75
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ (Kèm theo Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh) Phần A KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE Đơn vị tính: đồng STT Nội dung BV hạng 2 BV hạng 3 PKĐK và Trạm Y tế Ghi chú 1 Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa 3.000 2.000 1.000 2 Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc) 20.000 20.000 3 Khám cấp giấy chứng thương (Không kể xét nghiệm, X-quang) 30.000 20.000 4 Khám giám định y khoa (Không kể xét nghiệm, X-quang) 60.000 5 Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (Không kể xét nghiệm, X-quang) 40.000 35.000 6 Khám tuyển xuất khẩu lao động, đăng ký kết hôn với người nước ngoài (Không kể xét nghiệm, X-quang) 80.000 7 Cấp giấy chứng sinh, ra viện (bảng nhì) 20.000 20.000 1

BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIỂU GIÁTHU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ

(Kèm theo Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh)

Phần AKHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: đồngSTT Nội dung BV hạng 2 BV hạng 3 PKĐK và

Trạm Y tếGhi chú

1 Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa 3.000 2.000 1.000

2 Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc) 20.000 20.000

3 Khám cấp giấy chứng thương (Không kể xét nghiệm, X-quang) 30.000 20.000

4 Khám giám định y khoa (Không kể xét nghiệm, X-quang) 60.000

5 Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (Không kể xét nghiệm, X-quang)

40.000 35.000

6 Khám tuyển xuất khẩu lao động, đăng ký kết hôn với người nước ngoài (Không kể xét nghiệm, X-quang)

80.000

7 Cấp giấy chứng sinh, ra viện (bảng nhì) 20.000 20.000

8 Photocopy bệnh án (Theo quy chế) 25.000 25.000

9 Khám bệnh ngày thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết (không phải trường hợp cấp cứu)

15.000 15.000 10.000 Bổ sung

1

Page 2: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

Phần BKHUNG GIÁ GIƯỜNG BỆNH VÀ NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

B1. KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính: ĐồngSTT Loại giường theo chuyên khoa BV hạng 2 BV hạng 3 PKĐK/TYT xã Ghi chú

1 Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ (chưa tính tiền sử dụng máy thở - nếu có)

12.000 9.000 6.000

2 Ngày giường bệnh Nội khoa 2.1. Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

8.000 5.000 3.000

2.2. Các khoa: Cơ-xương-khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ và tiền sản.

6.000 5.000 2.500

2.3. Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng 4.000 3.000 1.500

3 Ngày giường bệnh Ngoại khoa, Bỏng 3.1. Sau các phẫu thuật loại đặc biệt (*), bỏng độ 3-4 trên 70% 16.000

3.2. Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% 10.000 10.000

3.3. Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

8.000 7.000

3.4. Sau phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1-2 dưới 30% 6.000 5.000 3.000

5 Giá 01 ngày giường bệnh nội trú ban ngày

Được tính bằng 50% giá một ngày giường bệnh nội trú

Bổ sung

Ghi chú:(*) Phân loại phẫu thuật theo Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT, ngày

10/8/1998 của Bộ Y tế về việc Ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật.

Trung tâm y tế Công ty Cao su đóng trên địa bàn tỉnh được thu theo giá của Bệnh viện hạng 3.

2

Page 3: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

B2. KHUNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

Đơn vị tính: đồngSTT Nội dung BV hạng 2 BV hạng 3 PKĐK và

Trạm Y tếGhi chú

1 Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu 86.000 30.000 20.0002 Một ngày điều trị Nội khoa

2.1. Các bệnh về máu, ung thư. 50.0002.2. Các bệnh về: Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Lão khoa, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương-khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt.

40.000 20.000 10.000

2.3. Ngày điều trị Đông y, Phục hồi chức năng 20.000 15.000 10.000

3 Một ngày điều trị Ngoại khoa, Bỏng 3.1. Sau phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

50.000 30.000 20.000

3.2. Sau phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% 60.000 40.000 25.000

3.3. Sau phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% 80.000 60.000

3.4. Sau phẫu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% 100.000

3

Page 4: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

Phần CGIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Đơn vị tính: đồngSTT Nội dung Giá tối thiểu Giá tối đa Giá đề

xuấtGhi chú

C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995

1 Thông đái 6.0002 Thụt tháo phân 6.0003 Chọc hút hạch 10.5004 Chọc hút tuyến giáp 12.0005 Chọc dò màng bụng/màng phổi 10.5006 Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi 45.0007 Rửa bàng quang 21.0008 Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo 15.0009 Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi mào gà 15.00010 Chạy thận nhân tạo (1 lần) 300.00011 Thẩm phân phúc mạc 300.00012 Sinh thiết da 15.00013 Sinh thiết hạch, cơ 15.00014 Sinh thiết tủy xương 30.00015 Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch 30.00016 Sinh thiết ruột 30.00017 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang 45.00018 Soi ổ bụng + / - Sinh thiết 30.00019 Soi dạ dày + / - Sinh thiết 30.00020 Nội soi đại tràng + / - Sinh thiết 45.00021 Soi trực tràng + / - Sinh thiết 30.00022 Soi bàng quang + / - Sinh thiết u bàng quang 60.00023 Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang 75.00024 Soi thực quản + / - Nong hay sinh thiết 45.00025 Soi phế quản + / - Lấy dị vật hay sinh thiết 75.00026 Soi thanh quản + / - Lấy dị vật 60.00027 Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (1 lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt

điều trị) 15.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Chọc dò tủy sống 26.5002 Đặt ống dẫn lưu màng phổi 60.0003 Mở khí quản 135.0004 Chọc dò màng tim 60.0005 Rửa dạ dày 22.5006 Đốt mụn cóc 22.500

4

Page 5: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

7 Cắt sùi mào gà 45.0008 Chấm Nitơ, AT 7.5009 Đốt Hydradenome 37.50010 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 49.00011 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 97.50012 Bạch biến 49.00013 Đốt mắt cá chân nhỏ 52.50014 Cắt đường rò mông 90.00015 Lột nhẹ da mặt 225.00016 Móng quặp 60.00017 Soi màng phổi 135.00018 Soi thực quản, dạ dày gắp giun 187.50019 Soi dạ dày + Tiêm hoặc kẹp cầm máu 187.50020 Soi ruột non + / - Sinh thiết 240.00021 Soi ruột non + Tiêm (hoặc kẹp cầm máu) / Cắt Polyp 300.00022 Soi đại tràng + Tiêm / Kẹp cầm máu 240.00023 Soi trực tràng + Tiêm / Thắt trĩ 112.50024 Soi bàng quang + Chụp thận ngược dòng 350.00025 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo dụng cụ nong) 1.500.00026 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 600.00027 Nội soi tai 52.50028 Nội soi mũi xoang 52.50029 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 127.50030 Nội soi ống mật chủ 82.50031 Nội soi niệu quản 82.50032 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 525.00033 Nội soi lồng ngực 525.00034 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 525.00035 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1.125.00036 Đo áp lực đồ bàng quang 75.00037 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 75.00038 Điện cơ tầng sinh môn 75.00039 Niệu dòng đồ 26.50040 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 75.00041 Cắt bỏ tinh hoàn 75.00042 Mở rộng miệng lỗ sáo 34.00043 Chọc hút nang gan qua siêu âm 60.00044 Chọc hút nang thận qua siêu âm 75.00045 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 225.00046 Đặt sonde JJ niệu quản 1.125.00047 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa

học) 600.000

48 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 375.00049 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 487.50050 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống

quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml) 1.500.000

51 Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 60.00052 Đặt Catheter động mạch quay 337.500

5

Page 6: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

53 Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 450.00054 Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục 375.00055 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 225.00056 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 600.00057 Điều trị hạ Kali/Calci máu 135.00058 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 487.50059 Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp 150.00060 Thở máy (01 ngày điều trị) 262.50061 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 487.50062 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 562.50063 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 412.50064 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da 135.00065 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế

HEMOSOL) 1.350.000

66 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 900.000

67 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 750.00068 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 90.00069 Đốt viêm lộ tuyến cổ tử cung 30.000

Bổ sung

70 Cắt trĩ hỗn hợp 300.00071 Cắt trĩ đơn giản 150.00072 Chiếu tia Laser Hene hậu phẫu 5.000/ 5 phút

73 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng 65.00074 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kèm lấy dị vật 110.00075 Tiêm xơ trĩ (1 lần) 110.000

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995

1 Châm cứu (01 lần) 5.0002 Điện châm 10.0003 Thủy châm (Không kể tiền thuốc) 10.0004 Chôn chỉ (Nhu châm) 15.0005 Bấm huyệt 15.0006 Kéo nắn cột sống, các khớp 15.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Giao thoa 7.5002 Bàn kéo 15.0003 Bồn xoáy 7.5004 Tập do liệt thần kinh trung ương 7.5005 Tập do cứng khớp 9.0006 Tập do liệt ngoại biên 7.5007 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 11.5008 Chẩn đoán điện 7.5009 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC/máy kéo tự động 15.00010 Kéo dãn cột sống cố bằng máy kéo ELTRAC/máy kéo tự động 7.50011 Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi 4.00012 Tập với xe đạp tập 4.00013 Tập với hệ thống ròng rọc 4.00014 Thủy trị liệu (Kể cả thuốc) 37.500

6

Page 7: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

15 Vật lý trị liệu hô hấp 7.50016 Vật lý trị liệu chỉnh hình 7.50017 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 7.50018 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 7.50019 Tập dưỡng sinh 5.50020 Điện vi dòng giảm đau 7.50021 Xoa bóp bằng máy 7.50022 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 22.50023 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 37.50024 Xông hơi 11.50025 Giác hơi 9.00026 Bó êm cẳng tay 5.50027 Bó êm cẳng chân 6.00028 Bó êm đùi 9.00029 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 15.00030 Xoa bóp áp lực hơi 7.50031 Điện từ trường cao áp 7.50032 Laser chiếu ngoài 7.50033 Laser nội mạch 25.00034 Laser thẩm mỹ 25.00035 Sóng xung kích điều trị 22.50036 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 337.50037 Nẹp chỉnh hình trên gối 675.00038 Nẹp cổ tay - bàn tay 225.00039 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 700.00040 Giày chỉnh hình 337.50041 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 750.00042 Nẹp đỡ cột sống cổ 337.50043 Quang châm (1 lần) 10.000

Bổ sung

44 Xung điện Therapulse 6.00045 Ion tĩnh điện 6.00046 Tập vật lý trị liệu đơn giản 6.00047 Tập vật lý trị liệu phức tạp 15.00048 Sóng ngắn / 1 lần điều trị 10.00049 Sắc thuốc thang 10.000/thang

50 Kéo dãn cột sống thắt lưng đơn giản (dùng tạ) 10.00051 Kéo dãn cột sống cố đơn giản (dùng tạ) 5.00052 Tập vận động toàn thân (30 phút) 20.00053 Tập vận động mỗi đoạn chi (30 phút) 15.00054 Điện phân 14.00055 Điện xung 10.00056 Siêu âm điều trị 12.00057 Hồng ngoại 8.00058 Tử ngoại 8.00059 Bó Parafin 12.00060 Ngải cứu/túi chườm 10.00061 Vỗ rung, dẫn lưu tư thế 10.000

7

Page 8: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA C2.1 NGOẠI KHOA

Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/19951 Thay băng / Cắt chỉ / Tháo bột 10.0002 Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông, dài <10 cm 25.0003 Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông, dài >10 cm 40.0004 Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài <10 cm 40.0005 Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài >10 cm 50.0006 Cắt bỏ những u nhỏ, Kyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 45.0007 Chích rạch nhọt nhọt, áp-xe nhỏ dẫn lưu 15.0008 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 60.0009 Cắt Polype trực tràng 50.00010 Cắt Phymosis 50.00011 Thắt các búi trĩ hậu môn 50.00012 Nắn trật khớp khuỷu/ Khớp xương đòn/Khớp hàm (bột tự cán) 40.00013 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 50.00014 Nắn trật khớp khuỷu / Khớp cổ chân / Khớp gối (bột tự cán) 40.00015 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 75.00016 Nắn, bó bột xương đùi / chậu / cột sống (bột tự cán) 80.00017 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 50.00018 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 50.00019 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 50.00020 Nắn, bó bột bàn chân / bàn tay (bột tự cán) 40.00021 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 60.00022 Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào / bàn chân bẹt / tật gối cong

lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 50.000

23 Nắn trật khớp khuỷu/ Khớp xương đòn/Khớp hàm (bột liền) 75.000

Bổ sung

24 Nắn trật khớp vai (bột liền) 85.00025 Nắn trật khớp khuỷu / Khớp cổ chân / Khớp gối (bột liền) 75.00026 Nắn trật khớp háng (bột liền) 100.00027 Nắn, bó bột xương đùi / chậu / cột sống (bột liền) 115.00028 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 85.00029 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 85.00030 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 75.00031 Nắn, bó bột bàn chân / bàn tay (bột liền) 65.00032 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 95.00033 Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào / bàn chân bẹt / tật gối cong

lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)85.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Cố định gãy xương sườn 26.5002 Nắn, bó gãy xương đòn 37.5003 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 37.5004 Nắn, bó gãy xương gót 37.5005 Dẫn lưu áp-xe tuyến giáp 112.5006 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 90.0007 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 90.0008 Phẫu thuật thừa ngón 127.5009 Phẫu thuật dính ngón 202.500

8

Page 9: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 90.00011 Đặt Iradium (lần) 337.50012 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 1.500.00013 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 700.00014 Phẫu thuật tim loại Blalock 3.375.00015 Phẫu thuật cắt ống động mạch 3.375.00016 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 3.375.00017 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 3.375.00018 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và

kim sinh thiết cơ tim) 900.000

19 Nong van hai lá / Nong van động mạch phổi / Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.350.000

20 Bịt thông liên nhĩ / Thông liên thất / bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) 1.350.000

21 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) 1.350.000

22 Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy mấy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) 750.000

23 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1350.00024 Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro

catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) 1.350.000

25 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter, Guiding catheter) 1.350.000

26 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro catheter, Guiding catheter, dùng quả bóng/ ballon) 1.350.000

27 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz 1.500.00028 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò

điện sinh lý tim) 1.125.000

29 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 2.250.00030 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 2.625.00031 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 3.000.00032 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 2.250.00033 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 3.750.00034 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.000.00035 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.125.00036 Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm 2.625.00037 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 1.800.00038 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 1.800.00039 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 2.400.00040 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 26.50041 Cắt polyp ống tiêu hoá (Thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) 600.00042 Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 900.00043 Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan ( 1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 750.00044 Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan ( 1 lần; tính cho những lần tiếp theo) 525.00045 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 94.00046 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 2.625.00047 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 2.625.000

9

Page 10: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

48 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 2.625.00049 Phẫu thuật cắt dạ dày (Chưa bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong

máy) 1.875.000

50 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (Chưa bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2.250.000

51 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 1.500.00052 Phẫu thuật nội soi điều trị ung thư đại/ trực tràng (Chưa bao gồm cắt nối tự

động và ghim khâu trong máy) 1.500.000

53 Phẫu thuât điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (Chưa bao gồm cắt nối tự động) 1.125.000

54 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 1.500.00055 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2.000.00056 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dung máy cắt (Chưa bao gồm cắt nối tự

động và ghim khâu trong máy cắt nối) 1.875.000

57 Phẫu thuật nội soi cắt lách 2.250.00058 Phẫu thuật nội soi cắt tá tuỵ có sử dung máy cắt nối (Chưa bao gồm máy cắt

nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 2.250.000

59 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 1.500.00060 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 1.500.00061 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 1.500.00062 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa

bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 1.875.000

63 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột 2.000.00064 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao

cắt gan siêu âm) 2.625.000

65 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2.000.00066 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 1.500.00067 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn, trực tràng 1 thì 1.500.00068 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 1.500.00069 Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc 2.250.00070 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận 1.500.00071 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 1.500.00072 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 1.500.00073 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 1.500.00074 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 1.125.00075 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 1.125.00076 Đo các chỉ số niệu động học 1.500.00077 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2.250.00078 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1.875.00079 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2.250.00080 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1.875.00081 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 1.500.00082 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh

xương, nẹp, vít) 2.250.000

83 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp, vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 1.875.00084 Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân 1.500.00085 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và

lưỡi bào) 1.650.000

10

Page 11: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

86 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 1.650.00087 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 1.650.00088 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 1.200.00089 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1.200.00090 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 900.00091 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1.200.00092 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 1.500.00093 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1.200.000

Chi phí phẫu thuật xơ hóa cơ Delta(Theo hướng dẫn tại Công văn số 7242/BYT-KH-TC, ngày 27/9/2006 của Bộ Y tế)

1 Phẫu thuật một bên – gây tê 250.0002 Phẫu thuật đồng thời hai bên – gây tê 350.0003 Phẫu thuật một bên – gây mê 500.0004 Phẫu thuật đồng thời hai bên – gây mê 700.000

C2.2 SẢN – PHỤ KHOACác nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995

1 Nạo sót rau/nạo buồng tử cung xét nghiệm giải phẫu bệnh lý 40.0002 Đẻ thường 150.0003 Đẻ khó 180.0004 Soi cổ tử cung 6.0005 Soi ối 6.0006 Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) 10.0007 Đốt điện cổ tử cung 20.0008 Áp lạnh cổ tử cung 20.0009 Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) 30.00010 Trích áp-xe tuyến vú 50.00011 Cắt bỏ các Polyp âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 50.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Làm thuốc âm đạo 3.5002 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 75.0003 Hút thai dưới 12 tuần 60.0004 Nạo phá thai 3 tháng giữa 262.5005 Nạo hút thai trứng 52.5006 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 150.0007 Đặt/tháo dụng cụ tử cung 11.5008 Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó 60.0009 Đốt Laser cổ tử cung 15.00010 Tiêm nhân Chorio 9.00011 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 19.00012 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 135.00013 Chọc ối điều trị đa ối 26.50014 Khâu rách cùng đồ 60.00015 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 9.00016 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc gây tê ) 300.00017 Bóc nhân xơ vú 112.50018 Trích áp-xe Bartholin 90.00019 Bóc nang Bartholin 135.00020 Triệt sản nam 75.000

11

Page 12: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

21 Triệt sản nữ 112.50022 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 300.00023 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 525.00024 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 900.00025 Phẫu thuật u nang buồng trứng 375.00026 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 900.00027 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 262.50028 Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro

Guide wire can thiệp, Micro Catheter, hạt nhựa PVA)1.200.000

29 Chọc hút u nang buồng trứng dưới siêu âm 300.00030 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 975.00031 Phẫu thuật lấy thai (lần 1) 337.50032 Phẫu thuật lấy thai (lần 2) 450.00033 Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) 600.00034 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 375.00035 Nội xoay thai 262.50036 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 487.50037 Chọc hút noãn 2.700.00038 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 1.875.00039 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 1.125.00040 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2.025.00041 Đo tim thai thai bằng Doppler 26.25042 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 52.50043 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 2.250.00044 Sinh thiết cổ tử cung 18.000

Bổ sung

45 Nạo thai < 3 tháng 80.00046 Nạo thai > 3 tháng 100.00047 Khâu tầng sinh môn điều trị 70.00048 Khâu túi cùng 90.00049 Xẻ máu tụ âm đạo 50.00050 Khâu eo cổ tử cung 80.00051 Xẻ Kyst Bartholin 100.00052 Xẻ màng trinh 60.00053 Khoét chóp cổ tử cung 150.00054 Cắt cụt cổ tử cung 180.00055 Chọc dò ối 20.00056 Chọc dò túi cùng 15.00057 Chấm mồng gà 20.00058 Đo Monitoring sản khoa 10.000/ tấc

giấy59 Phá thai nội khoa 7 - <8 tuần 180.00060 Phá thai nội khoa < 7 tuần 130.000

C2.3 MẮTCác nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995

1 Thử thị lực đơn giản 5.0002 Đo nhãn áp 4.0003 Đo Javal 5.0004 Đo thị trường, ám điểm 5.000

12

Page 13: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

5 Thử kính loạn thị Soi đáy mắt

5.0006 10.0007 Tiêm hậu nhãn cầu (1 mắt) 10.0008 Tiêm dưới kết mạc (1 mắt) 10.0009 Thông lệ đạo (1 mắt) 10.00010 Thông lệ đạo (2 mắt) 15.00011 Lấy dị vật kết mạc (1 mắt) 10.00012 Lấy dị vật giác mạc nông (1 mắt) 20.00013 Lấy dị vật giác mạc sâu (1 mắt) 40.00014 Mổ mộng đơn 1 mắt 40.00015 Mổ mộng kép 1 mắt 60.00016 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách 50.00017 Chích chắp/lẹo 20.00018 Mổ quặm 1 mi 25.00019 Mổ quặm 2 mi 30.00020 Mổ quặm 3 mi 40.00021 Mổ quặm 4 mi 50.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Đo khúc xạ máy 4.0002 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 30.0003 Điện chẩm 26.5004 Sắc giác 15.0005 Điện võng mạc 26.5006 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 11.5007 Đo thị lực khách quan 30.0008 Đánh bờ mi 7.5009 Chữa bỏng mắt do hàn điện 7.50010 Rửa cùng đồ 1 mắt 11.50011 Điện di điều trị (1 lần) 6.00012 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 300.00013 Khoét bỏ nhãn cầu 300.00014 Nặn tuyến bờ mi 7.50015 Lấy sạn vôi kết mạc 7.50016 Đốt lông xiêu 10.00017 Phẫu thuật quặm bẩm sinh 1 mắt 352.50018 Phẫu thuật quặm bẩm sinh 2 mắt 412.50019 Phẫu thuật Epicanthus 1 mắt 375.00020 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 375.00021 Rạch giác mạc nan hoa 1 mắt 200.00022 Rạch giác mạc nan hoa 2 mắt 250.00023 Phẫu thuật lác có Faden 1 mắt 300.00024 Phẫu thuật tạo mí 1 mắt 375.00025 Phẫu thuật tạo mí 2 mắt 525.00026 Phẫu thuật sụp mi 1 mắt 487.50027 Phẫu thuật lác 2 mắt 450.00028 Phẫu thuật lác 1 mắt 300.00029 Soi bóng đồng tử 6.00030 Phẫu thuật cắt bè 337.500

13

Page 14: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

31 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 750.00032 Phẫu thuật cắt bao sau 200.00033 Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 450.00034 Rạch góc tiền phòng 300.00035 Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể 375.00036 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 210.00037 Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng 600.00038 Phẫu thuật u mi không vá da 337.50039 Lấy dị vật tiền phòng 300.00040 Lấy dị vật hốc mắt 375.00041 Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn 500.00042 Khâu giác mạc đơn thuần 165.00043 Khâu củng mạc đơn thuần 202.50044 Khâu củng giác mạc phức tạp 500.00045 Khâu giác mạc phức tạp 300.00046 Khâu củng mạc phức tạp 300.00047 Mở tiền phòng rửa máu/mủ 300.00048 Khâu phục hồi bờ mi 225.00049 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 450.00050 Chích mủ hốc mắt 172.50051 Khâu da mi kết mạc bị rách 225.00052 Cắt bỏ túi lệ 375.00053 Cắt mộng đơn thuần 337.50054 Cắt mộng áp Mytomycin 352.50055 Gọt giác mạc 322.50056 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 525.00057 Khâu cò mi 150.00058 Phủ kết mạc 262.50059 Cắt u kết mạc không vá 187.50060 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 550.00061 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 500.00062 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc 562.50063 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 400.00064 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 75.00065 Tạo hình vùng bè bằng Laser 112.50066 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 112.50067 Mở bao sau bằng Laser 112.50068 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 300.00069 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 375.00070 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao

gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 525.00071 Tháo dầu silicon phẫu thuật 300.00072 Điện đông thể mi 150.00073 Siêu âm điều trị (1 ngày) 11.50074 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 15.00075 Điện rung mắt quang động 30.00076 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 30.00077 Lấy huyết thanh đóng ống 22.500

14

Page 15: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

78 Cắt chỉ giác mạc 11.50079 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ß) 11.50080 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 375.00081 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 562.50082 Phẫu thuật hẹp khe mi 187.50083 Phẫu thuật tháo cò mi 45.00084 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) 2.625.00085 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Pharco (1 mắt, chưa bao

gồm thuỷ tinh thể nhân tạo, vật tư tiêu hao) 1.500.000

86 Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc và thủy tinh thể nhân tạo) 1.500.00087 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm

dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) 1.500.000

88 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 187.500C2.4 TAI - MŨI - HỌNG

Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/19951 Trích rạch áp-xe Amidan 30.0002 Trích rạch áp-xe thành sau họng 40.0003 Cắt Amidan 40.0004 Chọc rửa xoang hàm (1 lần) 15.0005 Chọc thông xoang trán/xoang bướm 20.0006 Lấy dị vật trong tai 20.0007 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 20.0008 Lấy dị vật trong mũi có gây mê (không kể tiền thuốc) 30.0009 Lấy dị vật thực quản đơn giản 50.00010 Lấy dị vật thanh quản 60.00011 Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi 30.00012 Cắt Polype mũi 40.00013 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ 40.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 11.5002 Lấy dị vật họng 15.0003 Đốt họng bằng Nitơ lỏng 75.0004 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 56.5005 Nhét bấc mũi trước cầm máu 15.0006 Nhét bấc mũi sau cầm máu 37.5007 Trích màng nhĩ 22.5008 Thông vòi nhĩ 22.5009 Nong vòi nhĩ 7.50010 Chọc hút dịch vành tai 11.50011 Chích rạch vành tai 19.00012 Lấy nút biểu bì ống tai 19.00013 Hút xoang dưới áp lực 15.00014 Nâng, nắn sống mũi 90.00015 Khí dung 6.00016 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 11.50017 Nạo VA 75.00018 Bẻ cuống mũi 30.00019 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 135.000

15

Page 16: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

20 Nhét meche mũi 30.00021 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 30.00022 Đốt họng hạt 19.00023 Chọc hút u nang sàn mũi 19.00024 Cắt Polype ống tai 15.00025 Sinh thiết vòm mũi họng 19.00026 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 94.00027 Soi thanh quản cắt Papilloma 94.00028 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 52.50029 Soi thực quản bằng ống mềm 52.50030 Đốt Amidan áp lạnh 75.00031 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 112.50032 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 165.00033 Thông vòi nhĩ nội soi 45.00034 Nong vòi nhĩ nội soi 45.00035 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 112.50036 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 187.50037 Nội soi Tai Mũi Họng 135.00038 Mổ sào bào thượng nhĩ 450.00039 Đo sức cản của mũi 48.75040 Đo thính lực đơn âm 22.50041 Đo trên ngưỡng 26.50042 Đo sức nghe lời 19.00043 Đo phản xạ cơ bàn đạp 11.50044 Đo nhĩ lượng 11.50045 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 26.50046 Đo OAE (1 lần) 22.50047 Đo ABR (1 lần) 112.50048 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) 4.875.00049 Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao

gồm keo sinh học) 3.750.000

50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) 4.875.00051 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII 3.600.00052 Phẫu thuật đỉnh xương đá 2.250.000

C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995

1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 3.0002 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 4.0003 Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân 8.0004 Cắt lợi chùm răng số 8 20.0005 Nhổ răng số 8 bình thường 20.0006 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 30.0007 Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương 40.0008 Cắt cuống chân răng 20.0009 Bấm gai xương ổ răng 20.00010 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm 20.00011 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 30.00012 Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm 20.000

16

Page 17: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

13 Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm 30.00014 Trích áp-xe viêm quanh răng 20.00015 Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm 40.00016 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần 20.000

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC 17 Hàn xi măng 20.00018 Hàn Amalgame 30.00019 Nhựa hóa trùng hợp 30.00020 Nhựa quang trùng hợp 40.000

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC 21 Hàn xi măng 20.00022 Hàn Amalgame 30.00023 Nhựa hóa trùng hợp 40.00024 Nhựa quang trùng hợp 60.00025 Lấy tủy răng, tủy viêm 80.000 Bổ sung

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN26 Hàn xi măng 25.00027 Hàn Amalgame 40.00028 Nhựa hóa trùng hợp 50.00029 Nhựa quang trùng hợp 70.00030 Lấy tủy răng, tủy chết 120.000 Bổ sung

RĂNG GIẢ THÁO LẮP 31 Một răng 60.00032 Hai răng 80.00033 Ba răng 100.00034 Bốn răng 110.00035 Năm răng 120.00036 Sáu răng 130.00037 Bảy răng 140.00038 Tám răng 150.00039 9 đến 12 răng 180.00040 Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ 250.00041 Cả 2 hàm 600.000

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH 42 Răng chốt đơn giản 60.00043 Răng chốt đúc 80.00044 Mũ chụp nhựa 60.00045 Mũ chụp kim loại 100.00046 Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) 150.00047 Cầu răng mỗi thành phần 80.00048 Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) 150.00049 Điều chỉnh cắn khít răng 20.00050 Tháo, cắt cầu răng 20.00051 Hàm khung kim loại 600.000

SỬA LẠI HÀM CŨ 52 Vá hàm gãy 30.00053 Đệm hàm toàn bộ 60.00054 Gắn thêm 1 răng 30.000

17

Page 18: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

55 Thêm một móc 15.00056 Gắn thêm 1 răng bị sức 5.00057 Thay nền hàm trên 90.00058 Thay nền hàm dưới 70.000

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT 59 Vết thương phần mềm nông < 5 cm 40.00060 Vết thương phần mềm nông > 5 cm 50.00061 Vết thương phần mềm sâu < 5 cm 50.00062 Vết thương phần mềm sâu > 5 cm 70.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 75.0002 Phẫu thuật nhổ răng khó 90.0003 Phẫu thuật cắt lợi trùm 45.0004 Rạch áp - xe trong miệng 26.5005 Rạch áp - xe dẫn lưu ngoài miệng 26.5006 Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 97.5007 Nhổ chân răng 60.0008 Mổ lấy nang răng 105.0009 Cắt cuống 1 chân 90.00010 Nạo túi lợi 1 sextant 22.50011 Nắn trật khớp thái dương hàm 19.00012 Lấy u lành dưới 3 cm 300.00013 Lấy u lành trên 3 cm 375.00014 Lấy sỏi ống Wharton 375.00015 Nhổ răng ngầm dưới xương 270.00016 Nhổ răng mọc lạc chỗ 150.00017 Bấm gai xương trên 2 ổ răng 60.00018 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 82.50019 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 97.50020 Cắm hoặc cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 172.50021 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng

kim loại đúc) 585.000

22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 300.00023 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 112.50024 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm

màng tái tạo mô và xương nhân tạo) 262.500

ĐIỀU TRỊ RĂNG 1 Hàn răng sữa sâu ngà 52.5002 Trám bít hố rãnh 67.5003 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 82.5004 Điều trị tủy răng sữa 1 chân 157.5005 Điều trị tủy răng sữa nhiều chân 195.0006 Chụp thép làm sẵn 127.5007 Răng sâu ngà 105.0008 Răng viêm tủy hồi phục 120.0009 Điều trị tủy răng số 1,2,3 225.00010 Điều trị tủy răng số 4,5 277.500

18

Page 19: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

11 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới 450.00012 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên 547.50013 Điều trị tủy lại 652.50014 Hàn composite cổ răng 187.50015 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 262.50016 Phục hồi thân răng có chốt 262.50017 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 675.00018 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 975.000

RĂNG GIẢ THÁO LẮP1 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 562.5002 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 487.500

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH1 Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi gỉa thay thế) 3.600.0002 Một đơn vị sứ kim loại 525.0003 Một đơn vị sứ toàn phần 750.0004 Một trụ thép 412.5005 Một chụp thép cầu nhựa 450.0006 Cầu nhựa 3 đơn vị 165.0007 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1.350.000

NẮN CHỈNH RĂNG 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 375.0002 Hàm dự phòng loại gắn chặt 562.5003 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) 1.800.0004 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) 2.250.0005 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 675.0006 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1.125.0007 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 2.625.0008 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản 4.350.0009 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng

ngầm ...) 5.250.000

10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 165.00011 Hàm duy trì kết quả loại cố định 300.00012 Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm) 52.500

SỬA LẠI HÀM CŨ1 Làm lại hàm 150.0002 Sửa hàm 45.0003 Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) 37.500

C2.6 BỎNGCác nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH, ngày 26/01/2006

1 Thay băng bỏng (1 lần) 75.0002 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 75.0003 Sử dụng giường khí hóa lỏng trong điều trị bỏng nặng (1 ngày) 90.0004 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây

dẫn đi kèm) 1.500.000

5 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1.875.000

6 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1.125.000

19

Page 20: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

7 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1.725.000

8 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler 67.5009 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gama 52.50010 Điều trị bằng ô-xy cao áp 75.000

C2.7 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Theo Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH, ngày 26/01/2006)

Phẫu thuật 1 Phẫu thuật loại đặc biệt 1.875.0002 Phẫu thuật loại 1 1.350.0003 Phẫu thuật loại 2 750.0004 Phẫu thuật loại 3 600.000

Thủ thuật 1 Thủ thuật loại đặc biệt 900.0002 Thủ thuật loại 1 525.0003 Thủ thuật loại 2 337.5004 Thủ thuật loại 3 150.000

Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định hiện hành của Bộ Y tế. Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có

sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuậtCụ thể gồm các phẫu thuật, thủ thuật sau đây

Tên các phẫu thuật Phân loại Giá đề xuất Ghi chú

UNG THƯ1 Cắt chi và vét hạch I 1.350.0002 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính > 5 cm I 1.350.0003 Cắt u tuyến nước bọt mang tai I 1.350.0004 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính = 5

cmI 1.350.000

5 Cắt u giáp trạng II 750.0006 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng II 750.0007 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính < 5

cmII 750.000

8 Khoét nhãn cầu II 750.0009 Khoét chóp cổ tử cung II 750.00010 Cắt bỏ tinh hoàn II 750.00011 Cắt u lành phần mềm đường kính = 5 cm II 750.00012 Cắt u lành phần mềm đường kính<5cm III 600.00013 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán III 600.00014 Cắt u vú nhỏ III 600.00015 Cắt Polyp cổ tử cung III 600.00016 Cắt u thành âm đạo III 600.000

THẦN KINH SỌ NÃO1 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch

bên, xoang hơi trán Đặc biệt 1.875.000

2 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não

I 1.350.000

3 Phẫu thuật vết thương sọ não hở I 1.350.000

20

Page 21: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

4 Phẫu thuật áp-xe não I 1.350.0005 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nuớc trong hộp sọ I 1.350.0006 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên I 1.350.0007 Phẫu thuật chèn ép tủy I 1.350.0008 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm I 1.350.0009 Phẫu thuật thoát vị não và màng não I 1.350.00010 Phẫu thuật viêm xương sọ II 750.00011 Khoan sọ thăm dò II 750.00012 Ghép khuyết xương sọ II 750.00013 Cắt u da đầu lành, đường kính > 5 cm II 750.00014 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm II 750.00015 Rach da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu III 600.00016 Cắt u da đầu lành tính đường kính < 2 cm III 600.000

TIÊU HÓA - BỤNG1 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị I 1.350.0002 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại I 1.350.0003 Cắt dạ dày sau nối vị tràng I 1.350.0004 Cắt ½ dạ dày sau cắt thần kinh X I 1.350.0005 Cắt lại đại tràng I 1.350.0006 Cắt ½ đại tràng phải, trái I 1.350.0007 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay I 1.350.0008 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính I 1.350.0009 Cắt u sau phúc mạc tái phát I 1.350.00010 Cắt u sau phúc mạc I 1.350.00011 Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày I 1.350.00012 Cắt dạ dày do loét, viêm, u lành I 1.350.00013 Cắt túi thừa tá tràng I 1.350.00014 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng I 1.350.00015 Cắt u mạc treo có cắt ruột I 1.350.00016 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn

có cắt ruộtI 1.350.000

17 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay I 1.350.00018 Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu

môn nhân tạoI 1.350.000

19 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành I 1.350.00020 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình I 1.350.00021 Cắt đoạn ruột non I 1.350.00022 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo I 1.350.00023 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột I 1.350.00024 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới I 1.350.00025 Cắt bỏ trĩ vòng I 1.350.00026 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc I 1.350.00027 Dẫn lưu áp-xe dưới cơ hành có cắt sườn I 1.350.00028 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại I 1.350.00029 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột I 1.350.00030 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần II 750.00031 Nối vị tràng II 750.00032 Cắt u mạc treo không cắt ruột II 750.000

21

Page 22: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

33 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa II 750.00034 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường II 750.00035 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel II 750.00036 Phẫu thuật áp-xe ruột thừa ở giữa bụng II 750.00037 Làm hậu môn nhân tạo II 750.00038 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc II 750.00039 Phẫu thuật rò hậu môn các loại II 750.00040 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay II 750.00041 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn II 750.00042 Cắt cơ tròn trong trực tràng II 750.00043 Dẫn lưu áp-xe dưới cơ hoành II 750.00044 Dẫn lưu áp-xe tồn dư trên, dưới cơ hoành II 750.00045 Mở bụng thăm dò II 750.00046 Cắt trĩ từ 2 bó trở lên II 750.00047 Phẫu thuật áp-xe hậu môn, có mở lỗ rò II 750.00048 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt II 750.00049 Mở thông dạ dày II 750.00050 Dẫn lưu áp-xe ruột thừa II 750.00051 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường II 750.00052 Cắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ II 750.00053 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần II 750.00054 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường II 750.00055 Dẫn lưu áp-xe hậu môn đơn giản III 600.00056 Lấy máu tụ tầng sinh môn III 600.00057 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn III 600.00058 Phẫu thuật vỡ tá tràng I 1.350.000

GAN - MẬT - TỤY1 Cắt phân thùy gan I 1.350.0002 Cắt hạ phân thùy gan phải I 1.350.0003 Cắt gan không điển hình do vỡ gan. Cắt gan diện rộng I 1.350.0004 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan I 1.350.0005 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật I 1.350.0006 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại I 1.350.0007 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt

OddiI 1.350.000

8 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột I 1.350.0009 Cắt đuôi tụy và cắt lách I 1.350.00010 Cắt nang và đuôi tụy I 1.350.00011 Cắt lách bệnh lý. Ung thư, áp-xe, xơ lách I 1.350.00012 Cắt hạ phân thùy gan trái I 1.350.00013 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, gan nhỏ I 1.350.00014 Lấy sỏi ống mậtchủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu I 1.350.00015 Nối ống mật chủ - tá tràng I 1.350.00016 Nối ống mật chủ - hỗng tràng I 1.350.00017 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng I 1.350.00018 Nối nang tụy - dạ dày I 1.350.00019 Nối nang tụy - hỗng tràng I 1.350.00020 Cắt lách do chấn thương I 1.350.000

22

Page 23: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

21 Nối túi mật - hỗng tràng I 1.350.00022 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức

tụy hoại tửI 1.350.000

23 Dẫn lưu áp-xe tụy I 1.350.00024 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan I 1.350.00025 Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu II 750.00026 Dẫn lưu túi mật II 750.00027 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật II 750.00028 Dẫn lưu áp-xe gan III 600.000

TIẾT NIỆU - SINH DỤC1 Cắt u thận lành I 1.350.0002 Lấy sỏi san hô thận I 1.350.0003 Lấy sỏi thận qua da I 1.350.0004 Nối niệu quản – đài thận I 1.350.0005 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì I 1.350.0006 Phẫu thuật rò bàng quang – âm đạo, bàng quang – tử cung, trực

tràngI 1.350.000

7 Cắt thận đơn thuần I 1.350.0008 Lắy sỏi mở bể thận trong xoang I 1.350.0009 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận I 1.350.000

10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.00011 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại I 1.350.00012 Cắt nối niệu quản I 1.350.00013 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo I 1.350.00014 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da I 1.350.00015 Cắm niệu quản bàng quang I 1.350.00016 Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần I 1.350.00017 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang I 1.350.00018 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên I 1.350.00019 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang I 1.350.00020 Cắt u bàng quang đường trên I 1.350.00021 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang I 1.350.00022 Cắt cổ bàng quang I 1.350.00023 Cắt nối niệu đạo sau I 1.350.00024 Phẫu thuật treo thận II 750.00025 Lấy sỏi niệu quản II 750.00026 Chữa cương cứng dương vật II 750.00027 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang II 750.00028 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu II 750.00029 Cắt nối niệu đạo trước II 750.00030 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang II 750.00031 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn II 750.00032 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng II 750.00033 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản II 750.00034 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu II 750.00035 Dẫn lưu thận qua da II 750.00036 Lấy sỏi bàng quang II 750.000

23

Page 24: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

37 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang II 750.00038 Cắt dương vật không vét hạch, cắt ½ dương vật II 750.00039 Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật II 750.00040 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp-xe thận III 600.00041 Dẫn lưu áp-xe khoang Retzius III 600.00042 Phẫu thuật áp-xe tuyến tiền liệt III 600.00043 Cắt u nang thừng tinh III 600.00044 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn III 600.00045 Cắt u sùi đầu miệng sáo III 600.00046 Cắt u lành dương vật III 600.00047 Cắt hẹp bao quy đầu III 600.00048 Cắt túi thừa niệu đạo III 600.00049 Mở rộng lỗ sáo III 600.00050 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật III 600.00051 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da III 600.00052 Chích áp-xe tầng sinh môn III 600.000

NỘI SOI1 Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi I 1.350.0003 Mở rộng niệu quản qua nội soi I 1.350.0004 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi I 1.350.0005 Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi I 1.350.0006 Cắt dây chằng, dày dính ổ bụng qua nội soi I 1.350.0007 Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi I 1.350.0008 Phẫu thuật u nhú tai mũi họng qua nội soi I 1.350.0009 Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi I 1.350.00010 Cắt chỏm nang gan qua nội soi I 1.350.00011 Cắt chỏm nang thận qua nội soi I 1.350.00012 Khâu thủng dạ dày qua nội soi I 1.350.00013 Cắt ruột thừa qua nội soi I 1.350.00014 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi I 1.350.00015 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi II 750.00016 Cắt Polype dạ dày qua nội soi II 750.00017 Cắt Polype đại tràng Sigma qua nội soi II 750.00018 Cắt Polype trực tràng qua nội soi II 750.00019 Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi II 750.000

BỎNGNgười lớn

1 Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể I 1.350.0002 Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể I 1.350.0003 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể II 1.350.0004 Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể II 1.350.0005 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể III 600.0006 Cắt lọc da, cân, cơ dưới 3% diện tích cơ thể III 600.000

Trẻ em1 Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể I 1.350.0002 Cắt lọc da, cân, cơ dưới 3% diện tích cơ thể II 750.0003 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể II 750.0004 Cắt lọc da, cân, cơ từ 1-3% diện tích cơ thể II 750.000

24

Page 25: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

5 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể III 600.0006 Cắt lọc da, cân, cơ dưới 1% diện tích cơ thể III 600.000

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH1 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng I 1.350.0002 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai I 1.350.0003 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay I 1.350.0004 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc

mạch máu I 1.350.000

5 Phẫu thuật trật khớp khuỷu I 1.350.0006 Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay I 1.350.0007 Phẫu thuật gãy Monteggia I 1.350.0008 Phẫu thuật viêm xương khớp háng I 1.350.0009 Tháo khớp háng I 1.350.00010 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng I 1.350.00011 Thay chỏm xương đùi I 1.350.00012 Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) I 1.350.00013 Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy

liên mấu hoặc dưới mấu chuyểnI 1.350.000

14 Kết xương nẹp gấp góc 95 độ hoặc nẹp vít lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

I 1.350.000

15 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối I 1.350.00016 Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày I 1.350.00017 Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương I 1.350.00018 Vá da dày toàn bộ, diện tích = 10 cm2 I 1.350.00019 Chuyển vạt da có cuống mạch I 1.350.00020 Sửa chữa di chứng sau chấn thương: cal lệch, sai khớp cắn, khít

hàmI 1.350.000

21 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn I 1.350.00022 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay I 1.350.00023 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu I 1.350.00024 Phẫu thuật dính khớp khuỷu I 1.350.00025 Cắt đoạn khớp khuỷu I 1.350.00026 Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay I 1.350.00027 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner

hoặc nẹp vítI 1.350.000

28 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp I 1.350.00029 Phẫu thuật toát khớp mu I 1.350.00030 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi I 1.350.00031 Phẫu thuật trật khớp háng I 1.350.00032 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh I 1.350.00033 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Duputren (Weber) I 1.350.00034 Phẫu thuật bàn chân khoèo I 1.350.00035 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ I 1.350.00036 Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương I 1.350.00037 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ I 1.350.00038 Phẫu thuật vết thương khớp I 1.350.00039 Nối gân gấp I 1.350.00040 Vá da dày toàn bộ, diện tích < 10 cm2 I 1.350.000

25

Page 26: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

41 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt I 1.350.00042 Phẫu thuật u máu lan tỏa từ 5-10cm I 1.350.00043 Cắt u bạch mạch đường kính 5-10cm I 1.350.00044 Cắt u xơ cơ xâm lấn I 1.350.00045 Cắt u thần kinh I 1.350.00046 Gỡ dính thần kinh I 1.350.00047 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương I 1.350.00048 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu I 1.350.00049 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước I 1.350.00050 Phẫu thuật gãy xương đòn I 1.350.00051 Tháo khớp vai I 1.350.00052 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay I 1.350.00053 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay-trụ dưới I 1.350.00054 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng I 1.350.00055 Phẫu thuật cắt cụt đùi I 1.350.00056 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối I 1.350.00057 Đóng đinh xương chày mở I 1.350.00058 Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày I 1.350.00059 Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày I 1.350.00060 Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner I 1.350.00061 Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner I 1.350.00062 Đặt vít gãy thân xương sên I 1.350.00063 Đặt vít gãy trật xương thuyền I 1.350.00064 Cắt u xương sụn I 1.350.00065 Gỡ dính gân I 1.350.00066 Nối gân duỗi I 1.350.00067 Mở khoang và giải phòng mạch bị chèn ép của các chi I 1.350.00068 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ II 750.00069 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay II 750.00070 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay II 750.00071 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ, nạo, dẫn lưu II 750.00072 Cắt cụt cẳng tay II 750.00073 Tháo khớp khuỷu II 750.00074 Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay II 750.00075 Tháo khớp cổ tay II 750.00076 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mổ, nạo, dẫn lưu II 750.00077 Tháo khớp gối II 750.00078 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè II 750.00079 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè II 750.00080 Cắt cụt cẳng chân II 750.00081 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mổ, nạo, dẫn lưu II 750.00082 Phẫu thuật chân chữ O II 750.00083 Phẫu thuật chân chữ X II 750.00084 Phẫu thuật co gân Achille II 750.00085 Tháo một nửa bàn chân trước II 750.00086 Nẹp vít trong gãy trật xương chêm II 750.00087 Cắt u máu khu trú đường kính < 5cm II 750.00088 Tháo khớp kiểu Pirogoff II 750.000

26

Page 27: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

89 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng II 750.00090 Cắt cụt cánh tay II 750.00091 Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá II 750.00092 Cắt u bao gân II 750.00093 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch II 750.00094 Kết hợp xương trong gãy xương mác II 750.00095 Cắt u xương sụn lành tính II 750.00096 Phẫu thuật vết thương phần mềm >10cm II 750.00097 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động III 600.00098 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân III 600.00099 Tháo đốt bàn III 600.000100 Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm III 600.000

NHI KHOATiêu hóa

1 Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật I 1.350.0002 Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét I 1.350.0003 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 6 tuổi I 1.350.0004 Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân

tạoI 1.350.000

5 Cắt u mạc nối lớn I 1.350.0006 Đóng hậu môn nhân tạo I 1.350.0007 Lấy giun, dị vật ở ruột non II 750.0008 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng II 750.0009 Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi II 750.00010 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát II 750.00011 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em II 750.00012 Mở thông dạ dày trẻ lớn II 750.00013 Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn II 750.000

Gan - Mật - Tụy14 Phẫu thuật điều trị áp-xe gan do giun, mở ống mật chủ lấp giun

(lần đầu)II 750.000

15 Cắt u nang tụy, không cắt tụy có dẫn lưu II 750.00016 Dẫn lưu túi mật II 750.000

Tiết niệu - Sinh dục17 Lấy sỏi nhu mô thận I 1.350.00018 Nối niệu quản với niệu quản I 1.350.00019 Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên I 1.350.00020 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn I 1.350.00021 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên I 1.350.00022 Cắt túi sa niệu quản I 1.350.00023 Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên I 1.350.00024 Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang I 1.350.00025 Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng I 1.350.00026 Dẫn lưu 2 thận II 750.00027 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên II 750.00028 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang II 750.00029 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên II 750.00030 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp II 750.000

27

Page 28: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

31 Cắt u nang buồng trứng xoắn II 750.00032 Đóng các lỗ rò niệu đạo II 750.00033 Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên II 750.00034 Dẫn lưu thận II 750.00035 Phẫu thuật sỏi bàng quang II 750.00036 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn II 750.00037 Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên II 750.00038 Lấy sỏi niệu đạo II 750.00039 Phẫu thuật thoát vị bẹn II 750.00040 Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật III 600.00041 Mở thông bàng quang III 600.000

Chấn thương - Chỉnh hình42 Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi I 1.350.00043 Nối dây chằng chéo I 1.350.00044 Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương I 1.350.00045 Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán

sai khớp gốiI 1.350.000

46 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần I 1.350.00047 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có gối sai I 1.350.00048 Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối I 1.350.00049 Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh I 1.350.00050 Phẫu thuật bàn chân thuỗng I 1.350.00051 Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã

có biến dạng xươngI 1.350.000

52 Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta I 1.350.00053 Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não I 1.350.00054 Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não I 1.350.00055 Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương I 1.350.00056 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh I 1.350.00057 Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào I 1.350.00058 Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) II, III, IV I 1.350.00059 Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp I 1.350.00060 Phẫu thuật gấp và ghép khớp háng do bại não I 1.350.00061 Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi I 1.350.00062 Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài I 1.350.00063 Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm

thờiI 1.350.000

64 Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính I 1.350.00065 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp I 1.350.00066 Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng II 750.00067 Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay II 750.00068 Nối đứt dây chằng bên II 750.00069 Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian, rạch,

dẫn lưu đơn thuầnII 750.000

70 Dẫn lưu áp-xe cơ đái chậu II 750.00071 Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay II 750.00072 Cắt u xương lành II 750.00073 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp II 750.000

28

Page 29: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

74 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy II 750.00075 Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần III 600.00076 Chích áp-xe phần mềm lớn III 600.000

PHỤ SẢN1 Cắt tử cung đường bụng I 1.350.0002 Cắt tử cung đường âm đạo I 1.350.0003 Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo I 1.350.0004 Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật I 1.350.0005 Cắt ½ tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính I 1.350.0006 Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan I 1.350.0007 Phẫu thuật chửa ngaòi tử cung vỡ, có choáng I 1.350.0008 Lấy khối máu tụ thành nang I 1.350.0009 Phẫu thuật Lefort II 750.00010 Lấy thai triệt sản II 750.00011 Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng II 750.00012 Phẫu thuật treo tử cung II 750.00013 Cắt u ngang buồng trứng kèm triệt sản II 750.00014 Làm lại thành âm đạo II 750.00015 Cắt u nang vú hay u vú lành II 750.00016 Khâu tử cung do nạo thủng II 750.00017 Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ II 750.00018 Triệt sản qua đường rạch nhỏ nạo thai II 750.00019 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn II 750.000

RĂNG HÀM MẶT1 Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ I 1.350.0002 Phẫu thuật khe hở môi hai bên I 1.350.0003 Phẫu thuật khe hở vòm miệng I 1.350.0004 Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính

mũi, gãy Lefort I, II, IIII 1.350.000

5 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng I 1.350.0006 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng

loạt từ 4 răng trở lên II 750.000

7 Cắt cuống chân răng hàng loạt từ 4 răng trở lên II 750.0008 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng II 750.0009 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương

vùng hàm mặt II 750.000

10 Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) II 750.00011 Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant II 750.00012 Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật III 600.00013 Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn III 600.00014 Cấy lại răng III 600.00015 Lấy tủy chân răng 1 chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng

nhiều chânIII 600.000

16 Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy III 600.00017 Mài răng làm cầu răng III 600.00018 Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng: nhóm 1 sextant III 600.00019 Nạo túi viêm quanh răng: nhóm 1 sextant III 600.000

29

Page 30: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

20 Chích tháo mủ áp-xe nông vùng hàm mặt III 600.00021 Lấy xương hoại tử < 2cm trong viêm tủy hàm III 600.00022 Cắt phanh môi, má, lưỡi III 600.00023 Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn

miệngIII 600.000

24 Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ III 600.000MẮT

1 Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên

Đặc biệt 1.875.000

2 Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: đục thủy tinh thể và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn

Đặc biệt 1.875.000

3 Phẫu thuật làm nhuyễn thủy tinh thể bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo

Đặc biệt 1.875.000

4 Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thủy tinh thể, bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

Đặc biệt 1.875.000

5 Phẫu thuật phức tạp như: đục thủy tinh thể bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

Đặc biệt 1.875.000

6 Lấy thủy tinh thể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ

I 1.350.000

7 Phẫu thuật đục thủy tinh thể và glaucoma phối hợp I 1.350.0008 Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh I 1.350.0009 Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV I 1.350.00010 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển I 1.350.00011 Phẫu thuật di chuyển ống Stenon I 1.350.00012 Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp I 1.350.00013 Phẫu thuật sụp mí phức tạp: Dickey, Berke I 1.350.00014 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ

sụn có vá da, niêm mạcI 1.350.000

15 Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

I 1.350.000

16 Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

I 1.350.000

17 Cắt dịch kính và bong võng mạc I 1.350.00018 Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền

phòngI 1.350.000

19 Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp I 1.350.00020 Lấy ấu trùng sán trong dịch kính I 1.350.00021 Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa I 1.350.00022 Tạo cùng đồ bằng da, niêm mạc, tách dính mi cầu I 1.350.00023 Cắt gọt giác mạc rộng I 1.350.00024 Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng I 1.350.00025 Nhuộm giác mạc lớp giữa I 1.350.00026 Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh

vùng thể mi, tách thể miII 750.000

27 Phẫu thuật Doenig II 750.00028 Phủ giác mạc bằng kết mạc II 750.00029 Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng

mạc bằng collagen điều trị cận thịII 750.000

30 Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị II 750.00030

Page 31: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

31 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc II 750.00032 Cắt bỏ chắp có bọc III 600.00033 Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) III 600.00034 Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc III 600.000

TAI - MŨI - HỌNG 1 Cắt u tuyến mang tai I 1.350.0002 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não I 1.350.0003 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên I 1.350.0004 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm I 1.350.0005 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ I 1.350.0006 Phẫu thuật rò vùng sống mũi I 1.350.0007 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi I 1.350.0008 Phẫu thuật xoang trán I 1.350.0009 Nạo sàng hàm I 1.350.00010 Phẫu thuật Cadwell luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng I 1.350.00011 Cắt u thành sau họng I 1.350.00012 Cắt u thành bên họng I 1.350.00013 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên I 1.350.00014 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương I 1.350.00015 Cắt dây thanh I 1.350.00016 Cắt dính thanh quản I 1.350.00017 Phẫu thuật chữa ngáy I 1.350.00018 Dẫn lưu áp-xe thực quản I 1.350.00019 Thắt động mạch sàn I 1.350.00020 Thắt tĩnh mạch cảnh trong I 1.350.00021 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng I 1.350.00022 Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản I 1.350.00023 Mở khí quản trong u tuyến giáp I 1.350.00024 Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương I 1.350.00025 Thắt động mạch cảnh ngoài I 1.350.00026 Vá nhĩ đơn thuần II 750.00027 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm II 750.00028 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em II 750.00029 Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi II 750.00030 Phẫu thuật vách ngăn mũi II 750.00031 Vi phẫu thuật thanh quản II 750.00032 Phẫu thuật khí quản người lớn II 750.00033 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp II 750.00034 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới III 600.00035 Phẫu thuật lấy bướu dịch vành tai III 600.00036 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ III 600.00037 Phẫu thuật cắt Amydal gây tê III 600.00038 Phẫu thuật cắt Amydal gây mê III 600.000

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC 1 Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn I 1.350.0002 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín I 1.350.0003 Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực I 1.350.0004 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương I 1.350.000

31

Page 32: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

5 Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

I 1.350.000

6 Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn I 1.350.0007 Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow I 1.350.0008 Cắt u xương sườn nhiều xương I 1.350.0009 Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi I 1.350.00010 Cắt tuyến ức I 1.350.00011 Khâu vết thương mạch máu chi I 1.350.00012 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 II 750.00013 Lấy máu cục làm nghẽn mạch II 750.00014 Cắt u xương sườn 1 xương II 750.00015 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn II 750.00016 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường

ngực hay bụng II 750.000

17 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực II 750.00018 Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm II 750.00019 Bóc nhân tuyến giáp II 750.00020 Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức II 750.00021 Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo II 750.00022 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới II 750.00023 Cắt 1 xương sườn trong viêm xương II 750.00024 Thắt các động mạch ngoại vi III 600.00025 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan III 600.00026 Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính < 5 cm III 600.00027 Khâu kín vết thương thủng ngực III 600.000

LAO VÀ BỆNH PHỔI1 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi I 1.350.0002 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi I 1.350.0003 Đánh xẹp lồng ngực trong ổ cặn màng phổi I 1.350.0004 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực I 1.350.0005 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt I 1.350.0006 Cắt xẹp thành ngực sườn 4 trở xuống I 1.350.0007 Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp I 1.350.0008 Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) II 750.0009 Mở ngực lấy máu cục màng phổi II 750.00010 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi khâu lỗ thủng II 750.00011 Mở màng phổi tối đa II 750.00012 Cắt hạch lao to vùng cổ II 750.00013 Khâu vết thương nhu mô phổi II 750.00014 Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách II 750.00015 Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi

tái phátIII 600.000

16 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn III 600.00017 Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò III 600.000

Tên các thủ thuật Phân loại Giá đề xuất Ghi chú

THẦN KINH SỌ NÃO1 Chọc dò dưới chẩm I 525.000

32

Page 33: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

MẮT1 Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào

buồng dịch kínhI 525.000

TAI - MŨI - HỌNG1 Khâu vành tai rách sau chấn thương I 525.0002 Đặt ống thông khí hòm tai II 337.5003 Chích nhọt ống tai ngoài III 150.000

RĂNG - HÀM - MẶT1 Nắn răng xoay trên 60o I 525.0002 Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) I 525.0003 Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch I 525.0004 Nắn tiền hàm I 525.0005 Nắn răng mọc lạc chỗ I 525.0006 Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên I 525.0007 Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng II 337.5008 Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa

qua lỗ ống tuyến nhiều lầnII 337.500

9 Lắp máng cố định xương hàm gãy II 337.50010 Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên III 150.000

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY1 Điều trị trĩ bằng thủ thuật I 525.0002 Đặt ống thông Blackemore, Linton I 525.0003 Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma I 525.0004 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da I 525.0005 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da I 525.0006 Tái truyền dịch cổ trướng trong bệnh nhân xơ gan I 525.000

TIẾT NIỆU - SINH DỤC1 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên

thận bơm thuốc để tránh phẫu thuậtI 525.000

2 Nội soi bàng quang, đưa Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

I 525.000

3 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận I 525.0004 Dẫn lưu bể thận tối thiểu I 525.0005 Nội soi bàng quang, bơm rửa máu cục tránh phẫu thuật II 337.5006 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi II 337.5007 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trô-ca II 337.5008 Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang III 150.0009 Nong niệu đạo III 150.000

PHỤ SẢN3 Thay máu sơ sinh I 525.0004 Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu I 525.0005 Forceps I 525.0006 Dẫn lưu cùng đồ Douglas I 525.0007 Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ I 525.0008 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo I 525.0009 Giác hút II 337.50010 Đặt nội khí quản sơ sinh + Thở máy II 337.50011 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que II 337.500

33

Page 34: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

12 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que III 150.000NHI KHOA

1 Cấp cứu ngừng tuần hoàn Đặc biệt 900.0002 Nắn bó chỉnh hình chân khoèo I 525.0003 Bột ngực-vai-cánh tay có kéo nắn I 525.0004 Bột chậu-lưng-chân có kéo nắn I 525.0005 Tiêm nội tủy I 525.0006 Bột đùi-cẳng-bàn chân có kéo nắn II 337.5007 Nong miệng nối hậu môn có gây mê II 337.5008 Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu II 337.5009 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu

cầm máuII 337.500

10 Chọc dò dịch não thất II 337.50011 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt II 337.500

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH1 Bột Corset Minerve, Cravate I 525.0002 Nắn gãy thân xương cánh tay I 525.0003 Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV I 525.0004 Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng I 525.0005 Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng I 525.0006 Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật I 525.0007 Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi I 525.0008 Nắn trật khớp gối I 525.0009 Nắn gãy mâm chày, bột đùi-cẳng-bàn chân I 525.00010 Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X I 525.00011 Nắn gãy xương đùi trẻ em I 525.00012 Nắn gãy 2 xương cẳng chân I 525.00013 Nắn bó bột cẳng-bàn chân trong trật khớp cổ chân I 525.00014 Nắn bột cẳng-bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân I 525.00015 Nắn trong gãy Dupuytren I 525.00016 Nắn trong gãy Monteggia I 525.00017 Nắn gãy và trật khớp khuỷu I 525.00018 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles I 525.00019 Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay I 525.00020 Nắn gãy cổ xương cánh tay I 525.00021 Nắn gãy 2 xương cẳng tay I 525.00022 Nắn trật khớp vai I 525.00023 Nắn trật khớp khuỷu II 337.50024 Nắn bó bột trật chỏm quay II 337.50025 Nắn trong gãy Pouteau-Colles II 337.50026 Nắn bó bột cẳng-bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay II 337.50027 Nắn bó giai đoạn trong Hội chứng Volkmann II 337.50028 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động II 337.50029 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè II 337.50030 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống II 337.50031 Gãy nền xương bàn 1 và Bennet II 337.50032 Nẹp bột các loại, không nắn III 150.000

34

Page 35: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

BỎNG1 Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể II 337.5002 Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể III 150.000

CƠ - XƯƠNG - KHỚP1 Soi khớp I 525.0002 Rửa khớp II 337.5003 Tiêm ngoài màng cứng III 150.0004 Tiêm cạnh cột sống III 150.0005 Tiêm khớp III 150.000

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU1 Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di

động, khi đẻ, sau phẫu thuậtĐặc biệt 900.000

2 Lấy máu truyền lại qua lọc thô I 525.0003 Lấy máu truyền lại bằng cell-saver I 525.0004 Sốc điện cấp cứu có kết quả I 525.0005 Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả I 525.0006 Đặt nội khí quản cấp cứu I 525.0007 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh I 525.0008 Rửa màng tim I 525.0009 Đặt Catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm II 337.50010 Mở màng nhẫn giáp cấp cứu II 337.50011 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán II 337.50012 Chọc hút khí/dịch màng phổi II 337.50013 Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi II 337.50014 Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm

đauIII 150.000

15 Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu III 150.000CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1 Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt I 525.0002 Chụp khớp cản quang I 525.0003 Chụp niệu đạo ngược dòng II 337.5004 Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi

tính hoặc cộng hưởng từII 337.500

5 Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép II 337.500NỘI SOI

1 Soi ổ bụng/ hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán I 525.0002 Soi hạ họng lấy dị vật II 337.500

TÂM THẦN1 Sốc điện tâm thần III 150.000

HUYẾT HỌC1 Chọc lách làm lách đồ I 525.0002 Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu II 337.5003 Chọc tủy làm tủy đồ II 337.5004 Chọc hạch làm hạch đồ III 150.000

CÁC DỊCH VỤ RĂNG - HÀM - MẶT1 Nhổ răng sữa, chân răng sữa một chân 40.000 Bổ sung2 Nhổ răng sữa nhiều chân 80.0003 Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân 120.000

35

Page 36: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

4 Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân có khâu 150.0005 Nhổ răng số 8 bình thường 80.0006 Nhổ răng số 8 bình thường có khâu 100.0007 Nhổ răng số 8 mọc lệch 45o trở lên 180.0008 Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà 150.0009 Trồng răng giả tháo lắp 1 răng 200.00010 Trồng răng giả tháo lắp từ 2 răng trở lên 250.000/răng

C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNGC3.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/19951 Huyết đồ (Phương pháp thủ công) 9.0002 Định lượng Hemoglobine 6.0003 Công thức máu 9.0004 Hồng cầu lưới 12.0005 Hematocrit 6.0006 Máu lắng 6.0007 Thử nghiệm sức bền hồng cầu 12.0008 Số lượng tiểu cầu 6.0009 Test ngưng kết tố tiểu cầu 15.00010 Test kết dính tiểu cầu 15.00011 Định nhóm máu ABO 6.00012 Rh D 15.00013 Rh dưới nhóm 30.00014 Nhóm bạch cầu 30.00015 Nghiệm pháp Combs 10.00016 Tìm tế bào Hargraves 15.00017 Thời gian máu chảy 3.00018 Thời gian máu đông (Milian/Lee-White) 3.00019 Co cục máu 6.00020 Thời gian Quick 6.00021 Thời gian Howell 6.00022 T.E.G 30.00023 Định lượng Fibrinogen 30.00024 Định lượng Prothrombin 30.00025 Tiêu thụ Prothrombin 30.00026 Yếu tố VIII/Yếu tố IX 30.00027 Các thể Barr 30.00028 Nhiễm sắc thể đồ 60.00029 Tủy đồ 30.00030 Hạch đồ 15.00031 Hóa học tế bào (1 phương pháp) 30.00032 Xác định nồng độ cồn trong máu 30.00033 Xác định Bacturate trong máu 30.00034 Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-) 12.00035 Định lượng các chất Albumine, Creatinine, Globulin, Glucose, phospho,

Protein toàn phần, Ure, Acide uric,... (mỗi chất) 12.000

36 pH máu, pO2, pCO2 + thông số thăng bằng kiềm toan 15.00037 Định lượng sắt huyết thanh / Mg++ huyết thanh 6.000

36

Page 37: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

38 Các xét nghiệm chức năng gan: Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các Enzym: Phosphataza kiềm, transaminaza,... (mỗi chất) 15.000

39 Định lượng Thyroxin 18.00040 Định lượng Triglycerides/Phospholipide/Lipide toàn phần/Cholesterrol toàn

phần/HDL Cholesterrol/LDL Cholesterrol 15.000

41 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm) 45.00042 Tìm KST sốt rét trong máu 6.00043 Cấy máu + Kháng sinh đồ 30.00044 Xét nghiệm HbsAg 30.00045 Xét nghiệm HIV (AIDS)-Elisa Test 50.00046 Đinh lượng bổ thể trong huyết thanh 30.00047 Phản ứng cố định bổ thể 30.00048 Các phản ứng lên bông 15.00049 Test Waller-Rose 30.00050 Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphylis 30.00051 Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphylis (Kahn, Kline, VDRL-giang mai) 24.00052 Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphylis 30.00053 Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các Hb bất thường hay các

chất khác) 30.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 187.5002 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động 22.5003 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 30.0004 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 26.5005 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 45.0006 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 45.0007 Độ tập trung tiểu cầu 9.0008 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 11.5009 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 11.50010 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 22.50011 Tập trung bạch cầu 19.00012 Máu lắng (bằng máy tự động) 22.50013 Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) 22.50014 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 45.00015 Nhuộm Phosphatase acide 49.00016 Cấy cụm tế bào tủy 375.00017 Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) 22.50018 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương 52.50019 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương 52.50020 Lách đồ 37.50021 Hóa mô miễn dịch tủy xương (1 marker) 120.00022 Thời gian Prothrombin (PT%, PTs, INR) (Tỷ lệ Pro/thời gian Quick) 26.50023 Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) 26.50024 Thời gian thrombin (TT) 26.50025 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 52.50026 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 75.00027 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 19.00028 Nghiệm pháp Von-Kaulla 34.000

37

Page 38: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

29 Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) 112.50030 Định lượng D-Dimer 165.00031 Định lượng Protein S 165.00032 Định lượng Protein C 165.00033 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 135.00034 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 135.00035 Định lượng yếu tố Von-Willebrand (v-WF) 135.00036 Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2 135.00037 Định lượng Plasminogen 135.00038 Định lượng a2 anti-plasmin (a2AP) 135.00039 Định lượng ß-Thromboglobulin (ßTG) 135.00040 Định lượng t-PA 135.00041 Định lượng Anti thrombin III 90.00042 Định lượng a2 Macroglobulin (a2MG) 135.00043 Định lượng chất ức chế C1 135.00044 Định lượng yếu tố Heparin 135.00045 Định lượng yếu tố kháng Xa 165.00046 Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/Collagen/Arachidonic

acide/Ristocetin (cho 1 yếu tố) 60.000

47 Định lượng FDP 90.00048 Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit

HLA lớp 1 và lớp 1) 2.625.000

49 Điện di miễn dịch 337.50050 Test đường + Ham 45.00051 Đếm số lượng CD3-CD4-CD8 262.50052 Phân tích CD (1 loại CD) 112.50053 Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết Latex 45.00054 Thử phản ứng dị ứng thuốc 49.00055 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 262.50056 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố 135.00057 Định lượng men G6PD 52.50058 Định lượng men Pyruvate kinase 112.50059 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 337.50060 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Karyotype) 150.00061 Xác định gen bệnh máu ác tính 600.00062 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 750.00063 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 187.50064 Anti-HCV (ELISA) 75.00065 Anti-HIV (ELISA) 67.50066 HbsAg (ELISA) 45.00067 Anti-HCV nhanh 45.00068 Anti-HIV nhanh 45.00069 Anti-HBs (ELISA) 45.00070 Anti-HBc IgG (ELISA) 45.00071 Anti-HBc IgM (ELISA) 71.50072 Anti-Hbe (ELISA) 60.00073 HbeAg (ELISA) 60.00074 Kháng thể kháng KST sốt rét (ELISA) 67.500

38

Page 39: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

75 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 45.00076 Anti-HTLV1/2 (ELISA) 52.50077 Anti-EBV IgG (ELISA) 94.00078 Anti-EBV IgM (ELISA) 94.00079 Anti-CMV IgG (ELISA) 94.00080 Anti-CMV IgM (ELISA) 94.00081 Xác định DNA trong viêm gan B 202.50082 Tìm KST sốt rét bằng phương pháp PCR 135.00083 HIV (PCR) 262.50084 HCV (RT-PCR) 337.50085 HIV (RT-PCR) 450.00086 Định type E, B HIV-1 712.50087 Định lượng virus viêm gan B (HBV) 1.012.50088 Định nhóm máu khó hệ ABO 135.00089 Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) 112.50090 Định nhóm máu A1 22.50091 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ, con 60.00092 Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 600.00093 Xét nghiệm xác định HLA 2.250.00094 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 300.00095 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 300.00096 Xét nghiệm tế bào gốc CD34 + 1.275.00097 Bilan đông cầm máu – huyết khối 1.125.00098 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX 225.00099 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 750.000100 Test Coombs 52.500101 Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 3.750.000102 Xét nghiệm xác định gen 2.400.000103 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard 22.500104 ARC CK-MB 80.000

Bổ sung

105 ARC HIV Combo 70.000106 ARC BNP 250.000107 ARC Troponin 80.000108 ARC TSH 70.000109 ARC Ethanol 80.000

XÉT NGHIỆM HÓA SINH1 Gross 11.5002 Maclagan 11.5003 Amoniac 52.5004 CPK 19.0005 ACTH 56.5006 ADH 101.5007 Cortison 56.5008 GH 56.5009 Testosteron 45.00010 Erythropoietin 56.50011 Thyroglobulin 56.50012 Calcitonin 56.500

39

Page 40: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

13 TRAb 187.50014 Phenytoin 56.50015 Theophylin 56.50016 Tricyclic anti depressant 56.50017 Quinin/Cloroquin/Mefloquin 56.50018 Nồng độ rượu trong máu 21.00019 Paracetamol 26.50020 Benzodiazepam (BZD) 26.50021 Ngộ độc thuốc 45.00022 Salicylate 52.50023 ALA 64.00024 A/G 26.50025 Calci 9.00026 Calci ion hóa 19.00027 Phospho 11.50028 CK-MB 26.50029 LDH 19.00030 Gama GT 13.50031 CRP hs 37.50032 Ceruloplasmin 49.00033 HbA1c 49.00034 Apolipoprotein A/B (1 loại) 34.00035 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 45.00036 Lipase 41.50037 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 41.50038 Beta 2 Microglobulin 52.50039 RF (Rheumatoid Factor) 41.50040 ASLO 41.50041 Transferin 45.00042 Khí máu 75.00043 Catecholamin 150.00044 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 45.00045 TSH 41.50046 Alpha FP (AFP) 64.00047 PSA 64.00048 Feritin 56.50049 Insuline 56.50050 CEA 60.00051 Beta-HCG 60.00052 Estradiol 56.50053 LH 56.50054 FSH 56.50055 Prolactin 52.50056 Progesteron 56.50057 Homocystein 101.50058 Myoglobin 64.00059 Troponin T/l 52.50060 Cyclosporine 225.000

40

Page 41: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

61 PTH 165.00062 CA 19-9 97.50063 CA 15-3 105.00064 CA 72-4 94.00065 CA 125 97.50066 Cyfra 21-1 67.50067 Folate 60.00068 Vitamin B12 52.50069 Digoxin 60.00070 Anti-TG 187.50071 Pre-albumine 67.50072 Lactate 67.50073 Lambda 67.50074 Kappa 67.50075 HBDH 67.50076 Haptoglobin 67.50077 GLDH 67.50078 Alpha Microglobulin 67.50079 HDL-Cholesteron (máy Human) 20.000

Bổ sung80 LDL-Cholesteron (máy Human) 30.00081 Amylase (máy Human) 15.000

XÉT NGHIỆM VI SINH1 Vi khuẩn chí 19.0002 Xét nghiệm tìm BK 19.0003 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 90.0004 Nuôi cấy vi khuẩn 90.0005 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 937.5006 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix 187.5007 Phản ứng CRP 22.5008 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh 82.5009 Cấy máu bằng máy tự động (khác) 120.000

Bổ sung

10 Cấy máu thường 100.00011 Cấy mủ, dịch 70.00012 Cấy đàm 130.00013 Cấy dịch kỵ khí 180.00014 Cấy máu kỵ khí 160.00015 Tìm kháng thể kháng lao 30.000

C3.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂUCác nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995

1 Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu 30.0002 Định lượng Aldosteron 45.0003 Định lượng Barbiturate 30.0004 Định lượng Catecholamin 30.0005 Các Test xác định Ca++, P-, Na+, Cl- 6.0006 Protein/Đường niệu 3.0007 Tế bào cặn nước tiểu/ Cặn Adis 6.0008 Ure/Acide uric/ Creatinin/ Amylase 6.0009 Các chất xetonic/ Sắc tố mật/ muối mật/ Urobilinogen 6.000

41

Page 42: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

10 Điện di Protein niệu 30.00011 Xác định Gonadotropin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học

miễn dịch 18.000

12 Xác định Gonadotropin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp tiêm động vật

30.000

13 Định lượng Gonadotropin nhau thai 30.00014 Định lượng Hydrocorticosteroid 30.00015 Định lượng Oestrogen toàn phần 30.00016 Định lượng Pregnanediol, Pregnanetriol 30.00017 Định lượng Porphyrin 30.00018 Định tính Porphyrin 15.00019 Định lượng chì/ Asen/ Thủy ngân,... 30.00020 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3.00021 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4.50022 Soi tươi tìm vi khuẩn 9.00023 Nuôi cấy phân lập 15.00024 Tiêm truyền động vật 30.00025 Kháng sinh đồ 15.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Nước tiểu 10 thông số (máy) 26.2502 Micro Albumin 37.5003 Opiate (định tính) 30.0004 Amphetamin (định tính) 30.0005 Marijuana (định tính) 30.0006 Protein Bence-Jone 15.0007 Dưỡng chấp 15.0008 DPD 135.0009 BNP (B-type Natriuretic Peptide) 300.000 Bổ sung

C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂNCác nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995

1 Tìm Bilirubin 6.0002 Xác định Calci, Phospho 6.0003 Xác định các men: Amylase/Trypsin/Mucinase 9.0004 Xác định mỡ trong phân 30.0005 Xác định máu trong phân 6.0006 Định tính Urobilin, Urobilinogen 6.0007 Soi tươi 9.0008 Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú 12.0009 Nuôi cấy phân lập 15.00010 Kháng sinh đồ 15.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Xét nghiệm cặn dư phân 34.0002 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại

khoanh giấy67.500

42

Page 43: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

C3.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo, v.v...)

Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG

1 Soi tươi 9.0002 Soi có nhuộm tiêu bản 12.0003 Nuôi cấy 15.0004 Tiêm truyền động vật để chẩn đoán 30.0005 Kháng sinh đồ 15.0006 Ký sinh trùng đường ruột 15.000 Bổ sung7 Xét nghiệm kiểm tra môi trường 200.000

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO1 Đếm tế bào, phân loại 6.0002 Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ 30.000

XÉT NGHIỆM HÓA HỌC1 Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua, ..., phản ứng thuốc tím, phản ứng

Pandy,...) 6.000

C3.5 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝCác nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995

1 Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết 9.0002 Xét nghiệm độc chất 30.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/20061 Sinh thiết, nhuộm HE 52.5002 Sinh thiết, nhuộm PAS 52.5003 Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng 52.5004 Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin 52.5005 Sinh thiết, nhuộm đỏ Công-gô 52.5006 Sinh thiết, nhuộmmỡ theo phương pháp Sudan III 49.0007 Sinh thiết, nhuộm Van Gie son 52.5008 Sinh thiết, nhuộm xanh Acian 52.5009 Sinh thiết, nhuộm Giemsa 49.00010 Tế bào u, hạch đồ 34.00011 Tế bào nhuộm Papanicolaou 49.00012 Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học 26.50013 Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên 90.00014 Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 6 kháng thể 187.50015 Snh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì 112.50016 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 75.00017 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 75.00018 Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 150.00019 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ Tinh hoàn trong điều trị vô sinh 300.00020 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ Tổn thương sâu 112.50021 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 225.00022 Xét nghiệm Cyto (tế bào) 52.50023 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 75.00024 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm 60.00025 Giải phẫu bệnh 60.000 Bổ sung

43

Page 44: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT1 Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất 30.0002 Định lượng kim loại nặng 45.0003 Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) 45.0004 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 56.5005 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 56.5006 Định tính PBG trong nước tiểu 15.0007 Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 26.5008 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 750.0009 Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật 712.50010 Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất thực vật/động vật) 56.500

C3.6 CÁC THĂM DÒ CHỨC NĂNG, THĂM DÒ ĐẶC BIỆT VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

1 Điện tâm đồ 12.0002 Điện não đồ 20.0003 Lưu huyết não 50.0004 Chức năng hô hấp 15.0005 Đo chuyển hóa cơ bản 15.0006 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 30.0007 Thử nghiệm dung nạp Carbohydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 30.0008 Nghiệm pháp đỏ Công-gô 30.0009 Test thanh thải Creatinin 30.00010 Test thanh thải Ure 30.00011 Test dung nạp Tolbutamit 35.00012 Test dung nạp Glucagon 35.00013 Test thanh thải Phenosulfophtalein 45.000

CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ1 Đời sống hồng cầu 45.0002 Điều trị bệnh Basedow bằng I131 70.0003 Thử nghiệm miễn dịch hormon bằng phương pháp phóng xạ 45.0004 Ghi hình não 90.0005 Ghi hình tuyến giáp 60.0006 Ghi hình phổi 90.0007 Ghi hình thận 75.0008 Ghi hình gan 90.0009 Ghi hình lách 60.00010 Ghi hình tủy sống 60.00011 Ghi hình tuyến cận giáp 90.00012 Ghi hình tim 120.00013 Ghi hình xương sọ 75.00014 Ghi hình xương chậu 90.00015 Ghi hình bánh nhau thai 90.00016 Ghi hình tuỵ 120.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

1 Test Raven Gille 11.500

44

Page 45: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

2 Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS 15.0003 Test tâm lý BECK/ZUNG 7.5004 Test WAIS/WICS 19.0005 Test trắc nghiệm tâm lý 15.0006 Điện tâm đồ gắng sức 75.0007 Holter điện tâm đồ/huyết áp 112.5008 Điện cơ (EMG) 75.0009 Điện cơ tầng sinh môn 75.00010 Clo – test (Urease Test) 20.000

Bổ sung

11 Anti – H.Pylori (Test nhanh) 75.00012 T.B (Test thử nhanh chẩn đoán lao phổi) 80.00013 GNH (Test thử nhanh lậu cầu) 60.00014 Test thử nhanh sốt rét (Test hỗn hợp P.falciparum và P.vivax) 80.00015 Test thử nhanh bệnh sốt xuất huyết 90.000

C4. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH Các nội dung theo Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995

C4.1 CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM1 Siêu âm 20.0002 Siêu âm màu 80.0003 Siêu âm ngả bụng (trắng đen) 30.000

Bổ sung

4 Siêu âm vùng bụng (trắng đen) 30.0005 Siêu âm vùng bụng (màu) 50.0006 Siêu âm tuyến vú (trắng đen) 30.0007 Siêu âm tuyến vú (màu) 50.0008 Siêu âm ngả âm đạo (trắng đen) 30.0009 Siêu âm ngả âm đạo (màu) 60.00010 Siêu âm âm đạo qua trực tràng (trắng đen) 30.00011 Siêu âm âm đạo qua trực tràng (màu) 60.00012 Siêu âm đo độ mờ da gáy 60.00013 Siêu âm noãn (1 lần) 30.00014 Siêu âm noãn cho 1 chu kỳ 120.00015 Đo mật độ xương 40.000

C4.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANGSOI, CHIẾU X-QUANG 4.000CHỤP X-QUANG CÁC CHI

1 Các đốt ngón tay hay ngón chân 10.0002 Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay 20.0003 Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; ½ trên cẳng tay-khuỷu tay 20.0004 Khuỷu tay – cánh tay 20.0005 Bàn chân/cổ chân/1/2 dưới cẳng chân 20.0006 ½ trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi 20.0007 Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai 20.0008 Khớp háng 20.0009 Khung chậu 20.000

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU10 Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng 20.00011 Các xoang 20.00012 Xương chủm, mỏm chân 20.000

45

Page 46: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

13 Xương đá các tư thế 20.00014 Các xương mẳt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) 20.00015 Các khớp thái dương-hàm 20.00016 Chup ổ răng 20.000

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG17 Các đốt sống cổ 20.00018 Các đốt sống ngực 20.00019 Cột sống thát lưng-cùng 20.00020 Chụp 2 đoạn liên tục 40.00021 Chụp 3 đoạn trở lên 50.00022 Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối 30.000

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC23 Phổi thẳng 20.00024 Phổi nghiêng 20.00025 Chụp thực quản có uống Barit hàng loạt 30.00026 Xương ức, xương sườn 20.000

X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT27 Thận bình thường 20.00028 Thận có chuẩn bị (UIV) 40.00029 Thận-niệu quản ngược dòng 40.00030 Bụng bình thường 20.00031 Có bơm hơi màng bụng 30.00032 Thực quản (có hoặc không uống barit) 30.00033 Dạ dày-tá tràng có chất cản quang 40.00034 Chụp khung đại tràng 40.00035 Chụp túi mật 30.000

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG36 Chụp động mạch não 40.00037 Chụp não thất (bơm hơi) 40.00038 Tử cung-vòi trứng 30.00039 Phế quản 30.00040 Tủy sống 30.00041 Chụp vòm mũi họng 20.00042 Chụp ống tai trong 20.00043 Chụp họng-thanh quản 20.00044 Chụp cắt lớp thanh/phổi 40.00045 Chụp CT Scanner 800.000

Các nội dung theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006C4.1 SIÊU ÂM

1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 112.5002 Siêu âm màu 3-4 chiều (3D-4D) 112.5003 Siêu âm + Đo trục nhãn cầu 22.5004 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 375.0005 Siêu âm tim gắng sức 375.0006 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 127.5007 Siêu âm nội soi 375.0008 Siêu âm đầu dò âm đạo – trực tràng 40.000 Bổ sung

46

Page 47: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

C4.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANGCHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

1 Chụp Blondeau + Hirtz 30.0002 Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng 34.0003 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 30.0004 Chụp khu trú Baltin 37.5005 Chụp Vogd 37.5006 Chụp đáy mắt 15.0007 Chụp Angiography mắt 150.0008 Chụp khớp cắn 11.500

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephaloetric, cắt lớp lồi cầu) 37.5002 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số 75.0003 Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch 15.0004 Chụp răng thường 7.5005 Chụp răng kỹ thuật số 15.000

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC1 Chụp khí quản 22.5002 Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 19.0003 Tim phổi chếch trái (LAO) 22.5004 Tim phổi chếch phải (RAO) 22.500

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT1 Chụp tele gan 34.0002 Chụp mật tuỵ ngược dòng qua nội soi (ERCP) 450.000

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1.500.0002 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 1.875.0003 Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) 600.0004 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 375.0005 Chụp mật qua Kehr 112.5006 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 75.0007 Chụp X-quang vú định vị kim dây 210.0008 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 225.0009 Chụp tuyến vú (1 bên) 30.00010 Mammography (1 bên) 60.00011 Chụp tuyến nước bọt 30.00012 Chụp X-quang có gắn hệ thống Computer (CR) (1 film) 45.000

47

Page 48: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

Phần DGIÁ BIỂU DỊCH VỤ PHÍ THEO YÊU CẦU

D1. GIÁ THU 1 NGÀY TIỀN PHÒNG, SĂN SÓC, ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU

STT Nội dung Giá đề xuất Ghi chú1 Phòng loại 1 (2 giường, máy lạnh, tivi, tủ lạnh, nhà vệ sinh riêng,

máy nước nóng)150.000

2 Phòng loại 2 (2 giường, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng) 130.0003 Phòng loại 3 (3-4 giường, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng) 100.0004 Phòng loại 4 (3-4 giường) 50.0005 Điều trị chọn thầy thuốc theo yêu cầu riêng 60.0006 Chăm sóc người bệnh nặng 70.0007 Chăm sóc người bệnh tự tử 80.000

D2. GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬTSTT Nội dung Giá đề xuất Ghi chú

1 Phẫu thuật đặc biệt 1.875.0002 Phẫu thuật loại 1 1.350.0003 Phẫu thuật loại 2 750.0004 Phẫu thuật loại 3 600.000

D3. SẢN PHỤ KHOASTT Nội dung Giá đề xuất Ghi chú

1 Sinh thường 250.0002 Sinh khó Covak 350.0003 Cắt may tầng sinh môn 130.0004 Nạo thai trứng 130.0005 Nạo thai lưu, nạo kiểm tra, nạo sẩy thai, nạo cầm máu 180.0006 Hút thai

- Dưới 7 tuần 100.000- Thai 7-9 tuần 180.000- Thai 10-12 tuần 200.000- Thai < 9 tuần (gây mê) 230.000- Thai 9-12 tuần (gây mê) 250.000

7 Phá thai bệnh lý mẹ/thai khó/thai có sẹo mổ cũ/thai lưu,�- Dưới 7 tuần 150.000- Thai 7-9 tuần 200.000- Thai 10-12 tuần 260.000

8 Nạo thai trên 3 tháng 300.0009 Tháo vòng 25.00010 Tháo vòng khó 50.00011 Xét nghiệm huyết trắng 20.00012 Đốt điện cổ tử cung 80.00013 Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 150.00014 Trích áp-xe vú 120.000

48

Page 49: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

15 Thụ tinh nhân tạo (không kể tinh chất) 200.00016 Chấm mồng gà 30.00017 Khám phụ khoa 20.00018 Khám thai 20.00019 Khám trẻ em, khám nam khoa 10.00020 Khám, tư vấn hiếm muộn 50.00021 Khâu tầng sinh môn thẩm mỹ 300.00022 Khâu túi cùng 250.00023 Xẻ máu tụ âm đạo 150.00024 Khâu eo cổ tử cung 250.00025 Xẻ Kyst Bartholin 180.00026 Xẻ màng trinh 130.00027 Khoét chóp cổ tử cung 300.00028 Cắt cụt cổ tử cung 300.00029 Soi cổ tử cung 30.00030 Nội soi buồng tử cung và sinh thiết 220.00031 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung 350.00032 Tinh dịch đồ 40.00033 Đo Monitoring sản khoa 15.000/tấc

giấy34 Chọc dò ối 25.00035 Chọc dò túi cùng 30.00036 Rửa tinh trùng + Bơm tinh trùng (không kể tinh chất) 250.00037 Nội soi ổ bụng phẫu thuật phức tạp 1.800.00038 Phẫu thuật nội soi ổ bụng đơn giản 800.00039 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán 400.00040 Phun khí dung có thuốc Salbutamol 20.00041 Phun khí dung bằng nước muối sinh lý 10.00042 Tư vấn về sức khỏe sinh sản 20.00043 Siêu âm đầu dò ngả âm đạo 45.00044 Test sủi bọt định độ trưởng thành thai 10.00045 Chọc dò ối dưới siêu âm 90.00046 Thay băng 20.00047 Truyền dịch 20.00048 Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung 75.00049 Bóc nhân xơ tuyến vú 500.00050 Mổ bóc nang âm đạo, tầng sinh môn 500.00051 Mổ máu tụ tầng sinh môn sau chấn thương 400.00052 Cắt túi thừa âm hộ 130.00053 Chọc hút để sinh thiết vú bằng kim 80.00054 Bấm sinh thiết cổ tử cung 50.00055 Chọc hút u nang buồng trứng dưới siêu âm 200.00056 Cắt phymosis 130.00057 Khâu rách tiền đình âm đạo 130.00058 Mổ cắt vách ngăn âm đạo 300.00059 May tái tạo cơ vòng 800.00060 Mổ triệt sản nam 200.00061 Mổ triệt sản nữ 300.000

49

Page 50: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

62 Chích nang nước 15.00063 Đặt dụng cụ tử cung 50.00064 Cấy que tránh thai 200.00065 Rút que tránh thai 100.000

D4. MẮTSTT Nội dung Giá đề xuất Ghi chú

1 Mổ Glaucome 150.0002 Mổ đục thủy tinh thể (không đặt Implant) 350.0003 Mổ đục thủy tinh thể đặt Implant 2.000.0004 Mổ đục thủy tinh thể đặt Implant viện trợ 800.000

D5. Y HỌC DÂN TỘCSTT Nội dung Giá đề xuất Ghi chú

1 Xóa tàn nhang và xóa xăm 90.0002 Tẩy nốt ruồi < 0,3 cm 20.0003 Tẩy nốt ruồi từ 0,3 cm - < 0,5 cm 25.0004 Tẩy nốt ruồi 0,5 cm - < 1cm 30.0005 Tẩy nốt ruồi > 1 cm 50.0006 Đốt mụn cóc < 0,5 cm 20.0007 Đốt mụn cóc 0,5 cm - < 1 cm 30.0008 Đốt mục cóc > 1 cm 50.0009 Đốt các nốt ở chân, tay 80.000

D6. PHÁP Y TỬ THISTT Nội dung Giá đề xuất Ghi chú

1 Giám định pháp y (không kể các xét nghiệm, X-quang) 300.0002 Mổ tử thi (trong vòng 24 giờ) 350.0003 Mổ tử thi (24 - 48 giờ) 600.0004 Mổ tử thi (48 - 72 giờ) 1.000.0005 Mổ tử thi ngoài 72 giờ, khai quật 1.800.000

50

Page 51: BIỂU GIÁ - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?... · Web view10 Lấy sỏi thận bệnh lý thận móng ngựa, thận đa nang I 1.350.000 11 Lấy

Phần EGIÁ BIỂU MỘT SỐ DỊCH VỤ ĐẶC BIỆT KHÁC

1. Phí dịch vụ chuyển viện theo yêu cầu: 1.200.000 đồng (chưa kể tiền xăng).2. Giá tính thuốc nam, thuốc bắc tính theo giá thực tế của từng đơn vị được

cung ứng theo hợp đồng.3. Giá thu các kỹ thuật xét nghiệm, thăm dò chức năng, chẩn đoán hình ảnh có

liên quan đến vật tư, hóa chất tiêu hao: - Trong quá trình áp dụng, nếu không có biến động lớn về giá vật tư, hóa chất

tiêu hao thì các cơ sở khám, chữa bệnh thu theo giá quy định trên.- Nếu có biến động lớn về giá vật tư, hóa chất tiêu hao thì các cơ sở khám,

chữa bệnh được phép thu thêm theo giá thực tế của từng đơn vị được cung ứng theo hợp đồng đối với từng loại vật tư, hóa chất tiêu hao./.

51