Upload
phungduong
View
221
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
UY BANM]AN DA\r r riN l l r'116 Bd cHi Mr.iH
so crao DrJc vi DAo T,\o
)!r HOI cH[]NGHia !.rirT NAMlip - Tu do - Il?nh pllnc
12 nrm 2012 cna Ba, Ndi vubn chi phi dno tao, b.ii dun"nc
N6i !t'nshiep
coNG lroiD0.
){B,{ I xrr GDDr-rc Thinh phi Hi (hi Minh,hrlghdnr J fitn 2at e
- KII HOACIITtryAn d{ngvi6r chn. c6ng Uc n cnc ilor visu'nehiep c6trg lap
trm ihu6c SrCino ducvlL Dio taoNim h!'c 2019 - 2020
Crn cri Nghi djnh sa 29/2012/NO a,l lsiy t2 rhAng 4 nam 2012 cna Chinh Dhn'',i' o,nE,,o:-p'. q',"\ \ e. chu. Oi(' rn la \sir di m 7q 0t \.,-, p
..Cercr:NeIi.di.Is6l6rD0r8,r.,tD(I,ngiy2grlliryllnim20tscnaChinhphrisriadaii, b6 sug mot sO quy dinh !a ruyen dung cong chric, i&r chri.c. nins nsach .nne chric,l,.r'd 1dr \irn!\u. a nr. l'-.1.,1. h@o. I no' .,i lo i i, \'1 .'^'.. ..t h- hrh.l id th; un. . d- \ .u .o rcp i J. 'd . 'lr D .. .,lLlL d,+ 'ol ,l '' 3 \L-.P
Can ct Nehi dinh sij 41r2012ND-Cf ngir 08 rhing 5 nim 201? cna Chinl phi qu]'dinhvevi d vioc lim r.ons dr, visunslia! cone liip; Ih6ng lu s6 14/2012,TT tsNv neey18lh,ng 12 ndn 2012 cria 86 Nai ! hudn! dar ihuc hian Nehidinhs64l/2012rND Cl:lndng L( sai 16/2017,"I'I UGDDT ngary 12 thing 7 nro 2017 cEts6 ciio dnc vi Dno raoh r,ne di od- n L. U -' ts \r'1 \r.r Un \. d. - r r..,'-.. ; n :u, i'i \ii. ..nr g c, cco sd giiio duc pha) lhnng c6ns lepl
Cen crl Th6ng tu sn t6/2012rfl BIv nsir 28 thans 12 nin 20t2 cna BdF.' hd' -r.hitI 4an.1e. u.r \ie .hu'q'\.ni -a;0.-'. (-r..or,t.li\"
vi6. chuc (via! tat li Thilnq lu s6 16120 L2/ I-l BNv):
'&cu lr01, r : <'' ?.'t B\\.JJJ "',drh'",n^.i;n\itu\.1 J'np L\ ,r',,rdo.- u' \.. f"d.n
Ci. cn Quyat dinl s6 0120r6/QD LlrNtD near 04 thinS 02 nim 2oi6 cna ary boma or nmh pl l'o.r h M'.' oa I L,..,l.i\ \a rL);' d.rnp,.nu\\r !. ng .'J ..cnc r.,.\crl,iFl ,b;nh--..r. dd .r,r,j.ko.O-ieo,.. '..,:Or vb-r ov,ngay 2!t dr:ine 8 nrh zol?.Lla Liy ba lhan dan thdnhph6 vavic.bAbn viin bdnr
Crn cn Tn6ng ru si, l]r/20t4/tT BGDDT ngijy 24 lhing (lt ndn 2i)t4 cna Bai Cirtoduc !a Dio tao ban hini Khus nine luc igo.i ngn 5 bac du8 cho Viet Nm (vi; dl Dlbtus tu sn 0l/20l4]TT-BCDDT)]
Ca, cn lb6ne lu s6 03/2014/l-I BTTTT ngi] 1l$inglnnm2014cn Bii Th6ngTrur,an th6ne quy di.h Chliin kr. nturA su dunr.6nA nAhd nr6nE 1in (vi;t ril t|l'h6.8
0l/20t4,/ft Bltl l)l
quI dnh chnc datrh, ,id sd1412014r'IT B\\r rgdt 3l lhtng l0 nam 2014 crla
4a.h v,l tiau cLuan nghiaF w chuyh n6n cic ngacll
2
C n cứ T ôn tư liên t c số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV n ày 16 t án 9 n m
2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ quy n mã số, tiêu c uẩn c ức dan n ề
n iệp iáo viên trun ọc cơ sở côn lập;
C n cứ T ôn tư liên t c số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV n ày 16 t án 9 n m
2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ quy n mã số, tiêu c uẩn c ức dan n ề
n iệp iáo viên trun ọc p ổ t ôn côn lập;
C n cứ T ôn tư liên t c số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV n ày 19 t án 5 n m
2015 của Bộ Nội vụ quy n mã số và tiêu c uẩn c ức dan n ề n iệp viên c ức c uyên
ngành t ư viện;
C n cứ T ôn tư số 05/2017/TT-BNV n ày 15 t án 8 n m 2017 của Bộ Nội vụ sửa
ổi, bổ sun một số iều của T ôn tư số 11/2014/TT-BNV n ày 09 t án 10 n m 2014 và
T ôn tư số 13/2010/TT-BNV n ày 30 t án 12 n m 2010 của Bộ trưởn Bộ Nội vụ về tiêu
c uẩn n iệp vụ c uyên môn, bổ n iệm n ạc và xếp lươn ối với các n ạc côn c ức
c uyên n àn àn c ín và việc tổ c ức t i nân n ạc côn c ức;
C n cứ T ôn tư số 45/2017/TT-BTTTT n ày 29 t án 12 n m 2017 của Bộ T ôn
tin và Truyền t ôn quy n tiêu c uẩn c ức dan n ề n iệp viên c ức c uyên n àn
côn n ệ t ôn tin;
C n cứ T ôn tư số 08/2019/TT-BGDĐT n ày 02 t án 5 n m 2019 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo quy n mã số, tiêu c uẩn c ức dan n ề n iệp và xếp lươn n ân viên
t iết b , t í n iệm tron các trườn trun ọc và trườn c uyên biệt côn lập,
Sở Giáo dục và Đào tạo T àn p ố Hồ C í Min xây dựn kế oạc tuyển dụn viên
c ức n m ọc 2019 – 2020 ối với các ơn v sự n iệp côn lập trực t uộc Sở ồm trườn
trun ọc p ổ t ôn , trườn p ổ t ôn có n iều cấp ọc có cấp ọc cao n ất là trun ọc
p ổ t ôn , Trung tâm giáo dục t ườn xuyên, Trun tâm Kỹ t uật Tổn ợp – Hướn
n iệp n ư sau:
1. Tình hình nhu cầu tu ển dụn
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý 129 ơn v trực t uộc. T ực iện c ủ trươn ẩy
mạn công tác p ân cấp quản lý ối với các ơn v trực t uộc có tín ặc t ù riên và các
ơn v sự n iệp tự ảm bảo kin p í oạt ộn t ườn xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp
tục p ân cấp tổ c ức tuyển dụn viên c ức ối với 22 ơn v sự n iệp côn lập trực t uộc
theo Quyết n số 790/QĐ-GDĐT-TC n ày 08 t án 5 n m 2018 (Đ n kèm P ụ lục 1).
N m ọc 2019-2020 n àn iáo dục t àn p ố t àn lập và ưa vào oạt ộn 04
trườn trun ọc p ổ t ôn trên a bàn Quận 9, quận T ủ Đức, uyện Hóc Môn và uyện
Bình Chánh. Sở Giáo dục và Đào tạo dự kiến tuyển dụn 531 viên c ức, tron ó: 443 viên
c ức là giáo viên trun ọc p ổ t ôn và 88 viên c ức là nhân viên (Đ n kèm P ụ lục 2),
ể bổ sun n u cầu iáo viên, nhân viên ối với các trườn trun ọc p ổ t ôn , trun tâm
iáo dục t ườn xuyên và các ơn v trực t uộc c ưa ược p ân cấp tuyển dụn .
2. N u n tắc tu ển dụn
Việc tuyển dụn viên c ức ược t ực iện t eo N n số 29/2012/NĐ-CP, N
n số 161/2018/NĐ-CP và T ôn tư số 16/2012/TT-BNV.
Tuyển dụn viên c ức p ải c n cứ vào n u cầu theo khung v trí việc làm ắn với
c ức dan n ề n iệp và n mức số lượn n ười làm việc ã ược duyệt.
Đảm bảo côn k ai, min bạc , k ác quan và ún p áp luật; ảm bảo tín cạn tran .
3
N ữn trườn ợp ược tuyển c ọn p ải ảm bảo ủ tiêu c uẩn về p ẩm c ất,
c uyên môn n iệp vụ n n lực t eo yêu cầu của v trí việc làm và c ức dan n ề n iệp
cần tuyển.
N ười n ký dự tuyển c ỉ ược n ký dự tuyển vào 01 v trí việc làm, nếu n
ký dự tuyển từ 02 v trí việc làm trở lên sẽ b xóa tên tron dan sác dự tuyển oặc ủy kết
quả xét tuyển.
K ôn t ực iện việc bảo lưu kết quả c o kỳ tuyển dụn lần sau.
K ôn tiếp n ận các iấy tờ xác n ận c ế ộ ưu tiên sau k i ã côn bố kết quả
tuyển dụn .
3. Trƣờn hợp đƣợc đăn ký dự tu ển v n chức, đ ều k ện đăn ký dự tu ển viên
chức v đố tƣợn ƣu t n tron tu ển dụn v n chức
3.1 Trƣờn hợp đƣợc đăn ký dự tu ển v n chức
N ười có ủ các iều kiện sau ây k ôn p ân biệt dân tộc, nam nữ, t àn p ần xã
ội, tín n ưỡn , tôn iáo ược n ký dự tuyển viên c ức:
a) Có quốc t c Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Từ ủ 18 tuổi trở lên và tron ộ tuổi lao ộn t eo quy n của Luật lao ộn
iện àn ;
c) Có P iếu n ký dự tuyển;
d) Có lý l c rõ ràn ;
e) Có v n bằn , c ứn c ỉ p ù ợp với v trí v trí việc làm dự tuyển;
f) Đủ sức k ỏe ể t ực iện côn việc oặc n iệm vụ t eo v trí việc làm n ký dự tuyển.
3.2. Đ ều k ện đăn ký dự tu ển v n chức
3.2.1. Người dự tuyển các vị trí việc làm Giáo viên bộ môn:
P ải ạt trìn ộ c uẩn t eo qui n iện àn tươn ứn với c ức dan n ề
n iệp giáo viên bộ môn n ký dự tuyển, cụ t ể:
a) Đối với v trí Giáo viên Trun ọc cơ sở:
- Có bằn tốt n iệp cao ẳn sư p ạm trở lên oặc cao ẳn các c uyên n àn
phù hợp với bộ môn iản dạy trở lên và có c ứn c ỉ bồi dưỡn n iệp vụ sư p ạm ối với
iáo viên trun ọc cơ sở;
- Có trìn ộ N oại n ữ bậc 1 t eo quy n tại T ôn tư số 01/2014/TT-BGDĐT;
ối với iáo viên dạy n oại n ữ t ì trìn ộ n oại n ữ t ứ ai p ải ạt bậc 1 t eo quy n
tại T ôn tư số 01/2014/TT-BGDĐT;
- Có trìn ộ Tin ọc ạt c uẩn kỹ n n sử dụn côn n ệ t ôn tin cơ bản t eo
quy n tại T ôn tư số 03/2014/TT-BTTTT.
b) Đối với v trí Giáo viên Trun ọc p ổ t ôn :
- Có bằn tốt n iệp ại ọc sư p ạm trở lên oặc có bằn tốt n iệp ại ọc các
chuyên ngành phù ợp với bộ môn iản dạy trở lên và có c ứn c ỉ bồi dưỡn n iệp vụ
sư p ạm ối với iáo viên trun ọc p ổ t ôn ;
- Có trìn ộ n oại n ữ bậc 2 t eo quy n tại T ôn tư số 01/2014/TT-BGDĐT;
ối với iáo viên dạy n oại n ữ t ì trìn ộ n oại n ữ t ứ ai p ải ạt bậc 2 t eo quy n
tại T ôn tư số 01/2014/TT-BGDĐT;
4
- Có trìn ộ tin ọc ạt c uẩn kỹ n n sử dụn côn n ệ t ôn tin cơ bản theo
quy n tại T ôn tư số 03/2014/TT-BTTTT.
3.2.2. Người dự tuyển các vị trí việc làm nhân viên:
P ải ạt trìn ộ c uẩn t eo qui n iện àn tươn ứn với c ức dan n ề
n iệp nhân viên n ký dự tuyển, cụ t ể:
a) Đối với v trí t ủ quỹ:
- Có bằn Tốt n iệp trun cấp trở lên với c uyên n àn ào tạo p ù ợp với yêu
cầu v trí việc làm t ủ quỹ;
- Có c ứn c ỉ n oại n ữ trìn ộ tươn ươn :
Bậc 1 khung n n lực n oại n ữ Việt Nam t eo quy n tại T ôn tư số
01/2014/TT-BGDĐT ối với bằn tốt n iệp Trun cấp và Cao ẳn .
Bậc 2 k un n n lực n oại n ữ Việt Nam t eo quy n tại T ôn tư số
01/2014/TT-BGDĐT ối với trìn ộ c uyên môn Đại ọc.
- Có c ứn c ỉ tin ọc với trìn ộ ạt c uẩn kỹ n n sử dụn côn n ệ t ôn tin
cơ bản t eo quy n tại T ôn tư số 03/2014/TT-BTTTT.
b) Đối với v trí v n t ư:
- Có bằn tốt n iệp trun cấp trở lên c uyên n àn v n t ư lưu trữ, nếu tốt n iệp
c uyên n àn k ác t ì p ải có c ứn c ỉ bồi dưỡn bổ sun kiến t ức n iệp vụ v n t ư;
- Có c ứn c ỉ n oại n ữ:
Bậc 1 k un n n lực n oại n ữ Việt Nam t eo quy n tại T ôn tư số
01/2014/TT-BGDĐT ối với bằn tốt n iệp Trun cấp và Cao ẳn .
Bậc 2 k un n n lực n oại n ữ Việt Nam t eo quy n tại T ôn tư số
01/2014/TT-BGDĐT ối với bằn tốt n iệp Đại ọc.
- Có c ứn c ỉ tin ọc với trìn ộ ạt c uẩn kỹ n n sử dụn côn n ệ t ôn tin
cơ bản t eo quy n tại T ôn tư số 03/2014/TT-BTTTT.
c) Đối với v trí t ư viện
- Có bằn tốt n iệp trun cấp trở lên về c uyên n àn t ư viện, nếu tốt n iệp
c uyên n àn k ác p ải có c ứn c ỉ bồi dưỡn kiến t ức, kỹ n n n ề n iệp c uyên
n àn t ư viện do cơ quan, tổ c ức có t ẩm quyền cấp;
- Có c ứn c ỉ n oại n ữ:
Bậc 1 k un n n lực n oại n ữ Việt Nam t eo quy n tại T ôn tư
số 01/2014/TT-BGDĐT ối với bằn tốt n iệp Trun cấp và Cao ẳn .
Bậc 2 khun n n lực n oại n ữ Việt Nam t eo quy n tại T ôn tư
số 01/2014/TT-BGDĐT ối với bằn tốt n iệp Đại ọc.
- Có trìn ộ tin ọc ạt c uẩn kỹ n n sử dụn côn n ệ t ôn tin cơ bản t eo
quy n tại T ôn tư số 03/2014/TT-BTTTT.
d) Đối với v trí t iết b , t í n iệm:
- Có bằn tốt n iệp cao ẳn c uyên n àn Côn n ệ t iết b trườn ọc ( oặc
có bằn tốt n iệp cao ẳn các c uyên n àn k ác p ù ợp với v trí việc làm t iết b , t í
nghiệm ở trườn trun ọc) trở lên;
- Có trìn ộ n oại n ữ bậc 1 t eo quy n tại T ôn tư số 01/2014/TT-BGDĐT;
- Có trìn ộ tin ọc ạt c uẩn kỹ n n sử dụn côn n ệ t ôn tin cơ bản t eo
quy n tại T ôn tư số 03/2014/TT-BTTTT.
5
e) Đối với v trí côn n ệ t ôn tin:
- Có bằn tốt n iệp trun cấp các n àn ún oặc các n àn ần ào tạo về
CNTT trở lên;
- Có trìn ộ n oại n ữ bậc 1 t eo quy n tại T ôn tư số 01/2014/TT-BGDĐT.
LƢU Ý: n ười dự tuyển xem nội dun cụ t ể tại P ụ lục 3 kèm t eo kế oạc
này: về quy ổi trìn ộ n oại n ữ, tin ọc và về danh sách các ơn v ược c o p ép cấp
c ứn c ỉ.
3.3. Đố tƣợn ƣu t n tron tu ển dụn v n chức:
a) An ùn Lực lượn vũ tran , An ùn Lao ộn , t ươn bin , n ười ưởn
c ín sác n ư t ươn bin , t ươn bin loại B.
b) N ười dân tộc t iểu số, sĩ quan quân ội, sĩ quan côn an, quân n ân c uyên
n iệp, n ười làm côn tác cơ yếu c uyển n àn , con liệt sĩ, con t ươn bin , con bện
bin , con của n ười ưởn c ín sác n ư t ươn bin , con của t ươn bin loại B, con
của n ười oạt ộn các mạn trước tổn k ởi n ĩa (từ n ày 19 t án 8 n m 1945 trở về
trước), con ẻ của n ười oạt ộn k án c iến b n iễm c ất ộc óa ọc, con An ùn
Lực lượn vũ tran , con An ùn Lao ộn .
c) N ười oàn t àn n ĩa vụ quân sự, n ĩa vụ p ục vụ có t ời ạn tron lực lượn
côn an n ân dân, ội viên t an niên xun p on , ội viên trí t ức trẻ tìn n uyện t am
ia p át triển nôn t ôn, miền núi từ ủ 24 t án trở lên ã oàn t àn n iệm vụ.
4. Trƣờn hợp khôn đƣợc đăn ký dự tu ển v n chức
N ữn n ười sau ây k ôn ược n ký dự tuyển viên c ức:
- Mất n n lực àn vi dân sự oặc b ạn c ế n n lực àn vi dân sự;
- Đan b truy cứu trác n iệm ìn sự; an c ấp àn bản án, quyết n về ìn
sự của Tòa án; an b áp dụn biện p áp xử lý àn c ín ưa vào cơ sở c ữa bện , cơ sở
iáo dục, trườn iáo dưỡn .
5. Trƣờn hợp đặc b ệt tron tu ển dụn v n chức
C n cứ K oản 7 Điều 2 N n số 161/2018/NĐ-CP sửa ổi, bổ sun Điều 14
N n số 29/2012/NĐ-CP;
T eo ề n của Sở Nội vụ tại côn v n số 4913/SNV-CCVC ngày 25 tháng 12 n m
2018 về việc ợp ồn lao ộn và xét tuyển ặc các ở ơn v sự n iệp côn lập;
Sở Giáo dục và Đào tạo T àn p ố xem xét tiếp n ận vào viên c ức ối với các ối
tượn , c ỉ tiêu và quy trình cụ t ể n ư sau:
5.1. Đố tƣợn
a. Các trườn ợp có ít n ất 05 n m côn tác ở v trí việc làm yêu cầu trìn ộ ào tạo
ại ọc trở lên p ù ợp với yêu cầu của v trí việc làm cần tuyển dụn và có ón bảo iểm
xã ội bắt buộc (k ôn kể t ời ian tập sự, t ử việc, nếu có t ời ian côn tác có ón bảo
iểm xã ội bắt buộc k ôn liên tục mà c ưa n ận trợ cấp bảo iểm xã ội một lần t ì ược
cộn dồn), ồm:
- N ười ký ợp ồn lao ộn t eo ún quy n của p áp luật làm côn việc
c uyên môn, n iệp vụ tron ơn v sự n iệp côn lập tự bảo ảm c i t ườn xuyên, c i
ầu tư và ơn v sự n iệp côn lập tự bảo ảm c i t ườn xuyên oặc ơn v sự n iệp
n oài côn lập;
6
- N ười ưởn lươn tron lực lượn vũ tran (quân ội, côn an) và n ười làm
côn tác cơ yếu;
- Cán bộ, côn c ức cấp xã;
- N ười an làm việc tại doan n iệp là côn ty trác n iệm ữu ạn một t àn
viên mà N à nước nắm iữ 100% vốn iều lệ oặc doan n iệp mà N à nước nắm iữ trên
50% vốn iều lệ.
b. N ười có tài n n , n n k iếu ặc biệt p ù ợp với v trí việc làm tron các ngành,
lĩn vực: V n óa, n ệ t uật, t ể dục t ể t ao, các n àn n ề truyền t ốn .
c. Trườn ợp ã là viên c ức, sau ó ược cấp có t ẩm quyền ồn ý c uyển ến làm
việc tại lực lượn vũ tran , cơ yếu, tổ c ức c ín tr - xã ội - n ề n iệp, tổ c ức xã ội,
tổ c ức xã ội - n ề n iệp, doan n iệp mà N à nước nắm iữ trên 50% vốn iều lệ.
5.2. Chỉ t u xem xét t ếp nhận v o v n chức:
Xem xét tiếp n ận 10% trên tổng số các trường hợp đăng ký là trường hợp đặc biệt
ể côn n ận vào viên c ức tron tuyển dụn viên c ức.
5.3. Qu trình xem xét t ếp nhận v o v n chức:
T ực iện t eo ìn t ức tuyển dụn viên c ức tại Mục 6 kế oạc này.
6. Hình thức tu ển dụn
Việc tuyển dụn viên c ức ược t ực iện t ôn qua ìn t ức xét tuyển theo
2 vòng:
- Vòng 1: Kiểm tra iều kiện, tiêu c uẩn tại P iếu n ký dự tuyển, nếu p ù ợp
yêu cầu của v trí việc làm t ì n ười dự tuyển ược t am dự vòn 2.
- Vòng 2: T ực àn ể kiểm tra n n lực về c uyên môn và n iệp vụ iản dạy
của n ười dự tuyển ( iáo viên) oặc n iệp vụ côn tác (n ân viên); t ời ian 45 p út.
7. Hộ đồn tu ển dụn v n chức
Hội ồn tuyển dụn viên c ức ược t àn lập và làm việc c n cứ K oản1, K oản 2
Điều 6, Mục I, C ươn II N n số 29/2012/NĐ-CP và K oản 2 Điều 2 N n số
161/2018/NĐ-CP sửa ổi, bổ sun K oản 3 Điều 6 N n số 29/2012/NĐ-CP.
8. Hồ sơ dự tu ển
N ười dự tuyển c uẩn b 02 bộ hồ sơ, cụ t ể:
8.1. Bộ hồ sơ thứ nhất: n ười dự tuyển nộp kh đến tham dự vòn 1, bộ ồ sơ sắp xếp
theo t ứ tự các t àn p ần ồm:
1. P iếu n ký dự tuyển (được n ở Bước 2 Đ ểm 9.2 K oản 9 kế oạc n ): 02 bản;
2. Bản sao k ôn côn c ứn của C ứn min n ân dân oặc T ẻ c n cước côn dân
xuất trìn kèm bản c ín ể ối c iếu: 01 bản;
3. Bản sao k ôn côn c ứn của các v n bằn chuyên môn, bản iểm kết quả ọc
tập toàn khóa, c ứn c ỉ Tin ọc, c ứn c ỉ N oại n ữ xuất trìn kèm bản c ín ể ối
c iếu: 01 bản.
Trườn ợp có v n bằn do cơ sở ào tạo nước n oài cấp p ải ược côn c ứn d c
t uật san tiến Việt và ược Cục trưởn Cục Quản lý c ất lượn t uộc Bộ Giáo dục và
Đào tạo côn n ận tín p áp lý của v n bằn .
4. Bản sao k ôn côn c ứn của các min c ứn và xuất trìn kèm bản c ín ể ối
c iếu c ứn min t uộc ối tượn ưu tiên tron tuyển dụn (nếu có).
7
5. Bản sao k ôn côn c ứn của các min c ứn và xuất trìn kèm bản c ín ể ối
c iếu c ứn min trườn ợp ặc biệt (nếu có) n ư: Bản tổn ợp quá trìn t am ia bảo
iểm xã ội ến t ời iểm dự tuyển, các quyết n và ợp ồn liên quan (đ vớ đ
tượn a); các bằn k en oặc các loại iấy c ứn n ận có iá tr p áp lý (đ vớ đ tượn
b); các quyết n liên quan (đ vớ đ tượn c).
8.2. Bộ hồ sơ thứ ha : n ười dự tuyển nộp tạ đơn vị đƣợc phân côn đến nhận nh ệm
sở sau k i n ận ược t ôn báo côn n ận kết quả trún tuyển, bộ ồ sơ sắp xếp t eo t ứ tự
các t àn p ần ồm:
1. Bản c ín t ôn báo côn n ận kết quả trún tuyển: 01 bản;
2. Bản sao P iếu n ký dự tuyển (đã được cấp mã dự tu ển): 01 bản;
3. Bản Sơ yếu lý l c tự t uật (t eo mẫu) có xác n ận của Ủy ban n ân dân xã –
p ườn , t trấn nơi n ký ộ k ẩu t ườn trú tron t ời ạn 06 t án , tín ến n ày nộp
ồ sơ: 01 bản;
4. Bản sao k ôn côn c ứn của C ứn min n ân dân oặc T ẻ c n cước côn dân
và sổ ộ k ẩu t ườn trú xuất trìn kèm bản c ín ể ối c iếu: 01 bản;
5. Bản sao k ôn côn c ứn của các v n bằn chuyên môn, bản iểm kết quả ọc
tập toàn khóa, c ứn c ỉ Tin ọc, c ứn c ỉ N oại n ữ xuất trìn kèm bản c ín ể ối
c iếu.
Trườn ợp có v n bằn do cơ sở ào tạo nước n oài cấp p ải ược côn c ứn d c
t uật san tiến Việt và ược Cục trưởn Cục Quản lý c ất lượn t uộc Bộ Giáo dục và
Đào tạo côn n ận tín p áp lý của v n bằn .
6. Giấy c ứn n ận sức k ỏe có kết luận ủ sức k ỏe do cơ quan y tế có t ẩm quyền
cấp t eo quy n tại T ôn tư số 14/2013/TT-BYT n ày 06 t án 5 n m 2013 của Bộ Y
tế ướn dẫn k ám sức k ỏe;
7. Bản sao côn c ứn Giấy c ứn n ận t uộc ối tượn ưu tiên tron tuyển dụn
viên c ức (nếu có).
8. Bản sao côn c ứn các min c ứn t uộc trườn ợp ặc biệt tron tuyển dụn
viên c ức (nếu có).
Đối với người trúng tuyển có quá trìn côn tác ún với c ức dan n ề n iệp
n ký dự tuyển, có t am ia ón BHXH tron các ơn v trườn côn lập, dân lập, tư
t ục từ ủ 12 t án trở lên thì bổ sun t àn p ần ồ sơ nộp ể ơn v tiếp n ận t ực iện
ồ sơ ề n xem xét bổ n iệm c ức dan n ề n iệp diện miễn t ực iện tập sự, ồm:
a) Bản sao k ôn côn c ứn Quyết n n ỉ việc oặc c ấm dứt ợp ồn làm việc;
ợp ồn lao ộn kèm bản c ín ể ối c iếu;
b) Sổ Bảo iểm xã ội, tờ rời in rõ quá trìn ón BHXH có xác n ận của cơ quan
Bảo iểm xã ội;
c) Bản sao k ôn côn c ứn Quyết n lươn iện ưởn k i n ỉ việc oặc c ấm
dứt ợp ồn làm việc kèm bản c ín ể ối c iếu.
8.3. Lƣu ý:
Trườn ợp n ười trún tuyển k ôn oàn t iện ủ ồ sơ dự tuyển t eo quy n
oặc có àn vi ian lận tron việc kê k ai P iếu n ký dự tuyển oặc ơn v tiếp n ận
p át iện n ười trún tuyển sử dụn v n bằn c ứn c ỉ k ôn ún quy n sẽ b t ôn
báo côn k ai trên p ươn tiện t ôn tin ại c ún , b ủy kết quả trún tuyển và k ôn
ược n ký tuyển dụn tron kỳ tuyển dụn tiếp t eo.
8
9. Quy trình, thờ an, địa đ ểm tổ chức tu ển dụn v n chức
9.1. Đố vớ các đơn vị đã đƣợc phân cấp tu ển dụn v n chức:
Đề n n ười dự tuyển t eo dõi kế oạc tuyển dụn riên của từn ơn v và t ực
iện ún quy trìn , t ời ian và a iểm t eo kế oạc tuyển dụn của các ơn v ã ược
p ân cấp tuyển dụn (P ụ lục 1).
V dụ: N ườ dự tu ển đăn ký xét tu ển v o rườn ầm non n p ứn v ên
t ực ện t eo qu trìn đã được t ôn báo tu ển dụn của rườn ầm non n p .
9.2. Đố vớ các ứn v n tham a dự tu ển tạ Sở G áo dục v Đ o tạo:
Đề n n ười dự tuyển t ườn xuyên vào tran t ôn tin iện tử về tuyển dụn của
Sở Giáo dục và Đào tạo: http://tuyendung.hcm.edu.vn/ ể xem và t ực iện quy trìn t ay
ổi (nếu có) t eo các nội dun t ôn báo mới n ất.
N ười dự tuyển t eo dõi và t ực iện tuần tự t eo các bước sau:
Bƣớc 1: N ƣờ dự tu ển đăn ký dự tu ển
- T ời ian n ký: tron iờ àn c ín bắt ầu từ thứ Ha n 03/6/2019 ến ết
thứ Tƣ ngày 03/7/2019.
- Đ a c ỉ n ký: Phòn T ếp dân, Sở Giáo dục và Đào tạo - s 66-68 Lê Thánh Tôn,
p ườn Bến N é Quận 1, Tp. C n .
N ười dự tuyển đem theo bản chính Chứn m nh nhân dân (CMND) hoặc Thẻ
căn cƣớc côn dân (TCC) ến n ký ể n ận Mã số đăn ký dự tu ển.
Lưu ý: Đ c t ân ứn v ên p ả đến đăn ký v c ỉ ả qu ết đăn ký một (01) lần
vớ s C ND oặc CC.
Bƣớc 2: N ƣờ dự tu ển đ ền thôn t n đăn ký dự tu ển
N ười dự tuyển sử dụn số CMND oặc số TCC và Mã số đăn ký dự tu ển ã
ược cấp ể nhập đầ đủ các thôn t n vào tran n ký t ôn tin t eo liên kết
http://tuyendung.hcm.edu.vn/tuyendung/capnhatphieudutuyen và hoàn toàn c u trác
n iệm về n ữn t ôn tin n ký dự xét tuyển. Tran n ký t ôn tin sẽ k óa sau thứ
Tƣ n 03/7/2019.
Bƣớc 3: N ƣờ dự tu ển tham dự xét tu ển vòn 1
- T ời ian: dự kiến 03 ngày, từ n ày 08/7/2019 ến n ày 10/7/2019.
- Đ a iểm: dự kiến rường rung h c phổ thông chuyên r n Đ i Ngh (S 20 ý
ự r n P ườn Bến N é Quận 1, Tp. C n ).
N ười dự tuyển em t eo Bộ hồ sơ thứ nhất ến ể ược kiểm tra iều kiện, tiêu c uẩn.
Bƣớc 4: Hộ đồn tu ển dụn thôn báo tr ệu tập thí s nh tham dự vòn 2
- T ời ian: dự kiến thứ Ba ngày 16/7/2019.
- Nơi n t ôn báo: niêm yết côn k ai tại Phòn T ếp dân, Sở Giáo dục và Đào tạo;
n trên tran t ôn tin iện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo; ửi tin n ắn t ôn báo triệu
tập t am dự vòn 2 ến n ười dự tuyển t eo số iện t oại n ười dự tuyển cun cấp.
Bƣớc 5: N ƣờ dự tu ển đủ đ ều k ện t u chuẩn tham dự xét tu ển vòn 2
- T ời ian: dự kiến 04 ngày, từ n ày 18/7/2019 ến n ày 21/7/2019.
- Đ a iểm: dự kiến rường rung h c phổ thông chuyên r n Đ i Ngh (S 20 ý
ự r n P ườn Bến N é Quận 1, Tp. C n ).
Nauoi du 1u]-an dem theo ban chinlr aMND hoac ICC bdt U cilc Lii liax ca, thieldi tha.r du I.l tuyan vrj.g 2 kidm tra naurg luc !a chn)€n mnn \aL leniei vu 8i6lg da] cna
nsddi du iuyar GiAovian) hoa.trlniap vu.dng ti. (nhan vim)
But 6: II6i.taing luratr dqna ni6m y6t vi t[6trs nro k6r qtrn r6t luyan \iitr chnt
- Ihoigimr drr kian 10 gi,00 thtiTR ogiLy0t/8/2019.
- \di ding th6nc beo: niem y6l con!Iraitai PhdngTi6p dA!, SoGie. ducvi Dio t!o:dinrg rran Lang Lh6ng 1in diii tu .na Sn(liro duc \i Dno qor gnl tin nniln tlio.e hao keL
qui xdtturanliin c},tc dan rgubidu iuten theo \n dian thoai ncuiridq tuyen cung ca!
tltrdc -: \guui trunq lulin din nhrn lhoos bro cdbg nhrn kcl ,lui lrutre rulinIndigi r ds ti6n thnNnm treny 0{i/8/2019.
t)ia di€n: du kian Ld)',g l/u"e h?c phi fi6ns.ht!i" tiAn Dqi Nghia ls; 20 IiIv lrahg, Phtd"E BJ" N!.hi, Quitn I TP lri Chi Minh).
\pun d r rli i oa. rh. , bin,cbrnh cv\D , 'ar'l c(' \r 0l bin ..o Phiiu tlroPki tJv twin @a dq/c cap na dv tulah)
Bu6c 8: Nsudiirunst!y6D d6D ddn r! dtrlrc pbitr c6ns da.han.hiin s,- lhdi sid: dr,r kiai ihi Nnm trgiy 08/8/2019 yn thn Srt ngiy 09/8/2019
Ngudi du tly dcm tneo86ti sdthih,i dd.6p cho ddviduoc fha. c6n8.
Bunc 9. Do! vi ti6p nh4tr nsud'itrnne toratr d6', nl,An trti€msnNsay sau lini nCudi .lu tuy6n d6n ddo vi duqc phAn c6Ds nhienr so da nOP bi ha so
ilu hai. Thn rdmg don vi nuc hjtn cn viac sxu:
- Kidn tra hd v,ngddi nhai ihia sd: d5i chia! vdib,i. chi.h aic vliu bing, k; qud
hoc rip. ohrimg chi nSoai;et, ch,nrg chi rin hoc, d6iuo)g m li€n (nau c6) ve ftdng hqp
'Jhuc|ian ki hqrp da,ng lin vio. th.o qur dnrh.
.{I'' r rr "_g ' n 1g I.i runE r.en!(_nnrr.i'ir .. .rJ p'.r ' | .' r rul 'n d- E
traic tht S6u nsnY30/8/2019.
rran diy ld lid loacl tuyan dung vian chuc c6ns tiic L4i c,c dor vi sq nshiap c6ng la!lflrc rhra. Sd Cieo duc vi Dao i.o. car ci, ritrh hlnh lnuc ta Sn Gieo duc viL DiLo lao cofie..._,",-1,*"r..+r .-",".r, J. p', "p,. ,,r' .0". '.,"'....u....du.clc van td qu, plr+m hien hitrh.(-
litriEc rHPr,.i.dotrrilryclhui,!Sa,air)&l) ;
IrLDg Lim rhin!h rlLchmngtinh giio duc:
ttd-ffq
Phụ lục 1 DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƢỢC PHÂN CẤP TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG
(Kèm t eo Kế oạc s 1818 /KH-GDĐ -TC ngày 29 tháng 5 năm 2019 của
Sở G áo dục v Đ o tạo)
STT ĐƠN VỊ ĐỊA CHỈ
1 Trườn Mầm non T àn p ố 04 Trần Quốc T ảo, P. 6, Q. 3
2 Trườn Mầm non 19/5 t àn p ố 94 N uyễn Đìn C iểu, P. Đa Kao, Q. 1
3 Trườn Mầm non Nam Sài Gòn Trần V n Trà, P. Tân Phú, Q. 7
4 Trườn THPT Nam Sài Gòn K u A, ô t mới Nam Sài Gòn, P. Tân
Phú, Q. 7
5 Trườn THPT c uyên Lê Hồn P on 235 N uyễn V n Cừ, P. 4, Q. 5
6 Trườn THPT c uyên Trần Đại N ĩa 20 Lý Tự Trọn , P. Bến N é, Q. 1
7 Trườn THPT Quốc tế Việt Úc 184/7 Lê V n Sĩ, P. 10, Q. P ú N uận
8 Trườn P ổ t ôn ặc biệt N uyễn
Đìn C iểu 184 N uyễn C í T an , P. 3, Q. 10
9 Trườn Trun cấp Kin tế - Kỹ t uật
N uyễn Hữu Cản
500-502 Huỳn Tấn P át, P. Bìn T uận
Q.7
10 Trườn Trun cấp Kin tế - Kỹ t uật
Quận 12
CS1: 592 N uyễn Ản T ủ, P. Trun Mỹ
Tây, Q. 12
11 Trườn Trung cấp Bác N ệ T àn
p ố Hồ C í Min
Số 146 ườn Đỗ V n Dậy, P. Tân Hiệp,
H. Hóc Môn
12 Trườn Cao ẳn Bác K oa
Nam Sài Gòn 3-5 Huỳn T P ụn , P.4, Q.8
13 Trườn Cao ẳn Kin tế - Kỹ t uật
T àn p ố Hồ C í Min 215-217 N uyễn V n Luôn , P. 11, Q.6
14 Trườn Cao ẳn Kin tế T àn p ố
Hồ C í Min 33 Vĩn Viễn, P.2, Q.10
15 Trườn Cao ẳn Lý Tự Trọn Thành
p ố Hồ C í Min 390 Hoàn V n T ụ, P. 4, Q.Tân Bình
16 Trườn Cao ẳn Côn n ệ T ủ Đức 53 Võ V n N ân, P.Lin C iểu, Q.T ủ
Đức
17 Báo Giáo dục T àn p ố Hồ C í Min 300 Điện Biên P ủ, P. 7, Q. 3
18 Trun tâm Hỗ trợ p át triển Giáo dục
òa n ập c o n ười K uyết tật 108 Lý C ín T ắn , P. 8, Q. 3
19 Trun tâm ỗ trợ p át triển iáo dục
òa n ập Bìn C án
A1/30, Quốc Lộ 50, X. Phong Phú,
H. Bình Chánh
20 Trun tâm ỗ trợ p át triển iáo dục
òa n ập quận Tân Bình 62/8A Sao Mai, P. 7, Q. Tân Bình
21 Trung tâm Thông tin và C ươn trìn
Giáo dục
Lầu 10, số 66-68 Lê Thánh Tôn, P. Bến
Nghé, Q. 1
22 Trun tâm N oại n ữ - Tin ọc Lầu 01, số 66-68 Lê Thánh Tôn, P. Bến
Nghé, Q. 1
Danh sách có 22 ơn v ./.
Phụ lục 2 BẢNG NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC
(Kèm t eo Kế oạc s : 1818/KH-GDĐ -TC ngày 29 tháng 5 năm 2019 của
Sở G áo dục v Đ o tạo)
STT Tên môn
Dự k ến nhu cầu
Tu ển dụn năm
học 2019-2020
Ghi chú
1 L c sử 12
2 Đ a lý 18
3 Toán 54
4 Vật lý 18
5 Hóa ọc 27
6 Tiến An 82
7 Tiến P áp 02
8 Tiến Đức 01
9 Tiến N ật 02
10 N ữ v n 61
11 Sin ọc 35
12 GDCD 13
13 Kỹ t uật Côn n iệp 36
14 Kỹ t uật Nữ côn 01
15 Tin ọc 28
16 T ể dục 31
17 Quốc p òn 20
18 Mỹ t uật 01
19 Âm n ạc 01
20 N ân viên Côn n ệ t ôn tin 25
21 Nhân viên V n t ư 15
22 Nhân viên T ư viện 22
23 Nhân viên T ủ quỹ 06
24 N ân viên T iết b , Phòng Thí n iệm 20
Tổn cộn 531
Phụ lục 3
LƢU Ý VỀ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ VÀ TIN HỌC (Kèm t eo Kế oạc s :1818/KH-GDĐ -TC ngày 29 tháng 5 năm 2019 của
Sở G áo dục v Đ o tạo)
1. Đố vớ trình độ N oạ n ữ:
- C n cứ Quyết n số 177/QĐ-TCCB n ày 30 t án 01 n m 1993 của Bộ trưởn Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban àn C ươn trìn tiến An t ực àn A, B, C;
- C n cứ Quyết n số 66/2008/QĐ-BGDĐT n ày 02 t án 12 n m 2008 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc Quy n c ươn trìn Giáo dục t ườn xuyên về Tiến An
t ực àn .
- C n cứ t eo quy n của Cambrid e từ t án 11 n m 2011;
- C n cứ T ôn tư số 01/2014/TT-BGDĐT n ày 24 t án 01 n m 2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban àn k un n n lực n oại n ữ 6 bậc dùn c o Việt Nam;
- C n cứ côn v n số 6089/BGDĐT-GDTX n ày 27 t án 10 n m 2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về p úc áp CV số 4453/BNV-CCVC;
Việc quy ổi c ức c ỉ n oại n ữ t ực iện n ư sau:
Khung
NLNN 6
bậc VN
(TT
01/2014/T
T-BGDĐ
Bản tham ch ếu qu đổ một số chứn chỉ tƣơn đƣơn (T ến Anh)
CC
T ến
Anh
theo QĐ
177
CC
T ến
Anh
theo
QĐ 66
IELTS GE BEC BULA
TS
TOEFL
TOEIC
PBT CBT iBT
Bậc 1 Trìn ộ
A A1 120
Bậc 2 Trìn ộ
B A2
Preliminary
KET 20 40 225
Bậc 3 Trìn ộ
C B1 4 - 4.5
Preliminary
PET
Business
Preliminary 40 450 133 45 450
Bậc 4 B2 5 – 6 FCE Business
Vantage 60 500 173 61 600
Bậc 5 C1 6.5-7.5 CAE Business
Higher 75 90 850
Bậc 6 C2 8-9 CPE 90
Khung
NLNN 6
bậc
Bản tham ch ếu qu đổ một số chứn chỉ tƣơn đƣơn (N oạ n ữ khác)
T ến N a T ến Pháp T ến Đức T ến Trun T ến Nhật T ến H n
Bậc 1 TEU DELF A1 A1 HSK cấp 1 JLPT N1 Topik I-L1
Bậc 2 TBU DELF A2 A2 HSK cấp 2 JLPT N2 Topik I-L2
Bậc 3 TRKI I DELF B1 B1 ZD HSK cấp 3 JLPT N3 Topik II-L3
Bậc 4 TRKI II DELF B2 B2 test DaF
level 4 HSK cấp 4 JLPT N4 Topik II-L4
Bậc 5 TRKI III DALF C1 HSK cấp 5 JLPT N5 Topik II-L5
Bậc 6 TRKI IV DALF C2 HSK cấp 6 JLPT N6 Topik II-L6
Riên các C ứn c ỉ tiến An theo khung n n lực n oại n ữ 6 bậc dùn c o
Việt Nam, c n cứ côn v n số 538/QLCL-QLVBCC n ày 20 t án 5 n m 2019 của Cục
Quản lý c ất lượn t uộc Bộ Giáo dục và Đào tạo t ôn báo dan sác các ơn v ủ iều
kiện tổ c ức t i, cấp c ứn c ỉ n oại n ữ t eo k un n n lực n oại n ữ 6 bậc dùn c o
Việt Nam và c ứn c ỉ ứn dụn côn n ệ t ôn tin (viết tắt là côn v n số 538/QLCL-
QLVBCC), tín ến n ày 20/5/2019 c ỉ côn n ận C ứn c ỉ ược cấp từ 08 ơn v sau:
STT TÊN ĐƠN VỊ
1 Trườn Đại ọc n oại n ữ - Đại ọc Quốc ia Hà Nội
2 Trườn Đại ọc n oại n ữ - Đại ọc Đà Nẵn
3 Trườn Đại ọc n oại n ữ - Đại ọc Huế
4 Trườn Đại ọc Sư p ạm T àn p ố Hồ C í Min
5 Trườn Đại ọc Sư p ạm Hà Nội
6 Trườn Đại ọc Hà Nội
7 Trườn Đại ọc T ái N uyên
8 Trườn Đại ọc Cần T ơ
2. Đố vớ chứn chỉ T n học:
- C n cứ côn v n số 2819/BTTTT-CNTT n ày 31 t án 8 n m 2015 của Bộ t ôn
tin và truyền t ôn về việc côn n ận bài t i tin ọc v n p òn quốc tế p ù ợp yêu cầu của
C uẩn kỹ n n sử dụn CNTT côn n ận “b t IC3 đáp ứn êu cầu của c uẩn kỹ năn
sử dụn CN cơ bản”.
- C n cứ T ôn tư liên t c số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT n ày 21 t án 7 n m
2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ T ôn tin và Truyền t ôn quy n tổ c ức t i và
cấp c ứn c ỉ ứn dụn côn n ệ t ôn tin quy n : “các c ứn c ỉ t n c ứn dụn A
B C đã cấp có á trị sử dụn tươn đươn vớ c ứn c ỉ ứn dụn CN cơ bản”; c n cứ
côn v n số 6078/BGDĐT-GDTX n ày 13 t án 12 n m 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc t n cườn quản lý tron việc tổ c ức t i, cấp c ứn c ỉ ứn dụn CNTT theo
T ôn tư liên t c số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy n : “Bộ G áo dục v Đ o tạo
sẽ dừn v ệc cấp p ô c ứn c ỉ t n c ứn dụn A B C từ n 15 t án 12 năm 2016”.
Vậy c ứn c ỉ tin ọc A, B, C ược cấp trước n ày 15 t án 12 n m 2016 t ì ược công
n ận là tươn ươn với c ứn c ỉ ứn dụn CNTT cơ bản.
- C n cứ côn v n số 538/QLCL-QLVBCC tín ến n ày 20/5/2019 c ỉ côn n ận
c ứn c ỉ Ứn dụn CNTT ược cấp từ 176 ơn v sau:
STT TÊN ĐƠN VỊ
1 Trườn Đại ọc Côn n ệ - Đại ọc Quốc ia Hà Nội
2 Viện Quốc tế P áp n ữ - Đại ọc Quốc ia Hà Nội
3 Viện Côn n ệ t ôn tin - Đại ọc Quốc ia Hà Nội
4 Trườn Đại ọc K oa ọc tự n iên - Đại ọc Quốc ia TP. Hồ C í Min
5 Trườn Đại ọc Bác K oa - Đại ọc Quốc ia TP. Hồ C í Min
6 Trườn Đại ọc Côn n ệ t ôn tin - Đại ọc Quốc ia TP. Hồ C í Min
7 Trun tâm Côn n ệ t ôn tin - Đại ọc T ái N uyên
8 Trườn Đại ọc Côn n ệ t ôn tin truyền t ôn - Đại ọc T ái N uyên
9 Trườn Đại ọc Nôn lâm - Đại ọc T ái N uyên
10 Trườn Đại ọc K oa ọc - Đại ọc T ái N uyên
11 Trườn Đại ọc Sư p ạm - Đại ọc T ái N uyên
12 Trườn Đại ọc Kin tế và Quản tr kin doan - Đại ọc T ái N uyên
13 Trun tâm P át triển p ần mềm - Đại ọc Đà Nẵn
STT TÊN ĐƠN VỊ
14 Trườn Đại ọc Sư p ạm - Đại ọc Đà Nẵn
15 Trườn Đại ọc K oa ọc - Đại ọc Huế
16 Trườn Đại ọc Sư p ạm - Đại ọc Huế
17 Trườn Đại ọc Trà Vin
18 Trườn Đại ọc Sư p ạm Hà Nội
19 Trườn Đại ọc T ủ Đô Hà Nội
20 Trườn Đại ọc N ân àn T àn p ố Hồ C í Min
21 Trườn Đại ọc Sư p ạm Kỹ t uật Vinh
22 Trườn Đại ọc Côn n ệ Quản lý Hữu n
23 Trườn Đại ọc Sư p ạm T àn p ố Hồ C í Min
24 Viện Đại ọc Mở Hà Nội
25 Trườn Đại ọc Nôn lâm Bắc Gian
26 Trườn Đại ọc Sư p ạm Kỹ t uật Hưn Yên
27 Trườn Đại ọc Cần T ơ
28 Trườn Đại ọc Vinh
29 Trườn Đại ọc Kin tế Quốc dân
30 Trườn Đại ọc Tôn Đức T ắn
31 Trườn Đại ọc Hòa Bìn
32 Trườn Đại ọc Lạc Hồn
33 Trườn Đại ọc Côn n iệp T àn p ố Hồ C í Min
34 Trườn Đại ọc Kin tế T àn p ố Hồ C í Min
35 Trườn Đại ọc Côn n iệp T ực p ẩm T àn p ố Hồ C í Min
36 Trườn Đại ọc Sư p ạm Hà Nội 2
37 Trườn Đại ọc Tiền Gian
38 Trườn Đại ọc Kin tế Côn n iệp Lon An
39 Trườn Đại ọc Tây Bắc
40 Trườn Đại ọc Nội vụ
41 Trườn Đại ọc Tây N uyên
42 Trườn Đại ọc Xây dựn Miền Tây
43 Trườn Đại ọc N a Tran
44 Học viện An nin n ân dân
45 Học viện Cản sát n ân dân
46 Trườn Đại ọc Côn n iệp Hà Nội
47 Trườn Đại ọc An Gian
48 Trườn Đại ọc T ủ Dầu Một
49 Trườn Đại ọc Sư p ạm Kỹ t uật T àn p ố Hồ Chí Minh
50 Trườn Đại ọc Giao t ôn vận tải T àn p ố Hồ C í Min
51 Trườn Đại ọc T ái Bìn
52 Trườn Đại ọc Xây dựn Miền Trun
53 Trườn Đại ọc Bác k oa Hà Nội
54 Trườn Đại ọc Nam Cần T ơ
55 Trườn Đại ọc Hoa Lư
56 Học viện Côn n ệ Bưu c ín viễn t ôn
57 Trườn Đại ọc Hùn Vươn
58 Trườn Đại ọc P an T iết
STT TÊN ĐƠN VỊ
59 Trườn Đại ọc Trưn Vươn
60 Trườn Đại ọc Hà Tĩn
61 Trườn Đại ọc T àn Đôn
62 Trườn Đại ọc Tài c ín Marketin
63 Trườn Đại ọc T ái Bìn Dươn
64 Trườn Đại ọc Kỹ t uật Côn n ệ Cần T ơ
65 Trườn Đại ọc Sài Gòn
66 Trườn Đại ọc Hàn ải Việt Nam
67 Cục Tin ọc óa (Bộ T ôn tin và Truyền t ôn )
68 Trườn Đại ọc Kin doan và Côn n ệ Hà Nội
69 Trườn Đại ọc Bạc Liêu
70 Trườn Đại ọc Lâm n iệp (P ân iệu Đồn Nai)
71 Trườn Đại ọc Đôn Đô
72 Trườn Đại ọc Kiên Gian
73 Trườn Đại ọc P ạm V n Đồn
74 Trườn Đại ọc An nin n ân dân
75 Trườn Đại ọc N uyễn Tất T àn
76 Trườn Đại ọc Côn n ệ Vạn Xuân
77 Trườn Đại ọc Sư p ạm Kỹ t uật Vĩn Lon
78 Trườn Đại ọc T ủy lợi
79 Trườn Đại ọc Côn n ệ T àn p ố Hồ C í Min
80 Trườn Đại ọc Mở T àn p ố Hồ C í Min
81 Trườn Đại ọc Duy Tân
82 Trườn Đại ọc Côn n ệ Giao t ôn vận tải
83 Trườn Đại ọc Tân Trào
84 Trườn Đại ọc Buôn Ma T uột
85 Trườn Đại ọc Kin tế N ệ An
86 Trườn Đại ọc Nôn lâm T àn p ố Hồ C í Min
87 Trườn Đại ọc P ú Yên
88 Trườn Đại ọc Tây Đô
89 Trườn Đại ọc Tài n uyên Môi trườn T àn p ố Hồ C í Min
90 Trườn Đại ọc Quy N ơn
91 Trườn Đại ọc Trần Đại N ĩa
92 Trườn Đại ọc Luật T àn p ố Hồ C í Min
93 Học viện Quản lý Giáo dục
94 Trườn Đại ọc T ôn tin liên lạc
95 Trườn Đại ọc Nôn lâm Huế
96 Trườn Đại ọc Lao ộn xã ội (cơ sở 2)
97 Trườn Đại ọc Cửu Lon
98 Học viện Báo c í và Tuyên truyền
99 Trườn Đại ọc Đại Nam
100 Trườn Đại ọc Tài n uyên và Môi trườn Hà Nội
101 Trườn Đại ọc T ể dục t ể t ao Đà Nẵn
102 Trườn Đại ọc Đồn Nai
103 Trườn Đại ọc T ươn mại
STT TÊN ĐƠN VỊ
104 Trườn Đại ọc Côn n iệp Việt Trì
105 Trườn Đại ọc Côn n iệp Vin
106 Trườn Đại ọc Côn oàn
107 Trườn Đại ọc Kiến trúc Hà Nội
108 Trườn Đại ọc K án Hòa
109 Học viện N ân àn
110 Trườn Đại ọc Lâm n iệp
111 Trườn Đại ọc Hạ Lon
112 Trườn Đại ọc Sư p ạm Kỹ t uật Nam Đ n
113 Trườn Đại ọc Đồn T áp
114 Học viện Tài c ín
115 Trườn Đại ọc Y Dược T ái Bìn
116 Trườn Đại ọc Đà Lạt
117 Học viện Kĩ t uật Quân sự
118 Trườn Đại ọc Quốc tế Bắc Hà
119 Trườn Đại ọc T ể dục t ể t ao Bắc Nin
120 Trườn Đại ọc V n óa, t ể t ao và du l c T an Hóa
121 Học viện Bưu c ín viễn t ôn cơ sở tại T àn p ố Hồ C í Min
122 Trườn Đại ọc V n Hiến
123 Trườn Đại ọc Hải P òn
124 Trườn Đại ọc Bìn Dươn
125 Trườn Đại ọc Kin tế tài c ín T àn p ố Hồ C í Min
126 Trườn Đại ọc Luật Hà Nội
127 Trườn Đại ọc Hồn Đức
128 Trườn Đại ọc Tài c ín - Quản tr kin doan
129 Trườn Đại ọc N uyễn Trãi
130 Sở Giáo dục và Đào tạo Hưn Yên
131 Sở Giáo dục và Đào tạo Quản Tr
132 Sở Giáo dục và Đào tạo Quản Bình
133 Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dươn
134 Sở Giáo dục và Đào tạo Nin Bìn
135 Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩn Lon
136 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
137 Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Gian
138 Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Nin
139 Sở Giáo dục và Đào tạo Nin T uận
140 Sở Giáo dục và Đào tạo Bìn P ước
141 Sở Giáo dục và Đào tạo Bà R a - Vũn Tàu
142 Sở Giáo dục và Đào tạo T ái N uyên
143 Sở Giáo dục và Đào tạo Cần T ơ
144 Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau
145 Sở Giáo dục và Đào tạo Lai C âu
146 Sở Giáo dục và Đào tạo Bìn Đ n
147 Sở Giáo dục và Đào tạo P ú T ọ
148 Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Gian
STT TÊN ĐƠN VỊ
149 Sở Giáo dục và Đào tạo Quản N ãi
150 Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái
151 Sở Giáo dục và Đào tạo Lạn Sơn
152 Sở Giáo dục và Đào tạo P ú Yên
153 Sở Giáo dục và Đào tạo T ừa T iên Huế
154 Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai
155 Sở Giáo dục và Đào tạo N ệ An
156 Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵn
157 Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nôn
158 Sở Giáo dục và Đào tạo T àn p ố Hồ C í Min
159 Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bìn
160 Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩn P úc
161 Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồn
162 Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Gian
163 Sở Giáo dục và Đào tạo Lon An
164 Sở Giáo dục và Đào tạo ĐakLak
165 Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Gian
166 Sở Giáo dục và Đào tạo Đồn T áp
167 Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum
168 Sở Giáo dục và Đào tạo T ái Bìn
169 Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai
170 Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên
171 Sở Giáo dục và Đào tạo Bìn Dươn
172 Sở Giáo dục và Đào tạo Quản Nin
173 Sở Giáo dục và Đào tạo Hải P òn
174 Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La
175 Sở Giáo dục và Đào tạo T an Hóa
176 Sở Giáo dục và Đào tạo Quản Nam