4
Bộ môn Kỹ thuật đo và Tin học Công nghiệp Bài tập Kỹ thuật đo lường Bài 1: Một thiết bị đo có thang đo cực đại 100mA, có sai số tương đối quy đổi ±1%. Tính các giới hạn trên và giới hạn dưới của ng cần đo và sai số theo phần trăm trong phép đo đố ́ i với : a. Độ lệch cực đại. b. 0,5 độ lệch cực đại. c. 0,1 độ lệch cực đại. Bài 2: Một thiết bị đo có thang đo cực đại 100mA, có sai số tương đối quy đổi ±3%. Hăy tính sai số khả dĩ khi dụng cụ chỉ : a. 50mA. b. 10mA. Bài 3: ng 25mA đo được ở dụng cụ có thang đo cực đại 38mA. Nếu phải đo 25mA chính xác trong khoảng ±5%. Hăy tính độ chính xác cần thiết của dụng cụ đo. Bài 4: Đo 13 lần một giá trị điện áp U với độ chính xác như nhau bằng điện thế kế một chiều. Xác định khoảng đáng tin, cho trước xác suất đáng tin P = 0,98. Cho k st (13 điểm đo) = 2,72. n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 U(V) 100,0 5 100,0 4 100,0 6 100,0 2 99,99 100,0 5 100,0 2 100,0 4 99,99 100,0 1 100,0 4 100,0 4 100,0 1 Bài 5: Một thiết bị đo di chuyển được khắc độ như sau Di chuyển 10 20 30 40 50 60 Bài tập : Đo lường Tiêu chuẩn và chứng thực GV: Nguyễn thị Lan Hương

Bai Tap Do Luong

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đo lường

Citation preview

Bai Tap KT Do Luong

B mn K thut o v Tin hc Cng nghip

Bi tp K thut o lng

Bi 1: Mt thit b o c thang o cc i 100(A, c sai s tng i quy i (1%. Tnh cc gii hn trn v gii hn di ca dng cn o v sai s theo phn trm trong php o i vi :

a. lch cc i.

b. 0,5 lch cc i.

c. 0,1 lch cc i.

Bi 2: Mt thit b o c thang o cc i 100(A, c sai s tng i quy i (3%. Hy tnh sai s kh d khi dng c ch :

a. 50(A.

b. 10(A.

Bi 3: Dng 25(A o c dng c c thang o cc i 38(A. Nu phi o 25(A chnh xc trong khong (5%. Hy tnh chnh xc cn thit ca dng c o.

Bi 4: o 13 ln mt gi tr in p U vi chnh xc nh nhau bng in th k mt chiu. Xc nh khong ng tin, cho trc xc sut ng tin P = 0,98. Cho kst(13 im o) = 2,72.

n

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

U(V)

100,05

100,04

100,06

100,02

99,99

100,05

100,02

100,04

99,99

100,01

100,04

100,04

100,01

Bi 5:

Mt thit b o di chuyn c khc nh sau

Di chuyn (X) -(m

10

20

30

40

50

60

Ch s (Nx)

200

100

67

50

40

33

a. Lp s quan h gia di chuyn v s ch th bng phng php th.

b. Lc o ta c kt qu ch th 85,86,85,84,86,85,84,83. Hy gia cng kt qu o lng: xc nh di chuyn, sai s. Bit p= 98% h s student =3,0.

Bi 6:

Cho mt miliampemet t in, c thang chia 150vch. Gi tr chia CI=0.2mA/vch. in tr c cu o Rcc=2(.

V s mch Ampemet v tnh cc gi tr in tr R1, R2, R3 mc ni tip to thnh cc in tr Sun cho 3 gii hn o dng in 5A, 10A v 15A

Bi 7:

V s v tnh gi tr cc in tr R1,R2,R3 mc ni tip to thnh cc Sun ca miliampemet chnh lu c 3 gii hn o 1mA,10mA, v 100mA. Ch th l c cu in c Iccmax= 0.3mA; Rcc= 350(. in p lch thang o ng vi gii hn o nh nht Un= 0.27V

Bi 8:

Xc nh khong o in tr ca Ommet ni tip c cc ch k thut sau:

- in p cung cp U0= 3V; in tr ph ni tip Rp= 30k(; in tr iu chnh 0 RM=50( ni song song vi cc c cu ch th : Ictmax= 50(A, ngng nhy (=1(A

- V s Ommet v tnh cc Rx tng ng vi cc dng in sau:

Ict= 1/2Ictmax; Ict= 3/4Ictmax

Bi 9:

Mt Ampemet c ba khong o 5A, 2.5A, 1A. Chia thnh 100 vch, cp chnh xc 1.

1/ t vo thang o 5A o dng in, kim ch 18 vch

a/ Xc nh gi tr ca dng in

b/ Tnh sai s tng i ca php o

2/ Chn thang o thch hp, xc nh s vch m kim ch th, tnh sai s mi

Bi 10:

1/Lp s kim tra Cng t v cc bc kim tra Cng t

2/ Trong s cng t c cc thng s sau: 5A -220V; hng s cng t 1100 vng/kWh.

Voltmet c khong o 0-250V 100 vch

Ampemet c khong o 0-5A 100vch chia

Wattmet c khong o 0-1500W 150 vch chia

Tnh ton cc gi tr I,U,P trong bng kt qu th nghim sau:

Uvch

88

88

88

88

88

Ivch

20

40

60

80

100

Pvch

22

44

66

88

110

Nvng

5

5

10

10

10

t giy

68,1

34

45,2

34

27,2

3/ Tnh sai s cc gi tr khc nhau ca P

4/ Lp quan h (=F(P) bng th

Bi 11:

Sau mt thng cng t ca mt trm bin th quay 125.000 vng, vi hng s cng t 600vng/kWh.

Cng t c ni qua bin in p c: ku= 15.000/100 v bin dng ki=100/5

Tnh s tin phi tr, bit gi in nng l 300/kWh

Cng t phn khng quay 100.000vng . Tnh h s cos( . Tnh tin in phi tr vi gi in sau:

cos( >0.8Gi in 400/kWh

0.7