Upload
yen-nguyen
View
141
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 1/33
1
INTEGRATED MARKETING PLANKinh Do Corporation July 2008
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 2/33
2
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TIẾP THỊ HỢP NHẤT
Các inputscho kế hoạch
Xác địnhmục tiêu kế
hoạch
Xây dựng kếhoạch
Thực hiện kếhoạch
Đánh giá kếhoạch
BrandKey&
1.Mục đích2.Mục tiêu
1.Các Chiếnlược
2.Đo Lường
3.Kế hoạchcụ thể
Triển khaiviệc thựchiện các
chiến lược
Đánh giáhiệu quả
hoạt động
Range Architecture
Category
portfoliostrategy
Chỉ tiêukinh doanh
Brand/Market Scan(6W/Trends/Macro)
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 3/33
3
Brand/Market Scan
Brand/Market Scan giúp xác định các vấn đề và cơ hội của nhãn hàng trong bối cảnhthị tr ường. Bao gồm các phân tích tổng hợp từ: các yếu tố v ĩ mô, segmentation (6W),U&A, xu hướng tiêu dùng, kênh phân phối, cụ thể là:
Cấu trúc thị tr ường: kích cỡ và tăng tr ưởng phân khúc, thị phần, độ phủ
Thói quen sử dụng sản phẩm: nhu cầu, lực cản
Định vị: Brand Health, KPIs
Quảng cáo: phân tích hiệu quả truyền thông, quảng cáo
Kênh phân phối: mức độ bao phủ, tăng tr ưởng theo từng kênh… Giá cả: co giãn giá, perceived value/price
Bao bì: các thông số về bao bì, occasion usages
Sản phẩm: các thông số về sản phẩm, so sách chất lượng với đối thủ
Nhận định và đánh giá tình hình của các đối thủ chủ yếu
Kinh nghiệm tổng hợp từ nghiên cứu thị tr ường và người tiêu dùng
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 4/334
Các công cụ chính Brand/Market Scan: 6W
Who
What
Where
When
Why
Demographic and attitudinalconsumer types,
e.g. Disciplined experimenters, snack junkies, on and off dieters, etc
Functional or emotional
needse.g. taste, make feel, refreshmentetc. or boredom relief, sociability,
image projection etc.
Occasions
e.g. Time of day, activity relatedetc.
Brand and Product
e.g. Analysis from other W’s and howbrand(s) currently deliver(s) will inform what
the brand(s) should stand for and what theproduct(s) should deliver
Place of consumption and
purchase channelse.g at home, at work, supermarket,
route-store
Why Not = importantcorollary to WHY
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 5/335
Các công cụ chính Brand/Market Scan: Retail Audit/Sales figures
PI Gaining Share In A Declining CSD MarketPI Gaining Share In A Declining CSD Market
40.6 40.3 42.0 42.2 42.844.0
13.0 13.614.9 15.9 16.2 17.2
01A 02A 03A 04A 05F 08SP
`
Industry
PI Volume
CA G R + 1. 0 %
CAGR +1. 9 %
CAGR +1.3%
CAGR +6.7%
Volume MM 8oz. Cases
PI Share 32.1% 33.8% 35.5% 37.6% 38.0% 39.1%
PI Gaining Share In An Almost Flat CSD Market. .PI Gaining Share In An Almost Flat CSD Market. .
75.8%
of incr.vol.
CAGR CAGR Inc cases01A-04A 05F-08SP 05F-08SP
Industry +1.3% +1.0% +1.3
PI +6.7% +1.9% +0.96
9,3849,3848,7948,794
Others
PI
CCI
-6.3%Flat
+6.2%
Source: ACNielsenSource: Volume data Template
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 6/336
Pepsi Image Improves While Coke’s KPIDecliningPepsi Image Improves While Coke’s KPIDeclining
Total - PepsiTotal - Pepsi
02 03 04
Teens - PepsiTeens - Pepsi
02 03 04
P4W 62 56 48
Consideration 80 68 73
Modern/Up-to-date 19 70 82
Tastes Better 16 44 63
FSLM 17 51 70
P4W
Consideration
Modern/Up-to-date
Tastes Better
FSLM
68 67 48
84 72 73
19 71 8117 54 71
16 49 65
Sources: Millward Brown BHM
Total - CokeTotal - Coke
02 03 04
Teens - CokeTeens - Coke
02 03 04
P4W 63 52 45
Consideration 78 62 67
Modern/Up-to-date 65 40 45
Tastes Better 59 45 55
FSLM 61 49 60
P4W
Consideration
Modern/Up-to-date
Tastes Better
FSLM
65 55 50
77 64 65
63 39 4254 46 57
57 50 60
PepsiPepsi
02 03 04 02 03 04
High Quality 20 56 63 19 61 73
Refreshing 20 53 72 21 56 65
More popular 20 74 88 19 73 87
Cool 17 60 74 17 71 63
Fun 20 53 65 20 50 65
TeensTotal
CokeCoke
02 03 04 02 03 04
High Quality 70 59 63 69 58 60
Refreshing 65 50 59 62 50 60More popular 70 66 54 63 39 42
Cool 60 48 56 55 44 55
Fun 67 50 45 64 48 65
TeensTotal
Pepsi Equity Measures Increasing But Not Translating IntoPurchase Behaviour Pepsi Equity Measures Increasing But Not Translating IntoPurchase Behaviour
Các công cụ chính Brand/Market Scan: Brand Health Check
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 7/337
Các công cụ chính Brand/Market Scan: Ad/Media analysis
NCB65%
Pepsi5%
Other CSD30%
2004 Market GRP
Pepsi Spend To Volume 2:1 => DrivingGrowthPepsi Spend To Volume 2:1 => Driving
Growth
NCB60%
Pepsi
11%
Other CSD29%
2004 Market Volume
Pepsi Ads Outperform Coke => Further RoomTo ImprovePepsi Ads Outperform Coke => Further RoomTo Improve
Efficiency
E f f e c t
i v e n e s s
Very poor
Moderate
Very good
Low Medium High
High
Medium
Low
Good
Good
Poor
Poor
Moderate
Moderate
Pepsi‘TET PROMO’
Coke
‘4 millions’
Pepsi ‘Footbattle’/
‘Football promo
Pepsi ‘My Tam’
PEPSI Twist ‘Double Shot’
Pepsi ‘Gladiator’
Coke ‘Opening
Celebration’
Cá ô hí h B d/M k S G h d i
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 8/338
Các công cụ chính Brand/Market Scan: Growth drivers
Mô hình tăng tr ưởng kinh doanh cuả McKinsey Tháp tăng tr ưởng đựa trên việc mở r ộng nhãn hàng và mở r ộng chuỗi sản phẩm.
4. Rướn dài
3. Mở r ộng core
2. Củng cố Core
1. Tăng tr ưởng core
Nhãn mớiNgành mới
Cấp 3
Ngành kế cậnCấp 2
NTD mới
Khu vực mớiKênh mới
Tăng thị tr ườngTăng thị phần
Ngànhhàng mới
Cácngành hàng
kế cận
Ngành hàng core
Khu vực địa lýKênh phân phối
Thị phần trong ngànhThị phần trong phân khúc
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TIẾP THỊ HỢP NHẤT
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 9/339
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TIẾP THỊ HỢP NHẤT
Các inputscho kế hoạch
Xác địnhmục tiêu kế
hoạch
Xây dựng kếhoạch
Thực hiện kếhoạch
Đánh giá kếhoạch
BrandKey&
1.Mục đích2.Mục tiêu
3.Các Chiếnlược
4.Đo Lường
5.Kế hoạchcụ thể
Triển khaiviệc thựchiện các
chiến lược
Đánh giáhiệu quả
hoạt động
Range Architecture
Category
portfoliostrategy
Mục tiêukinh doanh
Brand/Market Scan(6W/Trends/Macro)
1 M đí h
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 10/3310
1. Mục đích
Mục đích = Các target về kinh doanh dài hạn của nhãn hàng/công ty Mục đích có thể là: gia tăng doanh số, lợi nhuận hoặc thị phần
Mục đích phải kiên định, có độ r ướn và lôi cuốn
VD: Nike sẽ nhãn hiệu số 1 thế giới về thể thao, đem đến niềm đam mê và sáng tạo
cho toàn thể vận động viên (nếu bạn có thân thể, bạn là vận động viên!). Nike sẽ làmột nhãn hiệu 30 tỉ đô vào năm 2010
2 M c tiê
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 11/3311
2. Mục tiêu
Mục tiêu = Những ưu tiên và những việc cần làm Những công việc cần phải làm để hoàn thành và đạt được mục đích đã nêu. Mục
tiêu thường bao gồm:
Ưu tiên theo khu vực bán hàng: những khu vực/kênh khác nhau đóng góp thếnào cho sự tăng tr ưởng của nhãn hàng?
Ưu tiên mở r ộng nhãn hàng: các platform sản phẩm nào là ưu tiên?
Ưu tiên về Brand equity – yếu tố hoặc thuộc tính nào của nhãn hàng cần đượccủng cố? Chúng ta muốn người tiêu dùng tr ải nghiệm nhãn hàng của chúng tathế nào?
Lựa chọn từ 3 -5 ưu tiên quan tr ọng nhất và tập trung vào đó.
3 Chiến lược Cách thức hành động để thúc đẩy tăng trưởng
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 12/3312
3. Chiến lược – Cách thức hành động để thúc đẩy tăng tr ưởng
Chiến lược mở r ộng nhãn hàngChiến lược thiết kế - sản phẩm và bao bì
Chiến lược phân phối
Chiến lược truyền thôngChiến lược giá cả
Chiến lược mở rộng nhãn hàng
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 13/33
13
Chiến lược mở r ộng nhãn hàng
Xác định phạm vi mở r ộng của nhãn hàng và hoạch định nhóm sản phẩm mở r ộng(Range platform) như đã đề cập trong phần Brandkey/Range Platform
Tập trung bảo vệ và xây dựng các xương sống kinh doanh chính yếu (core businessbackbone) của nhãn hàng, Luôn luôn củng cố vị trí thống tr ị của ngành hàng tại thị tr ường tr ọng điểm
Xác định hướng mở r ộng nhóm sản phẩm nhãn hàng để tìm kiếm cơ hội tăng tr ưởng.Một hướng mở r ộng mới (new platform) có thể dựa trên một phân khúc khác, mộtnhóm lợi ích mới hoặc một con đường mới trên thị tr ường nhưng hướng này phải chothấy một vai trò rõ ràng và đáng kể giúp cho nhãn hàng đi đúng con đường của mìnhnhư trong BrandKey
Vd: Comfort
Protect platform – Nhắm vào những bà mẹ và NTD có làn da nhạy cảm
Expressive platform –Dẫn dắt bằng những mùi hương và định vị về lý tính để giatăng giá tr ị của quần áo
Indulgent platform – Cung cấp thêm giá tr ị thông qua yếu tố cao cấp
Chiến lược thiết kế sản phẩm và bao bì
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 14/33
14
Chiến lược thiết kế - sản phẩm và bao bì
Cách thức sản phẩm chúng ta được nhìn, cảm nhận, nếm, ngửi và nghe thấy là cơ sởchính cho cải tiến và tạo thành công cho nhãn hàng
Kế hoạch nhãn hàng cần phải đưa ra các KPIs liên quan đến sản phẩm để đảm bảochúng ta đưa cho người tiêu dùng đúng cái mà nhãn hàng đã cam kết.
Những KPIs phải được đo lường và so sánh trên thị tr ường với tiêu chuẩn là đối thủ
cạnh tranh then chốt của nhãn hàng. VD: Comfort:
Thắng thế nhờ vào tính năng sản phẩm vượt tr ội được thể hiện trên quần áo
Hương thơm số một
Những cảm giác khác có được từ tr ải nghiệm gia tăng khi mặc vào.
Bao bì cũng là một yếu tố quan tr ọng ảnh hưởng đến cách NTD liên tưởng và tr ảinghiệm nhãn hàng. Nói rõ hơn, bao bì là một phần của nhãn hàng dưới con mắt củangười tiêu dùng.
Kế hoạch nhãn hàng phải giải thích cho được tại sao hình thức bao bì và hình ảnh cóthể đóng góp và truyền đạt được các lợi ích khác biệt của nhãn hàng.
Chiến lược kênh phân phối
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 15/33
15
Chiến lược kênh phân phối
Xác định kênh PP nào là nơi đáng tin để mở r ộng được lợi thế cạnh tranh hoặc nơi mà chúng ta chúng tacẩn bảo vệ để chống lại những đe doạ tại đó.
Axe: Phát triển các cơ hội tại máy bán hàng và kênh không thường xuyên (impulse channels)
Out of home: Lipton là một nhãn hàng làm r ất rõ điều này.
Chiến lược truyền thông
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 16/33
16
Chiến lược truyền thông
Các phần chính của chiến lược
Ý tưởng truyền thông của nhãn hàng Activation platform và những ý tưởng hay diễn đạt chủ đạo
Lựa chọn kênh truyền thông trên góc độ chung và cho từng kênh cụ thể
Phân bổ ngân sách chi tiêu cho các hoạt động
Phải mô tả càng chi tiết càng tốt những hoạt động hay các khoảng chi tiêu
Phải chỉ rõ cách thức quản lý truyền thông của nhãn hàng trong từng giai đoạnvà từng thị tr ường khác nhau.
3600 plan
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 17/33
17
360 plan
ATL medium• TVC• Print
• Digital
• OOH
Event & PR amplification;
Visibility :•Merchandising
• Plannogram
Win in trade
Product experience:• MT Activation
Consumer promotion
Nhãn
HàngA
Chiến lược giá
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 18/33
18
Chiến lược giá
Xác định giá cho các sản phẩm trong chuỗi danh mục có so sánh với giá các đối thủ cạnh tranh làcông việc tr ọng tâm tạo ra lợi thế cho việc lựa chọn của người tiêu dùng
Walkers: Tr ải dài trên khung giá r ộng thông quacác kích cỡ bao bì, chủng loại và nhiều đơn vịkhác nhau. Thậm chí trong một “Regular”
Platform, giá loại đắt nhất cao gấp đôi so với giáloại “đáng đồng tiền”. “Sensation” Paltform mởr ộng ra mức giá cao gấp 4 lần so với loại r ẻ nhất.
Khai thác các loại khác nhau để gia tăng giá tr ị cảm nhận
-Lỏng: C
ạnh tranh t
ại các m
ức giáthấp về khả năng mua
- Đậm đặc; giá cao và chính sáchlãi cho người bán lẻ- Các loại mới: Chỉ xem xét khi cócơ hội cho bán giá cao (premium)
4. Đo lường
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 19/33
19
4. Đo lường
Mục tiêu
được c
ụth
ểhóa thành các KPIs có th
ể đo l
ường
được d
ưới d
ạng MMO(measurable marketing objectives) và MCO (marketing measurable communication
objectives).
Các KPIs nên hướng vào việc thực thi chiến lược đặt ra
Các KPIs nên được đánh giá và báo cáo thường xuyên để xem mức độ thực hiện như
thế nào. Ví dụ: Pepsi đưa ra các KPIs sau
Volume Shares
TOM
P4W
P7D
For someone like me
5.Kế hoạch cụ thể
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 20/33
20
5.Kế hoạch cụ thể
Kết tinh tất cả các nội dung của kế hoạch tiếp thị vào chung một bảng Đơn giản, rõ ràng và chi tiết là những yêu cầu của bảng này sao cho các chiến lược quan tr ọng không bị bỏ qua
Bản này cũng tóm tắt các driver chính giúp đạt được mục tiêu kế hoạch đặt ra
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 21/33
21
VÍ DỤ MỘT MARKETING PLAN TIÊU BiỂU
Ví dụ minh hoạ - AXE
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 22/33
22
ụ ạ
Brand Marketing Plan
AXE, 2002 - 2007
Ví dụ minh hoạ - AXE
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 23/33
23
ụ ạ
Ví dụ minh hoạ - AXE
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 24/33
24
Ví dụ minh hoạ - AXE
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 25/33
25
Ví dụ minh hoạ - AXE
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 26/33
26
Ví dụ minh hoạ - AXE
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 27/33
27
Ví dụ minh hoạ - AXE
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 28/33
28
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 29/33
29
MỘT SỐ ĐỀ NGHỊ VỚI KINH ĐÔ
Một số đề nghị
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 30/33
30
Đề nghị về Marketing Strategic Inputs
Thực hiện nghiên cứu 6W Xây dựng BrandKey cho toàn bộ nhãn hàng
Xác định Product platform/phạm vi mở r ộng nhãn hàng
Xây dựng Portfolio strategy
Thực hiện Market/Brand Scan hàng năm
Đề nghị về Innovation Process
Thiết lập innovation board do CEO chủ trì bao gồm các functional heads
Mỗi tháng họp 1 lần và quyết định tại chỗ các dự án Các dự án Innovation do các team trình bày. Tùy theo giai đoạn phát triển
của mỗi dự án sẽ có các documents tương ứng
Là diễ
nđàn quan tr
ọng cho các ý t
ưởng
được nuôi d
ưỡng và phát tri
ển
Chuẩn hóa Innovation process
Một số đề nghị
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 31/33
31
Đề nghị về truyền thông/quảng cáo
Nên sử dụng lợi thế từ qui mô về media của Kinh Đô Group và các công tythành viên để cùng làm việc và đàm phán với media agency
Tách biệt hai agency: media planning va media buying. Phối hợp 2agencies để có hiệu quả (Pepsi và Tiger đã r ất thành công)
Planning agency sẽ chịu trách nhiệm về media strategy (Reach,Frequency, daypart...)
Buying agency chịu trách nhiệm về discount, CPRPs, PIB (ưu tiên)
Các đo lường cần được báo cáo hàng tháng để có điều chỉ nh kịp thời
Dùng cơ chế “kiểm tra chéo” để 2 agencies kiểm soát nhauPhí nên chia thành 2 phần cứng và mềm để có mức thưởng phạt giúp
agency cố gắng thực hiện các chỉ tiêu
Đề nghị về sales/marketing cooperation
Chuẩn hóa về qui trình/leadtime tung hàng
Xây dựng channel strategy cho các ngành hàng
Xây dựng Packaging matrix cho các ngành hàng
Trade marketing -> Customer marketing
Một số đề nghị
5/10/2018 APM Section 6 [Integrated Marketing Plan] - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/apm-section-6-integrated-marketing-plan 32/33
32
Đề nghị về đo lường đánh giá
Brand Health Check Đo lường về shares
Phân tích hiệu quả Media
Các nhân viên marketing/SBU cần phải đọc và phân tích số liệu tốt (tăng
cường training nếu cần thiết) Đề nghị về marketing planning process:
Thực hiện xây dựng marketing plan hàng năm theo đúng trình tự với đầyđủ các strategic inputs
Phối hợp đồng bộ các phòng ban + SBU trong quá trình xây dựng
Đề nghị về teamwork:
Thống nhất về mặt định hướng
Chia sẻ thông tin Communication thường xuyên để phối hợp
Dùng các process/meeting để theo dõi follow up
Quan tr ọng nhất:tinh thần đồng đội khát khao chiến thắng! Tự hào Kinh Đô!