60
Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Social Spell Midterm Exam Recess Recess Recess Sentences Sentences Read Conversation Read Conversation Story / Social Story Time Story Time Homework Homework Homework VYEA.ORG PAGE 147

Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Grade 4

Week 3

Day 1 Day 2 Day 3

Vocab Vocab

Spell

Social

Spell Midterm Exam

Recess Recess Recess

Sentences Sentences Read

Conversation Read Conversation

Story / Social Story Time Story Time

Homework Homework Homework

VYEA.ORG PAGE 147

Page 2: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Blank Page Bỏ Trắng

Page 3: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

1

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 149

Page 4: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Blank Page Bỏ Trắng

Page 5: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học ngữ vựng từ Chương 3 và chương 4, tên gọi là Vocabulary 3 & Vocabulary 4. Vocabulary 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 14 đến Unit 17. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Như vậy là mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 3 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mỗi bài học của Vocabulary 4 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 151

Page 6: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 1

18 ån v£t : snack

— nhà hay ån v£t. At home, one tends to

snack often.

bu°n : sad

Bu°n quá, Tú ði xi nê. Being so sad, Tú went to

the movies.

cÕnh : next to Nhà nàng · cÕnh nhà tôi.

Her house was next to mine.

c¤m : forbid

C¤m c߶i trong ðám ma. Laughing is forbidden at a

funeral.

câu : sentence / phrase Các câu này ng¡n ngün.

These sentences are so terse.

cho phép : permit Cho phép con ði ch½i.

Daddy, permit me to go play.

ch÷n : pick Ch÷n bÕn mà ch½i.

Pick the right friend.

chõ : poke

Chó thích chõ mûi vào thùng rác.

Dogs like to poke their nose into trash cans.

chuy«n : pass Ðoàn ng߶i chuy«n thùng nß¾c.

The brigade passes the water bucket.

có m£t : present Ngày mai, các anh ch¸ phäi có m£t ð¬ thi.

Tomorrow, you will have to be present for a test.

ði¬m : score Con nhö ðó ðßþc ði¬m cao.

That girl got high scores.

ð±i : switch Nhà äo thu§t ð±i cái khån l¤y con thö.

The magician switches the scarf for the rabbit.

ð° bö ði : junk Nhà xe cüa Ba ð¥y ð° bö ði.

Daddy's garage is full of junk.

ð° v§t : thing а v§t trong phòng này có vë m¡c ti«n.

It seems that things in this room are expensive.

ðóng : close Ðóng cüa xe lÕi, mình ði.

Close the car's door, we are going.

ðoÕn : paragraph Bài lu§n hai trang này chï có mµt ðoÕn!

This two-page essay has only one paragraph!

ðoán : guess Th¢ng bé ðoán ðúng câu trä l¶i.

The boy guessed the right answer.

W3-03

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 7: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 2

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. đóng đổi chuyền cho phép cạnh ăn vặt đoạn đồ bỏ đi có mặt chọn cấm buồn đoán đồ vật điểm chõ câu

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. close switch pass permit next to snack paragraph junk present pick forbid sad guess thing score poke sentence

W3-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 153

Page 8: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 3

đóng đổi chuyền cho phép cạnh ăn vặt đoạn đồ bỏ đi có mặt chọn cấm buồn đoán đồ vật điểm chõ câu

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

close đóng mở khóa switch lấy đổi cho pass chuyền lấy cho permit cấm cho phép đổi next to ỏ dưới ở trên cạnh snack ăn vặt ăn sáng ăn trưa paragraph đoạn câu chữ junk của quý đồ bỏ đi đồ bán present vắng mặt trễ có mặt pick lấy cho chọn forbid cấm cho phép chọn sad buồn vui chán guess đoán biết nghĩ thing số hình vẽ đồ vật poke lắc chõ gãi sentence câu đoạn chữ

W3-05

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 9: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 4

close switch pass permit next to snack paragraph junk present pick forbid sad guess thing score poke sentence

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

đóng close open lock đổi take switch give chuyền pass take give cho phép forbid permit switch ở dưới below above beside ăn vặt snack breakfast lunch đoạn paragraph sentence word đồ bỏ đi treasure junk sale item có mặt absent late present chọn take give pick cấm forbit permit pick buồn sad happy bored đoán guess know think đồ vật number drawing thing chõ shake poke scratch câu sentence paragraph word

W3-06

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 155

Page 10: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 11: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Spelling 25 / 32

Lesson 8 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:

ACH a ... ch ... ach sờ ... ach...sach sắc... sách

ACH a ... ch ...ach ach ... sắc ... ách sờ ... ách ... sách Exercise 1

1. ACH A...CH SÁCH TÁCH SẠCH

2. ANG A...NG MANG ĐANG NGANG

3. ANH A...NH XANH CÁNH MẠNH

4. ĂNG Ă...NG CĂNG TĂNG BĂNG

5. ÂNG Â...NG DÂNG NÂNG TẦNG

6. ENG E...NG RENG KẺNG XẺNG

7. ÊCH Ê...CH ẾCH CHẾCH HẾCH

8. ÊNH Ê...NH CHÊNH BỆNH LỆNH Exercise 2 – Identify then circle 3-letter phonemes from this lesson.

9. Tách sạch để trên bàn.

10. Trên bàn ăn có cuốn sách màu xanh.

11. Bà đang bệnh nặng.

12. Cái xẻng xúc đất này tốt quá.

13. Lời nói của vua là lệnh.

14. Cánh máy bay to lớn quá.

15. Em cao bằng anh.

16. Da con ếch màu xám đen.

17. Nhà em có 3 tầng.

18. Ba mạnh hơn mẹ.

W3-14

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 157

WEEK
WEEK
Page 12: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 4 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 1, 2 và 3. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

Administrator
Line
Page 13: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Social Studies/ Proverbs 18/ 18

Unit 2 9. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn nuí cao. 10. Góp gió thành bão, chụm cây nên rừng. 11. Bầu ơi thương lấy bi cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. 12. Đoàn kết gây sức mạnh. 13. Lớn làm đỡ trẻ, khoẻ làm đỡ già. Unit 3 14. Em thuận anh hoà là nhà có phúc. 15. Chị ngã em nâng. 16. Khôn ngoan đối đáp người ngoài, Gà chung một mẹ chớ hoài đá nhau. 17. Con một mẹ như hoa một đùm, Yêu nhau nên phải bọc đùm cùng nhau. 18. Em khôn cũng là em chị, Chị dại cũng là chị em. 19. Anh em ăn ở thuận hòa, Chớ điều chếch lệch người ta chê cười

W3-28

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 159

n chu
Administrator
Rectangle
Page 14: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 15: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học đặt câu từ chương 3 và chương 4, tên gọi là Sentences 3 & Sentences 4. Sentences 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 13 đến Unit 16. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 6 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 22. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 3 có một trang chữ gồm khoảng 15 chữ, có hình và chữ tương đương tiếng Mỹ đã học từ phần Ngữ Vựng. Những chữ này được dùng để tập đặt câu. Phần bài tập có 2 hoặc 3 bài làm trong lớp và một bài mang về nhà làm. Bài làm trong lớp gồm phần Mẫu, như sau đây: 1. Make sentences from the structure below.

(blank)

trong trên bên

trước

nhà nhà thờ chùa4

tủ lạnh sân cỏ

lò bàn

có không có

mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo

ở: atở trên: onở trong: in

ở trước: in frontở bên: next to

có: there is

Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo. Học sinh cần làm 4 câu tương tự như câu thí dụ bằng cách chọn một chữ từ mỗi cột mà ráp lại. Phải hiểu nghĩa các chữ, và bài học ghi chú trong khung vuông ở bên phải thì mới làm được câu hay. Các em nào không hiểu rõ cũng có thể làm được, tuy có thể làm ra câu không có ý nghĩa hay đúng mẫu. Các thầy cô theo dõi và sửa cho các em. Mỗi bài học của Sentences 4 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ

4 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 161

Page 16: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

"đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào đượcchút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

W1-25

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 17: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu 4 1

17 ån v£t : snack

— nhà hay ån v£t. At home, one tends to

snack often.

bu°n : sad Bu°n quá, Tú ði xi nê.

Being so sad, Tú went to the movies.

cÕnh : next to Nhà nàng · cÕnh nhà tôi.

Her house was next to mine.

c¤m : forbid C¤m c߶i trong ðám ma.

Laughing is forbidden at a funeral.

câu : sentence / phrase Các câu này ng¡n ngün.

These sentences are so terse.

cho phép : permit Cho phép con ði ch½i.

Daddy, permit me to go play.

ch÷n : pick Ch÷n bÕn mà ch½i.

Pick the right friend.

chõ : poke : Chó thích chõ mûi vào thùng rác.

Dogs like to poke their nose into trash cans.

chuy«n : pass Ðoàn ng߶i chuy«n thùng nß¾c.

The brigade passes the water bucket.

có m£t : present Ngày mai, các anh ch¸ phäi có m£t ð¬ thi.

Tomorrow, you will have to be present for a test.

ði¬m : score Con nhö ðó ðßþc ði¬m cao.

That girl got high scores.

Make sentences similar to the examples, using the words given in the left columns of each line. For example: Ở nhà hay ăn vặt. Ở trường em hay muốn ngủ. Ở trong nhà má hay hát. trường khát1 Ở trường nó hay khát. sân trường2 la hét Ở trong sân trường hay la hét.

1 khát: thirsty 2 sân trường: school yard

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 163

Page 18: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu 4 2

1. Ở nhà hay ăn vặt. Ở trường em hay muốn ngủ. Trong nhà má hay hát. nhà nói chuyện đám ma muốn ngủ 2. Buồn quá, Tú đi xi nê. Vì buồn quá nên Tú đi xi nê. Thích quá, Michael vỗ tay. thích ăn thức dậy vui cười 3. Nhà nàng ở cạnh nhà tôi. Con chó đứng cạnh con mèo. Má ngồi cạnh Ba. con chó con con mèo con gà con gà mái 4. Cấm cười trong đám ma. Cấm nói chuyện trong lớp. Cấm mở cửa khi xe chạy. ăn vặt học bài hút thuốc trường 5. Các câu này ngắn ngủn. Anh này mập. Cô kia ốm. con mèo đẹp con voi lớn 6. Cho phép con đi chơi. Cho phép cháu đi ngủ. Cho phép em ra về. em đi tắm con đi chơi

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 19: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 165

Page 20: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Conversation 3/ 3

Unit 3

Mother asks, student answers 23. Hôm nay con có buồn không?............Con không có gì buồn hết. Con hơi buồn.

Hôm nay con có vui không?...............Con thường thôi. Con vui lắm. Con không có gì vui hết. Hôm nay con có mệt không?..............Con thường thôi. Con mệt lắm.

24. Con có buồn ngủ không? ...................Không, con không buồn ngủ. Có, con buồn ngủ rồi. Con có nóng không? ..........................Không, con không nóng. Có, con nóng quá. Con có lạnh không? ...........................Không, con không lạnh. Có, con hơi lạnh.

25. Con có gì buồn vậy? ..........................Con không thích ... Con có gì vui vậy?..............................Con được ...

Teacher asks, student answers 26. Con thích đứa bạn nào nhất?.............Thưa cô, con thích Julie và Bình nhất. 27. Tại sao con thích các bạn đó nhất? ...Thưa cô, tại Julie chơi đánh bài với con. Tại Bình

chơi basketball với con. 28. Ở nhà ai nấu ăn ?...............................Thưa cô, ở nhà má nấu ăn. 29. Con có giúp má không? .....................Thưa cô, con giúp để chén đũa tên bàn. 30. Con có giúp dọn dẹp sau khi ăn xong không? ...........Thưa cô, con giúp rửa chén. Thưa

cô, không. 31. Ai là người rửa chén? ....................................Thưa cô, ba là người rửa chén. 32. Nhà con rửa chén bằng tay hay bằng máy?...Thưa cô, rửa chén bằng máy và bằng tay. 33. Con có giúp dọn dẹp nhà cửa không? ...........Thưa cô, con giúp hút bụi và làm giường.

W3-26

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 21: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

VYEA.ORG PAGE 167

WEEK
n chu
Page 22: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 23: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 5

18 Homework ______________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank column

ăn vặt score 1 buồn pass 2 cạnh close 3 cấm permit 4 câu paragraph 5 cho phép forbid 6 chọn junk 7 chõ pick 8 chuyền next 9 có mặt snack 10điểm guess 11đổi sentence 12đồ bỏ đi present 13đồ vật switch 14đóng

poke 15đoạn sad 16đoán thing 17

7. Write the correct Viet word in the blank column

snack sad next to forbid sentence permit pick poke pass present score switch junk thing close paragraph guess

W3-07

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 169

Page 24: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu 4 3

Homework _______________________________________________________ 17

(Student’s Name) 7. Chọn bạn mà chơi. Tìm hình đẹp mà vẽ. Chọn phim hay mà xem xi nê hay xem hình đẹp mua 8. Chó thích chõ mũi vào thùng rác. Em thích để tay lên lò sưởi. Má muốn cho đồ ăn vào tủ lạnh treo hình tường bỏ chân giầy 9. Đoàn người chuyền thùng nước. Ba chuyền lọ muối. má lọ tiêu học trò tờ giấy 10. Ngày mai, các anh chị phải có mặt để thi. Jackie và Candice phải có mặt để tập hát. Các học sinh phải có mặt để chào cờ. thầy cô dạy học bác sĩ chích thuốc 11. Con nhỏ đó được điểm cao. Ông kia được giải nhất. Con chó được miếng ăn. con heo nồi cơm con kiến hạt đường

W3-21

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 25: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 171

Page 26: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Blank Page Bỏ Trắng

Page 27: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học ngữ vựng từ Chương 3 và chương 4, tên gọi là Vocabulary 3 & Vocabulary 4. Vocabulary 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 14 đến Unit 17. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Như vậy là mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 3 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có hình. Mỗi bài học của Vocabulary 4 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Nếu cần, thầy cô đọc mỗi chữ để các em vừa nghe vừa làm. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 173

Page 28: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 6

19 di−u : joke Anh chàng ðó hay di−u.

That fellow is always joking.

ðóng : hammer Nàng ðóng cái ðinh vào t߶ng.

She hammered a nail into the wall.

d¸ch : translate Tom nghî b¢ng Anh ngæ r°i d¸ch sang tiªng Vi®t.

Tom thinks in English then translates into

Vietnamese.

dß¾i : under Bé núp dß¾i cái bàn.

Baby hides under the desk.

dæ : mean Nó dæ nhß bà ch¢ng.

She is mean as a witch.

døng cø : tool

gãi : scratch Th¢ng bé gãi ð¥u vì ngÑa.

The boy scratched his head because he itched.

g§t : nod Cô giáo g§t ð¥u cho phép.

The teacher nodded, giving her permission.

giöi : excellent Cô ta giöi toán.

She is excellent in math.

g¥n : near Xe buýt ch§m lÕi khi ðªn g¥n c±ng tr߶ng.

The bus slowed down when it got near the

school gate.

g¤p : fold

g¤p rút : rush

hàng : row B¥y chim ð§u mµt hàng.

The flock landed in a row.

hành lang : hall Hành lang dài chÕy giæa hai dãy phòng h÷c.

A long hall runs between two rows of class rooms.

hi®u trß·ng : principal Bà hi®u trß·ng vào thåm l¾p tôi.

The principal is visiting my class.

h÷c ðßþc : learn Hôm nay con h÷c ðßþc nhæng gì?

Today, what have you learned?

hoäng : panic Pháo n± làm Má hoäng.

The exploding firework made Mommy panic.

hoang : stray Con chó hoang bß¾c bu°n bã.

The stray dog walks sadly.

W3-08

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 29: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 7

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. học được hàng gần gãi dưới diễu hoảng hành lang gấp gật dữ đóng hoang hiệu trưởng gấp rút giỏi dụng cụ dịch

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. learn row near scratch under joke panic hall fold nod mean close stray principal rush excellent tool translate

W3-09

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 175

Page 30: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 8

học được hàng gần gãi dưới diễu

hoảng hành lang gấp gật dữ đóng hoang hiệu trưởng gấp rút giỏi dụng cụ dịch

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

learn học dạy học được row hàng cột bản near gần xa cạnh scratch gãi gật lắc under dưới trên cạnh joke cười khóc diễu panic buồn hoảng vui hall phòng hành lang tường excellent khờ giỏi dở fold gấp xé mở nod lắc chõ gật mean dữ hiền vui close gõ đóng mở stray hoang nhỏ già principal cô giáo phụ huynh hiệu trưởng rush gấp rút chậm rãi từ tốn tool kềm dụng cụ búa translate dịch đọc viết

W3-10

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

Page 31: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 9

learn row near scratch under joke panic hall fold nod mean close stray principal rush excellent tool translate

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

học study teach learn hàng row column table gần near far beside gãi scratch nod shake dưới under above beside diễu laugh cry joke hoảng sad panic happy hành lang room hall wall giỏi idiotic excellent inferior gấp fold tear open gật shake poke nod dữ mean kind happy đóng tap close open hoang stray small old hiệu trưởng teacher parent principal gấp rút rush slowly calmly dụng cụ pliers tools hammer dịch translate read write

W3-11

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

VYEA.ORG PAGE 177

Page 32: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em lớp 4 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 33: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Spelling 26 / 32

Lesson 9 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:

OAI o ... ai ...oai tờ ... oai ... toai ... nặng ... toại OAI o ... ai ...oai oai ... nặng ... oại ... tờ ... oại ... toại

Exercise 1 1. OAI O...AI KHOAI NGOÀI LOÀI

2. OAY O...AY XOAY KHOÁY NGOÁY

3. OAN O...AN TOÀN TOAN ÐOÀN

4. OAM O...AM NGOÀM NGOẠM

5. OAC O...AC KHOÁC XOẠC

6. OĂC O...ĂC HOẶC NGOẮC NGOẶC

7. OAT O...AT THOÁT ÐOẠT LOẠT

8. OĂT O...ĂT NGOẮT THOĂN THOẮT Exercise 2

9. OAO O...AO NGOAO

10. OEO O...EO NGOẰN NGOÈO NGOẮT NGOÉO

11. OĂM O...ĂM HOẮM OÁI OĂM

12. OEN O...EN HOEN Ố KHOEN

13. OĂN O...ĂN BĂN KHOĂN XOĂN NGOẰN NGOÈO

14. OÉT O...ÉT KHOÉT LOÉT TOÉT

15. ONG O...NG MONG LÒNG BÓNG

W3-15

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 179

Page 34: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Spelling 27 / 32

Exercise 3: Identify and circle the 3-letter phonemes in Lesson 9.

1. Khoai nóng ăn rất thơm. 2. Mẹ băn khoăn. 3. Trần nhà bị khoét một lỗ to. 4. Ba khoác áo ấm cho mẹ. 5. Toàn là bông hồng đẹp. 6. Con mèo kêu ngoao ngoao. 7. Con chó ngoắt đuôi lúc ba đi làm về. 8. Lối đi rất ngoằn ngoèo. 9. Con chó nhà em thích ngoạm xương. 10. Tom sắp bắt được Cherry, Cherry lại chạy thoát.

W3-16

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 35: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 181

Page 36: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học đặt câu từ chương 3 và chương 4, tên gọi là Sentences 3 & Sentences 4. Sentences 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 13 đến Unit 16. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 6 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 22. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 3 có một trang chữ gồm khoảng 15 chữ, có hình và chữ tương đương tiếng Mỹ đã học từ phần Ngữ Vựng. Những chữ này được dùng để tập đặt câu. Phần bài tập có 2 hoặc 3 bài làm trong lớp và một bài mang về nhà làm. Bài làm trong lớp gồm phần Mẫu, như sau đây: 1. Make sentences from the structure below.

(blank)

trong trên bên

trước

nhà nhà thờ chùa4

tủ lạnh sân cỏ

lò bàn

có không có

mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo

ở: atở trên: onở trong: in

ở trước: in frontở bên: next to

có: there is

Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo. Học sinh cần làm 4 câu tương tự như câu thí dụ bằng cách chọn một chữ từ mỗi cột mà ráp lại. Phải hiểu nghĩa các chữ, và bài học ghi chú trong khung vuông ở bên phải thì mới làm được câu hay. Các em nào không hiểu rõ cũng có thể làm được, tuy có thể làm ra câu không có ý nghĩa hay đúng mẫu. Các thầy cô theo dõi và sửa cho các em. Mỗi bài học của Sentences 4 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ

4 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 37: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

"đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào đượcchút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

W1-25

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 183

Page 38: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu 4 4

18

ð° bö ði : junk Nhà xe cüa Ba ð¥y ð° bö ði.

Daddy's garage is full of junk.

ð° v§t : thing а v§t trong phòng này có vë m¡c ti«n.

It seems that things in this room are expensive.

ðóng : close Ðóng cØa xe lÕi, mình ði.

Close the car's door, we are going.

ðoÕn : paragraph Bài lu§n hai trang này chï có mµt ðoÕn!

This two-page essay has only one paragraph!

ðoán : guess Th¢ng bé ðoán ðúng câu trä l¶i.

The boy guessed the right answer.

di−u : joke Anh chàng ðó hay di−u.

That fellow is always joking.

ðóng : hammer Nàng ðóng cái ðinh vào t߶ng.

She hammered a nail into the wall.

d¸ch : translate Tom nghî b¢ng Anh ngæ r°i d¸ch sang tiªng Vi®t.

Tom thinks in English then translates into

Vietnamese.

dß¾i : under Bé núp dß¾i cái bàn.

Baby hides under the desk.

dæ : mean Nó dæ nhß bà ch¢ng.

She is mean as a witch.

døng cø : tool

Make sentences similar to the given examples. For example: Nhà ảo thuật đổi cái khăn lấy con thỏ. Má đổi cái nồi lấy cái chảo.Em đổi quả táo lấy quả cam. một đồng quả chuối Em đổi một đồng lấy quả chuối. quả cam quả táo Má đổi quả cam lấy quả táo.

W3-22

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 39: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu 4 5

13. Nhà xe của Ba đầy đồ bỏ đi. Tủ áo của Má đầy áo quần cũ. Quần của em đầy lỗ. xe rác3 túi áo cát4 14. Đồ vật trong phòng này có vẻ mắc tiền. Học sinh trong lớp này có vẻ thông minh. gia đình vui nước Mỹ giàu 15. Đóng cửa xe lại, mình đi. Đóng sách vở lại, ta về. Đóng cửa xe lại để mình đi. cửa nhà đi chơi cặp vào lớp 16. Bài luận hai trang này chỉ có một đoạn! Cả lớp học này chỉ có hai học sinh! con nhện chân ông già mắt 17. Thằng bé đoán đúng câu trả lời. Em đi đúng bài quyền. Học sinh nói đúng câu tiếng Việt. vẽ bức ảnh

nhảy điệu nhạc5

3 rác: trash 4 cát: sand 5 điệu nhạc: a tune

W3-23

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 185

Page 40: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 4 có thể đọc được các truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và một số truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Line
Page 41: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Reading 2 – Story 4 Chum Vàng Bắt Được Trang 1 / 3

làm vườn: gardening -- thật thà: honest – chăm chỉ: diligent – đào: dig – vàng: gold – tiếp tục: continue

của: possession kẻ trộm: thief – rình: to spy

rắn: snake -- đậy: close/cover W3-30

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 187

Page 42: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Reading 2 – Story 4 Chum Vàng Bắt Được Trang 2 / 3

trời: heaven – mình: I, we tự: by itself

tức: angry – khiêng: carry (something heavy)

W3-31

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 43: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

VYEA.ORG PAGE 189

Page 44: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 45: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 10

19 Homework ______________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank

diễu scratch 1 đóng fold 2 dịch tool 3 dưới principal 4 dữ nod 5 dụng cụ stray 6 gãi mean 7 gật row 8 giỏi learn 9 gần rush 10gấp under 11gấp rút panic 12hàng joke 13hành lang excellent 14hiệu trưởng

close 15học được hall 16hoảng translate 17hoang near 18

7. Write the correct Viet word in the blank joke close translate under mean tool scratch nod excellent near fold rush row hall principal learn panic stray

W3-12

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 191

Page 46: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Sentences / Đặt Câu 4 6

Homework ______________________________________________________ 18

(Student’s Name)

18. Anh chàng đó hay diễu. Thầy giáo hay la. Ba Má hay bị mệt. con khỉ nhảy nhót con chó sủa 19. Nàng đóng cái đinh vào tường. Ba đạp cục đá xuống đất. Jackie ném đồng xu vào hồ. nước bọt6 đất nước mắm7 canh8

20. Tom nghĩ bằng Anh ngữ rồi dịch sang tiếng Việt. Hùng vẽ râu lên mặt nó rồi thức nó dậy Cô giáo đọc lớn lên rồi bảo em đọc lại

đứng lên ngồi xuống

lau mặt đi ngủ 21. Bé núp dưới cái bàn. Ba ngồi trên cái ghế. Má nằm dưới gốc cây. học ngọn đèn đá banh sân cỏ 22. Nó dữ như bà chằng. Huck khôn như người. Em hiền như ma soeur. nhanh ngựa chậm rùa

6 nước bọt: saliva 7 nước mắm: fish sauce 8 canh: soup

W3-24

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 47: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Reading 2 – Story 4 Chum Vàng Bắt Được Trang 3 / 3

HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu trả lời nào đúng nhất 1 Lúc đầu, bác làm vườn sao không đem chum vàng về nhà?

a. Vì chum vàng không phải của bác b. Vì trong chum toàn rắn c. Vì vợ bác không cho đem về d. Vì hai thằng ăn trộm đã lấy mất 2 Lúc đầu, vì sao hai thằng ăn trộm không lấy thùng vàng:

a. Vì không phải chum vàng của chúng b. Vì chúng thấy trong chum toàn là rắn c. Vì chúng thương bác nông phu nghèo nên không lấy d. Vì chum nặng quá không khiêng nổi 3 Lúc cuối, vì sao chum vàng có ở nhà bác

a. Vì hai tên trộm muốn thưởng bác thật thà b. Vì hai tên trộm muốn dạy bác một bài học c. Vì vợ bác bải bác đem về d. Vì bác mang về nhà để đuổi rắn đi Circle the best answer

1 At the beginning of the story, the gardener didn't bring home the pot because a. It didn’t belong to him. b. There were snakes in it. c. His wife forbade it. d. It was already gone.

2 At the beginning of the story, the thieves didn't take the pot because a. It didn’t belong to them. b. There were snakes in it. c. They thought the poor gardener needed it. d. It was too heavy, being full of gold.

3 At the end of the story, the pot was moved to the gardener's home because: a. The thieves wanted to reward the gardener for being honest. b. The thieves wanted to teach the gardener a lesson. c. The wife made the gardener move it. d. The gardener brought it home to get rid of the snakes.

W3-32

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 193

Administrator
Text Box
o
Page 48: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Blank Page Bỏ Trắng

Page 49: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

3

VYEA.ORG PAGE 195

Page 50: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Blank Page Bỏ Trắng

Page 51: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Midterm Exam School-wide midterm exam

to test the applicability of Material to Students

Thi Giữa Khóa Toàn Trường

để xem bài vở có thích hợp với trình độ học sinh không

VYEA.ORG PAGE 197

Administrator
Rectangle
Page 52: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 53: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 4 có thể đọc được các truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và một số truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 199

Administrator
Line
Administrator
Rectangle
Administrator
Rectangle
Page 54: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Reading 3 – Story 3 1 / 3

Chôn Vàng Có một người bán ruộng lúa1 của mình, mua được một thỏi2 vàng3, đem về đào4 lỗ chôn5 ở góc tường. Thỉnh thoảng6 bác ta lại moi lên7 ngắm nghía 8lấy làm thích thú9 lắm.

Có kẻ rình10 biết, lẻn11 đến đào trộm12 mất. Người ấy bị mất vàng kêu khóc13 thảm thiết14.

Ông hàng xóm15 sang chơi, biết chuyện liền khuyên16:

– Bác đừng khóc nữa, bác hãy đi tìm một hòn đá, đem chôn xuống góc tường ấy thì cũng như chôn vàng vậỵ

Người kia ngạc nhiên17 hỏi:

– Một thỏi vàng quý giá18 biết chừng nào, còn hòn đá thì có giá trị19 gì, sao ông lại bảo tôi chôn đá cũng giống như chôn vàng nghĩa là20 làm sao21 hả?

Ông hàng xóm trả lời:

1 ruộng lúa: rice field 2 thỏi: piece 3 vàng: gold 4 đào: dig 5 chôn: bury 6 thỉnh thoảng: occasionally 7 moi lên: dig up 8 ngắm nghía: behold 9 thích thú: pleased 10 rình: stalk 11 lẻn: sneak up 12 trộm: steal 13 kêu khóc: cry and weep 14 thảm thiết: tragic 15 hàng xóm: neighbor 16 khuyên: advise 17 ngạc nhiên: surprised 18 quý giá: valuable 19 giá trị: worth 20 nghĩa là: mean 21 làm sao: how

– Bác có vàng mà không biết đem ra dùng, cứ chôn mãi ở góc tường thì vàng của bác có khác gì hòn đá đâu. Vì vậy bác lấy hòn đá mà chôn xuống thay vàng thì có khác gì chôn vàng.

Tiền của22 không dùng không có giá trị

22 Tiền của: money and possessions

W3-33

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 55: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

VYEA.ORG PAGE 201

Page 56: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Conversation 3/ 3

Unit 3

Mother asks, student answers 23. Hôm nay con có buồn không?............Con không có gì buồn hết. Con hơi buồn.

Hôm nay con có vui không?...............Con thường thôi. Con vui lắm. Con không có gì vui hết. Hôm nay con có mệt không?..............Con thường thôi. Con mệt lắm.

24. Con có buồn ngủ không? ...................Không, con không buồn ngủ. Có, con buồn ngủ rồi. Con có nóng không? ..........................Không, con không nóng. Có, con nóng quá. Con có lạnh không? ...........................Không, con không lạnh. Có, con hơi lạnh.

25. Con có gì buồn vậy? ..........................Con không thích ... Con có gì vui vậy?..............................Con được ...

Teacher asks, student answers 26. Con thích đứa bạn nào nhất?.............Thưa cô, con thích Julie và Bình nhất. 27. Tại sao con thích các bạn đó nhất? ...Thưa cô, tại Julie chơi đánh bài với con. Tại Bình

chơi basketball với con. 28. Ở nhà ai nấu ăn ?...............................Thưa cô, ở nhà má nấu ăn. 29. Con có giúp má không? .....................Thưa cô, con giúp để chén đũa tên bàn. 30. Con có giúp dọn dẹp sau khi ăn xong không? ...........Thưa cô, con giúp rửa chén. Thưa

cô, không. 31. Ai là người rửa chén? ....................................Thưa cô, ba là người rửa chén. 32. Nhà con rửa chén bằng tay hay bằng máy?...Thưa cô, rửa chén bằng máy và bằng tay. 33. Con có giúp dọn dẹp nhà cửa không? ...........Thưa cô, con giúp hút bụi và làm giường.

W3-26

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 57: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

VYEA.ORG PAGE 203

Page 58: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 59: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Reading 3 – Story 3 2 / 3

Chôn Vàng ___________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Câu nào đúng nhất, theo câu chuyện? a. Vàng quý bằng ruộng lúa. b. Người trong truyện hàng ngày đi làm ruộng. c. Phải dấu vàng để chính mình khó kiếm ra. d. Người trong truyện là một người khùng.

2. Câu nào không đúng, theo câu chuyện? a. Người hàng xóm muốn dạy cho người mất vàng một bài học. b. Người hàng xóm đánh cắp thỏi vàng. c. Người hàng xóm nói về việc chôn đá ở duới đất. d. Người trong truyện rất đau khổ vì mất vàng.

3. Câu nào không đúng, theo câu chuyện? a. Bán ruộng thì được vàng, do đó vàng quý. b. Vàng và đá nằm dưới đất đều giống nhau, do đó đá quý. c. Vàng và đá nằm dưới đất đều giống nhau, do đó thật ra vàng không quý. d. Vàng có giá trị hơn ruộng vì ta có thể cầm vàng trên tay.

1. Which of the following is true, according to the story? a. Gold is as valuable as a rice field. b. The man in the story worked daily in the rice field. c. Gold must be hidden in a hard-to-find place. d. The man in the story is crazy.

2. Which of the following is NOT true as described in the story? a. The neighbor wanted to teach the man a story. b. The neighbor stole the gold. c. The neighbor talked about burying a rock in the ground. d. The man in the story was very unhappy when he lost the gold.

3. Which of the following is NOT true as described in the story? a. The rice field was sold for the gold, so gold must be valuable. b. Gold and rock looked the same buried in the soil, therefore rock is valuable. c. Gold and rock looked the same buried in the soil, therefore gold is not really

valuable. d. Gold was more valuable than a rice field, because one could hold the gold in his

hand.

W3-34

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 205

Page 60: Grade 4 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab …...Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải

Blank Page Bỏ Trắng