7
1 CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) SƯ PHẠM LCH S2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) History Teacher Education 3. Trình độ đào tạo Đại hc 4. Mã ngành đào tạo 52140218 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 132 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại hc An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cnhân 12. Vị trí làm việc Giáo viên các trường THCS, THPT, THCN, làm vic trong các cơ quan: đài truyền hình, thư viện, bo tàng, trung tâm văn hóa, ... 13. Khả năng nâng cao trình độ Sau khi tt nghip có thhọc sau đại hc các chuyên ngành Lch sVit Nam, Lch sthế gii, Lý luận và phương pháp dy hc bmôn Lch s, Qun lý giáo dc, Khảo cổ học, Dân tộc học, Nhân học, ... 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Lch sca Trường Đại hc Cần Thơ, Trường Đại hc SP Tp. HChí Minh, Trường Đại hc SP Hà Ni

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử … SP Lich su - CTDT.pdf · 19 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12 I 20 PED103 Phương pháp luận Sử

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử … SP Lich su - CTDT.pdf · 19 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12 I 20 PED103 Phương pháp luận Sử

1

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Sƣ phạm Lịch sử trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) SƯ PHẠM LỊCH SỬ

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) History Teacher Education

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52140218

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục

chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 132

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

Giáo viên các trường THCS, THPT, THCN, làm việc trong

các cơ quan: đài truyền hình, thư viện, bảo tàng, trung tâm

văn hóa, ...

13. Khả năng nâng cao

trình độ

Sau khi tốt nghiệp có thể học sau đại học các chuyên ngành

Lịch sử Việt Nam, Lịch sử thế giới, Lý luận và phương pháp

dạy học bộ môn Lịch sử, Quản lý giáo dục, Khảo cổ học,

Dân tộc học, Nhân học, ...

14. Chương trình tham

khảo

Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Lịch sử của

Trường Đại học Cần Thơ, Trường Đại học SP Tp. Hồ Chí

Minh, Trường Đại học SP Hà Nội

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử … SP Lich su - CTDT.pdf · 19 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12 I 20 PED103 Phương pháp luận Sử

2

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo cử nhân Sư phạm Lịch sử có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe tốt; nắm vững

kiến thức về khoa học Lịch sử, lý luận và phương pháp dạy học Lịch sử; có kỹ năng làm việc

nhóm và giao tiếp tốt; có năng lực thực hành nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu dạy học Lịch sử ở cấp

THPT và làm việc trong các cơ quan như đài truyền hình, thư viện, bảo tàng, trung tâm văn hóa,

...

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức đại cương, cơ sở và chuyên sâu về khoa học Lịch sử; lý luận và phương

pháp dạy học Lịch sử;

2.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề, nghiên cứu và khám phá kiến thức, tư

duy hệ thống; có kỹ năng và phẩm chất đạo đức của người giáo viên;

2.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm, giao tiếp và đạt trình độ ngoại ngữ, tin học theo quy định;

2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giáo dục và các giao

tiếp xã hội liên quan; giảng dạy tốt môn Lịch sử và làm tốt công tác quản lý học sinh; có khả

năng làm việc trong các cơ quan như đài truyền hình, thư viện, bảo tàng, trung tâm văn hóa, ...

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 24 TC (Bắt buộc: 24 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 18,2% số TC CTĐT

1 EDU113 Giới thiệu ngành – SP LS 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

1 2 2 22 16 II

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

2 3 3 32 26 2 III

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 IV

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 V

6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 II

7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 III

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 II

9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,

III

10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69 III,

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử … SP Lich su - CTDT.pdf · 19 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12 I 20 PED103 Phương pháp luận Sử

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

IV,

V

11 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I

12 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD

và ĐT 1 1 15 VII

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 32 TC (Bắt buộc: 28 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 24,2% số TC CTĐT

13 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 11 II

14 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 III

15 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 14 IV

16 WOH103 Lịch sử văn minh thế giới B 2 2 20 20 I

17 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30 I

18 HIS503 Cơ sở khảo cổ học 2 2 24 12 I

19 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12 I

20 PED103 Phương pháp luận Sử học 2 2 24 12 19 V

21 PED520 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP LS 2 2 20 20 20 V

22 ESP524 Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử 3 3 45 7 IV

23 HIS104 Nhập môn khoa học giao tiếp 2 2

20 20 III

24 HIS107 Dân tộc học đại cương 2 30 III

25 HIS108 Lịch sử tư tưởng phương Đông 2 2

20 20 IV

26 HIS910 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 20 20 IV

27 COA518 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Lịch sử 3 3 20 50 8 VII

28 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 1 1 1 30 IV

29 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 2 1 1 30 28 VII

30 PED550 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 2 10 40 VII

C Khối kiến thức chuyên ngành: 59 TC (Bắt buộc: 45 TC; Tự chọn: 14 TC), chiếm 44,7% số TC CTĐT

31 VNH501 Lịch sử Việt Nam cổ – trung đại 4 4 50 20 I

32 VNH502 Lịch sử Việt Nam cận đại 4 4 50 20 31 II

33 VNH503 Lịch sử Việt Nam hiện đại 4 4 50 20 32 III

34 WOH104 Lịch sử thế giới cổ đại 2 2 20 20 16 I

35 WOH523 Lịch sử thế giới trung đại 3 3 35 20 34 II

36 WOH504 Lịch sử thế giới cận đại 4 4 50 20 35 III

37 WOH528 Lịch sử thế giới hiện đại 1 3 3 35 20 36 IV

38 WOH515 Lịch sử thế giới hiện đại 2 2 2 20 20 37 V

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử … SP Lich su - CTDT.pdf · 19 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12 I 20 PED103 Phương pháp luận Sử

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

39 HIS507 Thực tế chuyên môn 1 1 1 30 IV

40 HIS508 Thực tế chuyên môn 2 1 1 30 39 VI

41 VNH508 Lịch sử địa phương An Giang 2 2 20 20 VII

42 VNH516 Lịch sử khai phá vùng đất Nam Bộ Việt Nam 3 3 35 20 VI

43 WOH526 Văn hóa Đông Nam Á 2 2

20 20 VI

44 WOH506 Lịch sử các tôn giáo lớn trên thế giới 2 20 20 VI

45 VNH507 Làng xã Việt Nam 2 2

24 12 VII

46 VNH511 Lịch sử vương quốc Champa và Phù Nam 2 20 20 VII

47 VNH517 Lịch sử giáo dục và khoa cử Việt Nam 2

2

20 20 V

48 VNH515 Lịch sử tổ chức bộ máy nhà nước ở Việt Nam thời cổ

– trung đại 2 20 20 31 V

49 WOH508 Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ sau Chiến tranh

thế giới 2 đến nay 2

2 20 20 38 VII

50 WOH517 Tổ chức ASEAN và EU 2 20 20 38 VII

51 WOH531 Quan hệ quốc tế từ năm 1991 đến nay 2 2

20 20 38 VII

52 WOH532 Chủ nghĩa tư bản hiện đại 2 20 20 38 VII

53 HIS509 Một số vấn đề lịch sử triều Nguyễn từ năm 1858 đến

năm 1896 2

2

20 20 32 VI

54 VNH520 Lịch sử chủ quyền Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng

Sa và Trường Sa 2 20 20 VI

55 WOH519 Một số vấn đề cách mạng tư sản thời cận đại 2 2

20 20 36 VI

56 WOH503 Thể chế chính trị thế giới hiện đại 2 20 20 VI

57 PED579 Lý luận phương pháp dạy học Lịch sử 2 2 20 20 IV

58 PED612 Bài học lịch sử và thực hành dạy học Lịch sử 2 2 15 30 57 VI

59 PED613 Hình thành tri thức lịch sử cho học sinh phổ thông 2 2 15 30 57 V

60 PED614 Các nguyên tắc và hệ thống phương pháp dạy học

Lịch sử 2 2 15 30 57 VI

61 PED633 Kiểm tra, đánh giá trong dạy học Lịch sử 2 2 15 30 57 VII

62 PED632 Sử dụng đồ dùng trực quan trong dạy học Lịch sử 2 2 20 20 57 VI

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (Bắt buộc: 07

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 12,9% số TC CTĐT

63 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60 28 13,

15 V

64 EDU913 Thực tập sư phạm – SP LS 5 5 150 29 VIII

65 EDU936 Khóa luận tốt nghiệp – SP LS 10 10 300 20 VIII

66 PED916 Chuyên đề phương pháp dạy học Lịch sử ở trường

phổ thông 2 10 20 20 57 VIII

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử … SP Lich su - CTDT.pdf · 19 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12 I 20 PED103 Phương pháp luận Sử

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

67 VNH911 Lịch sử ngoại giao Việt Nam từ thế kỷ X đến nay 4 50 20 VIII

68 VNH912 Cải cách và đổi mới trong lịch sử Việt Nam 4 50 20 VIII

69 WOH913 Quan hệ giữa Israel và các quốc gia Trung Đông từ

năm 1948 đến nay 4 50 20 38 VIII

70 WOH914 Ảnh hưởng văn minh Ấn Độ và Trung Hoa đến các

quốc gia Đông Nam Á thời cổ – trung đại 4 50 20 VIII

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 EDU113 Giới thiệu ngành – SP LS 1 1 15

I

2 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30

3 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30

4 HIS503 Cơ sở khảo cổ học 2 2 24 12

5 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12

6 VNH501 Lịch sử Việt Nam cổ – trung đại 4 4 50 20

7 WOH103 Lịch sử văn minh thế giới B 2 2 20 20

8 WOH104 Lịch sử thế giới cổ đại 2 2 20 20

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

II

2 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

3 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

4 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30

5 VNH502 Lịch sử Việt Nam Cận đại 4 4 50 20

6 WOH523 Lịch sử thế giới trung đại 3 3 35 20

7 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

III

2 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30

3 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

4 VNH503 Lịch sử Việt Nam hiện đại 4 4 50 20

5 WOH504 Lịch sử thế giới cận đại 4 4 50 20

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử … SP Lich su - CTDT.pdf · 19 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12 I 20 PED103 Phương pháp luận Sử

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

6 HIS104 Nhập môn khoa học giao tiếp 2 2

20 20

7 HIS107 Dân tộc học đại cương 2 30

8 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

9 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 19 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

IV

2 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30

3 ESP524 Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử 3 3 35 20

4 HIS507 Thực tế chuyên môn 1 1 1 30

5 WOH528 Lịch sử thế giới hiện đại 1 3 3 35 20

6 PED579 Lý luận phương pháp dạy học Lịch sử 2 2 20 20

7 HIS108 Lịch sử tư tưởng phương Đông 2 2

20 20

8 HIS910 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 20 20

9 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30

10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

V

2 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

3 PED520 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP LS 2 2 20 20

4 PED103 Phương pháp luận Sử học 2 2 24 12

5 WOH515 Lịch sử thế giới hiện đại 2 2 2 20 20

6 PED613 Hình thành tri thức lịch sử cho học sinh phổ thông 2 2 15 30

7 VNH517 Lịch sử giáo dục và khoa cử Việt Nam 2

2

20 20

8 VNH515 Lịch sử tổ chức bộ máy nhà nước ở Việt Nam thời cổ – trung

đại 2 20 20

9 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 HIS508 Thực tế chuyên môn 2 1 1 30

VI

2 VNH516 Lịch sử khai phá vùng đất Nam Bộ Việt Nam 3 3 35 20

3 PED614 Các nguyên tắc và hệ thống phương pháp dạy học Lịch sử 2 2 15 30

4 PED612 Bài học lịch sử và thực hành dạy học Lịch sử 2 2 15 30

5 PED632 Sử dụng đồ dùng trực quan trong dạy học Lịch sử 2 2 20 20

6 WOH526 Văn hóa Đông Nam Á 2 2

20 20

7 WOH506 Lịch sử các tôn giáo lớn trên thế giới 2 20 20

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử … SP Lich su - CTDT.pdf · 19 HIS505 Lịch sử Sử học 2 2 24 12 I 20 PED103 Phương pháp luận Sử

7

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

8 HIS509 Một số vấn đề lịch sử triều Nguyễn từ năm 1858 đến năm

1896 2

2

20 20

9 VNH520 Lịch sử chủ quyền Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa và

Trường Sa 2 20 20

10 WOH519 Một số vấn đề cách mạng tư sản thời cận đại 2 2

20 20

11 WOH503 Thể chế chính trị thế giới hiện đại 2 20 20

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 16 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 06 TC)

1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15

VII

2 VNH508 Lịch sử địa phương An Giang 2 2 20 20

3 COA518 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Lịch sử 3 3 20 50

4 PED633 Kiểm tra, đánh giá trong dạy học Lịch sử 2 2 15 30

5 PED550 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 2 10 40

6 WOH508 Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ sau Chiến tranh thế giới

2 đến nay 2

2 20 20

7 WOH517 Tổ chức ASEAN VÀ EU 2 20 20

8 VNH507 Làng xã Việt Nam 2 2

24 12

9 VNH511 Lịch sử vương quốc Champa và Phù Nam 2 20 20

10 WOH531 Chủ nghĩa tư bản hiện đại 2 2

20 20

11 WOH532 Quan hệ quốc tế từ năm 1991 đến nay 2S 20 20

12 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 17 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 06 TC)

1 EDU913 Thực tập sư phạm – SP LS 5 5 150

VIII

2 EDU936 Khóa luận tốt nghiệp – SP LS 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 PED916 Chuyên đề phương pháp dạy học Lịch sử 2

10

20 20

4 VNH911 Lịch sử ngoại giao Việt Nam từ thế kỷ X đến nay 4 50 20

5 VNH912 Cải cách và đổi mới trong Lịch sử Việt Nam 4 50 20

6 WOH913 Ảnh hưởng văn minh Ấn Độ và Trung Hoa đến các quốc gia

Đông Nam Á thời cổ – trung đại 4 50 20

7 WOH914 Quan hệ giữa Israel và các quốc gia Trung Đông từ năm

1948 đến nay 4 50 20

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)