38
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NI DUNG TING ANH 8 TTUẦN 22 ĐẾN TUN 25 TUN 22 và 23 - UNIT 10. RECYCLING (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) VOCABULARY - dry /draɪ/(v): sấy khô - reuse /ˌriːˈjuːs/(v): sử dụng lại, tái sử dụng - press /pres/v): nhấn, đẩy - representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): đại diện - bucket /ˈbʌkɪt/(n): xô, gàu - natural resources /ˈnætʃrəl - rɪˈsɔːs/(n): tài nguyên thiên nhiên - wooden /ˈwʊdn/(a): bằng gỗ, giống như gỗ - reduce /rɪˈdjuːs/(v): làm giảm - mash /mæʃ/(v): nghiền, ép - explain /ɪkˈspleɪn/(v): giải thích - mixture /ˈmɪkstʃə(r)/ (n): sự pha trộn, hỗn hợp - pull out (v): đi khỏi, rời đi - look for (v): tìm kiếm - sunlight /ˈsʌnlaɪt/ (n): ánh nắng mặt trời - metal /ˈmetl/(n): kim loại - scatter /ˈskætə(r)/(v): rải, rắc, phân tán - fabric /ˈfæbrɪk/(n): sợi (vải) - detergent liquid /dɪˈtɜːdʒənt - ˈlɪkwɪd/ (n): dung dịch giặt tẩy - leather /ˈleðə(r)/(n): da - dip /dɪp/(v): nhúng, nhận chìm vào - belong to (v): thuộc về - intended shape /ɪnˈtendɪd - ʃeɪp/(n): hình dạng định sẵn

(TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8

TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG

NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25

TUẦN 22 và 23 - UNIT 10. RECYCLING

(TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02)

VOCABULARY

- dry /draɪ/(v): sấy khô

- reuse /ˌriːˈjuːs/(v): sử dụng lại, tái sử dụng

- press /pres/v): nhấn, đẩy

- representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): đại diện

- bucket /ˈbʌkɪt/(n): xô, gàu

- natural resources /ˈnætʃrəl - rɪˈsɔːs/(n): tài nguyên thiên nhiên

- wooden /ˈwʊdn/(a): bằng gỗ, giống như gỗ

- reduce /rɪˈdjuːs/(v): làm giảm

- mash /mæʃ/(v): nghiền, ép

- explain /ɪkˈspleɪn/(v): giải thích

- mixture /ˈmɪkstʃə(r)/ (n): sự pha trộn, hỗn hợp

- pull out (v): đi khỏi, rời đi

- look for (v): tìm kiếm

- sunlight /ˈsʌnlaɪt/ (n): ánh nắng mặt trời

- metal /ˈmetl/(n): kim loại

- scatter /ˈskætə(r)/(v): rải, rắc, phân tán

- fabric /ˈfæbrɪk/(n): sợi (vải)

- detergent liquid /dɪˈtɜːdʒənt - ˈlɪkwɪd/ (n): dung dịch giặt tẩy

- leather /ˈleðə(r)/(n): da

- dip /dɪp/(v): nhúng, nhận chìm vào

- belong to (v): thuộc về

- intended shape /ɪnˈtendɪd - ʃeɪp/(n): hình dạng định sẵn

Page 2: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

- compost /ˈkɒmpɒst/(n): phân xanh

- mankind /mænˈkaɪnd/(n): nhân loại

- grain product /ɡreɪn/(n): sản phẩm từ ngũ cốc

- delighted /dɪˈlaɪtɪd/(a): vui sướng, vui mừng

- heap /hiːp/(n): một đống

- congratulation /kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/(n): lời chúc mừng

- car tire (n): lốp xe

- confirm /kənˈfɜːm/(v): xác định

- pipe /paɪp/(n): ống nước

- glassware /ˈɡlɑːsweə(r)/(n): đồ dùng bằng thủy tinh

- sandal /ˈsændl/(n): dép xăng đan

- milkman /ˈmɪlkmən/(n): người đưa sữa

- refill /ˌriːˈfɪl/(v): làm đầy lại

- industry /ˈɪndəstri/(n): công nghiệp

- melt /melt/(v): tan ra, chảy ra

- deposit /dɪˈpɒzɪt/ (n): tiền đặt cọc

- dung /dʌŋ/(n): phân bón

- soak /səʊk/(n): nhúng nước, ngâm

- wrap /ræp/ (v): gói, bọc

GRAMMAR

* Công thức chung:

be + past participle

* Quy tắc chuyển đổi:

- Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.

- BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động.

s + V + o.

-------> S+ BE + pp + by Agent.

Ví dụ:

- Active: Jack opens the door.

Jack mở cửa.

Page 3: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

- Pasive: The door is opened by Jack.

Cửa được mở bởi Jack.

* Thể bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn

s + am/ is/ are + past participle + (by agent).

s + will/ shall be + past participle + (by agent).

Ví dụ:

- Active: A French architect designs our house.

- Passive: Our house is designed by a French architect.

Active: A French architect will design our house.

Passive: Our house will be designed by a French architect.

* Một sổ lưu ý:

+ Vị trí cùa trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cách trong câu thụ động

S+[be] + pp + (adv. of place) + by agent + {adv. of time).

s + [be] + (adv. of manner) + pp + by agent

Ví dụ:

- Active: Mary bought this hat in Mexico last month.

Mary mua chiếc mũ này ờ Mê-hi-cô tháng trước.

- Passive: This hat was bought in Mexico by Mary last month.

Chiếc mũ này được Mary mua ở Mê-hi-cô tháng trước.

- Active: Nam treats his dog badly.

Nam đối xử tệ với chú chó của mình.

- Passive: His dog was badly treated by Nam.

Con chó bị Nam đổi xử tệ.

+ By + them, people, everyone/someone/everything/..., me, you, him, her, us có thể được lược bò trong câu thụ

động

Ví dụ:

- Active: People speak English in many parts of the world.

Người ta nói tiếng Anh ở nhiều nơi trên thế giới.

- Passive: English is spoken in many parts of the worlds.

Tiếng Anh được nói ở nhiều nơi trên thế giới.

Page 4: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

GETTING STARTED.

Work with a partner. Think of ways we can reduce the amount of garbage we produce. The words in the

box may help you.

(Em hãy cùng bạn em nghĩ về những cách làm giảm lượng rác mà chúng ta thải ra. Những từ cho trong khung

có thể giúp em.)

Hướng dẫn giải:

+ We should use cloth bags instead of plastic bags.

— You're right. We should aslo reuse plastic bags.

+ We should use tree leaves to wrap things.

— You're right. We should also use tree leaves to make fertilizer.

+ We should use garbage to make fertilizer.

—You’re right. You should aslo reuse household and garden waste to make fertilizer.

+ We should reuse used papers to make toys.

— You’re right. We should also reuse tin cans.

+ We should use vegetable matter to make animal food.

— You're right. We should also reuse home eating.

Tạm dịch:

+ Chúng ta nên sử dụng túi vải thay vì túi nhựa.

- Bạn nói đúng. Chúng ta cũng nên sử dụng lại túi nhựa.

+ Chúng ta nên sử dụng lá cây để bọc mọi thứ.

- Bạn nói đúng. Chúng ta cũng nên sử dụng lá cây để làm phân bón.

+ Chúng ta nên sử dụng rác để làm phân bón.

- Bạn nói đúng. Bạn cũng nên tái sử dụng chất thải gia dụng và chất thải trong vườn để làm phân bón.

+ Chúng ta nên tái sử dụng giấy tờ đã qua sử dụng để làm đồ chơi.

Page 5: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

- Bạn nói đúng. Chúng ta cũng nên tái sử dụng lon thiếc.

+ Chúng ta nên sử dụng nguyên liệu thực vật để làm thức ăn cho động vật.

- Bạn nói đúng. Chúng ta cũng nên tái sử dụng thức ăn thừa

LISTEN AND READ.

Miss Blake: Recycling is easy. Remember: reduce, reuse and recycle.

Ba: You’re right. It is not difficult to remember because all the three words begin with the letter R. Can you

explain what you mean, Miss Blake?

Miss Blake: Certainly. I am pleased that you want to know more. Reduce means not buying products which are

overpackaged. For example, shirts and socks which have plastic and paper packaging.

Hoa: I think I know what things we can reuse.

Miss Blake: Can you tell the class, please?

Hoa: We can reuse things like envelopes, glass, and plastic bottles and old plastic bags.

Miss Blake: That’s right. But instead of reusing plastic bags, we shouldn’t use them at all. We ought to use cloth

bags.

Lan: So is that what you mean by recycle?

Miss Blake: Yes, don’t just throw things away. Try and find another use for them.

Lan: That’s easy to say, Miss Blake, but how do we do it?

Miss Blake: Contact an organization like Friends of the Earth for information, go to your local library, or ask

your family and friends.

Dịch bài:

Cô Blake, một đại diện của tổ chức "những người bạn cùa Trái tìẩt", đang nói chuyện với học sinh trường

Quang Trung. "Những người bạn của Trái Đất" chỉ cho mọi người cách bảo vệ môi truờng và tiết kiệm tài

nguyên thiên nhiên.

Cô Blake: Việc tái sử dụng rất dễ. Các em hãy nhớ ba từ này: giảm bớt, dùng lại và tái sứ dụng.

Ba: Cô nói đúng. Cũng không khó để nhớ vì cả ba từ đều bắt đầu bằn chữ cái R. Cô cỏ thể cho chúng em biết

cô muốn nói gì không cô Blake?

Page 6: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Cô Blake: Được chứ. Cô rất vui khi em muốn biết rõ hơn. “Giảm bớt” có nghĩa là không nên mua các sản phẩm

được đóng gói, chẳng hạn như áo sơ mi và tất ngẳn có vật liệu đóng gói bằng giấy và nhựa.

Hoa: Em nghĩ là em biết chúng ta có thể dùng lại các thứ gì.

Cô Blake: Em có thể cho cả lớp biết không?

Hoa: Chúng ta có thể dùng lại những thứ như phong bì, chai nhựa và chai thủy tinh, và túi xách bằng nhựa cũ.

Cô Blake: Đúng vậy. Nhưng thay vì dùng lại các túi xách bằng nhựa thì chúng ta không nên dùna chúng. Chúng

ta nên dùng túi xách bằng vải.

Lan: Có phải qua đó cô muốn nói đến “tái sừ dụng" không ạ?

Cô Blake: Phải. Các em không nên vứt bỏ các thứ đi. Hãy thừ tìm cách khác để sử dụng chúng.

Lan: Ngh có vẻ dễ cô Blake ạ. nhưng mà chúng ta làm thế nào?

Cô Blake: Các em hãy liên lạc với một tổ chức nào đó như “Những người bạn cùa Trái Đất" chẳng hạn để biết

thêm về thông tin, đến thư viện địa phương hoặc hòi gia đình và bạn bè của mình.

1. Practice the dialogue with a partner. One of YOU is Miss Blake. The other plays the roles of Ba, Hoa

and Lan.

(Em hãy luyện hội thoại với các bạn em. Một ngưòi đóng vai cô Blake, những ngưừi còn lại đóng vai Ba. Hoa và

Lan.)

2. Answer.(Trả lời.)

a) What does Miss Blake mean by reduce?

b) What things can we reuse?

c) What does recycle mean?

d) Where can we look for information on recycling things?

e) Why does Miss Blake tell Lan that we shouldn't use plastic bags at all?

Hướng dẫn giải:

a. Reduce means not buying products which are overpackaged.

b. We can reuse things like envelopes, glass and plastic bottles and old plastic bags.

c. Recycle means don’t just throw things away. Try and find another use for them.

d. We can look for information on recycling things by having contact with an organization like Friends of the

Earth, going to the local library, or asking your family and friends.

e. Because plastic bags can't be reused as many times as cloth bags.

Tạm dịch:

a) Miss Blake giải thích "giảm" nghĩa là gì?

=> Giảm có nghĩa là không mua các sản phẩm đã được đóng gói.

Page 7: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

b) Chúng ta có thể tái sử dụng những thứ gì?

=> Chúng ta có thể tái sử dụng những thứ như phong bì, chai thủy tinh và nhựa và túi nhựa cũ.

c) "Tái chế" có nghĩa là gì?

=> Tái chế nghĩ là không vứt bỏ mọi thứ. Hãy thử và tìm cách sử dụng khác cho chúng.

d) Chúng ta có thể tìm thông tin về những thứ tái chế ở đâu?

=> Chúng ta có thể tìm kiếm thông tin về việc tái chế mọi thứ bằng cách liên hệ với các tổ chức như “Những

người bạn cùa Trái Đất", đến thư viện địa phương hoặc hỏi gia đình và bạn bè của bạn.

e) Tại sao cô Blake nói với Lan rằng chúng ta không nên sử dụng túi nhựa?

=> Bởi vì túi nhựa không thể được tái sử dụng nhiều lần như túi vải.

READ.

Page 8: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Dịch bài:

CÂU CHUYỆN NHỎ VỀ VIỆC TÁI CHẾ

Lốp xe ô tô

Hàng năm ớ Mỹ, hàng triệu lốp xe ô tô vứt đi. Nhưng lốp xe có thế được tái sử dụng để làm ống dẫn và tấm lót

sàn. Ngày nay, nhiều người mang giày dép được làm từ lóp xe ô tô cũ.

Lon nước uống

Page 9: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Hằng năm trên thế giới, người ta vứt bỏ hàng tỉ cái lon. Ở Oregon, cách đây một vài năm, chính phủ này đã đưa

ra một đạo luật mới. Họ nói rằng chắc phải có tiền đặt cọc cho tất cả các loại nước uống. Và số tiền đặt cọc này

chỉ được hoàn trả khi người ta mang người ta mang những loại lon này trả lại để tái chế.

Chai

Ở Anh, người bán sữa giao sữa đến cho các gia đình và lấy lại chai không. Sau đó chai không này được rửa

sạch và được đổ đầy sữa. Cứ mỗi chai sữa có thể được sử dụng lại ba mươi lần.

Thủy tinh

Trong công nghiệp, phần lớn thủy tinh tái sử đều được tái chế. Thủy tinh được thu gom và gửi đến các nhà

máy. Ở đó thủy tinh được đập vụn ra, được nấu chảy và được làm thành đồ thùy tinh.

Phân xanh

Nông dân đã tải sử dụng chất thải trong hàng ngàn năm qua. Họ trồng thức ăn cho động vật và dùng phân của

chúng đế bón cho những cánh đồng cùa họ. Họ cũng thu gom các chất thải ở trong nhà và trong vườn để làm

phân xanh. Phân xanh là một loại phân tự nhiên tuyệt vời. Nó giúp cho cây trồng phát triển.

Ý kiến trong tuần:

Một tấn giấy được tái sử dụng tiết kiệm được gần 8 cây

Hãy cho chúng tôi biết

Chúng tôi rất vui rằng các bạn quan tâm đến việc bào vệ môi trường.

Hãy chia sẻ câu chuyện về việc tái chế với độc giả cùa chúng tôi! Các bạn hãy gọi điện hay gửi fax cho chúng

tôi theo sổ 5 265 456.

1. Answer.(Trả lời.)

a) What do people do with empty milk bottles?

b) What happens to the glass when it is sent to the factories?

c) What did the Oregon government do to prevent people from throwing drink cans away?

d) What is compost made from?

e) If you have a recycling story to share, how can you share it?

Hướng dẫn giải:

a. People cleaned and refilled empty milk bottles with milk.

b. The glass is broken up, melted and made into new glassware when it is sent to factories.

c. The Oregon government made ạ new law that there must be deposit on all drink cans. The deposit is returned

when people bring the cans back for recycling.

d. Compost is made from household and garden waste.

e. If we have a recycling story to share, we can call or fax the magazine at 5 265 456.

Tạm dịch:

Page 10: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

a) Người ta làm gì với chai sữa rỗng?

=> Người ta làm sạch và đổ đầy sữa trong những chai đó.

b) Điều gì xảy ra với thủy tinh khi nó được gửi đến các nhà máy?

=> Thủy tinh bị đập vỡ, đun chảy và làm thành thủy tinh mới khi được gửi đến các nhà máy.

c) Chính phủ Oregon đã làm gì để ngăn chặn những người ném lon uống đi?

=> Chính phủ Oregon đã ban hành đạ luật mới rằng phải có tiền đặt cọc trên mỗi lon đồ uống. Tiền đặt cọc chỉ

được trả lại khi mọi người mang lon trở lại để tái chế.

d) Phân hữu cơ là gì?

=> Phân hữu cơ được làm từ chất thải gia đình và vườn.

e) Nếu bạn có một câu chuyện tái chế để chia sẻ, làm thế nào bạn có thể chia sẻ nó?

=> Nếu chúng ta có một câu chuyện tái chế để chia sẻ, chúng tôi có thể gọi hoặc fax đến tạp chí theo số 5 265

456.

2. Work with a partner. Complete the sentences to make a list of recycled things.

(Hãy làm việc với bạn em. Hoàn thành các câu sau để lập danh sách các thứ được tái sử dụng.)

Car tires ___________________________________ .

Milk bottles_________________________________ .

Glass ___________________________________ .

Drink cans__________________________________ .

Household and garden waste ________________ .

Hướng dẫn giải:

Car tires are recycled to make pipes and floor coverings.

Milk bottles are cleaned and refilled with milk.

Glass is broken up, melted and made into new glassware.

Drink cans are brought back for recycling.

Household and garden waste is made into compost.

Tạm dịch:

Lốp xe được tái chế để làm đường ống và tấm lót sàn.

Chai sữa được làm sạch và đổ đầy sữa.

Thủy tinh bị đập vỡ, đun chảy và làm thành đồ thủy tinh mới.

Lon uống được đưa trở lại để tái chế.

Chất thải gia đình và vườn được làm thành phân ủ.

Page 11: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Language Focus

● Passive form

● Adjective followed by - an infinitive

- a noun clause

(Hãy làm việc với bạn em.

Hãy đọc chỉ dẫn về cách tái chế thủy tinh. Em hãy xem các chỉ dẫn rồi viết lại chúng ở dạng bị động và xếp tranh

theo trật tự đúng.)

Hướng dẫn giải:

* Câu bị động:

a. The glass is broken into small pieces.

b. Then the glass is washed with a detergent liquid.

c. The glass pieces are completely dried.

d. They are mixed with certain specific chemicals.

e. The mixture is melted until it becomes a liquid.

f. A long pipe is used to dip into the liquid and then the liquid is blown into intended shapes.

* Trật tự tranh: 1 –> 4 –> 3 –> 5 –> 2 –> 6

Tạm dịch:

Page 12: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

a) Làm vỡ thủy tinh thành từng miếng nhỏ.

=> Thủy tinh được chia thành từng miếng nhỏ.

b) Sau đó rửa thủy tinh bằng chất lỏng tẩy rửa.

=> Sau đó, thủy tinh được rửa bằng chất lỏng tẩy rửa.

c) Sấy khô hoàn toàn các mảnh thủy tinh.

=> Các miếng thủy tinh được sấy khô hoàn toàn.

d) Trộn chúng với một số hóa chất cụ thể.

=> Các mảnh thủy tinh được trộn với một số hóa chất cụ thể.

e) Làm tan chảy hỗn hợp cho đến khi nó trở thành chất lỏng.

=> Hỗn hợp được đun chảy cho đến khi nó trở thành chất lỏng.

f) Sử dụng một cái ống dài, nhúng nó vào chất lỏng, sau đó thổi chất lỏng vào các hình dạng dự định.

=> Một ống dài được sử dụng để nhúng vào chất lỏng và sau đó chất lỏng được thổi thành hình dạng dự định.

2. A famous inventor, Dr. Kim, is going to build a time machine. One of his assistants. hai. is asking him

questions about the invention. Complete the dialogue. Use the correct form of the verbs in brackets.

(Tiến sĩ Kim, một nhà khoa học nổi tiếng sắp sửa lắp ráp một cỗ máy thời gian. Hải, một trong những phụ tá của

ông hỏi ông một vài câu hỏi về phát minh này. Em hãy hoàn thành hội thoại, dùng hình thức đúng của động từ

cho trong ngoặc.)

Hai: When (0) will the project be started, Doctor? (start)

Dr. Kim: Very soon.

Hai: Many people want to see the time machine.

Dr. Kim: Yes. It (1) __________________to the public when it is finished. (show)

Hai: (2) _____________ it _________by the end of the year, Doctor? (build)

Dr. Kim: I'm afraid not, but it (3) _____before Tet. (finish)

Hai: (4) __________ it _________by you? (make)

Dr. Kim: No, I need you to build it. When can you start?

Hai: Let’s begin tomorrow.

Hướng dẫn giải:

Hai: When (0) will the project be started, Doctor?

Dr. Kim: Very soon.

Page 13: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Hai: Many people want to see the time machine.

Dr. Kim: Yes. It (1) will be shown to the public when it is finished.

Hai: (2) Will it be built by the end of the year, Doctor?

Dr. Kim: I'm afraid not, but it (3) will be finished before Tet.

Hai: (4) Will it be made by you?

Dr. Kim: No. I need you to build it. When can you start?

Hai: Let's begin tomorrow.

Tạm dịch:

Hải: Khi nào dự án được bắt đầu, tiến sĩ?

Tiến sĩ

Kim:

Sẽ sớm thôi

Hải: Rất nhiều người muốn được xem cỗ máy thời gian.

Tiến sĩ

Kim:

Đúng vậy. Nó sẽ được trưng bày trước công chúng khi nó được hoàn thành.

Hải: Nó sẽ được xây dựng vào cuối năm nay đúng không thưa tiến sĩ?

Tiến sĩ

Kim:

Tôi e là không, nhưng nó sẽ được hoàn thành trước Tết.

Hải: Nó sẽ được thực hiện bởi ngài đúng không?

Tiến sĩ

Kim:

Không, tôi cần anh xây dựng nó. Khi nào anh có thể bắt đầu?

Hải: Hãy bắt đầu vào ngày mai nhé.

3. Complete the dialogues. Use the words in the box.

(Em hãy hoàn thành hội thoại, dùng từ cho trong khung.)

easy/ understand dangerous/ go difficult/ follow

hard/ believe important/ wait

a) Ba: Turn right, then left, and the left again.

Nam: It's (0) difficult to follow your directions. Can you start again, please?

b) Mr. Dao: Can you do the exercise, Hoa?

Hoa: Yes, Mr. Dao. It's (1) _____ .

c) Lan: In the future, mankind might live on the moon.

Nga: Really? It's (2) _____ .

Page 14: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

d) Mrs. Thoa: Stop, Tuan! It's (3) _____ near the stove.

Tuan: Sorry, Mom.

e) Hoa: Should I stir the mixture, aunt Thanh?

Aunt Thanh: No. It's (4) _____ for five minutes.

Hướng dẫn giải:

(1) easy to understand

(2) hard to believe

(3) dangerous to go

(4) important to wait

Tạm dịch:

dễ / hiểu nguy hiểm / đi khó khăn / theo

khó/ tin quan trọng / chờ đợi

a) Ba: Cậu rẽ phải, rồi rẽ trái và rẽ trái lần nữa.

Nam: Thật khó để làm theo chỉ dẫn của bạn. Bạn có thể bắt đầu lại được không?

b) Thầy Đào: Em có thể làm được bài tập này không?

Hoa: Vâng, thưa thầy. Bài này khá dễ hiểu.

c) Lan: Trong tương lai, loài người có thể sống trên mặt trăng.

Nga: Thật sao? Thật khó tin.

d) Bà Thoa: Dừng lại, Tuấn! Quá nguy hiểm khi đi gần bếp lò.

Tuấn: Con xin lỗi mẹ.

e) Hoa: Cháu khuấy hỗn hợp này nhé dì?

Dì Thanh: Chưa đâu. Điều quan trọng là phải đợi năm phút.

4. Complete the letter. Use the correct forms of the verb be and the adjectives in the box.

(Em hãy hoàn thành bức thư này, dùng hình thức đủng của động từ be và tính từ cho trong khung.)

Page 15: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Hướng dẫn giải:

Dear Nam,

Your grandfather and I (0) are delighted that you passed your English exam. Congratulations!

Aunt Mai (1) was happy that you remembered her birthday last week. She told me you gave her a beautiful

scarf.

I (2) am relieved that your mother is feeling better. Please give her my love.

We're looking forward to seeing you in June. However, grandfather (3) is afraid that the day is wrong. (4)

Are you sure that you're arriving on Saturday 20th?

I (5) am certain that there are no trains from Ha Noi on Saturday.

Write soon and confirm your arrival date and time.

Love,

Grandma

Tạm dịch:

happy = delight: vui vẻ

certain = sure: chắc chắn

relieved: an tâm

Page 16: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

afraid: e sợ

Nam thân mến,

Ông của cháu và bà rất vui vì cháu đã vượt qua kỳ thi tiếng Anh của mình. Chúc mừng cháu nhé!

Dì Mai rất vui vì cháu đã nhớ sinh nhật của dì ấy vào tuần trước. Dì ấy nói với bà rằng cháu đã tặng cho dì ấy

một chiếc khăn rất đẹp.

Bà đã nhẹ nhõm hơn khi biết rằng mẹ của cháu đã thấy tốt hơn. Thay bà gửi lời hỏi thăm đến mẹ cháu nhé.

Ông bà rất mong được gặp bạn vào tháng Sáu. Tuy nhiên, ông nội sợ rằng ngày đi đã bị sai. Cháu có chắc

chắn rằng cháu sẽ đến vào thứ Bảy ngày 20 không?

Bà chắc chắn rằng không có chuyến tàu nào xuất bến từ Hà Nội vào thứ Bảy.

Viết thư cho ông bà sớm và xác nhận ngày và giờ mà cháu đến nhé.

Yêu cháu nhiều,

TUẦN 24 VÀ 25 - UNIT 11: TRAVELLING AROUND VIET NAM

Page 17: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

(TỪ NGÀY 17/2 đến 29/2)

VOCABULARY

- recognize /ˈrekəɡnaɪz/(v): nhận ra

- harbour /ˈhɑːbə(r)/ (n): cảng

- UNESCO: tổ chức UNESCO

- heritage /ˈherɪtɪdʒ/(n): di sản

- sugar cane / ʃʊɡə(r) ˈkeɪn /(n): cây mía

- magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/(n): lộng lẫy, đầy ấn tượng

- luggage /ˈlʌɡɪdʒ/(n): hành lý

- cave /keɪv/(n): cái hang

- tourist /ˈtʊərɪst/(n): khách du lịch

- limestone /ˈlaɪmstəʊn/(n): đá vôi

- expression /ɪkˈspreʃn/(n): sự diễn tả

- sand /sænd/(n): cát

- sunbathe /ˈsʌnbeɪð/(v): tắm nắng

- suggest /səˈdʒest/(v): gợi ý

+ suggestion /səˈdʒestʃən/(n): sự gợi ý

- florist /ˈflɒrɪst/(n): người bán hoa

- import /ɪmˈpɔːt/(v): nhập khẩu

- revolutionary /ˌrevəˈluːʃənəri/(n): cánh mạng

- adventure /ədˈventʃə(r)/(n): cuộc phiêu lưu

- seaside /ˈsiːsaɪd/(n): bờ biển

- canoe /kəˈnuː/(n): ca nô, xuồng

- resort /rɪˈzɔːt/(n): vùng, khu nghỉ mát

- hire /ˈhaɪə(r)/(v): thuê

- oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/(a): thuộc về đại dương

- rescue /ˈreskjuː/(v): cứu hộ

- institute /ˈɪnstɪtjuːt/(n): học viện, viện nghiên cứu

- giant /ˈdʒaɪənt/(a): to lớn, khổng lồ

Page 18: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

- buddha /ˈbʊdə/(n): phật

- lean/liːn/(v): nghiêng đi, dựa, tựa

- offshore /ˌɒfˈʃɔː(r)/(n): ngoài khơi

- overturn/ˌəʊvəˈtɜːn/ (v): lật đổ, lật úp

- island /ˈaɪlənd/(n): hòn đảo

- accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n): chỗ ở

- stumble /ˈstʌmbl/(v): vấp, ngã

- realize /ˈriːəlaɪz/(v): nhận ra

- make in (v): sản xuất tại

- eternal /ɪˈtɜːnl/(n): vĩnh cửu

- keep in (v): giữ

- wrap in (v): gói, bọc, quấn

- tribe /traɪb/(n): bộ tộc, bộ lạc

- cigarette /ˌsɪɡəˈret/(n): thuốc lá

- slope /sləʊp/(n): sườn, dốc

- jungle stream /ˈdʒʌŋɡl - striːm/(n): suối trong rừng

GRAMMAR

1/Chúng ta dùng cấu trúc:

Do you mind if I + V (simple present)...?

Would you mind if I + V (simple past)...?

để xin phép khi chúng ta muốn làm việc gì một cách lịch sự. cấu trúc này có nghĩa là: “Tôi (làm gì có được

không?/Nếu tôi (làm gì) có phiền anh (chị/ bạn không? ” Nếu không cảm thấy phiền, chúng ta có thể nói:

- Please do. (Bạn cứ làm đi.)

- No. Not at all. (Không sao cà.)

- Never mind/ You’re welcome. (Không sao)

- No, of course not. (ồ dĩ nhiên là không phiền gì cả.)

- No, that would be fine. (Ồ không, bạn cứ làm đi.)

Nếu cảm thấy phiền, chúng ta có thể nói:

- I’d rather/ prefer you didn’t. (Bạn không làm thì tốt hơn.)

* Ví dụ:

Page 19: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

- Would you mind if I closed the window?

+ No, that would be fine.

- Would you mind if I used your phone?

+ No. of course not.

- Do you mind if I used your motorbike?

- I'd rather you didn’t.

* Khi yêu cầu/ đề nghị ai làm điều gì một cách lịch sự, chúng ta dùng cấu trúc:

Do/ Would you mind + V-ing...? [bạn làm ơn (làm) giúp tôi (điều gì) được

không?)

Ngoài cách đáp lại như đã nêu trên, chúng ta có thể dùng một số cách nói sau đây:

- No. I'd be happy to do.

- Not at all. I’d be glad to.

(Không có gì. Tôi lấy làm sung sướng/ vui khi được giúp bạn.)

Ví dụ:

+ I want to visit the Imperial Citadel. Would you mind showing me the way to get there?

- No. I'd be happy to do.

2/Phân từ hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ

* Trong tiếng Anh. có nhiều cặp tính từ tận cùng bằng -ing và -ed, hay còn gọi là phân từ hiện tại và

phân từ quá khứ được dùng như tính từ.

Chẳng hạn như: boring và bored. Nếu một vật hoặc một người gây ra ảnh hưởng đối với một vật hay một người

khác thì phân từ hiện tại (ring) được sử dụng như là một tính từ. Nếu một vật hoặc một người chịu ảnh hường

bởi một vật hoặc một người khác thì phân từ quá khứ (-ed) được sử dụng như là một tính từ.

Ví dụ:

- Jane is bored because her job is boring.

Jane chán bởi vì công việc cùa có ấy nhàm chán.

- Tom is interested in politics. Tom tỏ ra say mê chính trị.

- Tom finds politics interesting. Tom thấy chính trị thật thú vị.

- Is there anything exciting to watch? Cỏ gì lí thủ để xem không?

* Một số cặp tính từ tận cùng bằng -ing và -ed thường gặp:

interesting - interested, exciting - excited, amusine — amused, amazing - amazed, astonishing astonished,

surprising — surprised, satisfying - satisfied, embarrassing -embarrassed, confusing - confused, frightening —

frightened, worrying - worried, v.v...

Page 20: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

* Lưu ý:

Các tính từ tận cùng bằng -ing và -ed có chức năng như các tính từ khác. Chúng có thể bổ nghĩa cho danh từ,

bổ nghĩa cho đại từ bất định, v.v..

GETTING STARTED.

Work with two classmates. Match the places of interest in Viet Nam with their names.

(Hãy làm việc vói 2 bạn cùng lớp và ghép các danh lam thắng cảnh ở Việt Nam với tên của nó.)

1.The Temple of Literature 2. Ngo Mon (Gate)

3. Ha Long Bay 4. Nha Rong Harbor

Hướng dẫn giải:

a. Ngo Mon Gate b. Nha Rong Harbor

c. The Temple Literature d. Ha Long Bay

Tạm dịch:

a. Cổng Ngọ Môn

b. Bến Nhà Rồng

c. Văn miếu Quốc tử giám

Page 21: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

d. Vịnh Hạ Long

LISTEN AND READ.

Hoa meets Tim at the airport.

Tim: Hoa. I’d like you to meet my parents and my sister, Shannon.

Hoa: How do you do? Welcome to Viet Nam.

Mrs Jones: Thank you. It’s nice to meet you finally, Hoa.

Hoa: Can I help you with your bags, Mrs. Jones?

Mrs. Jones: Thank you. It’s great to be in Viet Nam.

Hoa: Would you mind sitting in the front seat of the taxi, Mr. Jones? I’d like to sit with Tim and Shannon.

Mr. Jones: No problem. I prefer the front seat.

Mrs. Jones: Are we far from Ha Noi?

Hoa: It’s about a 40-minute drive from the city center.

Tim: Look, Shannon! I can see a boy riding a water buffalo.

Shannon: Wow! This is very exciting. Are those rice paddies, Hoa?

Hoa: Yes, and the crop over there is corn. On the left, you can see sugar canes.

Tim: Would you mind if I took a photo?

Hoa: Not at all. I’ll ask the driver to stop the car.

Dịch bài:

Hoa gặp Tim tại sân bay.

Tim: Hoa ơi mình rất muốn giới thiệu bạn với bố mẹ và em gái mình, Shannon.

Hoa: Cháu chào cô chú. Chúc mừng cô chú đã đến thăm Việt Nam.

Cô Jones: Cảm ơn cháu. Rất vui vì cuối cùng đã gặp được cháu, Hoa ạ.

Hoa: Cô đưa cháu xách túi giúp cho, cô Jones.

Bà Jones: Cám ơn cháu. Thật là vui khi đã đến Việt Nam.

Hoa: Chú ngồi hàng ghế trước chú Jones nhé. Cháu thích ngồi cùng Tim và Shannon.

Ông Jones: Ô không sao. Chú thích ngồi đằng trước mà.

Bà Jones: Chúng ta đang ở xa Hà Nội phải không?

Hoa: Dạ lái xe khoảng 40 phút nữa thì vào trung tâm thành phố.

Tim: Nhìn kìa Shannon! Anh thấy một cậu bé đang cưỡi trâu đấy.

Shannon: Ồ, thật là thú vị. Kia là những cánh đồng lúa hả chị Hoa?

Page 22: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Hoa: Đúng vậy. Đằng kia là ngô. Còn phía bên trái là cây mía đấy.

Tim: Mình chụp ảnh nhé!

Hoa: Cử tự nhiên. Mình sẽ nói chú lái xe dừng lại.

1. Practice the dialogue in groups,(Luyện tập hội thoại theo nhóm.)

2. True or false? Check (✓) the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise

book.(Đánh dâu (✓ ) vào cột đúng hoặc sai sau đó hãy sửa lại những câu sai vào vở bài tập.)

T F

a. This is the first time Hoa has met Tim’s family

b. Hoa helps Mrs. Jones with her luggage.

c. The Jones family is traveling from the airport in a bus.

=> The Jones family is traveling from the airport in a taxi.

d. Shannon has never seen rice paddies before.

e. The car is traveling past farmland.

f. Only rice and coin are grown around Ha Noi.

=> rice, corn, sugar canes and others are grown around Ha Noi.

Hướng dẫn giải:

T F

a. This is the first time Hoa has met Tim’s family. ✓

b. Hoa helps Mrs. Jones with her luggage. ✓

c. The Jones family is traveling from the airport in a bus.

=> The Jones family is traveling from the airport in a taxi.

d. Shannon has never seen rice paddies before. ✓

e. The car is traveling past farmland. ✓

f. Only rice and corn are grown around Ha Noi. ✓

Page 23: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

=> Rice, corn, sugar canes and others are grown around Ha Noi.

Tạm dịch:

Đúng Sai

a. Đây là lần đầu tiên Hoa gặp gia đình của Tim. ✓

b. Hoa giúp bà Jones xách hành lý. ✓

c. Gia đình Jones đang đi từ sân bay trong xe buýt.

=> Gia đình Jones đang đi từ sân bay bằng taxi.

d. Shannon chưa bao giờ thấy cánh đồng lúa trước đây. ✓

e. Chiếc xe đang đi qua những cánh đồng. ✓

f. Chỉ có lúa và ngô được trồng quanh Hà Nội.

=> Gạo, ngô, mía và các loại cây khác được trồng quanh Hà Nội.

READ.

Page 24: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Dịch bài:

Nha Trang

- Khu nghỉ mát bên bờ biển

Thắng cảnh

- Viện Hải dương học

- tượng Phật khống lồ

- đào ngoài khơi

Page 25: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Chỗ nghỉ

- ít khách sạn để lựa chọn

Phương tiện giao thông đến và đi

- hàng ngày có các chuyến bay đi Thành phố Hồ Chí Minh (trừ thứ hai)

- các chuyến bay đi Hà Nội 2 lần/ tuần

- các chuyến xe và tàu hỏa ra Bắc vào Nam

Đà Lạt

- nổi tiếng là thành phố cùa Mùa xuân Vĩnh cửu

Thắng cảnh

- thác, hổ

- đường sẳt

- vườn hoa

Chỗ nghỉ:

- nhiều khách sạn, nhưng khó tìm được chồ nghỉ vào thời điểm đông khách

Phương tiện giao thông đến và đi:

- các chuyến bay đến Thành phố Hồ Chí Minh 3 chuyến một tuần

- xe đi Nha Trang và Thành phổ Hồ Chí Minh

Sapa

- khu nghi mát trên núi

Thắng cảnh

- làng dân tộc ít người

- sườn dốc núi đẹp

- suối trong rừng

Chỗ nghỉ

- có khách sạn và nhà nghỉ

Phương tiện giao thông đến và đi

- hàng ngày có xe đi thị xã Lào Cai

- có tàu hỏa từ Lào Cai đi Hà Nội

Vịnh Hạ Long

- được UNESCO công nhận là di sản thế giới

Page 26: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Thắng cảnh

- hang động hùng vĩ

- đáo đá vôi tuyệt đẹp

- bãi cát yên tĩnh

Chỗ nghỉ

- khách sạn lớn nhỏ ở thành phố Hạ Long và các hòn đảo khác

- nhà khách giá rẻ ở thành phố Hạ Long

Phương tiện giao thông đến và đi

- hàng ngày có xe ô tô và tàu hỏa đi và đến Hải Phòng và Hà Nội

1. Check (✓) the topics mentioned in the brochures about the resorts.

(Đánh dấu (✓) vào những chủ đề được đề cập trong những cuốn sách giới thiệu về những khu nghỉ mát.)

Nha

Trang

Da

Lat

Sa

Pa

Ha

Long

Bay

caves

flights to

Ha Noi

hotels

local

transport

mini-hotel

mountain

slopes

railway

restaurants

sand

beaches

tourist

attractions

Page 27: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

types of

food

villages

waterfalls

World

Heritage

Hướng dẫn giải

Nha

Trang

Da

Lat

Sa

Pa

Ha

Long

Bay

caves ✓

flights to

Ha Noi

hotels ✓ ✓ ✓ ✓

local

transport

✓ ✓ ✓ ✓

mini-hotel ✓

mountain

slopes

railway ✓ ✓

restaurants

sand

beaches

tourist

attractions

✓ ✓ ✓ ✓

types of

food

Page 28: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

villages ✓

waterfalls ✓

World

Heritage

Tạm dịch:

Nha Trang Đà

Lạt

Sa

Pa

Vịnh

Hạ

Long

hang

động

chuyến

bay

đến Hà

Nội

khách

sạn

✓ ✓ ✓ ✓

giao

thông

địa

phương

✓ ✓ ✓ ✓

khách

sạn nhỏ

dốc núi ✓

đường

sắt

✓ ✓

nhà

hàng

bãi

biển

thắng ✓ ✓ ✓ ✓

Page 29: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

cảnh

các loại

thực

phẩm

làng

mạc

thác

nước

Di sản

thế giới

2. Answer. Where should these people go?(Hãy trả lời xem những ngưòi này nên đi đâu.)

These people want to spend their corning summer vacation in Viet Nam. Help them find a suitable place. Check

(✓) the boxes.

(Những người này muốn đi nghỉ hè ở Việt Nam. Em hãy giúp họ tìm một nơi thích hợp. Đánh dấu (√) vào các

địa danh được chọn.)

Nha

Trang

Da

Lat

Sa

Pa

Ha

Long

Bay

Nha

Rong

Harbor

a. Andrew studies

tribes around the

world. He likes

mountain-climbing.

b. Mary loves Viet

Nam and she

wants to travel by

train to see as

much of the

country as

possible. She also

wants to visit an

oceanic institute in

Viet Nam.

c. John is

interested in the

history of Viet

Page 30: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Nam. He wants to

visit the place

where President

Ho Chi Minh left

Viet Nam in 1911.

d. Joane likes

swimming and

sunbathing. She

has been to Viet

Nam twice and she

has visited Nha

Trang already.

e. Donna is a

florist. She has a

flower shop in Los

Angeles. She is

thinking of

importing flowers

from Viet Nam

Hướng dẫn giải:

Nha

Trang

Da

Lat

Sa

Pa

Ha

Long

Bay

Nha

Rong

Harbor

a. Andrew studies

tribes around the

world. He likes

mountain-climbing.

b. Mary loves Viet

Nam and she wants

to travel by train to

see as much of the

country as possible.

She also wants to

visit an oceanic

institute in Viet

Nam.

c. John is interested

in the history of

Page 31: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Viet Nam. He

wants to visit the

place where

President Ho Chi

Minh left Viet Nam

in 1911.

d. Joane likes

swimming and

sunbathing. She has

been to Viet Nam

twice and she has

visited Nha Trang

already.

e. Donna is a florist.

She has a flower

shop in Los

Angeles. She is

thinking of

importing flowers

from Viet Nam

a) Andrew should go to Sa Pa because there are tribal villages there.

b) Mary should go to Nha Trang because there is an Oceanic Institute there.

c) John should go to Nha Rong Harbour because it's the place where President Ho Chi Minh left Viet Nam in

1911.

d) Joanne should go to Ha Long Bay because there are beautiful sand beaches there.

e) Donna should go to Da Lat because there are beautiful kinds of flowers there.

Tạm dịch:

Nha

Trang

Đà

Lạt

Sa

Pa

Vịnh

Hạ

Long

Bến

cảng

Nhà

Rồng

a. Andrew

nghiên cứu

về các bộ

tộc trên

khắp thế

giới. Anh

ấy thích leo

Page 32: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

núi.

b. Mary yêu

Việt Nam

và cô ấy

muốn đi

bằng tàu

hỏa để

ngắm đất

nước càng

nhiều càng

tốt. Cô ấy

cũng muốn

đến thăm

một viện hải

dương ở

Việt Nam.

c. John

quan tâm

đến lịch sử

của Việt

Nam. Anh

ấy muốn

đến thăm

nơi Chủ tịch

Hồ Chí

Minh rời

Việt Nam

năm 1911.

d. Joane

thích bơi lội

và tắm

nắng. Cô ấy

đã đến Việt

Nam hai lần

và cô ấy đã

đến thăm

Nha Trang

rồi.

e. Donna là

một thợ cắm

hoa. Cô ấy

Page 33: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

có một cửa

hàng hoa ở

Los

Angeles. Cô

đang nghĩ

đến việc

nhập khẩu

hoa từ Việt

Nam

a) Andrew nên đến Sa Pa vì ở đó có những ngôi làng bộ lạc.

b) Mary nên đến Nha Trang vì ở đó có một Viện Hải dương học.

c) John nên đến Cảng Nhà Rồng vì đó là nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh rời Việt Nam năm 1911.

d) Joanne nên đến Vịnh Hạ Long vì ở đó có những bãi biển cát đẹp.

e) Donna nên đến Đà Lạt vì ở đó có những loại hoa đẹp.

Language Focus

● -ed and -ing participles

● Requests with - Would/Do you mind if ... ?

- Would/Do you mind + V-ing?

1. Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person is.

(Em hãy nhìn mọi người trong sân trường Quang Trung rồi nói xem ngưòi đó là ai.)

Hướng dẫn giải:

The boy reading the book is Ba.

The man walking up the stairs is Mr. Quang.

The woman carrying a bag is Miss Lien.

Page 34: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

The boy standing next to Miss Lien is Nam.

The girl standing by the table is Lan.

The girls playing cards are Nga on the left and Hoa on the right.

Tạm dịch:

Cậu bé đọc cuốn sách là Ba.

Người đàn ông bước lên cầu thang là thầy Quang.

Người phụ nữ mang theo một chiếc túi là cô Liên.

Cậu bé đứng cạnh cô Liên là Nam.

Cô gái đứng cạnh cái bàn là Lan.

Các cô gái chơi cờ là Nga ở bên trái và Hoa bên tay phải.

2. Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box.

(Em hãy nhìn quầy hàng và mô tả hàng hoá được bày bán. Sử dụng phân từ quá khứ của động từ trong khung.)

Hướng dẫn giải:

The old lamp made in China is five dollars.

The green painted box is one dollar.

The truck made from recycled aluminum cans is two dollars.

The doll dressed in red is two dollars.

The flowers wrapped in blue paper is one dollar.

Page 35: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

The toy kept in a cardboard box are ten dollars.

Tạm dịch:

Chiếc đèn cũ được sản xuất tại Trung Quốc có giá năm đô la.

Chiếc hộp sơn màu xanh lá cây có giá một đô la.

Chiếc xe tải được làm từ lon nhôm tái chế có giá hai đô la.

Con búp bê mặc váy màu đỏ có giá hai đô la.

Những bông hoa bọc trong giấy màu xanh có giá một đô la.

Các đồ chơi được giữ trong một hộp các tông có giá mười đô la.

3. Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check (S) means agree to

the request a cross (X) means do not agree to the request.

(Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lòi yêu cầu. Dấu (S) có nghĩa là

đồng ý, còn dấu (X) có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu.)

Hướng dẫn giải:

a) Would you mind moving your car?

=> No, of course not.

b) Would you mind putting out your cigarette?

=> No, of course not.

c) Would you mind getting me some coffee?

=> I'm sorry, I'm too busy right now.

d) Would you mind waiting a moment?

=> I'm sorry, I can't. I'm already late for work.

Tạm dịch:

Page 36: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

a) Anh có phiền khi di chuyển xe của mình không?

=> Không, tất nhiên là không.

b) Anh có phiền khi ngừng hút thuốc không?

=> Không, tất nhiên là không.

c) Anh có phiền lấy giúp tôi một tác cà phê?

=> Tôi xin lỗi, tôi hiện đang bận.

d) Anh có phiền đợi tôi một chút?

=> Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đã đi làm muộn rồi.

4. Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The

information on page 100 may help you.

(Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em.)

a) Request: Do you mind if I sit down?

Page 37: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

Response: Please do.

b) Request: Would you mind if I smoked?

Response: I’d rather you didn’t.

Hướng dẫn giải:

a) Request: Do you mind if I sit down?

Response: Please do.

b) Request: Would you mind if I smoked?

Response: I'd prefer you didn't.

c) Request: Do you mind if I postpone our meeting?

Response: Not at all.

d) Request: Do you mind if turn off the stereo?

Response: I'd rather you didn't.

e) Request: Would you mind if I turned on the air conditioner?

Response: Please do.

f) Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV?

Response: No, of course not.

Tạm dịch:

a) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi ngồi xuống?

Trả lời: Bạn ngồi đi.

b) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc?

Trả lời: Tôi nghĩ là bạn không nên hút.

c) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi hoãn cuộc hẹn của chúng ta?

Phản hồi: Không sao.

d) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tắt loa?

Trả lời: Tôi nghĩ là bạn không nên tắt.

e) Yêu cầu: Bạn có phiền nếu tôi bật máy điều hòa không khí?

Trả lời: Bạn cứ bật đi.

Page 38: (TỪ NGÀY 03/02 ĐẾN 15/02) · ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG NỘI DUNG TIẾNG ANH 8 TỪ TUẦN 22 ĐẾN TUẦN 25 TUẦN 22 và 23 - UNIT 10.RECYCLING

f) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi ăn trưa trong khi xem TV?

Trả lời: Không, tất nhiên là không.