Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TINBáo cáo thị trường nhân lực
2019
I. VỀ BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTT 2019 ................................... 2A. Báo cáo Thị trường nhân lực ngành CNTT 2019 là gì và được thực hiện như thế nào? ....... 3B. Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng trong Báo cáo ...................................... 4C. Hướng dẫn đọc Biểu đồ Phân bố lương ........................................................................ 5
II. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTT ............................................ 6
III. HÀNH VI NGƯỜI TÌM VIỆC NGÀNH CNTT ............................................................... 7A. Nhân lực ngành CNTT thường tìm việc ở đâu? .............................................................. 8B. Nhân lực ngành CNTT có ý định chuyển việc trong sáu tháng tới không? ......................... 9
IV. MỨC LƯƠNG NGÀNH CNTT ................................................................................... 10A. Nhà tuyển dụng sẵn sàng trả bao nhiêu cho nhân lực ngành CNTT? ............................. 11B. Nhân lực ngành CNTT đang nhận được mức lương như thế nào? ................................... 12
V. CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI, LƯƠNG NGOÀI GIỜ & THƯỞNG NGÀNH CNTT ................... 23A. Chế độ phúc lợi ...................................................................................................... 24B. Chế độ lương ngoài giờ ........................................................................................... 26C. Chế độ thưởng ........................................................................................................ 27
VI. PHỤ LỤC ................................................................................................................. 28A. Thông tin dữ liệu khảo sát: Tổng quát ......................................................................... 29B. Thông tin dữ liệu khảo sát: Software Developer ............................................................ 31
MỤC LỤC
[ ]1
VỀ BÁO CÁOTHỊ TRƯỜNG NHÂN LỰCNGÀNH CNTT 2019I.
[ ]2
BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CÔNG NGHỆTHÔNG TIN 2019 LÀ GÌ & ĐƯỢC THỰC HIỆN NHƯ THẾ NÀO?A.
GIỚI THIỆU.................Báo cáo Thị trường nhân lực ngành Công nghệ thông tin (CNTT) 2019 ra đời với mục đích cung cấp và cập nhật các thông tin về lương, phúc lợi và hành vi người tìm việc trong thị trường nhân lực của ngành CNTT. Báo cáo tập trung phân tích các việc làm, lĩnh vực có nhu cầu tuyển dụng lớn nhất và quy tụ nhiều nhân lực nhất trên thị trường việc làm ngành CNTT giai đoạn 2017-2018.
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN..........................................Báo cáo được công bố dựa trên việc phân tích các số liệu từ hai nguồn chính là (1) Dữ liệu về các công việc ngành CNTT được đăng tuyển trên trang vietnamworks.com (2017-2018) và (2) Khảo sát Lương & Phúc lợi ngành CNTT 2018 của VietnamWorks.
Về Dữ liệu về các công việc ngành CNTT được đăng tuyển trên trang vietnamworks.com: Mỗi nhà tuyển dụng khi đăng tuyển trên VietnamWorks được yêu cầu điền vào 2 mục: mức lương tối thiểu và mức lương tối đa họ dành cho vị trí đang đăng tuyển. Dữ liệu thu thập từ hai mục này là nền tảng của một phần số liệu lương trong Báo cáo này. Mặt khác, nhà tuyển dụng được quyền lựa chọn hiển thị hoặc không hiển thị các mức lương này cho người tìm việc trên vietnamworks.com. Chúng tôi tôn trọng lựa chọn giữ bí mật mức lương của nhà tuyển dụng, do đó, tất cả các dữ liệu trong Báo cáo sẽ không tiết lộ mức lương chi tiết của bất cứ nhà tuyển dụng nào.
Về Khảo sát Lương & Phúc lợi ngành CNTT 2018: Khảo sát được thực hiện bằng phương pháp định lượng trên 1083 nhân lực ngành CNNT. Mẫu khảo sát được lựa chọn ngẫu nhiên. Những người tham gia khảo sát có thể là người dùng hoặc không phải là người dùng của VietnamWorks. Mọi thông tin của người tham gia khảo sát luôn được VietnamWorks cam kết giữ bảo mật.
Ngoài ra, Báo cáo cũng tham khảo số liệu từ Sách Trắng CNTT và Truyền Thông Việt Nam 2017 được phát hành bởi Nhà xuất bản Thông Tin và Truyền thông – Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam.
Các số liệu về lương được sử dụng trong Báo cáo là mức lương hàng tháng trước thuế và bảo hiểm (gross salary), được tính theo USD với tỉ giá ngoại tệ là 23390 VND/USD.Ngoại trừ Biểu đồ Phân bố lương, các biểu đồ có số lương trong Báo cáo này đều thể hiện mức lương tháng trung bình.
[ ]3
[ ]4
GIỚI THIỆU CÁCTHUẬT NGỮ TIẾNG ANH ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG BÁO CÁOB.
Nhằm truyền tải chính xác ý nghĩa và mang lại sự thân thuộc cho người đọc ngành CNTT, chúng tôi giữ nguyên một số thuật ngữ tiếng Anh thường được sử dụng trong ngành CNTT và sử dụng các thuật ngữ này xuyên suốt báo cáo. Người đọc có thể tham khảo thêm chuyển ngữ tiếng Việt của dụng một số thuật ngữ (tạm dịch) như bảng sau:
Intern .................................................Junior ................................................Senior ...............................................Leader ...............................................Manager ...........................................Director .............................................
Thực tập sinhNgười mới vào nghềNgười có nhiều kinh nghiệmTrưởng nhómQuản lýGiám đốc
CẤP BẬC CÔNG VIỆC
AI ........................................................Big data ...............................................Bridge Engineer ....................................Communicator ......................................Computer Vision ...................................Data Analyst / BA / BI ..........................Data Software Engineer .........................Database Admin ...................................Embedded Developer ............................ERP ......................................................Framework ...........................................Gaming developer ................................Hardware ............................................IT Support ............................................Machine Learning .................................Mobile .................................................Network ...............................................Product Management .............................Project Management ..............................QA / QC .............................................Search Software Engineer ......................Security ................................................Software Developer / Developer .............Solution Architect ...................................UX / UI Design ......................................
Trí tuệ nhân tạoDữ liệu lớnKỹ sư cầu nốiNgười làm công tác phiên dịch trong nhóm lập trìnhThị giác máy tínhPhân tích dữ liệu / Phân tích nghiệp vụ / Trí tuệ doanh nghiệpKỹ sư lập trình dữ liệuNhân viên quản trị cơ sở dữ liệuKỹ sư lập trình nhúngHệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệpBộ khung phát triển phần mềm, một loại công cụ lập trìnhKỹ sư lập trình trò chơiPhần cứngHỗ trợ kỹ thuậtMáy họcDi độngHệ thống mạngQuản lý sản phẩm Quản lý dự ánQuản lý chất lượngKỹ sư lập trình công cụ tìm kiếmBảo mậtKỹ sư phần mềm / Lập trình viênKiến trúc sư giải pháp Thiết kế trải nghiệm và giao diện người dùng
CÁC THUẬT NGỮ KHÁC
C. HƯỚNG DẪN ĐỌC BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ LƯƠNG
Trong Báo cáo này, chúng tôi dùng Biểu đồ phân bố lương để thể hiện các khoảng lương của các nhóm nhân lực với các đặc điểm cụ thể (tại mục Mức lương của Senior Software Developer).Dưới đây là ví dụ của hai dạng Biểu đồ phân bố lương được sử dụng, gồm dạng biểu đồ cột dọc và dạng biểu đồ cột ngang. Cả hai ví dụ này đều truyền tải cùng một nội dung dữ liệu.
DẠNG CỘT DỌC...........................
DẠNG CỘT NGANG................................
$3000
$2500
$2000
$1500
$1000
$500
$0Nhóm A Nhóm B
TRUNG VỊ50% nhân lực có mức
lương cao hơn vị trí này.
NHÓM 25% TRÊN25% nhân lực có mức lương cao nhất nằm trong khoảng này.
NHÓM 50% GIỮA50% nhân lực có lương tầm trung nằm trong khoảng này. Đây là khoảng lương phổ biến nhất.
NHÓM 25% DƯỚI25% nhân lực có mức lương thấp nhất nằm trong khoảng này.
Nhóm A
Nhóm B
$0 $500 $1000 $1500 $2000 $2500 $3000
Trung vị
Nhóm 25% dưới
Nhóm 50% giữa
Nhóm 25% trên Gọi A và B là 2 nhóm nhân lực được dùng để phân tích lương trong ví
dụ này. Ta có:Mức lương phổ biến của nhóm B nằm trong
khoảng từ $700 đến $1425. Một nửa nhân lực nhóm B có lương trên $1000. ¼ nhân lực nhóm B có mức lương dưới mức thông thường là $700 và 25% có mức
lương trên mức lương thông thườnglà $1425.
[ ]5
•
••
TỔNG QUANTHỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC NGÀNH CNTTII.
81 373Nhân lực trong công nghiệp Phần mềm
533 003Nhân lực trong công nghiệp Phần cứng, Điện tử
(Số liệu trên trang này được lấy từ Sách trắng Công Nghệ Thông Tin & Truyền thông 2017.)
[ ]6
HÀNH VINGƯỜI TÌM VIỆC NGÀNH CNTTIII.
[ ]7
Junior Senior Leader Manager
CÁC KÊNH TÌM VIỆC PHỔ BIẾN CỦA NHÂN LỰC NGÀNH CNTT................................................................................................
CÁC KÊNH TÌM VIỆC THÀNH CÔNG CỦA NHÂN LỰC NGÀNH CNTT........................................................................................................
Cộng đồng CNTT trên mạng xã hộiLinkedlnGoogle Tìm kiếmCác trang tuyển dụng trực tuyến
Junior Senior Leader Manager
NHÂN LỰC NGÀNH CNTT THƯỜNG TÌM VIỆC Ở ĐÂU?A.
Cộng đồng CNTT trên mạng xã hộiLinkedlnGoogle Tìm kiếmCác trang tuyển dụng trực tuyến
Các trang tuyển dụng trực tuyến là lựa chọn hàng đầu của nhân lực ngành CNTT khi tìm việc, đồng thời đây cũng là kênh tìm việc có tỉ lệ thành công cao nhất.
(Số liệu trên trang này được lấy từ Khảo sát Hành vi người tìm việc ngành CNTT 2018 của VietnamWorks.)
[ ]8
NHÂN LỰC NGÀNH CNTT CÓ Ý ĐỊNH CHUYỂN VIỆCTRONG SÁU THÁNG TỚI?B.
39.8%
60.2%
Có ý định chuyển việcKhông có ý định chuyển việc
Ý ĐỊNH CHUYỂN VIỆC TRONG SÁU THÁNG TỚI........................................................................
LÝ DO MUỐN CHUYỂN VIỆC............................................
Muốn có lương cao hơn
Muốn thăng tiến
Muốn làm mới môi trường làm việc
Thay đổi định hướng nghề nghiệp
Muốn có phúc lợi tốt hơn
Tính chất công việc nhàm chán
Không hài lòng về sếp
Công ty quá xa nhà
Muốn có lương ngoài giờ
Muốn có thưởng tốt hơn
Khác
47.5%
15.7%
10.0%
8.1%
5.2%
3.9%
3.6%
2.3%
1.6%
1.1%
1.1%
Hơn 60% nhân lực ngành CNTT có ý định chuyển việc trong sáu tháng tiếp theo. Nguyên nhân chủ yếu đến từ việc nhân viên MUỐN TĂNG LƯƠNG (47.5%), MUỐN THĂNG TIẾN (15.7%) và
MUỐN LÀM MỚI MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (10%)
[ ]9
(Số liệu trên trang này được lấy từ Khảo sát Lương & Phúc lợi ngành CNTT 2018 của VietnamWorks.)
MỨC LƯƠNGNGÀNHCNTTIV.
[ ]10
NHÀ TUYỂN DỤNG SẴN SÀNGTRẢ BAO NHIÊU CHO NHÂN LỰC NGÀNH CNTT?A.
CÁC NHÓM CÔNG VIỆC PHỔ BIẾN
57.4%
7.2%
21.0%
3.8%10.6%
Phát triển phần mềmQA / QCThiết kế
Cơ sở hạ tầng CNTTQuản lý / Hỗ trợ dự án
$ 1459
$ 1201
$ 1079
$ 1594
$ 1121
Phát triển phần mềm
Cơ sở hạ tầng CNTT
QA / QC
Quản lý / Hỗ trợ dự án
Thiết kế
SOFTWARE DEVELOPER
Blockchain
AI
Full Stack
Backend
Computer Vision
Big data
Mobile
Embedded
Security
ERP
Hardware
$2242
$1844
$1642
$1616
$1514
$1510
$1500
$1423
$1304
$1217
$1090
$1482 $1404 $1307 $1279 $1272 $1182
Java JavaScript Node.js.NET PHP C / C++
Mức lương theo chuyên môn Mức lương theo kỹ năng
[ ]11
(Số liệu trên trang này được lấy từ Dữ liệu về các công việc ngành CNTTđược đăng tuyển trên trang vietnamworks.com 2017-2018.)
NHÂN LỰC NGÀNH CNTTĐANG NHẬN ĐƯỢC MỨC LƯƠNG NHƯ THẾ NÀO?B.
[ ]12
B-1. TỔNG QUAN MỨC LƯƠNG NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
$1753
$1500
$1372
$1298
$1115
$943
$926
$924
$828
$777
$750
$733
$689
Mức lương theo cấp bậc
Mức lương theo vai trò công việc Mức lương theo địa điểm làm việc
Mức lương theo framework phổ biến
Mức lương theo ngôn ngữ lập trình phổ biến
Mức lương theo số năm kinh nghiệm
$1569
$1177$1005
$574$379
Manager Leader Senior Junior Intern
Dưới 2 năm
2 đến dưới 5 năm
5 đến dưới 7 năm
7 đến dưới 10 năm
Trên 10 năm
$539
$811
$1105
$1253
$1534
Solution Architect
Agile / Scrum
Project Manager
Product Manager
DevOps
UX / UI Design
Software Developer
Data Analyst / BA / BI
QA / QC
Hardware
Communicator
IT Support
Network
(Số liệu từ trang này trở đi được lấy từ Khảo sát Lương & Phúc lợi ngành CNTT 2018.)
$1066 $1000$772
TP.Hồ Chí Minh Hà Nội Khác
$908 $940$978
$1060
.NET Core Angular Node.js React
$784$958 $1014 $893 $892
C / C++ C# Java JavaScript PHP
[ ]13
B-2.MỨC LƯƠNGSOFTWARE DEVELOPER
[ ]14
Mức lương theo cấp bậc Mức lương theo chuyên môn phổ biến
(Một số trường thông tin được loại bỏ do dữ liệu quá nhỏ)
Mức lương hiện tại Mức lương mong muốn
Mức lương hiện tại Mức lương mong muốn Mức lương hiện tại Mức lương mong muốn
Mức lương hiện tại Mức lương mong muốn
Junior Senior Leader Manager
$626 $9
33 $109
8 $156
3
$156
1 $222
6
$155
0$2
625
$1088$1521
$958$1479
$733$1076
$1055$1525
Full Stack
Backend
Frontend
Mobile
Mức lương theo ngôn ngữ lập trình phổ biến Mức lương theo framework phổ biến
C / C++
C#
Java
JavaScript
PHP
$810$1229
$985$1371
$1016$1507
$100
9 $142
1
$989 $1
285
$114
6 $160
2
$928 $1
291
$114
6 $175
8
$1223
$1044$1500
$939
.NET Core Angular Node.js React Spring
B-2.1 MỨC LƯƠNG SOFTWARE DEVELOPERtại TP.Hồ Chí Minh
[ ]15
Mức lương theo cấp bậc Mức lương theo chuyên môn phổ biến
(Một số trường thông tin được loại bỏ do dữ liệu quá nhỏ)
Mức lương hiện tại Mức lương mong muốn
Mức lương hiện tại Mức lương mong muốn Mức lương hiện tại Mức lương mong muốn
Mức lương hiện tại Mức lương mong muốn
Junior Senior Leader Manager
$571 $8
86 $104
0 $142
4
$103
9 $153
7
$125
0$1
500
$961$1561
$771$1214
$635$1385
$883$1345
Full Stack
Backend
Frontend
Mobile
Mức lương theo ngôn ngữ lập trình phổ biến Mức lương theo framework phổ biến
C / C++
C#
Java
JavaScript
PHP
$740$1026
$937$1300
$935$1644 $8
40$1
214
$856 $1
175
$943
$185
4
$913
$142
5
$854
$156
4
$1555
$706$1123
$725
.NET Core Angular Node.js React Spring
B-2.1 MỨC LƯƠNG SOFTWARE DEVELOPERtại Hà Nội
[ ]16
(Một số trường thông tin được loại bỏ do dữ liệu quá nhỏ)
Dưới 2 năm 2 đến dưới 5 năm 5 đến dưới 7 năm Từ 7 năm trở lên
Mức lương theo ngôn ngữ lập trình phổ biến& số năm kinh nghiệm
Mức lương theo framework phổ biến& số năm kinh nghiệm
C / C++ C# Java JavaScript PHP
$376
$937
$176
7$1
210
$371
$859 $1
133
$128
0
$560 $8
28$1
194 $145
7
$544
$910
$149
0$1
075
$443
$806
$116
1 $142
5
.NET Core Angular Node.js React Spring
$368
$818
$115
0$1
298
$629 $8
80 $117
2$1
392
$750 $856
$131
4$1
958
$581 $8
50$8
00
$505
$906
$142
9$1
411
Dưới 2 năm 2 đến dưới 5 năm 5 đến dưới 7 năm Từ 7 năm trở lên
B-2.3 MỨC LƯƠNG SOFTWARE DEVELOPERtheo Kỹ năng & Số năm kinh nghiệm
[ ]17
B-2.4 SOFTWARE DEVELOPER CÓ HÀI LÒNG VỚIMỨC LƯƠNG CỦA MÌNH KHÔNG?
Hoàn toàn không hài lòngHơi không hài lòngBình thườngTạm hài lòngHoàn toàn hài lòng
28%
38%
5% 10%
19%
SOFTWARE DEVELOPER TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
SOFTWARE DEVELOPER TẠI HÀ NỘI
Hoàn toàn không hài lòngHơi không hài lòngBình thườngTạm hài lòngHoàn toàn hài lòng46%
18%
12%
22%
2%
[ ]18
B-3MỨC LƯƠNG
SENIOR SOFTWARE DEVELOPER
[ ]19
B-3.1 MỨC LƯƠNG SENIOR SOFTWARE DEVELOPERtheo Địa điểm làm việc
$3000
$2500
$2000
$1500
$1000
$500
$0
25%
50%
25%
$1325
$1000
$800
25%
50%
25%
$1275
$900$800
25%
50%
25%
$900
$700
$525
Hồ Chí Minh Hà Nội Khác
Senior Software Developer tại Tp. Hồ Chí Minh & Hà Nội có mức lương tốt hơn tại các khu vực khác.
Ở Tp. Hồ Chí Minh, Senior Software Developer thường có lương tháng từ $800 đến $1325.
Mức lương phổ biến tại Hà Nội không quá khác biệt so với Tp. Hồ Chí Minh, từ $800-$1275.
[ ]20
(Xem hướng dẫn đọc biểu đồ tại mục I-C)
B-3.2 MỨC LƯƠNG SENIOR SOFTWARE DEVELOPERtheo Chuyên môn công việc
$3000
$2500
$2000
$1500
$1000
$500
$0
25%
50%
25%
$1000
$800
$688
25%
50%
25%
$1300
$950
$800
25%
50%
25%
$1325
$1025
$888
Frontend Backend Full Stack
Senior Full Stack Developer thường có mức lương cao hơn so với hai vị trí còn lại, với mức lương phổ biến nhất là $888-$1325/tháng và 50% nhân lực có lương cao hơn $1025.
Cùng chuyên môn Backend, các Senior Software Developer có thể có các mức lương rất cách biệt nhau. Khoảng lương phổ biến nhất của Senior Backend Developer là $800-$1300.
Frontend nhìn chung có lương thấp hơn so với Backend và Full Stack với một nửa nhân lực có lương dưới $800.
(Xem hướng dẫn đọc biểu đồ tại mục I-C)
[ ]21
B-3.3 MỨC LƯƠNG SENIOR SOFTWARE DEVELOPERtheo Kỹ năng
$2500
$2000
$1500
$1000
$500
$0
25%
50%
25%
$1200
$1000
$800
25%
50%
25%
$1212
$1000
$800
Java C#
Nhìn chung, mức lương thông thường giữa các Senior Software Developer thành thạo các kỹ năng phổ biến nhất không có sự khác biệt đáng kể.
(Xem hướng dẫn đọc biểu đồ tại mục I-C)
THEO NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PHỔ BIẾN NHẤT
THEO FRAMEWORK PHỔ BIẾN NHẤT
$0 $500 $1000 $1500 $2000 $2500
25% 25%50%
25% 25%50%
$800
$100
0
$128
8
$800
$100
0
$122
5
.NET
Node.js
[ ]22
CHẾ ĐỘ PHÚC LỢILƯƠNG NGOÀI GIỜ &THƯỞNG NGÀNH CNTTV.
[ ]23
Hoàn toàn hài lòngTạm hài lòngBình thườngHơi không hài lòngHoàn toàn không hài lòng
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI
12.4%
23.7%
38.5%
11.4%
14.1%
CÁC LOẠI PHÚC LỢI HIỆN CÓ
Bảo hiểm cơ bản theo quy định pháp luậtNghỉ phép có lương
Các loại trợ cấpKhám sức khoẻ định kỳ
Máy tính xách tayDu lịch
Các loại bảo hiểm cho người thânChương trình đào tạo nước ngoài
Hỗ trợ thi các chứng chỉNhà ở
Xe đưa đónThể dục thể thao (Gym)
18.3%
14.7%
13.7%
13.4%
8.0%
7.7%
7.0%
6.5%
5.1%
2.1%
1.9%
1.6%
A-1. CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI: Tổng quan
[ ]24
A-2. CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI: Theo Số năm kinh nghiệm
CÁC LOẠI PHÚC LỢI HIỆN CÓ PHỔ BIẾN NHẤT
CÁC LOẠI PHÚC LỢI NGƯỜI TÌM VIỆC QUAN TÂM NHẤT
Bảo hiểm theo quy định pháp luậtKhám sức khoẻ định kỳCác loại trợ cấpĐào tạo nước ngoài
Nghỉ phép có lươngBảo hiểm cho người thânMáy tính xách tayHỗ trợ thi chứng chỉ
7%
8%
11%
16%
17%
22%
9%
9%
9%
15%
17%
22%
6%
12%
7%
16%
19%
23%
9%
14%
8%
16%
18%
22%
7%8%
12%
18%
19%
20%
Dưới 2 năm 2 đến dưới 5 năm 5 đến dưới 7 năm 7 đến dưới 10 năm Trên 10 năm
8%7%
15%
12%
15%
19%
9%
9%
14%
15%
13%
18%
8%
14%
8%
14%
14%
18%
7%
12%
8%
15%
14%
18%
9%
12%
8%
15%
14%
18%
Dưới 2 năm 2 đến dưới 5 năm 5 đến dưới 7 năm 7 đến dưới 10 năm Trên 10 năm
Nhìn chung, nhân lực ngành CNTT đã được đáp ứng các nhu cầu về phúc lợi quan trọng nhất, gồm Bảo hiểm theo quy định pháp luật, Nghỉ phép có lương và Khám sức khỏe định kỳ.Mặc dù Các loại trợ cấp quan trọng với mọi độ tuổi lao động nhưng lại ít phổ biến trong chế độ phúc lợi hiện có của nhân lực từ 2 năm kinh nghiệm trở lên.Bảo hiểm cho người thân quan trọng hơn với người lao động có kinh nghiệm làm việc từ 5 năm trở lên, trong khi Du lịch và cơ hội Đào tạo tại nước ngoài thường thu hút nhân lực trẻ hơn.
Bảo hiểm theo quy định pháp luậtKhám sức khoẻ định kỳCác loại trợ cấpĐào tạo nước ngoài
Nghỉ phép có lươngBảo hiểm cho người thânMáy tính xách tayDu lịch
[ ]25
B. CHẾ ĐỘ LƯƠNG NGOÀI GIỜ
MỨC ĐỘ HÀI LÒNGVỀ CHẾ ĐỘ LƯƠNG NGOÀI GIỜ
LÝ DO KHÔNG HÀI LÒNGVỚI CHẾ ĐỘ LƯƠNG NGOÀI GIỜ
Hoàn toàn không hài lòng
Hơi không hài lòng
Bình thường
Tạm hài lòng
Hoàn toàn hài lòng
14.1%
11.4%
38.4%
23.7%
12.4%
Lương ngoài giờ thấp
Chế độ không rõ ràng
Không có lương ngoài giờ
14.2%
26.8%
59%
Hơn ½ nhân lực ngành CNTT không có lương làm thêm ngoài giờ. Đây cũng là nguyên do chính khiến hơn ¼ nhân lực không hài lòng với chế độ lương ngoài
giờ của công ty.
45.8%54.2%
NHÂN LỰC NGÀNH CNTT CÓ ĐƯỢCTRẢ LƯƠNG NGOÀI GIỜ KHÔNG?
Có lương ngoài giờKhông có lương ngoài giờ
[ ]26
C. CHẾ ĐỘ THƯỞNG
Lương tháng 13Thưởng Tết
Thưởng theo dự ánThưởng quý
Lương tháng 14Thưởng khi tuyển dụng thành công
Khác 1.8%
9.2%
10.1%13.4%
26.7%
40.2%81.2%
CÁC LOẠI THƯỞNG HIỆN CÓ
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ THƯỞNG
LÝ DO KHÔNG HÀI LÒNG VỚI CHẾ ĐỘ THƯỞNG HIỆN CÓ
Mức thưởng quá thấpQuá ít loại thưởngCông ty không có chế độ thưởngThưởng không công bằngChế độ thưởng không rõ ràngChế độ thưởng không hợp lýKhông được thưởngThời gian chờ nhận thưởng lâu
28.9%
25.1%13.1%
9.0%
8.4%
6.8%
3.8%4.9%
Hoàn toàn hài lòng Tạm hài lòng Bình thường Hơi không hài lòng Hoàn toànkhông hài lòng
8.9%
40.4%
29.3%
15.6%5.8%
81.2% số người được hỏi đang được hưởng Lương tháng 13, đây là chế độ thưởng được áp dụng nhiều nhất. Trong khi đó, chỉ 9.2% số người tham gia khảo sát có Thưởng khi tuyển dụng thành công (Sign-on bonus).
Hơn 20% số nhân lực không hài lòng với chế độ thưởng hiện tại. Trong đó, Mức thưởng quá thấp và Quá ít loại thưởng là hai nguyên do chính cho sự không hài lòng này.
[ ]27
PHỤ LỤCVI.[ ]28
CẤP BẬC CÔNG VIỆC
SỐ NĂM KINH NGHIỆM TIẾNG ANH
ĐỊA ĐIỂM LÀM VIỆC TIẾNG NHẬT
BẰNG CẤP
InternJuniorSeniorLeaderManagerDirector
22.9%
36.1%
16.7%
13.6%8.5%
2.2%
Sau đại học
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
THPT
9.0%
11.2%
2.2%
2.9%
74.7%
Thông thạo
Trung cao cấp / Cao cấp
Sơ trung cấp / Trung cấp
Sơ cấp
Không biết tiếng anh
8.6%
34.6%
21.7%
3.5%
31.6%
Không biết tiếng Nhật
Biết tiếng Nhật
82%
31.6%
Dưới 2 năm2 đến dưới 5 năm5 đến dưới 7 năm7 đến dưới 10 nămTrên 10 năm
23.1%
28.0%16.1%
13.8%
19.1%
TP.Hồ Chí MinhHà NộiKhác
56.8%
16.7%
26.5%
ATHÔNG TIN DỮ LIỆU KHẢO SÁT : Tổng quát
[ ]29
ATHÔNG TIN DỮ LIỆU KHẢO SÁT : Tổng quát
Software developerIT supportQA / QC
Trưởng phòng CNTTProject management
NetworkData analyst / BA / BI
Product managementDevOps
HardwareSolution architect
UX / UI DesignCommunicatorAgile / Scrum
Khác
39.5%13.2%
10.7%6.8%6.5%
6.1%4.3%
2.7%2.3%2.2%
1.4%1.1%0.8%0.3%
2.1%
JavaC#JavaScriptPHPC / C++PythonKhác
20.6%
18.6%
16.1%15.1%
14.4%
6.0%9.1%
VAI TRÒ TRONG CÔNG VIỆC
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH THÀNH THẠO
FRAMEWORK THÀNH THẠO
20.9%
15.2% 13.9%10.6%
7.4% 6.0%3.9%
1.8% 1.5% 1.0%
17.8%
.NET Core Node.js Angular React Spring Lavarel Magento Symfony Django Cordova Khác
[ ]30
BTHÔNG TIN DỮ LIỆU KHẢO SÁT : Software Developer
Full Stack DeveloperBackend DeveloperFrontend Developer
Mobile DeveloperEmbedded Developer
Data Software EngineerDatabase Admin
ERP DeveloperGaming Developer
Machine learning /AI DeveloperBlockchain Developer
Bridge EngineerComputer Vision Developer
Hardware DeveloperSearch Software Engineer
Khác
30.8%
25.5%
13.6%
11.0%
4.0%
3.3%
2.6%
0.5%
0.7%
2.6%
1.4%
1.4%
0.7%
0.7%
0.7%
0.7%
CHUYÊN MÔN TRONG CÔNG VIỆC
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH THÀNH THẠO FRAMEWORK THÀNH THẠO
26.7%
26.2%16.6%
11.3%
9.3%
9.8%16.1%
15.9%
14.0%13.8%
13.0%
10.1%
8.2%
6.2%
2.6%
C#PHPJavaScript
JavaC / C++Khác
.NET CoreNode.jsKhông dùng frameworkSpringMagento
KhácAngularReactLavarel
[ ]31
VietnamWorks là trang web việc làm hàng đầu tại Việt Nam với hơn 6.8 triệu lượt truy cập mỗi tháng. Mỗi năm, có hơn 5.5 triệu hồ sơ ứng tuyển gửi đến hơn 126 ngàn công việc đăng tuyển trên vietnamworks.com. Kể từ khi thành lập vào năm 2002, VietnamWorks đã đem đến công việc mới cho 3.8 triệu người dùng và luôn đi tiên phong trong việc đồng hành và cung cấp các giải pháp tuyển dụng tốt nhất cho hơn 16 ngàn công ty, phần lớn là các tập đoàn đa quốc gia và các công ty có thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam. Cơ sở dữ liệu ứng viên kinh nghiệm và nhà tuyển dụng uy tín của VietnamWorks là một tài sản giá trị trong thị trường tuyển dụng cạnh tranh tại Việt Nam.
Để cập nhật thường xuyên về những nghiên cứu và báo cáo mới nhất từ VietnamWorks, vui lòng truy cập trang thông tin của chúng tôi tại: hrinsider.vietnamworks.com.
Để được nhận tư vấn bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của VietnamWorks về chiến dịch tuyển dụng của bạn, vui lòng liên hệ số (028) 3925 8456 (TP. HCM),
(024) 3944 0568 (Hà Nội) và (023) 6351 9119 (Đà Nẵng)hoặc liên hệ qua email [email protected].
VỀ VIETNAMWORKS