Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Mã đề 268
H 1/2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 10, năm học 2017 – 2018
Đề chính thức có 02 trang Thời gian làm bài 90 phút
(20 câu hỏi TNKQ và 03 câu hỏi TL)
Mã đề 268
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . Ban KHTN
Phần 1 (20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (5,0 điểm):
Câu 1. Cho hai tập hợp A = {5 ; 7 ; 9} và B = {2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9}. Tìm tập hợp A B
A. A B = {5 ; 9} B. A B = {5 ; 7 ; 9} C. A B = {7} D. A B = {2 ; 3 ; 8}
Câu 2. Cho hàm số bậc hai 2y ax bx c có đồ thị là
đường parabol như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0, 0, 0a b c B. 0, 0, 0a b c
C. 0, 0, 0a b c D. 0, 0, 0a b c
Câu 3. Tập xác định của hàm số 1
22
y xx
là
A. 2 ; B. R \ {–2} C. 2 ; D. 0 ;
Câu 4. Nghiệm của phương trình 8x2 + 12x – 17 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số nào sau đây
A. y = 4x2 + 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15 B. y = 4x2 + 11x – 2 và y = –4x2 – x + 15
C. y = 8x2 và y = 12x – 17 D. y = x2 + 11x + 2 và y = x2 + x – 15
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a. Khi đó AB AC bằng
A. 2
2
a B. a C. 2 2a D. 2a
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai
A. 0 3cos150
2
B. 0tan120 3 C. 0 1
sin1202
D. 0cot 90 0
Câu 7. Cho mệnh đề: “2, 1 0x x x R ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề
A. ‘‘2, 1 0x x x R ’’ B. ‘‘
2, 1 0x x x R ’’
C. ‘‘2, 1x x x R ’’ D. ‘‘
2, 1 0x x x R ’’
Câu 8. Số các hàm số lẻ trong ba hàm số: y = |x – 1| – |x + 1|; y = x3 – 3x; y = x3 + 2 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. Phương trình 2(2 3) 9x x là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
A. 2 3 9x x B. 2 3 9x x C. 2 3 9x x D. 2 3 9x x
Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt và vectơ u AD CD CB BD . Khẳng định nào sau
đây đúng
A. 0u B. u AD C. u CD D. u AC
Câu 11. Cho tam giác ABC có A(1 ; 2), B(2 ; –1), C(2 ; 4). Số đo góc A của tam giác ABC là
A. 450 B. 900 C. 1350 D. 1500
Mã đề 268
H 2/2
Câu 12. Cho tập {1,2,3,4,5,6}P , số các tập con của P chứa cả ba phần tử 3 , 4 , 5 là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 13. Cho hàm số 2y ax b x c với 0a có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ; –1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1 ; +)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–1 ; 0)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
Câu 14. Với giá trị nào của m thì phương trình (m – 3)x2 + 3(m – 3)x + m + 2 = 0 có nghiệm kép
A. 29
8m B. 7m C. 3m D.
5
2m
Câu 15. Cho tam giác ABC có A(–3 ; 2), B(3 ; –7), C(6 ; 2). Tìm tọa độ điểm P để PA PB CP
A. P(6 ; –3) B. P(–2 ; 1) C. P(2 ; –1) D. P(–6 ; 3)
Câu 16. Cho số 31462689 150a . Số quy tròn của số 31462689 là
A. 31462000 B. 31463700 C. 31463600 D. 31463000
Câu 17. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( 1 ; )
A. 22 1y x B. 2
2 1y x C. 22 1y x D. 2
2 1y x
Câu 18. Cho phương trình 2 4 2 21 2 3 2 4 0m x m x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Phương trình trên có đúng một nghiệm B. Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
C. Phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt D. Phương trình trên vô nghiệm
Câu 19. Cho biết hệ phương trình 2 5
4 2 1
x y
x y m
vô nghiệm, suy ra
A. 6m B. 11m C. 11m D. 6m
Câu 20. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 1x a b và
8 12a b cùng phương. Khi đó giá trị của x là
A. 1
3x B.
2
3x C.
1
3x
D.
2
3x
.
Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (5,0 điểm):
Câu 21 (2,0 điểm + 0,5 điểm). Cho phương trình 2 1x m x (1)
a. Giải phương trình (1) khi 1m
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu 22 (1,0 điểm + 1,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, góc C của tam giác ABC bằng 030 và
BC = 3a , gọi D là điểm xác định bởi AD BC
a. Hãy tìm các số m và n sao cho . .BD m AB n AC
b. Tính theo a tích vô hướng của hai vectơ AC và BD .
Câu 23 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp 2 3 ; 1A m m và 3 ; 3 2B m m , trong đó
2
3m . Tìm m để A B là một khoảng.
– – – – – – – – Hết – – – – – – – –
Mã đề 582
H 1/2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 10, năm học 2017 – 2018
Đề chính thức có 02 trang Thời gian làm bài 90 phút
(20 câu hỏi TNKQ và 03 câu hỏi TL)
Mã đề 582
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . Ban KHTN
Phần 1 (20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (5,0 điểm):
Câu 1. Phương trình 2(2 3) 9x x là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
A. 2 3 9x x B. 2 3 9x x C. 2 3 9x x D. 2 3 9x x
Câu 2. Cho mệnh đề: “ 2, 1 0x x x R ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề
A. ‘‘ 2, 1 0x x x R ” B. ‘‘ 2, 1 0x x x R ”
C. ‘‘ 2, 1x x x R ” D. ‘‘ 2, 1 0x x x R ”
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {5 ; 7 ; 9} và B = {2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9}. Tìm tập hợp A B
A. A B = {5 ; 7 ; 9} B. A B = {7} C. A B = {2 ; 3 ; 8} D. A B = {5 ; 9}
Câu 4. Cho số 31462689 150a . Số quy tròn của số 31462689 là
A. 31463000 B. 31462000 C. 31463700 D. 31463600
Câu 5. Tập xác định của hàm số 1
22
y xx
là
A. 2 ; B. 2 ; C. R \ {–2} D. 0 ;
Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 1 ; )
A. 22 1y x B. 22 1y x C. 2
2 1y x D. 2
2 1y x
Câu 7. Số các hàm số chẵn trong ba hàm số: y = |x – 1| + |x + 1|; y = x3 – 3x; y = x4 + 2 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8. Nghiệm của phương trình 8x2 – 12x + 17 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số nào sau đây
A. y = 4x2 – 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15 B. y = 4x2 + 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15
C. y = 8x2 và y = –12x + 17 D. y = x2 + 11x + 2 và y = x2 + x – 15
Câu 9. Cho hàm số 2y ax b x c với 0a có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1 ; +)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ; –1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–1 ; 0)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt và vectơ u AD CD CB BD . Khẳng định nào sau
đây đúng
A. 0u B. u CD C. u AC D. u AD
Mã đề 582
H 2/2
Câu 11. Cho tam giác ABC có A(1 ; 2), B(2 ; –1), C(2 ; 4). Số đo góc A của tam giác ABC là
A. 1500 B. 1350 C. 900 D. 450
Câu 12. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó AB CB bằng
A. 3a B. 3
2
a C. a D.
3
3
a
Câu 13. Cho tam giác ABC có A(–3 ; 2), B(3 ; –7), C(6 ; 2). Tìm tọa độ điểm P để PA PB CP
A. P(6 ; –3) B. P(2 ; –1) C. P(–2 ; 1) D. P(–6 ; 3)
Câu 14. Với giá trị nào của m thì phương trình (m – 3)x2 + 3(m – 3)x + m + 2 = 0 có nghiệm kép
A. 29
8m B. 7m C. 7m D.
5
2m
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai
A. 0 1cos120
2
B. 0 1
sin1502
C. 0tan 60 3 D. 0cot 0 0
Câu 16. Cho tập {1,2,3,4,5,6}P , số các tập con của P chứa cả ba phần tử 3 , 4 , 5 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 17. Cho hàm số bậc hai 2y ax bx c có đồ thị là
đường parabol như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0, 0, 0a b c B. 0, 0, 0a b c
C. 0, 0, 0a b c D. 0, 0, 0a b c
Câu 18. Cho biết hệ phương trình 2 5
4 2 1
x y
x y m
có nghiệm, suy ra
A. 11m B. 6m C. 11m D. 6m
Câu 19. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương, nhưng hai vectơ 8 12a b và
1x a b cùng phương. Khi đó giá trị của x là
A. 2
3x B.
1
3x C.
1
3x
D.
2
3x
Câu 20. Cho phương trình 2 4 2 21 2 3 2 4 0m x m x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Phương trình trên có đúng một nghiệm B. Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
C. Phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt D. Phương trình trên vô nghiệm.
Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (5,0 điểm):
Câu 21 (2,0 điểm + 0,5 điểm). Cho phương trình 2 1x m x (1)
a. Giải phương trình (1) khi 1m
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu 22 (1,0 điểm + 1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 2AB, gọi D là điểm xác
định bởi AB DC
a. Hãy tìm các số m và n sao cho . .BD m AB n AC
b. Tính côsin của góc giữa hai vectơ CB và BD .
Câu 23 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp 2 3 ; 1A m m và 3 ; 3 2B m m , trong đó
2
3m . Tìm m để A B là một khoảng.
– – – – – – – – Hết – – – – – – – –
Mã đề 816
H 1/2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 10, năm học 2017 – 2018
Đề chính thức có 02 trang Thời gian làm bài 90 phút
(20 câu hỏi TNKQ và 03 câu hỏi TL)
Mã đề 816
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . Ban KHTN
Phần 1 (20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (5,0 điểm):
Câu 1. Phương trình 1 3 1x x có phương trình hệ quả là
A. 2 2
1 3 1x x B. 1 3 1x x C. 1 1 3x x D. 1 3 1x x
Câu 2. Cho mệnh đề: “ 2, 1 0x x x R ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề
A. ‘‘ 2, 1 0x x x R ’’ B. ‘‘ 2, 1 0x x x R ’’
C. ‘‘ 2, 1x x x R ’’ D. ‘‘ 2, 1 0x x x R ’’
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {5 ; 7 ; 9} và B = {2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9}. Tìm tập hợp B \ A
A. B \ A = {5 ; 7 ; 9} B. B \ A = {7} C. B \ A = {2 ; 3 ; 8} D. B \ A = {5 ; 9}
Câu 4. Cho số 3,14638 0,001a . Số quy tròn của số 3,14638 là
A. 3,14 B. 3,15 C. 3,145 D. 3,146
Câu 5. Cho hàm số f(x) = 2 1 khi 2
1 khi 2
x x
x x
. Ta có f(3) bằng
A. f(3) = 8 B. f(3) = 4 C. f(3) = 3 D. f(3) = 2
Câu 6. Hàm số 2 5 3y x x nghịch biến trên khoảng nào sau đây
A. 13
;4
B. 13
;4
C.
5;2
D. 5
;2
Câu 7. Số các hàm số lẻ trong ba hàm số: y = |x – 1| – |x + 1|; y = x3 – 3x; y = x3 + 2 là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 8. Nghiệm của phương trình 8x2 + 12x – 17 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số nào sau đây
A. y = 4x2 + 11x – 2 và y = –4x2 – x + 15 B. y = 4x2 + 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15
C. y = 8x2 và y = 12x – 17 D. y = x2 + 11x + 2 và y = x2 + x – 15
Câu 9. Cho hàm số 2y ax bx c với 0a có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; 1)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1 ; 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2 ; +)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ; 0)
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a. Khi đó AB AC bằng
A. 2a B. 2
2
a C. a D. 2 2a
Mã đề 816
H 2/2
Câu 11. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt và vectơ u AD CD CB DB . Khẳng định nào sau
đây đúng
A. 0u B. u CD C. u AD D. u AC
Câu 12. Cho hình bình ABCD biết A(–1 ; 2), B(3 ; –6), C(–5 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm I của hai
đường chéo hình bình hành ABCD
A. I(–3 ; –2) B. I(–1 ; –2) C. I(1 ; –2) D. I(–3 ; 2)
Câu 13. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 1x a b và
8 12a b cùng phương. Khi đó giá trị của x là
A. 2
3x B.
1
3x C.
1
3x
D.
2
3x
Câu 14. Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 3)x2 + 3(m + 3)x + m – 2 = 0 có nghiệm kép
A. 7m B. 35
13m C. 7m D. 3m
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai
A. 0 3cos150
2
B. 0 1
sin1202
C. 0tan120 3 D. 0cot 90 0
Câu 16. Cho tam giác ABC có A(6 ; 0), B(–1 ; –1), C(3 ; 1). Số đo góc C của tam giác ABC là
A. 450 B. 1200 C. 1350 D. 1500
Câu 17. Cho tập {1,2,3,4,5,6}P , số các tập con của P chứa cả ba phần tử 2 , 3 , 4 là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 18. Cho hàm số bậc hai 2y ax bx c có đồ thị là
đường parabol như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0, 0, 0a b c B. 0, 0, 0a b c
C. 0, 0, 0a b c D. 0, 0, 0a b c
Câu 19. Cho biết hệ phương trình 2 5
4 2 1
x y
x y m
vô nghiệm, suy ra
A. 11m B. 6m C. 11m D. 6m
Câu 20. Cho phương trình 2 4 2 21 2 3 2 4 0m x m x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Phương trình trên vô nghiệm B. Phương trình trên có đúng một nghiệm
C. Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt D. Phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt.
Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (5,0 điểm):
Câu 21 (2,0 điểm + 0,5 điểm). Cho phương trình 2 2x m x (2)
a. Giải phương trình (2) khi 11m
b. Tìm m để phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
Câu 22 (1,0 điểm + 1,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, góc A của tam giác ABC bằng 0120 và
BC = 3a , gọi D là điểm xác định bởi AD BC
a. Hãy tìm các số m và n sao cho . .BD m AB n AC
b. Tính theo a tích vô hướng của hai vectơ AC và BD .
Câu 23 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp 1 ; 3A m m và 2 1 ; 5B m m , trong đó
1m . Tìm m để A B .
– – – – – – – – Hết – – – – – – – –
Mã đề 918
H 1/2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 10, năm học 2017 – 2018
Đề chính thức có 02 trang Thời gian làm bài 90 phút
(20 câu hỏi TNKQ và 03 câu hỏi TL)
Mã đề 918
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . Ban KHTN
Phần 1 (20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (5,0 điểm):
Câu 1. Cho hàm số f(x) = 2 1 khi 2
1 khi 2
x x
x x
. Ta có f(3) bằng
A. f(3) = 2 B. f(3) = 3 C. f(3) = 4 D. f(3) = 8
Câu 2. Nghiệm của phương trình 8x2 – 12x + 17 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số nào sau đây
A. y = 4x2 + 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15 B. y = 8x2 và y = –12x + 17
C. y = 4x2 – 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15 D. y = x2 + 11x + 2 và y = x2 + x – 15
Câu 3. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt và vectơ u AD CD CB DB . Khẳng định nào sau
đây đúng
A. 0u B. u AD C. u CD D. u AC
Câu 4. Cho hàm số bậc hai 2y ax bx c có đồ thị là
đường parabol như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0, 0, 0a b c B. 0, 0, 0a b c
C. 0, 0, 0a b c D. 0, 0, 0a b c
Câu 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó AB CB bằng
A. a B. 3a C. 3
2
a D.
3
3
a
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai
A. 0 1sin150
2 B. 0 1
cos1202
C.
0cot 0 0 D. 0tan 60 3
Câu 7. Cho mệnh đề: “2, 1 0x x x R ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề
A. ‘‘2, 1 0x x x R ” B. ‘‘
2, 1 0x x x R ”
C. ‘‘2, 1 0x x x R ” D. ‘‘
2, 1x x x R ”
Câu 8. Số các hàm số chẵn trong ba hàm số: y = |x – 1| + |x + 1|; y = x3 – 3x; y = x4 + 2 là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 9. Phương trình 1 3 1x x có phương trình hệ quả là
A. 1 3 1x x B. 1 1 3x x C. 1 1 3x x D. 2 2
1 3 1x x
Câu 10. Cho số 3,14638 0,001a . Số quy tròn của số 3,14638 là
A. 3,147 B. 3,14 C. 3,146 D. 3,15
Mã đề 918
H 2/2
Câu 11. Cho hình bình ABCD biết A(–1 ; 2), B(3 ; –6), C(–5 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm I của hai
đường chéo hình bình hành ABCD
A. I(–3 ; –2) B. I(–3 ; 2) C. I(–1 ; –2) D. I(1 ; –2)
Câu 12. Hàm số 2 5 3y x x đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. 5
;2
B.
13;
4
C. 13
;4
D.
5;2
Câu 13. Cho tam giác ABC có A(6 ; 0), B(–1 ; –1), C(3 ; 1). Số đo góc C của tam giác ABC là
A. 1500 B. 1350 C. 950 D. 450
Câu 14. Cho hàm số 2y ax bx c với 0a có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; 1)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1 ; 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ; 0)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2 ; +)
Câu 15. Cho biết hệ phương trình 2 5
4 2 1
x y
x y m
có nghiệm, suy ra
A. 6m B. 11m C. 6m D. 11m
Câu 16. Cho hai tập hợp A = {5 ; 7 ; 9} và B = {2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9}. Tìm tập hợp B \ A
A. B \ A = {2 ; 3 ; 8} B. B \ A = {5 ; 7 ; 9} C. B \ A = {7} D. B \ A = {5 ; 9}
Câu 17. Cho phương trình 2 4 2 21 2 3 2 4 0m x m x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Phương trình trên vô nghiệm B. Phương trình trên có đúng một nghiệm
C. Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt D. Phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt
Câu 18. Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 3)x2 + 3(m + 3)x + m – 2 = 0 có nghiệm kép
A. 3m B. 7m C. 35
13m D.
35
13m
Câu 19. Cho tập {1,2,3,4,5,6}P , số các tập con của P chứa cả ba phần tử 1 , 3 , 5 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 20. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương, nhưng hai vectơ 1x a b và
8 12a b cùng phương. Khi đó giá trị của x là
A. 1
3x B.
1
3x
C.
2
3x D.
2
3x
.
Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (5,0 điểm):
Câu 21 (2,0 điểm + 0,5 điểm). Cho phương trình 2 2x m x (2)
a. Giải phương trình (2) khi 11m
b. Tìm m để phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
Câu 22 (1,0 điểm + 1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 2AB, gọi D là điểm xác
định bởi AB DC
a. Hãy tìm các số m và n sao cho . .BD m AB n AC
b. Tính côsin của góc giữa hai vectơ CB và BD .
Câu 23 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp 1 ; 3A m m và 2 1 ; 5B m m , trong đó
1m . Tìm m để A B .
– – – – – – – – Hết – – – – – – – –
Mã đề 170
H 1/2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 10, năm học 2017 – 2018
Đề chính thức có 02 trang Thời gian làm bài 90 phút
(20 câu hỏi TNKQ và 03 câu hỏi TL)
Mã đề 170
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . Ban KHTN
Phần 1 (20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (5,0 điểm):
Câu 1. Cho tam giác ABC có A(1 ; 2), B(2 ; –1), C(2 ; 4). Số đo góc A của tam giác ABC là
A. 450 B. 900 C. 1350 D. 1500
Câu 2. Phương trình 2(2 3) 9x x là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
A. 2 3 9x x B. 2 3 9x x C. 2 3 9x x D. 2 3 9x x
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai
A. 0tan120 3 B. 3
sin1202
C. 0 3cos150
2
D. 0cot 90 0
Câu 4. Nghiệm của phương trình 8x2 + 12x – 17 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số nào sau đây
A. y = 8x2 và y = 12x – 17 B. y = x2 + 11x + 2 và y = x2 + x – 15
C. y = 4x2 + 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15 D. y = 4x2 + 11x – 2 và y = –4x2 – x + 15
Câu 5. Cho mệnh đề: “ 2, 1 0x x x R ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề
A. ‘‘ 2, 1x x x R ’’ B. ‘‘ 2, 1 0x x x R ’’
C. ‘‘ 2, 1 0x x x R ’’ D. ‘‘ 2, 1 0x x x R ’’
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a. Khi đó AB AC bằng
A. 2 2a B. 2a C. 2
2
a D. a
Câu 7. Số các hàm số lẻ trong ba hàm số: y = |x – 1| – |x + 1|; y = x3 – 3x; y = x3 + 2 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8. Cho hàm số bậc hai 2y ax bx c có đồ thị là
đường parabol như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0, 0, 0a b c B. 0, 0, 0a b c
C. 0, 0, 0a b c D. 0, 0, 0a b c
Câu 9. Tập xác định của hàm số 1
22
y xx
là
A. 2 ; B. R \ {–2} C. 0 ; D. 2 ;
Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt và vectơ u AD CD CB BD . Khẳng định nào sau
đây đúng
A. 0u B. u CD C. u AC D. u AD
Câu 11. Cho hai tập hợp A = {5 ; 7 ; 9} và B = {2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9}. Tìm tập hợp A B
A. A B = {5 ; 7 ; 9} B. A B = {5 ; 9} C. A B = {7} D. A B = {2 ; 3 ; 8}
Mã đề 170
H 2/2
Câu 12. Cho phương trình 2 4 2 21 2 3 2 4 0m x m x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Phương trình trên có đúng một nghiệm B. Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
C. Phương trình trên vô nghiệm D. Phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt
Câu 13. Cho hàm số 2y ax b x c với 0a có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1 ; +)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–1 ; 0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ; –1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
Câu 14. Cho biết hệ phương trình 2 5
4 2 1
x y
x y m
vô nghiệm, suy ra
A. 11m B. 11m C. 6m D. 6m
Câu 15. Cho số 31462689 150a . Số quy tròn của số 31462689 là
A. 31463000 B. 31462000 C. 31463700 D. 31463600
Câu 16. Với giá trị nào của m thì phương trình (m – 3)x2 + 3(m – 3)x + m + 2 = 0 có nghiệm kép
A. 29
8m B. 3m C.
5
2m D. 7m
Câu 17. Cho tập {1,2,3,4,5,6}P , số các tập con của P chứa cả ba phần tử 3 , 4 , 5 là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 18. Cho tam giác ABC có A(–3 ; 2), B(3 ; –7), C(6 ; 2). Tìm tọa độ điểm P để PA PB CP
A. P(6 ; –3) B. P(2 ; –1) C. P(–2 ; 1) D. P(–6 ; 3)
Câu 19. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 1x a b và
8 12a b cùng phương. Khi đó giá trị của x là
A. 2
3x B.
1
3x C.
1
3x
D.
2
3x
Câu 20. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( 1 ; )
A. 2
2 1y x B. 22 1y x C. 2
2 1y x D. 22 1y x .
Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (5,0 điểm):
Câu 21 (2,0 điểm + 0,5 điểm). Cho phương trình 2 1x m x (1)
a. Giải phương trình (1) khi 1m
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu 22 (1,0 điểm + 1,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, góc C của tam giác ABC bằng 030 và
BC = 3a , gọi D là điểm xác định bởi AD BC
a. Hãy tìm các số m và n sao cho . .BD m AB n AC
b. Tính theo a tích vô hướng của hai vectơ AC và BD .
Câu 23 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp 2 3 ; 1A m m và 3 ; 3 2B m m , trong đó
2
3m . Tìm m để A B là một khoảng.
– – – – – – – – Hết – – – – – – – –
Mã đề 386
H 1/2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 10, năm học 2017 – 2018
Đề chính thức có 02 trang Thời gian làm bài 90 phút
(20 câu hỏi TNKQ và 03 câu hỏi TL)
Mã đề 386
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . Ban KHTN
Phần 1 (20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (5,0 điểm):
Câu 1. Cho hàm số 2y ax b x c với 0a có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ; –1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–1 ; 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1 ; +)
Câu 2. Tập xác định của hàm số 1
22
y xx
là
A. 2 ; B. R \ {–2} C. 2 ; D. 0 ;
Câu 3. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt và vectơ u AD CD CB BD . Khẳng định nào sau
đây đúng
A. 0u B. u AD C. u CD D. u AC
Câu 4. Phương trình 2(2 3) 9x x là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
A. 2 3 9x x B. 2 3 9x x C. 2 3 9x x D. 2 3 9x x
Câu 5. Nghiệm của phương trình 8x2 – 12x + 17 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số nào sau đây
A. y = 8x2 và y = –12x + 17 B. y = x2 + 11x + 2 và y = x2 + x – 15
C. y = 4x2 – 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15 D. y = 4x2 + 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15
Câu 6. Cho mệnh đề: “2, 1 0x x x R ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề
A. ‘‘2, 1x x x R ” B. ‘‘
2, 1 0x x x R ”
C. ‘‘2, 1 0x x x R ” D. ‘‘
2, 1 0x x x R ”
Câu 7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 1 ; )
A. 2
2 1y x B. 22 1y x C. 22 1y x D. 2
2 1y x
Câu 8. Cho số 31462689 150a . Số quy tròn của số 31462689 là
A. 31462000 B. 31463700 C. 31463600 D. 31463000
Câu 9. Số các hàm số chẵn trong ba hàm số: y = |x – 1| + |x + 1|; y = x3 – 3x; y = x4 + 2 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Cho hai tập hợp A = {5 ; 7 ; 9} và B = {2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9}. Tìm tập hợp A B
A. A B = {5 ; 7 ; 9} B. A B = {5 ; 9} C. A B = {7} D. A B = {2 ; 3 ; 8}
Mã đề 386
H 2/2
Câu 11. Cho tam giác ABC có A(1 ; 2), B(2 ; –1), C(2 ; 4). Số đo góc A của tam giác ABC là
A. 1500 B. 1350 C. 900 D. 450
Câu 12. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó AB CB bằng
A. 3a B. 3
2
a C.
3
3
a D. a
Câu 13. Cho tam giác ABC có A(–3 ; 2), B(3 ; –7), C(6 ; 2). Tìm tọa độ điểm P để PA PB CP
A. P(2 ; –1) B. P(6 ; –3) C. P(–2 ; 1) D. P(–6 ; 3)
Câu 14. Với giá trị nào của m thì phương trình (m – 3)x2 + 3(m – 3)x + m + 2 = 0 có nghiệm kép
A. 29
8m B. 7m C. 7m D.
5
2m
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai
A. cot90 0 B. 0 1cos120
2
C. 0 1
sin1502
D. 0tan 60 3
Câu 16. Cho tập {1,2,3,4,5,6}P , số các tập con của P chứa cả ba phần tử 3 , 4 , 5 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 17. Cho hàm số bậc hai 2y ax bx c có đồ thị là
đường parabol như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0, 0, 0a b c B. 0, 0, 0a b c
C. 0, 0, 0a b c D. 0, 0, 0a b c
Câu 18. Cho biết hệ phương trình 2 5
4 2 1
x y
x y m
có nghiệm, suy ra
A. 6m B. 11m C. 11m D. 6m
Câu 19. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương, nhưng hai vectơ 8 12a b và
1x a b cùng phương. Khi đó giá trị của x là
A. 2
3x B.
1
3x
C.
1
3x D.
2
3x
Câu 20. Cho phương trình 2 4 2 21 2 3 2 4 0m x m x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Phương trình trên có đúng một nghiệm B. Phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt
C. Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt D. Phương trình trên vô nghiệm.
Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (5,0 điểm):
Câu 21 (2,0 điểm + 0,5 điểm). Cho phương trình 2 1x m x (1)
a. Giải phương trình (1) khi 1m
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu 22 (1,0 điểm + 1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 2AB, gọi D là điểm xác
định bởi AB DC
a. Hãy tìm các số m và n sao cho . .BD m AB n AC
b. Tính côsin của góc giữa hai vectơ CB và BD .
Câu 23 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp 2 3 ; 1A m m và 3 ; 3 2B m m , trong đó
2
3m . Tìm m để A B là một khoảng.
– – – – – – – – Hết – – – – – – – –
Mã đề 639
H 1/2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 10, năm học 2017 – 2018
Đề chính thức có 02 trang Thời gian làm bài 90 phút
(20 câu hỏi TNKQ và 03 câu hỏi TL)
Mã đề 639
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . Ban KHTN
Phần 1 (20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (5,0 điểm):
Câu 1. Cho hàm số f(x) = 2 1 khi 2
1 khi 2
x x
x x
. Ta có f(3) bằng
A. f(3) = 2 B. f(3) = 3 C. f(3) = 4 D. f(3) = 8
Câu 2. Hàm số 2 5 3y x x nghịch biến trên khoảng nào sau đây
A. 13
;4
B.
5;2
C. 5
;2
D.
13;
4
Câu 3. Số các hàm số lẻ trong ba hàm số: y = |x – 1| – |x + 1|; y = x3 – 3x; y = x3 + 2 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Nghiệm của phương trình 8x2 + 12x – 17 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số nào sau đây
A. y = 8x2 và y = 12x – 17 B. y = x2 + 11x + 2 và y = x2 + x – 15
C. y = 4x2 + 11x – 2 và y = –4x2 – x + 15 D. y = 4x2 + 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15
Câu 5. Phương trình 1 3 1x x có phương trình hệ quả là
A. 2 2
1 3 1x x B. 1 3 1x x C. 1 1 3x x D. 1 3 1x x
Câu 6. Cho mệnh đề: “2, 1 0x x x R ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề
A. ‘‘2, 1x x x R ’’ B. ‘‘
2, 1 0x x x R ’’
C. ‘‘2, 1 0x x x R ’’ D. ‘‘
2, 1 0x x x R ’’
Câu 7. Cho hai tập hợp A = {5 ; 7 ; 9} và B = {2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9}. Tìm tập hợp B \ A
A. B \ A = {5 ; 7 ; 9} B. B \ A = {2 ; 3 ; 8} C. B \ A = {7} D. B \ A = {5 ; 9}
Câu 8. Cho số 3,14638 0,001a . Số quy tròn của số 3,14638 là
A. 3,15 B. 3,14 C. 3,145 D. 3,146
Câu 9. Cho hàm số 2y ax bx c với 0a có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; 1)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1 ; 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ; 0)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2 ; +)
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a. Khi đó AB AC bằng
A. 2
2
a B. a C. 2a D. 2 2a
Mã đề 639
H 2/2
Câu 11. Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 3)x2 + 3(m + 3)x + m – 2 = 0 có nghiệm kép
A. 35
13m B. 7m C. 7m D. 3m
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai
A. 0 3cos150
2
B. 0tan120 3 C. 0 1
sin1202
D. 0cot 90 0
Câu 13. Cho tam giác ABC có A(6 ; 0), B(–1 ; –1), C(3 ; 1). Số đo góc C của tam giác ABC là
A. 450 B. 1200 C. 1350 D. 1500
Câu 14. Cho tập {1,2,3,4,5,6}P , số các tập con của P chứa cả ba phần tử 2 , 3 , 4 là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 15. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt và vectơ u AD CD CB DB . Khẳng định nào sau
đây đúng
A. u AD B. 0u C. u CD D. u AC
Câu 16. Cho hình bình ABCD biết A(–1 ; 2), B(3 ; –6), C(–5 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm I của hai
đường chéo hình bình hành ABCD
A. I(–3 ; –2) B. I(–3 ; 2) C. I(–1 ; –2) D. I(1 ; –2)
Câu 17. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 1x a b và
8 12a b cùng phương. Khi đó giá trị của x là
A. 2
3x B.
1
3x
C.
1
3x D.
2
3x
Câu 18. Cho hàm số bậc hai 2y ax bx c có đồ thị là
đường parabol như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0, 0, 0a b c B. 0, 0, 0a b c
C. 0, 0, 0a b c D. 0, 0, 0a b c
Câu 19. Cho biết hệ phương trình 2 5
4 2 1
x y
x y m
vô nghiệm, suy ra
A. 6m B. 11m C. 6m D. 11m
Câu 20. Cho phương trình 2 4 2 21 2 3 2 4 0m x m x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt B. Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
C. Phương trình trên có đúng một nghiệm D. Phương trình trên vô nghiệm.
Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (5,0 điểm):
Câu 21 (2,0 điểm + 0,5 điểm). Cho phương trình 2 2x m x (2)
a. Giải phương trình (2) khi 11m
b. Tìm m để phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
Câu 22 (1,0 điểm + 1,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, góc A của tam giác ABC bằng 0120 và
BC = 3a , gọi D là điểm xác định bởi AD BC
a. Hãy tìm các số m và n sao cho . .BD m AB n AC
b. Tính theo a tích vô hướng của hai vectơ AC và BD .
Câu 23 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp 1 ; 3A m m và 2 1 ; 5B m m , trong đó
1m . Tìm m để A B .
– – – – – – – – Hết – – – – – – – –
Mã đề 726
H 1/2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 10, năm học 2017 – 2018
Đề chính thức có 02 trang Thời gian làm bài 90 phút
(20 câu hỏi TNKQ và 03 câu hỏi TL)
Mã đề 726
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . Ban KHTN
Phần 1 (20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (5,0 điểm):
Câu 1. Cho hàm số f(x) = 2 1 khi 2
1 khi 2
x x
x x
. Ta có f(3) bằng
A. f(3) = 2 B. f(3) = 4 C. f(3) = 8 D. f(3) = 3
Câu 2. Phương trình 1 3 1x x có phương trình hệ quả là
A. 1 1 3x x B. 2 2
1 3 1x x C. 1 1 3x x D. 1 3 1x x
Câu 3. Cho số 3,14638 0,001a . Số quy tròn của số 3,14638 là
A. 3,147 B. 3,14 C. 3,146 D. 3,15
Câu 4. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt và vectơ u AD CD CB DB . Khẳng định nào sau
đây đúng
A. u AD B. u CD C. 0u D. u AC
Câu 5. Cho hàm số bậc hai 2y ax bx c có đồ thị là
đường parabol như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
A. 0, 0, 0a b c B. 0, 0, 0a b c
C. 0, 0, 0a b c D. 0, 0, 0a b c
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó AB CB bằng
A. 3
2
a B. a C. 3a D.
3
3
a
Câu 7. Nghiệm của phương trình 8x2 – 12x + 17 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số nào sau đây
A. y = 4x2 – 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15 B. y = x2 + 11x + 2 và y = x2 + x – 15
C. y = 4x2 + 11x + 2 và y = –4x2 + x – 15 D. y = 8x2 và y = –12x + 17
Câu 8. Cho mệnh đề: “2, 1 0x x x R ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề
A. ‘‘2, 1 0x x x R ” B. ‘‘
2, 1x x x R ”
C. ‘‘2, 1 0x x x R ” D. ‘‘
2, 1 0x x x R ”
Câu 9. Số các hàm số chẵn trong ba hàm số: y = |x – 1| + |x + 1|; y = x3 – 3x; y = x4 + 2 là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai
A. 0 1cos120
2
B.
0cot 0 0 C. 0 1sin150
2 D. 0tan 60 3
Mã đề 726
H 2/2
Câu 11. Cho tập {1,2,3,4,5,6}P , số các tập con của P chứa cả ba phần tử 1 , 3 , 5 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 12. Cho hàm số 2y ax bx c với 0a có
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ; 0)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2 ; +)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; 1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1 ; 2)
Câu 13. Cho biết hệ phương trình 2 5
4 2 1
x y
x y m
có nghiệm, suy ra
A. 6m B. 6m C. 11m D. 11m
Câu 14. Cho phương trình 2 4 2 21 2 3 2 4 0m x m x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt B. Phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt
C. Phương trình trên vô nghiệm D. Phương trình trên có đúng một nghiệm
Câu 15. Cho hai tập hợp A = {5 ; 7 ; 9} và B = {2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9}. Tìm tập hợp B \ A
A. B \ A = {5 ; 7 ; 9} B. B \ A = {7} C. B \ A = {2 ; 3 ; 8} D. B \ A = {5 ; 9}
Câu 16. Cho hình bình ABCD biết A(–1 ; 2), B(3 ; –6), C(–5 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm I của hai
đường chéo hình bình hành ABCD
A. I(–3 ; 2) B. I(–3 ; –2) C. I(–1 ; –2) D. I(1 ; –2)
Câu 17. Hàm số 2 5 3y x x đồng biến trên khoảng nào sau đây
A. 5
;2
B.
13;
4
C.
5;2
D. 13
;4
Câu 18. Cho tam giác ABC có A(6 ; 0), B(–1 ; –1), C(3 ; 1). Số đo góc C của tam giác ABC là
A. 1500 B. 1350 C. 950 D. 450
Câu 19. Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 3)x2 + 3(m + 3)x + m – 2 = 0 có nghiệm kép
A. 7m B. 35
13m C. 3m D.
35
13m
Câu 20. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương, nhưng hai vectơ 1x a b và
8 12a b cùng phương. Khi đó giá trị của x là
A. 2
3x B.
1
3x C.
1
3x
D.
2
3x
.
Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (5,0 điểm):
Câu 21 (2,0 điểm + 0,5 điểm). Cho phương trình 2 2x m x (2)
a. Giải phương trình (2) khi 11m
b. Tìm m để phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
Câu 22 (1,0 điểm + 1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 2AB, gọi D là điểm xác
định bởi AB DC
a. Hãy tìm các số m và n sao cho . .BD m AB n AC
b. Tính côsin của góc giữa hai vectơ CB và BD .
Câu 23 (0,5 điểm). Cho hai tập hợp 1 ; 3A m m và 2 1 ; 5B m m , trong đó
1m . Tìm m để A B .
– – – – – – – – Hết – – – – – – – –