Upload
roku-nguyen
View
181
Download
19
Tags:
Embed Size (px)
Citation preview
3www.namcong.com2 www.namcong.com2 www.namcong.com
NAMCONG được thành lập năm 2009 và là thành viên của Viện Khoa học - Công nghệ dự ứng lực Hoa Kỳ (Post-tensioning Institute - PTI, thành lập năm 1976).
NAMCONG được thành lập dựa trên đội ngũ kỹ thuật, chuyên gia từng làm việc tại những tập đoàn đa quốc gia và tham gia trực tiếp vào những dự án xây dựng lớn tại Việt Nam .
NAMCONG nhắm đến mục tiêu trở thành đơn vị thiết kế kết cấu và thi công dự ứng lực hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực xây dựng cao ốc, nhà xưởng, bồn chứa, silo và cầu đường.
Để thực hiện được mục tiêu và nhiệm vụ đề ra, đội ngũ nhân viên công ty NAMCONG luôn làm việc với phương châm “Chất lượng tốt nhất, hiệu quả kinh tế nhất và thời gian sớm nhất” cho khách hàng, với mong muốn đem lại cho khách hàng một “Giải pháp kỹ thuật tối ưu” trong đầu tư.
Established in 2009, Namcong is a member of Post-tensioning Institute-PTI- in the U.S. (Post-tensioning Institute-PTI, established in 1976 ).
Namcong established basing on a team of engineers and experts who used to work for multinational construction groups and directly operate in the construction building projects in Vietnam.
Namcong aims to be the leading to the first experienced unit in Vietnam in Post-tensioning design, structure design and post-tensioning construction of building, factory, tank, silo, road segment and bridge.
To achieve the objective and duty set out Namcong staff always work with direction “The best quality, the best planning and the best schedule” with desire to bring customers an “Optimal engineering solution” in investment.
INTRODUCTIONGIỚI THIỆU................................................................................................................................................p.3
PRE-STRESSED CONCRETE BÊ-TÔNG DỰ ỨNG LỰC..............................................................................................................p.4 - p.6 WORKING PRINCIPLE NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC.................................................................................................................p.4 APPLICATION PHẠM VI ỨNG DỤNG...................................................................................................................p.4 TECHNICAL EFFICIENCY HIỆU QUẢ KỸ THUẬT....................................................................................................................p.5 ECONOMIC EFFICIENCY HIỆU QUẢ KINH TẾ..............................................................................................................p.5 - p.6
MATERIAL SPECIFICATIONĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU......................................................................................p.6 - p.13 CONCRETE BÊ TÔNG...........................................................................................................................................p.6 STRANDS CÁP.....................................................................................................................................................p.7 LIVE-END ANCHORAGE ĐẦU NEO SỐNG................................................................................................................p.8 - p.10 DEAD-END ANCHORAGE ĐẦU NEO CHẾT................................................................................................................p.10 - p.11 DUCT ỐNG LUỒN CÁP...............................................................................................................p.12 - p.13 GROUT VỮA.................................................................................................................................................p.13
DESIGN ATTENTIONCÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý KHI THIẾT KẾ...................................................................................................p.14
CALCULATING GENERAL DIMENSION OF STRUCTURECÔNG THỨC CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ........................................................................p.15 - p.16
SOME STRUCTURE DETAILSCHI TIẾT BẢN VẼ THIẾT KẾ.....................................................................................................p.16 - p.17
POST - TENSIONING CONSTRUCTION STEPSCÁC BƯỚC THI CÔNG CÁP DỰ ỨNG LỰC........................................................................p.18 - p.19
POST - TENSIONING CONSTRUCTION STEPS FOR BEAM-SLAB ON GROUNDCÁC BƯỚC THI CÔNG CÁP DỰ ỨNG LỰC CHO DẦM SÀN TRÊN NỀN ĐẤT.......................p.20
POST-TENSIONING CONSTRUCTION PROCEDURE CHARTLƯU ĐỒ QUY TRÌNH THI CÔNG CÁP...............................................................................................p.21
PROJECT LISTDANH SÁCH CÁC DỰ ÁN......................................................................................................p.22 - p.23
CONTENTS
Namcong Engineering CorporationHCM Office: 2 Fl., 134 Bach Dang Str., Ward 2, Tan Binh Dist., HCMCTel: (84)-8-3547 2679 / Fax: (84)-8-3547 2763Danang Office: 5 Fl., 630-632 Ngo Quyen Str., An Hai Bac Ward, Son Tra Dist., Da Nang City.Tel : (84)-5-116 260 805 / Fax: (84)-5-116 260 806Email: [email protected]
CONTACT US:
GIỚI THIỆU
INTRODUCTION
th
nd
4 www.namcong.com 5www.namcong.com
Sàn dự ứng lực được ứng dụng vào tất cả các công trình xây dựng như: chung cư, văn phòng, khách sạn, nhà hàng, nhà xưởng công nghiệp, silo, cầu đường…Có ba kiểu sàn dự ứng lực thường được sử dụng: sàn phẳng, sàn có mũ cột và sàn dầm dẹt.Sàn phẳng dự ứng lực thường được ứng dụng cho bước cột từ 6-13m, giúp thi công nhanh, cấu kiện có kích thước nhỏ, kiểm soát được độ võngSàn dự ứng lực có mũ cột được ứng dụng cho sàn có bước cột từ 8-15m. Loại sàn này kiểm soát chống thủng tốt.Sàn dự ứng lực có dầm dẹt được ứng dụng cho công trình có bước cột từ 12-20m.Dự ứng lực có hiệu quả tối ưu khi ứng dụng cho sàn có bước cột từ 7.5m.
•
•
•
•
•
Pre-stressed concreteBê tông dự ứng lực
Pre-tensioning (usually pre-cast)Phương pháp căng trước
(dùng cho cấu kiện đúc sẵn)
Post-tensioning (cast in si tu)Phương pháp căng sau
(dùng cho cấu kiện đổ bê tông)
Unbonded systemCăng sau không bơm vữa
Bonded systemCăng sau có bơm vữa
PRE-STRESSED CONCRETE BÊ-TÔNG DỰ ỨNG LỰC
WORKING PRINCIPLE NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
Stressing strands to create force (pre-stressed force) against service loading.
• Kéo căng thép cường độ cao (cáp dự ứng lực) nhằm tạo ra lực kháng với tải sử dụng.
•
Post–tensioning slab is applied to all construction project as: apartment, office, hotel, restaurant, factory, silo, road segment and bridge etc.Three kinds of post-tensioned slab have been commonly used: flat slab, drop-panel slab, band-beam slab.Flat slab is recommended to 6-13m span of column, benefits: fast executing, minimizing structure dimension, controlling deflection.Drop–panel slab is recommended to 8-15m span. Punching shear is well controlled in this case.Band–beam slab is recommended to 12-20m.Post-tensioning plan has optimal efficiencies when applied to slab with span from 7.5m
•
•
•
•
••
APPLICATION PHẠM VI ỨNG DỤNG
•
• Thi công nhanh và đơn giản.• Hoàn thiện nhanh, giảm chi phí hoàn thiện.• Giảm tối đa chiều cao của mỗi tầng.• Bố trí linh hoạt cho mặt bằng sử dụng.• Thay đổi công năng sử dụng một cách dễ dàng.• Giảm chi phí đầu tư trực tiếp.
• Compressing concrete• Reducing tensile stress and cracking of concrete
• Lengthening span
• Reducing dept of cross section
• Reducing self weight & deflection
• Reducing reinforcing steel volume in concrete section.
• Làm nén cấu kiện bê-tông• Làm giảm ứng suất kéo và vết nứt trong bê tông• Kiểm soát, hạn chế độ võng và vết nứt trong cấu kiện bê tông • Tăng bước cột
• Giảm chiều cao tiết diện
• Giảm trọng lượng tĩnh kết cấu & giảm độ võng
• Giảm khối lượng thép gia cường trong mặt cắt bê tông
Reinforcement concrete beam slabDầm sàn bê tông
Free height
Free height
Post-tensioning slabSàn dự ứng lực
Free height
Free height
Chiều cao thông thủy
Height saving Chiều cao tiết kiệm
PT flat slabSàn phẳng dự ứng lực
PT drop-panel slabSàn dự ứng lực có mũ cột
PT band beam slabDầm sàn dự ứng lực
TECHNICAL EFFICIENCY HIỆU QUẢ KỸ THUẬT
HIỆU QUẢ KINH TẾECONOMIC EFFICIENCY
• Processing construction quickly & simply.• Finishing quickly, reducing completion charges.• Minimizing storey height.• Having flexibility arrangement for used plan.• Changing the used performance easily on plan.• Reducing direct invested cost.
PRE-STRESSED CONCRETE BÊ-TÔNG DỰ ỨNG LỰC
Jacking forceLực căng
Tải sử dụngService Loading
Lực ứng suất trướcPre-stressed force
Jacking forceLực căng
Chiều cao thông thủy
Chiều cao thông thủy Chiều cao thông thủy
• Controlling deflection and cracking
6 www.namcong.com 7www.namcong.com
Dự ứng lực được áp dụng cho các dự án sẽ đem lại hiệu quả về chi phí đầu tư. Đối với những công trình có bước cột (khoảng cách giữa các cột) lớn hơn hoặc bằng 7.5m, thì giải pháp kết cấu dự ứng lực áp dụng cho hệ dầm sàn sẽ tiết kiệm từ 5%-20% chi phí đầu tư phần thô so với kết cấu bê tông cốt thép thông thường.
•
Đặc biệt là những công trình có tổng diện tích sàn lớn hơn 4.000m, thì sự hiệu quả kinh tế trong việc sử dụng kết cấu dự ứng lực sẽ càng được phát huy.
•
Post-tensioning structure is applied to projects to bring investment effected cost.For projects with span (the distance between the columns) greater than or equal to 7.5m, the solution of Post-tensioning structure applied to beam slab, will save structure cost from 5%-20% compared to conventional reinforced concrete structures.
•
Especially for projects with a total slab area greater than 4,000m the economic efficiency in the use of Post-tensioning structures will be more promoted.
•
BÊ TÔNG
TCXD.VN 356-2005 qui định cấp độ bền của bê-tông dùng cho cáp dự ứng lực căng trước tối thiểu là B30 (fcu = 30Mpa).Tiêu chuẩn Anh Quốc BS 8500 (phần 1, phụ lục A) qui định: - Cường độ bê-tông dùng cho cấu kiện trong nhà và cấu kiện được che chắn tối thiểu là fcu = 25Mpa. - Các cấu kiện bên ngoài và các cấu kiện theo phương đứng thì fcu = 35Mpa.
•
•
Unbonded tendon / Cáp không bơm vữa Bonded tendon / Cáp có bơm vữa
CoatingLớp bảo vệ
Plastic sheathVỏ nhựa
StrandCáp
Coated strand / Cáp có vỏ bọc Uncoated strand / Cáp không vỏ bọc
Specification / Chi tiết kỹ thuật
STRANDS CÁP
PRE-STRESSED CONCRETE BÊ-TÔNG DỰ ỨNG LỰC
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU
Vietnam construction code TCXD.VN 356-2005 recommendes: minimum concrete strength for post-tensioning should be B30 (fcu = 30Mpa ).British standard: BS 8500 (Part 1, Annex A) recommendes: - Minimum compressive strength of interior elements and covered structure should be fcu = 25Mpa. - Exterior & vertical element structures should be fcu = 35Mpa.
•
•
CONCRETE
MATERIAL SPECIFICATION
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆUMATERIAL SPECIFICATION
StrandCáp
Structural costChi phí phần thô
PT flat slabSàn phẳng dự ứng lực
7.5m 9m 12m Span column
RC beam slabDầm sàn bê tông cốt thép
RC flat slabSàn phẳng bê tông cốt thép
2 2
8 www.namcong.com 9www.namcong.com
LIVE-END ANCHORAGE
Đầu neo sống phải đảm bảo chịu được 95% lực kéo đứt của sợi cáp (theo tiêu chuẩn ACI-318- 2002 hoặc BS 4447).
PT slab / Sàn dự ứng lực RC beam slab / Dầm sàn bê tông cốt thép
ĐẦU NEO SỐNG
Table 1 (Specification of flat anchor / Đặc tính kỹ thuật đầu neo dẹp)
Detail of construction flat anchor devices (see table 1)Chi tiết đầu neo dẹp
Table 2 (Specification of round anchor / Đặc tính kỹ thuật của đầu neo tròn)
Detail of construction round anchor devicesChi tiết đầu neo tròn
(see table 2)
Diameter of fixing holes
Grouting hole M27x2
Anchorbearing plate Strand
Corrugated duct
Spiralreinforcement
Working anchor plate Clips
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆUMATERIAL SPECIFICATION
Live-end anchorage must carry of 95% of breaking strength of strand (as ACI-318-2002 or BS 4447).
10 www.namcong.com 11www.namcong.com
Table 4 (Specification of round dead-end anchor type H / Đặc tính kỹ thuật đầu neo chết của cáp tròn loại H)
ST 15 (13) diameter strand 15.2 (12.7) mm / ST 15 (13) loại cáp có đường kính 15,2 (12,7) mm
Grout tubeỐng vữa Tension ring
Vòng cáp căngDuct
Ống luồn cáp
Onioned endĐầu củ hành
Frame steelThép định vị
Grout tubeỐng vữaTension ring
Vòng cáp căng
Flat ductỐng luồn cáp dẹp
Onioned endĐầu củ hành
Detail of slab dead-end anchor devices Chi tiết cấu tạo đầu neo chết
(see table 5)
Corrugated ductỐng ghen có nếp Tension ring
Vòng cáp căngStrandCáp
Frame steelThép định vị
Onioned endĐầu củ hành
a
a
a
a
Table 5 (Detail of dead-end anchor dept devices type H) (Chi tiết đầu neo chết cho sàn loại H)
Ktφfci
In case of slacking specifications, the length of dead-end anchorage can be calculated by supposing that prestressing force is up to 75% of cracking force: lt =
fci Concrete strength at transfer loading state
φ The nominal diameter of strandKt Depending on tendon type & being selected as below: a. Plain wire: Kt = 600 b. Crimped wire (total wave height ≥ 0.15φ): Kt = 400 c. 7-wire: Kt = 240
Ktφ
fci
Để tính chiều dài đầu neo chết khi thiếu số liệu kỹ thuật, có thể tính chiều dài này trong điều kiện lực kéo căng của cáp đạt 75% lực kéo đứt:
lt =
fci Cường độ bê-tông khi kéo căng (Mpa), (Mpa)φ Đường kính danh nghĩa của sợi cápKt Hệ số phụ thuộc vào loại cáp và được chọn như sau: a. Sợi thép trơn: Kt = 600 b. Sợi thép có gờ (chiều cao của sóng ≥ 0.15φ): Kt = 400 c. Cáp 7 sợi: Kt = 240
fci
DEAD-END ANCHORAGE ĐẦU NEO CHẾT
Table 3 (Specification of mono anchor device) (Đặc tính kỹ thuật của đầu neo cáp đơn)
Detail of construction mono anchor deviceChi tiết đầu neo cáp đơn
(see table 3)
C B
Onioned endĐầu củ hành
Frame steelThép định vị
StrandCáp
Detail of round dead-end anchor devices (type H)Chi tiết cấu tạo đầu neo chết cáp tròn (loại H)
(see table 4)
Corrugated ductỐng ghen có nếp
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆUMATERIAL SPECIFICATION ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆUMATERIAL SPECIFICATION
Frame steelThép định vị
C B
(Mpa), (Mpa)fci
12 www.namcong.com 13www.namcong.com
Table 6
Grout properties must be followed as: Physical properties of grout Environment condition at site ••
Đặc tính của vữa được qui định như sau: Đặc tính vật lý của vữa Điều kiện thi công trên công trường••
GROUT VỮA
strandscáp
ductống ghen
groutvữaGroutVữa
DuctỐng luồn cáp
StrandsCáp
Duct size and strand eccentricityKích thước ống luồn cáp tròn và độ lệch tâm của cáp
(see table 7)
DuctỐng luồn cáp
EccentricityĐộ lệch tâm
Table 7 (Strand eccentricity / Độ lệch tâm)
Table 8 (Flat duct size / Kích thước ống luồn cáp dẹp)
ỐNG LUỒN CÁPDUCT
Ống luồn cáp, van bơm vữa và các ống nối phải đủ độ cứng để giữ nguyên hình dạng trong quá trình thi công. Ống kẽm trơn: độ dày tối thiểu 0.35mm. Ống kẽm gấp nếp: độ dày tối thiểu 0.30mm. Ống nhựa cứng: độ dày tối thiểu 2.0mm. Diện tích mặt cắt ngang của ống luồn cáp phải ≥ 2 lần diện tích mặt cắt ngang tất cả cáp chiếm chỗ.
••••
See table 6
Corrugated steel ductsỐng kẽm gấp nếp
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆUMATERIAL SPECIFICATION ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆUMATERIAL SPECIFICATION
Flat duct size / Kích thước ống luồn cáp dẹp(see table 8)
Duct, grouting vent and connection of duct material must have enough stiffness to resist damage during working. Smooth galvanised steel: minimum thickness should
be 0.35mm.Corrugated steel: minimum thickness should be 0.30mmHigh density polythylene or polypropylene minimum thickness should be 2.0mm. Cross sectional area of duct should be ≥ 2 times equal or greater than cross sectional area of all strands in duct.
•
•
•
•
14 www.namcong.com 15www.namcong.com
Phạm vi ứng dụng Sàn dự ứng lực Sàn dự ứng lực trên nền đất Dầm dự ứng lực Dầm cầu dự ứng lực Đoạn đường trên cao Bể chứa Tường dự ứng lực Cột dự ứng lực
Số liệu đầu vào • Tiêu chuẩn thiết kế • Đặc trưng vật liệu - Bê-tông: (B30) fcu = 30Mpa, fcui= 0.8fcu
- BS 8110 (Part 1, section 4.1.8.1) đề nghị cường độ nén của bê tông tối thiểu là C28/35. Trong mọi trường hợp cường độ bê tông tại thời điểm kéo căng không được nhỏ hơn 25 Mpa. - Thép: fy = 390 Mpa - Cáp: ASTM - A416 - G270: fpu = 1860 Mpa - Nhập tải (Tham chiếu TCVN 2737 & BS6399) Ví dụ: a. Tải trọng bản thân b. Tải hoàn thiện c. Tải tường d. Hoạt tải e. Tải ngang • Độ mất ứng suất - Hệ số uốn cong: 0,001 - 0,004 rad/m - Hệ số ma sát: 0,15 - 0,4 - Độ tụt nêm tối đa: 6mm • Lực kéo căng - Theo tiêu chuẩn BS8110 hoặc tương đương
Trình tự thiết kế • Nhập mô hình • Nhập dữ liệu • Nhập tải • Phân tích kết cấu • Kiểm tra độ võng • Kiểm tra ứng suất trong từng tiết diện ở trạng thái kéo căng • Kiểm tra ứng suất trong từng tiết diện ở trạng thái phục vụ • Tính toán thép gia cường ở trạng thái cực hạn (gồm thép chịu cắt của dầm và thép chống thủng của sàn) • Hoàn thiện bản vẽ
• •••••••
Application Post-tensioning slab Post-tensioning slab on ground Post-tensioning beam Post-tensioning bridge beam Segment road Silo Post-tensioning wall Post-tensioning column
Databases • Design code • Properties of material - Concrete: (B30) fcu = 30Mpa, fcui= 0.8fcu
- BS 8110 (Part 1, section 4.1.8.1) recommended concrete compressive strength at transfer state not less than C28/35. In all cases the concrete strength at transfer state is not less than 25 Mpa. - Reinforce steel: fy = 390 Mpa - Strand: ASTM - A416 - G270: fpu = 1860 Mpa - Input load (Reference TCVN 2737 & BS6399) For example: a. Self weight b. Superimposed dead load c. Wall load d. Live load e. Lateral load • Stress loss - Wobble factor: 0,001 - 0,004 rad/m - Friction factor: 0,15 - 0,4 - Maximum wedge drawn-in: 6mm • Jacking force - BS8110 standard spectively
Processing • Input structure model • Input databases • Input load • Analysing structure • Checking deflection • Checking each section stress at transfer state • Checking each section stress at service state • Calculating reinforment steel at ultimate limit state (including beam shear and punching shear slab) • Finishing drawing
••••••••
PL Tải trọng tĩnh (Kpa)3.5 LL Q Lực do cáp dự ứng lực gây ra K1 Hệ số cho nhịp biên, nhịp giữa Nhịp biên K1= 0.9 Nhịp giữa K1= 1.0 K2 Hệ số ảnh hưởng bởi vết nứt (do nhiệt độ hoặc sự co ngót của bê-tông). Nếu cấu kiện dễ bị nứt K2 = 0.95, Ngược lại K2 = 1.0K3 (
Ec/26)1/3
Ec: modul đàn hồi tức thời của bê tông, K4 Hệ số cho sàn phẳng và sàn có mũ cột Sàn có mũ cột K4 = 1.15
Lh 14 +
53( PL x 3.5 + LL - Q x 3.32) 1
3
.K1 . K2 . K3 . K4=
PL Dead load (Kpa)3.5 Creep factor (available reducing stress loss to 10%)LL Live loadQ Force caused by pre-stressed steelK1 Coefficient applied to end-spans interior spans K1= 0.9 end-span K1= 1.0 interior spanK2 Cracking influence factor (by heat or concrete shrinkage) K2 = 0.95 if structure is easy to be cracked K2 = 1.0 other casesK3 (Ec/26)1/3
K4 Coefficient in case of flat slab and drop-panel Flat slab K4 = 1.0 Drop-panel K4 = 1.15
• Chiều dày sàn: L/50, L/40 (L: nhịp của sàn)• Chiều cao dầm dẹt: L/30, L/40 (L: nhịp của dầm dẹp)• Chiều cao dầm: L/20, L/40 (L: nhịp của dầm)
• Thickness slab: L/50 , L/40 (L: length of span)• Band beam depth: L/30, L/40 (L: length of span band beam)• Beam depth: L/20, L/40 (L: length of span beam)
CÁC VẤN ĐỀ LƯU Ý KHI THIẾT KẾDESIGN ATTENTION CALCULATING GENERAL DIMENSION OF STRUCTURE CÔNG THỨC CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ
Stress of slab / Ứng suất của sàn
Mesh of slab
Ec: clastic module of concrete at short term state.Concrete grade = 400 -> Ec=26 Mpa
Sàn phẳng K4 = 1.0
mác bê tông = 400 thì Ec=26 Mpa
Hệ số từ biến (có thể giảm sự mất lực của cáp đơnđến 10%)Hoạt tải
16 www.namcong.com 17www.namcong.com
Drop panel / Chi tiết mũ cộtPunching shear / Chi tiết chống thủng
Tendon plan / Mặt bằng cáp
Tendon profile / Hình dạng đường cáp
SOME STRUCTURAL DETAILS / CHI TIẾT BẢN VẼ THIẾT KẾ
Pour strip / Hình mạch ngừng
SOME STRUCTURAL DETAILS / CHI TIẾT BẢN VẼ THIẾT KẾ
Pour strip / Chi tiết mạch ngừng
Pocket stressing in slab (beam) Lỗ kéo trên sàn (dầm)
Pocket stressing on construction site Hình lỗ kéo trên công trường
Shop drawing of tendon profile / Bản vẽ thi công cao độ cáp
B
B
Section B-B (see at next page)Section A-A
Outer perimeter ofshear reinforcement
Outer controlperimeter
18 www.namcong.com 19www.namcong.com
Checking installation work before concreting.Công tác kiểm tra lắp đặt cáp trước khi bơm bê tông.
Checking / Completing tendon distances.Hoàn thiện và kiểm tra khoảng cách giữa các đường cáp.
Stressing work / Công tác kéo căng cáp
Strand stage after stressing / Cáp sau khi đã kéo căng
Grounting work / Công tác bơm vữa
POST - TENSIONING CONSTRUCTION STEPS / CÁC BƯỚC THI CÔNG CÁP DỰ ỨNG LỰC POST - TENSIONING CONSTRUCTION STEPS / CÁC BƯỚC THI CÔNG CÁP DỰ ỨNG LỰC
Preparing tendon installation work. Công tác chuẩn bị lắp đặt cáp.
Tendon installation work.Công tác lắp đặt cáp.
= vent
= coupling
= stressing
20 www.namcong.com
Soil preparing / Làm đất Tendon installation / Lắp đặt cáp
Concreting / Đổ bê-tông Stressing / Kéo căng cáp
Slab after stressing / Sàn sau khi kéo căng Cutting strands / Cắt cáp
20 www.namcong.com
POST - TENSIONING CONSTRUCTION STEPS FOR BEAM-SLAB ON GROUNDCÁC BƯỚC THI CÔNG CÁP DỰ ỨNG LỰC CHO DẦM SÀN TRÊN NỀN ĐẤT
POST-TENSIONING CONSTRUCTION PROCEDURE CHART / LƯU ĐỒ QUY TRÌNH THI CÔNG CÁP
21www.namcong.com
22 www.namcong.com
The Middle Region1. Brilliant Hotel - Da Nang City2. Diamond Hotel - Da Nang City3. Sacombank Office - Binh Thuan Province4. Sacombank Office - Khanh Hoa Province5. Vinh Movies Center - Nghe An Province6. Sacombank Office - Phu Yen Province7. Thuan Anh Hotel - Da Nang City8. Hoang Vu Hotel - Gia Lai Province9. Rang Dong Office - Binh Thuan Province
The Eastern Southen Region
1. Goda -Thaco Trading Center - Tay Ninh Province2. Center For Politilal Foster - Binh Duong Province3. Long Khanh Supermarket - Dong Nai Province4. Performing Art Center - Vung tau Province5. Espace Bourbon - Tay Ninh Province6. Pegasus Apartment - Dong Nai Province7. Thien Khang Restaurent - Tay Ninh Province
The Western Southen Region
1. Tan Tao University - Long An Province2. Long Hau Administrator Building - Long An Province3. Sacombank Office - Ca Mau Province4. Sacombank Office - Kien Giang Province5. Sacombank Office - Can Tho City6. Sacombank Office - Ben Tre Province7. Bac Lieu Tower - Bac Lieu Province
NAMCONG HAS OPERATED IN POST - TENSIONING PROJECTS
Ho Chi Minh City
1. Nguoi Lao Dong Newspaper Office2. Belleza Apartment3. Thao Loan Plaza Apartment4. Phu Gia Hung Apartment5. Paragon Office6. Casa Office7. The Headquater Project8. Duc Khai - Social Housing9. Tran Phu Office10. Ho Chi Minh Court Office11. Kim Phuong Hoang Restaurant12. Thanh Binh Hotel13. Hoan My Hopital14. SGE Commercial Office15. Thien Phu Hung Commercial Service Office16. Trung Dong Apartment17. Kim Tam Hai Apartment18. Tecco Apartment19. Nguyen Trai Hotel20. Đong Phuong Restaurant
Khu Vực Miền Trung1. Khách sạn Brilliant - Đà Nẵng2. Khách sạn Diamond - Đà Nẵng3. Trụ sở Sacombank - Bình Thuận4. Trụ sở Sacombank - Khánh Hòa5. Trung tâm điện ảnh Vinh - Nghệ An6. Trụ sở Sacombank - Phú Yên7. Khách sạn Thuận Anh - Đà Nẵng8. Khách sạn Hoàng Vũ - Gia Lai9. Văn phòng Rạng Đông - Bình Thuận
Khu Vực Miền Đông Nam Bộ
1. Trung tâm TM.Thaco - Tây Ninh2. Trung tâm BDCT-Thuận An-Bình Dương3. Siêu thị-Chợ Long Khánh - Đồng Nai4. Trung tâm BDNT Vũng Tàu5. Espace Bourbon - Tây Ninh6. Chung cư Pegasus - Đồng Nai7. Nhà hàng Thiên Khang - Tây Ninh
Thành phố Hồ Chí Minh
1. Trụ sở Báo Người Lao Động2. Căn hộ cao tầng Belleza3. Căn hộ Thảo Loan Plaza4. Chung cư Phú Gia Hưng5. Văn phòng Paragon6. Văn phòng công ty Thiết Kế Casa7. Khu phức hợp The HeadQuarter (HQ)8. Nhà ở xã hội - Đức Khải9. Văn phòng Trần Phú10. Trụ sở Tòa Án Tp. HCM11. Nhà hàng tiệc cưới Kim Phượng Hoàng12. Khách sạn Thanh Bình13. Bệnh viện Hoàn Mỹ14. Văn phòng thương mại SGE15. Văn phong TM-DV Thiên Phú Hưng16. Chung cư Trung Đông17. Chung cư Kim Tâm Hải18. Chung cư Tecco19. Khách sạn Nguyễn Trãi20. Nhà hàng Đông Phương
Khu vực Miền Tây Nam Bộ
1. Đại học Tân Tạo - Long An2. Nhà điều hành KCN Long Hậu - Long An3. Trụ sở Sacombank - Tp. Cà Mau4. Trụ sở Sacombank - Kiên Giang5. Trụ sở Sacombank - Cần Thơ6. Trụ sở Sacombank - Bến Tre7. Bạc Liêu Tower - Bạc Liêu
NHỮNG CÔNG TRÌNH CÔNG TY NAMCONG ĐÃ THAM GIA
THI CÔNG DỰ ỨNG LỰC
www.namcong.com 23