7
67 CKëñQJ .×QK KLÓQ YL µLÕQ Wî WUX\ÑQ TXD Bảng 2.2. Các đặc trưng của sóng điện tử tại các thế tăng tốc, V, khác nhau (Williams & Carter, 2009). 9 N9 O >SKL WѭѫQJ ÿӕL WtQK QP@ O >WѭѫQJ ÿӕL WtQK QP@ .KӕL OѭӧQJ WѭѫQJ ÿӕL WtQK >îm e @ 9ұQ WӕF 8 PV@ 100 300 400 1000 3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens) Ӝ Ç Ԣ ¥ Ԑ Ӥ Ԅ Ԟ ǰ ¶à á ¶Ԃ чԒǰ ¶Ӹ Ӻ ¥ Ԑ Ԝ ù ¶Ӿ Ԥ ¶Ӻ Ә Ӛǯ · ¹ чх Ӿ Ԅǰ ø ¥ ¥ чх Ԩ ч ¤ Ӝ Ç Ԟ¢ Ԗ Ç Ӻ Ԅǰ ч ¶Ӻ ¤ Ӿ ¥ à ¹ Ԩ ǻ Ǽ à Ӻ ¢ ¶Ԍ Ө ¤ ¢ ¶Ԍ á ¶Ӿ ¶Ӹ Ӻǯ Ӝ Ç Ԣ à Ӛ Ӝ ¥ ¤ ¦ ¶Ӿ à ¦ Ԏǯ ù ¶Ӿ Ԥ ¢Ӹ Ԝ Ԟ Ӝ Ç Ԣǰ ¥ Ԯ ¶Ә Ԃ Ӳ Ԕ Ԣ чԔ á Ӝ Çǰ Ԣ ¤ Ԑ ¦¢ à á ¶Ӿ Ԉ ¤ ä Ԣ ǻÈ ŘǯŗřǼǯ Hình 2.13. (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử qua thấu kính từ, (c) ảnh chụp một thấu kính từ (d) sơ đồ mặt cắt của một vật kính trong TEM, (e) mặt cắt của vật kính nhìn thẳng từ trên xuống với các đường sức từ từ các cực từ của thấu kính. Hình từ (Williams & Carter, 2009).

3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens) · (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử qua thấu kính từ, (c)

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens) · (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử qua thấu kính từ, (c)

67C

Bảng 2.2. Các đặc trưng của sóng điện tử tại các thế tăng tốc, V, khác nhau

(Williams & Carter, 2009).

me8

100

3004001000

3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens)

Hình 2.13. (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử

qua thấu kính từ, (c) ảnh chụp một thấu kính từ (d) sơ đồ mặt cắt của một

vật kính trong TEM, (e) mặt cắt của vật kính nhìn thẳng từ trên xuống với các

đường sức từ từ các cực từ của thấu kính. Hình từ (Williams & Carter, 2009).

Page 2: 3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens) · (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử qua thấu kính từ, (c)

68

er

eB

e

reB

0

m

rB

ze

e

z

z. z

Page 3: 3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens) · (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử qua thấu kính từ, (c)

69C

B

kh

e

e . z

ef

Page 4: 3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens) · (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử qua thấu kính từ, (c)

70

Hình 2.14. Quang sai ở thấu kính: (a) Thấu kính hoàn hảo không có quang sai, tất cả các

tia hội tụ tại một điểm duy nhất, (b) thấu kính có cầu sai, tia ở xa quang trục

hội tụ nhiều hơn, (c) thấu kính có sắc sai, tia có bước sóng càng ngắn càng

hội tụ nhiều, (d) mô tả vật lý về tính hội tụ ở thấu kính có cầu sai từ vật điểm.

Page 5: 3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens) · (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử qua thấu kính từ, (c)

71C

s

s s

Page 6: 3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens) · (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử qua thấu kính từ, (c)

72

Hình 2.15. (a) Nguyên lý loại trừ quang sai ở hệ quang học, (b) hệ loại trừ quang sai với các

cặp cuộn dây phụ đặt dưới vật kính (c-d) ảnh HRTEM so sánh khi chưa loại trừ

(c) và sau khi loại trừ (d) cầu sai ở thiết bị JEOL JEM-2100F (Inamoto et al., 2010).

Độ phân giải ở ảnh HRTEM có loại trừ cầu sai (d) rõ ràng cao hơn, và chất lượng

ảnh tốt, khả năng lấy nét phân phố đều hơn.

A

Page 7: 3.2. Các thấu kính từ (magnetic lens) · (a) Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một thấu kính từ, (b) quỹ đạo của điện tử qua thấu kính từ, (c)

73C

3.3. Hệ các khẩu độ