Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển là 10
1 Lâm Thúy Cẩm 17/5/1995KV1, Phường I, thành phố Vị Thanh,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa98.00
Dân tộc
Hoa5.00 103.00
2Lâm Thanh Ngọc Kim
Cương09/4/1995
Ấp 7, xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa89.00
Dân tộc
Khmer5.00 94.00
3 Huỳnh Quang Đậm 19/3/1995xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, Hậu
Giang
Bác sĩ Y
đa khoa78.50 78.50
4 Đoàn Minh Khang 27/7/1994 Gò Quao, Kiên GiangBác sĩ Y
đa khoa
Không
tham dự
5 Nguyễn Mạnh Khang 02/9/1992 Phường 3, TX. Ngã Năm, Sóc TrăngBác sĩ Y
đa khoa
Không
tham dự
6 Nguyễn Hoàng Khải 19/6/1982Tầm Vu 3, Thạnh Hòa, Phụng Hiệp,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa84.50
Con
thương
binh
5.00 89.50
7 Lê Minh Khôi 20/8/1994 Vị Bình, Vị Thủy, Hậu GiangBác sĩ Y
đa khoa92.50 92.50
8 Trần Huyền Linh 18/1/1993Ấp Mỹ Tân, xã Tạ An Khương, huyện
Đầm Dơi, Cà Mau
Bác sĩ Y
đa khoa93.50 93.50
9 Lê Vạn Tấn 16/3/1993 Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc LiêuBác sĩ Y
đa khoa84.00 84.00
10 Hồ Quốc Thắng 09/10/1995Ấp 3A, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa81.50 81.50
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP BÁC SĨ HẠNG III
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Đối
tượng ưu
tiên
Tổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm
ưu tiên
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Đối
tượng ưu
tiên
Tổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm
ưu tiên
11 Trang Tấn Sang 10/1/1995KV6, Phường IV, thành phố Vị Thanh,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa80.50
Dân tộc
Hoa5.00 85.50
12 Lữ Thanh Xuân 16/2/1995KV1, Phường I, thành phố Vị Thanh,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa85.50
Dân tộc
Hoa5.00 90.50
2 Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần & Da liễu tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển là 01
13 Bùi Thị Mỹ Thu 24/9/1994 huyện Châu Thành, tỉnh Trà VinhBác sĩ Y
đa khoa94.50 94.50
3 Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy chỉ tiêu cần tuyển là 01
14 Trần Huệ Chiếu 25/8/1995Ấp 4, TT Nàng Mau, huyện Vị Thủy,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa85.50 85.50
4 Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ chỉ tiêu cần tuyển là 02
15 Nguyễn Thị Thanh Chúc 22/12/1995Ấp Long Hòa 1, xã Long Phú, TX.
Long Mỹ, Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa86.00 86.00
16 Huỳnh Thị Kim Diệu 26/10/1993Ấp 2, xã Xà Phiên, huyện. Long Mỹ,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa83.00 83.00
17 Huỳnh Vũ Khương 27/3/1992Ấp 2, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa76.50 76.50
5 Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy: chỉ tiêu cần tuyển là 08
18 Lê Văn Hậu 28/10/1983Ấp Tân Thành, Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc
Trăng
BS CK1
Sản khoa80.50 80.50
19 Nguyễn Thị Thanh Hồng 25/8/1994Phú Khởi, Thạnh Hòa, Phụng Hiệp, Hậu
Giang
Bác sĩ Y
đa khoa81.50 81.50
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Đối
tượng ưu
tiên
Tổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm
ưu tiên
20 Võ Thị Thùy Ngân 08/01/1995 Phương Phú, Phụng Hiệp, Hậu GiangBác sĩ Y
đa khoa75.50 75.50
21 Trương Yến Ngọc 12/8/1995Ấp Phú Trí A, Phú Tân, huyện Châu
Thành, Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa81.00 81.00
22 Huỳnh Thị Hồng Nhung 02/7/1995KV2, phường Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu
Giang
Bác sĩ Y
đa khoa94.00 94.00
23 Mai Tuyết Như 02/12/1994Ấp Mỹ Qưới, TT Cây Dương, huyện
Phụng Hiệp, Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa80.50 80.50
24 Nguyễn Thanh Tâm 27/8/1995Sơn Phú 2A, Tân Thành, TX. Ngã Bảy,
Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa79.00 79.00
25 Nguyễn Văn Tây 18/1/1995Ấp Thành Viên, xã Tân Phước Hưng,
huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang
Bác sĩ Y
đa khoa87.50 87.50
6 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A chỉ tiêu cần tuyển là 03
26 Nguyễn Văn Thạch 10/3/1990Ấp Sua Đua, Vĩnh Hòa Hiệp, Châu
Thành, Kiên Giang
Bác sĩ Y
đa khoa95.00 95.00
7 Trung tâm Pháp Y tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển là 01
Tổng cộng có 24 thí sinh tham dự phỏng vấn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ chỉ tiêu cần tuyển là 02
1 Nguyễn Phước Nguyên 10/10/1990Ấp 7, xã Long Trị A, TX. Long
Mỹ, Hậu GiangBác sĩ YHDP 89.50 89.50
2 Lê Công Phúc Thịnh 04/8/1995KV2, phường Thuận An, TX.
Long Mỹ, Hậu GiangBác sĩ YHDP 81.50 81.50
Tổng cộng có 02 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP BÁC SĨ DỰ PHÒNG HẠNG III
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Điểm ưu
tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm
phỏng vấn
sát hạch
Đối tượng
ưu tiên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ chỉ tiêu cần tuyển là 01
Không
2 Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ chỉ tiêu cần tuyển là 02
1 Phạm Quang Hào 02/11/1995xã Văn Hoàng, huyện Phú
Xuyên, Hà Nội
Bác sĩ
YHCT78.00 78.00
3 Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy: chỉ tiêu cần tuyển là 02
2 Đặng Kim Sang 26/12/1994Ấp 7, xã Vị Tân, TP. Vị
Thanh, Hậu Giang
Bác sĩ
YHCT55.00 55.00
4 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A chỉ tiêu cần tuyển là 01
3 Trần Mỹ Trinh 15/2/1995thành phố Vị Thanh, Hậu
Giang
Bác sĩ
YHCT75.50
Dân tộc
Hoa5.00 80.50
Tổng cộng có 03 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
Điểm
phỏng
vấn sát
hạch
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP BÁC SĨ HẠNG III (TRÌNH ĐỘ Y HỌC CỔ TRUYỀN)
Nam Nữ
Đối
tượng ưu
tiên
Tổng điểm Ghi chúĐiểm
ưu tiên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh
Trạm Y tế phương III chỉ tiêu cần tuyển là 01
1 Nguyễn Thị Ngọc Hân 20/1/1995 Long Phú, TX. Long Mỹ, Hậu GiangY sĩ định hướng
YHCT60.00 60.00
2 Lý Thái Ngọc 10/9/1997Ấp 4, TT Nàng Mau, huyện Vị Thủy,
Hậu Giang
Y sĩ định hướng
YHCT76.50 76.50
3 Lê Minh Giàu 13/11/1990KV1, phường III, thành phố Vị Thanh,
tỉnh Hậu Giang
Y sĩ định hướng
YHCT65.00 65.00
4 Trần Văn Phong 03/01/1994KV3, phường III, thành phố Vị Thanh,
tỉnh Hậu GiangY sĩ YHCT 71.50 71.50
Trạm Y tế xã Vị Tân chỉ tiêu cần tuyển là 01
5 Nguyễn Thị Hồng Diễm 10/3/1994Ấp 12, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy,
Hậu Giang
Y sĩ định hướng
YHCT87.50 87.50
Trạm Y tế xã Hỏa Tiến chỉ tiêu cần tuyển là 01
6 Lý Mai Đình 13/10/1994Ấp Thạnh Trung, xã Hỏa Lựu, thành
phố Vị Thanh, Hậu GiangY sĩ YHCT 80.00
Dân tộc
Khmer5.00 85.00
2 Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy
PKĐKKV Vị Thanh chỉ tiêu cần tuyển là 01
7 Lê Nguyễn Sơn Nam 19/5/1993Ấp 5, TT Nàng Mau, huyện Vị Thủy,
Hậu Giang
Y sĩ định hướng
YHCT90.00 90.00
8 Trần Việt Thy 01/11/1995KV3, phường Thuận An, TX. Long Mỹ,
Hậu Giang
Y sĩ định hướng
YHCT60.00 60.00
3 Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp
Trạm Y tế xã Phụng Hiệp chỉ tiêu cần tuyển là 01
9 Trần Thanh Duy 01/12/1995 Long Trị, TX. Long Mỹ, Hậu GiangY sĩ định hướng
YHCT63.50 63.50
10 Diệp Thành Hiệp 01/7/1993Ấp Tân Thành, TT Búng Tàu, huyện
Phụng Hiệp, Hậu Giang
Y sĩ định hướng
YHCT85.00 85.00
11 Võ Thị Mai Thảo **/**/1982Ấp Mỹ Qưới, TT Cây Dương, huyện
Phụng Hiệp, Hậu GiangY sĩ YHCT 60.00 60.00
NữGhi chú
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP Y SĨ YHCT HẠNG IV
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Đối
tượng
ưu tiên
Tổng điểmNam
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Điểm
ưu tiên
NữGhi chúSBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Đối
tượng
ưu tiên
Tổng điểmNam
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Điểm
ưu tiên
12 Nguyễn Phát Thạnh 21/5/1994Ấp Mỹ Thành, xã Hòa Mỹ, huyện
Phụng Hiệp, Hậu GiangY sĩ YHCT
Không
tham dự
4 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
Trạm Y tế xã Phu An chỉ tiêu cần tuyển là 01
13 Huỳnh Long Huy 06/5/1991 An Hội, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Y sĩ YHCT 85.00
Hoàn
thành
nghĩa vụ
quân sự
2.50 87.50
Tổng cộng có 12 thí sinh tham dự phỏng vấn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển là 01
1 Phạm Hữu Dương 16/7/1992Ấp 1, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ
Không
tham dự
2 Nguyễn Điền Triệu 09/7/1991Ấp 5, xã Long Trị A, TX. Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ 94.00
Hoàn thành
nghĩa vụ quân
sự
2.50 96.50
3 Nguyễn Thị Cẩm Tiên 15/12/1995Ấp Long Hòa 1, xã Long Phú, TX. Long
Mỹ, Hậu GiangY sĩ 64.50 64.50
4 Thái Văn Hậu 16/11/1991Ấp Nơi Sơn, xã Hòa Thuận, huyện
Giồng Riềng, Kiên GiangY sĩ
Không
tham dự
5 Thị Huyền 08/10/1992Ấp An Minh xã Định An, huyện Gò
Quao, Kiên GiangY sĩ 53.50
Dân tộc
Khmer5.00 58.50
2 Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh
Trạm Y tế phương IV chỉ tiêu cần tuyển là 01
6 Nguyễn Thị Huỳnh Mi 24/2/1993KV3, phường Thuận An, TX. Long Mỹ,
Hậu GiangY sĩ 60.00 60.00
7 Trương Thị Thu Oanh 14/3/1994Ấp 6, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, Hậu
GiangY sĩ 91.50 91.50
8 Hồ Thị Tuyết Kha 12/12/1995Ấp 9 xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò
Quao, Kiên GiangY sĩ 55.00 55.00
9 Nguyễn Chế Linh 18/3/1997Ấp 1, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ 61.00 61.00
10 Trần Thị Chúc Linh 06/01/1994Ấp 7, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, Hậu
GiangY sĩ 55.50 55.50
11 Nguyễn Thị Yến Nhi 09/8/1995KV4, phường IV, thành phố Vị Thanh,
Hậu GiangY sĩ 70.00 70.00
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP Y SĨ HẠNG IV
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm ưu
tiên
Điểm phỏng
vấn sát hạch
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm ưu
tiên
Điểm phỏng
vấn sát hạch
12 Nguyễn Thị Hồng Ngọc 20/10/1994Ấp Thạnh Phú, xã Hỏa Lựu, thành phố
Vị Thanh, Hậu GiangY sĩ 63.50 63.50
13 Lê Thị Huyền Trân 07/02/1996Ấp 1, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long
Mỹ, Hậu GiangY sĩ 86.50 86.50
14 Trần Gia Thuyết 21/5/1996KV3, phường III, thành phố Vị Thanh,
Hậu GiangY sĩ 59.00 59.00
15 Danh Ngọc Thỉnh 28/12/1998Ấp An Phú, xã Vĩnh Phước B, huyện Gò
Quao, Kiên GiangY sĩ 58.50
Dân tộc
Khmer5.00 63.50
16 Lê Thị Hướng Tin 30/10/1995KV1, phường VII, thành phố Vị Thanh,
Hậu GiangY sĩ 63.50 63.50
3 Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy
TYT xã Vị Thủy chỉ tiêu cần tuyển là 01
17 Lê Phúc Hậu 16/8/1995Ấp 5, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, Hậu
GiangY sĩ 75.50 75.50
18 Nguyễn Duy Thanh 18/6/1985Ấp 3, TT Nàng Mau, huyện Vị Thủy,
Hậu GiangY sĩ
Hoàn thành
nghĩa vụ quân
sự
Không
tham dự
19 Nguyễn Thành Thật 10/10/1993Ấp 9, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, Hậu
GiangY sĩ 50.00 50.00
20 Nguyễn Thị Thơm 17/9/1997Ấp Vĩnh Hiếu, xã Vĩnh Tường, huyện Vị
Thủy, Hậu GiangY sĩ 90.50 90.50
21 Nguyễn Hoàng Phước Thiện 16/5/1996xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ 47.50 47.50
22 Nguyễn Văn Trọng 13/1/1997Ấp Vĩnh Hiếu, xã Vĩnh Tường, huyện Vị
Thủy, Hậu GiangY sĩ 92.00 92.00
PKĐKKV Vị Thanh chỉ tiêu cần tuyển là 01
23 Phạm Kim Chi 27/9/1993Ấp 2, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, Hậu
GiangY sĩ 71.00 71.00
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm ưu
tiên
Điểm phỏng
vấn sát hạch
24 Đào Hoàng Duy 25/9/1991KV1, phường III, thành phố Vị Thanh,
Hậu GiangY sĩ 55.50 55.50
25 Lê Thị Diễm 08/4/1990Ấp 3, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy,
Hậu GiangY sĩ 90.50 90.50
26 Trần Đặng Trọng Nguyễn 15/10/1996Ấp 9, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, Hậu
GiangY sĩ 85.50 85.50
27 Nguyễn Thị Cẩm Vẹn 10/2/1994Ấp 4, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, Hậu
GiangY sĩ 93.00 93.00
4 Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ
TYT xã Thuận Hòa chỉ tiêu cần tuyển là 01
28 Nguyễn Ngọc Điều 02/11/1996Ấp 7, xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ,
Hậu GiangY sĩ 42.50 42.50
29 Võ Thị Cẩm Hằng 23/12/1986Ấp 5, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long
Mỹ, Hậu GiangY sĩ
Không
tham dự
30 Nguyễn Thị Thu Kiểu 12/1/1994Ấp 3, xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ,
Hậu GiangY sĩ 26.00 26.00
31 Võ Văn Thái 08/12/1993Ấp Long Hòa 1, xã Long Phú, TX Long
Mỹ, Hậu GiangY sĩ 21.00 21.00
32 Lê Thanh Thiên 16/10/1990Ấp Long Bình, xã Long Phú, TX Long
Mỹ, Hậu GiangY sĩ 79.50
Hoàn thành
nghĩa vụ quân
sự
2.50 82.00
33 Trần Thị Hồng Trang 24/11/1997Ấp 5, xã Long Trị A, TX. Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ 66.00
Con thương
binh 5.00 71.00
34 Đinh Thị Thúy Vân 12/10/1992Ấp 3, xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ,
Hậu GiangY sĩ 35.00 35.00
35 Nguyễn Quốc Vỹ 07/12/1993Phường Bình Thạnh, TX. Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ 86.00 86.00
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm ưu
tiên
Điểm phỏng
vấn sát hạch
36 Nguyễn Thị Thể Xuyên 20/2/1993Ấp 4, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ 88.00 88.00
TYT xã Vĩnh Thuận Đông chỉ tiêu cần tuyển là 01
37 Nguyễn Thanh Hiền 04/3/1993Ấp 1, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ 86.00 86.00
38 Nguyễn Thị Yến Nhi 12/4/1994KV3, phường Thuận An, TX. Long Mỹ,
Hậu GiangY sĩ 76.50 76.50
39 Võ Minh Tuấn 27/5/1996xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ,
Hậu GiangY sĩ 80.50
Hoàn thành
nghĩa vụ quân
sự
2.50 83.00
40 Thái Minh Trí 10/7/1994Ấp 6, xã Long Trị A, TX. Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ 91.50 91.50
41 Nguyễn Thị Hồng Tươi 04/01/1996Ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long
Mỹ, Hậu GiangY sĩ 80.00 80.00
5 Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp
TYT xã Hiệp Hưng chỉ tiêu cần tuyển là 01
42 Phạm Đình Huy 24/7/1994KV2, phường IV, thành phố Vị Thanh,
Hậu GiangY sĩ 94.00 94.00
TYT xã Hòa An chỉ tiêu cần tuyển là 01
43 Đoàn Hoàng Khanh 20/6/1994Ấp Thạnh Thắng, xã Hỏa Tiến TP. Vị
Thanh, Hậu GiangY sĩ 91.50
Hoàn thành
nghĩa vụ quân
sự
2.50 94.00
44 Nguyễn Thị Như Ý 18/7/1994Ấp 3, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp,
Hậu GiangY sĩ 92.00 92.00
TYT xã Tân Long chỉ tiêu cần tuyển là 01
45 Phạm Hồng Ngự 15/1/1997Ấp Vĩnh Phú, xã Vĩnh Tường, huyện Vị
Thủy, Hậu GiangY sĩ 81.00 81.00
TYT xã Phương Phu chỉ tiêu cần tuyển là 01
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm ưu
tiên
Điểm phỏng
vấn sát hạch
46 Nguyễn Thị Trúc Linh 10/5/1991Ấp 6, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long
Mỹ, Hậu GiangY sĩ 85.50 85.50
TYT xã Phương Bình chỉ tiêu cần tuyển là 01
47 Nguyễn Quốc Huy 26/6/1997xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, Hậu
GiangY sĩ 66.00 66.00
48 Hình Quốc Kính 19/10/1994Ấp Tân Long, xã Vĩnh Tường, huyện Vị
Thủy, Hậu GiangY sĩ 60.00 60.00
49 Trần Quang Quân 10/10/1989xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp,
Hậu GiangY sĩ 90.00 90.00
TYT xã Tân Phước Hưng chỉ tiêu cần tuyển là 03
50 Nguyễn Tuấn Anh 12/3/1989Ấp Hòa Hưng, TT Búng Tàu, huyện
Phụng Hiệp, Hậu GiangY sĩ 89.00 89.00
51 Hồ Văn Bền 19/9/1992Ấp Trường Bình, xã Trường Long A,
huyện CTA, Hậu GiangY sĩ
Không
tham dự
52 Bùi Thị Hạnh 14/5/1979 xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, Hậu
GiangY sĩ
Không
tham dự
53 Lê Thị Diệu Hòa 11/2/1995Ấp Mỹ Lợi B, TT Cây Dương, huyện
Phụng Hiệp, Hậu GiangY sĩ 89.75 89.75
54 Nguyễn Thị Trúc Giang 26/11/1996Ấp Mỹ Phú, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng
Hiệp, Hậu GiangY sĩ 81.00 81.00
55 Lý Thị Tố Nguyên 09/01/1989 Thạnh Qưới, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng Y sĩ 37.50 37.50
56 Lương Kim Khánh 25/11/1995ẤpPhương Qưới A, xã Phương Bình,
huyện Phụng Hiệp, Hậu GiangY sĩ 77.50 77.50
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm ưu
tiên
Điểm phỏng
vấn sát hạch
57 Nguyễn Thị Hồng Kiêm 01/5/1996Phường VII, thành phố Vị Thanh, Hậu
GiangY sĩ 17.50 17.50
58 Lê Văn Lắm 16/11/1992Ấp Phương Bình1, xã Hưng Phú, huyện
Mỹ Tú, Sóc TrăngY sĩ 90.00 90.00
59 Đào Thị Thùy Trang 20/5/1995Ấp Thống Nhất, TT Cây Dương, huyện
Phụng Hiệp, Hậu GiangY sĩ 35.00 35.00
60 Trần Hoàng Tú 06/5/1992Ấp 1, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, Hậu
GiangY sĩ
Không
tham dự
61 Thị Phượng 07/8/1994Ấp 6, xã Vĩnh Hòa Hưng, huyện Gò
Quao, Kiên GiangY sĩ 31.00
Dân tộc
Khmer5.00 36.00
TYT xã Long Thạnh chỉ tiêu cần tuyển là 01
62 Phạm Diệu Hạnh 03/12/1993xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, Hậu
GiangY sĩ 65.50 65.50
6 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
TYT xã Phu Hữu chỉ tiêu cần tuyển là 02
63 Phạm Thị Như Ái 15/1/1994xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, Hậu
GiangY sĩ 81.00 81.00
64 Nguyễn Diệu Hiền 07/01/1997Ấp Phú Qưới, phường Thường Thạnh,
quận Cái Răng, TP. Cần ThơY sĩ 60.00 60.00
65 Lê Tấn Lộc 14/8/1994Ấp Phú Qưới, phường Thường Thạnh,
quận Cái Răng, TP. Cần ThơY sĩ 86.50 86.50
66 Nguyễn Hữu Thịnh 01/3/1992 xã Long Bình, TX. Long Mỹ, Hậu Giang Y sĩ 84.50 84.50
Tổng cộng có 59 thí sinh tham dự phỏng vấn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển là 01
1 Nguyễn Trương Giang 3/12/1992Ấp Chính Ghì, xã Ngọc Hòa,
huyện Giồng Riềng, KG
Y sĩ (CK X
quang)75.00 75.00
2 Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh chỉ tiêu cần tuyển là 01
2 Lê Đức Toàn 26/3/1995Kinh Tràm, Hòa An, Giồng
Riềng, Kiên Giang
Y sĩ (CK X
quang)86.00 86.00
3 Lê Minh Rồng 01/01/1995Tân Hưng 1, Tân Phú, TX.
Long Mỹ, Hậu Giang
Y sĩ (CK X
quang)46.00 46.00
3 Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy chỉ tiêu cần tuyển là 01
4 Nguyễn Quốc Anh 10/3/1991
KV Bình Tân, phường Vĩnh
Tường, TX. Long Mỹ, Hậu
Giang
Y sĩ (CK
RHM)70.00 70.00
5 Lê Hoàng Đạt 02/6/1993Ấp 5, xã Thuận Hòa, huyện
Long Mỹ, Hậu Giang
Y sĩ (CK
RHM)43.00 43.00
6 Nguyễn Công Thể 10/12/1988KV 1, phường Trà Lồng, TX.
Long Mỹ, Hậu Giang
Y sĩ (CK
RHM)49.50 49.50
7 Lê Minh Toàn 08/02/1996
Ấp Xáng Mới, TT Rạch Gòi,
huyện Châu Thành A, Hậu
Giang
Y sĩ (CK
RHM)70.00 70.00
Tổng cộng có 07 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP Y SĨ (CHUYÊN KHOA) HẠNG IV
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Điểm
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Đối tượng
ưu tiên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
Trung tâm Y tế TX. Ngã Bảy chỉ tiêu cần tuyển là 01
1 Lâm Ngọc Huyền 13/8/1992 Phường 2, Vĩnh Châu, Sóc TrăngCử nhân
YTCC
Dân tộc
Khmer
Không
tham dự
2 Thị Thương 10/7/1997 Thổ Sơn, Hòn Đất, Kiêng GiangCử nhân
YTCC69.00
Dân tộc
Khmer5.00 74.00
3 Hà Thanh Thanh 15/8/1995 An Bình, Long Hồ, Vĩnh LongCử nhân
YTCC
Không
tham dự
4 Thạch Ngọc Sang 16/4/1996Ba So, Nhị Trường, Cầu Ngang,
Trà Vinh
Cử nhân
YTCC
Dân tộc
Khmer
Không
tham dự
5 Trương Văn Xuyên 05/12/1982Đông An A, Đại Thành, Ngã Bảy,
Hậu Giang
Cử nhân
YTCC91.00
Xuất ngũ
của QNCN 5.00 96.00
Tổng cộng có 02 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP YTCC HẠNG III
Nam Nữ
Điểm
phỏng
vấn sát
hạch
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Điểm ưu
tiên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển là 02
1 Trương Ngọc An 26/11/1995Hòa Phụng B, Thị trấn Kinh
Cùng, Phụng Hiệp, HG
Dược sĩ
Đại học73.50 73.50
2 Cao Thị Diệu Hiền 10/10/1992 Ấp 3A, Vị Đông, Vị Thủy, HGDược sĩ
Đại học94.50 94.50
3 Đỗ Quỳnh Như 18/10/1996 Phường V, Tp Vị Thanh, HGDược sĩ
Đại học92.00 92.00
4 Phan Thị Mộng Mơ 01/12/1996xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ,
Hậu Giang
Dược sĩ
Đại học69.50 69.50
5 Trần Nguyễn Thị Diễm Kiều 01/6/1995 Phường III, Tp Vị Thanh, HGDược sĩ
Đại học94.00 94.00
6 Quách Hữu Thắng 19/9/1995 Vị Thanh, Hậu GiangDược sĩ
Đại học30.50 30.50
7 Huỳnh Anh Thoại 19/4/1996xã Vân Khánh, An Minh, Kiên
Giang
Dược sĩ
Đại học
con
thương binh
Không
tham dự
8 Nguyễn Minh Thiện 14/12/1996 Vị Thắng, Vị Thủy, HGDược sĩ
Đại học62.50 62.50
9 Trần Mộng Thì 06/01/1996 Vị Đông, Vị Thủy, HGDược sĩ
Đại học48.50 48.50
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP DƯỢC SĨ HẠNG III
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Điểm
ưu tiên
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
mônNam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Điểm
ưu tiên
10 Nguyễn Quốc Vẹn 30/4/1990 Xuân Hòa, Kế Sách, Sóc TrăngDược sĩ
Đại học
Không
tham dự
2 Trung tâm Kiểm nghiệm DP - MP tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển là 01
11 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh 10/1/1988Hòa hưng, Giồng Riềng, Kiên
Giang
Dược sĩ
Đại học20.00 20.00
12 Hồng Minh Nhựt 10/12/1989 Ấp 7, Vị Tân, Tp Vị Thanh, HGDược sĩ
Đại học35.00
Hoàn thành
nghĩa vụ
quân sự
2.50 37.50
13 Võ Phước Thạnh 21/5/1996 Hòa Mỹ, Phụng Hiệp, HGDược sĩ
Đại học54.50 54.50
14 Châu Thị Thùy Trang 13/9/1995 Vị Trung, Vị Thủy, HGDược sĩ
Đại học77.00 77.00
3 Trung tâm Y tế Tp Vị Thanh: chỉ tiêu cần tuyển là 01
15 Nguyễn Thị Bé Thảo 08/9/1993KV 1, Phường 3, Tp Vị Thanh,
HG
Dược sĩ
Đại học78.00 78.00
Tổng cộng có 13 thí sinh tham dự phỏng vấn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy: chỉ tiêu cần tuyển là 01
1 Lê Nguyễn Châu Tuấn 20/9/1997Đông Phước, Châu Thành, Hậu
Giang
Cử nhân Xét
nghiệm94.50 94.50
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành chỉ tiêu cần tuyển là 01
2 Diệp Thị Huyền Trân 18/4/1995 Thốt Nốt, Cần ThơCử nhân Xét
nghiệm
Không
tham dự
Tổng cộng có 01 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP KỸ THUẬT VIÊN Y HẠNG III
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Đối tượng
ưu tiên
Điểm
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp
Trạm Y tế xã Long Thạnh chỉ tiêu cần tuyển là 01
1 Dương Quốc Anh 20/5/1993Long Thạnh, Tân Long, TP. Ngã Năm,
Sóc Trăng
Cao đẳng
Dược40.50 40.50
2 Ngụy Huỳnh Tú Duyên **/**/1995Phường Ngã Bảy, TX. Ngã Bảy, Hậu
Giang
Cao đẳng
Dược
Dân tộc
Hoa
Không
tham dự
3 Nguyễn Văn Đỉnh 01/01/1993 Hòa An, Phụng Hiệp, Hậu GiangCao đẳng
Dược40.00 40.00
4 Nguyễn Thị Bích Muội 13/3/1989Sơn Phú, Đại Thành, TX. Ngã Bảy, Hậu
Giang
Cao đẳng
Dược90.50 90.50
5 Nguyễn Thị Thanh Thảo **/**/1994Ấp Hòa Phụng B, TT Kinh Cùng, huyện
Phụng Hiệp, Hậu Giang
Cao đẳng
Dược35.50 35.50
6 Từ Thị Diệu Hiền 25/5/1993Ấp Tân Phú A2, Tân Phước Hưng,
Phụng Hiệp, Hậu Giang
Cao đẳng
Dược33.00 33.00
Tổng cộng có 05 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối
tượng
ưu tiên
Tổng điểm
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP DƯỢC HẠNG IV
Ghi chúNam Nữ
Điểm
phỏng
vấn sát
hạch
Điểm
ưu tiên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 TTYT TP. Vị Thanh chỉ tiêu cần tuyển là 01
1 Trần Thị Thanh Tuyền 28/09/1994 Bảy Ngàn, Châu Thành, Hậu GiangHộ sinh
trung học80.50 80.50
2 Trạm Y tế xã Vị Trung, huyện Vị Thủy chỉ tiêu cần tuyển là 01
2 Trịnh Thùy Trang **/**/1992 Định An, Gò Quao, Kiên GiangHộ sinh
trung học85.00
Dân tộc
Khmer5.00 90.00
3 TYT xã Trương Long A, huyện Châu Thành A chỉ tiêu cần tuyển là 01
4 TYT TT Cái Tắc, huyện Châu Thành A chỉ tiêu cần tuyển là 01
Tổng cộng có 02 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP HỘ SINH HẠNG IV
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Đối
tượng
ưu tiên
Tổng điểm Ghi chúĐiểm
ưu tiên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Trung tâm Y tế TX. Ngã Bảy chỉ tiêu cần tuyển là 01
1 Nguyễn Thị Cẩm Huỳnh 16/9/1993Ấp Sơn Phú, xã Đại Thành,
TX Ngã Bảy, HG
Cử nhân
Điều
dưỡng
83.50 83.50
2 Danh Vũ Vinh 02/7/1994 Hỏa Lựu, TP. Vị Thanh, HG
Cử nhân
Điều
dưỡng
35.50Dân tộc
Khmer5.00 40.50
Tổng cộng có 02 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
Nam NữSBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP ĐIỀU DƯỠNG HẠNG III
Điểm
phỏng
vấn sát
hạch
Đối
tượng
ưu tiên
Tổng điểm Ghi chúĐiểm
ưu tiên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang: chỉ tiêu cần tuyển là 02
1 Danh Hoàng Anh 18/1/1987Ngọc Thuận, Giồng Riềng, Kiên
Giang
Cử nhân
Điều dưỡng
Dân tộc
Khmer
Không
tham dự
2 Nguyễn Thị Điệp 02/10/1993 TT Phước Long, Phước Long, Bạc LiêuCao đẳng
Điều dưỡng70.50 70.50
3 Tống Hoàng Thân 12/12/1987 Thuận Hưng, Long Mỹ, HGCao đẳng
Điều dưỡng74.00
Hoàn
thành
nghĩa vụ
quân sự
2.50 76.50
4 Thái Văn Trí 23/10/1995 Hòa An, Giồng Riềng, Kiên GiangCao đẳng
Điều dưỡng80.00 80.00
2 Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy chỉ tiêu cần tuyển là 03
5 Phạm Hoàng Hây 07/4/1992 KV 5, phường Lái Hiếu, TX Ngã
Bảy, HG
Cao đẳng
Điều dưỡng57.50 57.50
6 Trần Thị Kiều 01/3/1987Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, Vĩnh
Long
Cao đẳng
Điều dưỡng42.50
con đẻ của
người hoạt
động
kháng
chiến bị
nhiễm
chất độc
hóa học
5.00 47.50
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP ĐIỀU DƯỠNG HẠNG IV
Ghi chúNam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Điểm ưu
tiên
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Điểm ưu
tiên
7 Phạm Thị Thúy Liểu 25/12/1996 Hiệp Lợi, TX Ngã Bảy, HGCao đẳng
Điều dưỡng69.50 69.50
8 Đinh Thị Mông Luyến 15/12/1997 Đại Thành, TX Ngã Bảy, HGCao đẳng
Điều dưỡng30.00 30.00
9 Dương Văn Trọng Nghĩa 20/10/1990 Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc TrăngCao đẳng
Điều dưỡng72.50 72.50
10 Trần Thị Tuyết Ngân 12/6/1993 KV 5, Phường Lái Hiếu, TX Ngã
Bảy, HG
Cao đẳng
Điều dưỡng67.50 67.50
11 Nguyễn Thị Diễm Phương 24/2/1992 Hiệp Lợi, TX Ngã Bảy, HGCao đẳng
Điều dưỡng50.00 50.00
12 Nguyễn Nhật Phi 20/4/1997 Xuân Hòa, Kế Sách, Sóc TrăngCao đẳng
Điều dưỡng17.00 17.00
13 Nguyễn Thị Mỷ Tiên 21/2/1996 Hiệp Hưng, Phụng Hiệp, HGCao đẳng
Điều dưỡng20.50 20.50
14 Nguyễn Hoàng Trung 01/9/1989 Tân Bình, Phụng Hiệp, HGCao đẳng
Điều dưỡng16.00 16.00
15 Lê Thị Anh Thư 27/10/1997 Long Thạnh, Phụng Hiệp, HGCao đẳng
Điều dưỡng
Không
tham dự
16 Nguyễn Thị Linh Thư 15/2/1990 Kế An, Kế Sách, Sóc TrăngCao đẳng
Điều dưỡng62.00 62.00
3 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành chỉ tiêu cần tuyển là 01
17 Nguyễn Duy Khanh 01/11/1987 TT Ngã Sáu, Châu Thành, HGCao đẳng
Điều dưỡng55.00 55.00
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
Trình đô
chuyên
môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Điểm ưu
tiên
TYT xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành chỉ tiêu cần tuyển là 01
18 Huỳnh Thanh Bình 10/2/1982 TT Bảy Ngàn, Châu Thành A, HGCao đẳng
Điều dưỡng51.00 51.00
4 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A chỉ tiêu cần tuyển là 04
19 Võ Thị Ngọc Anh 24/12/1996 Trường Long A, Châu Thành A, HGCao đẳng
Điều dưỡng93.00 93.00
20 Ngô Thái Lực 24/3/1996 Hòa An, Giồng Riềng, Kiên GiangCao đẳng
Điều dưỡng91.00 91.00
21 Huỳnh Ngọc Ngân 07/11/1994 Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, HGCao đẳng
Điều dưỡng19.50 19.50
22 Trần Thị Bích Như 01/01/1993 Tân Phước Hưng, Phụng Hiệp, HGCao đẳng
Điều dưỡng16.00 16.00
23 Nguyễn Huỳnh Diễm Trinh 29/11/1991 Trường Long A, Châu Thành A, HGCao đẳng
Điều dưỡng56.00 56.00
Tổng cộng có 21 thí sinh tham dự phỏng vấn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Vị Thủy chỉ tiêu cần tuyển là 01
1 Nguyễn Hải Đăng 10/1/1994 Vĩnh Thuận Đông, Long Mỹ, HG CN YTTC 69.00 69.00
2 Trung tâm DS-KHHGĐ TX. Ngã Bảy chỉ tiêu cần tuyển là 01
2.1 Phụ trách DS-KHHGĐ xã Đại Thành, TX. Ngã Bảy chỉ tiêu cần tuyển là 01
2 Dương Thị Bé Ba 30/10/1989 Đại Thành, TX Ngã Bảy, HGNuôi trồng
thủy sản63.00 63.00
3 Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Châu Thành A chỉ tiêu cần tuyển là 01
3 Thi Thị Ái Uyên 23/4/1996 TT Bảy Ngàn, Châu Thành A, HG CN YTTC 87.50 87.50
Tổng cộng có 03 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP DÂN SỐ VIÊN HẠNG III
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Điểm
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Đối tượng
ưu tiên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
1 Trung tâm DS-KHHGĐ TP. Vị Thanh
1.1 Phụ trách DS-KHHGĐ phương I chỉ tiêu cần tuyển 01
1 Trần Thị Lan Anh 23/10/1994 Vị Đông, Vị Thủy, HGY sĩ CK
YHCT89.00 89.00
1.2 Phụ trách DS-KHHGĐ xã Tân Tiến chỉ tiêu cần tuyển 01
2 Nguyễn Thị Thu Thủy 25/6/1983 Tân Tiến, Tp Vị Thanh, HGTrung cấp
Luật61.00
Con
thương
binh
2.5 63.50
2 Trung tâm DS-KHHGĐ TX. Long Mỹ chỉ tiêu cần tuyển 01
3 Ngô Thị Diễm Hương 17/11/1993 Phường 4, Tp Vị Thanh, HG Dược sĩ TH 90.50 90.50
2.1 Phụ trách DS-KHHGĐ phương Trà Lồng chỉ tiêu cần tuyển 01
4 Trần Minh Thư 21/11/1992Vĩnh Thuận Đông, Long
Mỹ,HG
Điều dưỡng
TH62.00 62.00
3 Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Long Mỹ
3.1 Phụ trách DS-KHHGĐ xã Lương Nghĩa chỉ tiêu cần tuyển 01
5 Đặng Thị Diễm Hương 19/12/1992 Lương Nghĩa Long Mỹ, HG Y sĩ 92.50 92.50
6 Hồ Như Ngọc 1/1/1993 Thuận Hưng, Long Mỹ, HGDược sĩ
trung học
Không tham
dự
7 Trịnh À Thum **/**/1984 Xà Phiên, Long Mỹ, HGĐiều dưỡng
TH37.50 37.50
4 Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Phụng Hiệp
4.1 Phụ trách DS-KHHGĐ xã Tân Phước Hưng chỉ tiêu cần tuyển 01
8 Trần Trí Hiếu 23/3/1994Vĩnh Thuận Đông, Long Mỹ,
HGY sĩ 61.50 61.50
4.2 Phụ trách DS-KHHGĐ xã Phụng Hiệp chỉ tiêu cần tuyển 01
9 Nguyễn Thị Như Thảo **/**/1992xã Phụng Hiệp, Phụng Hiệp,
HGDược sĩ 77.50 77.50
4.3 Phụ trách DS-KHHGĐ xã Phương Phu chỉ tiêu cần tuyển 01
10 Trần Ngọc Huyền 14/1/1994 Phương Phú, Phụng Hiệp, HG Y sĩ 57.50 57.50
Ghi chúNam Nữ
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI
CHƯC DANH NGHỀ NGHIỆP DÂN SỐ VIÊN HẠNG IV
SBD Họ và tên Điểm phỏng
vấn sát hạch
Điểm ưu
tiên
Ghi chúNam Nữ
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểmSBD Họ và tên
Điểm phỏng
vấn sát hạch
Điểm ưu
tiên
5 Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Châu Thành chỉ tiêu cần tuyển là 02
11 Nguyễn Ngọc Chân 05/5/1990 Phú Hữu, Châu Thành, HG Y sĩ 91.50 91.50
12 Lê Văn Nhứt 01/02/1985 Phú Hữu, Châu Thành, HGDược sĩ cao
đẳng86.50 86.50
13 Trang Tấn Tài 01/01/1993Mỹ Phú Đông, Thoại Sơn, An
GiangY sĩ 60.50 60.50
5.1 Phụ trách DS-KHHGĐ xã Đông Thạnh chỉ tiêu cần tuyển 01
14 Nguyễn Thị Ngọc Lành 01/01/1991 Đông Phước, Châu Thành, HG Y sĩ 59.00 59.00
15 Nguyễn Trung Tiên 09/12/1991TT Cái Tắc, Châu Thành A,
HG
Trung cấp
công tác xã
hội
Không tham
dự
6 Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Châu Thành A chỉ tiêu cần tuyển là 01
16 Trịnh Tấn Đạt 19/5/1998TT Bảy Ngàn,Châu Thành A,
HGY sĩ 70.50 70.50
17 Nguyễn Thị Cẩm Tiên 19/4/1994 Vĩnh Viễn, Long Mỹ, HG Y sĩ 79.50 79.50
Tổng cộng có 15 thí sinh tham dự phỏng vấn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
I Vị trí có chuyên ngành Luật chỉ tiêu cần tuyển 02
1 Trung tâm Pháp Y tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển 01
1 Lê Dài 08/8/1991 KV 1, Phường I, Tp Vị Thanh, HG Cử nhân Luật 88.00 88.00
2 Võ Văn Điền 12/12/1988 Ấp 7, Vị Đông, Vị Thủy, HG Cử nhân Luật 50.00Hoàn thành
nghĩa vụ quân
sự
2.50 52.50
3 Tạ Trung Hồ 22/4/1983 Mỹ Hương, Mỹ Tú, Sóc Trăng Cử nhân Luật 48.50 48.50
4 Nguyễn Thị Lệ My 25/7/1996Tân Bình 2, Long Phú, TX Long Mỹ,
HGCử nhân Luật 84.00 84.00
5 Đàm Việt Thái 14/7/1987 KV 5, Phường 7, TP Vị Thanh, HG Cử nhân Luật 56.50 56.50
6 Lê Hoàng Tuấn 20/12/1989 Ấp 7, Vị Thủy, Vị Thủy, HG Cử nhân Luật 77.00Sĩ quan công
an xuất ngũ5.00 82.00
7 Tạ Thị Thắm 20/9/1989 Tân Hưng, Bình Tân, Vĩnh Long Cử nhân Luật 77.50 77.50
8 Nguyễn Minh Trung 21/1/1987 Vĩnh Trung, Vị Thủy, HG Cử nhân Luật 69.00 69.00
2 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển 01
9 Phạm Thị Hồng Duyên **/**/1991 Phường 4, Tp Vị Thanh, HG Cử nhân Luật 76.00 76.00
10 Tạ Kim Luối 01/8/1985 KV I, Phường I, Tp Vị Thanh, HG Cử nhân Luật 89.50 89.50
11 Phan Thị Hồng Nhiên 24/4/1991 Tân Bình, Càng Long, Trà Vinh Cử nhân Luật 70.00 70.00
12 Nguyễn Minh Thảo 10/5/1995 Trường Long A, Châu Thành A, HG Cử nhân Luật 55.50 55.50
13 Trần Hoài Phương 13/3/1991Long Bình 1, xã Long Phú, TX Long
Mỹ, HGCử nhân Luật 51.00 51.00
14 Nguyễn Văn Sen 04/6/1990 Ấp 8, Vị Trung, Vị Thủy, Vị Thủy, HG Cử nhân Luật 49.50 49.50
II Vị trí chuyên ngành Công nghệ thông tin: phụ trách sửa chữa, bảo trì máy tính và quản lý hệ thống phần mềm y tế chỉ tiêu cần tuyển 03
1 Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần & Da liễu tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển 01
15 Trương Đình Bảo 30/8/1989 An Hòa, Định An, Gò Quao, Kiên Giang Tin họcKhông
tham dự
16 Nguyễn Minh Tuấn 15/9/1990Bích Trì, Hòa Thuận, Châu Thành, Trà
Vinh
Công nghệ
thông tin88.50 88.50
17 Phạm Minh Tùng 19/12/1987Ấp 6, Vĩnh Thuận Tây, Vị Thủy, Hậu
GiangTin học 57.50 57.50
2 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành chỉ tiêu cần tuyển 01
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI ĐẠI HỌC KHÁC TRỞ LÊN
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạchĐiểm ưu tiên
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạchĐiểm ưu tiên
18 Lê Trường Giang 28/12/1983Tân Phú A, TT Cái Tắc, huyện Châu
Thành A, Hậu Giang
Công nghệ
thông tin
Không
tham dự
3 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A chỉ tiêu cần tuyển 01
19 Lê Văn Sang 10/4/1984Ấp 1A, Vị Đông, huyện Vị Thủy, Hậu
Giang
Công nghệ
thông tin87.00 87.00
III Vị trí chuyên ngành Kế toán chỉ tiêu cần tuyển 08
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển 04
20 Nguyễn Hữu Cần 16/3/1989KV Bình Hòa, phường Vĩnh Tường,
TX. Long Mỹ, Hậu Giang
Cử nhân Kế
toán85.50 85.50
21 Ngô Thị Kiều Diễm 08/10/1993 Vĩnh Viễn, Long Mỹ, Hậu GiangCử nhân Kế
toán
Không
tham dự
22 Lương Thị Hồng Đang 30/11/1996 phường VII, TP. Vị Thanh, Hậu GiangCử nhân Kế
toán44.25 44.25
23 Nguyễn Văn Mừng 17/12/1988KV Thạnh Hiếu, phường Bình Thạnh,
TX. Long Mỹ, Hậu Giang
Cử nhân Kế
toán62.00 62.00
24 Trương Thái Khanh **/**/1983KV4, phường VII, TP. Vị Thanh, Hậu
Giang
Cử nhân Kế
toán88.00 88.00
25 Phan Quốc Linh 16/2/1992 Ấp 4, xã Vị Thủy, Vị Thủy, Hậu GiangCử nhân Kế
toán90.00 90.00
26 Trần Phan Thùy Linh 26/10/1989KV2, phường III, TP. Vị Thanh, Hậu
Giang
Cử nhân Kế
toán45.00 45.00
27 Trần Thị Chúc Ly 21/5/1988KV4, phường VII, TP. Vị Thanh, Hậu
Giang
Cử nhân Kế
toán88.50
Con thương
binh2.50 91.00
28 Lâm Thị Thu Mộng **/**/1987 Long Trị A, TX. Long Mỹ, Hậu GiangCử nhân Kế
toán
Không
tham dự
29 Lâm Thị Ngọc Mỹ 28/2/1981KV1, phường III, TP. Vị Thanh, Hậu
Giang
Cử nhân Kế
toán95.00 95.00
30 Trần Võ Thanh Thư 9/7/1995 Ninh Kiều, TP. Cần ThơCử nhân Kế
toán55.00 55.00
31 Nguyễn Thị Phương Thùy 23/6/1992Phước Bình, Vĩnh Phước A, Gò Quao,
Kiên Giang
Cử nhân Kế
toán
Không
tham dự
2 Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy chỉ tiêu cần tuyển 01
32 Huỳnh Mỹ Linh **/**/1976KV2, phường I, TP. Vị Thanh, Hậu
Giang
Cử nhân Kế
toán28.75 Dân tộc Hoa 5 33.75
33 Lê Quang Vĩnh 26/12/1989 Ấp 9, xã Vị Thắng, Vị Thủy, Hậu GiangCử nhân Kế
toán62.00 62.00
3 Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ chỉ tiêu cần tuyển 01
34 Trần Thị Hồng Trắng 19/9/1992Ấp 7, xã Long Trị A, TX. Long Mỹ,
Hậu Giang
Cử nhân Kế
toán81.00 81.00
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương truTrình đô
chuyên môn
Đối tượng
ưu tiênTổng điểm Ghi chú
Nam Nữ
Điểm phỏng
vấn sát hạchĐiểm ưu tiên
35 Đoàn Thị Trừ 17/4/1991Ấp 7, xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ,
Hậu Giang
Cử nhân Kế
toán63.00 63.00
4 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành chỉ tiêu cần tuyển 01
36 Trần Ngọc Vũ 16/4/1985Sơn Phú, Đại Thành, TX. Ngã Bảy,
Hậu Giang
Cử nhân Kế
toán85.00 85.00
37 Nguyễn Thị Tố Như 21/5/1993Phú Xuân, Mái Dầm, Châu Thành, Hậu
Giang
Cử nhân Kế
toán39.50 39.50
5 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A chỉ tiêu cần tuyển 01
38 Trần Thị Trúc Như 18/8/1989 Lê Bình, quận Cái Răng, TP. Cần ThơCử nhân Kế
toán86.50 86.50
IV Vị trí chuyên ngành Quản trị kinh doanh chỉ tiêu cần tuyển 01
1 Trung tâm Y tế TX. Ngã Bảy chỉ tiêu cần tuyển 01
39 Lý Thị Yến Phương 29/4/1991Ấp Thạnh Lợi A1, Tân Long, Phụng
Hiệp, Hậu Giang
Thạc sĩ Quản
trị kinh doanh78.75 78.75
V Vị trí chuyên ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử; Điện lạnh chỉ tiêu cần tuyển 01
1 Trung tâm Y thành phố Vị Thanh
40 Huỳnh Minh Triều 12/9/1988KV2, phường III, TP. Vị Thanh, Hậu
Giang
Kỹ sư Điện -
Điện lạnh 85.50 85.50
41 Huỳnh Văn Sái 22/10/1989Vĩnh Hòa Hưng Nam, GòQuao, Kiên
GiangKỹ sư Điện 61.00 Dân tộc Hoa 5.00 66.00
Tổng cộng có 36 thí sinh tham dự phỏng vấn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=(7+9) 11
I Vị trí có chuyên ngành Tin học chỉ tiêu cần tuyển 02
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển 01
2 Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy chỉ tiêu cần tuyển 01
1 Nguyễn Khánh Hòa 29/10/1996Ấp Sơn Phú 2, Tân Thành, TX.
Ngã Bảy, Hậu GiangTin học 56.50 56.50
II Vị trí có chuyên ngành Quản trị mạng chỉ tiêu cần tuyển 01
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển 01
2 Bùi Quang Duy 01/4/1987 KV6, phường III, TP. Vị Thanh Quản trị mạng 77.00 77.00
III Vị trí có chuyên ngành Thiết bị Y tế chỉ tiêu cần tuyển 01
1 Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang chỉ tiêu cần tuyển 01
3 Lê Hữu Cảnh 24/12/1991Ấp 4, Long Trị A, TX. Long
Mỹ, Hậu GiangThiết bị Y tế 78.50 78.50
IV Vị trí có chuyên ngành Điện chỉ tiêu cần tuyển 01
1 Trung tâm Y tế huyện Châu Thành chỉ tiêu cần tuyển 01
4 Huỳnh Thanh Duy 07/01/1972KV15, Châu Văn Liêm, quận Ô
Môn, Tp. Cần ThơTrung học Điện 69.00
Hoàn thành
nghĩa vụ
quân sự
2.50 71.50
Tổng cộng có 04 thí sinh tham dự phỏng vấn
DANH SÁCH ĐIỂM PHONG VÂN XET TUYỂN VIÊN CHƯC VÒNG 2 ĐỐI VỚI CAO ĐẲNG, TRUNG HỌC
SBD Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Hô khâu thương tru
(Đính kèm Thông bao số /TB-SYT ngày thang năm 2020 của Sở Y tê tỉnh Hậu Giang)
Trình đô
chuyên môn
Đối
tượng ưu
tiên
Tổng điểm Ghi chúĐiểm phỏng
vấn sát hạch
Điểm ưu
tiênNam Nữ