27
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Kèm theo Quyết định số/QĐ-MĐC ngày tháng năm2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Mỏ-Địa chất) 1. Tên chương trình đào tạo 1.1. Tên tiếng Việt: Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí. Mã số: 7520103 Chuyên ngành đào tạo: Máy và thiết bị mỏ. Mã số: 752010301 1.2 Tên tiếng Anh: Mining Mechanical Engineering. 2. Trình độ đào tạo: Đại học 3. Yêu cầu về kiến thức: Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên ngành Máy và thiết bị mỏ được thiết kế theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm: 3.1. Kiến thức giáo dục đại cương Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức về khoa học cơ bản, đặc biệt là Toán học, Vật lý làm nền tảng cho những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành sau này; có sức khỏe và những kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu học tập, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 3.2. Kiến thức cơ sở ngành Nắm vững các kiến thức cơ sở về kỹ thuật cơ khí như Vẽ kỹ thuật, Cơ lý thuyết, Sức bền vật liệu, Nguyên lý máy, Cơ sở thiết kế máy, Công nghệ chế tạo máy ... để phục vụ việc học tập câc môn học chuyên ngành về sau. 3.3. Kiến thức chuyên ngành Nắm vững những kiến thức chuyên sâu về Kỹ thuật Cơ khí, đặc biệt là các kiến thức thiết kế, chế tạo, vận hành các loại máy, thiết bị trong lĩnh vực mỏ. 4. Yêu cầu kỹ năng: 4.1. Kỹ năng cứng: (Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình huống; Kỹ năng giải quyết vấn đề; các kỹ năng cứng khác (nếu có)) - Có khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực Kỹ thuật cơ khí, Máy và thiết bị mỏ. - Có khả năng thực hiện tốt các kỹ năng về chuyên ngành đào tạo: Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, quản lý về máy, thiết bị, hệ thống cơ khí trong công nghiệp nói chung và ngành mỏ nói riêng. - Có khả năng nhận diện và xử lý tình huống, giải quyết các vấn đề trong thực tế sản suất. - Cókhả năng giao tiếp hiệu quả, hiểu biết về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp. - Được trang bị kiến thức đủ rộng để hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu. - Có kiến thức về các vấn đề đương đại.Nhận thức về sự cần thiết và có khả năng học trọn đời. - Có khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết phục vụ cho chuyên ngành kỹ thuật. 4.2. Kỹ năng mềm: (Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng làm việc theo nhóm; Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ,...; Các kỹ năng mềm khác (nếu có))

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOdaotao.humg.edu.vn/Upload/ctdt/2018_4nam_CDIO/7520103.pdf · Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số/QĐ-MĐC ngày tháng năm2018

của Hiệu trưởng trường Đại học Mỏ-Địa chất)

1. Tên chương trình đào tạo

1.1. Tên tiếng Việt:

Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí. Mã số: 7520103

Chuyên ngành đào tạo: Máy và thiết bị mỏ. Mã số: 752010301

1.2 Tên tiếng Anh: Mining Mechanical Engineering.

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Yêu cầu về kiến thức: Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên ngành Máy và thiết bị mỏ được

thiết kế theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm:

3.1. Kiến thức giáo dục đại cương

Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức về khoa học cơ bản, đặc biệt là

Toán học, Vật lý làm nền tảng cho những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành sau này; có sức

khỏe và những kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu học tập, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

3.2. Kiến thức cơ sở ngành

Nắm vững các kiến thức cơ sở về kỹ thuật cơ khí như Vẽ kỹ thuật, Cơ lý thuyết, Sức bền vật

liệu, Nguyên lý máy, Cơ sở thiết kế máy, Công nghệ chế tạo máy ... để phục vụ việc học tập câc

môn học chuyên ngành về sau.

3.3. Kiến thức chuyên ngành

Nắm vững những kiến thức chuyên sâu về Kỹ thuật Cơ khí, đặc biệt là các kiến thức thiết

kế, chế tạo, vận hành các loại máy, thiết bị trong lĩnh vực mỏ.

4. Yêu cầu kỹ năng:

4.1. Kỹ năng cứng:

(Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình huống; Kỹ

năng giải quyết vấn đề; các kỹ năng cứng khác (nếu có))

- Có khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc

lĩnh vực Kỹ thuật cơ khí, Máy và thiết bị mỏ.

- Có khả năng thực hiện tốt các kỹ năng về chuyên ngành đào tạo: Thiết kế, chế tạo, lắp đặt,

vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, quản lý về máy, thiết bị, hệ thống cơ khí trong công nghiệp nói

chung và ngành mỏ nói riêng.

- Có khả năng nhận diện và xử lý tình huống, giải quyết các vấn đề trong thực tế sản suất.

- Cókhả năng giao tiếp hiệu quả, hiểu biết về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp.

- Được trang bị kiến thức đủ rộng để hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối

cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu.

- Có kiến thức về các vấn đề đương đại.Nhận thức về sự cần thiết và có khả năng học trọn

đời.

- Có khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết

phục vụ cho chuyên ngành kỹ thuật.

4.2. Kỹ năng mềm:

(Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng làm việc theo nhóm; Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ,...;

Các kỹ năng mềm khác (nếu có))

- Về ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ và tin học: Phù hợp với yêu cầu

của Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT về khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và

Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông.Cụ thể khi sinh viên tốt nghiệp

phải đạt trình độ bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ VN, am hiểu Tiếng Anh lĩnh vực Cơ khí. Đạt

chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảnvà sử dụng thành thạo tin học văn phòng, phần mềm vẽ thiết

kế cơ khí và các phần mềm ứng dụng trong chuyên ngành Máy và Thiết bị mỏ..

- Làm việc theo nhóm: có kỹ năng làm việc hiệu quả theo nhóm; kỹ năng giao tiếp hiệu quả

thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.

- Tính chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân: có tính năng động, sáng tạo, nghiêm túc và có

trách nhiệm trong công việc; có khả năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; có khả năng tự

bồi dưỡng, nắm bắt được các tiến bộ khoa học kỹ thuật và ý thức học suốt đời.

5. Yêu cầu về thái độ:

- Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân

- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ

- Có ý thức và khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc

6. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sau khi tốt nghiệp có thể được tiếp tục đào tạo ở các bậc đào tạo cao hơn như Thạc sỹ, Tiến

sỹ… ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.

7. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Người tốt nghiệp chương trình Kỹ sư Máy và Thiết bị mỏ có thể đảm nhiệm công việc tại

các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ kỹ thuật trong lĩnh vực cơ khí với vai trò là:

- Kỹ sư thiết kế, chế tạo, phát triển.

- Kỹ sư vận hành, quản lý, bảo dưỡng

- Kỹ sư kiểm định, đánh giá

- Tư vấn thiết kế, giám sát

- Kỹ sư quản lý dự án

- Kỹ sư dịch vụ cơ khí

- Có khả năng làm việc ở các viện Khoa học công nghệ, giảng dạy tại các trường Đại học,

Cao đẳng và Đào tạo nghề có liên quan đến kỹ thuật cơ khí.

8. Các chương trình tài liệu chuẩn tham khảo

Chương trình đào tạo chuyên ngành Máy và thiết bị mỏ được tham khảo trênkhung chương

trình đào tạo ngành Kỹ thuật cơ khí của:

[1]. Bộ giáo dục và đào tạo “Chương trình khung”.

[2]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí, Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh.

[3]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Cơ khí Chế tạo máy, Đại học Cần Thơ.

[4]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy, Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội.

[5]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí Đại học Công nghiệp Hà Nội.

[6]. Chương trình đào tạo ngành Máy và thiết bị mỏ, Đại học Mỏ Saint-Petersburg Liên bang Nga

9. Các nội dung khác (nếu có)

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-MĐC ngày tháng năm 2018

của Hiệu trưởng trường Đại học Mỏ - Địa chất)

1. Tên Chương trình đào tạo

1.1. Tên tiếng Việt:

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí Mã số: 7520103

Chuyên ngành đào tạo: Máy & Tự động Thủy khí Mã số: 752010302

1.2. Tên tiếng Anh: Fluid Power and Automation

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Yêu cầu về kiến thức: Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên ngành Máy & Tự động Thủy khí

được thiết kế theo chương trình khung của Bộ GD&ĐT, bao gồm:

3.1. Kiến thức giáo dục đại cương

Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức về khoa học cơ bản, đặc biệt là

Toán học, làm nền tảng cho những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành sau này; có sức khỏe và

những kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu học tập, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

3.2. Kiến thức cơ sở ngành

Nắm vững các kiến thức cơ sở về kỹ thuật cơ khí như Kỹ thuật thủy khí, Kỹ thuật nhiệt, Cơ

lý thuyết, Sức bền vật liệu, Nguyên lý máy, Cơ sở thiết kế máy, ... để phục vụ việc học tập câc môn

học chuyên ngành về sau.

3.3 Kiến thức chuyên ngành:

Nắm vững những kiến thức chuyên sâu về Máy & Tự động thủy khí, đặc biệt là các kiến thức

thủy lực, khí nén, hệ thống điều khiển, ...

4. Yêu cầu về kỹ năng:

4.1. Kỹ năng cứng (Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình

huống; Kỹ năng giải quyết vấn đề; Các kỹ năng cứng khác (nếu có))

Có khả năng thực hiện tốt các kỹ năng về chuyên ngành đào tạo: Thiết kế, chế tạo, lắp đặt,

vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, quản lý về máy, thiết bị, hệ thống thủy khí trong công nghiệp, công

nghiệp mỏ và công nghiệp dầu khí; kỹ năng xử lý tình huống và giải quyết các vấn đề trong thực tế

sản suất.

4.2 Kỹ năng mềm ( Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng làm việc theo nhóm; Khả năng sử dụng tin học, ngoại

ngữ,...; Các kỹ năng mềm khác (nếu có))

- Về ngoại ngữ: Đạt chuẩn đầu ra Ngoại ngữ theo quy định Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

am hiểu Tiếng Anh lĩnh vực Máy & Tự động thủy khí.

- Về tin học: Đạt chuẩn đầu ra Tin học theo quy định của Trường Đại học Mỏ - Địa chất, sử

dụng thành thạo tin học văn phòng, phần mềm vẽ cơ khí và các phần mềm ứng dụng trong chuyên

ngành Máy & Tự động thủy khí.

- Các kỹ năng mềm khác: Có kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết

trình,....

5. Yêu cầu về thái độ

Kỹ sư chuyên ngành Máy và Tự động thủy khí có phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp và

trách nhiệm công dân, có tác phong công nghiệp và thái độ làm việc nghiêm túc, đáp ứng các yêu cầu

của thực tế sản xuất, đồng thời thường xuyên cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc.

6. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sau khi tốt nghiệp có thể được tiếp tục đào tạo ở các bậc đào tạo cao hơn như Thạc sỹ, Tiến

sỹ… ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước

7. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Người tốt nghiệp chương trình Kỹ sư Máy & Tự động Thủy khí có thể đảm nhiệm công việc

tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ kỹ thuật trong lĩnh vực cơ khí với vai trò là:

- Kỹ sư thiết kế, chế tạo, phát triển

- Kỹ sư vận hành, bảo dưỡng

- Kỹ sư kiểm định, đánh giá

8. Các chương trình tài liệu chuẩn tham khảo

[1]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Máy & Tự động thủy khí, Đại học Bách Khoa Hà Nội.

[2]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Máy & Thiết bị mỏ, Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội.

9. Các nội dung khác (nếu có)

KHOA CƠ – ĐIỆN

BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ

HIỆU TRƯỞNG

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-MĐC ngày tháng năm 2018

của Hiệu trưởng trường Đại học Mỏ - Địa chất)

1. Tên Chương trình đào tạo

1.1. Tên tiếng Việt:

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí Mã số: 7520103

Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ Chế tạo máy Mã số: 752010303

1.2. Tên tiếng Anh: Machinery Manufacturing Technology

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Yêu cầu về kiến thức: Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Chế tạo máy

được thiết kế theo chương trình khung của Bộ GD&ĐT, bao gồm:

3.1. Kiến thức giáo dục đại cương

Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức về khoa học cơ bản, đặc biệt là

Toán học, làm nền tảng cho những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành sau này; có sức khỏe và

những kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu học tập, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

3.2. Kiến thức cơ sở ngành

Nắm vững các kiến thức cơ sở về kỹ thuật cơ khí như Cơ lý thuyết, Sức bền vật liệu, Nguyên

lý máy, Cơ sở thiết kế máy, ... để phục vụ việc học tập câc môn học chuyên ngành về sau.

3.3 Kiến thức chuyên ngành:

Nắm vững những kiến thức chuyên sâu về Kỹ thuật Cơ khí, đặc biệt là các kiến thức về Công

nghệ gia công, chế tạo máy, ...

4. Yêu cầu về kỹ năng:

4.1. Kỹ năng cứng (Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình

huống; Kỹ năng giải quyết vấn đề; Các kỹ năng cứng khác (nếu có))

Có khả năng thực hiện tốt các kỹ năng về chuyên ngành đào tạo: Thiết kế, chế tạo, lắp đặt,

vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, quản lý về máy, thiết bị, hệ thống cơ khí trong công nghiệp; có khả

năng xử lý tình huống và giải quyết các vấn đề trong thực tế sản suất.

4.2 Kỹ năng mềm ( Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng làm việc theo nhóm; Khả năng sử dụng tin học, ngoại

ngữ,...; Các kỹ năng mềm khác (nếu có))

- Về ngoại ngữ: Đạt chuẩn đầu ra Ngoại ngữ theo quy định Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

am hiểu Tiếng Anh lĩnh vực Cơ khí.

- Về tin học: Đạt chuẩn đầu ra Tin học theo quy định của Trường Đại học Mỏ - Địa chất, sử

dụng thành thạo tin học văn phòng, phần mềm vẽ cơ khí và các phần mềm ứng dụng về Cơ khí.

- Các kỹ năng mềm khác: Có kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết

trình,....

5. Yêu cầu về thái độ:

Kỹ sư chuyên ngành Công nghệ Chế tạo máy có phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp và

trách nhiệm công dân, có tác phong công nghiệp và thái độ làm việc nghiêm túc, đáp ứng các yêu cầu

của thực tế sản xuất, đồng thời thường xuyên cập nhật kiến thức và sáng tạo trong công việc.

6. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sau khi tốt nghiệp có thể được tiếp tục đào tạo ở các bậc đào tạo cao hơn như Thạc sỹ, Tiến

sỹ… ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.

7. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Người tốt nghiệp chương trình Kỹ sư Công nghệ chế tạo máy có thể đảm nhiệm công việc tại

các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ kỹ thuật trong lĩnh vực cơ khí với vai trò là:

- Kỹ sư thiết kế, chế tạo, phát triển

- Kỹ sư vận hành, bảo dưỡng

- Kỹ sư kiểm định, đánh giá

- Tư vấn thiết kế, giám sát

8. Các chương trình tài liệu chuẩn tham khảo

[1]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Chế tạo máy, Đại học Bách Khoa Hà Nội.

[2]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí, Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh.

[3]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Cơ khí Chế tạo máy, Đại học Cần Thơ.

[4]. Chương trình đào tạo chuyên ngành Máy & Thiết bị mỏ, Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội.

9. Các nội dung khác (nếu có)

KHOA CƠ – ĐIỆN

BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ

HIỆU TRƯỞNG

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số/QĐ-MĐC ngàytháng năm2018

của Hiệu trưởng trường Đại học Mỏ-Địa chất)

1. Tên chương trình đào tạo

1.1. Tên tiếng Việt:

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí Mã số: 7520103

Chuyên ngành đào tạo: Cơ khí ô tô Mã số: 752010304

1.2. Tên tiếng Anh:

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Yêu cầu về kiến thức: Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên ngành Cơ khí ô tô được thiết kế

theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm:

3.1. Kiến thức giáo dục đại cương

Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức về khoa học cơ bản, đặc biệt là

Toán học, Vật lý làm nền tảng cho những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành sau này; có sức

khỏe và những kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu học tập, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

3.2. Kiến thức cơ sở ngành

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ sở về:

- Kỹ thuật cơ khí: Nguyên lý máy, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ gia công CNC

- Cơ khí ô tô gồm có: Cấu tạo ô tô; Nguyên lý động cơ đốt trong; Lý thuyết ô tô

- Và một số kiến thức cơ sở khác

3.3. Kiến thức chuyên ngành

Trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về một hoặc một vài lĩnh vực khác nhau

của ngành như :

- Kỹ thuật điện tử - máy tính: Trang bị điện - điện tử trên ô tô; Tin học ứng dụng trong cơ

khí…

- Cơ khí ô tô: Chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô; Tổ chức quản lý vận tải ô tô; Công

nghệ sản xuất và lăp ráp ô tô…

4. Yêu cầu kỹ năng:

4.1. Kỹ năng cứng:

(Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình huống; Kỹ

năng giải quyết vấn đề; các kỹ năng cứng khác (nếu có))

Các kỹ năng được xây dựng dựa theo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được xác định

theo ABET như sau:

- Khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học, và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh

vực Cơ khí, Cơ khí ô tô;

- Khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, phân tích và giải thích dữ liệu trong lĩnh

vực Cơ khí ô tô

- Khả năng thiết kế một hệ thống, các chi tiết, cụm chi tiết trong ô tô để đáp ứng các nhu cầu

mong muốn với các ràng buộc thực tế như về kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức,

sức khỏe và sự an toàn, có thể sản xuất được, và có tính bền vững.

- Khả năng hoạt động hiệu quả trong các nhóm để hoàn thành một mục đích chung.

- Khả năng nhận diện, diễn đạt và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực Cơ khí ô tô

- Có hiểu biết về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp.

- Có khả năng giao tiếp hiệu quả

- Được trang bị kiến thức đủ rộng để hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối

cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu.

- Nhận thức về sự cần thiết và có khả năng học trọn đời.

- Có kiến thức về các vấn đề đương đại.

- Có khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho

thực hành kỹ thuật.

4.2. Kỹ năng mềm:

(Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng làm việc theo nhóm; Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ,...;

Các kỹ năng mềm khác (nếu có))

- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học: Phù hợp với yêu cầu của Thông tư số 01/2014/TT-

BGDĐT về khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Thông tư số

03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông, cụ thể khi sv tốt nghiệp phải đạt

trình độ bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ VN và chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản.

- Tính chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân: có tính năng động, sáng tạo, nghiêm túc và có

trách nhiệm trong công việc; có khả năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; có khả

năng tự bồi dưỡng, nắm bắt được các tiến bộ khoa học kỹ thuật và ý thức học suốt đời.

- Làm việc theo nhóm: có kỹ năng làm việc hiệu quả theo nhóm; kỹ năng giao tiếp hiệu quả

thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện

đại.

5. Yêu cầu về thái độ:

- Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân

- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ

- Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc

6. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sau khi tốt nghiệp có thể được tiếp tục đào tạo ở các bậc đào tạo cao hơn như Thạc sỹ, Tiến

sỹ… ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước

7. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Với các kỹ năng, trình độ thu nhận được, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có sức khoẻ, có

kiến thức chuyên sâu về Cơ khi ô tô, có kỹ năng tốt trong các công việc thiết kế, quản lý,

khai thác các dây chuyền sản xuất. Kỹ sư Cơ khí ô tô có thể hoàn thành tốt các công việc:

- Thiết kế các chi tiết, cụm chi tiết của ô tô trong các dây chuyền công nghệ của xí nghiệp

sản xuất lắp ráp ô tô;

- Quản lý, khai thác vận hành, bảo dưỡng kỹ thuật ô tô;

- Có khả năng làm việc ở các viện Khoa học công nghệ, giảng dạy tại các trường Đại học,

Cao đẳng và Đào tạo nghề có liên quan đến Cơ khí, Cơ khí ô tô và có thể tiếp tục học cao

học và nghiên cứu sinh trở thành Thạc sĩ, Tiến sĩ kỹ thuật chuyên ngành Cơ khí ô tô

8. Các chương trình tài liệu chuẩn tham khảo

Chương trình đào tạo chuyên ngành Cơ khí ô tô được tham khảo trên khung chương trình

đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí của:

[1] Bộ giáo dục và đào tạo “Chương trình khung”.

[2]Trường Đại học Bách khoa Hà Nội: “Chương trình đào tạo Kỹ thuật Ô tô ”

[3]Trường Đại học Giao thông vận tải : “Chương trình đào tạo chuyên ngành Cơ khí ô tô”

[4] Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh: “Chương trình đào tạo

chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô”

[5] Trường Đại học Cần thơ: “Chương trình đào tạo chuyên ngành Cơ khí giao thông”.

9. Các nội dung khác (nếu có)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA 2018

KHOA: Cơ điện

NGÀNH: Kỹ thuật cơ khí.

Chuyên ngành: Ô tô

I. Kiến thức giáo dục đại cương

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1. Kiến thức toán và khoa học, tự nhiên 32

1 7010102 Đại số tuyến tính 4 x

2 7010103 Giải tích 1 4 x

3 7010104 Giải tích 2 4 x

4 7010202 Thí nghiệm vật lý 1 1 x

5 7010204 Vật lý đại cương 1 4 x

6 7010304 Hóa học đại cương phần 1 + TN 3 x

7 7010403 Hình họa và vẽ kỹ thuật + BTL 3 x

8 7010505 Cơ lý thuyết 1 3 x

9 A Tự chọn A 6 x x

2. Kiến thức chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội 12

1 7020102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 x

2 7020103 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 x

3 7020104 Pháp luật đại cương 2 x

4 7020201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x

5 7020301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 x

3. Tiếng anh 6

1 7010601 Tiếng Anh 1 3 x

2 7010602 Tiếng Anh 2 3 x

4. Giáo dục thể chất 3

1 7010701 Giáo dục thể chất 1 1 x

2 7010702 Giáo dục thể chất 2 1 x

3 7010703 Giáo dục thể chất 3 1 x

5. Giáo dục quốc phòng 8

1 7300101 Công tác quốc phòng - an ninh 2 x

2 7300102 Đường lối quân sự của Đảng 3 x

3 7300201 Quân sự chung và chiến thuật 3 x

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

II. 1 Cơ sở ngành 50

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7030503 Sức bền vật liệu + BTL 3 x

2 7090312 Kỹ thuật điện - điện tử 3 x

3 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3 x

4 7090406 Cơ sở thiết kế máy 3 x

5 7090409 Công nghệ chế tạo máy 1 3 x

6 7090413 Đồ án thiết kế truyền động cơ khí 1 x

7 7090422 Kỹ thuật đo + BTL 3 x

8 7090431 Nguyên lý máy + BTL 3 x

9 7090504 Cấu tạo ô tô 4 x

10 7090506 Cơ sở kỹ thuật cơ khí 3 x

11 7090507 Công nghệ gia công CNC 3 x

12 7090517 Kỹ thuật an toàn và môi trường cơ khí 2 x

13 7090521 Lý thuyết ô tô 4 x

14 7090530 Nguyên lý động cơ đốt trong 4 x

15 7090532 Nhập môn về kỹ thuật 3 x

16 7090546 Tin học ứng dụng trong cơ khí 3 x

17 7090601 Thực tập cơ khí 2 x

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

II. 2 Chuyên ngành, thực tập và luận văn tốt nghiệp

II.2.1 Ô tô 42

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7090505 Chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô 4 x

2 7090508 Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô 2 x

3 7090512 Đồ án kết cấu, tính toán ô tô 1 x

4 7090515 Kết cấu, tính toán ô tô 1 3 x

5 7090516 Kết cấu, tính toán ô tô 2 2 x

6 7090520 Luận văn tốt nghiệp 8 x

7 7090537 Thí nghiệm ô tô 2 x

8 7090542 Thực tập tốt nghiệp 2 x

9 B Tự chọn B 9 x x

10 C Tự chọn C 9 x x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010111 Phương pháp tính 3

2 7010120 Xác suất thống kê 3

3 7010203 Vật lý đại cương 2 3

4 7010506 Cơ lý thuyết 2 3

5 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7090510 Điều hòa không khí trong ô tô 2

2 7090518 Kỹ thuật truyền động thủy khí 3

3 7090523 Máy nâng- Máy xếp dỡ 3

4 7090544 Tiếng anh chuyên ngành 2

5 7090548 Tổ chức và quản lý vận tải ô tô 2

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010605 Tiếng Hàn 3

2 7010606 Tiếng nhật 3

3 7030105 Cơ sở khai thác mo lộ thiên và hầm lò 2

4 7090101 An toàn điện 3

5 7090105 Cơ sở cung cấp điện 3

6 7090107 Điện khí hóa xí nghiệp mo 3

7 7090120 Kinh tế năng lượng 3

8 7090121 Kỹ thuật bóc tách và dự toán CT điện 3

9 7090122 Kỹ thuật chiếu sáng 3

10 7090124 Lưới điện thông minh (Smart Grid) 3

11 7090131 Nhà máy điện 3

12 7090141 Thiết kế hệ thống nối đất &chống sét CT điện 3

13 7090142 Thiết kế mạng điện CN và dân dụng 3

14 7090143 Thiết kế thiết bị điện 3

15 7090147 Tiếng anh chuyên ngành điện 3

16 7090154 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 3

17 7090205 Điện tử công suất ứng dụng 3

18 7090206 Điều khiển hệ thống truyền động thủy lực khí nén 3

19 7090207 Điều khiển logic và lập trình PLC 3

20 7090210 Hệ thống điều khiển nhúng 3

21 7090215 Kỹ thuật robot 3

22 7090224 SCADA 3

23 7090301 Chuyên đề điện - điện tử 3 3

24 7090305 Điện tử ứng dụng 3

25 7090317 Mô phong mạch điện và điện tử 3

26 7090321 Thiết bị cơ điện lạnh 3

27 7090324 Thiết kế mạch in 3

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

28 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3

29 7090401 Bơm cánh dẫn và Tuabin 3

30 7090403 Chuyên đề Máy và Tự động thủy khí 3

31 7090404 Chuyên đề Chế tạo máy 3

32 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3

33 7090417 Đồ gá 3

34 7090419 Động lực học và ổn định truyền động thủy lực 3

35 7090420 Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) & Sản xuất tích hợp (CIM) 3

36 7090428 Mô hình hóa và mô phong thủy khí 3

37 7090432 Phương pháp gia công áp lực 3

38 7090443 Truyền động thủy động 3

39 7090501 An toàn giao thông đường bộ 2

40 7090502 Các phần tử thủy lực và khí nén cơ bản 2

41 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3

42 7090514 Hệ thống bơm dòng hỗn hợp rắn long trong công nghiệp 3

43 7090528 Máy vận tải 3

44 7090529 Năng lượng mới trên ô tô 2

45 7090533 Nhiên liệu dầu, mỡ bôi trơn 2

46 7090534 Quản lý sản xuất trong các nhà máy 2

47 7090539 Thiết kế và mô phong 3D trong cơ khí 3

48 7090540 Thiết kế xưởng sản xuất ô tô 2

49 7090549 Tổng quan ô tô và máy công trình 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA 2018

KHOA: Cơ điện

NGÀNH: Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy

Chuyên ngành: Máy và thiết bị mỏ

Chuyên ngành: Máy và tự động thủy khí

I. Kiến thức giáo dục đại cương

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1. Kiến thức toán và khoa học, tự nhiên 32

1 7010102 Đại số tuyến tính 4 x

2 7010103 Giải tích 1 4 x

3 7010104 Giải tích 2 4 x

4 7010202 Thí nghiệm vật lý 1 1 x

5 7010204 Vật lý đại cương 1 4 x

6 7010304 Hóa học đại cương phần 1 + TN 3 x

7 7010403 Hình họa và vẽ kỹ thuật + BTL 3 x

8 7010505 Cơ lý thuyết 1 3 x

9 A Tự chọn A 6 x x

2. Kiến thức chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội 12

1 7020102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 x

2 7020103 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 x

3 7020104 Pháp luật đại cương 2 x

4 7020201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x

5 7020301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 x

3. Tiếng anh 6

1 7010601 Tiếng Anh 1 3 x

2 7010602 Tiếng Anh 2 3 x

4. Giáo dục thể chất 3

1 7010701 Giáo dục thể chất 1 1 x

2 7010702 Giáo dục thể chất 2 1 x

3 7010703 Giáo dục thể chất 3 1 x

5. Giáo dục quốc phòng 8

1 7300101 Công tác quốc phòng - an ninh 2 x

2 7300102 Đường lối quân sự của Đảng 3 x

3 7300201 Quân sự chung và chiến thuật 3 x

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

II. 1 Cơ sở ngành 50

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7030503 Sức bền vật liệu + BTL 3 x

2 7090312 Kỹ thuật điện - điện tử 3 x

3 7090406 Cơ sở thiết kế máy 3 x

4 7090409 Công nghệ chế tạo máy 1 3 x

5 7090413 Đồ án thiết kế truyền động cơ khí 1 x

6 7090422 Kỹ thuật đo + BTL 3 x

7 7090423 Kỹ thuật nhiệt 2 x

8 7090424 Kỹ thuật thuỷ khí 3 x

9 7090431 Nguyên lý máy + BTL 3 x

10 7090434 Thí nghiệm Vật liệu kỹ thuật 1 x

11 7090445 Vật liệu kỹ thuật + TN 3 x

12 7090507 Công nghệ gia công CNC 3 x

13 7090517 Kỹ thuật an toàn và môi trường cơ khí 2 x

14 7090518 Kỹ thuật truyền động thủy khí 3 x

15 7090523 Máy nâng- Máy xếp dỡ 3 x

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

16 7090526 Máy và thiết bị công nghiệp 3 x

17 7090531 Nhập môn Kỹ thuật 3 x

18 7090546 Tin học ứng dụng trong cơ khí 3 x

19 7090601 Thực tập cơ khí 2 x

II. 2 Chuyên ngành, thực tập và luận văn tốt nghiệp

II.2.1 Công nghệ chế tạo máy 42

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3 x

2 7090410 Công nghệ chế tạo máy 2 3 x

3 7090411 Đồ án công nghệ chế tạo máy 1 x

4 7090412 Đồ án Máy công cụ và Dụng cụ cắt 1 x

5 7090415 Đồ án tốt nghiệp 8 x

6 7090427 Máy công cụ 3 x

7 7090429 Nguyên lý gia công và dụng cụ cắt 3 x

8 7090437 Thực tập tốt nghiệp 2 x

9 B Tự chọn B 9 x x

10 C Tự chọn C 9 x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010111 Phương pháp tính 3

2 7010120 Xác suất thống kê 3

3 7010506 Cơ lý thuyết 2 3

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7090402 Chế tạo phôi 3

2 7090408 Công nghệ chế tạo khuôn mẫu 2

3 7090435 Thiết kế hệ thống cơ khí 2

4 7090439 Tiếng Anh chuyên ngành CNCTM 2

5 7090444 Truyền động tự động thủy khí trong máy công cụ 2

6 7090446 Vẽ thiết kế cơ khí 2

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010605 Tiếng Hàn 3

2 7010606 Tiếng nhật 3

3 7030105 Cơ sở khai thác mỏ lộ thiên và hầm lò 2

4 7090101 An toàn điện 3

5 7090105 Cơ sở cung cấp điện 3

6 7090107 Điện khí hóa xí nghiệp mỏ 3

7 7090120 Kinh tế năng lượng 3

8 7090121 Kỹ thuật bóc tách và dự toán CT điện 3

9 7090122 Kỹ thuật chiếu sáng 3

10 7090124 Lưới điện thông minh (Smart Grid) 3

11 7090131 Nhà máy điện 3

12 7090141 Thiết kế hệ thống nối đất &chống sét CT điện 3

13 7090142 Thiết kế mạng điện CN và dân dụng 3

14 7090143 Thiết kế thiết bị điện 3

15 7090147 Tiếng anh chuyên ngành điện 3

16 7090154 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 3

17 7090205 Điện tử công suất ứng dụng 3

18 7090206 Điều khiển hệ thống truyền động thủy lực khí nén 3

19 7090207 Điều khiển logic và lập trình PLC 3

20 7090210 Hệ thống điều khiển nhúng 3

21 7090215 Kỹ thuật robot 3

22 7090224 SCADA 3

23 7090301 Chuyên đề điện - điện tử 3 3

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

24 7090305 Điện tử ứng dụng 3

25 7090317 Mô phỏng mạch điện và điện tử 3

26 7090321 Thiết bị cơ điện lạnh 3

27 7090324 Thiết kế mạch in 3

28 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3

29 7090401 Bơm cánh dẫn và Tuabin 3

30 7090403 Chuyên đề Máy và Tự động thủy khí 3

31 7090404 Chuyên đề Chế tạo máy 3

32 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3

33 7090417 Đồ gá 3

34 7090419 Động lực học và ổn định truyền động thủy lực 3

35 7090420 Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) & Sản xuất tích hợp (CIM) 3

36 7090428 Mô hình hóa và mô phỏng thủy khí 3

37 7090432 Phương pháp gia công áp lực 3

38 7090443 Truyền động thủy động 3

39 7090501 An toàn giao thông đường bộ 2

40 7090502 Các phần tử thủy lực và khí nén cơ bản 2

41 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3

42 7090514 Hệ thống bơm dòng hỗn hợp rắn lỏng trong công nghiệp 3

43 7090528 Máy vận tải 3

44 7090529 Năng lượng mới trên ô tô 2

45 7090533 Nhiên liệu dầu, mỡ bôi trơn 2

46 7090534 Quản lý sản xuất trong các nhà máy 2

47 7090539 Thiết kế và mô phỏng 3D trong cơ khí 3

48 7090540 Thiết kế xưởng sản xuất ô tô 2

49 7090549 Tổng quan ô tô và máy công trình 2

II.2.2 Máy và thiết bị mỏ 42

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7090511 Đồ án chuyên ngành 1 x

2 7090519 Luận văn tốt nghiệp 8 x

3 7090522 Máy khai thác 3 x

4 7090524 Máy thủy khí 3 x

5 7090525 Máy tuyển khoáng 3 x

6 7090528 Máy vận tải 3 x

7 7090535 Thí nghiệm máy thiết bị mỏ 1 x

8 7090541 Thực tập tốt nghiệp 2 x

9 B Tự chọn B 9 x x

10 C Tự chọn C 9 x x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010111 Phương pháp tính 3

2 7010120 Xác suất thống kê 3

3 7010506 Cơ lý thuyết 2 3

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7090150 Trang bị điện mỏ 2

2 7090503 Cấu tạo ô tô 3

3 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3

4 7090538 Thiết bị động lực 2

5 7090545 Tiếng anh chuyên ngành Máy và Thiết bị mỏ 2

6 7090550 Trục tải 3

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010605 Tiếng Hàn 3

2 7010606 Tiếng nhật 3

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

3 7030105 Cơ sở khai thác mỏ lộ thiên và hầm lò 2

4 7090101 An toàn điện 3

5 7090105 Cơ sở cung cấp điện 3

6 7090107 Điện khí hóa xí nghiệp mỏ 3

7 7090120 Kinh tế năng lượng 3

8 7090121 Kỹ thuật bóc tách và dự toán CT điện 3

9 7090122 Kỹ thuật chiếu sáng 3

10 7090124 Lưới điện thông minh (Smart Grid) 3

11 7090131 Nhà máy điện 3

12 7090141 Thiết kế hệ thống nối đất &chống sét CT điện 3

13 7090142 Thiết kế mạng điện CN và dân dụng 3

14 7090143 Thiết kế thiết bị điện 3

15 7090147 Tiếng anh chuyên ngành điện 3

16 7090154 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 3

17 7090205 Điện tử công suất ứng dụng 3

18 7090206 Điều khiển hệ thống truyền động thủy lực khí nén 3

19 7090207 Điều khiển logic và lập trình PLC 3

20 7090210 Hệ thống điều khiển nhúng 3

21 7090215 Kỹ thuật robot 3

22 7090224 SCADA 3

23 7090301 Chuyên đề điện - điện tử 3 3

24 7090305 Điện tử ứng dụng 3

25 7090317 Mô phỏng mạch điện và điện tử 3

26 7090321 Thiết bị cơ điện lạnh 3

27 7090324 Thiết kế mạch in 3

28 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3

29 7090401 Bơm cánh dẫn và Tuabin 3

30 7090403 Chuyên đề Máy và Tự động thủy khí 3

31 7090404 Chuyên đề Chế tạo máy 3

32 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3

33 7090417 Đồ gá 3

34 7090419 Động lực học và ổn định truyền động thủy lực 3

35 7090420 Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) & Sản xuất tích hợp (CIM) 3

36 7090428 Mô hình hóa và mô phỏng thủy khí 3

37 7090432 Phương pháp gia công áp lực 3

38 7090443 Truyền động thủy động 3

39 7090501 An toàn giao thông đường bộ 2

40 7090502 Các phần tử thủy lực và khí nén cơ bản 2

41 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3

42 7090514 Hệ thống bơm dòng hỗn hợp rắn lỏng trong công nghiệp 3

43 7090528 Máy vận tải 3

44 7090529 Năng lượng mới trên ô tô 2

45 7090533 Nhiên liệu dầu, mỡ bôi trơn 2

46 7090534 Quản lý sản xuất trong các nhà máy 2

47 7090539 Thiết kế và mô phỏng 3D trong cơ khí 3

48 7090540 Thiết kế xưởng sản xuất ô tô 2

49 7090549 Tổng quan ô tô và máy công trình 2

II.2.3 Máy và tự động thủy khí 42

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7090414 Đồ án tốt nghiệp 8 x

2 7090416 Đồ án Truyền động Thủy lực - Khí nén 1 x

3 7090433 Thí nghiệm truyền động Thủy lực - Khí nén 1 x

4 7090436 Thực tập tốt nghiệp 2 x

5 7090441 Truyền đồng - Tự động khí nén 3 x

6 7090442 Truyền động - Tự động thủy lực thể tích 4 x

7 7090513 Đồ án máy thủy khí 1 x

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

8 7090524 Máy thủy khí 3 x

9 7090536 Thí nghiệm Máy thủy khí 1 x

10 B Tự chọn B 9 x x

11 C Tự chọn C 9 x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010111 Phương pháp tính 3

2 7010120 Xác suất thống kê 3

3 7010506 Cơ lý thuyết 2 3

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7090212 Kỹ thuật điều khiển tự động 2

2 7090237 Ứng dụng Matlab và Simulink trong bài toán kỹ thuật 2

3 7090238 Ứng dụng PLC trong công nghiệp 2

4 7090418 Đo lường thủy khí 2

5 7090421 Hệ thống truyền động thủy khí ứng dụng trong công nghiệp 2

6 7090426 Lý thuyết cánh 3

7 7090440 Tiếng Anh chuyên ngành MTĐTK 2

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010605 Tiếng Hàn 3

2 7010606 Tiếng nhật 3

3 7030105 Cơ sở khai thác mỏ lộ thiên và hầm lò 2

4 7090101 An toàn điện 3

5 7090105 Cơ sở cung cấp điện 3

6 7090107 Điện khí hóa xí nghiệp mỏ 3

7 7090120 Kinh tế năng lượng 3

8 7090121 Kỹ thuật bóc tách và dự toán CT điện 3

9 7090122 Kỹ thuật chiếu sáng 3

10 7090124 Lưới điện thông minh (Smart Grid) 3

11 7090131 Nhà máy điện 3

12 7090141 Thiết kế hệ thống nối đất &chống sét CT điện 3

13 7090142 Thiết kế mạng điện CN và dân dụng 3

14 7090143 Thiết kế thiết bị điện 3

15 7090147 Tiếng anh chuyên ngành điện 3

16 7090154 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 3

17 7090205 Điện tử công suất ứng dụng 3

18 7090206 Điều khiển hệ thống truyền động thủy lực khí nén 3

19 7090207 Điều khiển logic và lập trình PLC 3

20 7090210 Hệ thống điều khiển nhúng 3

21 7090215 Kỹ thuật robot 3

22 7090224 SCADA 3

23 7090301 Chuyên đề điện - điện tử 3 3

24 7090305 Điện tử ứng dụng 3

25 7090317 Mô phỏng mạch điện và điện tử 3

26 7090321 Thiết bị cơ điện lạnh 3

27 7090324 Thiết kế mạch in 3

28 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3

29 7090401 Bơm cánh dẫn và Tuabin 3

30 7090403 Chuyên đề Máy và Tự động thủy khí 3

31 7090404 Chuyên đề Chế tạo máy 3

32 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3

33 7090417 Đồ gá 3

34 7090419 Động lực học và ổn định truyền động thủy lực 3

35 7090420 Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) & Sản xuất tích hợp (CIM) 3

36 7090428 Mô hình hóa và mô phỏng thủy khí 3

37 7090432 Phương pháp gia công áp lực 3

38 7090443 Truyền động thủy động 3

39 7090501 An toàn giao thông đường bộ 2

40 7090502 Các phần tử thủy lực và khí nén cơ bản 2

41 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3

42 7090514 Hệ thống bơm dòng hỗn hợp rắn lỏng trong công nghiệp 3

43 7090528 Máy vận tải 3

44 7090529 Năng lượng mới trên ô tô 2

45 7090533 Nhiên liệu dầu, mỡ bôi trơn 2

46 7090534 Quản lý sản xuất trong các nhà máy 2

47 7090539 Thiết kế và mô phỏng 3D trong cơ khí 3

48 7090540 Thiết kế xưởng sản xuất ô tô 2

49 7090549 Tổng quan ô tô và máy công trình 2

Mẫu in: K.C2040.002

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Phòng Đào tạo Đại học

-oOo-

Kế Hoạch Đào Tạo/Hệ Ngành (CTĐT Chuẩn)

Học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019

Trang 1 / 3

Bậc hệ: Đại học tín chỉ (4 Năm) (1_4)

Ngành: Kỹ thuật cơ khí (7520103)

Phiên bản: Phiên bản (PB)

STT Mã MH Tên môn học Số TC TS Ch.Ng Tên ch/ngành

Học Kỳ Thứ 1

1 7010102 Đại số tuyến tính 4 60

2 7010103 Giải tích 1 4 60

3 7010204 Vật lý đại cương 1 4 60

4 7010403 Hình họa và vẽ kỹ thuật + BTL 3 45

5 7010601 Tiếng Anh 1 3 45

6 7010701 Giáo dục thể chất 1 1 15

Học Kỳ Thứ 2

1 7010104 Giải tích 2 4 60

2 7010202 Thí nghiệm vật lý 1 1 15

3 7010304 Hóa học đại cương phần 1 + TN 3 45

4 7010505 Cơ lý thuyết 1 3 45

5 7010602 Tiếng Anh 2 3 45

6 7010702 Giáo dục thể chất 2 1 15

7 7020102Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩaMác-Lênin 1

2 30

8 7090531 Nhập môn Kỹ thuật 3 45

Học Kỳ Thứ 3

1 7020103Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩaMác-Lênin 2

3 45

2 7030503 Sức bền vật liệu + BTL 3 45

3 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3 45

4 7090423 Kỹ thuật nhiệt 2 30

5 7090424 Kỹ thuật thuỷ khí 3 45

6 7090431 Nguyên lý máy + BTL 3 45

7 7090506 Cơ sở kỹ thuật cơ khí 3 45

8 7090546 Tin học ứng dụng trong cơ khí 3 45

Học Kỳ Thứ 4

1 7010703 Giáo dục thể chất 3 1 15

2 7020201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30

3 7090312 Kỹ thuật điện - điện tử 3 45

4 7090406 Cơ sở thiết kế máy 3 45

5 7090422 Kỹ thuật đo + BTL 3 45

6 7090434 Thí nghiệm Vật liệu kỹ thuật 1 15

7 7090445 Vật liệu kỹ thuật + TN 3 45

8 7090504 Cấu tạo ô tô 4 60

9 7090518 Kỹ thuật truyền động thủy khí 3 45

10 7090530 Nguyên lý động cơ đốt trong 4 60

11 7090601 Thực tập cơ khí 2 30

12 7300102 Đường lối quân sự của Đảng 3 45

Học Kỳ Thứ 5

1 7020301Đường lối cách mạng của Đảng Cộngsản Việt Nam

3 45

2 7090409 Công nghệ chế tạo máy 1 3 45

Kế Hoạch Đào Tạo/Hệ Ngành (CTĐT Chuẩn)

Học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019

Trang 2 / 3

Bậc hệ: Đại học tín chỉ (4 Năm) (1_4)

Ngành: Kỹ thuật cơ khí (7520103)

Phiên bản: Phiên bản (PB)

STT Mã MH Tên môn học Số TC TS Ch.Ng Tên ch/ngành

3 7090413 Đồ án thiết kế truyền động cơ khí 1 15

4 7090517 Kỹ thuật an toàn và môi trường cơ khí 2 30

5 7090521 Lý thuyết ô tô 4 60

6 7300101 Công tác quốc phòng - an ninh 3 45

7 7090441 Truyền đồng - Tự động khí nén 3 45 7520103_02 Máy và Tự động thủy khí

8 7090524 Máy thủy khí 3 45 7520103_02 Máy và Tự động thủy khí

9 7090536 Thí nghiệm Máy thủy khí 1 15 7520103_02 Máy và Tự động thủy khí

10 7090427 Máy công cụ 3 45 7520103_03 Công nghệ chế tạo máy

11 7090429 Nguyên lý gia công và dụng cụ cắt 3 45 7520103_03 Công nghệ chế tạo máy

12 7090515 Kết cấu, tính toán ô tô 1 3 45 7520103_04 Cơ khí ô tô

Học Kỳ Thứ 6

1 7020104 Pháp luật đại cương 2 30

2 7090546 Tin học ứng dụng trong cơ khí 3 45

3 7090601 Thực tập cơ khí 2 30

4 7300201 Quân sự chung và chiến thuật 5 75

5 7090522 Máy khai thác 3 45 7520103_01 Máy và Thiết bị mỏ

6 7090524 Máy thủy khí 3 45 7520103_01 Máy và Thiết bị mỏ

7 7090525 Máy tuyển khoáng 3 45 7520103_01 Máy và Thiết bị mỏ

8 7090528 Máy vận tải 3 45 7520103_01 Máy và Thiết bị mỏ

9 7090433Thí nghiệm truyền động Thủy lực - Khínén

1 15 7520103_02 Máy và Tự động thủy khí

10 7090442Truyền động - Tự động thủy lực thểtích

4 60 7520103_02 Máy và Tự động thủy khí

11 7090513 Đồ án máy thủy khí 1 15 7520103_02 Máy và Tự động thủy khí

12 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3 45 7520103_03 Công nghệ chế tạo máy

13 7090410 Công nghệ chế tạo máy 2 3 45 7520103_03 Công nghệ chế tạo máy

14 7090412 Đồ án Máy công cụ và Dụng cụ cắt 1 15 7520103_03 Công nghệ chế tạo máy

15 7090508 Công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô 2 30 7520103_04 Cơ khí ô tô

16 7090516 Kết cấu, tính toán ô tô 2 2 30 7520103_04 Cơ khí ô tô

Học Kỳ Thứ 7

1 7090507 Công nghệ gia công CNC 3 45

2 7090523 Máy nâng- Máy xếp dỡ 3 45

3 7090526 Máy và thiết bị công nghiệp 3 45

4 7090511 Đồ án chuyên ngành 1 15 7520103_01 Máy và Thiết bị mỏ

5 7090535 Thí nghiệm máy thiết bị mỏ 1 15 7520103_01 Máy và Thiết bị mỏ

6 7090416 Đồ án Truyền động Thủy lực - Khí nén 1 15 7520103_02 Máy và Tự động thủy khí

7 7090411 Đồ án công nghệ chế tạo máy 1 15 7520103_03 Công nghệ chế tạo máy

8 7090505 Chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô 4 60 7520103_04 Cơ khí ô tô

9 7090512 Đồ án kết cấu, tính toán ô tô 1 15 7520103_04 Cơ khí ô tô

10 7090537 Thí nghiệm ô tô 2 30 7520103_04 Cơ khí ô tô

Học Kỳ Thứ 8

1 7090519 Luận văn tốt nghiệp 8 120 7520103_01 Máy và Thiết bị mỏ

2 7090541 Thực tập tốt nghiệp 2 30 7520103_01 Máy và Thiết bị mỏ

3 7090414 Đồ án tốt nghiệp 8 120 7520103_02 Máy và Tự động thủy khí

4 7090436 Thực tập tốt nghiệp 2 30 7520103_02 Máy và Tự động thủy khí

5 7090415 Đồ án tốt nghiệp 8 120 7520103_03 Công nghệ chế tạo máy

6 7090437 Thực tập tốt nghiệp 2 30 7520103_03 Công nghệ chế tạo máy

Kế Hoạch Đào Tạo/Hệ Ngành (CTĐT Chuẩn)

Học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019

Trang 3 / 3

Bậc hệ: Đại học tín chỉ (4 Năm) (1_4)

Ngành: Kỹ thuật cơ khí (7520103)

Phiên bản: Phiên bản (PB)

STT Mã MH Tên môn học Số TC TS Ch.Ng Tên ch/ngành

7 7090520 Luận văn tốt nghiệp 8 120 7520103_04 Cơ khí ô tô

8 7090542 Thực tập tốt nghiệp 2 30 7520103_04 Cơ khí ô tô

Ngày.......tháng........năm..........

DANH MỤC MÔN HỌC TỰ CHỌN NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7520103)

Tiêu chuẩn A7520103_01

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010111 Phương pháp tính 3 2 7010120 Xác suất thống kê 3 3 7010506 Cơ lý thuyết 2 3

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật)

3

Cộng 12

Tiêu chuẩn A7520103_02

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010111 Phương pháp tính 3 2 7010120 Xác suất thống kê 3 3 7010506 Cơ lý thuyết 2 3

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật)

3

Cộng 12

Tiêu chuẩn A7520103_03

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010111 Phương pháp tính 3 2 7010120 Xác suất thống kê 3 3 7010506 Cơ lý thuyết 2 3

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật)

3

Cộng 12

Tiêu chuẩn A7520103_04

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010111 Phương pháp tính 3 2 7010120 Xác suất thống kê 3 3 7010203 Vật lý đại cương 2 3 4 7010506 Cơ lý thuyết 2 3

5 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật)

3

Cộng 15

Tiêu chuẩn B7520103_1

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7090150 Trang bị điện mỏ 2 2 7090503 Cấu tạo ô tô 3 3 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3 4 7090538 Thiết bị động lực 2

5 7090545 Tiếng anh chuyên ngành Máy và Thiết bị mỏ

2

6 7090550 Trục tải 3 Cộng 15

Tiêu chuẩn B7520103_2

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7090212 Kỹ thuật điều khiển tự động 2

2 7090237 Ứng dụng Matlab và Simulink trong bài toán kỹ thuật

2

3 7090238 Ứng dụng PLC trong công nghiệp 2 4 7090418 Đo lường thủy khí 2

5 7090421 Hệ thống truyền động thủy khí ứng dụng trong công nghiệp

2

6 7090426 Lý thuyết cánh 3 7 7090440 Tiếng Anh chuyên ngành MTĐTK 2

Cộng 15

Tiêu chuẩn B7520103_3

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7090402 Chế tạo phôi 3 2 7090408 Công nghệ chế tạo khuôn mẫu 2 3 7090435 Thiết kế hệ thống cơ khí 2 4 7090439 Tiếng Anh chuyên ngành CNCTM 2

5 7090444 Truyền động tự động thủy khí trong máy công cụ

2

6 7090446 Vẽ thiết kế cơ khí 2 Cộng 13

Tiêu chuẩn B7520103_4

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC

Môn học theo chương trình

1 7090510 Điều hòa không khí trong ô tô 2 2 7090518 Kỹ thuật truyền động thủy khí 3 3 7090523 Máy nâng- Máy xếp dỡ 3 4 7090544 Tiếng anh chuyên ngành 2 5 7090548 Tổ chức và quản lý vận tải ô tô 2

Cộng 12

Tiêu chuẩn C7520103_1

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010605 Tiếng Hàn 3 2 7010606 Tiếng nhật 3 3 7030105 Cơ sơ khai thác mỏ lộ thiên và hâm lò 2 4 7090101 An toàn điện 3 5 7090105 Cơ sơ cung cấp điện 3 6 7090107 Điện khí hóa xí nghiệp mỏ 3 7 7090120 Kinh tế năng lượng 3 8 7090121 Kỹ thuật bóc tách và dự toán CT điện 3 9 7090122 Kỹ thuật chiếu sáng 3

10 7090124 Lưới điện thông minh (Smart Grid) 3 11 7090131 Nhà máy điện 3 12 7090141 Thiết kế hệ thống nối đất &chống sét CT điện 3 13 7090142 Thiết kế mạng điện CN và dân dụng 3 14 7090143 Thiết kế thiết bị điện 3 15 7090147 Tiếng anh chuyên ngành điện 3 16 7090154 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 3 17 7090205 Điện tử công suất ứng dụng 3 18 7090206 Điều khiển hệ thống truyền động thủy lực khí nén 3 19 7090207 Điều khiển logic và lập trình PLC 3 20 7090210 Hệ thống điều khiển nhúng 3 21 7090215 Kỹ thuật robot 3 22 7090224 SCADA 3 23 7090301 Chuyên đề điện - điện tử 3 3 24 7090305 Điện tử ứng dụng 3 25 7090317 Mô phỏng mạch điện và điện tử 3 26 7090321 Thiết bị cơ điện lạnh 3 27 7090324 Thiết kế mạch in 3 28 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3 29 7090401 Bơm cánh dẫn và Tuabin 3 30 7090403 Chuyên đề Máy và Tự động thủy khí 3 31 7090404 Chuyên đề Chế tạo máy 3 32 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3 33 7090417 Đồ gá 3 34 7090419 Động lực học và ổn định truyền động thủy lực 3 35 7090420 Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) & Sản xuất tích hợp (CIM) 3

36 7090428 Mô hình hóa và mô phỏng thủy khí 3 37 7090432 Phương pháp gia công áp lực 3 38 7090443 Truyền động thủy động 3 39 7090501 An toàn giao thông đường bộ 2 40 7090502 Các phân tử thủy lực và khí nén cơ bản 2 41 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3 42 7090514 Hệ thống bơm dòng hỗn hợp rắn lỏng trong công nghiệp 3 43 7090528 Máy vận tải 3 44 7090529 Năng lượng mới trên ô tô 2 45 7090533 Nhiên liệu dâu, mỡ bôi trơn 2 46 7090534 Quản lý sản xuất trong các nhà máy 2 47 7090539 Thiết kế và mô phỏng 3D trong cơ khí 3 48 7090540 Thiết kế xương sản xuất ô tô 2 49 7090549 Tổng quan ô tô và máy công trình 2

Cộng 139

Tiêu chuẩn C7520103_2

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010605 Tiếng Hàn 3 2 7010606 Tiếng nhật 3 3 7030105 Cơ sơ khai thác mỏ lộ thiên và hâm lò 2 4 7090101 An toàn điện 3 5 7090105 Cơ sơ cung cấp điện 3 6 7090107 Điện khí hóa xí nghiệp mỏ 3 7 7090120 Kinh tế năng lượng 3 8 7090121 Kỹ thuật bóc tách và dự toán CT điện 3 9 7090122 Kỹ thuật chiếu sáng 3

10 7090124 Lưới điện thông minh (Smart Grid) 3 11 7090131 Nhà máy điện 3 12 7090141 Thiết kế hệ thống nối đất &chống sét CT điện 3 13 7090142 Thiết kế mạng điện CN và dân dụng 3 14 7090143 Thiết kế thiết bị điện 3 15 7090147 Tiếng anh chuyên ngành điện 3 16 7090154 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 3 17 7090205 Điện tử công suất ứng dụng 3 18 7090206 Điều khiển hệ thống truyền động thủy lực khí nén 3 19 7090207 Điều khiển logic và lập trình PLC 3 20 7090210 Hệ thống điều khiển nhúng 3 21 7090215 Kỹ thuật robot 3 22 7090224 SCADA 3 23 7090301 Chuyên đề điện - điện tử 3 3 24 7090305 Điện tử ứng dụng 3 25 7090317 Mô phỏng mạch điện và điện tử 3 26 7090321 Thiết bị cơ điện lạnh 3 27 7090324 Thiết kế mạch in 3

28 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3 29 7090401 Bơm cánh dẫn và Tuabin 3 30 7090403 Chuyên đề Máy và Tự động thủy khí 3 31 7090404 Chuyên đề Chế tạo máy 3 32 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3 33 7090417 Đồ gá 3 34 7090419 Động lực học và ổn định truyền động thủy lực 3 35 7090420 Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) & Sản xuất tích hợp (CIM) 3 36 7090428 Mô hình hóa và mô phỏng thủy khí 3 37 7090432 Phương pháp gia công áp lực 3 38 7090443 Truyền động thủy động 3 39 7090501 An toàn giao thông đường bộ 2 40 7090502 Các phân tử thủy lực và khí nén cơ bản 2 41 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3 42 7090514 Hệ thống bơm dòng hỗn hợp rắn lỏng trong công nghiệp 3 43 7090528 Máy vận tải 3 44 7090529 Năng lượng mới trên ô tô 2 45 7090533 Nhiên liệu dâu, mỡ bôi trơn 2 46 7090534 Quản lý sản xuất trong các nhà máy 2 47 7090539 Thiết kế và mô phỏng 3D trong cơ khí 3 48 7090540 Thiết kế xương sản xuất ô tô 2 49 7090549 Tổng quan ô tô và máy công trình 2

Cộng 139

Tiêu chuẩn C7520103_3

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010605 Tiếng Hàn 3 2 7010606 Tiếng nhật 3 3 7030105 Cơ sơ khai thác mỏ lộ thiên và hâm lò 2 4 7090101 An toàn điện 3 5 7090105 Cơ sơ cung cấp điện 3 6 7090107 Điện khí hóa xí nghiệp mỏ 3 7 7090120 Kinh tế năng lượng 3 8 7090121 Kỹ thuật bóc tách và dự toán CT điện 3 9 7090122 Kỹ thuật chiếu sáng 3

10 7090124 Lưới điện thông minh (Smart Grid) 3 11 7090131 Nhà máy điện 3 12 7090141 Thiết kế hệ thống nối đất &chống sét CT điện 3 13 7090142 Thiết kế mạng điện CN và dân dụng 3 14 7090143 Thiết kế thiết bị điện 3 15 7090147 Tiếng anh chuyên ngành điện 3 16 7090154 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 3 17 7090205 Điện tử công suất ứng dụng 3 18 7090206 Điều khiển hệ thống truyền động thủy lực khí nén 3 19 7090207 Điều khiển logic và lập trình PLC 3

20 7090210 Hệ thống điều khiển nhúng 3 21 7090215 Kỹ thuật robot 3 22 7090224 SCADA 3 23 7090301 Chuyên đề điện - điện tử 3 3 24 7090305 Điện tử ứng dụng 3 25 7090317 Mô phỏng mạch điện và điện tử 3 26 7090321 Thiết bị cơ điện lạnh 3 27 7090324 Thiết kế mạch in 3 28 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3 29 7090401 Bơm cánh dẫn và Tuabin 3 30 7090403 Chuyên đề Máy và Tự động thủy khí 3 31 7090404 Chuyên đề Chế tạo máy 3 32 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3 33 7090417 Đồ gá 3 34 7090419 Động lực học và ổn định truyền động thủy lực 3 35 7090420 Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) & Sản xuất tích hợp (CIM) 3 36 7090428 Mô hình hóa và mô phỏng thủy khí 3 37 7090432 Phương pháp gia công áp lực 3 38 7090443 Truyền động thủy động 3 39 7090501 An toàn giao thông đường bộ 2 40 7090502 Các phân tử thủy lực và khí nén cơ bản 2 41 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3 42 7090514 Hệ thống bơm dòng hỗn hợp rắn lỏng trong công nghiệp 3 43 7090528 Máy vận tải 3 44 7090529 Năng lượng mới trên ô tô 2 45 7090533 Nhiên liệu dâu, mỡ bôi trơn 2 46 7090534 Quản lý sản xuất trong các nhà máy 2 47 7090539 Thiết kế và mô phỏng 3D trong cơ khí 3 48 7090540 Thiết kế xương sản xuất ô tô 2 49 7090549 Tổng quan ô tô và máy công trình 2

Cộng 139

Tiêu chuẩn C7520103_4

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010605 Tiếng Hàn 3 2 7010606 Tiếng nhật 3 3 7030105 Cơ sơ khai thác mỏ lộ thiên và hâm lò 2 4 7090101 An toàn điện 3 5 7090105 Cơ sơ cung cấp điện 3 6 7090107 Điện khí hóa xí nghiệp mỏ 3 7 7090120 Kinh tế năng lượng 3 8 7090121 Kỹ thuật bóc tách và dự toán CT điện 3 9 7090122 Kỹ thuật chiếu sáng 3

10 7090124 Lưới điện thông minh (Smart Grid) 3 11 7090131 Nhà máy điện 3

12 7090141 Thiết kế hệ thống nối đất &chống sét CT điện 3 13 7090142 Thiết kế mạng điện CN và dân dụng 3 14 7090143 Thiết kế thiết bị điện 3 15 7090147 Tiếng anh chuyên ngành điện 3 16 7090154 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 3 17 7090205 Điện tử công suất ứng dụng 3 18 7090206 Điều khiển hệ thống truyền động thủy lực khí nén 3 19 7090207 Điều khiển logic và lập trình PLC 3 20 7090210 Hệ thống điều khiển nhúng 3 21 7090215 Kỹ thuật robot 3 22 7090224 SCADA 3 23 7090301 Chuyên đề điện - điện tử 3 3 24 7090305 Điện tử ứng dụng 3 25 7090317 Mô phỏng mạch điện và điện tử 3 26 7090321 Thiết bị cơ điện lạnh 3 27 7090324 Thiết kế mạch in 3 28 7090329 Trang bị điện - điện tử trên ô tô 3 29 7090401 Bơm cánh dẫn và Tuabin 3 30 7090403 Chuyên đề Máy và Tự động thủy khí 3 31 7090404 Chuyên đề Chế tạo máy 3 32 7090407 Công nghệ CAD/CAM/CNC 3 33 7090417 Đồ gá 3 34 7090419 Động lực học và ổn định truyền động thủy lực 3 35 7090420 Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) & Sản xuất tích hợp (CIM) 3 36 7090428 Mô hình hóa và mô phỏng thủy khí 3 37 7090432 Phương pháp gia công áp lực 3 38 7090443 Truyền động thủy động 3 39 7090501 An toàn giao thông đường bộ 2 40 7090502 Các phân tử thủy lực và khí nén cơ bản 2 41 7090509 Công nghệ sửa chữa máy 3 42 7090514 Hệ thống bơm dòng hỗn hợp rắn lỏng trong công nghiệp 3 43 7090528 Máy vận tải 3 44 7090529 Năng lượng mới trên ô tô 2 45 7090533 Nhiên liệu dâu, mỡ bôi trơn 2 46 7090534 Quản lý sản xuất trong các nhà máy 2 47 7090539 Thiết kế và mô phỏng 3D trong cơ khí 3 48 7090540 Thiết kế xương sản xuất ô tô 2 49 7090549 Tổng quan ô tô và máy công trình 2

Cộng 139