,các từ nghĩa số ít mang nghĩa số nhiều vàngược lại.

Securing your Card

Keeping the Card secure is very important,so we send your Personal IdentificationNumbers (PIN) to you separately. Only the

Cardmember may use the Card and the PINgiven to that Cardmember.

What if your Card(s) or PersonalIdentification Number(s) are Lost or Stolen?

 If you think a Card might be lost or stolen

or that a transaction on your Account isunauthorized, please call CitiPhone at (84)1900 1819 or (84 8) 3521 1111 right away. Youare liable for Unauthorized Transactionsthat happen because a Card or PersonalIdentification Number or Code was notkept secure or where we were not notified

immediately that a card or security codewas lost or stolen.

 

In these Terms and Conditions, the singularincludes plural and vice versa.

 

Page 5: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 5/104

3

1. Định nghĩa

Khi được sử dụng trong Bản Các Điều khoảnvà Điều kiện này, các từ dưới đây được hiểunhư sau:

Tài khoản: Tài khoản Thẻ Tín dụng Citibankcủa Quý khách.

Phí Thường niên: Một khoản phí được ápdụng để duy trì tài khoản của Quý khách vàđược tính trong tháng đầu tiên. Vui lòng đọcBiểu Phí và Lệ phí.

Người Nộp Đơn: Là một người (bao gồm cảngười nộp đơn cấp Tài khoản Chính và Tàikhoản Phụ) muốn trở thành Chủ thẻ hoặcChủ thẻ Phụ.

 Máy ATM: Một máy rút tiền tự động hoặc

máy đọc thẻ, cho dù thuộc quyền sở hữucủa Citibank hoặc các ngân hàng tham giahoặc các tổ chức tài chính khác hoặc củaMạng lưới ATM của MasterCard / Visa /Association hoặc các hệ thống liên kết củacác bên đó, chấp nhận thẻ.

Hạn mức Tín dụng Còn lại: Chênh lệch giữa

Hạn mức Tín dụng, tổng số dư chưa thanh

1. Definitions

When we use these words in these Termsand Conditions, this is what they mean:

 Account: Your Citibank Credit Card facility.

 Annual Fee: A fee charged to maintain youraccount and charged in the first month.Please refer to the Schedule of Fees andCharges.

Applicant: A person (including Primary andSupplementary applicants) who would like tobecome a Cardmember or a SupplementaryCardmember.

ATM: An automated teller machine or card-

operated machine, whether belonging toCitibank or other participating banks orfinancial institutions or to the MasterCard/ Visa / Association ATM Network or theiraffiliated networks, which accepts the card.

 Available Credit Limit: The differencebetween the Credit Limit, the sum of the

Page 6: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 6/104

4

toán và bất kỳ giao dịch nào chưa được trừvào Tài khoản của Quý khách.

Hạn mức Tiền mặt Còn lại: Chênh lệch giữaHạn mức Tiền mặt của Quý khách, tổng tất

cả các khoản ứng tiền mặt và bất kỳ giaodịch ứng tiền mặt nào chưa được ghi nhậnvào Tài khoản của Quý khách.

Chuyển Số dư: Chuyển một khoản tiền màQuý khách nợ một bên cho vay khác hoặc tổchức tài chính khác vào Tài khoản của Quý

khách.Giao dịch Ứng Tiền mặt Đã thể hiện trongSao kê: Tất cả các khoản Ứng Trước Tiềnmặt được thực hiện trên Thẻ của Quý kháchvà đã được thể hiện trong Bản sao kê Tàikhoản của Quý khách.

Giao dịch Mua hàng Đã thể hiện trong Saokê: Tất cả các giao dịch mua hàng được thựchiện trên Thẻ của Quý khách và được thểhiện trong Bản sao kê Tài khoản của Quýkhách.

Điểm thưởng: Bất kỳ điểm thưởng nào màchúng tôi trao cho Quý khách tính trên Điểm

mà Quý khách đã có được khi sử dụng Thẻcủa Quý khách.

outstanding balance and any transactionsnot yet charged to your Account.

Available Cash Limit: The differencebetween your Cash Limit, the sum of all

cash advances and any cash advancetransactions not yet charged to yourAccount.

Balance Transfer: Moving an amount youowe to another lender or financial institutionto your Account.

 Billed Cash Advances: All Cash Advancesmade on your Card and reflected in yourStatement of Account.

 

Billed Purchases: All purchases made onyour Card and reflected in your Statementof Account.

 

Bonus Premier Miles/Bonus Rewards: Any Premier Miles/Rewards that we award

over and above the normal Premier Miles/Rewards that you may earn for spending on

Page 7: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 7/104

5

Ngày Làm việc: Một ngày làm việc trongtuần không bao gồm Thứ Bảy, Chủ Nhật vàcác ngày nghỉ lễ của Việt Nam.

Thẻ / Thẻ Tín dụng: Thẻ mà Quý khách đượcphép sử dụng trên Tài khoản của mình đểnhận tiền mặt, mua trả góp hàng hoá hoặcdịch vụ và vay tiêu dùng cá nhân cho đếnhết giá trị Hạn mức Tín dụng của Thẻ đó.

Chủ thẻ: Quý khách và bất kỳ Chủ thẻ Phụ

nào.Giao dịch Ứng tiền mặt: Bất kì giao dịch nàomà trong đó Quý khách nhận được tiền mặthoặc các khoản tương đương tiền mặt. Ví dụnhư chuyển khoản hoặc một số chuyển khoảntín dụng khác, một số khoản thanh toán hoáđơn và mua séc thanh toán (conveniencecheques), séc quản lý (manager’s cheques)hoặc thẻ đánh bạc đều được xem là các Giaodịch Ứng Tiền mặt.

Cash Back/Tiền hoàn lại: nghĩa là Quýkhách được hưởng một phần chiết khấu tiềnmặt khi sử dụng thẻ mà Citibank xét thấy

phù hợp và được quy định trong Bản Điềukhoản và Điều kiện này (và các bản chỉnh

your Card.

Business Day: A working day of the weekthat excludes Saturdays, Sundays and otherpublic holidays in Vietnam.

Card / Credit Card: A Card which we allowyou to use on your Account to get cash,purchase goods or services up to yourCredit Limit.

 Cardmember: You and any Supplementary

Cardmember.Cash Advance: Any transaction wherecash or its equivalent is received. Forexample, funds transfers or certain othercredit transfers, certain bill payments andthe purchase of convenience cheques,manager’s cheques or gambling token areall treated as Cash Advance.

 

Cash Back: The cash rebate earned throughusage of the Card as Citibank deems fit andas specified in these Terms and Conditions

(and any amendment made to these Termsand Conditions) which may be used to

Page 8: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 8/104

6

sửa của Bản Điều khoản và Điều kiện này)và có thể dùng để quy đổi ra hàng hóa, dịchvụ, những tiện ích hoặc ưu đãi khác mà hoàntoàn do chúng tôi quyết định.

Chương trình Cash Back/Tiền hoàn lại: làChương trình Cash Back của Citibank chophép Quý khách hưởng chiết khấu tiền mặttrên số tiền sử dụng trên thẻ Citibank CashBack như được nêu trong phần 38 và thẻCitibank ACE Life được nêu trong phần 39.

Hoàn trả: Một giao dịch được trả lại cho mộtBên Bán để giải quyết sau khi có tranh chấpvới một Chủ thẻ.

Thẻ Citibank ACE Life: Là thẻ được pháthành dưới chương trình hợp tác thẻ đồngthương hiệu với ACE Life.

Chương trình Citibank ACE Life: Là nhữngchương trình hiện đang được áp dụng vớithẻ Citibank ACE Life được quy định trongphần 39.

Điểm Citibank: Chương trình tích điểm hoặcbất kỳ chương trình điểm thưởng nào doCitibank cung cấp.

Citibank/Chúng tôi/Của chúng tôi: Nghĩa là

redeem any goods, services, benefits,arrangements or other privileges as maybe determined by the Bank in its absolutediscretion.

Cash Back Program: The Citibank CashBack Program which provides you withCash rebate for spend made on the CitibankCash Back Card as set forth in Section 38and Citibank ACE Life Card as set forth inSection 39.

Chargeback: A transaction that is returnedto a Merchant for resolution after it isdisputed by a Cardmember.

Citibank ACE Life Card: A Card issued underthe co-brand card partnership program withACELife.

Citibank ACE Life Programs: Programsthat are currently on offer with the CitibankACE Life Card as set forth in Section 39.

 Citibank Rewards/Miles: Rewards/Milesprogram or any other Reward currencyoffered by Citibank.

Citibank/Our/Us/We: Means Citibank, N.

Page 9: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 9/104

7

Citibank, N. A., Việt Nam và các công ty con,công ty cùng tập đoàn, các bên kế nhiệm,và bất kỳ pháp nhân, bên thế quyền, bênnhận chuyển nhượng, bên nhận chuyển giao

nào hoặc bên mua lại bất kỳ quyền và/hoặcnghĩa vụ nào của Citibank, N. A., Việt Nam.

Mạng lưới Citishare: Tất cả các mạng lướiMáy ATM và các tổ chức tham gia trongmạng lưới đó mà có hợp đồng với CitishareCorporation cho phép các Chủ tài khoản sửdụng Thẻ tại các Máy ATM của các tổ chức

tham gia. Thuật ngữ này không bao gồm bấtkỳ tổ chức nào mà tại đó các Chủ tài khoảncó thể dùng Thẻ của mình thông qua việc sửdụng các thoả thuận kết nối của các tổ chứcVISA và MasterCard.

Số dư cuối kỳ: Tổng số dư trên Tài khoản

của Quý khách vào cuối Kỳ Sao kê. Hạn mức Tín dụng Tổng hợp: Hạn mức tíndụng tối đa mà Chúng tôi cho phép sử dụngvà được Chúng tôi thông báo cho Quý kháchvào từng thời điểm, theo đó số dư hiện tạivào bất kỳ thời điểm nào không được vượt

quá và nếu Quý khách có nhiều hơn một tàikhoản thẻ, Hạn mức đó sẽ là mức đối đa được

A., Vietnam and its subsidiaries, groupcompanies, successors and any legalvehicles, novatee, assignee, transferee orpurchaser of Citibank N.A.’s rights and/or

obligations. Citishare Network: All ATM Networks andinstitutions participating in them that havecontracted with Citishare Corporation topermit Cardmembers to utilise Cards atthe ATMs of the participating institutions.

This term does not include any institutionsat which Cardmembers may use their Cardusing networking arrangements made bythe VISA and MasterCard organizations.

 Closing Balance: The total amount

outstanding on your Account at the end ofthe Statement Period.

Combined Credit Limit: The maximum creditlimit permitted by us and communicatedto you by us from time to time, in respectof which the current balance must notexceed at any time and if you have more

than one card account such limit shall bethe maximum permitted for the current

Page 10: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 10/104

8

phép đối với số dư hiện tại của tất cả các tàikhoản thẻ của Quý khách (không bao gồmbất kỳ tài khoản thẻ doanh nghiệp nào trongtrường hợp Hạn mức tín dụng được xác định

bởi thành viên là doanh nghiệp và các thẻtín dụng được bảo đảm mà Hạn mức đượckết nối với một khoản tiền gửi/tài sản kháccủa khách hàng, nhưng chỉ trong phạm vigiá trị của khoản tiền gửi hoặc tài sản khácnhư vậy).

Thư từ trao đổi: Bao gồm tất cả các thông

báo, yêu cầu, chỉ thị dừng thanh toán (hoặchuỷ chỉ thị dừng thanh toán) liên quan đếnbất kỳ thông báo, sao kê tài khoản, Thẻ, PINvà tất cả các thư từ trao đổi khác.

Hạn mức Tín dụng: Mức tín dụng tối đa đượcchúng tôi thông báo cho Quý khách bằng

văn bản mà Quý khách có thể thực hiện đốivới Tài khoản của Quý khách.

Số dư hiện tại: Tổng số tiền mà Quý kháchchưa thanh toán và còn nợ chúng tôi vàobất kỳ thời điểm nào liên quan đến (các) tàikhoản thẻ của Quý khách, không chỉ baogồm tất cả các giao dịch thẻ, tiền lãi, lệ phí,

phí, chi phí và phí tổn (bao gồm cả chi phíthuê luật sư), phát sinh thực tế hoặc ngẫu

balance of all your card accounts (excludingany business card account where the creditlimit is determined by the business memberand secured credit cards where the limit

is linked to a deposit/other asset of thecustomer, but only to the extent of thevalue of such deposit or other asset).

 

Communication: Includes all notices,

demands, stop payment instructions (orcancellation thereof) in respect of anyadvice, statement of account, Card, PINand all other communication.

Credit Limit: The maximum amount ofcredit we tell you in writing you can have

on your Account. Current Balance: Your total outstanding andowed to us at any given time in connectionwith your card account(s), including but notlimited to all card transactions, interest,charges, fees, costs and expenses (including

legal costs), whether actual or contingentand whether incurred now or in the future.

Page 11: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 11/104

9

nhiên và dù xảy ra trong hiện tại hoặc trongtương lai.

Thiết bị: Bất kỳ thiết bị nào sử dụng cùng vớiThiết bị Điện tử để truy cập Tài khoản của

Quý khách, ví dụ như Thẻ, bất kỳ loại điệnthoại hoặc máy fax nào, hoặc Blackberryhoặc iPod hoặc thiết bị MP3 khác, bất kỳphương tiện truy cập internet nào, bất kỳthiết bị mã hóa (token) hoặc đầu đọc sinhtrắc nào.

Ghi nợ tự động: Chỉ thị một lần hoặc lặp lạicủa Quý khách để cho phép Citibank ghi nợtài khoản theo số tiền được chỉ định, thanhtoán tối thiểu hoặc toàn bộ, từ một tài khoảnngân hàng khác hoặc tài khoản ở Citibankvào ngày thanh toán đến hạn.

Giao dịch EFT: Một giao dịch áp dụng Quy

tắc Hoạt động về Chuyển khoản Điện tử. EFTPOS: Chuyển khoản điện tử tại ĐiểmBán hàng.

Lãi suất Có hiệu lực: Lãi suất tính theo phầntrăm đối với khoản tiền lãi mà Quý khách

phải trả tính theo năm.

 

Device: Anything used with ElectronicEquipment to access your Account, for

example a Card, any type of telephone orfacsimile device, a Blackberry or iPod orother MP3 device, any means of accessingthe internet, token or biometric reader.

 

Direct Debit: An instruction that may be onetime or recurring to authorize to Citibank todebit the amounts, minimum due or totaldue, from the other banking account orCitibank banking account to effect paymentson the date the payment is due.

EFT Transaction: A Transaction to which

the Electronic Funds Transfer Code ofConduct applies.

EFTPOS: Electronic Funds Transfer at Pointof Sale.

Effective Interest Rate: The percentagerate for the interest that you have paid on

an annualized basis.

Page 12: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 12/104

10

Thiết bị điện tử: Bao gồm bất kỳ thiết bịđiện tử đầu cuối nào (ví dụ như Máy ATMvà thiết bị đầu cuối thực hiện EFTPOS), máytính, truyền hình, và điện thoại mà chúng

tôi đồng ý cho phép thực hiện các Giao dịchthông qua các thiết bị đó.

Thông tin Nhận dạng: Thông tin bao gồmmột số Tài khoản, số Thẻ, và ngày hết hạnThẻ:

• Mà Chủ tài khoản biết; và

• Mà Chủ tài khoản không cần phải giữ bímật.

Lãi suất: Lãi suất tính theo phần trăm trêntháng được sử dụng để tính chi phí lãi suấtvà được thông báo cho Quý khách.

Phí Tham gia: Khoản phí trả một lần mà

chúng tôi thu để cấp Thẻ Citibank khi bắtđầu một quan hệ với khách hàng.

Bên Bán: Một chủ thể kinh doanh trưng bày/gắn biểu tượng VISA hoặcMasterCard, cungcấp Máy ATM hoặc thiết bị đầu cuối EFTPOS;hoặc một chủ thể mà một Giao dịch có thểđược thực hiện với chủ thể đó. Một Bên Bán

có thể hoạt động bằng internet thông quamột trang thông tin điện tử.

Electronic Equipment: Includes anyelectronic terminal (such as ATM andEFTPOS terminal), computer, television, andtelephone, approved by us through which

Transactions may be effected. Identifier: Information including an Accountnumber, Card number and Card expiry date:

 • Which is known to a Cardmember; and

• Which the Cardmember need not keepsecret.

Interest Rate: The percentage rate orrates per month used to calculate interestcharges and notified to you.

Joining Fee: The one-time fee that we

charge for a Citibank Card at the start of arelationship.

Merchant: Any entity displaying the VISAor MasterCard symbol, providing an ATMor EFTPOS terminal; or with whom aTransaction may be effected. A Merchantmay operate over the internet by way of a

website.

Page 13: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 13/104

11

Khoản Thanh toán Tối thiểu: Khoản thanhtoán mà Quý khách phải trả để giữ cho Tàikhoản của Quý khách tiếp tục hoạt động.Khoản Thanh toán Tối thiểu được thể hiện

trong Bản sao kê của Quý khách, và phảiđược thanh toán trước Ngày Đến hạn Thanhtoán.

Tổ chức Thanh toán Quốc tế: Các tổ chức,định chế và cơ chế mà thông qua đó Quýkhách có thể thực hiện các Giao dịch trênTài khoản của Quý khách, không chỉ bao

gồm MasterCard, VISA.Mật khẩu: Một từ, mã hoặc chuỗi ký tự đượcsử dụng để nhận diện Chủ thẻ và cho phéptruy cập vào một Tài khoản của Quý khách.

Ngày Đến hạn Thanh toán: Ngày được nêutrong Bản sao kê của Quý khách là ngày mà

khoản thanh toán phải được thực hiện.PIN: Mã số Nhận diện Cá nhân mà chúng tôiquy định cho một Thẻ hoặc do Chủ tài khoảnlựa chọn.

Premier Miles: Phương thức chương trìnhtích điểm đối với thẻ Citibank PremierMiles.

 

Minimum Payment Due: The payment thatyou must make to keep your Account inorder. The Minimum Payment Due is shownon your Statement, and must be paid by the

Payment Due Date. 

Network: The organisations, institutions andschemes through which you may performTransactions on your Account including butnot limited to MasterCard, VISA.

 Password: A word, code or set of charactersused to identify an Account Holder andallow access to your Account.

Payment Due Date: The date specifiedin your Statement as the date by which

payment must be made.PIN: The personal identification numberwe allocated to a Card or selected by anAccount Holder.

Premier Miles: The currency for the rewardsprogram that is currently on offer with the

Citibank Premier Miles Card.

Page 14: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 14/104

12

Chương trình Premier Miles: Chương trìnhtích điểm hiện đang được áp dụng đối vớicác thẻ Citibank PremierMiles.

Các Đối tác Premier Miles: Tất cả các đối

tác tham gia Chương trình Premier Miles.Chủ tài khoản Chính: Quý khách.

Lệnh Thanh toán Định kỳ: Một chỉ thị củamột Chủ thẻ đối với một Bên Bán về việc ghinợ Tài khoản của Quý khách hơn một lần.

Mua Lẻ: Một Giao dịch không phải là một

Giao dịch Ứng Tiền mặt hoặc một Khuyếnmại Đặc biệt, theo toàn quyền quyết địnhcủa chúng tôi.

Điểm Thưởng: Quý khách được hưởng điểmthưởng khi sử dụng thẻ có chương trình nàytheo những quy định đã nêu trong Bản Điều

khoản và Điều kiện này (và các bản chỉnhsửa của bản Điều khoản và Điều kiện này)và có thể dùng để quy đổi ra hàng hóa, dịchvụ, những tiện ích hoặc ưu đãi khác mà hoàntoàn do chúng tôi quyết định.

Chương trình Điểm thưởng/Reward Point:là chương trình điểm thưởng của thẻ

Citibank ACE Life hiện đang được áp dụng

Premier Miles Program: The rewardprogram that is currently on offer with theCitibank Premier Miles Card.

Premier Miles Partners: All partners

associated with the Premier Miles Program.Primary Cardmember: You

Recurring Instruction: An instruction froma Cardmember to a Merchant to debit yourAccount on more than one occasion.

Retail Purchase: A Transaction other thana Cash Advance or a Special Promotion, asdetermined by us at our discretion.

 Reward Points: The reward points earnedthrough usage of the Card if applicable asspecified in these Terms and Conditions (and

any amendment made to these Terms andConditions) which may be used to redeemgoods, services, benefits, arrangements orother privileges as may be determined bythe Bank in its absolute discretion.

Reward Point Program: The CitibankReward Point Program is currently on offer

which provides you with points earned on

Page 15: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 15/104

13

cho phép Quý khách hưởng Điểm thưởng khisử dụng thẻ.

Biểu phí và Lệ phí: Phí, Lệ phí và Chi phíđược quy định chi tiết tại Điều 13 bên dưới.

 Mã An toàn: Một nhóm các ký tự được sửdụng để truy cập Tài khoản của Quý kháchmà một Chủ tài khoản phải giữ bí mật. Mộtsố ví dụ như mã PIN Máy ATM, mã PIN điệnthoại, mã PIN giao dịch trực tuyến và Mậtkhẩu.

Chỉ thị thực hiện dịch vụ: Bất kỳ chỉ thị nàogửi cho chúng tôi thông qua bất kì Dịch vụNgân hàng qua Điện thoại nào.

Khuyến mãi đặc biệt: Bất kỳ Giao dịch nàohoặc khuyến mại nào mà chúng tôi xác địnhlà một Khuyến mại Đặc biệt hoặc Khuyếnmại.

Bản sao kê hoặc Bản sao kê Tài khoản:Một bản sao kê tài khoản do chúng tôi pháthành liên quan đến tài khoản thẻ của Quýkhách nêu cụ thể số dư hiện tại và khoảnthanh toán tối thiểu phải trả cho giai đoạn

cụ thể và các thông tin khác liên quan đếnTài khoản Thẻ của Quý khách.

the Citibank ACE Life Card.

 Schedule of Fees and Charges: Fees,charges and expenses detailed in Section 13

below.Security Code: A group of characters usedto access your Account which a Cardmembermust keep secret. Some examples includean ATM PIN, a Telephone PIN, online PINand Password.

 Service Instructions: Any instruction givento us via any Telephone Banking Service.

 Special Promotion: Any Transaction orpromotional offer we identify as a SpecialPromotion or Promotion.

 Statement or Statement of Account: Astatement of account issued by us in respectof your Card Account specifying the currentbalance outstanding and the minimumpayment due for the specified period and

other such details pertaining to your CardAccount.

Page 16: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 16/104

14

Kỳ Sao kê: Giai đoạn giữa bất kỳ hai Bản saokê hoặc Bản sao kê Tài khoản liên tiếp nào.

 Chủ tài khoản Phụ: Một người được Quý

khách cho phép sử dụng Tài khoản của Quýkhách.

Dịch vụ Ngân hàng Qua Điện thoại: Bất kìdịch vụ ngân hàng nào hoạt động qua điệnthoại (được biết đến dưới bất kỳ tên nào)mà chúng tôi cung cấp, liên quan đến Chỉthị Thực hiện Dịch vụ và không chỉ bao gồmcác dịch vụ được biết đến với tên gọi “Dịchvụ Ngân hàng tự thực hiện qua điện thoại”hoặc bất kỳ tên nào khác.

PIN Điện thoại: Mã số Nhận diện Cá nhânmà chúng tôi cấp cho một Thẻ hoặc đượcChủ tài khoản lựa chọn để nhận diện khi sử

dụng Dịch vụ Ngân hàng Qua Điện thoại.Bản Các Điều khoản và Điều kiện: Bản CácĐiều khoản và Điều kiện này và bất kỳ tàiliệu nào khác mà chúng tôi gửi cho Quýkhách mà tạo thành một phần của Bản CácĐiều Khoản và Điều Kiện đối với Tài khoảncủa Quý Khách

Tổng Khoản Thanh toán đến hạn: Số tiền

Statement Period: The period of timebetween any two consecutive Statementsor Statements of Account.

Supplementary Cardmember: A person

you allow to use your Account. Telephone Banking Service: Any bankingservice operated over the telephone (bywhatever name it may be known as) offeredby us, in connection with the ServiceInstructions and includes, but is not limited,to such services known as Self ServicePhone Banking or any other such name.

Telephone PIN: The personal identificationnumber we allocated to a Card or selectedby a Cardmember for the identification

purpose in a Telephone Banking Service.Terms and Conditions: These terms andconditions and any other document wegive you which forms part of the Terms andConditions of your Account.

 

Total Payment Due: The amount, advised

Page 17: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 17/104

15

được thông báo cho Quý khách trong Bảnsao kê của Quý khách phải được trả trướcNgày Đến hạn Thanh toán. Ngoài KhoảnThanh toán Tối thiểu, Tổng Khoản Thanh

toán Đến hạn còn bao gồm bất kỳ các khoảntiền quá hạn nào mà cần phải được thanhtoán ngay lập tức.

Giao dịch: Bất kỳ hành động nào do Chủ tàikhoản thực hiện có sử dụng Tài khoản củaQuý khách.

Ngày Giao dịch: Ngày mà vào ngày dó mộtGiao dịch được thực hiện

Giao dịch Không được Ủy quyền: Một Giaodịch mà một Chủ tài khoản không yêu cầuthực hiện.

Các Giao dịch Ứng tiền mặt và Mua hàngChưa thể hiện trên Sao kê: Tất cả các Giao

dịch Ứng Tiền mặt và Mua hàng được thựchiện bằng Thẻ của Quý khách nhưng chưađược thể hiện tại Bản sao kê Tài khoản củaQuý khách.

Chữ ký hợp lệ: Chữ ký của Quý khách giốngvới chữ ký mẫu trong đơn xin cấp thẻ và/

hoặc chữ ký khác được cung cấp cho chúngtôi cho bất kỳ giao dịch thực hiện thực tế

to you on your Statement which must bepaid by the Payment Due Date. In additionto the Minimum Payment Due it includesany overdue amounts which are payable

immediately. 

Transaction: Any action by a Cardmemberusing your Account.

 Transaction Date: The date on which aTransaction takes place.

Unauthorised Transaction: A Transaction aCardmember did not ask to be made.

 Unbilled Cash Advances and Purchases: AllCash Advances and Purchases made on your

Card but not reflected in your Statement ofAccount as yet.

 

Valid signature: Your signature which isidentical to the specimen signature on your

application for the card and/or any othersignature provided to us for any transaction

Page 18: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 18/104

16

hoặc qua phương thức điện tử nào.

Quý khách: Người được cấp Thẻ, bao gồmChủ tài khoản chính và mỗi và mọi Chủ tàikhoản phụ tùy vào ngữ cảnh.

 

2. Mở Tài khoản của Quý khách

Khi Quý khách chấp nhận đề nghị của chúngtôi, Quý khách đồng ý:

i. Chỉ sử dụng Tài khoản của Quý khách cho

các mục đích cá nhân và tuân thủ theo quyđịnh của pháp luật Việt Nam.

ii. Cho phép chúng tôi và các bên cung cấpdịch vụ của chúng tôi sử dụng các thôngtin của Quý khách để quản lý Tài khoản củaQuý khách.

iii. Trả lại tất cả các khoản đã được tính vàoTài khoản của Quý khách

iv. Sử dụng tài khoản của Quý khách phùhợp với quy định của Bản Các Điều khoảnvà Điều Kiện này.

3. Thẻ Phụ

a. Quý khách có thể yêu cầu chúng tôi phát

in physical or electronic form.

You, your, Cardmember: The person towhom the Card is issued and includesthe Cardmember and each and every

Supplementary Cardmember where thecontext requires.

2. Opening your Account

When you accept our offer, you agree to:

 i. Only use your Account for personal

purposes and in compliance with laws andregulations of Vietnam.

ii. Allow us and our service providers touse your information to administer yourAccount.

 

iii. Repay all amounts charged to yourAccount.

iv. Use your account in accordance withthese terms and conditions.

 3. Supplementary Cards

a. You may ask us to issue Supplementary

Page 19: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 19/104

17

hành Thẻ Phụ. Chúng tôi có thể không pháthành Thẻ cho người mà Quý khách yêu cầutrở thành Chủ thẻ Phụ nếu chúng tôi có lý dođể không làm như vậy.

b. Để cho phép Chủ thẻ Phụ sử dụng Tàikhoản của Quý khách, chúng tôi có thể cấp:

i. Thẻ bổ sung

ii. Một Mã An toàn hoặc mã PIN riêng

c. Tất cả các Chủ tài khoản phải tuân thủBản Các Điều khoản và Điều kiện này. Quý

khách bằng văn bản này đồng ý rằng Quýkhách sẽ chịu trách nhiệm đảm bảo mỗi ChủThẻ Phụ đọc, hiểu và tuân theo các Điềukhoản và Điều kiện này và các thông báo vàcác Thư từ trao đổi khác mà chúng tôi có thểgửi cho Quý khách. Quý khách bằng văn bảnnày đồng ý rằng bất kỳ hành động nào mà

một Chủ tài khoản Phụ tiến hành (bao gồmcả việc vi phạm bất kỳ Điều khoản hoặc Điềukiện nào) là trách nhiệm của Quý khách vàcam kết bồi hoàn cho Citibank toàn bộ tổnthất và thiệt hại mà bất kỳ Chủ thẻ Phụ nàogây ra.

d. Chỉ có Quý khách mới có thể yêu cầu huỷChủ thẻ Phụ.

Cards. We may choose not to issue a Cardto the person you have asked to be aSupplementary Cardmember if we have areason not to do so.

b. To allow the Supplementary Cardmemberto use your Account, we may give:

i. An additional Card

ii. A separate Security Code or PIN

c. All Cardmembers must comply with theseTerms and Conditions. You hereby agree

that you are responsible to ensure thateach Supplementary Cardmember reads,understands and complies with these Termsand Conditions and any notices and otherCommunication that we may send to you. Youhereby agree that anything a SupplementaryCardmember does (including any breach of

any Term or Condition) is your responsibilityand undertake to indemnify Citibank in fullfor any loss or damage however caused byany Supplementary Cardmember.

 

d. Only you can request the removal of aSupplementary Cardmember.

Page 20: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 20/104

18

e. Bằng văn bản này Quý khách đồng ý chịutoàn bộ trách nhiệm về việc sử dụng thẻphụ bao gồm việc sử dụng mã PIN và trongtrường hợp thẻ bị đánh cắp hoặc bị mất.

f. Bằng văn bản này Quý khách đồng ý chịutoàn bộ trách nhiệm về tất cả hoạt động,thanh toán và mua sắm được thực hiệnbởi bất cứ Chủ thẻ Phụ nào và các chi phítrong tất cả các Thẻ được phát hành choQuý khách và bất kỳ Chủ Thẻ Phụ nào hoặccác chi phí được thực hiện bởi bất kỳ người

nào khác nếu Quý khách hoặc bất kỳ ChủThẻ Phụ nào cho phép họ được sử dụng Tàikhoản của Quý khách ngay cả khi không cóchữ ký hoặc không cần xuất trình thẻ (baogồm điện thoại, internet, v.v) và ngay cảsau khi các Thẻ đã được hủy bỏ và các Điềukhoản và Điều kiện đã được chấm dứt.

g. Bằng văn bản này Quý khách khai trìnhvà cam đoan rằng bất kỳ Chủ Thẻ Phụ nàocũng có đầy đủ năng lực hành vi dân sự theoquy định của pháp luật. Nếu bất kỳ Chủ ThẻPhụ nào tuổi từ 15 đến 18, Quý khách bằngvăn bản này cam kết rằng việc sử dụng Thẻnày sẽ được Quý khách kiểm soát và quảnlý.

e. You hereby take all responsibility withregards to the use of Supplementary Cardsincluding use of PIN and in the event ofSupplementary Cards being lost or stolen.

f. You hereby take full responsibility for allactivities, payments and purchases madeby any Supplementary Cardmember andcharges on all Cards issued to you and anySupplementary Cardmember or chargesmade by any other persons if you or anySupplementary Cardmember allowed them

to use your Account even if there was nosignature or Card presented (includingtelephone, internet etc) and even afterCards have been cancelled and these Termsand Conditions have been ended.

 

g. You hereby represent and warrant thatany Supplementary Cardmember has fullcivil capacity as required under laws. Ifany Supplementary Cardmember is agedbetween 15 and 18 years old, you herebyundertake that the use of such Card shall bemade under your supervision and control.

Page 21: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 21/104

19

h. Tất cả các Thư từ trao đổi được gửi hoặcđược đưa cho Quý khách phù hợp với bảnthỏa thuận này thì đều được coi như là đãgửi hoặc đưa cho bất kỳ Chủ Thẻ Phụ nào.

i. Ngoài ra và không làm ảnh hưởng đến Phần3 này, bất kỳ Chủ Thẻ Phụ nào sẽ phải liênđới chịu trách nhiệm với Quý khách để trảtiền cho chúng tôi khi đến hạn thanh toáncác chi phí trong Thẻ hoặc Tài khoản do ChủThẻ Phụ thực hiện.

4. Quyền sở hữu thẻ

Tất cả Thẻ là thuộc sở hữu của Citibank,N.A., Việt Nam.

5. Bảo mật Thẻ và Mã số Nhận diện Cá nhânvà Mã An toàn

 

a. Mã PIN hoặc Mã An toàn cho phép truycập vào Tài khoản của Quý khách.

b. Giữ Thẻ, Mã An toàn và Mã số Nhận diệnCá nhân an toàn là điều hết sức quan trọng.Nếu Quý khách không tuân thủ các yêu cầuan ninh này, Quý khách có thể phải chịutrách nhiệm đối với việc sử dụng không được

ủy quyền.

h. All Communication sent or given inaccordance with this agreement to you isdeemed to have been sent or given to anySupplementary Cardmember.

i. In addition to and without prejudice to thisSection 3, any Supplementary Cardmemberis jointly and severally liable with you to payto us when due all charges on the Card orthe Account made by that SupplementaryCardmember.

4. Property of Card

All Cards are the property of Citibank, N.A.,Vietnam.

5. Securing the Card and PersonalIdentification Number and Security Code

 

a. A PIN or Security Code allows access toyour Account

b. Keeping the Card, Security Code andPersonal Identification Numbers secure isvery important. If you do not observe thesesecurity requirements, you may be liablefor unauthorized use.

Page 22: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 22/104

20

Một chủ tài khoản phải

i. Ký tên vào phần chữ ký trên Thẻ bằngbút bi ngay khi nhận được Thẻ

 

ii. Không cho bất kỳ ai (kể cả thành viêntrong gia đình, bạn bè) biết Mã An toànhoặc Mã số Nhận diện Cá nhân

iii. Không cho phép bất kỳ ai sử dụng Tàikhoản

iv. Không cho bất kỳ người nào xem Mã An

toàn hoặc mã PIN khi nhập mã vào Thiết bịĐiện tử hoặc nghe trộm Mã An toàn hoặcPIN và

v. Thực hiện những hành động hợp lý đểgiữ an toàn cho Thẻ, Mã An toàn và mã PIN

vi. Hỗ trợ chúng tôi trong những hành

động mà chúng tôi có thể tiến hành trongtrường hợp bị mất, mất cắp hay bị lộ thôngtin.

c. Các Chủ tài khoản nên nhớ Mã An toànhoặc mã PIN của mình và hủy bất kỳ tài liệunào ghi lại các thông số đó. Chủ thẻ khôngđược:

i. Chọn một Mã An toàn mà rõ ràng có liên

A Cardmember must:

i. Sign the signature panel on the Cardwith a ballpoint pen as soon as he or shereceives it

ii. Not tell anyone (even family members,friends) the Security Code or PersonalIdentification Number

iii. Not let anyone else use the Account

 iv. Stop anyone seeing a Security Code

or PIN being entered into ElectronicEquipment or overhearing a Security Codeor PIN and

v. Take reasonable steps to keep the Card,Security Code and PIN safe

vi. Assist us in actions we may undertake

in respect of loss, theft and disclosure. 

c. Cardmember should memorize theirSecurity Code or PIN and destroy any recordof it. A Cardmember must not:

 i. Choose a Security Code which is clearly

Page 23: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 23/104

21

quan đến Chủ thẻ (ví dụ như ngày sinh, sốđiện thoại hoặc số CMND) hoặc đưa ra mộtphần có thể nhận diện được của tên củaChủ thẻ;

ii. Chọn một Mã An toàn mà có thể dễ dàngđoán được (ví dụ như 1111, 1234, AAAA,ABCD, v.v..);

iii. Điền bất kỳ thông tin về Mã An toàn nàolên Thẻ hoặc thậm chí trên một mẩu giấyhoặc một hình thức cải trang nào;

iv. Ghi lại Mã An toàn trên bất kỳ vật nàothường mang theo hoặc lưu giữ cùng vớiThẻ hoặc Thông tin Nhận dạng, hoặc vậtcó thể bị mất hoặc đánh cắp cùng với Thẻ.

6. Hạn mức Tín dụng, Hạn mức Tín dụngTổng hợp và Tín dụng Có thể Sử dụng

a. Quý khách không được sử dụng vượt quáHạn mức Tín dụng hoặc Hạn mức Tín dụngTổng hợp được cấp cho Quý khách trên tấtcả các thẻ.

b. Nếu một giao dịch xảy ra dẫn tới việc Quýkhách vượt Hạn mức Tín dụng hoặc Hạn mứcTín dụng Tổng hợp của mình, Quý khách phải

thanh toán ngay khoản tiền vượt Hạn mứcđó ngay cả khi chúng tôi không có yêu cầu.

related to the Cardmember (such as birthdate, phone number or National ID number)or which represents a recognizable part ofthe Cardmember’s name.

ii. Choose a Security Code which can beeasily guessed (such as 1111, 1234, AAAA,ABCD etc).

iii. Put any reference to the Security Codeon the Card even if in small letters ordisguised.

iv. Record a Security Code on any itemnormally carried with or stored with theCard or Identifier, or which could be lost orstolen with the Card.

6. Credit Limit, Combined Credit Limit andAvailable Credit

a. You must not exceed your Credit Limitor the Combined Credit Limit offered to youacross all cards .

 b. If a transaction takes you over your CreditLimit or Combined Credit Limit, you mustrepay that amount straight away even if we

do not ask you to. If you do not, we maysuspend further use of your Account until

Page 24: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 24/104

22

Nếu Quý khách không thực hiện thanh toánnhư vậy, chúng tôi có thể tạm ngừng việc sửdụng Tài khoản của Quý khách cho đến khiTài khoản được đưa về trạng thái dưới Hạnmức Tín dụng hoặc Hạn mức Tín dụng Tổnghợp.

c. Thực hiện một giao dịch dẫn đến việc Quýkhách vượt Hạn mức Tín dụng hoặc Hạn mứcTín dụng Tổng hợp không có nghĩa là chúngtôi tăng Hạn mức Tín dụng của Quý khách.

d. Nếu số tiền của một giao dịch vượt quákhoản tiền Tín dụng Có thể Sử dụng vàongày giao dịch, không cần thông báo choQuý khách, chúng tôi có thể:

i. Không thực hiện giao dịch; hoặc

ii. Dừng thanh toán cho giao dịch đó và đảongược lại mọi bút toán liên quan.

7. Sử dụng Tài khoản, Thẻ hoặc Thông tinNhận dạng

a. Quý khách có thể sử dụng Tài khoản củaQuý khách tại các Bên Bán nhưng chúng tôikhông bảo đảm rằng Bên Bán sẽ luôn luôncho phép Quý khách sử dụng Tài khoản của

mình. Một Bên Bán có thể bán các sản phẩmhoặc dịch vụ của mình thông qua internet.

the Account is once again under the CreditLimit or Combined Credit Limit.

 

c. Processing a transaction which takes youover your Credit Limit or Combined CreditLimits does not mean we are increasingyour Credit Limit.

d. If a transaction amount is more than theamount of Available Credit on the date ofthe transaction, we may, without telling you:

 i. Not process the transaction; or

ii. Stop payment of that transaction andreverse all entries in respect of it.

7. Using the Account, Card or Identifier

 a. You can use your Account at Merchantsbut we cannot guarantee that a Merchantwill always let you use your Account. AMerchant may sell its goods or services

over the internet. We are not liable if anyMerchant or a Merchant’s website does not

Page 25: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 25/104

23

Chúng tôi không chịu trách nhiệm nếu bấtkỳ Bên Bán nào hoặc trang thông tin điện tửcủa Bên Bán không cho phép Quý khách sửdụng Tài khoản của mình.

b. Chúng tôi có thể quyết định không tiếnhành hoặc ghi có vào Tài khoản của Quýkhách bất kỳ giao dịch nào thực hiện bởi mộtBên Bán nếu có cơ chế/quy tắc thẻ tín dụngcho phép điều đó.

c. Nếu chúng tôi không thể liên hệ với Quýkhách theo các số điện thoại của Quý khách

hoặc theo địa chỉ gửi thư theo hồ sơ củachúng tôi, chúng tôi bảo lưu quyền 1) tạmdừng các quyền của Quý khách liên quanđến Tài khoản cho đến khi chúng tôi có thểliên hệ được với Quý khách, hoặc 2) đóng tàikhoản của Quý khách và yêu cầu thanh toánngay lập tức tổng dư nợ.

d. Một Thẻ không được sử dụng:

i. Bởi bất kỳ người nào khác trừ Chủ thẻ cótên và chữ ký trên Thẻ.

 ii. Trước “Ngày Hiệu lực” của Thẻ tài khoảnnhư được dập nổi trên Thẻ, sau khi hết hạn,hoặc khi bị tạm dừng sử dụng hoặc huỷ bỏ.

let you use your Account.

 

b. We may decide not to process anytransaction or credit to your Account bya Merchant if a credit card scheme/ruleallows that.

 c. If we are unable to contact you at yourtelephone numbers or mailing address on

our record, we reserve the right to 1) suspendyour rights in relation to the Account untilwe are able to contact you, or 2) close youraccount and require immediate payment ofthe total balance

 

d. A Card must not be used:

i. By anyone except the Cardmemberwhose name and signature is on the Card.

 ii. Before its “Valid From” date as embossedthereon, after it expires, or is suspendedor cancelled.

Page 26: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 26/104

24

iii. Cho các hoạt động không hợp pháp(mà chúng tôi có thể quyết định theo toànquyền quyết định của mình).

iv. Bởi người không cư trú hợp pháp tại Việt

Nam. Trong trường hợp người nước ngoài,Quý khách cần cập nhật cho chúng tôi giấyphép làm việc/thẻ cư trú mới nhất trongvòng một tháng trước ngày hết hạn củagiấy phép làm việc/thẻ cư trú đó.

e. Chúng tôi có quyền thay đổi (tăng/giảm)Hạn mức Tín dụng và các lợi ích khác của

Thẻ đã được quy định đối với Tài khoản màkhông cần thông báo trước.

8. Biên lai Giao dịch

Khi Quý khách mua trả góp hàng hóa haydịch vụ tại Bên Bán, đề nghị Quý khách giữlại một biên lai về Giao dịch đã hoàn tất đó.

Biên lai giao dịch này là bằng chứng về khoảntiền tương ứng của Giao dịch và cần đượckiểm tra cẩn thận. Quý khách cần thông báobất kỳ tranh chấp nào cho chúng tôi trongthời gian sớm nhất có thể.

9. Hạn mức sử dụng Thiết bị Điện tử

a. Các Giao dịch được thực hiện thông quaThiết bị Điện tử dù Thẻ có được xuất trình

iii. For unlawful activities (which we maydecide at our discretion).

 iv. By anyone who is not a legal resident of

Vietnam. In the case of foreigners, you arerequired to update us with the latest workpermit/resident card one month prior tothe expiry of the work permit / residentcard.

e. We have the right to modify (increase/decrease) the Credit Limit and other

benefits of the Card that has been assignedto the Account without prior notice.

8. Transaction Record

A Merchant should give a Cardmembera record of any completed Transaction.Transaction records are evidence of the

Transactions’ respective amounts andshould be checked carefully. You mustreport any dispute to us as soon as possible.

 

9. Limits on use of Electronic Equipment

a. Transactions made using ElectronicEquipment where a Card has not been

Page 27: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 27/104

25

cho Bên Bán hay không cũng được xem lamột giao dịch Mua Lẻ.

b. Các Giao dịch được thực hiện bằng cáchsử dụng Thẻ hay một Thiết bị điện tử có thể

bị hạn chế đến mức tối thiểu và mức tối đatrong một giai đoạn cụ thể và bộ số của bấtkỳ khoản tiền nào.Các hạn mức này có thểthay đổi giữa các Thiết bị Điện Tử.

c. Các Bên Bán quyết định loại Giao dịch nàocó thể thực hiện thông qua Thiết bị Điện tửcủa mình. Các loại Giao dịch đó có thể không

giống với các giao dịch được cung cấp thôngqua Thiết bị Điện tử của chúng tôi. Chúngtôi không chịu trách nhiệm nếu Chủ thẻ bịthiệt hại hoặc bất tiện vì không có sự đồngbộ giữa các Giao dịch mà các Thiết bị Điệntử cung cấp.

d. Các Giao dịch được thực hiện thông quađiện thoại mà một Thẻ không được xuấttrình cho Bên Bán cũng sẽ phụ thuộc vàocác điều khoản và điều kiện của chúng tôiđiều chỉnh hoạt động ngân hàng qua điệnthoại như có thể được sửa đổi vào từng thờiđiểm có hoặc không gửi thông báo trước cho

Quý khách.

physically presented to the Merchant will betreated as a Retail Purchase.

b. Transactions made using a Card orElectronic Equipment may be limited

to minimum and maximum amounts inany specified period and to multiples ofany amounts. Limits may vary betweenElectronic Equipment.

c. Merchants decide what types ofTransactions are available through theirElectronic Equipment. They may not be the

same as the transactions available throughour Electronic Equipment. We are notresponsible if a Cardmember suffers anyloss or inconvenience because of a lack ofuniformity between Transactions availablewith Electronic Equipment.

d. Transactions made using telephone wherea Card has not been physically presentedto the Merchant will also be subject to ourterms and conditions governing telephonebanking as may be amended from time totime with or without notice to you.

 

Page 28: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 28/104

26

10. Hạn mức Tiền mặt

Các hạn mức Giao dịch và Giao dịch ỨngTiền mặt hàng ngày hoặc hàng tuần tốithiểu và tối đa có thể được áp dụng đối với

Thiết bị Điện tử. Chủ tài khoản có thể đượcthông báo về các hạn mức này vào từng thờiđiểm. Các Bên Bán hoặc Citibank có thể đưara mức Giao dịch Ứng Tiền mặt tối thiểu vàtối đa.

11. Chuyển đổi tiền tệ

Việc rút tiền và các Giao dịch được thực hiệnbằng Đô-la Mỹ sẽ được chuyển đổi thànhĐồng Việt Nam.

Việc rút tiền và các Giao dịch bằng tất cảcác loại tiền tệ không phải là Đô-la Mỹ hoặcĐồng Việt Nam sẽ được chuyển đổi trựctiếp thành Đồng Việt Nam hoặc trước tiên

chuyển sang Đô-la Mỹ và sau đó sang ĐồngViệt Nam. Tỷ giá hối đoái sẽ được quyết địnhbởi các Tổ chức Thanh toán Quốc tế (ví dụnhư Visa hoặc MasterCard) hoặc bởi chúngtôi. Bất kỳ tỷ giá hối đoái nào như vậy cũngcó thể bao gồm bất kỳ khoản phí và lệ phínào mà bất kỳ bên thứ ba nào (bao gồm bất

kỳ Tổ chức Thanh toán Quốc tế nào) thu của

10. Limits on Cash

Transaction, Daily and weekly Cash Advanceminimum and maximum limits may apply toElectronic Equipment. Cardmember may be

informed of these limits from time to time.Merchants or Citibank may set minimumand maximum Cash Advance amounts.

 

11. Currency Conversions

Transactions made in US dollars will beconverted into Vietnam Dong.

 Transactions in all currencies other thanUS dollars or Vietnam Dong will be eitherconverted directly into Vietnam Dong orfirst converted into US dollars and then to

Vietnam Dong. The rates of exchange aredetermined by the Networks (such as Visaor MasterCard) or by us. Any such rate ofexchange may also include any fees andcharges any third party (including anyNetwork) charges us and include overseastransaction fees as disclosed to you. All

transactions not made in VND shall be

Page 29: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 29/104

27

chúng tôi và bao gồm cả các phí giao dịchtại nước ngoài như đã thông báo đến Quýkhách. Tất cả các giao dịch không được thựchiện bằng Đồng Việt nam sẽ được coi nhưlà giao dịch tại nước ngoài.Chúng tôi có thể

thu phí xử lý/ phí giao dịch tại nước ngoàicho những dịch vụ đó. Tất cả các giao dịchrút tiền sẽ được xử lý theo hướng dẫn quốctế của các Tổ chức Thanh toán Quốc tế.Bằng văn bản này, Quý khách đồng ý mộtcách vô điều kiện với việc xác định tỷ giá hốiđoái như được quy định trong đoạn này.

12. Chuyển số dư và Khuyến mại đặc biệt

a. Chúng tôi có thể đề nghị Chuyển Số dưhoặc Khuyến mại Đặc biệt theo bất kỳ điềukhoản và điều kiện nào mà chúng tôi xácđịnh, bao gồm:

i. là các Giao dịch đủ tiêu chuẩn; và

ii. trong khoảng thời gian mà mỗi đề nghịcó hiệu lực.

Mỗi đề nghị Chuyển Số dư và Khuyến mạiĐặc biệt có điều khoản và điều kiện riêngđồng thời phụ thuộc vào Bản Các Điều khoảnvà Điều kiện này.

interpreted as an overseas transaction. Weshall charge you a handling fee / overseastransaction fee for such service. All of thetransactions will be processed within theinternational guidelines of the Networks.You hereby unconditionally agree with thedetermination of the rate of exchange asprovided by this paragraph.

 

12. Balance Transfers and SpecialPromotions

a. We may offer a Balance Transfer ora Special Promotion on any terms andconditions that we determine, including:

 i. which Transactions are eligible; and

ii. the period of time for which each offerwill run.

Each Balance Transfer and SpecialPromotion has its own terms and conditionsas well as are subject to these Terms andConditions.

Page 30: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 30/104

28

b. Chúng tôi chỉ coi một Giao dịch là mộtphần của Khuyến mại Đặc biệt nếu vào thờiđiểm thực hiện Giao dịch, Quý khách đãthông báo cho chúng tôi, và chúng tôi đồngý rằng Giao dịch là đủ tiêu chuẩn.

c. Chúng tôi có thể thay đổi bất kỳ Khuyếnmại Đặc biệt hoặc chương trình tích điểmnào không phụ thuộc vào Bản Các Điềukhoản và Điều kiện này vào bất kỳ thời điểmnào mà không cần thông báo.

d. Khi chúng tôi đề nghị cung cấp các

Khuyến mại Đặc biệt, các lợi ích đi kèm vớibất kỳ Khuyến mại Đặc biệt nào như vậy cóthể thay đổi vào từng thời điểm với từngBên Bán hoặc đối tác tham gia. Các Bên Bánhoặc đối tác tham gia tự chịu trách nhiệm vềchất lượng hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp.

13. Phí, Lệ phí và Chi PhíPhụ thuộc vào các quy định của luật ápdụng, chúng tôi sẽ tính vào Tài khoản củaQuý khách:

a. Tất cả các khoản thuế của Chính phủ (baogồm bất kỳ khoản Thuế Hàng hoá và Dịchvụ/Thuế Giá trị Gia tăng nào), các khoản phívà lệ phí liên quan đến Tài khoản của Quý

b. We will only treat a Transaction as partof a Special Promotion if, at the time of theTransaction, you advise us, and we agreethat the Transaction is eligible.

 c. We may change any Special Promotionor rewards programme independently ofthese Terms and Conditions at any time andwithout notice.

 d. When we offer Special Promotions, the

benefits associated with any such SpecialPromotion may vary from time to time aswith participating Merchants or partners.The participating Merchants or partnersare solely responsible for the quality of themerchandise or services offered.

13. Fees, Charges and ExpensesSubject to applicable laws, we will chargeyour Account with:

 a. All Government taxes (including any Goodsand Services/Value Added Tax), duties andcharges that relate to your Account or itsoperation (including those imposed on the

Page 31: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 31/104

29

khách hoặc các hoạt động của Tài khoảncủa Quý khách (bao gồm các khoản được ápdụng đối với việc sử dụng Thẻ hoặc đối vớicác Giao dịch) dù Quý khách có hay khôngchịu trách nhiệm chính;

b. Khoản tiền phí hoặc khoản tương đươngbằng Đồng Việt Nam (do chúng tôi xác địnhsử dụng (các) tỷ giá hối đoái liên quan màchúng tôi cho là phù hợp) mà bất kỳ Tổ chứcThanh toán Quốc tế hoặc bất kỳ chủ thểnào khác thu của chúng tôi liên quan đến

các dịch vụ thực hiện cho Tài khoản của Quýkhách;

c. Bất kỳ chi phí nào mà chúng tôi đã gánhchịu một cách hợp lý khi áp dụng Bản CácĐiều khoản và Điều kiện này đối với Quýkhách nếu Quý khách vi phạm Bản Các Điềukhoản và Điều kiện; và đối với bất kỳ khoản

phí và chi phí nào mà chúng tôi thông báocho Quý khách vào từng thời điểm (để xemBiểu Phí và Lệ phí mới nhất, vui lòng xem tạiwww.citibank.com.vn).

d. Phí thường niên và Phí gia nhập sẽ đượctính vào kỳ ra hóa đơn đầu tiên ngay cả khi

Thẻ chưa được kích hoạt. Phí thường niêncủa những năm tiếp theo sẽ được tính vào

use of the Card or on Transactions) whetheror not you are principally liable;

 

b. The amount or the Vietnam Dongequivalent (determined by us using therelevant rate(s) of exchange we deemappropriate), of any fee any Network orother person charges us for services onyour Account;

 

c. Any expenses we reasonably incurenforcing these Terms and Conditionsagainst you if you breach the Terms andConditions; and for any fees and chargeswe advise you about from time to time (for

the most updated Schedule of Fees andCharges, please visit www.citibank.com.vn).

 

d. Annual Fee and Joining Fee shall becharged along with the first bill even the

Card has not been activated. SubsequentAnnual Fee shall be charged in the month

Page 32: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 32/104

30

tháng mà thẻ lần đầu được phát hành. Tấtcả các loại phí và lệ phí khác sẽ được tínhngay khi dịch vụ hay giao dịch xảy ra.

e. Đối với Giao dịch Ứng trước Tiền mặt,như

đã qui định tại Biểu phí và Lệ phí. Quý kháchcó thể xem bảng cập nhật Biểu phí và Lệ phímới nhất tại trang web www.citibank.com.vn. Đối với Giao dịch Ứng trước tiền mặt tạicác máy ATM của các ngân hàng khác, QuýKhách có thể sẽ bị thu khoản phí truy cậpcho mỗi lần giao dịch/ vấn tin.

14. Hoàn trả

Chúng tôi sẽ tiến hành hoàn trả cho Quýkhách:

• Khi một tranh chấp được giải quyết theohướng có lợi cho Quý khách;

• Nếu chúng tôi nhận được một khoản hoàntrả (hoặc một xác nhận hoàn trả khác màchúng tôi có thể chấp nhận) từ một Bên Bán.

Các khoản hoàn trả sẽ giảm trừ Số dư CuốiKỳ nhưng không phải là khoản thanh toánhàng tháng của Quý khách.

15. Các Nghĩa vụ, Tiền lãi

a. Trừ trường hợp đoạn (e) được áp dụng,

which the card was originally issued. Allother fees and charges shall be charged assoon as a service or transaction occurs.

e. A Cash Advance Fee as communicated in

the Fees and Charges Schedule. You mayobtain the latest copy by visiting www.citibank.com.vn. For Cash Advances, nonCitibank ATM may charge you additionalaccess fees per transaction / enquiry.

 

14. Refunds

We will give you a refund:

 • When a dispute is resolved in your favouror;

• If we receive a refund (or some otherrefund verification acceptable to us) froma Merchant.

Refunds will reduce your Closing Balancebut do not satisfy your monthly payment.

 15. Obligations, Interest Charges

a. Unless paragraph (e) applies, you must

Page 33: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 33/104

31

Quý khách phải trả lãi cho tất cả các khoảntrừ vào Tài khoản của Quý khách. Chúng tôisẽ thu lãi vào cuối mỗi Kỳ Sao kê. Đó là tổngkhoản tiền lãi hàng ngày cho mỗi ngày trongKỳ Sao kê.

b. Lãi suất khác nhau có thể được áp dụngvới các khoản phí khác nhau cho Tài khoảncủa Quý khách. Để tính tiền lãi hàng ngàychúng tôi nhân Lãi suất áp dụng đối với mỗiloại số dư chưa thanh toán hàng ngày trênTài khoản của Quý khách với số dư đó. Tiền

lãi hàng ngày áp dụng đối với tài khoản củaQuý khách là tổng tất cả các khoản nêu trên.

c. Tiền lãi, phí, lệ phí và chi phí áp dụng đốivới Tài khoản của Quý khách là một phầncủa số dư chưa thanh toán hàng ngày củaQuý khách , vào ngày mà khoản tiền đó đượctrừ vào Tài khoản của Quý Khách

d. Các Giao dịch trở thành một phần củasố dư chưa thanh toán hàng ngày của Tàikhoản của Quý khách từ các Ngày giao dịch.

e. Những ngày Không Tính Lãi

i. Quý khách có ít nhất 25 ngày để trả lại sốdư đã dùng để mua hàng mà không bị tínhlãi nếu Quý khách thanh toán toàn bộ số

pay interest on everything charged to yourAccount. We charge interest at the end ofeach Statement Period. It is the sum of thedaily interest charges for each day of thatStatement Period.

b. Different Interest Rates may apply todifferent charges on your Account. Tocalculate the daily interest charge wemultiply the applicable Interest Rate foreach type of daily unpaid balance on yourAccount by that balance. The daily interest

charge for your account is the sum of all ofthese amounts.

c. Interest charges, fees, charges andexpenses charged to your Account becomepart of your daily unpaid balance, on theday they are charged to your Account.

 d. Transactions become part of the dailyunpaid balance of your Account from theTransaction Dates.

e. Interest Free days

i. You have no less than 25 days to repaybalances for purchases without incurringinterest charges if you pay your total

d h th h t đầ đủ t t h t t di b l i f ll h t t t

Page 34: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 34/104

32

dư chưa thanh toán đầy đủ trong một chukỳ lập sao kê trước Ngày Đến hạn Thanhtoán. Chúng tôi có thể lựa chọn thay đổithời gian ân hạn này mà không cần thongbáo trước.

ii. Nếu tài khoản của Quý khách có một“giai đoạn không tính lãi”, Quý kháchkhông phải trả phí lãi đối với các giao dịchMua Lẻ, phí, lệ phí và chi phí nếu Quý kháchtrả Số dư Cuối Kỳ vào hoặc trước mỗi NgàyĐến hạn Thanh toán nêu trong Bản sao kê.

iii. Nếu Quý khách không thanh toán Số dưCuối Kỳ trước Ngày Đến hạn Thanh toán,Quý khách sẽ không được hưởng lãi và lãisẽ thu được cho cả giao trong tháng trướcvà giao dịch trong tháng hiện tại.

 

iv. Các Giao dịch tương lai, phí lãi và lệ phíđối với Tài khoản của Quý khách sẽ bị tínhlãi từ ngày thực hiện giao dịch đến ngàyQuý khách trả Số dư Cuối Kỳ của hai Bảnsao kê liên tiếp trước Ngày Đến hạn Thanhtoán.

f. Ứng Tiền mặt/chuyển số dư và các Khuyến

mại Đặc biệt (hoặc các giao dịch khác mà

outstanding balance in full each statementcycle by the Payment Due Date. Wemay choose to change this grace periodwithout prior notice.

 ii. If your Account has an “interest freeperiod”, you do not pay interest chargeson Retail Purchases, fees, charges andexpenses if you pay the Closing Balanceon or before every Statement’s PaymentDue Date;

iii. If you did not pay the Closing Balance bythe Payment Due Date, you will not enjoyan interest free period and interest willbe charged on both the previous month’sTransactions and the current month’sTransactions.

iv. Future Transactions, interest fees andcharges on your Account will be chargedinterest from their transaction datesuntil you pay the Closing Balance of twoconsecutive Statements by the PaymentDue Date.

f. Cash advances/balance transfers and

special promotions (or other transactions

hú tôi á đị h) ẽ bị tí h lãi từ à i th t d t i ) h d i t t

Page 35: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 35/104

33

chúng tôi xác định) sẽ bị tính lãi từ ngày giaodịch cho đến ngày được trả đầy đủ.

g. Tiền lãi được tính theo từng ngày dựatrên cơ sở 360 ngày một năm. Chúng tôi có

quyền thay đổi số ngày trong năm nếu luậtpháp hay chính sách nội bộ yêu cầu chúngtôi thay đổi.

16. Bản sao kê Tài khoản

a. Chúng tôi sẽ gửi cho Quý khách một Bảnsao kê Tài khoản hàng tháng trừ trường hợp

pháp luật không yêu cầu chúng tôi như vậy.Chúng tôi có thể không gửi cho Quý kháchbản sao kê tài khoản cho bất kỳ giai đoạnnào mà trong giai đoạn đó tài khoản thẻ củaQuý khách bị khoá hoặc bị chấm dứt.

b. Các Bản sao kê Tài khoản sẽ được thể hiệnbằng Đồng Việt Nam. Để việc đọc bản sao kê

và thực hiện thanh toán được dễ dàng, bảnsao kê sẽ không thể hiện các phần số lẻ. Quýkhách nên kiểm tra tất cả các bút toán trongBản sao kê Tài khoản khi Quý khách nhậnđược Bản sao kê. Nếu Quý khách cho rằng cólỗi hoặc có thể có việc sử dụng không đượcủy quyền đối với Tài khoản của Quý khách,

Quý khách phải liên hệ với chúng tôi [bằng

that we determine) are charged interestfrom the transaction date until repaid in full.

g. Interest is calculated on a daily basisassuming 360 days in a year. We reserve

the right to change the number of days ina year if a law or internal policy requires usto do so.

16. Statement of Account

a. We will send you a Statement of Accounteach month unless the law does not require

us to. We may not send you a statementof account for any period during whichyour card account is inactive or has beenterminated.

 b. Statements of Account will be expressedin Vietnam Dong. For ease of reading

statements and making payments,statements will not show decimals points.You should check all entries on theStatement of Account when you receive it.If you think there was an error or possibleunauthorised use of your Account you mustcontact us [by telephone/email] and deliver

your claim in writing or [in such other form

điệ th i/ il] à ửi h hú tôi khiế of comm nication as agreed b s from

Page 36: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 36/104

34

điện thoại/email] và gửi cho chúng tôi khiếunại bằng văn bản hoặc [theo hình thức thưtừ trao đổi khác mà chúng tôi chấp nhận vàotừng thời điểm] cho chúng tôi trong vòng20 ngày làm việc sau ngày nhận được bản

sao kê đó hoặc Quý khách có thể phải chịutrách nhiệm cho lỗi hoặc bất kỳ Giao dịchKhông được Uỷ quyền nào như vậy.

17. Bản sao kê điện tử

a. Chúng tôi có thể gửi Bản sao kê Tài khoản,thông báo và các thông tin khác (“Thông

tin”):i. Bằng email; hoặc

ii. Công bố trên trang thông tin điện tử củachúng tôi;với điều kiện chúng tôi:

iii. Thông báo cho Quý khách bằng emailrằng Thông tin đã được công bố; và

iv. Cho phép Quý khách truy cập và lưu trữThông tin này.

b. Nếu Quý khách nhận được Thông tin bằngemail hoặc hình thức liên lạc điện tử khác,Quý khách sẽ không nhận được bản saobằng giấy trừ trường hợp Quý khách yêucầu cụ thể.

of communication as agreed by us fromtime to time] to us within 20 working daysof receiving such statement or you maybe liable for the error or any UnauthorisedTransactions.

 

17. Electronic Statements

a. We may send Statements ofAccount, notices and other information

(“Information”):i. By email; or

ii. By making them available at our website;provided we

iii. Tell you by email that this Informationis available; and

iv. Allow you to readily access and storethis Information.

b. If you get Information by email or in someother electronic form, you will not receivepaper copies unless you specifically ask forthem.

c Chúng tôi sẽ gửi tất cả các Thông tin đến c We will send all Information to the most

Page 37: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 37/104

35

c. Chúng tôi sẽ gửi tất cả các Thông tin đếnđịa chỉ email mà Quý khách cung cấp chochúng tôi trong thời gian gần nhất. Quýkhách phải cho chúng tôi biết nếu địa chỉemail của Quý khách thay đổi trong thời gian

sớm nhất có thể. Quý khách có thể thực hiệnviệc này thông qua email, trên trang thôngtin điện tử được bảo mật của chúng tôi, hoặcliên hệ với chúng tôi qua CitiPhone số (84)1900 1819 hoặc số (84 8) 3521 1111.

d. Chúng tôi có thể thu Quý khách một

khoản phí nếu Quý khách yêu cầu cung cấpbản sao bằng giấy bất kỳ thông tin nào màchúng tôi đã cung cấp cho Quý khách thôngqua phương tiện điện tử.

18. Thanh toán cho Tài khoản

a. Ít nhất Quý khách phải thanh toán KhoảnThanh toán Tối thiểu hàng tháng.

b. Trừ trường hợp chúng tôi có thông báokhác cho Quý khách:

i. Quý khách phải trả cho chúng tôi theomột trong các cách nêu ở phần sau của Bảnsao kê Tài khoản của Quý khách. Tất cả cáckhoản thanh toán phải được thực hiện bằng

Đồng Việt Nam.

c. We will send all Information to the mostrecent email address that you gave us. Youmust tell us if your email address changes assoon as possible. You may do this by email,on our secure website, or by contacting

CitiPhone at (84) 1900 1819 or (84 8) 35211111.

 

d. We may charge you a fee if you request

for a paper copy of any information that wehave provided to you electronically.

 

18. Paying the Account

a. You must pay at least the MinimumPayment Due each month.

b. Unless we tell you otherwise:

 i. You must pay us in one of the ways setout on the back of your Statement ofAccount. All payments must be in VietnamDong.

ii Một khoản thanh toán chưa được xem là ii A payment is not received until it is

Page 38: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 38/104

36

ii. Một khoản thanh toán chưa được xem lànhận được cho đến khi được ghi có vào Tàikhoản của Quý khách mà sẽ được thực hiệnngay khi có thể sau khi nhận được.

iii. Các khoản thanh toán tại các Chi nhánhCitibank hoặc thông qua Ngân hàng Trựctuyến Citibank Online sẽ có hiệu lực cùngngày nếu được thực hiện trong Giờ Làmviệc Của Ngân hàng Thông thường. Giờlàm việc của ngân hàng chúng tôi là từ Thứhai đến Thứ Sáu, từ 8:30 sáng đến 4:30

chiều, trừ trường hợp chúng tôi có thôngbáo khác vào từng thời điểm. Chúng tôiđóng cửa vào ngày Thứ Bảy, Chủ nhật vàNgày nghỉ lễ tại Việt Nam.

iv. Các khoản thanh toán nhận được từ cácngân hàng khác hoặc Bưu điện hoặc là mộtkhoản chuyển khoản thông thường sẽ có

hiệu lực trong vòng 2 ngày làm việc. Đốivới chỉ thị ghi nợ tự động, xin vui lòng duytrì đủ tiền trong vòng 2 ngày làm việc trướcngày khoản thanh toán của Quý khách đếnhạn.

v. Nếu một khoản thanh toán không rõ ràngcó liên quan đến Tài khoản của Quý khách,chúng tôi chỉ ghi có vào Tài khoản của Quý

ii. A payment is not received until it iscredited to your Account which will be assoon as practicable after receipt.

 

iii. Payments at Citibank Branches orthrough Citibank Online will be effectivethe same day if made within NormalBanking Hours. Our banking hours areMonday-Friday, 8:30 am – 4:30 pm, unlessotherwise notified by us from time to time.We are closed on Saturdays, Sundays and

Public Holidays in Vietnam. 

iv. Payments received from other banks orthe Post Office as funds transfers will beeffective normally within 2 business days.

In the case of Direct debit instructions,please keep sufficient funds 2 businessdays prior to your payment due date.

 

v. If it is not clear that a payment relatesto your Account, we will only credit it toyour Account from the date you give us

khách từ ngày Quý khách gửi cho chúng clear instructions about where to credit it

Page 39: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 39/104

37

khách từ ngày Quý khách gửi cho chúngtôi chỉ thị rõ ràng về việc ghi có khoản tiềnđó vào đâu. Nếu Quý khách có nhiều hơnmột Tài khoản mở tại ngân hàng chúng tôivà chúng tôi không thể xác định được Tài

khoản liên quan đến khoản thanh toán đó,chúng tôi có thể ghi có khoản thanh toánđó vào bất kỳ Tài khoản nào mà chúng tôichọn.

vi. Đối với dịch vụ Nhờ Thu Tự Động, Quýkhách phải duy trì đủ số dư trong tài khoản

ngân hàng của Quý khách tối thiểu bằngTổng Khoản thanh toán Đến hạn hoặcbằng Khoản thanh toán Tối thiểu Đến hạnnhư Quý khách đã chỉ định trong Dịch vụNhờ Thu Tự Động hai (02) ngày làm việctrước ngày đến hạn thanh toán.

vii. Nếu quý khách chỉ định thanh toán

“Khoản thanh toán toàn bộ hoặc tối thiểukhi đến hạn”, số tiền ghi nợ trong tài khoảncủa Quý khách sẽ là “Khoản thanh toántoàn bộ hoặc tối thiểu khi đến hạn” như đãđược nêu trong Bản sao kê Tài khoản củaQuý khách.

c. Nếu chúng tôi nhận được một khoản thanhtoán ít hơn tổng số tiền mà Quý khách nợ

clear instructions about where to credit it.If you have more than one Account withus and we cannot identify the Account towhich a payment relates, we may applythe payment to any Account we choose.

 

vi. For direct debit request service, youhave to keep sufficient balances in your

bank account at least equal to the TotalPayment Due or the Minimum PaymentDue as instructed by you in the directdebit request service two (02) workingdays before the due date.

 vii. If you have opted to pay the “Total

or Minimum Payment Due” the amountdebited from your bank account would bethe “Total or Minimum Payment Due” asmentioned in your Statement of Account.

 

c. If we receive a payment which is less thanthe full amount you owe us and which is

chúng tôi và được thể hiện là “khoản thanh expressed to be in “full and final settlement”

Page 40: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 40/104

38

chúng tôi và được thể hiện là khoản thanhtoán toàn bộ và cuối cùng” (hoặc từ ngữtương tự), thì điều này chỉ có hiệu lực khimột cán bộ cao cấp của Citibank trước đóđã có chấp thuận bằng văn bản. Việc chúng

tôi xử lý khoản thanh toán không có nghĩa làchúng tôi không thể yêu cầu thanh toán nốtkhoản tiền mà Quý khách nợ chúng tôi.

d. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bấtkỳ việc trì hoãn nào trong việc xử lý khoảnthanh toán.

19. Khoản Thanh toán tối thiểuKhoản Thanh toán Tối thiểu được tính toánnhư sau:

a. 4% của dư nợ hiện tại cộng với tiền lãi (baogồm lãi, phí dịch vụ đối với các khoản thanhtoán định kỳ/thanh toán trả góp), cộng phí

và lệ phí dịch vụ (bao gồm phí thanh toánchậm, phí ứng tiền mặt, phí vượt Hạn mứcvà các loại phí khác), cộng với bất kỳ khoảnthanh toán trả góp đến hạn nào; Hoặc

b. 50.000 VND

Tuỳ thuộc khoản tiền nào cao hơn trong số

a hoặc b cộng với bất kỳ khoản tiền nào vượtHạn mức Tín dụng hoặc Hạn mức Tín dụng

expressed to be in full and final settlement(or similar words), that will only be the effectif a senior officer of Citibank has previouslyagreed to this in writing. Just because weprocess the payment does not mean we

cannot ask for the rest of the amount youowe us.

 d. We are not liable for any delays inprocessing payments.

 

19. Minimum Payment DueThe Minimum Payment Due is calculated asfollows:

a. 4% of the current balance plus interestcharges (including interest, service chargesfor any recurring/ instalment payments),

plus fees and service charges (including latepayment, cash advance fees, over limit feesand other such fees), plus any Instalmentamount due; Or

b. VND 50,000

Whichever is higher of a or b plus any

amount over the Credit Limit or CombinedCredit Limit.

Tổng hợp.

Page 41: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 41/104

39

g ợp

20. Thứ tự áp dụng các khoản thanh toán

Chúng tôi áp dụng các khoản thanh toán vàhoàn trả vào Tài khoản của Quý khách theo

thứ tự sau:• Bất kỳ khoản trả góp nào đến hạn (nếuQuý khách tham gia vào một chương trìnhtrả góp);

• Tiền lãi;

• Phí dịch vụ và các khoản phí khác;

• Giao dịch Ứng Tiền mặt Đã thể hiện trongSao kê;

• Giao dịch Mua hàng Đã thể hiện trong Saokê;

Nếu Quý khách mở nhiều thẻ tại ngân hàngchúng tôi, xin vui lòng cung cấp chỉ thị thanhtoán bằng thẻ. Nếu chúng tôi không nhậnđược chỉ thị cụ thể về thanh toán qua thẻ,chúng tôi sẽ thanh toán theo cách thức màchúng tôi thấy phù hợp.

21. Các Giao dịch Ứng Tiền mặt và Mua hàngChưa thể hiện trong Sao kê. Tài khoản có

số dư có

20. Application of Payments

We apply payments and refunds to yourAccount in the following order:

 • Any instalment amount due (if youparticipate in an instalment plan);

 • Interest charges;

• Service fees and other charges;

• Billed Cash Advances;

 • Billed Purchases;

 If you hold multiple cards with us, pleasedo provide payment instructions by card. Ifwe do not receive specific instructions forpayment by card, we shall allocate it in away that we deem fit.

 21. Unbilled Cash Advances and Purchases.Account in Credit

 

Quý khách không được duy trì số dư có trong You may not hold a credit balance in your

Page 42: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 42/104

40

Q ý g ợ y gTài khoản Thẻ tín dụng bằng cách chuyểnkhoản, nộp tiền hoặc chi trả hay bằng cáchình thức khác nhiều hơn Tổng Khoản ThanhToán Đến Hạn. Chúng tôi có quyền trả lại số

tiền dư đó hoặc đóng Tài khoản Thẻ của Quýkhách bất cứ khi nào nếu Quý khách duy trìsố dư có trong Tài khoản Thẻ tín dụng củamình .

22. Đóng tài khoản của Quý Khách

a. Quý khách có thể đóng Tài khoản của Quý

khách hoặc huỷ bất kỳ Thẻ nào vào bất kỳthời điểm nào bằng cách:

i. Gửi thư cho chúng tôi theo địa chỉCitibank, N.A., Việt Nam, Hộp thư số 500,Bưu điện Trung tâm Sài Gòn, Thành phốHồ Chí Minh.

ii. Hoặc gọi CitiPhone số (84) 1900 1819hoặc (84 8) 3521 1111 và gửi một thông báoxác nhận bằng văn bản xác nhận khôngchậm hơn [3] ngày làm việc kể từ ngày gọiđiện.

b. Nếu Quý khách hủy Tài khoản của Quýkhách, hợp đồng tín dụng của Quý khách sẽ

chấm dứt khi sự kiện cuối cùng trong số các

y ycredit card account by way of remitting,depositing or paying or effecting otherwisewhatsoever more than the Total PaymentDue. We reserve the right to return excess

money so held or close your card accountat any time if you hold credit balance inyour credit card account.

 22. Closing your Account

a. You may close your Account or cancel

any Card at any time by: i. Writing to us Citibank, N.A., Vietnam POBox 500, Saigon Post Office, Ho Chi MinhCity.

 

ii. Or call CitiPhone at (84) 1900 1819 or(84 8) 3521 1111 and delivering a confirmingwritten notice confirming no later than [3]business days thereafter.

 b. If you cancel your Account, your creditcontract will end when the last of the

following happens:

sự kiện sau xảy ra:

Page 43: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 43/104

41

i. Quý khách thanh toán toàn bộ số dưchưa thanh toán đối với Tài khoản của Quýkhách (sau Giao dịch cuối cùng mà Quýkhách hoặc bất kỳ Chủ tài khoản Phụ đượcphép nào đã trừ vào Tài khoản của Quýkhách bao gồm tất cả các khoản lãi, phí vàlệ phí);

ii. Quý khách huỷ tất cả các lệnh ghi nợ tựđộng, lệnh thanh toán định kỳ và chỉ thịthanh toán định kỳ với Bên Bán đang được

thực hiện trên Tài khoản của Quý khách;iii. Quý khách huỷ Thẻ của Quý khách vàtất cả các Thẻ Bổ sung được phát hànhtrên Tài khoản của Quý khách và trả lạicác Thẻ đó cho chúng tôi;

iv. 6 tháng sau ngày Quý khách yêu cầu

chúng tôi đóng Tài khoản của Quý khách(có giai đoạn này để bất kỳ trì hoãn thựchiện giao dịch nào bởi Bên Bán sẽ đượcthực hiện đối với Tài khoản của Quýkhách). Vào bất kì thời điểm nào trong giaiđoạn 6 tháng này, Quý khách có thể yêucầu chúng tôi tái kích hoạt Tài khoản của

Quý khách. Nếu Quý khách có yêu cầu, vàchúng tôi đồng ý (theo toàn quyền quyết

i. You pay the outstanding balance of yourAccount (after the last Transaction thatyou or any Supplementary Cardmemberauthorised is charged to your Accountincluding all interest, fees and charges);

 

ii. You cancel all direct debits and recurringor standing instructions with Merchantsoperating on your Account;

 iii. You destroy your Card and all AdditionalCards issued on your Account and returnthem to us;

 iv. 6 months after the date you ask us to

close your Account (to allow for any delaysby Merchants processing Transactions toyour Account). At any time during those 6months, you may ask us to reactivate yourAccount. If you ask, and we agree (in ourabsolute discretion), your credit contractwill continue as if you had never asked us

to close your Account.

định của chúng tôi), hợp đồng tín dụng  

Page 44: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 44/104

42

của Quý khách sẽ được tiếp tục như thểQuý khách chưa bao giờ yêu cầu chúng tôiđóng Tài khoản của Quý khách.

c. Chúng tôi có thể lựa chọn đóng Tài khoảncủa Quý khách hoặc tạm dừng quyền củaQuý khách liên quan đến Tài khoản trongcác trường hợp sau:

i. Quý khách chuyển nơi sinh sống ra khỏiViệt Nam;

ii. Quý khách không có bất kỳ hoạt động

nào trên Thẻ của Quý kháchtrong vòng 6tháng liên tục;

iii. Quý khách hoặc bất kỳ Chủ tài khoảnPhụ nào vi phạm bất kỳ quy định quantrọng nào của Bản Các Điều khoản vàĐiều kiện này hoặc nếu Tài khoản của Quý

khách bị coi là vi phạm như quy định trongBản Các Điều khoản và Điều kiện này;

iv. Các trường hợp khác mà pháp luật ápdụng cho phép hoặc

v. Các trường hợp khác quy định tại BảnCác Điều khoản và Điều kiện này.

23. Không hoàn trả và Hủy bỏ Khoản tín dụng

c. We may choose to close your Accountor suspend your rights in relation to theAccount under the following circumstances:

 i. You relocate outside of Vietnam;

 ii. You do not have any activity on yourCard for a continued period of 6 months

 iii. You or any Supplementary Cardmemberbreaches any material provisions of theseTerms and Conditions or if your Accountis in default as set forth in these Terms

and Conditions; iv. Other circumstances as permitted byapplicable law or

v. Other circumstances as set forthelsewhere in these Terms and Conditions.

23. Default and Cancellation of Credit Facility

a. Chúng tôi có quyền hủy bỏ Tài khoản của a. We may cancel your Account or any

Page 45: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 45/104

43

Quý khách hoặc bất kỳ Thẻ nào tại mọi thờiđiểm và yêu cầu trả lại Thẻ. Chúng tôi cóquyền thay đổi số Tài khoản của Quý kháchvà phát hành một Thẻ mới cho Quý khách.

Chúng tôi cũng có quyền giữ cho mình mộtThẻ khác hoặc hạn chế sự truy cập vào Tàikhoản của Quý khách vào bất kỳ thời điểmnào mà không cần thông báo trước.

b. Tài khoản của Quý khách sẽ bị coi là viphạm:

i. Nếu Quý khách hoặc bất kỳ Chủ thẻ Phụnào vi phạm bất kỳ điều khoản nào trongBản Các Điều Khoản và Điều kiện này.

ii. Nếu Chúng tôi có cơ sở hợp lý cho rằng:

• Chúng tôi đã cấp tín dụng hoặc pháthành Thẻ do bị gian lận hoặc việc khai

báo sai;• Có sự gian lận hoặc khai báo sai trongbất kỳ hoạt động nào của Tài khoản củaQuý khách; hoặc

• Nếu để Quý khách tiếp tục sử dụng Thẻ,Tài khoản của Quý khách có thể gây tổn

thất cho Chúng tôi, Quý khách, hoặc bất

Card at any time and ask for a Card to bereturned. We may change your Account’snumber and issue you with a new Card. Wemay also keep a Card presented to us or

restrict access to your Account at any timewithout notice.

 

b. Your Account will be in default:

 

i. If you or any Supplementary Cardmemberbreach any provisions of these Terms andConditions.

ii. If we reasonably believe that:

• We extended credit or issued a Cardbecause of fraud or misrepresentation;

 • There has been fraud or misrepresentationin any operation on your Account; or

 • Letting you keep using an Card yourAccount may cause us, you, or any

Supplementary Cardmember loss, or

kỳ Chủ tài khoản Phụ nào, hoặc có thể may cause us to breach any law; or

Page 46: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 46/104

44

khiến Chúng tôi vi phạm pháp luật; hoặc

iii. Quý khách đã vi phạm bất kỳ điều khoảnnào áp dụng cho các sản phẩm và dịch vụkhác của Ngân hàng Citibank.

c. Nếu tài khoản của Quý khách vi phạmnghĩa vụ hoàn trả, không cần thông báotrước cho Quý khách, Chúng tôi có quyền:

i. Hủy bỏ hoặc tạm ngưng Tài khoản, (baogồm cả quyền sử dụng bất kỳ Thẻ hoặcThông tin Nhận dạng nào); và/hoặc

ii. Từ chối phát hành lại, gia hạn hoặc thaythế bất kỳ Thẻ nào; và/hoặc

iii. Từ chối cho phép thực hiện bất kỳ Giaodịch nào; và/hoặc

iv. Thông báo việc hủy bỏ, tạm ngưng

hoặc từ chối tới bất kỳ Bên Bán, trung tâmthông tin tín dụng hoặc bất kỳ người nàokhác; và/hoặc

v. Yêu cầu Quý khách thanh toán ngay lậptức toàn bộ hoặc một phần khoản dư nợcủa Tài khoản.

d. Nếu Tài khoản của Quý khách bị hủy bỏkhông phải vì lý do có vi phạm, Quý khách

 iii. You breached any terms applicable toanother Citibank facility.

 c. If your Account is in default we may,without prior notice to you

 i. Cancel or suspend it, (including the rightto use any Card or Identifier); and/or

 ii. Refuse to reissue, renew, or replace anyCard; and/or

iii. Refuse to authorise any Transaction;and/or

iv. Give notice of cancellation, suspension

or refusal to any Merchant, credit bureauor to any other person; and/or

 v. Require you to pay all or part of theoutstanding balance of your Accountimmediately.

d. If your Account is cancelled for a reasonother than being in default, you must pay

phải thanh toán ngay cho Chúng tôi khoảnd t ê Tài kh ả ủ Q ý khá h Tiề

us the outstanding balance of your Accounti di t l I t t ( d th f

Page 47: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 47/104

45

dư nợ trên Tài khoản của Quý khách. Tiềnlãi (và các loại phí, lệ phí và chi phí phải trảkhác) sẽ tiếp tục được tính cho đến khi toànbộ dư nợ được thanh toán hoặc đến thời

điểm khác do Chúng tôi quyết định.e. Việc tạm ngưng hoặc hủy bỏ Tài khoảnhoặc Thẻ của Quý khách không làm ảnhhưởng đến bất kỳ nghĩa vụ nào của Quýkhách phát sinh trước hoặc sau khi Tàikhoản hoặc Thẻ bị tạm ngưng hoặc hủy bỏ.Tiền lãi tiếp tục được tính cho đến khi tất cảsố tiền nợ được thanh toán.

f. Ngoài các quyền khác mà Chúng tôi có,Chúng tôi có thể, theo toàn quyền quyếtđịnh của mình và không cần thông báotrước, từ chối hoàn trả bất kỳ số tiền nợ nàomà Chúng tôi nợ Quý khách nếu Quý khách

còn bất kỳ khoản nợ nào chưa thanh toánvới Chúng tôi. Nếu Chúng tôi thực hiện điềunày, Chúng tôi sẽ thay đổi, trong phạm vicần thiết, các điều khoản về nợ của Chúngtôi với Quý khách.

g. Vào bất kỳ thời điểm nào và không cầnthông báo, Chúng tôi có quyền gộp bất kỳ

số dư trong tài khoản của Quý khách mở với

immediately. Interest (and any other fees,charges and expenses payable) will continueto accrue until the full outstanding balanceis paid or such other time as we determine.

 e. Suspension or cancellation of yourAccount or Card does not affect anyobligations you incurred before or afterthe Account or Card was suspended orcancelled. Interest charges continue toaccrue until all amounts due are paid.

 f. In addition to any other rights we mayhave, we may, at our discretion and withoutnotice, refuse to repay any indebtednesswe owe you if you have any outstandingliabilities of any kind to us. If we do so, then

we may alter, to the extent necessary, theterms of our indebtedness to you.

 

g. We may, at any time and without notice,combine any of your Account’s balances

with us or any Citigroup company, and/or

Chúng tôi hoặc các tổ chức thuộc Tập đoànCiti à/h ặ bù t ừ ới ố tiề à Q ý

set these off against any amounts you owei l di th b ki t d

Page 48: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 48/104

46

Citigroup, và/hoặc bù trừ với số tiền mà Quýkhách nợ Chúng tôi bao gồm các tài khoảnngân hàng khác và các tài sản bảo đảmhay không dùng làm bảo đảm khác. Trong

trường hợp Quý khách có tài sản bảo đảmvới Chúng tôi, Chúng tôi có quyền dùng tàisản đó làm bảo đảm cho tất cả dư nợ thẻtín dụng của Quý khách. Chúng tôi sẽ thôngbáo cho Quý khách về sự thay đổi này một(1) tháng trước khi thực hiện. Điều này cóthể được tiến hành ngay cả trong trường

hợp không may là Quý khách bị chết hoặcthương tật hoàn toàn.

h. Quý khách phải bồi hoàn cho Chúng tôicho bất cứ tổn thất hay thiệt hại nào xảy ravới Chúng tôi do Quý khách hoặc bất kỳ Chủtài khoản Phụ nào đã sử dụng Thẻ hoặc Tàikhoản của Quý khách theo cách dẫn đến viphạm Bản Các Điều Khoản và Điều kiện này.

i. Chúng tôi có quyền khóa tạm thời hoặc vĩnhviễn Thẻ và từ chối các giao dịch nếu Chúngtôi có cơ sở tin rằng có hoạt động bất thườnghoặc Tài khoản của Quý khách bị xâm hại.Điều này được áp dụng cho cả Thẻ của Quý

khách cũng như bất kỳ Thẻ phụ nào.

us including other banking accounts andother secured or unsecured assets. In theevent that you have secured assets with us,we reserve the right to securitise all your

credit card outstanding. We would notifyyou of this change one month prior to itsimplementation. This may be exercisedeven in the unfortunate event of demise orpermanent disability.

 

h. You indemnify us for any loss ordamage we may suffer because you or anySupplementary Cardmember have useda Card or your Account in a way whichbreaches these Terms and Conditions.

 i. We may block a Card temporarily orpermanently and decline transactions, ifwe have reason to believe that there isunusual activity or your Account has beencompromised. This will apply both to your

Card as well as any Supplementary Card.

 j. Chúng tôi có thể quyết định làm việc vớicác đơn vị trong và ngoài ngân hàng để thu

 j. We may choose to work with agencieseither internal or external to collect any

Page 49: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 49/104

47

các đơn vị trong và ngoài ngân hàng để thuhồi các khoản dư nợ phải trả cho Chúng tôi.

24. Giải quyết Sai sót/Tranh chấp

a. Chủ tài khoản phải ngay lập tức thông báocho Chúng tôi nếu có khiếu nại hay cho rằngđã có sai sót xảy ra đối với Tài khoản củamình. Quý khách có thể khiếu nại bằng cách:

i. Gọi đến tổng đài CitiPhone số (84) 19001819 hoặc (84 8) 3521 1111;

ii. Viết đơn gửi Ngân hàng Citibank, N.A.Hộp thư số 500, Bưu điện Trung tâm SàiGòn, Thành phố Hồ Chí Minh

b. Chúng tôi sẽ xem xét đơn khiếu nại củaQuý khách và trả lời Quý khách bằng vănbản.

c. Ngoài thủ tục này, trước hết Quý kháchphải chuyển các tranh chấp về số tiền Giaodịch đến Bên Bán hoặc tổ chức có liên quan.

 d. Trường hợp Giao dịch được thực hiện quaTổ chức Thanh toán Quốc tế, Chúng tôi sẽ:

i. Giải quyết đơn khiếu nại theo quy chếgiao dịch của Tổ chức Thanh toán Quốc tế.

either internal or external to collect anyoutstanding balances due to us.

24. Error/Dispute Resolution

a. A Cardmember must tell us immediatelyif he or she has a complaint or believes thatan error has occurred on the Account. Youcan lodge a complaint by:

i. Calling CitiPhone at (84) 1900 1819 or(84 8) 3521 1111;

ii. Writing to us at Citibank, N.A., PO Box500, Saigon Post Office, Ho Chi Minh City.

 b. We will investigate your complaint andrespond to you in writing of our feedback.

 c. Despite the existence of this procedure,you must first refer any disputes about aTransaction amount to the Merchant orinstitution concerned.

d. If a Transaction was processed through aNetwork we may:

i. Resolve a complaint under the Network’srules. If we try to resolve a dispute in this

Trường hợp Chúng tôi cố gắng giải quyếttranh chấp theo cách này thì Chúng tôi

way we and you are bound by the operatingrules of the Network and the result will be

Page 50: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 50/104

48

tranh chấp theo cách này thì Chúng tôivà Quý khách sẽ bị ràng buộc bởi quy chếhoạt động đối với giao dịch qua Tổ chứcThanh toán Quốc tế và kết quả sẽ bị chi

phối bởi các giới hạn áp dụng trong phạmvi của các quy chế này. Nếu Quý kháchkhông thông báo cho Chúng tôi về tranhchấp của Quý khách trong thời hạn hệthống quy định, điều này có thể ảnh hưởngđến khả năng Chúng tôi giải quyết khiếunại của Quý khách;

ii. Yêu cầu quyền Hoàn trả trong trườnghợp có quy định và Quý khách đã thôngbáo về Giao dịch Thẻ có tranh chấp tớiNgân hàng Citibank trước ngày đến hạncủa Bản sao kê trong đó liệt kê khoản tínhtiền có tranh chấp;

iii. Yêu cầu Hoàn trả vì lý do hợp lý nhất; và iv. Không chấp nhận bất kỳ việc từ chốiyêu cầu Hoàn trả của tổ chức tài chính củaBên Bán mà không đúng với các quy chếhoạt động liên quan.

e. Quý khách phải tuân thủ các yêu cầu hợplý mà Chúng tôi đưa ra để có thêm thông tin

rules of the Network and the result will begoverned by the limits imposed by thoserules. If you do not tell us about yourdispute within the time frames set by the

Network it may affect our ability to resolveyour claim;

 

ii. Claim a Chargeback right where oneexists and you have notified a disputedcredit card Transaction to Citibank beforethe due date of the Statement on whichthe disputed charge appears;

 

iii. Claim a Chargeback for the mostappropriate reason; and

iv. Reject any refusal of a Chargeback bya Merchant’s financial institution that isinconsistent with the relevant operatingrules.

e. You must comply with any reasonablerequest we make for further information in

bằng bất kỳ hình thức nào (bao gồm cả việcđưa ra bản khai trước pháp luật)

any form (including a statutory declaration).

Page 51: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 51/104

49

đưa ra bản khai trước pháp luật).

25. Trách nhiệm pháp lý đối với Giao dịchChuyển tiền điện tử (EFT) Không được ủyquyền

a. Quý khách không phải chịu trách nhiệmđối với các Giao dịch EFT không được uỷquyền mà:

i. Bị gây ra bởi hành động gian lận hay cẩuthả của nhân viên Chúng tôi hoặc nhânviên của các công ty có liên quan đến các

thỏa thuận kết nối hoặc của Bên Bán;ii. Được thực hiện bằng việc sử dụng Thẻhoặc chi tiết thẻ giả mạo, hỏng, hết hạnhoặc bị hủy bỏ hoặc hóa đơn bán hàng giảmạo;

iii. Sử dụng Thẻ hoặc Mã An toàn và đã xảy

ra trước khi Chủ thẻ nhận được Thẻ hoặcMã An toàn;

iv. Được thực hiện sau khi Quý khách đãthông báo với Chúng tôi việc Thẻ bị mấthoặc đánh cắp;

v. Khi đã rõ ràng rằng không phải Quý

khách hay một Chủ tài khoản Phụ nào đã

 25. Liability for Unauthorised EFTTransactions

 a. You are not liable for unauthorised EFTTransactions:

 i. Caused by the fraudulent or negligentconduct of our employees or employeesof companies involved in networking

arrangements or of Merchants;ii. Made using Cards, or card details thatare forged, faulty, expired or cancelled orsales vouchers which have been forged;

 iii. Which require a Card or Security Code

and happen before a Cardmember hasreceived the Card or Security Code;

iv. Made after you have reported a lost orstolen Card to us.

 v. Where it is clear that neither you or a

Supplementary Cardmember contributed

góp phần gây ra tổn thất đó; hoặc

i bởi t i dị h đ

to those losses; or

i h t i d b th

Page 52: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 52/104

50

vi. Gây ra bởi cùng một Giao dịch EFT đãbị tính hơn một lần vào Tài khoản của Quýkhách do sai sót.

b. Trong một số trường hợp, Quý khách vẫnphải chịu trách nhiệm đối với các tổn thất.Trường hợp không rõ ràng rằng liệu Quýkhách hoặc Chủ tài khoản Phụ có góp phầngây ra tổn thất từ các Giao dịch Không ĐượcUỷ quyền hay không, trách nhiệm pháp lýcủa Quý khách sẽ là khoản ít hơn giữa:

i. Hạn mức Tín dụng Còn lại tại thời điểmGiao dịch Không Được Uỷ quyền; hoặc

ii. Tổn thất thực tế tại thời điểm Quý kháchthông báo cho Chúng tôi về việc thẻ bị mấthoặc đánh cắp.

c. Trường hợp Quý khách hoặc Chủ tài khoản

Phụ đã góp phần gây tổn thất từ các Giaodịch EFT Không Được Uỷ quyền thông qua(bao gồm, nhưng không giới hạn) việc:

i. Chủ ý tiết lộ Mã An toàn;

ii. Ghi Mã An toàn lên trên Thẻ; hoặc

 iii. Lưu giữ Mã An toàn (mà không thực

vi. That is caused because the same EFTTransaction was incorrectly charged toyour Account more than once.

b. In some circumstances you are still liablefor losses. If it is not clear whether you or theSupplementary Cardmember contributedto losses from Unauthorised Transactions,your liability is the lesser of:

 

i. The Available Credit at the time of theUnauthorised Transaction; or

ii. The actual loss at the time you notify usof a lost or stolen Card.

 c. If you or the Supplementary Cardmember

contributed to losses from UnauthorisedEFT Transactions by (including but notlimited to):

i. Voluntarily disclosing a Security Code;

ii. Indicating the Security Code on theCard; or

iii. Keeping a record of the Security Code

hiện bất kỳ nỗ lực hợp lý nào để ngụy trangMã An toàn) trên bất kỳ vật nào đi kèm Thẻ

(without making any reasonable attemptto disguise the Security Code) with any

Page 53: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 53/104

51

Mã An toàn) trên bất kỳ vật nào đi kèm Thẻhoặc Thông tin Nhận dạng hoặc có thể dễ bịmất hoặc đánh cắp cùng với Thẻ và Thôngtin Nhận dạng; khi đó Quý khách phải chịu

trách nhiệm đối với tất cả các tổn thấtxảy ra trước khi Quý khách thông báo choChúng tôi về việc thẻ bị mất hoặc đánh cắp.

d. Quý khách phải chịu trách nhiệm đối vớitất cả các giao dịch và dư nợ trên Thẻ củaQuý khách hoặc Thẻ phụ, cho đến khi Quýkhách thông báo việc mất thẻ cho Chúng tôi.

Vui lòng xem phần 26 về cách thức thôngbáo việc (các) Thẻ hoặc (các) Mã số Nhậndiện Cá nhân bị mất hoặc đánh cắp.

26. Thẻ hoặc Mã An toàn bị đánh mất hoặcđánh cắp và các Giao dịch Không được Ủyquyền

a. Chủ Tài khoản phải gọi điện đến CitiPhonesố điện thoại (84) 1900 1819 hoặc (84 8)3521 1111 và thông báo cho Chúng tôi ngaykhi Quý khách cho rằng:

i. Thẻ bị mất hoặc đánh cắp;

ii. Mã An toàn bị mất, đánh cắp hoặc bị

người nào đó biết; hoặc

to disguise the Security Code) with anyarticle carried with the Card or Identifieror liable to loss or theft at the same timewith the Card or Identifier; then you are

liable for all losses that occur before younotify us of the lost or stolen card.

 d. You are liable for all transactions andoutstanding incurred on your Card or aSupplementary Card, until you report theloss to us. Please refer to section 26 on howto report a lost or stolen Card(s) or PersonalIdentification Number(s).

 26. Lost or Stolen Card or Security Codeand Unauthorised Transactions

 

a. A Cardmember must call CitiPhone at(84) 1900 1819 or (84 8) 3521 1111 and informus as soon as the Cardmember suspectsthat:

i. A Card is lost or stolen;

ii. A Security Code is lost, stolen, or known

by someone else; or

iii. Thẻ (hoặc bất kỳ Thẻ hết hạn sử dụngnào) hoặc Thông tin Nhận dạng hoặc Mã

iii. A Card (or any expired Card) orIdentifier or Security Code was used to

Page 54: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 54/104

52

nào) hoặc Thông tin Nhận dạng hoặc MãAn toàn đã được sử dụng để thực hiện mộtGiao dịch Không Được Uỷ quyền hoặc bị sửdụng sai theo cách khác.

b. Khi Chúng tôi nhận được thông báo củaQuý khách, Chúng tôi có thể hủy bỏ Thẻ và/hoặc Mã An toàn, và Thông tin Nhận dạng.Thẻ, Mã An toàn hoặc Thông tin Nhận dạngđã bị hủy bỏ không được sử dụng lại ngaycả trong trường hợp chúng được tìm thấysau đó.

c. Trường hợp các phương tiện thông báocủa Chúng tôi (bao gồm cả phương tiện điệnthoại) không hoạt động vì lý do nào đó, Quýkhách phải cố gắng liên lạc lại nhiều lần vớiChúng tôi.

d. Trường hợp Chủ thẻ đang ở nước ngoài

và không thể thông báo trực tiếp cho Chúngtôi, Chủ Tài khoản có thể thông báo cho mộtngân hàng hoặc tổ chức tài chính có trưngbiểu tượng “VISA” hoặc “MasterCard” (tùytheo biểu tượng in trên Thẻ). Thông báo phảiđược xác nhận lại bằng điện thoại trong thờigian sớm nhất có thể tới CitiPhone số (84)

1900 1819 hoặc (84 8) 3521 1111.

ymake an Unauthorised Transaction or wasotherwise misused.

 

b. When we receive your notification wemay cancel the Card and/or Security Code,and the Identifier. Once cancelled, a Card,Security Code or Identifier must not be usedagain even if it is found later.

 

c. If our notification facilities (includingtelephone facilities) are not available forany reason you must try to contact usseveral times.

 d. If the Cardmember is overseas and

cannot notify us directly, the Cardmembermay notify a bank or financial institutiondisplaying the “VISA“ or “MasterCard“symbol (depending on the Card). Notificationshould be confirmed by calling CitiPhone at(84) 1900 1819 or (84 8) 3521 1111 as soon aspossible.

 

27. Trách nhiệm đối với Lệnh Thanh toánĐịnh kỳ và cung cấp Hàng hóa và Dịch vụ

27. Responsibility for Recurring Instructionsand Goods and Services Supplied

Page 55: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 55/104

53

ị ỳ g p g ị ụ

Trừ trường hợp do pháp luật quy định,Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối vớibất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào mà BênBán cung cấp cho Chủ Tài khoản hoặc đốivới Lệnh Thanh toán Định kỳ mà Chủ Tàikhoản đưa ra cho Bên Bán. Chúng tôi cũngkhông chịu trách nhiệm đối với việc Bên Bánkhông cung cấp được bất kỳ lợi ích giảm giáhoặc khuyến mại nào mà Chúng tôi có thểđã thông báo cho Quý khách vào từng thờiđiểm. Trường hợp Lệnh Thanh toán Định kỳđược thực hiện và:

a. Tài khoản của Quý khách bị tạm ngưng sửdụng, hủy bỏ hoặc đóng; hoặc

b. Thẻ của Quý khách được tái phát hành vớisố cấp mới;Quý khách phải thay đổi ngay

Lệnh Thanh toán Định kỳ đối với Bên Bán.Trường hợp Quý khách không thực hiện,Chúng tôi có thể:

i. Từ chối hoặc chấp thuận việc cho phépbất kỳ Lệnh Thanh toán Định kỳ nào;

ii. Thông báo cho Bên Bán về tình trạng Tàikhoản của Quý khách; và

Unless the law requires, we are notresponsible for any goods or servicesMerchants supply to a Account Holder or a

Recurring Instruction by an Account Holderto a Merchant. Neither are we responsiblefor any failure by any Merchant to provideany discount or any promotional benefitsthat we may have notified you from time totime. If a Recurring Instruction is in placeand:

 

a. Your Account is suspended, cancelled orclosed; or

b. Your Card is re-issued with a differentnumber; you must change the Recurring

Instruction with the Merchant immediately.If you do not we may:

i. Refuse or approve authorisation of anyRecurring Instruction Transaction;

ii. Tell the Merchant your Account’s status;and

iii. Hủy bỏ Lệnh Thanh toán Định kỳ choQuý khách mà không cần thông báo.

iii. Cancel the Recurring Instruction foryou without telling you.

Page 56: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 56/104

54

g g

c. Ngay cả trong trường hợp Quý kháchkhiếu nại hoặc có tranh chấp liên quan đếnmột Giao dịch, Quý khách vẫn phải trả choChúng tôi tất cả số tiền và chi phí tính choTài khoản của Quý khách đối với Giao dịchđó. Đồng thời Quý khách cũng bị ràng buộcbởi các quy chế hoạt động của bất kỳ Tổchức Thanh toán Quốc tế nào mà qua đóQuý khách thực hiện giao dịch.

28. Sự cố đối với Hệ thống/Thiết bị điện tửhoặc khả năng Chúng tôi không thực hiệnđược nghĩa vụ

Chúng tôi sẽ không trả tiền trong trườnghợp bất kỳ hệ thống hoặc Thiết bị Điện tửnào không chấp nhận chỉ dẫn của Chủ tàikhoản hoặc trường hợp phương thức truy

nhập không làm Thiết bị Điện tử hoạt độngvì bất kỳ lý do gì.

29. Từ chối Cho phép Sử dụng Thẻ hoặc Tàikhoản

Chúng tôi không chịu trách nhiệm trongtrường hợp Bên Bán không chấp nhận Thẻ

hoặc không cấp tín dụng cho Quý khách vì

c. Even if you make a complaint or dispute inrelation to a Transaction you must still payus all amounts and charges charged to your

Account in respect of that Transaction. Youare also bound by the operating rules of anyNetwork you transact on.

 

28. Malfunction of Electronic Equipment/Systems or inability to perform ourobligations

We will not pay if any Electronic Equipmentor system does not accept a Cardmember’sinstruction or if an access method fails tooperate the Electronic Equipment, for any

reason whatsoever. 29. Refusal to Allow Use of Card or Account

 We are not responsible if a Merchant doesnot accept a Card or otherwise give credit to

a Cardmember for any reason. Promotional

bất kỳ lý do nào. Các thông tin quảng cáođược thể hiện trên bất kỳ chi tiết, thiết bị

material displayed on any premises is not arepresentation by us that you will purchase

Page 57: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 57/104

55

nào không có nghĩa là Chúng tôi cam đoanrằng Quý khách sẽ có thể mua hàng hóa vàdịch vụ từ Bên Bán đó bằng Tài khoản của

Quý khách.30. Thay đổi Thông tin Cá nhân

a. Quý khách phải thông báo cho Chúng tôitrong thời gian sớm nhất khi có bất kỳ thayđổi nào về thông tin cá nhân, chẳng hạn như

i. Quý khách dự định ra khỏi Việt Nam

ii. Có sự thay đổi hoặc dự định thay đổi cácthông tin chi tiết mà Quý khách cung cấpcho Chúng tôi (địa chỉ thư tín, gia đình, địachỉ thư điện tử hoặc địa chỉ cơ quan hoặccác số điện thoại).

iii. Có sự thay đổi về tình trạng và khả năng

tài chính của Quý khách để trả các khoảnnợ của Quý khách.

b. Chúng tôi dựa vào việc các thông tinnày luôn được cập nhật và hoàn thiện. Quýkhách không thể khiếu kiện Chúng tôi trongtrường hợp các thông tin Chúng tôi lưu giữkhông được cập nhật, không hoàn chỉnhhoặc không đúng do Chúng tôi đã không

p y y pgoods and services from that Merchantusing your Account.

 

30. Change of Personal Details

a. A Cardmember must notify us as soonas there is any change to the personalinformation such as

i. You intend to stay outside Vietnam.

ii. There is a change or proposed change inparticulars you have given to us (mailing,home, electronic or office address or anyof your telephone numbers).

 iii. There is a change in your financial

position and ability to service your debts. b. We rely on this information being kept up-to-date and complete. You cannot make anyclaim against us if our records are out-of-date, incomplete or inaccurate because wewere not advised of the change.

được thông báo về sự thay đổi.

Quý khách có thể thông báo cho Chúng tôi You can notify us by:

Page 58: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 58/104

56

Quý khách có thể thông báo cho Chúng tôibằng cách:

i. Gọi điện thoại đến CitiPhone số (84)

1900 1819 hoặc (84 8) 3521 1111ii. Viết thư gửi Chúng tôi tới địa chỉ: Ngânhàng Citibank,N.A., Hộp thư số 500, Bưuđiện Trung tâm Sài Gòn, Thành phố Hồ ChíMinh, Việt Nam.

31. Luật áp dụng

a. Tài khoản của Quý khách chịu sự điềuchỉnh của pháp luật Việt Nam.

b. Bản Các Điều khoản và Điều kiện nàyđược điều chỉnh bởi pháp luật Việt Nam. Tấtcả các khiếu nại và tranh chấp liên quan đếnTài khoản của Quý khách và Bản Các Điềukhoản và Điều kiện này sẽ được đệ trình lênTòa án có thẩm quyền tại Việt Nam để giảiquyết.

c. Trường hợp Các Điều khoản và Điều kiệnnày không phù hợp với quy định của phápluật áp dụng thì chúng sẽ được hiểu theocách mà không còn vi phạm với luật đó và

sự mâu thuẫn đó không ảnh hưởng đến giá

You can notify us by:

 i. Calling CitiPhone at (84) 1900 1819 or

(84 8) 3521 1111ii. Writing to us at: Citibank,N.A., PO Box500, Saigon Post Office, Ho Chi Minh City,Vietnam.

 31. Applicable Law

a. Your Account is subject to the laws ofVietnam.

b. The law of Vietnam applies to these Termsand Conditions. All claims and disputes inconnection with your Account and theseTerms and Conditions will be submittedto the competent Courts in Vietnam forresolution.

 c. If any provisions of these Terms andConditions are not consistent with anyapplicable law, they will be read so theyare not inconsistent with that law and such

unconsistency shall not affect the validity

trị và tính hiệu lực của các quy định khác củaBản Các Điều khoản và Điều kiện này.

and effect of any other provision of theseTerms and Conditions.

Page 59: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 59/104

57

32. Miễn trách nhiệm

Trách nhiệm của chúng tôi sẽ được giới hạn

và/hoặc miễn trừ trong chừng mực tối đamà pháp luật Việt Nam cho phép. Chúng tôikhông chịu trách nhiệm đối với bất kỳ tổnthất hoặc thiệt hại nào của Chủ tài khoản khisử dụng hoặc cố gắng sử dụng hoặc quản lýkhoản tín dụng này.

33. Bảo mật Thông tin cá nhân

Quý khách có thể tin tưởng vào mức độ bảomật thông tin cá nhân cao nhờ Chính sáchBảo mật Thông tin Cá nhân của Tập đoànCitigroup đối với khách hàng, chính sáchnày được tuân thủ bởi tất cả các thành viênthuộc Tập đoàn Citigroup. Bằng văn bản nàyQuý khách đồng ý và ủy quyền cho Chúngtôi (theo toàn quyền quyết định của chúngtôi) được sử dụng, lưu giữ, tiết lộ, chuyểngiao, biên tập, thu được và/hoặc trao đổicác chi tiết và thông tin cá nhân của Chủ Tàikhoản cho các mục đích quy định tại BảnCác Điều khoản và Điều kiện này (khi Chúngtôi thấy cần thiết), bất kể liệu Chủ Tài khoản

32. No liability

Our liability is limited and/or excluded to the

maximum extent permitted under Vietnamapplicable law. We are not liable for anyloss or damage suffered by a Cardmemberusing or attempting to use, or operate thiscredit facility.

 33. Privacy

You can rely on high standards of privacy,due to Citigroup’s Privacy Policy forconsumers, followed by all members ofthe Citigroup family of companies. Youhereby agree to and authorize us (at oursole discretion) to use, store, disclose,transfer, compile, obtain and/or exchangeany Cardmember’s personal details andinformation for purposes set forth in theseTerms and Conditions (as we may considernecessary), regardless of whether thatAccount Cardmember maintains an accountwith us or have any credit relationship withus and regardless whether such information

đó có duy trì tài khoản với Chúng tôi haykhông hoặc có bất kỳ quan hệ tín dụng nàoới Chú tôi h khô à bất kể liệ á

is collected by us pursuant to this Section.

 

Page 60: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 60/104

58

với Chúng tôi hay không và bất kể liệu cácthông tin này có được thu thập bởi Chúng tôitheo Điều này hay không.

a. Thu thập thông tin

Tính chất các thông tin cá nhân mà Chúngtôi thu thập và nguồn các thông tin này sẽthay đổi tùy theo sản phẩm cụ thể và có thểbao gồm:

• Thông tin Chúng tôi thu thập từ đơn đăng

ký của Quý khách hoặc các biểu mẫu khác,chẳng hạn: tên, địa chỉ, số điện thoại, nghềnghiệp, tài sản và thu nhập;

• Thông tin về các Giao dịch của Quý kháchvới Chúng tôi, với các công ty liên kết củaChúng tôi, hoặc với Bên thứ ba, chẳng hạn:số dư Tài khoản, lịch sử thanh toán và cáchoạt động của Tài khoản;

• Thông tin Chúng tôi nhận được từ các báocáo của các tổ chức đánh giá tín nhiệm vàcác báo cáo này có thể bao gồm các thôngtin về doanh nghiệp tư nhân hoặc công tyhợp danh của Quý khách.

Chúng tôi sẽ thu thập các thông tin cá nhân

a. Collection of informationThe nature of the personal information wecollect, and where it comes from, will varyaccording to the specific product, and mayinclude:

• Information we collect from you on

applications or other forms, e.g. name,address, telephone number, occupation,assets and income;

• Information about your Transactionswith us, our affiliates, or Third Parties, e.g.Account balances, payment history andAccount activity;

 • Information we receive from creditreporting agency reports and thiscould include information about yourproprietorship or partnership company.

 

We will collect personal information

cần thiết để phục vụ cho sản phẩm/dịch vụ/Chương trình Thẻ.

necessary for the products/services/Cardprograms.

Page 61: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 61/104

59

Các mục đích này bao gồm, nhưng khônggiới hạn:

• Xử lý đơn đăng ký sử dụng sản phẩm;• Đánh giá và theo dõi khả năng trả nợđang có và/hoặc Tài khoản của Quý khách;

• Phát hiện gian lận có thể xảy ra;

• Xử lý biên lai và thanh toán, và duy trì Tàikhoản của Quý khách;

• Phản hồi thắc mắc của Quý khách về đơnđăng ký, Tài khoản và dịch vụ;

 • Nắm bắt nhu cầu của Quý khách và giớithiệu sản phẩm và dịch vụ đáp ứng nhucầu của Quý khách;

• Cho phép các công ty liên kết và Bênthứ ba được lựa chọn của Chúng tôi quảngbá sản phẩm và dịch vụ của họ tới kháchhàng;

• Đánh giá, xử lý và điều tra các rủi ro hoặckhiếu kiện về bảo hiểm;

• Đáp ứng các quy định của pháp luật;

These purposes may include, but not limit to:

 

• Processing a product application;• Evaluating and monitoring ongoing creditworthiness and/or your Account;

• The detection of possible fraud;

• Processing receipts and payments, andservicing customers’ Accounts;

• Responding to customer enquiries aboutapplications, Accounts or services;

 • Understanding customers’ needs andoffering products and services to meetthose needs;

• Allowing our affiliates and selected ThirdParties to promote their products andservices to customers;

 • Assessing, processing and investigatinginsurance risks or claims;

• Meeting legal and regulatory requirements.

b. Thông tin có thể được tiết lộ cho các tổchức khác (có thể ở ngoài Việt Nam) trênnguyên tắc bảo mật bao gồm:

b. Other organisations (that may be outsideVietnam) to whom information may bedisclosed on a confidential basis include:

Page 62: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 62/104

60

nguyên tắc bảo mật bao gồm:

• tổ chức đánh giá tín nhiệm;

• các cơ quan quản lý;• đơn vị bưu chính – để in Bản sao kê và cácdịch vụ thư tín khác;

• dịch vụ in ấn thẻ nhựa – để làm Thẻ;

• bộ phận văn phòng – để nhập dữ liệu;

• nghiên cứu thị trường – để lập kế hoạchvà phát triển sản phẩm;

• bộ phận quản lý – để quản lý và xử lý sốliệu Tài khoản;

• bộ phận mô hình hóa số liệu – để đánhgiá rủi ro;

• các cố vấn nghiệp vụ - để hỗ trợ quản lýTài khoản của Quý khách;

• các tổ chức muốn có lợi ích trong hoạtđộng kinh doanh của Ngân hàng Citibank –để đánh giá các đề xuất mua lại;

• các điều tra viên, nhân viên chăm sóc ytế, các cố vấn nghiệp vụ và tài chính, các

disclosed on a confidential basis include:

• credit reporting agencies;

• regulatory agencies;• mail houses – for Statement productionand other mail related services;

• plastic card services – for Card embossing;

• clerical services – for data entry;

• market research – for product developmentand planning;

• administration services – for Accountmanagement and data processing;

• data modelling services – for riskassessment;

• professional advisors – for assistance withadministration of your Account;

• organisations wishing to acquire an interestin any part of Citibank’s business - forassessment of any proposed acquisition;

• investigators, medical attendants,professional and financial advisors,

công ty bảo hiểm và tái bảo hiểm khác;

• để đánh giá đơn yêu cầu, bảo lãnh và

other insurers and re-insurers;

• for assessing your application, underwriting

Page 63: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 63/104

61

đánh giá khiếu nại của Quý khách hoặckiểm soát Tài khoản của Quý khách vớimục đính ngăn ngừa gian lận;

• các cơ quan bảo hiểm – để yêu cầu kiểmtra khiếu nại và tham chiếu.

c. Theo quy định của pháp luật, Chúng tôiphải thu thập các thông tin nhất định khi mởTài khoản. Thông tin này kết hợp với việcphát hiện các hành vi gian lận và rửa tiền và

được quy định bởi các yêu cầu về Chống Rửatiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

d. Ngân hàng Citibank có thể lưu giữ cácthông tin về Quý khách trong cơ sở dữ liệuđặt ngoài Việt Nam do các tổ chức khácthuộc Tập đoàn Citigroup quản lý.

e. Trường hợp Chúng tôi không thể thu thậpđược tất cả các thông tin mà chúng tôi yêucầu khi Quý khách mở Tài khoản, hoặc khiQuý khách sử dụng Tài khoản, Chúng tôi cóthể không cho phép Quý khách sử dụng Tàikhoản. Trường hợp nếu Quý khách khôngcung cấp cho Chúng tôi các thông tin cá

nhân mà chúng tôi yêu cầu, Chúng tôi có thể

and claims assessment or monitoring yourAccount for fraud prevention;

 • insurance industry bodies – for claimsmatching and cross-referencing.

c. We are required by law to collect certaininformation in order to open Accounts. Thisinformation is associated with the detectionof fraud and money laundering practices

and is regulated by Anti Money Launderingrequirements by the State Bank of Vietnam.

d. Citibank may store information about youin databases outside Vietnam administeredby other Citigroup companies.

 

e. If we cannot collect all the informationwe ask for when you open the Account, orwhen you operate the Account, we may notbe able to let you use, the Account. If you donot give us personal information we ask for,we may not be able to provide a service, orwe may be required by law to take particular

actions such as deducting taxation from the

không cung cấp dịch vụ, hoặc theo quy địnhcủa pháp luật Chúng tôi có thể phải thựchiện một số hành động cụ thể chẳng hạn

account.

 

Page 64: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 64/104

62

hiện một số hành động cụ thể, chẳng hạnnhư khấu trừ thuế từ tài khoản.

f. Chúng tôi có thể kiểm tra tình trạng tín

dụng của Quý khách trên hệ thống Cục TínDụng hoặc các thông tin/ đơn vị khác bất kỳlúc nào mà không thông báo trước.

Ưu tiên Bảo mật Thông tin Cá nhân củaQuý khách

Trường hợp Quý khách quyết định không

muốn nhận các thông tin tiếp thị, Quý kháchủy quyền cho Chúng tôi sử dụng các thôngtin của Quý khách cho hoạt động tiếp thị vàchia sẻ thông tin của Quý khách (bao gồmcác giao dịch của Quý khách với Citibank) vớicác tổ chức thuộc Tập đoàn Citigroup kháccho mục đích tiếp thị. Tính chất của các sản

phẩm, dịch vụ và chào hàng mà các tổ chứcthuộc Tập đoàn Citigroup có thể thông báotới Quý khách không chỉ bao gồm:

• các sản phẩm tín dụng và dịch vụ ngânhàng;

• các sản phẩm bảo hiểm và đầu tư, bao

gồm bao gồm tiền gửi, bảo hiểm nhân thọ,

f. We may check your credit standing with

the Credit Bureau or other information /agencies at any time without reference toyou.

Your Privacy Preferences

 If you have not opted out of getting

marketing material, you authorise us touse your information for marketing and toshare information about you (including yourdealings with Citibank) with other Citigroupcompanies for marketing purposes. Thenature of the products, services and offerswhich Citigroup companies may inform you

about include, but is not limited to: 

• credit products and banking services;

 • insurance and investment products,

including deposits, life insurance,

quỹ hưu trí và quỹ đầu tư;

• các dịch vụ thẻ phát hành bởi công ty bánlẻ

superannuation and investment funds;

• charge card services;

Page 65: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 65/104

63

lẻ

• các dịch vụ môi giới bán lẻ bao gồm giaodịch cổ phiếu và cho vay để đầu tư chứngkhoán.

Trường hợp Quý khách quyết định khôngnhận thông tin tiếp thị, Chúng tôi vẫn sẽ gửicho Quý khách các thông tin về Tài khoảncủa Quý khách hoặc sản phẩm, chẳng hạnbản tin, Bản sao kê hoặc chào hàng để nâng

cao chất lượng dịch vụ.34. Chuyển nhượng

Trừ trường hợp được quy định khác bởi phápluật áp dụng:

a. Chúng tôi có thể chuyển nhượng bất kỳquyền, quyền sở hữu, lợi ích nào của Chúng

tôi theo Bản Các Điều khoản và Điều kiệnnày (bao gồm Tài khoản của Quý khách)cho bất kỳ tổ chức, công ty hay người nàomà không cần sự chấp thuận của Quý kháchmiễn là chúng tôi có sự đồng ý bằng văn bảncủa Quý khách về bất kỳ sự chuyển ngượngnào tuân theo quy định của pháp luật

 • retail broking services including stock

purchases and margin lending.

If you opt out, we will still send youinformation about your Account or product,such as newsletters, Statements or offersto upgrade the services provided.

 

34. Assignment

Except for otherwise provided by applicablelaw:

a. We may assign any of our rights, title andinterest under these Terms and Conditions

(including your Account) to any institution,corporation or person without your consentprovided that we will obtain your writtenconsent on any such assignment to theextent required by law.

 

b. Cả Quý khách và Chủ Thẻ Phụ không đượcchuyển nhượng quyền và nghĩa vụ của mìnhtheo Bản Các Điều khoản và Điều kiện này

b. Neither you nor any SupplementaryCardmember may assign your or theirrights and obligations under these Terms

Page 66: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 66/104

64

theo Bản Các Điều khoản và Điều kiện này(bao gồm Tài khoản của Quý khách) khikhông được sự chấp thuận trước của Chúng

tôi.35. Tính riêng biệt

Nếu bất kỳ điều khoản nào của Bản Các Điềukhoản và Điều kiện này, vì bất cứ lý do gì, bịxem là vô hiệu lực, bất hợp pháp hoặc khôngcó khả năng thi hành thì các điều khoản còn

lại vẫn còn nguyên tính hiệu lực và khả năngthi hành.

36. Thay đổi

a. Chúng tôi được phép:

i. Bổ sung hoặc thay đổi bất kỳ quy địnhnào của Bản Các Điều khoản và Điều kiện

này; và/hoặcii. Thay đổi Lãi suất Hàng năm, hoặc kỳ hạnhoặc số tiền mà Quý khách phải thanh toánphí, lệ phí hoặc Tổng Khoản Thanh toánĐến hạn; và/hoặc

iii. Áp dụng mức phí hoặc lệ phí mới.

b.Bằng văn bản này Quý khách đồng ý rằng

rights and obligations under these Termsand Conditions (including your Account)without our consent in advance.

 35. Severability

If any provision of the Terms and Conditionsare, for any reason, held to be invalid, illegalor unenforceable, the remaining provisionswill remain valid and enforceable.

 

36. Variation

a. We may:

i. Add or change any provision oftheseTerm or Condition; and/or

 ii. Change the Annual Percentage Rate, orthe amount or how often you pay a fee,charge or the Total Payment Due; and/or

 iii. Introduce a new fee or charge.

b. You hereby agree that to the maximum

trong phạm vi tối đa cho phép của luật pháp,các thay đổi sẽ ràng buộc đối với Quý kháchvà bất kỳ Chủ thẻ Phụ nào (tùy từng trường

extent permitted by law, a variation bindsyou and any Supplementary Cardmember(as applicable). You further agree that

Page 67: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 67/104

65

ỳ ụ ( y g ghợp). Quý khách đồng thời đồng ý rằng việctiếp tục sử dụng Thẻ đồng nghĩa với việc

Quý khách chấp thuận các Điều khoản vàĐiều kiện này (cũng như chấp thuận nhữngthay đổi và bổ sung của những Điều khoảnvà Điều kiện này theo thời gian).

c. Tùy thuộc vào điểm (d), Chúng tôi sẽthông báo bằng văn bản về thay đổi choQuý khách tới địa chỉ cập nhật gần nhất của

Quý khách. Chúng tôi cũng có thể sử dụngcác biện pháp khác được pháp luật áp dụngcho phép. Bất kể những quy định trên, Quýkhách cũng đồng ý truy cập trang web www.citibank.com.vn của chúng tôi thường xuyênđể xem các Điều khoản và Điều kiện này vàđể bảo đảm rằng Quý khách được cập nhật

khi có những thay đổi đối với các Điều khoảnvà Điều kiện này. Thông báo này sẽ trìnhbày các nội dung yêu cầu của thay đổi, baogồm ngày mà thay đổi có hiệu lực.

d. Chúng tôi không cần phải thông báo choQuý khách về thay đổi nếu bộ luật hoặc luậtkhông yêu cầu.

your continued usage of the Card shallconstitute your acceptance of these Termsand Conditions (as modified and varied fromtime to time)

 

c. Subject to paragraph (d), we will tell youabout a variation by writing to you at yourlast known address. We may also use any

other methods allowed by applicable laws.Notwithstanding the foregoing, you agreeto access our website www.citibank.com.vn at regular time intervals to view theseTerms and Conditions and to ensure thatyou are kept up-to-date with any changes orvariations to these Terms and Conditions.

The notice will set out required particularsof the variation, including the date on whichit takes effect.

 d. We need not tell you about a variation if acode or law does not require us to.

 

e. Nếu, vì bất kể lý do gì, Chúng tôi khôngtính:

i bất kỳ phí lệ phí hoặc chi phí; hoặc

e. If, for any reason, we do not charge:

 i any fee charge or expense; or

Page 68: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 68/104

66

i. bất kỳ phí, lệ phí hoặc chi phí; hoặc

ii. tiền lãi của phí, lệ phí hoặc chi phí, điều

này không có nghĩa Chúng tôi đã thay đổiBản Các Điều khoản và Điều kiện này.

f. Việc Chúng tôi chậm trễ hoặc không thựchiện một số điều mà Bản Các Điều khoản vàĐiều kiện này cho phép, điều đó không cónghĩa Chúng tôi từ bỏ quyền đó.

37. Chương trình Premier Miles

a. Điểm Premier Miles

i. Điểm Premier Miles sẽ được trao cho tấtcả các chi tiêu bằng Thẻ Premier Milescủa Citibank (cả việc mua và tạm ứng tiềnmặt). Tuy nhiên, Quý khách sẽ không đạtđược Premier Miles nếu Tài khoản của

Quý khách không ở tình trạng hoạt độnghoặc nếu Quý khách vi phạm Bản Các Điềukhoản và Điều kiện này.

ii. Quý khách sẽ giành được điểm PremierMiles ở mức 1 Premier Miles cho mỗi 20.000đồng Việt Nam khi tiêu dùng bằng thẻ

Premier Miles của Citibank và tùy thuộc

i. any fee, charge or expense; or

ii. interest on any fee, charge or expense,

this does not mean we have varied yourTerms and Conditions

f. Just because we delay or do not dosomething these Terms and Conditionsallow us to, it does not mean we waive thatright.

37. Premier Miles Program

a. Earning Premier Miles

i. Premier Miles will be earned for allspends on your Citibank Premier MilesCard (both purchases and cash advances).However, you will not earn Premier Milesif your Account is not in good standing or

if you are in violation of these Terms andConditions.

 ii. You will earn Premier Miles at the rateof 1 Premier Mile for every VND 20,000of spend on your Citibank PremierMiles

Card and is subject to change without

vào thay đổi mà không cần báo trước. Chiphí tiêu dùng của Chủ thẻ Phụ sẽ đượccộng gộp với chi phí tiêu dùng của Chủ thẻ

prior notice. Spends of a SupplementaryCardmember will be aggregated with yourspend on your Citibank PremierMiles Card.

Page 69: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 69/104

67

bằng Thẻ Premier Miles của Citibank.

iii. Điểm Premier Miles sẽ được tính toán

hàng ngày và làm tròn xuống tới số điểmPremier Miles gần nhất.

iv. Khoản hoàn trả sẽ không được tính điểmPremier Miles và Chúng tôi sẽ ghi nợ Tàikhoản của Quý khách đối với điểm PremierMiles được ứng ra trước khi hoàn trả.

v. Một số giao dịch không được tính điểmPremier Miles. Các giao dịch này bao gồmPhí thường niên, Phí gia nhập, Tiền lãi, Phítrả chậm và các phí khác mà Chúng tôiquyết định tùy từng thời điểm và tùy thuộcsự thay đổi mà không cần thông báo trước.

vi. Tùy từng thời điểm, Chúng tôi cũng sẽtặng điểm thưởng Premier Miles cho Quýkhách và điểm thưởng Premier Miles có thểthay đổi mà không cần thông báo trước.

b. Hủy bỏ

Trường hợp Tài khoản của Quý khách bịchấm dứt (hoặc là do Quý khách hoặc do

Chúng tôi, hoặc trong trường hợp Thẻ của

 iii. Premier Miles will be calculated on

a daily basis and rounded down to thenearest Premier Mile.

iv. Refunds will not earn Premier Milesand we will debit your Card Accountfor Premier Miles credited prior to anyrefunds.

v. Some transactions do not earn PremierMiles. These may include Annual Fees,Joining Fees, Interest, Late Payment Feesand other such fees that we determinefrom time to time and are subject tochange without prior notice.

vi. We may also provide you with Bonus

Premier Miles from time to time and suchBonus Premier Miles are subject to changewithout prior notice.

b. Cancellation

If your Card Account is terminated (eitherby you or by us or if your Card is inactive

for 24 months), any unused Premier Miles

Quý khách không sử dụng trong suốt 24tháng), các điểm Premier Miles không sửdụng sẽ tự động bị hủy bỏ.

will be automatically cancelled.

Page 70: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 70/104

68

c. Hết hạn điểm Premier Miles

Điểm Premier Miles của Quý khách có tácdụng vô thời hạn.

d. Các Đối tác Premier Miles

i. Tùy từng thời điểm, Chúng tôi sẽ kết hợpvới các Đối tác Premier Miles để Quý kháchcó thể chuyển giao điểm Premier Milescho một Chương trình Khách hàng Thânthiết hoặc Chương trình Khách hàng bayThường xuyên.

ii. Quý khách phải là thành viên của Chươngtrình Khách hàng Thân thiết hoặc Chươngtrình Khách hàng bay Thường xuyên thìmới được chuyển nhượng các điểm Premier

Miles này và việc sử dụng các điểm PremierMiles được chuyển giao sẽ tuân theo bảnĐiều khoản hoặc Điều kiện của các Đối tácPremier Miles tham gia.

iii. Tùy từng thời điểm, Chúng tôi sẽ quyếtđịnh bổ sung, xóa bỏ hoặc sửa chữa danhmục các Đối tác Premier tham gia theo

c. Premier Miles Expiry

Your Premier Miles do not expire.

d. Premier Miles Partners

i. We may from time to time partner withPremier Miles Partners to enable you totransfer your Premier Miles to a Partner’sLoyalty Program or Frequent FlyerProgram.

 ii. You must be a member of the Partner’sLoyalty Program or Frequent FlyerProgram for you to transfer these PremierMiles and use of these transferred Premier

Miles will be subject to the Terms andConditions of the participating PremierMiles Partners.

 iii. We may decide to add, delete ormodify the list of participating PremierMiles Partners from time to time, at our

quyền quyết định của Chúng tôi và khôngcần thông báo trước.

iv. Khi Quý khách chuyển giao điểm

discretion and without prior notice.

 iv. Once you transfer your Premier Miles

Page 71: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 71/104

69

iv. Khi Quý khách chuyển giao điểmPremier Miles của mình cho bất kỳ Đối tácPremier Miles nào, Chúng tôi sẽ không thể

thực hiện các điều chỉnh, hủy bỏ hoặc hoàntrả cho điểm Premier Miles đã chuyểngiao.

e. Quy đổi dặm bay

i. Quý khách có thể chuyển giao điểmPremier Miles của mình cho Đối tác

Premier Miles theo tỷ lệ 1 Premier Mile = 1điểm Đối tác. Tỷ lệ này tùy thuộc sự thayđổi tùy từng thời điểm và không cần phảithông báo trước.

ii. Quý khách có thể bắt đầu mua lại chỉ khicó điểm tối thiểu là 500 Premier Miles vàlà bội số của 500 Premier Miles đó.

iii. Chúng tôi có thể lựa chọn áp dụng phímua lại cho tất cả các giao dịch mua lạiđiểm.

iv. Thời gian để Chúng tôi hoàn tất yêu cầumua lại điểm của Quý khách là khoảng 6tuần. Chúng tôi có quyền gia hạn thời gian

y yto any Premier Miles Partner, we willnot be able to make any adjustments,

cancellations or refunds to the PremierMiles transferred.

 e. Redemption

i. You can transfer your Premier Miles tothe Premier Miles Partners at the rate of

1 Premier Mile = 1 Partner Point. This ratiois subject to change from time to time andwithout prior notice.

ii. You can start redeeming only when youhave a minimum of 500 Premier Miles andin multiples of 500 thereof.

iii. We may choose to impose a redemptionfee for all redemptions.

 iv. We will take approximately 6 weeks tocomplete your redemption request. Wereserve the right to extend this processing

xử lý này mà không cần thông báo trước.Quý khách nên kiểm tra Chương trìnhKhách hàng Thân thiết hoặc Chương trìnhKhá h hà b Th ờ ê ủ ì h

time without notice. You should checkyour Loyalty Program or Frequent FlyerProgram to confirm your redemption.

Page 72: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 72/104

70

Khách hàng bay Thường xuyên của mìnhđể xác nhận việc mua lại điểm của mình.

v. Trong trường hợp không đạt được mualại điểm vì bất cứ lý do gì, Chúng tôi sẽkhông ghi nợ cho Tài khoản Thẻ của Quýkhách đối với các điểm Premier Miles này.

vi. Quý khách có thể lựa chọn sử dụng điểmPremier Miles của mình để Giảm giá Dịchvụ Du lịch. Mức Giảm giá Dịch vụ Du lịchnày sẽ dưới hình thức tín dụng trong bảnSao kê đi du lịch của Quý khách liên quancác chi phí mua lẻ (chẳng hạn vé máy bay,khách sạn...). Đối với Giảm giá Dịch vụ Dulịch, tất cả các yêu cầu mua lại điểm phảiđược thực hiện trong vòng 30 ngày kể từngày chi phí mua hợp lệ thể hiện trên bảnSao kê của Quý khách. Mỗi yêu cầu mualại điểm phải là bội số của 1000 PremierMiles và tối thiểu của 5000 Premier Miles.Đối với mỗi 1000 Premier Miles được mualại, Chúng tôi sẽ ghi có 150.000 đồng ViệtNam cho Tài khoản của Quý khách. Sốtiền này sẽ được hiện thị trong bản Sao kê

 

v. In the event of an unsuccessfulredemption for whatever reason, we willnot debit your Card Account for thesePremier Miles.

vi. You can choose to use your PremierMiles for Travel Rebates. These TravelRebates will be in the form of a credit inyour Statement for travel related retailpurchases (such as airline ticket, hoteletc). For Travel Rebates, all redemptionrequests must be made within 30 days fromthe date the eligible purchase appears onyour Statement. Each redemption requestmust be in multiples of 1000 Premier Milesand for a minimum of 5000 Premier Miles.For every 1000 Premier Miles redeemed,we will credit your account for VND150,000. This credit will reflect in yournext month’s Statement.

 

trong tháng tiếp theo của Quý khách.

f. Nếu Chúng tôi nghi ngờ có sự lạm dụnghoặc gian lận liên quan đến việc phát hành

f. If we suspect any abuse or fraud withrespect to the issuance or redemption of

Page 73: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 73/104

71

hoặc mua lại điểm Premier Miles hoặc bấtcứ điểm thưởng nào, Chúng tôi sẽ hủy bỏ

điểm Premier Miles đã được phát hành.g. Tùy từng thời điểm, Chúng tôi có thể điềuchỉnh hoặc sửa đổi điều kiện và điều khoảncủa Chương trình Premier Miles theo toànquyền quyết định của Chúng tôi và Chúngtôi có quyền chấm dứt hoặc thu hồi, hủy bỏhoặc vô hiệu hóa bất kỳ phần thưởng hoặcPremier Miles đã được phát hành.

h. Chúng tôi không chịu trách nhiệm chochất lượng hàng hóa và dịch vụ mà các Đốitác Premier Miles cung cấp và Quý kháchcần gửi trực tiếp khiếu nại hoặc ý kiến liênquan các hàng hóa và dịch vụ này tới các

đối tác tương ứng.i. Chúng tôi có thể tặng thẻ hội viên của“Phòng Chờ Priority Pass”. Xin lưu ý rằngcó một khoản phí được tính trên từng ngườikhi vào phòng chờ. Quý khách sẽ chịu sựràng buộc bởi bản điều khoản và điều kiệncủa công ty Priority Pass. Xin vui lòng xem

Premier Miles or any other such Reward,we may cancel the Premier Miles already

issued.g. We may at any time vary, modify oramend the terms and conditions of thePremier Miles program at our discretionand we reserve the right to terminate orwithdraw, cancel or invalidate any rewardor Premier Miles already issued.

h. We are not liable to the quality of goodsor services provided by our Premier MilesPartners and you should address and directcomplaints or comments in respect of suchgoods and services with the respective

partner.i. We may offer a membership to “PriorityPass Lounge”. Please note that there is aper person charge applicable to enter alounge. You will be bound by the terms andconditions of Priority Pass Ltd. Please referto www.prioritypass.com for more details.

trang web www.priority pass.com để biếtthêm chi tiết.

38. Chương trình Cash Back 38. Cash Back Program

Page 74: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 74/104

72

a. Quý khách được tham gia Chương trìnhCash Back khi Chương trình bắt đầu hoặc khiThẻ được cấp cho Quý khách, bất kỳ ngàynào đến sau. Tài khoản của Quý khách phảicó tín dụng tốt và do chúng tôi quyết địnhđể có thể tham gia Chương trình Cash Back.

b. Nếu Tài khoản của Chủ thẻ Chính bị đóngdo Quý khách yêu cầu hoặc do chúng tôi chỉđịnh, Quý khách và Chủ thẻ Phụ sẽ không đủtiêu chuẩn tham gia Chương trình Cash Backvà tất cả Cash Back tích lũy sẽ tự động bị hếthiệu lực và hủy bỏ.

c. Nếu Thẻ Phụ bị hủy vào bất kỳ lúc nào vớibất kỳ lí do nào, Chủ thẻ Chính vẫn có quyềntham gia Chương trình này.

 d. Tất cả Cash Back còn dư lại bao gồm Cash

Back được ghi có trong Tài khoản của Chủ

a. You are entitled to participate in the CashBack Program at the date of commencement

of the Program or the date when the Cardis issued to you, whichever is later. YourAccount must be in good credit standing asdetermined by us in our sole discretion tobe eligible to participate in the Cash BackProgram.

b. If the Primary Cardmember’s Accountis terminated at any time for any reason,whether by the Primary Cardmember orCitibank, the Primary Cardmember and theSupplementary Cardmember will forthwithbe disqualified from participating in theProgram and all Cash Back then accumulatedshall automatically be forfeited.

c. If a Supplementary Card is terminatedat any time for any reason, the PrimaryCardmember will not be disqualified fromparticipating in the Program.

d. Any remaining Cash Back including CashBack pending credit into the account of

Thẻ sẽ lập tức hết hiệu lực và chúng tôisẽ không phải hoàn trả, gia hạn hoặc bồithường trong những trường hợp sau:

the Cardmember shall immediately ceaseto be valid without refund, extension orcompensation by us upon the occurrence ofthe following:

Page 75: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 75/104

73

 i. Thẻ bị hủy; hoặc

ii. Thẻ bị chuyển thành một loại Thẻ tíndụng khác của Citibank

iii. Thẻ không được sử dụng trong suốt 24tháng.

e. Quý khách không được chuyển Cash Backtừ một tài khoản Thẻ đã hết hạn hoặc bị

đóng sang một tài khoản Thẻ hiện tại, hoặctừ một Thẻ tín dụng sang một Thẻ tín dụngkhác

f. Đối với Chủ Thẻ bị tái cấu trúc nợ hoặcchịu các hình thức thu hồi nợ khác cho tàikhoản, số Cash Back chưa sử dụng vẫn bị

hủy dù cuối cùng Chủ Thẻ đó vẫn thanhtoán cho tài khoản.

g. Phát hành Cash Back

i. Trong Chương trình này, Chủ Thẻ sẽnhận được số Cash Back tương ứng với0,3% trên tổng số tiền mua hàng tại cácBên Bán (“Giá Cơ Bản”). Giá Cơ Bản có thể

the following:

i. The cancellation of the Card; or

ii. The conversion of the Card to any otherCitibank credit card

iii. The Card has been inactive for 24months.

e.Transfer of Cash Back from an expiredor closed Card account to a current Card

account or transfer from one Credit Card toanother Credit Card is not permitted

 f. Unused Cash Back of Cardmembers whohave availed of debt restructuring and othercollection programs for their accounts shall

remain forfeited despite eventual paymentof their account.

g. Issuance of Cash Back

i. Under the Program, Cardmembers willreceive Cash Back equivalent to 0.3% ofthe amount of retail purchases (the “BaseRate”). The Base Rate may be varied by

được Citibank thay đổi theo thời gian màkhông cần thông báo.

ii. Quý khách có thể tích lũy và quy đổi tốiể

Citibank from time to time without priornotice.

ii. You may accumulate a maximum of VND7 200 000 d i 12 th i d

Page 76: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 76/104

74

đa 7.200.000 VND trong 12 tháng kể từngày Thẻ được phát hành hoặc ngày tài

khoản Thẻ được tái tiếp tục (tùy theo từngtrường hợp). Quý khách có thể quy đổi tốiđa 600.000 VND mỗi tháng.

iii.Khi xác định số tiền mua lẻ để tính CashBack, những giao dịch chuyển khoản số dư,hoặc giao dịch mua lẻ bị trả lại, hoàn tiềnlại, bị tranh chấp, hoặc không hợp lệ hoặcgiả mạo và các loại thuế hàng hóa, dịch vụsẽ không được tính. Để tránh nghi ngờ, tấtcả các giao dịch thanh toán định kỳ, tiềnmặt ứng trước, chuyển khoản số dư, thanhtoán phí thành viên thẻ hàng năm, lãisuất, phí thanh toán trễ, và bất kỳ các loạiphí dịch vụ nào sẽ không được tính CashBack. Bất kỳ Cash Back nào được hưởng từnhững giao dịch kể trên sẽ bị hủy. Trongtrường hợp Cash Back đã được ghi có vàoTài khoản của Chủ thẻ và/hoặc đã được sửdụng trước khi giao dịch được hoàn tiền lại,chúng tôi sẽ ghi nợ vào Tài khoản của Quý

7,200,000 during any 12 month periodcommencing from the date your Card is

issued or the date your Card account isrenewed (as the case may be). You canaccumulate a maximum of VND 600,000in any one month.

iii. In determining the amount of retailpurchases for purposes of calculationof Cash Back, balance transfer, charged

back, refunded, disputed, unauthorizedor fraudulent retail purchases and goodsand services taxes will not be taken intoaccount. For the avoidance of doubt,installment payment transactions, cashadvance, balance transfer, payment ofannual card membership fees, interest,

late payment fees, and any other formof service/miscellaneous fees shall alsonot be taken into account. Any Cash Backearned from any of the above transactionswill be reversed. Where Cash Back has beencredited to the Cardmember’s Accountand/or used before the retail purchase is

khách số Cash Back đã ghi có trước đó.Citibank được toàn quyền, bất kỳ lúc nàovà không cần thông báo, trong việc quyếtđịnh giao dịch hoặc phí hoặc giao dịch mua

charged back, we will debit the Accountfor the credited Cash Back. Citibank isentitled, in its absolute discretion, at anytime and from time to time and without

Page 77: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 77/104

75

định giao dịch hoặc phí hoặc giao dịch mualẻ nào được chấp nhận khi tính toán sốCash Back hoặc có thể thay đổi cách tínhcủa Cash Back.

 

iv.Số Cash Back sẽ được tính dựa trên sốtiền tiêu dùng của mỗi giao dịch mua lẻ, vàđược làm tròn thành số tiền VND gần nhất.

Số Cash Back tích lũy sẽ được thể hiệntrong Bản Sao kê Tài khoản hàng tháng.Tất cả giao dịch mua lẻ được hoàn trả đềukhông được tính Cash Back.

v. Để quy đổi Cash Back, Quý khách cầngọi đến CitiPhone số (84) 1900 1819 hoặc(84 8) 3521 1111. Cash Back sẽ được ghi cóvào Bản Sao kê Tài khoản tháng tiếp theo.Số tiền tối thiểu để quy đổi Cash Back la500.000 VND/lần.

vi. Cash Back tích lũy được từ Chủ thẻ Phụsẽ được ghi có vào tài khoản thè của Chủ

thẻ Chính.

time and from time to time and withoutnotice and without giving any reason, totake into account any card transactionor charges or retail purchase in thecalculation of Cash Back or to otherwisevary the basis of calculation of Cash Back.

iv. Cash Back will be calculated onthe amount of each retail purchasestransaction, rounded down to the nearest

VND. The accumulation of Cash Back shallbe specified in your monthly Statement ofAccount. Any refunded retail purchaseswill not be accredited Cash Back.

v. Cash Back should be redeemed bycalling CitiPhone at (84) 1900 1819 or (848) 3521 1111. The Cash Back will be credited

to the Statement of Account and reflectedin the next month. The minimum CashBack to be redeemed is VND 500,000 pertime.

vi. Cash Back earned by a supplementaryCardmember will be credited to the card

account of the primary Cardmember.

vii. Quý khách chịu trách nhiệm khai thuếphát sinh do Cash Back. Cash Back khôngcó giá trị tiền mặt cho đến khi được quyđổi thành công. Quý khách không thể cho,

vii. You are responsible for any taxesthat may be due on Cash Back. CashBack have no cash value until such timeit is redeemed and shall have no property

Page 78: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 78/104

76

đổi thành công. Quý khách không thể cho,chuyển khoản, hoặc thế chấp Cash Back.

viii. Số Cash Back hưởng được trên ThẻCitibank Cash Back không được chuyểnkhoản hoặc kết hợp với Cash Back của Thẻtín dụng khác trong bất kỳ trường hợp nào.

 

ix. Việc giả mạo hoặc lạm dụng để hưởngđiểm hoặc quy đổi Cash Back có thể bị hủyCash Back.

x. Theo mục 38b, 38c, 38d, 38e, 38f và38g xi. của Bản Điều khoản và Điều kiệnnày, việc quy đổi Cash Back không có thời

hạn.xi. Chúng tôi có toàn quyền ngưng hoặcloại trừ Chủ thẻ khỏi Chương trình này nếuQuý khách hoặc Chủ thẻ Phụ vi phạm cácĐiều khoản và Điều kiện này hoặc các Điềukhoản và Điều kiện liên quan đến việc pháthành và sử dụng Thẻ tín dụng Citibank;

p p yrights or other legal interest in Cash Back.You cannot assign, transfer or pledgeyour Cash Back.

viii. Cash Back earned on the CitibankCash Back Card cannot be transferredor combined with Cash Back earnedon any other Credit Card under anycircumstances.

ix. Fraud and abuse relating to the earningor redemption of Cash Back may result inforfeiture of Cash Back.

x. Subject to clauses 38b, 38c, 38d,38e, 38f and 38g xi. of these Terms andConditions, there is no time restriction on

the redemption of Cash Back.xi. We reserve the rights to suspendor exclude the Cardmember fromparticipating or continuing to participatein the Program if you or supplementaryCardmember has in any way breached theCitibank Credit Card Terms and Conditions

hoặc Quý khách sử dụng tài khoản khôngđúng với những quy định đã nêu ra trongChương trình Cash Back.

or the Terms and Conditions Governingthe Issuance and use of Citibank CreditCards; or you conduct your account in amanner inconsistent with the object and

Page 79: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 79/104

77

 

xii. Chúng tôi bị ràng buộc bởi việc thiếtlập Danh mục Bên bán của ngân hàngthu nhận và theo quy định của VISA/MasterCard/Các tổ chức xác định danhmục giao dịch khác.

xiii. Quý khách đủ điều kiện tham gia CashBack ưu đãi theo thời gian và được thông

báo vào lúc thích hợp. Các danh mục Bênbán và giá chiết khấu thiết lập cho CashBack thay đổi theo thời gian và sẽ đượcthay đổi định kỳ bởi Citibank nếu có.

xiv. Những dữ liệu và tất cả thông tin củaCitibank liên quan đến Chương trình Cash

Back bao gồm và ràng buộc tất cả Chủ thẻ.Chúng tôi được quyền, với bất kỳ lí do nàovà bất kỳ khi nào, không chịu trách nhiệmvà không thông báo trước, ngưng việc tíchlũy Cash Back, chỉnh sửa lỗi khi tính toánCash Back hoặc thay đổi cách tính toánCash Back.

jintent of the Cash Back Program.

xii. We shall be bound by the MerchantCategory designation made by theacquiring bank as prescribed by VISA/MasterCard / Other association inidentifying the transaction category.

xiii. You will be eligible to special CashBack that may be offered from time to

time and communicated from time to time.The merchant categories and rates set outabove for Cash Back are subject to changeand periodical review by Citibank.

xiv. Citibank’s records of all matters relatingto the Cash Back Program is conclusive

and binding on the Cardmember. Citibankis entitled, for any reason and at anytime, without liability or prior notice, tosuspend the calculation or accumulationof Cash Back, to rectify any errors inthe calculation, or otherwise adjust suchcalculation.

xv. Quyết định của Citibank đối với Chươngtrình Cash Back này là quyết định cuốicùng và áp dụng cho các Chủ thẻ.

xvi Chương trình này chịu sự ràng buộc bởi

xv. Citibank’s decision on all mattersrelating to the Cash Back Program isfinal and binding on the Cardmembers.

xvi The Cash Back Program is subject to

Page 80: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 80/104

78

xvi. Chương trình này chịu sự ràng buộc bởicác Điều khoản và Điều kiện mà Citibank

có thể sẽ áp dụng sau này.39. Chương Trình Citibank ACE Life

Nếu Quý khách sử dụng Thẻ Citibank ACELife để trả cho các mua sắm đủ điều kiện,Quý khách sẽ được hưởng Chương trìnhReward Point và Chương trình Cash Back.

a. Chương Trình Cash Back

i. Quý khách sẽ được hưởng mức CashBash cho phí bảo hiểm ACE Life thông quaviệc sử dụng hình thức thanh toán tự độngnhư dưới đây với số Cash Back trị giá tối đalà 10 triệu VND một năm sao kê (12 thángsao kê) cho mỗi Tài khoản Thẻ (mức chi trảtối đa cho một khách hàng) trong Chươngtrình Cash Back này:

i1. Tiền hoàn lại ở mức 0.5% áp dụngcho phí bảo hiểm của ACE Life thôngqua việc sử dụng hình thức thanh toántự động nếu Quý khách chi tiêu cho các

dịch vụ hàng hóa ngoài bảo hiểm với

xvi. The Cash Back Program is subject tosuch other terms and conditions which

Citibank may impose from time to time.39. Citibank ACE Life Program

If you use Citibank ACE Life Card to payfor eligible purchases, you are entitled to Reward Points Program and Cash BackProgram 

a. Cash Back Programi. Cash Back shall be offered on ACE Lifeinsurance premium payments throughstanding instructions with the VND10million maximum payout per billing year(12 month statements) for each Card

Account (the maximum payment cap percustomer) under this Cash Back Programas follows:

i1. Get 0.5% Cash Back on ACE-Lifeinsurance premium payments throughstanding instructions when you spendless than VND 60 Million in a billing

year for non- insurance items;

tổng chi tiêu cho một năm sao kê thấphơn 60 triệu VND;

i2. Tiền hoàn lại ở mức 3% áp dụng chophí bảo hiểm của ACE Life thông qua việc

 

i2. Get 3% Cash Back on ACE-Lifeinsurance premium payments through

Page 81: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 81/104

79

phí bảo hiểm của ACE Life thông qua việcsử dụng hình thức thanh toán tự động nếu

Quý khách chi tiêu cho các dịch vụ hànghóa ngoài bảo hiểm với tổng chi tiêu chomột năm sao kê bằng hoặc cao hơn 60triệu VND và thấp hơn 120 triệu VND;

i3. Tiền hoàn lại ở mức 5% áp dụng chophí bảo hiểm của ACE Life thông quaviệc sử dụng hình thức thanh toán tự

động nếu Quý khách chi tiêu cho các dịchvụ hàng hóa ngoài bảo hiểm với tổng chitiêu cho một năm sao kê bằng hoặc caohơn 120 triệu VND.

Các khoản Tiền hoàn lại sẽ được ghi nhậnvào cuối mỗi chu kỳ 12 tháng và được thể

hiện trong bản Sao kê của tháng thứ 13 củaQuý khách.

ii. Quý khách sẽ được hưởng Tiền hoàn lạikhông giới hạn mức chi trả như sau:

ii1. Tiền hoàn lại ở mức 0.5% áp dụngcho phí bảo hiểm không trả thông qua sử

dụng hình thức thanh toán tự động;

insurance premium payments throughstanding instructions when you spend

equal or more than VND 60 million andless than VND 120 million in a billing yearfor non-insurance items;

i3. Get 5% Cash Back on ACE-Lifeinsurance premium payments throughstanding instructions when you spend

equal or more than VND 120 million in abilling year on noninsurance items. 

All Cash Back shall be earned at the end oftwelve month period and reflected in the

13th month statement. ii. Cash Back shall be offered with nomaximum payouts as follows:

ii1. Get 0.5% Cash Back when you spendon all insurance payments without using

the standing instructions;

ii2. Tiền hoàn lại ở mức 0.5% khi Quýkhách sử dụng Thẻ để rút tiền tại cácmáy ATM trên toàn thế giới;

ii3. Tiền hoàn lại ở mức 0.5% áp dụng

ii2. Get 0.5% Cash Back when you usethe Card to withdraw money at all ATMworldwide;

ii3. Get 0.5% Cash Back on eligible

Page 82: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 82/104

80

ii3. Tiền hoàn lại ở mức 0.5% áp dụngcho các thanh toán hợp lệ ở nước ngoài,

ngoại trừ các thanh toán nêu trên và rúttiền mặt.

b. Chương Trình Reward Point

Khi Quý khách sử dụng thẻ tín dụng CitibankACE Life chi tiêu, Quý khách sẽ được hưởng2 Điểm thưởng Reward Point cho mỗi 1000

VND chi tiêu trừ các giao dịch thanh toánbảo hiểm thông qua hình thức thanh toántự động.

c. Tổng số Cash Back và Reward Point sẽđược thể hiện trong Sao kê hàng tháng củaQuý khách. Một số hạng mục của RewardPoint và Cash Back nhất định sẽ được chờ

ghi có hàng tháng và sẽ được thể hiện mộtnăm một lần.

d. Quý khách sẽ không được hưởng Tiềnhoàn lại/Điểm thưởng nếu:

i. Tài khoản của Quý khách không trongtrạng thái tốt

ii3. Get 0.5% Cash Back on eligiblepurchases overseas, excluding the

spending on the said insurance and cashwithdrawal.

b. Reward Points Program

When you use your Citibank ACE Life CreditCard to spend VND1,000 for every eligiblepurchase other than insurance payments

made via standing instruction , you can earntwo (2) Reward Points.

c. The accrued Reward Points and CashBack shall be recorded in your monthlyStatement of Account. Certain Cash Backand Reward Points may be accrued monthly

but reflected in your Statement yearly.

d. You shall not earn Cash Back or RewardPoints if:

i. Your Account is not in good standing

 

ii. Quý khách vi phạm bản Điều khoản vàđiều kiện này.

iii. Chúng tôi phải dựa trên Loại danh mụcbán hàng của Ngân hàng chấp nhận thẻ

ii. You are in violation of these Terms andConditions.

iii. We shall be bound by the MerchantCategory designation made by the

Page 83: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 83/104

81

bán hàng của Ngân hàng chấp nhận thẻtheo quy định của VISA/MasterCard/ các

Hiệp hội thẻ khác để xác định danh mụcgiao dịch. Chúng tôi không có phương phápkhác để xác minh Danh mục bán hàng. Quýkhách đồng ý rằng nếu một điểm bán lẻ/đại lý bảo hiểm hoặc công ty bảo hiểmkhông đăng ký như một công ty bảo hiểmtheo đúng hướng dẫn của MasterCard thì

chương trình Tiền Hoàn Lại này sẽ khôngáp dụng.

iv. Những giao dịch bao gồm Phí thườngniên, Chương trình trả góp, ghi nợ địnhkỳ, Phí gia nhập, Lãi suất, Phí trả chậm,Chuyển Số Dư và các khoản lệ phí khác màchúng tôi xác định theo từng thời điểm và

có thể thay đổi mà không cần báo trước.

v. Quý khách đã sử dụng tái cơ cấu nợ vànhững chương trình thu hồi nợ khác.

e. Các điều kiện khác:

i. Toàn bộ Cash Back và Reward Points sẽtoàn quyền được quyết định bởi Citibank

Category designation made by theacquiring bank as prescribed by VISA/

MasterCard / Other association inidentifying the transaction category. Wehave no other method of verification ofMerchant Categories. You agree that if amerchants / insurance agent or insurancecompany is not registered as an insurancecompany as per the MasterCard guidelines,

such Cash Back may not be eligible.

iv. Transactions include Annual Fees,Installment Programs, recurring debits,Joining Fees, Interest, Late Payment Fees,Balance Transfer and other such fees thatwe determine from time to time and are

subject to change without prior notice.v. You have availed of debt restructuringand other collection programs.

e. Other Conditions:

i. All Reward Points and Cash Back areoffered at the sole discretion of Citibank

và có thể được thay đổi hoặc chấm dứt bấtkỳ lúc nào mà không cần báo trước.

ii. Chi tiêu trong thẻ phụ sẽ được tổng hợp

and may be modified / changed orwithdrawn at any time without prior notice.

 ii. Spends of your Supplementary Card

Page 84: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 84/104

82

g p ụ ợ g ợpvới chi tiêu của thẻ chính.

iii. Cash Back và Reward Points sẽ đượctính toán trên cơ sở hàng ngày và làm trònxuống đến các chữ số gần nhất.

iv. Những giao dịch hoàn trả sẽ khôngnhận được Cash Back hoặc Reward Points,

và chúng tôi sẽ ghi nợ vào tài khoản củaQuý khách cho những Cash Back/RewardPoints đã ghi có trước khi giao dịch hoàntrả tiền xảy ra.

v. Chúng tôi có thể cung cấp cho Quýkhách các chương trình Cash Back/RewardPoints cao hơn mức Cash Cack và Reward

Points thông thường (“Khuyến mãi”) theotừng thời điểm mà không cần báo trước.

f. Hủy bỏ/Chấm dứt/ Chuyển sang thẻ khác

 i. Nếu Tài khoản của Quý khách bị hủy bỏ/

chấm dứt/chuyển sang Thẻ khác (bởi Quý

p y pp ywill be aggregated with spends on your

Primary Card.iii. Reward Points and Cash Back will becalculated on a daily basis and roundeddown to the nearest number

iv. Refunds will not earn Reward Pointsor Cash Back, and we will debit your Card

Account for Reward Points / Cash Backcredited prior to any refunds.

v. We may also provide you with RewardPoints and Cash Back over and abovethe normal Reward Points and Cash Back

(“Bonus”) from time to time and suchBonus programs are subject to changewithout prior notice.

f. Cancellation/ Termination/ Conversion toanother card

i. If your Card Account is terminated/

cancelled/ converted to another Card (either

khách hoặc bởi chúng tôi trong bất kỳtrường hợp nào), tất cả các Cash Back vàReward Points chưa chuyển đổi và chưasử dụng bao gồm cả Cash Back cho thanht á hí bả hiể ACE Lif thô hì h

by you or by us under any circurstances),any unredeemed and unused RewardPoints and Cash Back including CashBack for ACE Life Insurance Premiumi t di i t ti i ill b

Page 85: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 85/104

83

toán phí bảo hiểm ACE Life thông qua hìnhthức thanh toán tự động của Quý khách sẽtự động hết hạn.

ii. Việc chuyển đổi các Cash Back và RewardPoints khi Thẻ hết hạn, đóng Tài khoản,đóng Thẻ tín dụng Citibank ACE Life và/hoặc kết thúc Chương trình Citibank ACELife vì bất kỳ lí do gì sẽ không được chấp

nhận.iii. Trong trường hợp hủy bỏ hoặc chấm dứt(bởi Quý khách hoặc bởi chúng tôi), chúngtôi có quyền cung cấp cho Quý khách ThẻTín dụng khác. Hạn mức Tín dụng, Biểu phívà Lệ phí và các ưu đãi cho Thẻ Tín dụngmới có thể khác biệt với Thẻ Tín dụng hiện

tại của Quý khách. Bằng cách kích hoạtThẻ Tín dụng của Quý khách, Quý kháchđồng ý chấp thuận các điều khoản và điềukiện của Thẻ Tín dụng mới.

g. Thời hạn của Cash Back và Reward Points

Phụ thuộc vào Khoản 39.3f nói trên, Cash

Back và Reward Points của Quý khách sẽ

via standing instruction service will beautomatically expired.

ii. Transfer of Reward Points and CashBack due to the expiry, closure of Account,closure of Citibank ACE Life Card and/orCitibank ACE Life Program for whateverreason is not permitted.

 iii. Upon cancellation or termination(either by you or by us), we reservethe right to provide you with anotherCredit Card. Your Credit Limit, Fees andSchedules and privileges of the new CreditCard may be different from your existing

Credit Card. By activating your Card, youagree to the terms and conditions of thenew Credit Card.

 g. Reward Points and Cash Back Expiry

Subject to Section 39.f above, your Reward

Points and Cash Back do not expire, unless:

không hết hạn, trừ khi:

i. Thẻ đã được đóng hoặc chấm dứt dù làbởi Quý khách hoặc là bởi chúng tôi, trongbất kỳ trường hợp nào;

i. The Card has been closed or terminatedeither by you or by us under anycircumstances;

Page 86: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 86/104

84

ii. Thẻ không được sử dụng trong suốt 24

tháng; hoặciii. Các Chương trình Citibank ACE Lifeđược chấm dứt.

h. Chuyển Cash Back/Reward Points

i. Vào từng thời điểm, chúng tôi sẽ cónhững đối tác để Quý khách có thể chuyểnCash Back/Reward Points qua Chươngtrình khách hàng thân thiết của những đốitác của Citibank, hoặc đổi lấy hàng hóahoặc phiếu quà tặng hoặc tiền mặt hoặcphiếu giảm giá.

ii. Trong một số trường hợp, Quý khách

có thể phải là thành viên của Chươngtrình khách hàng thân thiết của đối táccủa Citibank để có thể chuyển Cash Back/Reward Points, và việc sử dụng Cash Back/Reward Points được chuyển này sẽ tuântheo Điều khoản và điều kiện của đối táctham gia.

ii. The Card has been inactive for 24

months; oriii. The Citibank ACE Life Programs havebeen terminated.

h. Transfer Cash Back/Reward Points

i. We may from time to time partner withpartners to enable you to transfer yourCash Back/Reward Points to a partner’sloyalty program or merchandise or giftvoucher or Cash or discount coupons.

 

ii. In certain cases, it may require you

to be a member of the partner’s loyaltyprogram for you to transfer these CashBack/Reward Points and use of thesetransferred Cash Back/Reward Points willbe subject to the Terms and Conditions ofthe participating partners.

iii. We may decide to add, delete or modify

iii. Chúng tôi, với quyền quyết định củamình, có thể thêm, xóa hoặc sửa đổi danhsách các đối tác tham gia tùy vào từngthời điểm mà không cần báo trước. Mộtkhi Quý khách chuyển Cash Back/Reward

the list of participating partners from timeto time, at our own discretion and withoutprior notice. Once you transfer your CashBack/Reward Points to any partner, wewill not be able to make any adjustments

Page 87: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 87/104

85

khi Quý khách chuyển Cash Back/RewardPoints qua đối tác của chúng tôi, chúng tôi

sẽ không thể chỉnh sửa, hủy bỏ hoặc hoàntrả lại những Cash Back/Reward Points đãđược chuyển này.

iv. Chúng tôi không chịu trách nhiệm vềchất lượng của hàng hóa hoặc dịch vụ đượccác đối tác của chúng tôi cung cấp, Quý

khách phải trực tiếp phản ánh và khiếu nạivề các hàng hóa và dịch vụ này với các đốitác tương ứng.

v. Cash Back and Reward Points có đượctrên thẻ Citibank ACE Life không thể đổithành tiền mặt, được chuyển giao hoặc kếthợp với các chương trình điểm thưởng của

các thẻ khác trong bất kỳ trường hợp nào.

vi. Citibank có quyền chuyển đổi từ thẻCitibank ACE Life của Quý khách sang cácloại thẻ khác của Citibank. Các lợi ích vàdịch vụ và các chương trình Cash Back/Reward Points sẽ có thể không được ápdụng cho các loại thẻ này. Tuy nhiên, tất

will not be able to make any adjustments,cancellations or refunds to the Cash Back/

Reward Points transferred.

iv. We are not liable to the quality of goodsor services provided by our partners andyou should address and direct complaints

or comments in respect of such goods andservices with the respective partner.

v. Reward Points and Cash Back earned onthe Citibank ACE Life Credit Card cannotbe redeemable in cash, transferred orcombined with rewards earned on any

other Credit Card under any circumstances.vi. Citibank may elect to give theCardholders the option to convert theirCitibank ACE Life Card to other Citibankcards. Benefits and services and CashBack/Reward Point program may not beapplicable in the other Citibank Cards.

cả các khoản phí hoặc các khoản nợ củaQuý khách với Citibank trên loại thẻ nàysẽ được tính vào các khoản phải trả trêncác thẻ khác.

However, all pending fees/charges orany amount that the customer is dueto Citibank shall be transferred andchargeable to other Citibank credit cards.

Page 88: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 88/104

86

i. Quy đổi:

i Quý khách có thể chuyển đổi Tiền hoànlại để thể hiện bằng việc ghi có trong saokê bằng cách gọi Citiphone (84) 1900 1819.Sự ghi có này có thể làm giảm số Tổngdư nợ nhưng không được dùng để trả cáckhoản thanh toán tối thiểu.

ii. Quý khách có thể mua quà tặng, hànghóa hoặc phiếu quà tặng bằng RewardPoints.

iii. Quý khách có thể quy đổi tối thiểu500,000 VND Cash Back trong một lầnvà tối thiểu 250,000 Reward Points trongmột lần.

iv. Chúng tôi có thể áp dụng phí quy đổicho tất cả các sự quy đổi.

v. Chúng tôi sẽ mất khoảng 1 tuần để thựchiện sự quy đổi Cash Back/Reward Pointscủa Quý khách và 6 tuần cho yêu cầu quyđổi thành hàng hóa hoặc phiếu quà tặng.

Chúng tôi có quyền kéo dài thời gian xử lý

i. Redemption:

i. You can transfer your Cash Back as acredit to your statement by calling ourCitiPhone at (84) 1900 1819. Such creditsmay reduce the Total Amount Outstandingbut do not satisfy towards the minimumpayment required to be made.

ii. You can purchase gifts, merchandiseand gift vouchers using your RewardPoints.

iii. You can redeem a minimum of 500,000VND in Cash Back and a minimum of250,000 Reward Points.

 iv. We may choose to impose a redemptionfee for all redemptions.

v. We will take approximately 1 weekto complete your redemption for CashBack/Reward Points and 6 weeks forredemption to Merchandise or Gift

Vouchers request. We reserve the right to

mà không cần thông báo trước.

vi. Trong trường hợp quy đổi không thànhcông vì bất kỳ lý do gì, Cash Back/Reward

ả ẻ ủ

extend this processing time without priornotice.

vi. In the event of an unsuccessfulredemption for whatever reason, these

/

Page 89: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 89/104

87

Points trong Tài Khoản Thẻ của Quý khách

sẽ không thay đổi. j. Nếu chúng tôi nghi ngờ bất kỳ sự lạm dụnghay gian lận nào liên quan tới việc phát hànhhoặc quy đổi Reward Points hoặc Cash Backhoặc bất kỳ hình thức ghi thưởng nào khác,chúng tôi có thể hủy bỏ Reward Points vàCash Back đã được phát hành.

k. Chúng tôi có thể, với toàn quyền quyếtđịnh của mình, thay đổi, chỉnh sửa hoặc sửađổi Điều kiện và điều khoản của chươngtrình Cash Back/Reward Points bất cứ lúcnào và chúng tôi có quyền chấm dứt hoặcthu hồi, hủy bỏ hoặc vô hiệu hóa bất kỳ

Reward Points hoặc Cash Back nào đã đượcphát hành. Cho dù có bất kỳ quy định nàokhác trong Bản Điều khoản và Điều kiện này,chúng tôi bảo lưu quyền chấm dứt mà khôngcần thông báo trước mọi chương trình ưuđãi và/hoặc chương trình thưởng thuộc mọithể loại dành cho chủ thẻ Citibank ACE Life

vào bất cứ lúc nào, bao gồm nhưng không

Cash Back/Reward Points in your Card

Account will remain unchanged. j. If we suspect any abuse or fraud withrespect to the issuance or redemption ofReward Points or Cash Back or any othersuch Reward, we may cancel the RewardPoints and Cash Back already issued.

k. We may at any time vary, modify oramend the Terms and Conditions of theCash Back/Reward Point program at ourdiscretion and we reserve the right toterminate or withdraw, cancel or invalidateany Reward Points or Cash Back already

issued. Notwithstanding anything providedin these Terms and Conditions to thecontrary, we reserve the right to ceasewithout prior notice any privilege programand/or any bonus/redemption program ofany nature in favor of Citibank ACE LifeCredit Card holder at any time, including

but not limitation to, the termination of the

giới hạn ở trường hợp quan hệ đối tácgiữa Citibank và ACE Life liên quan tới thẻCitibank ACE Life chấm dứt.

l. Nếu thẻ phụ bị chấm dứt tại bất kỳ thờiđiểm nào ì bất kỳ lý do nào Chủ Thẻ Chính

partnership between Citibank and ACE Lifein connection with the Citibank ACE LifeCredit Card.

l. If a supplementary card is terminatedat an time for an reason the Primar

Page 90: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 90/104

88

điểm nào vì bất kỳ lý do nào, Chủ Thẻ Chính

vẫn được tham gia vào Chương trình thưởng. m. Quý khách chịu trách nhiệm cho bất kỳkhoản thuế nào được áp dụng cho CashBack/Reward Points. Cash Back và RewardPoints không có giá trị tiền mặt cho đến khiđược quy đổi. Quý khách không có quyền

chuyển nhượng, chuyển giao hoặc thế chấp/cầm cố Reward Points và Cash back.

n. Dữ liệu của Citibank về các vấn đề liênquan tới Chương trình Reward Point và CashBack là cuối cùng và ràng buộc đối với Chủthẻ. Citibank có quyền, vì bất kỳ lý do nàovà vào bất kỳ thời điểm nào, không cần báotrước, tạm ngưng việc tính toán hoặc tíchlũy Reward Points và Cash Back, khắc phụclỗi hoặc chỉnh sửa việc tính toán.

o. Thanh Toán Tự Động từ Thẻ Citibank ACELife

Quý khách có thể đăng ký với ACE Life để

at any time for any reason, the Primary

Cardmember will not be disqualified fromparticipating in the Program.

m. You are responsible for any taxes thatmay be due on Cash Back/Reward Points.Reward Points and Cash Back have nocash value until such time it is redeemed.You cannot assign, transfer or pledge your

Reward Points and Cash Back.

n. Citibank’s records of all matters relatingto the Reward Points and Cash BackProgram are conclusive and binding on theCardmember. Citibank is entitled, for anyreason and at any time, without prior notice,to suspend the calculation or accumulationof Reward Points and Cash Back, to rectifyany errors or adjust such calculation.

o. Standing Instruction on your CitibankACE Life Card

You can register with ACE-Life for regular

trả tiền định kỳ cho phí bảo hiểm ACE Lifethông qua thẻ Citibank ACE Life bằng việcđăng ký thanh toán tự động. Chúng tôi chỉcung cấp miễn phí dịch vụ này cho Quý kháchtrong các Chương Trình Citibank ACE Life.

payments of ACE-Life insurance premiumsthrough Citibank ACE Life Card by issuinga standing instruction. We only offer suchservice to you under Citibank ACE LifePrograms on complimentary basis. Once

Page 91: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 91/104

89

g gKhi Quý khách đăng ký dịch vụ này với ACE

Life, ACE Life sẽ gửi thông báo đến chúngtôi để cắt tiền trả phí bảo hiểm và các khoảnphí từ này về sau khi đến hạn sẽ được ghinợ từ Thẻ Citibank ACE Life. Nếu Hạn MứcTín Dụng Còn Lại không đủ, chúng tôi có thểsẽ từ chối để trả bất kỳ khoản phí bảo hiểmnào qua tiện ích này hoặc ACE Life có thể sẽ

hủy bỏ việc tham gia. Khi ngày đến hạn củanhững khoản phải trả thông thường rơi vàongày không làm việc, chúng tôi sẽ cắt tiềntừ Thẻ Citibank ACE Life vào ngày làm việctiếp theo.

Chúng tôi có quyền được từ chối hoặc hủy

bỏ bất kỳ thanh toán tự động trong tiện íchnày hoặc từ chối chấp thuận bất kỳ thanhtoán tự động mà không cần báo trước choQuý khách nếu Thẻ của Quý khách bị mất,bị đóng, tạm dừng, quá hạn trả hoặc nếuChủ Thẻ không trả được bất kỳ một khoảnnợ nào có nghĩa vụ phải trả cho một hoặc

nhiều Thẻ hoặc cho bất kỳ một mối quan

Programs on complimentary basis. Onceyou register this service with ACE-Life, a

premium due advice will be sent by ACE-Lifeto us and the future premiums when theyfall due will be debited from your CitibankACE Life Card. Should the Available CreditLimit be insufficient, we may refuse topay any insurance premiums through thispayment facility or ACE-Life may cancel the

enrolment. When the due date of the regularpayment falls on non-business day, we willdebit from your Citibank ACE Life Card onthe next business day.

 We reserve the right to reject or to cancel

any standing instruction enrolled in thispayment facility or refuse authorizationof any standing instruction without a prioradvice to you if your Card is lost, blocked,suspended, has been considered delinquentor if the Cardmember is in default underany of his obligations on one or more Cards

or any of his credit facilities or is in breach

hệ tín dụng nào hoặc vi phạm bất kỳ điềukhoản và điều kiện nào được quy định bởiviệc sử dụng Thẻ và Tài khoản, hoặc nếuchúng tôi được thông báo bởi ACE Life vềtình trạng lệnh thanh toán tự động của

of any terms and conditions governingthe use of the Cards and Account or if weare informed by ACE-Life of your standinginstruction status. You agree that we shallnot be held responsible for any penalty,

Page 92: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 92/104

90

ạ g ệ ự ộ gQuý khách. Quý khách đồng ý rằng chúng

tôi sẽ không phải chịu trách nhiệm cho cáckhoản phạt, sự bất tiện, chậm trễ, hư hỏng,nợ, mất hoặc các hậu quả khác phát sinh từviệc trả chậm hoặc từ chối chi trả, bao gồmcả nhưng không giới hạn bởi sự ngắt kết nốihoặc bị gián đoạn hoặc chấm dứt hợp đồngbảo hiểm hoặc từ chối bồi thường.

Nếu trong trường hợp i. Quý khách muốnhủy hoặc quyết định thay đổi thanh toánđịnh kỳ thanh toán tự động này, hoặc ii.nếu Thẻ tín dụng Citibank ACE Life của Quýkhách bị tạm dừng, bị đóng hoặc được cấp lạivới một mã thẻ khác với bất kỳ lí do gì, Quý

khách phải thông báo ngay lập tức tới ACELife về những thay đổi này hoặc ý định hủybỏ của Quý khách để đảm bảo lệnh thanhtoán được thay đổi thành công hoặc hủy bỏkịp thời. Quý khách đồng ý rằng chúng tôisẽ không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khoảnphạt, sự bất tiện, trì hoãn, sự hư hại, khoản

nợ và tổn thất hoặc bất kỳ hậu quả nào khác

p y p y,inconvenience, delay, damage, liability, loss

or other consequences arising such latepayments or rejection, including but notlimited to disconnection or interruption ortermination of insurance policy or denial ofinsurance claims.

 

In the event that i. you wish to cancelor decide to make any other change tothe regular payment under this standinginstruction facility or ii. or if your CitibankACE Life Card is suspended or closed or re-issued in a different number for whatever

reason, you must inform ACE-Life of anychange immediately or your intentionof cancellation to successfully effectthe instruction. You agree that we shallnot be held responsible for any penalty,inconvenience, delay, damage, liability,loss or other consequences arising from

such cancellation or change in the standing

xảy ra từ việc hủy hoặc thay đổi trong lệnhthanh toán định kỳ.

p. Sự Chấm Dứt Chương Trình Citibank ACELife

instruction.

 p. Cessation of Citibank ACE Life Program

 

Page 93: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 93/104

91

Chúng tôi sẽ thông báo cho Quý khách trong

trường hợp thỏa thuận hợp tác thẻ đồngthương hiệu giữa chúng tôi và ACE Life chấmdứt. Khi chấm dứt thỏa thuận này, chúng tôisẽ dừng Chương trình Cash Back và RewardPoint trong Chương Trình Citibank ACE Life.Quý khách có quyền hủy, chấm dứt, hoặcchuyển đổi Thẻ Citibank ACE Life sang thẻ

khác của Citibank. Việc hủy bỏ, chấm dứthoặc chuyển đổi sang thẻ khác của Citibanksẽ được quy định tại điều 39f phía trên vàtuân theo Các Điều khoản và Điều kiện này.

 

40. Chương trình Thẻ Bảo Đảm

a. Trường hợp Tài khoản của Quý khách làTài Khoản Bảo đảm Tiền mặt và Quý kháchcó thế chấp số tiền (tương ứng hạn mức tíndụng), phần ký quỹ này sẽ được giữ lại nhưlà Tiền gửi Kỳ hạn với mức lãi suất do Chúngtôi quyết định và kéo dài trong thời hạn mở

Thẻ. Mức lãi suất này có thể thay đổi.

We will inform you in case the co-brand card

partnership agreement between us andACE-Life is terminated. Upon terminationof such an agreement, we shall cease tooffer or promote Reward Points Programand Cash Back Program under Citibank ACELife Programs. You may elect the optionto cancel or terminate or convert your

Citibank ACE Life Card to other CitibankCard. The cancellation or termination orconversion to another Citibank Card shallbe treated in accordance with Section 39fabove and in accordance with these Termsand Conditions.

40. Secured Card Program

a. If your Account is Cash Secured Accountand you have pledged an amount (equivalentto the credit limit), this collateral will beheld as a Time Deposit at a rate of interestdecided by us and for as long as the Cardis open. This rate of interest is subject to

change.

b. Trường hợp Quý khách muốn có hạn mứctín dụng cao hơn, Quý khách phải thế chấpsố tiền bổ sung làm phần ký quỹ để đáp ứngHạn mức Tín dụng cao hơn.

c Phần ký quỹ bằng Tiền mặt mà Chúng tôi

b. If you wish to enjoy a higher credit limit,you must pledge an additional amount ascollateral to satisfy the higher Credit Limit.

 c The Cash collateral that we hold against

Page 94: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 94/104

92

c. Phần ký quỹ bằng Tiền mặt mà Chúng tôi

giữ đối với Thẻ chỉ để bảo đảm cho Khoảnvay Tín dụng Thẻ. Quý khách phải thực hiệnyêu cầu thanh toán hàng tháng (hoặc làTổng Khoản Thanh toán Đến hạn, Tiền phítối thiểu hoặc bất kỳ khoản tiền nào trongsố hai khoản này). Chúng tôi sẽ không khấutrừ thanh toán đến kỳ phải trả Chúng tôi từ

phần ký quỹ Tiền mặt.d. Trường hợp Chủ thẻ muốn đóng Tài khoảnThẻ hoặc Chúng tôi chấm dứt Tài khoản Thẻcủa Quý khách, Chúng tôi sẽ giữ lại phần kýquỹ Tiền mặt trong thời hạn 60 ngày kể từngày đóng Tài khoản. Quý khách sẽ nhậnđược ký quỹ Tiền mặt cùng với tiền lãi đến

phải trả cho Quý khách chỉ sau khi Chúng tôikhấu trừ tất cả các thanh toán phải trả, baogồm tiền lãi, phí và tất cả các phụ phí phảitrả cho Chúng tôi.

41. Dịch vụ ngân hàng qua Điện thoại

a. Quý khách có thể truy nhập Dịch vụ Ngân

hàng qua Điện thoại bằng cách sử dụng Số

c. The Cash collateral that we hold against

your Card is only to offer you a CreditCard facility. You must make the requiredmonthly payments (either the Total AmountDue, Minimum Amount Due or any amountbetween these two amounts). We will notdeduct the payments due to us from theCash collateral with us.

 d. If you wish to close your Card Account orif we terminate your Card Account, we willretain your Cash collateral for a period of60 days from the day the Account is closed.You will receive your Cash collateral, alongwith the interest due to you, only after we

deduct all applicable payments, includinginterest, fees and all other charges due tous.

 41. Telephone Banking Service

a. You may access the Telephone Banking

Service by using your Card Number and

Thẻ và Mã An toàn.

b. Bất kỳ Chỉ dẫn Dịch vụ nào được nhậndạng bằng Mã An toàn của Tài khoản củaQuý khách sẽ được coi là do Quý kháchcung cấp và sẽ là cuối cùng và ràng buộc

Security Code.

b. Any Service Instruction identified by yourAccount’s Security Code will be deemed tobe provided by you and shall be conclusiveand binding on you and you authorize us

Page 95: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 95/104

93

cung cấp và sẽ là cuối cùng và ràng buộc

đối với Quý khách và Quý khách ủy quyềncho Chúng tôi hành động theo Chỉ dẫn Dịchvụ đó. Tất cả các hành động về phía Chúngtôi tuân thủ theo các Chỉ dẫn Dịch vụ này sẽlà cuối cùng và ràng buộc đối với Quý khách(bất kể rằng các Chỉ dẫn Dịch vụ đó thựctế có thể đã không do Quý khách cung cấp

hoặc chấp thuận hoặc ủy quyền).c. Không ảnh hưởng đến và bất kể có cácđiều kiện và điều khoản khác trong Bản CácĐiều khoản và Điều kiện này, Chúng tôi cóquyền (nhưng không có nghĩa vụ), theo toànquyền quyết định của mình, cho phép Quýkhách sử dụng Dịch vụ Ngân hàng qua Điện

thoại mà không cần sử dụng mã PIN Điệnthoại khi kiểm tra nhận dạng của Quý kháchtheo quy trình hiện hành của Chúng tôi.

d. Không ảnh hưởng đến và bất kể có cácđiều kiện và điều khoản khác trong BảnCác Điều khoản và Điều kiện này, Chúngtôi, bằng toàn quyền quyết định của mình

and binding on you and you authorize us

to act on any such Service Instruction. Allacts on our part pursuant to such ServiceInstructions will be conclusive and bindingon you (notwithstanding that such ServiceInstructions may not have been in fact givenby you or with your consent or authority).

 

c. Notwithstanding and without prejudiceto the other terms and conditions herein,we will be entitled (but not obliged), in ourabsolute discretion, to permit you to operatethe Telephone Banking Service without theuse of a Telephone PIN upon verifying your

identify in accordance with our prevailingprescribed procedures.

 d. Notwithstanding and without prejudice tothe other terms and conditions herein, wewill be entitled, in our absolute discretion andwithout notice, to refuse to act on all or any

và không cần thông báo, có quyền từ chốihành động theo tất cả hoặc bất kỳ Chỉ dẫnDịch vụ nào; và Chúng tôi có quyền, theotoàn quyền quyết định của mình, yêu cầuxác nhận bằng văn bản đối với Chỉ dẫn Dịch

ủ ả

Service Instructions; and we shall be entitledin our absolute discretion to require writtenconfirmation of your Service Instructions(even where identified by your TelephonePIN or Security Code), and to refuse to act

h S i I t ti l d

Page 96: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 96/104

94

vụ của Quý khách (ngay cả trong trường hợp

đã được xác nhận bằng PIN Điện thoại hayMã An toàn của Quý khách), và từ chối hànhđộng theo bất kỳ Chỉ dẫn Dịch vụ nào nhưvậy trừ phi và cho đến khi Chúng tôi nhậnđược xác nhận bằng văn bản đó.

e. Chúng tôi, theo toàn quyền quyết định của

mình, được quyền thay đổi, ngừng hoạt độnghoặc thu hồi việc sử dụng PIN Điện thoại vàobất kỳ thời điểm nào mà không cần nêu lý dovà thông báo trước.

f. Chúng tôi có thể (nhưng không có nghĩavụ), với toàn quyền quyết định của mình, ghiâm hoặc ghi lại bằng cách khác mọi Chỉ dẫn

Dịch vụ, và Quý khách đồng ý sử dụng cácbăng ghi âm hoặc các bản ghi lại đó và cácbản ghi của các băng ghi âm và các bản ghilại này mà Chúng tôi có thể thực hiện vì cácmục đích mà Chúng tôi thấy cần thiết, baogồm việc sử dụng chúng như là bằng chứngtrong các thủ tục tố tụng liên quan đến Quý

on any such Service Instructions unless and

until we receive such written confirmation. 

e. We can at our absolute discretion, beentitled to change, deactivate or revokethe use of the Telephone PIN at any timewithout giving any reason whatsoever andwithout prior notice.

f. We may (but shall not be obliged to) atour absolute discretion tape or otherwiserecord all Service Instructions, and you

agree to the use of such tapes or recordingsand any transcripts thereof which we maymake for any purpose that we deemsdesirable, including their use as evidence inany proceedings against you or any otherperson. You authorise us to contact you bytelephone about your account.

khách hoặc bất cứ người nào.Quý khách chophép chúng tôi liên lạc với Quý khách bằngđiện thoại về Tài khoản.

Quý khách đồng ý rằng Chúng tôi có thểthực hiện những cuộc gọi điện thoại sử dụng

You agree that we may place such telephonecalls using automatic dialling and that such

Page 97: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 97/104

95

ự ệ g ộ gọ ệ ạ ụ g

hệ thống gọi điện thoại tự động và đó là cáccuộc gọi tự nguyện .Vào từng thời điểm,chúng tôi cũng có thể kiểm soát và/hoặc ghiâm cuộc gọi giữa chúng tôi và Quý khách.

Quý khách đồng ý rằng việc kiểm soát và/hoặc ghi âm cuộc gọi có thể được thực hiệnmà không cần có thêm thông báo tới Quý

khách hay chấp thuận thêm từ Quý khách.g. Bản ghi các giao dịch của Chúng tôi vềvà có liên quan đến việc sử dụng và quản lýDịch vụ Ngân hàng qua Điện thoại có giá trịcuối cùng và ràng buộc đối với Quý kháchcho tất cả các mục đích trừ khi có sai sót rõràng nhưng không có điều khoản nào ở đâysẽ ngăn cản Chúng tôi sửa chữa, vào bất kỳthời điểm nào, các lỗi, sai sót hoặc bỏ sóttrong bản ghi âm này.

h. Quý khách có thể đăng ký, theo quy trìnhhiện hành của Chúng tôi và Chúng tôi cóthể, với toàn quyền quyết định của mình,

cho phép Quý khách sử dụng tiện ích chuyển

g gcalls will be unsolicited calls. From the timeto time we may monitor and/or recordtelephone calls between you and us.

You agree that monitoring and /or recordingmay be done and that no additional noticeto you or additional approval from you is

neededg. Our record of transactions in respect of andin connection with the use and operation ofTelephone Banking Service is conclusive andbinding on you for all purposes whatsoeversave for manifest error but nothing hereinshall preclude us from rectifying at any timeany error, irregularity or omission therein.

 

h. You may apply, in accordance with the ourprevailing prescribed procedures and wemay, in our absolute discretion, permit you

to operate such fund transfer facilities via

tiền qua Dịch vụ Ngân hàng qua Điện thoại,không chỉ bao gồm lệnh chuyển định kỳhoặc hệ thống ngân hàng ghi nợ trực tiếpmà Chúng tôi có thể cung cấp tùy từng thờiđiểm.

the Telephone Banking Service, includingwithout limitation, standing instructions ordirect debit banking system as may be madeavailable by us from time to time.

 

Page 98: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 98/104

96

i. Không ảnh hưởng đến và bất kể có các điềukiện và điều khoản khác trong Bản Các Điềukhoản và Điều kiện này, vào bất kì thời điểmnào, theo toàn quyền quyết định của mìnhvà không cần thông báo và không cần nêulý do, Chúng tôi có quyền sửa đổi, thay đổi,thu hồi, hạn chế, tạm ngưng hoặc chấm dứt

tất cả hoặc một phần tiện ích đối với hoặc cóliên quan đến Dịch vụ Ngân hàng qua Điệnthoại.

 j. Tùy từng thời điểm, Chúng tôi có thể banhành các điều kiện và điền khoản riêng điềuchỉnh tất cả hoặc bất kỳ Dịch vụ Ngân hàngqua Điện thoại nào. Bằng văn bản này, Quý

đồng ý rằng mình hoặc bất kỳ Chủ Thẻ Phụnào đều sẽ chịu ràng buộc bởi các điều kiệnvà điều khoản bổ sung liên quan đến việcQuý khách và bất kỳ Chủ Thẻ Phụ nào sửdụng Dịch vụ ngân hàng qua Điện thoại.

i. Notwithstanding and without prejudice toany other terms and conditions herein, wewill be entitled at any time, in our absolutediscretion and without notice and withoutgiving any reason, to amend, vary, withdraw,restrict, suspend or terminate all or any ofthe facilities in respect of or in relation to

the Telephone Banking Service. 

 j. We may from time to time issue separateterms and conditions governing any or allTelephone Banking Services. You herebyagree that you and any Supplementary

Account Holder shall be bound by suchadditional terms and conditions in relationto the use by you and any SupplementaryCardmember of Telephone Banking Service.

 

42. Cung cấp Thông tin

a. Để biết thêm thông tin về Lãi suất, cácthông tin chung về Tài khoản hãy gọi đếnCitiPhone số (84) 1900 1819 hoặc (84 8)3521 1111.

42. Information on Request

a. You can call CitiPhone at (84) 19001819 or (84 8) 3521 1111 for information onInterest Rates, general information on yourAccount.

Page 99: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 99/104

97

b. Quý khách cũng có thể truy nhập vàowebsite của Chúng tôi tại địa chỉ www.citibank.com.vn để biết thêm thông tin vềvề các sản phẩm và dịch vụ khác của Chúngtôi hoặc các thông tin mới nhất và Tài khoảnThẻ của Quý khách.

c. Về liên lạc thư tín, Quý khách có thể gửithư về Chúng tôi theo địa chỉ Citibank, N.A.,Việt Nam, Hộp thư số 500, Bưu điện Trungtâm Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh.

43. Các điều khoản khác:

Cuối cùng, Quý khách đồng ý rằng tùy từngthời điểm chúng tôi có thể sửa đổi các Điều

khoản và Điều kiện do có những thay đổikhông chỉ bao gồm những thay đổi về thịtrường, quy định của pháp luật hoặc chínhsách nội bộ liên quan đến các sản phẩm hoặcdịch vụ của chúng tôi. Mặc dù chúng tôi sẽđăng tải các Điều khoản và Điều kiện sửa đổitrên trang web của chúng tôi tại địa chỉ web

b. You can also visit us at www.citibank.com.vn for information about our otherproducts and services or the most updatedinformation about your Card Account.

 

c. For any general correspondence, pleasewrite to us Citibank N.A. Vietnam, PO Box500, Saigon Central Post Office, Ho ChiMinh City.

43. Miscellaneous:

Finally, you agree that we may from timeto time modify the Terms and Conditions

due to changes, including but not limited tochanges of the market, laws or our internalpolicies covering our products or services.Although we will post the amended Termsand Conditions at any given time on ourwebsite www.citibank.com.vn or we mayinform you of such amendments by way

www.citibank.com.vn khi có sửa đổi hoặcchúng tôi có thể thông báo cho Quý khách vềnhững sửa đổi đó bằng bất kỳ biện pháp nàokhác được pháp luật cho phép, Quý kháchnên thường xuyên xem xét các Điều khoảnvà Điều kiện trên trang web của chúng tôi

of using any other methods permitted byapplicable laws, you should regularly reviewthe Terms and Conditions on our websiteand check for changes. In the event themodified Terms and Conditions are notacceptable to you you should contact us via

Page 100: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 100/104

98

và Điều kiện trên trang web của chúng tôi

và kiểm tra nội dung sửa đổi. Trong trườnghợp Bản Các Điều Khoản và Điều Kiện sửađổi không được Quý khách chấp thuận, Quýkhách vui lòng liên hệ với chúng tôi thôngqua tổng đài Citiphone tại số (84) 19001819hoặc viết thư cho chúng tôi để thể hiện rõviệc không chấp thuận. Nếu Quý khách tiếp

tục sử dụng các sản phẩm hoặc dịch vụ củachúng tôi, Quý khách sẽ được xem như là đãđồng ý chấp thuận và tuân thủ Bản Các ĐiềuKhoản và Điều Kiện sửa đổi.

 

acceptable to you, you should contact us via

Citiphone at (84) 19001819 or write to us toexpress your disagreement. If you continueto use our products or services, you shall bedeemed to have agreed to accept and abideby the modified Terms and Conditions.

Page 101: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 101/104

99

Bản Các Điều khoản và Điều kiện của ThẻTín dụng Citibank

Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 12 năm 2012

Citibank Credit Card Terms and Conditions

 

Effective 14 December 2012

Page 102: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 102/104

100

In vào / Printed 12/2012

Page 103: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 103/104

This page has been intentionally left blank.

Page 104: thẻ ngân hàng.pdf

7/27/2019 thẻ ngân hàng.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/the-ngan-hangpdf 104/104

102