92
HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA PHÒNG PHƯƠNG THỨC

HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

  • Upload
    others

  • View
    15

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIATRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA

PHÒNG PHƯƠNG THỨC

Page 2: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

NỘI DUNG

01. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠ LE BẢO VỆ

02. CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH

03. HỆ THỐNG RLBV CUA NHÀ MÁY NLTT

06. MỘT SỐ VÍ DỤ THỰC TẾ

04. PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHỈNH ĐỊNH RƠ LE BẢO VỆ

05. THU THẬP THÔNG TIN VÀ PHÂN TÍCH SỰ CỐ

Page 3: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠ LE BẢO VỆ

01

Page 4: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 4

SỰ CỐ HTĐ & BẤT THƯỜNG HTĐ

Các chế độ làm việc không bình thường của hệ thống điệnbao gồm:

Sự cố hệ thống điện (ngắn mạch): bao gồm các dạng sựcố một pha/nhiều pha chạm đất, sự cố pha – pha, sự cố 3 pha.

Bất thường hệ thống điện bao gồm các dạng: quá tảiphần tử hệ thống điện, thay đổi đột ngột công suất truyền tảido chế độ phụ tải thay đổi hoặc do sự cố gây tách phần tửkhác (chế độ N-1), điện áp cao, điện áp thấp, mất đồng bộ, tầnsố cao, tần số thấp; mất cân bằng điện áp, dòng điện trên lướiđiện do các chế độ mất cân bằng tải, pha không đối xứng, máycắt không toàn pha, tụt lèo.

Page 5: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 5

NGUYÊN NHÂN

Nguyên nhân sự cố hệ thống điện:

Page 6: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 6

NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ SỰ CỐ

Hậu quả sự cố hệ thống điện

Phá hỏng thiết bị điện.

Mất an toàn cho người và tài sản.

Ngừng cung cấp điện, ảnh hưởng đến an ninhcung cấp điện.

Ngừng tổ máy do dao động điện, ảnh hưởng đếnchất lượng điện năng (tần số, điện áp, dòng điện).

Mất ổn định hệ thống điện.

Nhiễu loạn thông tin.

Page 7: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 7

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RLBV

Nhiệm vụ của hệ thống RLBV

Tách rời phần sự cố khỏi hệ thống với hư hỏng tốithiểu.

Duy trì trạng thái vận hành an toàn cho các phầncòn lại của hệ thống.

Hạn chế tối đa thiệt hại về người, thiết bị hay giánđoạn cung cấp điện.

Page 8: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 8

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RLBV

Nguyên tắc chung trong việc lựa chọn và chỉnhđịnh RLBV

Đảm bảo tốt nhiệm vụ và đáp ứng 5 yêu cầu:

• Tác động nhanh

• Độ nhạy

• Tính chọn lọc

• Tính tin cậy

• Tính kinh tế

~

I> I>

A BN

Page 9: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 9

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RLBV

Tác động nhanh

Bảo vệ rơ-le cắt nhanh phần tử sự cố sẽ giảmthiểu hư hỏng cho phần tử đó, giảm thiểu ảnhhưởng đến chất lượng điện năng và duy trì ổnđịnh hệ thống điện.

Tính chọn lọc

Là khả năng của bảo vệ có thể phát hiện và loạitrừ đúng phần tử bị sự cố ra khỏi hệ thống điện.

Độ tin cậy

Là tính năng đảm bảo cho thiết bị bảo vệ làm việcđúng và chính xác với các dạng sự cố theo nguyêntắc bảo vệ.

Page 10: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 10

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RLBV

Độ nhạy

Là khả năng dự trữ của bảo vệ đối với dạng sự cốđược tính toán.

• Bảo vệ quá dòng: Knhạy = Isự cố min /Ikđ

• Bảo vệ khoản cách: Knhạy = Zkđ/Zvùng bv

Tính kinh tế

Các thiết bị bảo vệ được trang bị phải thỏa mãnyêu cầu kỹ thuật theo quy định những đồng thờicũng đồng thời cũng phải đảm bảo tính kinh tế.

Page 11: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 11

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RLBV

Yêu cầu về dòng ngắn mạch lớn nhất cho phép và thờigian tối đa loại trừ sự cố đối với bảo vệ chính (TT25,39)

Cho phép áp dụng 40kA/1s cho thanh cái 110kV của cácTBA 500kV và 220kV

Cấp điện áp Inmmax cho

phép (kA)

Tmax loại trừ

sự cố bằng BV

chính (ms)

Thời gian chịu

đựng của BV

chính (s)

500kV 50 80 1

220kV 50 100 1

110kV 31,5 (40) 150 1

Trung áp 25 500 1

Page 12: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 12

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RLBV

Phân loại bảo vệ dựa trên nguyên lý tác động

Sơ đồ bảo vệ unit: bảo vệ so lệch dọc; so lệchpha; bảo vệ khoảng cách, quá dòng có sử dụngkênh truyền.

Sơ đồ bảo vệ non-unit: bảo vệ quá dòng, khoảngcách.

Page 13: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 13

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RLBV

Phân loại bảo vệ dựa trên nguyên lý tác động

Đặc điểm Sơ đồ unit Sơ đồ non-unit

Nguyên lýSo sánh tín hiệu vào/ra vùng bảovệ

Dựa trên đại lượng đo tại một đầu

Vùng bảo vệGiới hạn bằng vị trí các thiết bị đotín hiệu

Giới hạn bởi giá trị chỉnh định (độ nhậy),hướng bảo vệ; vùng bảo vệ phải phối hợp vớicác bảo vệ xung quanh.

Độ nhạy Độ nhạy cao.Độ nhạy thấp hơn, do phụ thuộc nhiều vàocác yếu tố dòng tải, kết lưới, chế độ vận hành

Thời gian tác động/tính chọn

lọc

Đáp ứng tức thời, chọn lọc tuyệtđối.

Phải đảm bảo phối hợp thời gian.

Dự phòng bảo vệ Không Có

Giá thành Thường cao hơn đặc biệt khi cầncó trạm trung chuyển tín hiệu.

Tùy thuộc vào trình độ công nghệ được sửdụng.

Phạm vi ứng dụng

Có thể dùng cho mọi cấp điện ápnhưng bị hạn chế do giá thànhcao nên chủ yếu áp dụng cho lướitruyền tải chính

Từng dạng rơle đơn giản ít được dùng cholưới truyền tải chính nhưng dạng hỗn hợp (vídụ rơle khoảng cách) thì được dùng rộng rãicho mọi cấp truyền tải

Page 14: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 14

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RLBV

Dự phòng bảo vệ

Dự phòng xa (dự phòng vùng bảo vệ)

• Bảo vệ dự phòng đặt ở các trạm xa, các rơ-le và máycắt được dự phòng bằng các thiết bị tương ứng trênđoạn đường dây kế tiếp đằng trước (tính từ phíanguồn).

• Dự phòng xa được thực hiện chủ yếu trên nguyên tắcphối hợp về giá trị tác động và thời gian.

Dự phòng tại chỗ (dự phòng thiết bị)

• Dự phòng về mạch bảo vệ, mạch đo lường, nguồn nuôi,cuộn cắt máy cắt…

Page 15: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH

02

Page 16: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 16

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Một số kiến thức cơ bản

Nguyên lý quá dòng

Nguyên lý so lệch

Nguyên lý tổng trở

Page 17: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 17

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Một số kiến thức cơ bản

Định luật Kirchoff

• Tổng dòng điện vào vàra của một nút (đốitượng) bằng không.

Định luật Ohm

• U = I x Z

• Z = U/IU

R jX

z

I

Page 18: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 18

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Một số kiến thức cơ bản

Hệ thống ổn định

Chế độ sự cố: mất cânbằng, hoặc biên độthay đổi.

A

C

B

1200

Page 19: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 19

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Một số kiến thức cơ bản

Các thành phần đối xứng

A

B

C

A1

B1C1

C2

A2

B2

A0B0

C0

Thuận

Nghịch

Không

Page 20: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 20

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Một số kiến thức cơ bản

Các thành phần đối xứng – Mối quan hệ giữa cácvéc tơ thành phần

Page 21: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 21

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Nguyên lý quá dòng

Page 22: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 22

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – QUÁ DÒNG

Nguyên lý tác động

Rơ le đo tín hiệu dòng điện.

Khi dòng điện > trị số đặt → rơ le khởi động vàđưa tín hiệu cắt MC sau khi đếm hết thời gian.

~I>>

Δt

A B

Page 23: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 23

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – QUÁ DÒNG

Dòng điện đo lường

Dòng điện pha (I)

Dòng điện thứ tự nghich (I2)

Dòng điện thứ tự không (3I0)

~I>>

Δt

A B

Page 24: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 24

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – QUÁ DÒNG

Cấp tác động

Cấp cắt nhanh

Cấp cắt có thời gian

• Tác động theo đặc tính độc lập.

• Tác động theo đặc tính phụ thuộc.

Page 25: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 25

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – QUÁ DÒNG

Phối hợp bảo vệ quá dòng

Phối hợp theo thời gian

Phối hợp theo dòng điện

Kết hợp cả dòng điện và thời gian

HT

A B C

t

L

tc3 = t1ta2 = Δt + tb1 tb2 = Δt + tc1

I> I> I> D

Page 26: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 26

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – QUÁ DÒNG

Chỉnh định

Bảo vệ quá dòng cắt nhanh (cấp 1)

• Ikđ cấp1 = Kat * INngmax

Bảo vệ quá dòng cấp 2

• Ikđ cấp 2 = Kpd * Kat * Ikđ cấp1 trước

Bảo vệ quá dòng có thời gian (bảo vệ dòng lớnnhất)

• Ikđ = (Kat /Ktv)*Kmm* Ilvmax

Page 27: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 27

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – QUÁ DÒNG

Nhằm đảm bảo tính chọn lọc, hoặc độ nhạy, BVQDđược trang bị thêm chức năng xác định hướnghoặc kiểm tra điện áp thấp.

Bảo vệ quá dòng có hướng (67)

2

3

I> I> I>

~ ~1

6

5

4

<I <I<IN

Page 28: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 28

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – QUÁ DÒNG

Bảo vệ quá dòng có kiểm tra điện áp (51V)

I2

I1

Uđk

I(A)

U(V)

Đặc tính tác động của bảo vệ quá dòng có kiểm tra điện áp

Page 29: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 29

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – QUÁ DÒNG

Tín hiệu đo lường: U, I

~

7SJ61

A

B

C3I0

Page 30: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 30

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Nguyên lý so lệch

Page 31: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 31

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – SO LỆCH

Bảo vệ so lệch dòng điện dựa trên nguyên lý củađịnh luật kirchhoff:

Trong điều kiện làm việc bình thường, dòng điện đivào bằng dòng điện đi ra.

Page 32: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 32

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – SO LỆCH

Trong điều kiện sự cố, dòng điện đi vào khác dòngđiện đi ra.

Page 33: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 33

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – SO LỆCH

~ ~

M Send

ReceiveC

D

MS

RC

D

TC

EQ

TCEQ

10+15>20

15 10

+15+10

Đối với đường dây

M : Measurement

C & D : Comparison & Decision

TC EQ : Telecommunication Equipment

Page 34: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 34

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – SO LỆCH

Bảo vệ chọn lọc tuyệt đối => không có dự phòngcho sự cố ngoài.

Page 35: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 35

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – SO LỆCH

I1 I2

I1

I2

So sánh dòng vào – ra củađối tượng bảo vệ

• Isl = I1 + I2

Bình thường

• I1 = -I2 → Isl = 0

Sự cố trong vùng bảo vệ

• I1 ≠ - I2 → Isl = I1 + I1 > 0

Page 36: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 36

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – SO LỆCH

Chỉnh định

Isl > Ikcbmax

Để nâng cao độ nhạy của rơle → sử dụng nguyên lý so lệch có hãm.

Idiff = |I1 + I2|

Ibias = |I1| + |I2|

Rơle so sánh dòng Idiff với Ibias để phát hiện sự cố.

Page 37: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 37

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – SO LỆCH

Khi vận hành bình thường

Idiff = |I1 + I2| = 0

Ibias = |I1| + |I2| = 2I1

Idiff < Ibias → Không tác động.

Khi ngắn mạch trong vùng bảo vệ

Idiff = |I1 + I2| = 2I1

Ibias = |I1| + |I2| = 2I1

Idiff = Ibias → Rơle tác động.

Page 38: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 38

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – SO LỆCH

Một đặc tính hãm tiêu chuẩn

Idiff

IbiasIs2

Is1

Vùng khóa

Vùng tác động

K1

K2

Page 39: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 39

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – SO LỆCH

Một đặc tính hãm của rơ le so lệch 7UT6xx

Page 40: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 40

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Nguyên lý tổng trở

Page 41: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 41

Rơ le tác động khi :

Z = Ur/Ir < Zđặt

Hướng công suất ngắn mạch cùng hướng đặt của rơ le.

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – TỔNG TRỞ

Page 42: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 42

Các vùng tác động

Vùng tác động độc lập: 1 – 4 vùng.

Vùng tác động có sự trợ giúp của kênh truyền.

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – TỔNG TRỞ

Page 43: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 43

Vùng tác động độc lập

Vùng 1

Vùng 2

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – TỔNG TRỞ

A B

Vùng 1

A BC

Vùng 1Vùng 2

Page 44: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 44

Vùng tác động độc lập

Vùng 3

Phối hợp các vùng độc lập

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – TỔNG TRỞ

A B C DVùng 3 Vùng 2

Za1

Za2

Zb1

Zb2

Zb3Za3

Zc2Zc1

DA CBF21 F21 F21

Page 45: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 45

Vùng tác động có sự trợ giúp của kênh truyền

Bảo vệ 100% chiều dài đường dây

Thời gian tác động 0s

Điều kiện tác động:

• Phát hiện ra sự cố trong vùng bảo vệ.

• Nhận tín hiệu cho phép cắt từ đầu đối diện.

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – TỔNG TRỞ

F21 F21

Page 46: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 46

Vùng tác động có sự trợ giúp của kênh truyền

POTT – Permissive Over-reaching Transfer Trip.

PUTT – Permissive Under-reaching Transfer Trip.

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – TỔNG TRỞ

Page 47: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 47

POTT – Permissive Over-reaching Transfer Trip

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – TỔNG TRỞ

Page 48: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 48

POTT – Permissive Over-reaching Transfer Trip –Weak in feed.

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ – TỔNG TRỞ

Page 49: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

HỆ THỐNG RLBV CỦA NMNLTT

03

Page 50: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 50

Thông tư Quy định HTĐ Truyền tải (TT25/2016/TT-BCT), Thông tưQuy định HTĐ Phân phối (TT39/2015/TT-BCT):

Quy phạm trang bị điện (Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN);

Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống rơ le bảo vệ và tựđộng hóa trong nhà máy điện và trạm biến áp (dưới thông tư 25-đang soạn thảo);

Quyết định số 2896/QĐ-EVN-KTLĐ-TĐ của EVN về việc Quy địnhvề tiêu chuẩn kỹ thuật của hệ thống điều khiển tích hợp, cấu hìnhhệ thống bảo vệ, quy cách kỹ thuật của rơ le bảo vệ cho đườngdây và TBA 500 kV, 220 kV và 110 kV của EVN; Quy định về côngtác thí nghiệm đối với rơ le bảo vệ kỹ thuật số.

Quy chế đàm phán, ký kết và thực hiện hợp đồng mua bán điệncác dự án điện ban hành kèm theo Quyết định số 246/QĐ-EVN.

CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ TRANG BỊ RLBV VÀ TỰ ĐỘNGTRONG HTĐ

Page 51: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 51

CÁC PHẦN TỬ ĐƯỢC BẢO VỆ

Các phần tử chính liên quan đến NMĐ NLTT:

Đường dây đấu nối (220kV, 110kV)

Thanh cái (220kV, 110kV)

Máy biến áp chính (220kV, 110kV)

Xuất tuyến trung áp

MBA Inverter

Page 52: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 52

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Bảo vệ MBA

Page 53: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 53

BẢO VỆ MBA 110 kV

Bảo vệ chính :

Tích hợp chức năng: 87T, 49, 64, 50/51, 50/51N, tínhiệu dòng điện các phía → lấy từ CT MC MBA.

BV dự phòng cuộn dây 110kV:

Tích hợp chức năng: 67/67N, 50/51, 50/51N, 27/59,50BF, 74.

Page 54: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 54

BẢO VỆ MBA 110 kV (TIẾP)

BV dự phòng cuộn dây trung áp đấu sao, trung tính nối đất trựctiếp:

67/67N, 50/51, 50/51N, 25, 50BF, FR.

Chức năng 87N, 50/51G phải được trang bị cho tất cả các cuộndây trung áp đấu Y và có trung tính nối đất trực tiếp hoặc quatổng trở.

BV dự phòng cuộn dây trung áp có trung tính cách ly:

67/67N, 50/51, 50/51N, 25, 50BF, FR, 59N.

BV công nghệ: RL nhiệt độ (26), RL áp lực (63), RL gaz (96), RLbáo mức dầu (71) được trang bị đồng bộ với MBA và gửi đi cắt MCba phía.

Page 55: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 55

BẢO VỆ MBA 110 kV

Page 56: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 56

BẢO VỆ MBA 220 kV

Bảo vệ chính số 1:

Tích hợp chức năng: 87T, 49, 64, 50/51, 50/51N, tín hiệu dòngđiện các phía → lấy từ CT MC MBA.

Bảo vệ chính số 2:

Tích hợp chức năng: 87T, 49, 64, 50/51, 50/51N, tín hiệu dòngđiện các phía → lấy từ CT đầu cực MBA.

BV dự phòng cuộn dây 220kV:

Tích hợp chức năng: 67/67N, 50/51, 50/51N, 27/59, 50BF, 74.

BV dự phòng cuộn dây trung áp: tương tự với MBA 110kV.

Các bảo vệ công nghệ (RL nhiệt độ (26), RL áp lực (63), RL gaz(96), RL báo mức dầu tăng thấp (71)) được trang bị đồng bộ vớiMBA.

Page 57: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 57

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Bảo vệ đường dây

Page 58: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 58

BẢO VỆ ĐƯỜNG DÂY 220kV

ĐZ trên không 220kV có truyền tin bằng cápquang:

Bảo vệ chính: tích hợp chức năng: 87L, 67/67N,50/51, 50/51N, 50BF, 85, 74.

Bảo vệ dự phòng: tích hợp chức năng: 21/21N,67/67N, 50/51, 50/51N, 79/25, 27/59, 85, 74.

F87 và F21 được phối hợp với đầu đối diện thôngqua kênh truyền bằng cáp quang.

Page 59: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 59

BẢO VỆ ĐƯỜNG DÂY 220kV (TIẾP)

ĐZ trên không 220kV không có truyền tin bằngcáp quang:

Bảo vệ chính: tích hợp chức năng: 21/21N,67/67N, 50/51, 50/51N, 50BF, 85, 74.

Bảo vệ dự phòng: tích hợp chức năng: 21/21N,67/67N, 50/51, 50/51N, 79/25, 27/59, 85, 74.

BV F21 hai đầu ĐZ được phối hợp với nhau thôngqua kênh PLC.

Page 60: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 60

BẢO VỆ ĐƯỜNG DÂY 220kV

Page 61: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 61

BẢO VỆ ĐƯỜNG DÂY 110kV

ĐZ 110kV có truyền tin bằng cáp quang

Bảo vệ chính: tích hợp chức năng: 87L, 21/21N,67/67N, 50/51, 50/51N, 50BF, 85, 74.

Bảo vệ dự phòng: tích hợp chức năng: 67/67N,50/51, 50/51N, 79/25, 27/59, 85, 74.

BV so lệch truyền tín hiệu phối hợp với đầu đốidiện thông qua kênh truyền bằng cáp quang.

Page 62: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 62

BẢO VỆ ĐƯỜNG DÂY 110kV (TIẾP)

ĐZ 110kV không có truyền tin bằng cáp quang:

Bảo vệ chính: tích hợp chức năng: 21/21N, 67/67N, 50/51, 50/51N, 50BF, 85, 74.

Bảo vệ dự phòng: tích hợp chức năng: 67/67N, 50/51, 50/51N, 79/25, 27/59, 85, 74.

BV F21 hai đầu ĐZ được phối hợp thông qua PLC.

Page 63: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 63

BẢO VỆ MBA 110 kV (TIẾP)

ELECTRICITYOF VIETNAM

Page 64: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 64

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Bảo vệ thanh cái

Page 65: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 65

BẢO VỆ THANH CÁI (220kV, 110kV)

Bảo vệ chính:

Bảo vệ so lệch thanh cái (87B).

Bảo vệ dự phòng:

Bảo vệ quá dòng (50/51, 50/51N).

Page 66: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 66

CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH HTĐ

Bảo vệ máy cắt

Page 67: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 67

BẢO VỆ CHỐNG TỪ CHỐI MÁY CẮT (50BF)

Tất cả các MC của TBA nâng áp đề được trang bịbảo vệ chống từ chối máy cắt (50BF).

Page 68: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 68

BẢO VỆ CHỐNG TỪ CHỐI MÁY CẮT (50BF)

Việc xác định máy cắt chưa cắt được có thể thôngqua tiếp điểm phụ hoặc theo dõi dòng chạy quamáy cắt.

Page 69: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 69

CHỨC NĂNG HÒA ĐỒNG BỘ (25)

So sánh điện áp, góc pha và tần số 2 phía của MCđể thực hiện việc cho phép hòa đồng bộ hoặckhép vòng.

Giá trị được quy định trong Quy định quy trìnhthao tác trong hệ thống điện quốc gia (Thông tư44/2014).

Page 70: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 70

Bảo vệ phần NMĐ

Page 71: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 71

BẢO VỆ ĐZ TRUNG ÁP NỐI TỚI CÁC TỔ MÁY

Cấu hình hệ thống rơ le bảo vệ đối với ĐZ trung áp, lưới trung tính nối đất trực tiếp:

Hợp bộ bảo vệ được tích hợp các chức năng bảo vệ67/67N, 50/51, 50/51N, 50BF, 81, 25, 50BF, 74, 27/59.

Cấu hình hệ thống rơ le bảo vệ cho ĐZ trung áp, lướitrung tính cách ly hoặc qua tổng trở:

Hợp bộ bảo vệ được tích hợp các chức năng bảo vệ67/67N, 67Ns (bảo vệ chạm đất có hướng độ nhạy cao),50/51, 50/51N, 50BF, 81, 25, 50BF, 74, 27/59.

Page 72: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 72

BẢO VỆ MBA INVERTER (TRUNG ÁP)

MBA có công suất > 6.3MVA phải được trang bị bảovệ so lệnh.

Các chức năng bảo vệ cơ bản: 49, 50/51, 50/51N (đốivới lưới trung áp nối đất trực tiếp), FR.

MBA có công suất ≤ 1.6 MBA cho phép sử dụng cầu chảythay thế cac bảo vệ trên.

Các bảo vệ công nghệ (RL nhiệt độ (26), RL áp lực (63),RL gaz (96), RL báo mức dầu tăng thấp (71)) được trang bịđồng bộ với MBA.

Page 73: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 73

BẢO VỆ ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP NMNLTT

Các chức năng bảo vệ cơ bản 49, 50/51, 50BF, 81, 27/59, FR.

67/67G, 50/51G được trang bị đối với lưới trungtính cách ly hoặc nối đất qua điện trở.

67/67N, 50/51N được trang bị đối với lưới trungtính nối đất trực tiếp.

Page 74: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHỈNH ĐỊNH RƠ LE BẢO VỆ

04

Page 75: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 75

CĂN CỨ PHÁP LÝ

Thông tư số 40-2014/BCT: Quy định quy trình Điều độ HTĐQuốc gia (2014).

Thông tư số 25-2016/BCT: Quy định HTĐ truyền tải(2016).

Thông tư số 39-2015/BCT: Quy định HTĐ phân phối(2015).

Quyết định số 1656/QĐ-EVN: Hướng dẫn trình tự, thủ tụcđóng điện lần đầu và chạy thử nghiệm thu đối với các côngtrình điện (2008).

Quyết định số 1198/QĐ-EVN: Quy trình phối hợp kiểm soátthực hiện chỉnh định rơ le bảo vệ (2011).

Quyết định số 246/QĐ-EVN: Quy chế Đàm phán, Ký kết vàThực hiện hợp đồng mua bán điện các dự án điện (2014).

Page 76: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 76

PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHỈNH ĐỊNH RLBV

Nhiệm vụ của cấp điều độ quốc gia:

Tính toán trị số chỉnh định rơle bảo vệ và tự độngcho hệ thống điện 500kV, tính toán trị số chỉnhđịnh cho các hệ thống tự động chống sự cố diệnrộng, sa thải phụ tải trên hệ thống điện quốc gia.

Kiểm tra và thông qua trị số chỉnh định rơ le bảovệ và tự động cho khối máy phát - máy biến ápcủa nhà máy điện thuộc quyền điều khiển của Cấpđiều độ quốc gia.

Kiểm tra và thông qua trị số tính toán chỉnh địnhrơle bảo vệ lưới điện 220 kV và nhà máy điện củaCấp điều độ miền.

Page 77: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 77

PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHỈNH ĐỊNH RLBV

Nhiệm vụ của cấp điều độ miền:

Tính toán trị số chỉnh định rơ le bảo vệ và tự động cholưới điện 220 kV, 110 kV thuộc quyền điều khiển củaCấp điều độ miền.

Kiểm tra và lập phiếu chỉnh định cho hệ thống thiết bị sathải phụ tải theo tần số của hệ thống điện miền theocác mức tần số do Cấp điều độ quốc gia cung cấp.

Kiểm tra và thông qua trị số chỉnh định rơ le bảo vệ vàtự động cho khối máy phát - máy biến áp của nhà máyđiện thuộc quyền điều khiển của Cấp điều độ miền.

Kiểm tra và thông qua trị số tính toán chỉnh định rơ lebảo vệ và tự động trong lưới điện phân phối

Page 78: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 78

PHỐI HỢP THỰC HIỆN CHỈNH ĐỊNH RLBV

Nhiệm vụ của nhà máy điện:

Cung cấp tài liệu kỹ thuật, quy trình vận hành thiết bịcủa nhà máy cho các cấp điều độ để thực hiện tínhtoán, kiểm tra.

Cung cấp báo cáo tính toán giá trị chỉnh định của cácchức năng bảo vệ liên quan đến lưới điện quốc gia theoyêu cầu của cấp điều độ điều khiển.

Cài đặt giá trị chỉnh định của các chức năng bảo vệ liênquan đến lưới điện quốc gia theo bản phê duyệt của cấpđiều độ điều khiển cũng như gửi văn bản xác nhận hoànthành.

Page 79: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 79

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

1) Cung cấp tài liệu kỹ thuật:

Danh mục tài liệu phục vụ công tác kiểm tra, thông qua trị số RLBV:

Sơ đồ một sợi phần điện;

Thông số thiết bị nhất thứ: ĐZ đấu nối, MB, cáp trung thế,thiết bị đóng cắt, thiết bị đo lường, thiết bị bù…

Sơ đồ nguyên lý phương thức bảo vệ, mạch nhị thứ bảo vệ;

Thông tin rơ le bảo vệ (order code, version…), tài liệu hướngdẫn, phần mềm giao tiếp mô phỏng rơ le;

Báo cáo tính toán trị số chỉnh định rơ le (tính từ điểm đấu nốivề phía khách hàng đấu nối).

Ngoài ra, khách hàng đấu nối cần cung cấp các tài liệu kỹ thuậtphục vụ các công tác mô phỏng tính toán, lập KHVH …

Thời hạn cung cấp TL:

Lưới điện truyền tải: 3 tháng/ NMĐ; 2 tháng/ ĐZ & TBA.

Lưới điện phân phối: 2 tháng/ NMĐ; 1 tháng/ ĐZ & TBA.

Page 80: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 80

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

2) Ban hành văn bản thông qua/ yêu cầu thay đổi với các trị sốchỉnh định rơ le bảo vệ

Thời hạn ban hành văn bản thông qua: 20 ngày làm việc (kể từkhi nhận đủ tài liệu.

3) Kiểm soát việc thực hiện chỉnh định:

Khách hàng sử dụng lưới điện truyền tải/ phân phối gửi văn bảnxác nhận đã thực hiện chỉnh định tới A0/Ax.

Page 81: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 81

VÍ DỤ MẪU PHIẾU CHỈNH ĐỊNH

Page 82: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 82

THÔNG TIN THAM KHẢO

https://www.nldc.evn.vn/CateNewsg/4/251/Nang-luong-tai-tao/default.aspx

Page 83: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

THU THẬP THÔNG TIN VÀ

PHÂN TÍCH SỰ CỐ

05

Page 84: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 84

CĂN CỨ PHÁP LÝ

Thông tư số 40 – Quy định quy trình Điều độ HTĐQuốc gia (2014).

Thông tư số 28 – Quy định quy trình Xử lý sự cốtrong HTĐ Quốc gia (2014).

Quyết định số 185/QĐ-EVN: Quy trình điều tra sựcố NMĐ, lưới điện, HTĐ của EVN (2014).

Page 85: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 85

BƯỚC 1: THU THẬP THÔNG TIN SỰ CỐ

Đơn vị tham gia đấu nối có trách nhiệm thu thập cácthông tin sau:

Thời điểm xảy ra sự cố, các phần tử bị sự cố;

Tình hình vận hành thiết bị trước sự cố;

Diễn biến sự cố;

Quá trình xử lý sự cố của nhân viên vận hành, lệnh điềuđộ;

Bản ghi sự kiện, ghi sự cố, ghi dao động, định vị sựcố,…liên quan tới sự cố vừa xảy ra được truy xuất từ cácthiết bị ghi nhận lắp đặt tại trạm;

Thông số chỉnh định thực tế đang cài đặt trong các rơ-lebảo vệ, tự động của trạm đã tác động và/hoặc khởiđộng khi sự cố.

Page 86: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 86

BƯỚC 1: THU THẬP THÔNG TIN SỰ CỐ

Các cấp điều độ điều khiển phần HTĐ bị sự cố cótrách nhiệm thu thập các thông tin:

Thời điểm xảy ra sự cố, các phần tử bị sự cố, điều kiệnthời tiết / công tác / tình hình hiện trường khu vực xảyra sự cố

Tình trạng vận hành hệ thống trước sự cố.

Diễn biến sự cố:

Quá trình xử lý sự cố của của KSĐH A0/Ax;

Thông tin liên quan đến sự cố vừa xảy ra được truy xuấttừ tất cả các thiết bị ghi nhận mà các cấp điều độ đượcquyền truy cập.

Page 87: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 87

BƯỚC 2: LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO SỰ CỐ

Đơn vị tham gia đấu nối có trách nhiệm:

Lập và gửi báo cáo sự cố tới cấp Điều độ điều khiển (A0hoặc Ax).

Các thông tin truy xuất từ thiết bị ghi nhận được gửikèm thư điện tử về cấp Điều độ điều khiển theo các địachỉ• A0: [email protected]; [email protected]

• Ax: [email protected]; [email protected]

Thời hạn gửi Báo cáo sự cố: không chậm hơn 24h kể từkhi xảy ra sự cố.

Page 88: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 88

BƯỚC 2: LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO SỰ CỐ

Cấp điều độ miền (Ax) có trách nhiệm:

Lập và gửi báo cáo sự cố tới A0.

Thời hạn gửi Báo cáo sự cố: không chậm hơn 48hkể từ khi xảy ra sự cố.

Cấp điều độ Quốc gia (A0) có trách nhiệm:

Lập và gửi báo cáo sự cố tới EVN.

Thời hạn gửi Báo cáo sự cố: không chậm hơn 72hkể từ khi xảy ra sự cố.

Page 89: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 89

BƯỚC 3: PHỐI HỢP PHÂN TÍCH SỰ CỐ

Nhiệm vụ của đơn vị tham gia đấu nối:

Thực hiện phân tích sự cố dựa trên các thông tinthu thập được, xác định nguyên nhân, đánh giácông tác vận hành thiết bị;

Lập và gửi Báo cáo phân tích sự cố tới A0/Ax khicó yêu cầu của A0/Ax;

Đề xuất các biện pháp ngăn ngừa sự cố (nếu có)và tham gia thực hiện các biện pháp này trongphạm vi trách nhiệm.

Page 90: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

National Load Dispatch Centre 90

BƯỚC 3: PHỐI HỢP PHÂN TÍCH SỰ CỐ

Nhiệm vụ của các cấp điều độ:

Căn cứ vào báo cáo sự cố và các thông tin thu thậpđược tiến hành phân tích xác định nguyên nhân sự cố;

Đánh giá mức độ tin cậy, an toàn của các thiết bị, chấtlượng của công tác vận hành hệ thống, rơ-le bảo vệ;

Trong trường hợp kết quả phân tích của A0/Ax có sựkhác biệt so với đơn vị tham gia đấu nối, cần tiến hànhtrao đổi thảo luận để đảm bảo hiệu quả của việc PTSC;

Đề xuất các biện pháp ngăn ngừa sự cố (nếu có) vàtham gia thực hiện các biện pháp này trong phạm vitrách nhiệm;

Page 91: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

MỘT SỐ VÍ DỤ THỰC TẾ

06

Page 92: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TĐH TRÊN HTĐ QUỐC GIA · nỘi dung 01. giỚi thiỆu chung vỀ rƠ le bẢo vỆ 02. cÁc nguyÊn lÝ bẢo vỆ chÍnh 03. hỆ thỐng

THANK YOU!